SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
Cha mẹ học
tiếng Anh
cùng con - Lớp 4
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty Cổ phần sách MCBooks và
nhóm tác giả Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên) - Đỗ Thúy Ngân
BấtcứsaochépnàokhôngđượcsựđồngýcủaCông ty Cổ phần sách MCBooks
đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc
tế và công ước Berne về bản quyền sở hữu trí tuệ.
Phát triển cùng phương châm “Knowledge Sharing – Chia sẻ tri thức”
MCBooks luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác giả trong nước với
ước mong được chia sẻ những phương pháp học mới lạ độc đáo, những
cuốn sách học ngoại ngữ hay và chất lượng đến với độc giả Việt Nam.
Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất bản xin vui lòng liên hệ với chúng
tôi qua:
Email: lienhebanquyen@mcbooks.vn
Điện thoại: (04).3792.1466
(Bấm máy lẻ 103 gặp Phòng Kế Hoạch)
Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý của Quý độc giả
để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.
Góp ý về nội dung sách: thewindy@mcbooks.vn
Liên hệ về bản thảo và bản dịch: contact@mcbooks.vn
Liên hệ hợp tác truyền thông trên sách: project@mcbooks.vn
Liên hệ tư vấn, đại diện và giao dịch bản quyền: copyright@mcbooks.vn
Bản quyền © thuộc Công ty Cổ phần sách MCBooks
Cha mẹ học
tiếng Anh
cùng con - Lớp 4
Cha mẹ học
tieáng Anh cuøng con
Lớp 4
Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên)
Đỗ Thúy Ngân
4
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
Lời nói đầu
Các vị phụ huynh kính mến! Các em học sinh thân yêu!
Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế quan trọng trên thế giới và là phương tiện
giao tiếp cần thiết cho cuộc sống tương lai của các con. Hiện nay, tiếng Anh đã trở
thành môn học bắt buộc ở trường tiểu học từ lớp 3 đến lớp 5 theo Đề án “Dạy và
học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020”. Để giúp
các con học tốt tiếng Anh theo bộ sách Tiếng Anh lớp 4 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, chúng tôi biên soạn cuốn Cha mẹ học tiếng Anh cùng con - Lớp 4.
Cuốn sách gồm hai phần chính: Phần hướng dẫn cha mẹ học tiếng Anh cùng con,
giúp cha mẹ hiểu và có phương pháp hỗ trợ việc học tiếng Anh cùng con. Phần
hai là các phiếu bài tập giúp con ôn tập, củng cố, nâng cao năng lực tiếng Anh đã
học trên lớp, đồng thời giúp cha mẹ kiểm tra trình độ tiếng Anh cần đạt của con
sau mỗi bài học. Cụ thể là:
Phầnmột:HướngdẫnchamẹhọctiếngAnhcùngconđượcbiênsoạntheođường
hướng dạy học hiện đại, trên cơ sở mô hình G.I.P.O (Goal → Input → Procedure →
Outcome).Qúivịbắtđầuhọccùngconbằngviệcxácđịnhmụctiêugiaotiếp(Goal),
tiếp đến là tìm hiểu nội dung ngôn ngữ đầu vào (Input), sau đó, cha mẹ cùng con
luyện tập ngôn ngữ trong giao tiếp theo một qui trình chặt chẽ (Procedure) và
cuối cùng là đánh giá kết quả học tập theo yêu cầu cần đạt (Outcome). Với đường
hướng dạy học này, chúng tôi hi vọng cha mẹ sẽ cùng con học tiếng Anh dễ dàng,
nhanh chóng và hiệu quả. Chúng tôi cố gắng thể hiện đường hướng dạy học trên
bằng tiếng Việt, qua cách diễn đạt ngắn gọn và dễ hiểu với mong muốn quí vị
không biết (hoặc biết một chút) tiếng Anh vẫn có thể học tiếng Anh cùng con.
Phần hai: Bao gồm hệ thống các bài tập cơ bản và cốt lõi nhất nhằm từng bước
nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) trên cơ sở các kiến
thức ngôn ngữ chức năng (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp). Các bài tập được lựa
chọn và sắp xếp theo các bài (Lesson) của 20 đơn vị bài học (Unit) trong sách giáo
khoa Tiếng Anh lớp 4. Hệ thống các bài tập được chia thành các phiếu học tập.
Ba phiếu học tập của mỗi đơn vị bài học là:
Lesson 1 gồm ba bài tập: Bài 1 nhấn đến luyện từ vựng, bài 2 luyện cấu trúc chức
năng câu và bài 3 luyện nghe – nói tương tác.
Lesson 2 gồm ba bài tập: Bài 1 nhằm ôn tập và mở rộng vốn từ vựng, bài 2 luyện
kết hợp từ vựng trong các cấu trúc câu và bài 3 luyện kĩ năng nghe hiểu.
Lesson 3 gồm ba bài tập: Bài 1 nhấn mạnh đến luyện chức năng ngôn ngữ, bài 2
luyện ngữ âm qua nghe và bài 3 luyện kết hợp hai kĩ năng đọc và viết.
Đáp án của các bài tập trong các phiếu và lời của phần nghe trong đĩa được thể
hiện trong phần hướng dẫn học cùng con.
Đây là lần đầu tiên một cuốn sách hướng dẫn cha mẹ học tiếng Anh cùng con,
cũng là lần đầu có sự kết hợp giữa hướng dẫn dạy học tiếng Anh hiện đại với hệ
thống bài tập cốt lõi hỗ trợ việc học môn tiếng Anh. Đặc biệt, các bài tập nghe
được các chuyên gia người Anh đọc lời. Do vậy, cuốn sách không tránh khỏi
những khiếm khuyết. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp của
các vị phụ huynh, của các em học sinh và đông đảo bạn đọc để cuốn sách có chất
lượng tốt hơn ở những lần tái bản sau.
Chúng tôi hi vọng cuốn Cha mẹ học tiếng Anh cùng con - Lớp 4 giúp cha mẹ học
tiếng Anh cùng con hiệu quả, và trên hết giúp các con nâng cao năng lực giao
tiếp bằng tiếng Anh ở trường tiểu học. Chúng tôi cũng hi vọng cuốn sách là tài
liệu tham khảo hữu ích đối với các giáo viên dạy tiếng Anh trong các trường
tiểu học.
Chúc các vị phụ huynh học tiếng Anh cùng con hiệu quả. Chúc các con học tốt
tiếng Anh.
Các tác giả
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT 1: NICE TO MEET YOU AGAIN.................................................... 7
UNIT 2: I’M FROM JAPAN....................................................................... 13
UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?......................................................... 19
UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY?..................................................... 25
UNIT 5: CAN YOU SWIM?....................................................................... 31
UNIT 6: WHERE’S YOUR SCHOOL?...................................................... 37
UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING?................................................ 43
UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?......................... 49
UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING?....................................................... 55
UNIT 10: WHERE WERE YOU YESTERDAY?....................................... 61
UNIT 11: WHAT TIME IS IT?.................................................................... 67
UNIT 12: WHAT DOES YOUR FATHER DO?....................................... 73
UNIT 13: WOULD YOU LIKE SOME MILK?......................................... 79
UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE?............................................... 85
UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? ................................................ 91
UNIT 16: LET’S GO TO THE BOOKSHOP............................................ 97
UNIT 17: HOW MUCH IS THE T-SHIRT?.............................................. 103
UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER?..................................... 109
UNIT 19: WHAT ANIMAL DO YOU WANT TO SEE?......................... 115
UNIT 20: WHAT ARE YOU GOING TO DO THIS SUMMER?........... 121
MỤC LỤC
7
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT1:NICETOMEETYOUAGAIN
UNIT 1: NICE TO MEET YOU AGAIN
LESSON 1
Mục tiêu chung: Chào (lịch sự) vào các buổi trong ngày.
Từ vựng: morning, afternoon, evening, night
Cấu trúc câu: Good morning./ Good afternoon./ Good evening. Nice to see you again.
1. Look, listen and repeat.
Mục tiêu: Làm quen với tình huống chào vào buổi sáng.
Nội dung:
a, b. cô giáo Hiền vào lớp vào buổi sáng, cả lớp lịch sự chào cô, cô đáp lại. c. cô giáo
Hiền và Mai chào nhau. d. Nam chào và xin lỗi cô vì vào lớp muộn.
Quy trình:
• Con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại.
• Hội thoại cùng con hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại.
Lưu ý: Chào lịch sự vào buổi sáng được thể hiện trong tình huống a.
Nice to see you again. dùng khi bày tỏ rất vui/ hân hạnh được gặp lại.
Kết quả: Con cố gắng đọc câu trong các hội thoại giống lời nói trong đĩa.
2. Point and say.
Mục tiêu: Luyện tập chào lịch sự vào các buổi.
Nội dung:
• Các từ kèm tranh chỉ các buổi sáng, chiều, tối.
• Câu chào và đáp lại mẫu: Good + buổi trong ngày.
Quy trình:
• Con xem và nói nội dung các tranh (Ví dụ: a. Mai và cô Hiền chào lịch sự vào buổi sáng).
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các cụm từ/ tranh và nhắc lại. Con chỉ tranh và nhắc lại từ mới.
• Hội thoại cùng con hoặc con tự hội thoại theo các nhân vật trong tranh.
Lưu ý: Good morning./ Good afternoon./ Good evening. là các câu chào lịch sự vào các
buổi sáng, chiều, tối. Đáp lại lời chào các buổi đó là: Good morning./ Good afternoon./
Good evening. Hello = Hi dùng khi chào thân mật.
Kết quả: Con nói khá trôi chảy câu chào vào các buổi trong ngày.
Greet your teachers in the classroom or at school.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng các câu chào lịch sự vào các buổi trong ngày.
Nội dung: Các câu mẫu trong hoạt động 2.
Quy trình:
• Con đọc lại các câu trong hoạt động 2 (lời chào vào các buổi trong ngày)
• Con đóng vai học sinh, cha mẹ đóng vai giáo viên.
• Con chào giáo viên và giáo viên đáp lại theo các buổi trong ngày.
Kết quả: Con nói trôi chảy câu chào vào các buổi.
8
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
3. Listen and tick.
Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại chào lịch sự vào các buổi và đánh dấu tranh.
Nội dung: 1a. cô Hiền và Mai chào nhau vào buổi sáng, 1b. Nam và cô Hiền chào nhau vào buổi
chiều, 1c. cô Hiền và Phong chào nhau vào buổi chiều tối; 2a. thầy Lộc và Phong chào
nhau vào buổi sáng, 2b. thầy Lộc và Phong chào nhau vào buổi chiều, 2c. Phong và thầy
giáo chào nhau vào buổi chiều tối; 3a. Mai và bố chào tạm biệt nhau, 3b. Mai và các bạn
chào tạm biệt nhau, 3c. Mai và cô Hiền chào tạm biệt nhau.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và đánh dấu tranh. Lưu ý lời chào vào các buổi trong ngày.
• Khuyến khích con đóng vai theo tranh (ví dụ: 1b. Good afternoon, Miss Hien. Hi, Nam.
How are you? - I’m very well, thank you. And you? - Fine, thanks.)
Kết quả: 1. b 2. a 3. a
4. Look and write.
Mục tiêu: Hoàn thành các câu chào lịch sự vào các buổi trong ngày.
Nội dung: • Ba câu dạng chừa trống về chào lịch sự vào các buổi.
• Tranh về các tình huống chào vào các buổi: 1. cô Hiền và Linda chào nhau vào buổi
sáng, 2. thầy Lộc và Peter chào nhau vào buổi chiều, 3. Peter và Linda chào tạm biệt
nhau. Lưu ý thời gian qua đồng hồ treo tường.
Quy trình: • Con đọc các câu và xác định chức năng của chỗ trống cần điền.
• Con xem tranh và điền các từ còn thiếu vào các chỗ trống.
• Con đọc lại các câu vừa hoàn thành.
Kết quả: 1. morning 2. afternoon 3. bye
5. Let’s sing.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng về chào lịch sự buổi sáng qua hát.
Nội dung: Bài hát về chào (lịch sự) giữa cô Hiền và học sinh vào buổi sáng.
Quy trình: • Con đọc lời bài hát và nói nội dung.
• Bật đĩa; con nghe từng câu và hát theo.
• Con hát lại bài hát, vừa hát vừa làm động tác chào. Cha mẹ có thể hát và thực hiện
động tác chào cùng con.
Kết quả: Con hát đúng âm, trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu của bài hát.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. morning 2. afternoon 3. evening 4. night
2.
1. Good morning, Class. 4. Nice to see you again.
2. How are you, Mai? 5. See you later.
3. I’m fine, thank you. And you?
3. 1. b 2. d 3. a 4. c
9
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT1:NICETOMEETYOUAGAIN
LESSON 2
Mục tiêu chung: Chào tạm biệt và chào tạm biệt trước khi đi ngủ.
Từ vựng: later, tomorrow, meet
Cấu trúc câu: Good night.
Goodbye. See you tomorrow./ See you later.
1. Look, listen and repeat.
Mục tiêu: Làm quen với tình huống chào và đáp lại khi tạm biệt nhau.
Nội dung: a. Hoa chào cô Hiền lịch sự và giới thiệu là học sinh mới, b. Hoa và cô Hiền bày tỏ vui
mừng khi gặp nhau, c. Hoa và cô Hiền chào tạm biệt nhau.
Quy trình: • Con xem và nhận xét nội dung các tranh.
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại.
• Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại.
Lưu ý: Hân hạnh được làm quen: It’s nice to meet you = Nice to meet you. Rất vui được
gặp lại: Nice to see you. Goodbye= Bye
Kết quả: Con đọc các câu trong hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Point and say.
Mục tiêu: Luyện tập chào tạm biệt và đáp lại.
Nội dung: a. Cô Hiền chào tạm biệt cả lớp, b. Linda và Mai chào tạm biệt nhau, c. Mai chào bố mẹ
trước khi ngủ. Câu mẫu khi chào tạm biệt Goodbye và câu đáp: Goodbye. See you later/
tomorrow. Chào trước khi ngủ Good night, câu đáp lại Good night.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung tranh (như phần Nội dung ở trên).
• Con nghe đĩa, chỉ vào tranh, nghe và nhắc lại các câu mẫu. Con chỉ tranh và nói lại
các mẫu câu.
• Con chỉ vào từng tình huống, chào và đáp lại. Cha mẹ có thể hội thoại cùng con.
Kết quả: Con nói khá trôi chảy câu chào tạm biệt và câu đáp lại.
3. Let’s talk.
Mục tiêu: Luyện tập mở rộng chào lịch sự, chào tạm biệt và đáp lại.
Nội dung:
Câu gợi ý về chào lịch sự, chào tạm biệt và đáp lại: Good…. Nice to meet you; Good….
See you tomorrow.
Quy trình: • Con đọc lại câu theo tranh và câu mẫu trong hoạt động 2.
• Hội thoại cùng con.
Kết quả: Con nói trôi chảy câu chào lịch sự, chào tạm biệt và đáp lại.
10
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
4. Listen and number.
Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại và đánh số thứ tự các tranh.
Nội dung: a. Tom và Mai chào nhau, b. thầy Lộc và Tom chào tạm biệt, c. cô Hiền và Tom chào nhau
trong buổi sáng, d. Phong và Tom chào nhau.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và đánh số thứ tự các tranh. Lưu ý đến nhân vật và thời gian
trong ngày.
• Khuyến khích con nói lại các tranh (ví dụ: a. Tom: Hello, I’m Tom. I’m from America.)
Kết quả: a. 2 b. 4 c. 1 d. 3
5. Look and write.
Mục tiêu: Xem tranh, đọc các hội thoại và điền từ vào các chỗ trống.
Nội dung:
• 1. Mai và Tom, 2. Tom và thầy Lộc chào nhau buổi sáng, 3. Tom và mẹ.
• Ba hội thoại, mỗi hội thoại có hai chỗ cần điền.
Quy trình: • Con đọc các hội thoại để hiểu nghĩa và xem tranh để xác định từ cần điền. Ví dụ: 1.
Mai và Tom chào nhau, nói từ đâu tới (Viet Nam) và giới thiệu tên (Tom), 2. Thầy Lộc
chào Tom (Good morning/ Hello/ Hi), Tom đáp lại; 3. Tom chào và chúc mẹ ngủ ngon
(Good night).
• Dành cho con một khoảng thời gian hợp lí để con hoàn thành các hội thoại.
• Yêu cầu con đọc lại các hội thoại đã hoàn thành.
Kết quả: 1. Viet Nam, Tom 2. Mr Loc, Good morning/ Hello/ Hi 3. Good night, Good night.
6. Let’s play.
Mục tiêu: Trò chơi ôn tập các câu chào.
Nội dung: Chín thẻ từ. Mỗi thẻ chứa một câu chào như trong sách giáo khoa.
Quy trình: • Con dán các thẻ lên bàn/ bảng theo ba cột, ba hàng.
• Đọc to từng câu, con đánh dấu gạch chéo vào câu vừa đọc. Tiếp tục làm như vậy đến
khi gạch chéo được ba câu chào thẳng hàng theo hàng ngang, dọc hay chéo và hô to
Bingo! Con tiếp tục chơi đến khi nào hết các câu.
• Sau khi hoàn thành, con đọc lại các câu chào.
Kết quả: Con hô từ Bingo! được càng nhiều lần càng tốt.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. a 2. b 3. a 4. c 5. b
2. 1. c 2. b 3. b 4. c 5. a
3. 1. d 2. c 3. e 4. a 5. b
Audio script:
1. Good morning, Mr Loc. 2. Good morning. What’s your name?
3. My name is Akiko. I’m from Japan. 4. Nice to meet you, Akiko.
5. Nice to meet you, too.
11
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT1:NICETOMEETYOUAGAIN
LESSON 3
Mục tiêu chung: • Luyện cách phát âm các con chữ l và n.
• Đọc hiểu thẻ học sinh và trả lời các câu hỏi.
• Viết đoạn văn ngắn có gợi ý về bản thân.
Ngữ âm: Các âm của các con chữ l và n
Cấu trúc câu: Ôn tập cách nói khi chào, giới thiệu tên và nói từ đâu tới (Hello./ Hi., My name’s…,
I’m from…)
1. Listen and repeat.
Mục tiêu: Luyện âm trong từ, từ chứa âm trong câu.
Nội dung: Các âm của các con chữ l và n, trong các từ Linda, night, trong các câu Hello, Linda.
Good night.
Quy trình: • Con đọc các con chữ, các từ, các câu và cho nhận xét vị trí các con chữ màu đỏ.
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các con chữ, các từ, các câu và nhắc lại.
• Yêu cầu con đọc thành tiếng các con chữ, các từ và các câu.
Kết quả: Con đọc các con chữ, các từ và các câu càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Mục tiêu:
Nghe hiểu các câu và khoanh tròn từ đúng, viết vào chỗ trống trong các câu và đọc
thành tiếng các câu đã hoàn thành.
Nội dung: Bốn câu dạng chừa trống. Mỗi câu có 2 từ cho sẵn.
Quy trình: • Con đọc các câu và nhận xét chức năng các chỗ trống: 1. tên người, 2. tên nước, 3. 4.
câu chào.
• Bật đĩa; con nghe và khoanh tròn từ bên dưới, sau đó viết từ vào khoảng trống để hoàn
thành câu.
• Con đọc thành tiếng các câu, hoặc nói lại các câu.
Kết quả: 1. b 2. b 3. b 4. a
3. Let’s chant.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng về chào hỏi, giới thiệu tên, nói từ đâu đến thông qua bài thơ.
Nội dung: Bài thơ về chào hỏi, giới thiệu tên và nói từ đâu đến.
Quy trình: • Con đọc bài thơ và nói nội dung chính của bài thơ (ai, từ đâu tới).
• Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu.
• Con đọc lại cả bài thơ và vỗ tay theo nhịp. Bố mẹ có thể đọc bài thơ cùng con.
Lưu ý: Khi đọc thơ cần chú trọng đến âm, trọng âm, ngữ điệu, nhịp điệu được thể hiện
trong bài thơ.
Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ.
12
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
4. Read and answer.
Mục tiêu: Đọc hiểu thông tin cá nhân để viết câu trả lời cho các câu hỏi.
Nội dung: Hai thẻ học sinh có thông tin cá nhân và bốn câu hỏi (hỏi về tên, hỏi từ đâu đến).
Quy trình: • Con đọc các câu hỏi và định hướng các thông tin cần tìm trong hai thẻ học sinh.
• Đọc thẻ học sinh của Hoa và Tony và trả lời các câu hỏi, tập trung vào tên và nơi các
bạn đến.
• Kể về Hoa và Tony dựa vào các câu hỏi và câu trả lời.
Kết quả: 1. Her name is Do Thuy Hoa. 2. She is from Ha Noi, Viet Nam.
3. His name is Tony Jones. 4. He is from Sydney, Australia.
5. Write about you.
Mục tiêu: Luyện viết các câu ngắn về bản thân.
Nội dung: Ba câu gợi ý về tên, từ đâu tới, học trường nào của bản thân.
Quy trình: • Con đọc các gợi ý và xác định thông tin cá nhân (như trên).
• Cho con một khoảng thời gian để viết các câu. Sau khi viết xong, con đọc lại bài để
chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ (nếu có).
• Khuyến khích con nói lại hoặc nói thêm về bản thân.
Kết quả: Con viết các câu đúng về bản thân.
6. Project
Mục tiêu: Làm thẻ học sinh và nói về bản thân.
Nội dung: Giấy trắng và bút viết để ghi bốn thông tin: Name tên, Hometown nơi ở, School nơi học,
Class lớp học.
Quy trình: • Con cắt mảnh giấy làm thẻ, ghi bốn thông tin như trong sách.
• Con viết các thông tin cá nhân. Ví dụ: Name: Nguyen Van Thanh; Hometown: Ha Noi,
Viet Nam; School: Chu Van An Primary School; Class: 4A5.
• Yêu cầu con nói về bản thân dựa vào các thông tin ghi trong thẻ. Ví dụ: My name’s
Nguyen Van Thanh. I’m from Ha Noi, Viet Nam. My school is Chu Van An Primary
School. I’m in Class 4A5.
Kết quả: Con làm được thẻ học sinh và nói các thông tin cá nhân một cách thành thạo. Con có thể
mang các thẻ đã làm đến lớp cho buổi học sau.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. c 2. b 3. e 4. a 5. d
2. 1. a 2. c 3. b 4. c 5. b
Audio script:
1. It’s nice to meet you, Loan. 2. I don’t want to go out at night.
3. What’s her name? 4. Linda is from London. 5. It’s a nice cat.
3. Suggestion:
1. Mary 2. Sydney, Australia 3. Ha Noi International School
4. Class 4A10 5. her school
13
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT2:I’MFROMJAPAN
UNIT 2: I’M FROM JAPAN
LESSON 1
Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời từ đâu tới.
Từ vựng: Malaysia, Japan, Australia, England, America
Cấu trúc câu: Where are you from? - I’m from Australia.
1. Look, listen and repeat.
Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời từ đâu tới.
Nội dung:
a. Nam khen lâu đài đẹp, b. Nam và Akiko chào và giới thiệu tên, c. Nam hỏi Akiko từ
đâu tới, d. Nam xin lỗi vì đã lỡ làm hỏng lâu đài của Akiko.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như nội dung trên).
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại.
• Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại.
Lưu ý: Hỏi và trả lời từ đâu tới nằm trong tình huống c. Where are you from? - I’m from
Japan.
Kết quả: Con đọc các câu trong các hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Point and say.
Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời từ đâu tới.
Nội dung: a. Hakim/ Malaysia Hakim/ Malaysia, Tom/ America Tom/ Mĩ, Tony/ Australia Tony/ Úc,
Linda/ England Linda/ Anh. Câu mẫu: Hi. I’m + tên. Where are you from? - I’m from +
từ đâu đến.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên)
• Bật đĩa; con nghe và nhắc lại câu mẫu. Con chỉ tranh và nói lại từ mới.
• Con chỉ tranh và nói. Ví dụ: I’m Hakim. I’m from Malaysia.
Kết quả: Con nói khá trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời.
Work in pairs. Imagine you are Hakim/ Tom/ Tony/ Linda/ Akiko. Introduce yourself and ask
where your partner is from.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi và trả lời từ đâu đến.
Nội dung: Các câu mẫu trong hoạt động 2.
Quy trình: • Con đóng vai một trong các nhân vật Hakim, Tom, Tony, Linda, Akiko và hỏi cha mẹ
từ đâu tới, cha mẹ trả lời.
• Sau đó, cha mẹ đặt câu hỏi từ đâu tới, con đóng vai từng nhân vật và trả lời.
Kết quả: Con nói trôi chảy câu hỏi và câu trả lời từ đâu tới.
14
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
3. Listen and tick.
Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại từ đâu tới.
Nội dung: 1a. cờ Anh, 1b. cờ Úc, 1c. cờ Malaysia; 2a. Tháp Big Ben, Anh, 2b. tượng Nữ Thần Tự
Do, Mĩ, 2c. nhà hát ở Sydney, Úc; 3a. bé người Việt Nam, 3b. bé người Nhật Bản, 3c. bé
người Anh.
Quy trình: • Để con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và đánh dấu tranh. Lưu ý tên nhân vật và tên nước.
• Khuyến khích con đóng vai các nhân vật trong tranh. Ví dụ: 1a. Hi. I’m Linda. I’m
from London, England.
Kết quả: 1. c 2. b 3. c
4. Look and write.
Mục tiêu: Hoàn thành các câu nói ai từ đâu tới.
Nội dung: Bốn câu dạng chừa trống cùng bốn bạn và cờ nước các bạn: 1. Tony và cờ Úc, 2. Hakim
và cờ Malaysia, 3. Tom và cờ Mỹ, 4. Akiko và cờ Nhật.
Quy trình: • Con đọc các câu và xác định chức năng của chỗ trống cần điền (ai, từ đâu tới).
• Con đọc các câu, xem cờ và điền các từ còn thiếu vào các chỗ trống.
• Yêu cầu con đọc lại các câu vừa hoàn thành.
Kết quả: 1. Australia 2. Malaysia 3. America 4. Japan
5. Let’s sing.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng nói từ đâu tới thông qua bài hát.
Nội dung: Bài hát về chào, giới thiệu tên và nói từ đâu tới.
Quy trình: • Con đọc và nói nội dung bài hát (ai chào, tên là gì, từ đâu tới).
• Bật đĩa; con nghe và hát theo từng câu. Lưu ý tên nhân vật, tên nước.
• Con hát lại bài hát, vừa hát vừa làm động tác chào và đáp lại. Cha mẹ có thể hát và
làm động tác cùng con.
Kết quả: Con hát đúng âm, trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu của bài hát.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. Japan 2. Malaysia 3. Australia 4. England 5. America
2. 1. Hi. My name’s Young.
2. She’s from Malaysia.
3. Where are the boys from?/ Where is the boy from?
4. They’re from Japan.
5. Is he Vietnamese?
3. 1. a 2. d 3. b 4. c
15
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT2:I’MFROMJAPAN
LESSON 2
Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về quốc tịch.
Từ vựng: Vietnamese, English, Australian, Malaysian, Japanese
Cấu trúc câu: What nationality are you? - I’m Japanese.
1. Look, listen and repeat.
Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về quốc tịch.
Nội dung: a. cô giáo hỏi Akiko về tên, b. cô hỏi Akiko từ đâu tới, c. cô hỏi Akiko về quốc tịch.
Quy trình: • Con xem và nhận xét nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại.
• Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại câu trong các hội thoại.
Lưu ý: Hỏi và trả lời về quốc tịch nằm trong tình huống c. What nationality are you?
- I’m Japanese.
Kết quả: Con đọc các câu trong hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Point and say.
Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về quốc tịch.
Nội dung: a.VietnamesengườiViệtNam,b.EnglishngườiAnh,c.AustralianngườiÚc,d.Malaysian
người Malaysia. Câu hỏi và trả lời mẫu: What nationality are you? - I’m + quốc tịch.
Quy trình: • Con xem và nhận xét tranh (như trên).
• Yêu cầu con nghe đĩa và nhắc lại câu hỏi và câu trả lời mẫu. Sau đó, con học từ mới
bằng cách chỉ tranh nói quốc tịch.
• Hội thoại cùng con.
Lưu ý: Từ nói về quốc tịch có tên gốc là tên nước: Viet Nam - Vietnamese, Japan -
Japanese, America – American.
Kết quả: Con nói khá trôi chảy câu hỏi và câu trả lời về quốc tịch.
3. Let’s talk.
Mục tiêu: Luyện tập mở rộng hỏi và trả lời về tên, từ đâu đến, quốc tịch.
Nội dung: Câu hỏi gợi ý về tên, từ đâu đến, quốc tịch.
Quy trình: • Con lần lượt hỏi đặt các câu hỏi What’s your name? Where are you from? What
nationality are you? và trả lời. Các câu trả lời gợi ý: My name’s + tên, I’m from + từ
đâu đến, I’m + quốc tịch.
• Hội thoại cùng con.
Kết quả: Con nói trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời.
16
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
4. Listen and number.
Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại hỏi và trả lời từ đâu tới và đánh số thứ tự các tranh.
Nội dung: a. Tony và cờ Úc, b. Mai và cờ Việt Nam, c. Akiko và cờ Nhật, d. Hakim và cờ Malaysia.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung tranh (ai, từ đâu tới, quốc tịch gì).
• Bật đĩa; con nghe và đánh số thứ tự các tranh. Lưu ý đến tên nhân vật và quốc tịch.
• Khuyến khích con nói lại các tranh (ví dụ: b. My name’s Mai. I’m from Viet Nam. I’m
Vietnamese.)
Kết quả: a. 3 b. 1 c. 4 d. 2
5. Look and write.
Mục tiêu: Đọc các câu và điền các thông tin còn thiếu và các chỗ trống.
Nội dung: 1. Mai và đoạn văn mẫu về bản thân, 2, 3, 4 là các tranh Tom, Linda, Akiko và các đoạn
văn dạng chừa trống về thông tin cá nhân.
Quy trình: • Con đọc các đoạn văn để hiểu chức năng các chỗ trống, xem tranh để đoán các từ
cần điền.
• Cho con một khoảng thời gian hợp lí để đọc các đoạn văn, xem tranh và điền vào các
chỗ trống. Ví dụ: 2. Câu hai thiếu từ chỉ tên nước America, câu ba từ chỉ quốc tịch
American.
• Yêu cầu con đọc hoặc nói lại các đoạn văn đã hoàn thành.
Kết quả: 2. America, American 3. England, English 4. Japan, Japanese
6. Let’s play.
Mục tiêu: Trò chơi nói từ đâu tới và quốc tịch.
Nội dung: Làm sáu thẻ, mỗi thẻ ghi tên một nước: America, Australia, England, Malaysia, Viet
Nam, Japan.
Quy trình: • Con xáo trộn các thẻ và đặt úp trên bàn.
• Con lần lượt nhặt các thẻ, lật lên và nói tên, từ đâu tới và quốc tịch. Ví dụ: Con nhặt
được thẻ có chữ America, con nói: I’m Bob. I’m from America. I’m American.
Kết quả: Con nói thành thạo các câu giới thiệu tên, từ đâu tới và quốc tịch.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. c 2. b 3. a 4. c 5. b
2. 1. b 2. c 3. a 4. c 5. a
3. 1. d 2. c 3. e 4. a 5. b
Audio script:
1. Hello. I’m Linda. What’s your name?
2. Hi, Linda. I’m Quang.
3. Nice to meet you, Quang.
4. Nice to meet you, too. What nationality are you?
5. I’m English. I’m from London.
17
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT2:I’MFROMJAPAN
LESSON 3
Mục tiêu chung: • Luyện cách phát âm các con chữ j và v.
• Đọc hiểu đoạn văn để hoàn thành bảng.
• Trả lời các câu hỏi về bản thân.
Ngữ âm: Các âm của các con chữ j và v.
Chức năng ngôn ngữ: Ôn tập cách hỏi và trả lời từ đâu tới và quốc tịch.
1. Listen and repeat.
Mục tiêu: Luyện âm trong từ, từ chứa âm trong câu.
Nội dung: Các âm của các con chữ j và v, trong các từ Japan, Vietnamese, trong các câu I’m from
Japan và I’m Vietnamese.
Quy trình: • Con đọc các con chữ, các từ, các câu và cho nhận xét vị trí các con chữ màu đỏ.
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các con chữ, các từ và các câu và nhắc lại.
• Yêu cầu con đọc thành tiếng các con chữ, các từ và các câu.
Kết quả: Con đọc các con chữ, các từ và các câu càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Listen and tick. Then say aloud.
Mục tiêu: Luyện nghe và nhận biết từ chứa các âm vừa học trong câu.
Nội dung: Bốn từ có con chữ j và v.
Quy trình: • Con đọc các từ và nhận xét cách đọc các con chữ j và v.
• Bật đĩa; con nghe và xác định từ để đánh dấu.
• Con đọc lại các từ, đọc hay nói lại các câu trong bảng (ví dụ: Akiko is from Japan. She’s
Japanese. Quan is from Viet Nam. He’s Vietnamese.)
Kết quả: 1. b 2. a
3. Let’s chant.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi và trả lời về tên, từ đâu tới, quốc tịch thông qua bài thơ.
Nội dung: Bài thơ về hỏi và trả lời về tên, từ đâu tới, quốc tịch.
Quy trình: • Con đọc bài thơ và nói nội dung chính của bài thơ (ai, từ đâu tới, quốc tịch gì).
• Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu một.
• Con đọc lại cả bài thơ và vỗ tay theo nhịp. Cha mẹ có thể đọc bài thơ và vỗ tay
cùng con.
Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ.
18
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
4. Read and complete.
Mục tiêu: Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng.
Nội dung: Đoạn văn về thông tin cá nhân và bảng gồm bốn cột (cột một chỉ tên, cột hai chỉ thành
phố, cột ba chỉ đất nước và cột bốn chỉ quốc tịch), thông tin của Akiko đã điền làm mẫu.
Quy trình: • Con xem bảng và hướng chú ý đến thông tin (như trên).
• Con đọc đoạn văn, tìm thông tin liên quan và ghi các thông tin vào bảng.
• Khuyến khích con nhìn vào bảng và nói. Ví dụ: His name is Tony. He’s from Sydney,
Australia. He’s Australian.
Kết quả: Tony: Sydney, Australia, Australian; Linda: London, England, English; Tom: New York,
America, American
5. Let’s write.
Mục tiêu: Viết câu trả lời cho các câu hỏi.
Nội dung: Đoạn hội thoại dạng chừa trống có các câu hỏi về tên, từ đâu tới, quốc tịch.
Quy trình: • Con đọc các câu hỏi và xác định thông tin về bản thân.
• Dành cho con một khoảng thời gian để viết câu trả lời về mình.
• Con nói lại thông tin vừa viết. Ví dụ: I’m Ngan. I’m from Ha Noi, Viet Nam. I’m
Vietnamese.
Kết quả: Con viết ba câu trả lời cho ba câu hỏi về tên, từ đâu tới, quốc tịch của mình.
6. Project
Mục tiêu: Làm thẻ về thông tin cá thân.
Nội dung: Một thẻ gồm năm thông tin: Name tên, Country nước, City thành phố, Nationality quốc
tịch, Flag cờ.
Quy trình: • Con cắt một mảnh giấy làm thẻ và ghi tên năm thông tin trên.
• Con viết các thông tin về bản thân vào thẻ. Ví dụ: Name: Do Thuy Thanh, Country: Viet
Nam, City: Ha Noi, Nationality: Vietnamese. Sau đó vẽ cờ Việt Nam để trang trí thẻ.
• Con nhìn vào thẻ nói lại nội dung. Ví dụ: My name is Do Thuy Thanh. I’m from Ha Noi,
Viet Nam. I’m Vietnamese.
Kết quả: Con làm thẻ, ghi thông tin cá nhân và vẽ đúng cờ. Có thể mang thẻ đến lớp cho buổi
học sau.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. b 2. c 3. e 4. a 5. d
2. 1. a 2. b 3. c 4. c 5. a
Audio script: 1. They’re from Viet Nam. 2. We want to go to Japan this summer.
3. She goes jogging around Hoan Kiem Lake every morning.
4. Is she Japanese? 5. The young man is Chinese.
3. Suggestion:
1. Japanese/ from Japan 2. Sydney, Australia 3. London, England
4. American/ from New York, America 5. Malaysian/ from Kuala Lumpur, Malaysia
19
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT3:WHATDAYISITTODAY?
.UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?
LESSON 1
Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về ngày trong tuần.
Từ vựng: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday
Cấu trúc câu: What day is it today? - It’s Monday.
1. Look, listen and repeat.
Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về ngày trong tuần.
Nội dung: a. cô Hiền và lớp chào nhau, b. cô hỏi, học sinh trả lời về ngày trong tuần, c. cô hỏi,
học sinh trả lời về các môn học trong ngày, d. cô Hiền hỏi, học sinh trả lời về giờ tiếng
Anh tiếp theo.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại.
• Hội thoại cùng con hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại.
Lưu ý: Hỏi và trả lời về ngày trong tuần nằm trong tình huống b. What day is it today?
- It’s Monday.
Kết quả: Con đọc các câu trong các hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Point and say.
Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về ngày trong tuần.
Nội dung: Một tờ lịch có tên ngày trong tuần và câu mẫu: What day is it? - It’s + ngày trong tuần.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (trong tuần có những ngày nào).
• Bật đĩa; con nghe và nhắc lại câu mẫu. Con chỉ tranh và nói từ ngày trong tuần.
• Con chỉ các ngày trong bảng hỏi và trả lời.
Kết quả: Con nói khá trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời về ngày trong tuần.
Work in pairs. Ask your partners what day it is today.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi và trả lời về ngày trong tuần.
Nội dung: Các câu mẫu trong hoạt động 2.
Quy trình: • Con xem tờ lịch và xác định tên các ngày trong tuần.
• Chỉ vào từng ngày và nói tên. Sau đó đóng vai, hỏi và trả lời về ngày trong tuần.
• Con có thể nói ngày hôm nay. Ví dụ: Today is Monday.
Kết quả: Con nói trôi chảy câu hỏi và câu trả lời về ngày trong tuần.
20
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
3. Listen and tick.
Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại về ngày trong tuần và đánh dấu tranh.
Nội dung: 1a. thứ hai, 1b. thứ năm, 1c. thứ ba; 2a. thứ ba, 2b. thứ năm, 2c. thứ sáu; 3a. thứ bảy,
3b. thứ sáu, 3c. thứ tư
Quy trình: • Để con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và đánh dấu tranh. Lưu ý đến tên ngày trong tuần.
• Nếu có thể, khuyến khích con hỏi và trả lời theo lịch (ví dụ: 1b. What day is it today?
- It’s Thursday.)
Kết quả: 1. b 2. a 3. c
4. Look and write.
Mục tiêu: Hoàn thành các câu về các ngày trong tuần.
Nội dung: Bảng về các hoạt động của Nam trong các ngày trong tuần cùng bốn câu dạng chừa
trống về hoạt động của Nam trong các ngày trong tuần.
Quy trình: • Con đọc các câu và xác định chức năng của chỗ trống cần điền (ngày trong tuần)
• Con xem bảng và tìm từ phù hợp điền vào các chỗ trống.
• Yêu cầu con đọc hoặc nói lại các câu vừa hoàn thành.
Kết quả: 1. Monday 2. Tuesday 3. Saturday 4. Sunday
5. Let’s sing.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng về ngày trong tuần thông qua bài hát.
Nội dung: Bài hát hỏi và trả lời về ngày trong tuần và các môn học trong ngày.
Quy trình: • Con đọc và nói nội dung bài hát (thứ mấy, học môn gì).
• Bật đĩa; con nghe và hát theo từng câu một.
• Con hát lại bài hát, vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp. Cha mẹ có thể hát và vỗ tay cùng con.
Lưu ý: Do you have English on…? Hỏi con có môn tiếng Anh vào ngày …
Kết quả: Con hát đúng âm, trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu của bài hát.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. Monday 2. Tuesday 3. Wednesday 4. Thursday 5. Friday 6. Saturday 7. Sunday
2.
1. What day is it today?
2. Today is Monday.
3. What do we have on Mondays?
4. We have Maths, English and Music today.
5. When is the next Art lesson?
3. 1. c 2. a 3. d 4. b
21
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT3:WHATDAYISITTODAY?
LESSON 2
Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về những việc thường làm vào các ngày trong tuần.
Từ vựng: watch, play, visit, listen to, help, go
Cấu trúc câu: What do you do on Fridays? - I go to school.
1. Look, listen and repeat.
Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về những việc làm vào các ngày trong tuần.
Nội dung: a, b, c, d. Quân hỏi, Nam trả lời những việc thường làm vào các ngày trong tuần.
Quy trình: • Con xem và nhận xét nội dung các tranh (ai hỏi, ai trả lời, làm gì, thứ mấy).
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại.
• Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại. Câu hỏi và trả lời về
việc thường làm trong ngày ở các tình huống a, c. What do you do on Fridays? - I go
to school in the morning.
Lưu ý: How about in the afternoon? = What do you do in the afternoon?
Kết quả: Con đọc các câu trong hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Point and say.
Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về những việc thường làm vào các ngày trong tuần.
Nội dung: Bảng về các hoạt động vào buổi sáng và buổi chiều các ngày trong tuần. Câu hỏi và trả
lời mẫu: What do you do on + ngày? - I + việc làm.
Quy trình: • Con xem và nhận xét thông tin trong bảng (thứ mấy, buổi nào, làm gì).
• Yêu cầu con nghe đĩa và nhắc lại câu hỏi và câu trả lời mẫu. Sau đó, con chỉ các ngày,
buổi và đọc tên các việc làm tương ứng.
• Con chỉ vào từng ngày, buổi hỏi và trả lời. Con cũng có thể nói việc làm trong các buổi
trong các ngày. Ví dụ: I go to school on Monday morning.
Kết quả: Con nói khá trôi chảy câu hỏi và câu trả lời về việc thường làm vào các ngày trong tuần.
3. Let’s talk.
Mục tiêu: Luyện tập mở rộng hỏi và trả lời về ngày trong tuần và những việc làm trong ngày.
Nội dung: Câu hỏi gợi ý về ngày trong tuần và những việc thường làm.
Quy trình: • Con lần lượt hỏi và trả lời về ngày trong tuần What day is it today? - It’s + ngày, và
những việc thường làm vào các ngày trong tuần What do you do on + ngày trong tuần
(thứ)? - I + việc làm. Cha mẹ hội thoại cùng con.
• Con cũng có thể nói ngày trong tuần và việc làm trong ngày. Ví dụ: Today is Monday.
I go to school on Monday.
Kết quả: Con nói trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời về ngày trong tuần và những việc làm trong
ngày.
22
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
4. Listen and number.
Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại về việc thường làm vào các ngày trong tuần và đánh số thứ tự
các tranh.
Nội dung: a. Nam đi học, b. Linda bơi, c. Nam chơi đàn ghi ta, d. Mary đi chơi sở thú.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và đánh số thứ tự các tranh. Lưu ý đến ngày trong tuần và việc làm
thường ngày.
• Khuyến khích con nói nội dung các tranh (ví dụ: a. Nam goes to school from Monday
to Friday, hoặc b. Linda goes swimming on Friday afternoons.)
Kết quả: a. 3 b. 2 c. 4 d. 1
5. Look and write.
Mục tiêu: Đọc đoạn văn và điền từ vào các chỗ trống.
Nội dung: Bảng về các hoạt động vào buổi sáng, buổi chiều và đoạn văn có năm chỗ trống.
Quy trình: • Con đọc đoạn văn để xác định chức năng các chỗ trống (ví dụ: 1. từ chỉ ngày, 2. việc
làm buổi sáng, 3. việc làm buổi chiều …)
• Con xem bảng để đoán các từ cần điền (ví dụ: thứ sáu, sáng go to school, chiều go
swimming)
• Dành cho con một khoảng thời gian hợp lí để đọc đoạn văn và điền từ vào các chỗ
trống. Yêu cầu con đọc lại đoạn văn đã hoàn thành.
Kết quả: 1. Friday 2. go to school 3. go swimming 4. Saturday 5. go to school
6. Let’s play.
Mục tiêu: Trò chơi nói từ về các ngày trong tuần.
Nội dung: Mộtbảnggồmcácngàytrongtuần(Tuesday,Friday,today,Monday,Wednesday,Thursday,
Saturday, Sunday, tomorrow) được xếp theo ba cột, ba hàng.
Quy trình: • Con viết các từ trên lên bảng theo ba cột, ba hàng.
• Cha mẹ đọc một từ bất kì, con đập tay vào từ đó. Tiếp tục chơi cho đến khi hết các
từ trên bảng.
• Sau khi hoàn thành, con đọc lại các từ trên bảng.
Kết quả: Con đập đúng và nhanh các từ nghe được.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. a 2. c 3. a 4. b 5. b
2. 1. b 2. a 3. b 4. c 5. a
3. 1. e 2. c 3. f 4. a 5. d 6. b
Audio script:
1. What do you do on Mondays, Tom?
2. I go to school.
3. Do you go to school on Saturdays?
4. No, I don’t. I stay at home.
5. How about swimming? When do you go swimming?
6. On Sunday afternoons.
23
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT3:WHATDAYISITTODAY?
LESSON 3
Mục tiêu chung: • Luyện cách phát âm các con chữ ir, ur và er.
• Đọc hiểu đoạn văn và trả lời câu hỏi.
• Viết về bản thân sử dụng các câu hỏi gợi ý.
Ngữ âm: Các âm của các con chữ ir, ur và er.
Chức năng ngôn ngữ: Ôn tập cách nói khi hỏi và trả lời về ngày và việc làm thường.
1. Listen and repeat.
Mục tiêu: Luyện âm trong từ, từ chứa âm trong câu.
Nội dung: Các âm của các con chữ ir, ur và er, trong các từ first, Thursday và her, trong các
câu My birthday is on the first of July. I have English on Thursdays và Mr Loc is her
English teacher.
Quy trình: • Con đọc các con chữ, các từ, các câu và cho nhận xét vị trí các con chữ màu đỏ.
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các con chữ, các từ và các câu và nhắc lại.
• Yêu cầu con đọc thành tiếng các con chữ, các từ và các câu. So sánh kết quả với dự
đoán ban đầu.
Kết quả: Con đọc các con chữ, các từ và các câu càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Listen and circle. Then say aloud.
Mục tiêu: Nghe câu, khoanh tròn từ/ cụm từ cho sẵn để hoàn thành câu. Sau đó đọc thành tiếng
các câu.
Nội dung: Ba câu dạng chừa trống thiếu các từ hay cụm từ của các con chữ ir, ur hay er.
Quy trình: • Con đọc các câu và đoán từ/ cụm từ điền vào chỗ trống.
• Bật đĩa; con nghe và khoanh tròn từ/ cụm từ đúng để hoàn thành câu.
• Con đọc hoặc nói lại câu đã hoàn thành.
Kết quả: 1. b 2. b 3. a
3. Let’s chant.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng nói về các ngày trong tuần và hoạt động thông qua bài thơ.
Nội dung: Bài thơ về các ngày trong tuần và hoạt động trong ngày.
Quy trình: • Con đọc bài thơ và nói nội dung chính của bài thơ (thứ mấy, làm gì).
• Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu một.
• Con đọc lại cả bài thơ và vỗ tay theo nhịp. Cha mẹ có thể đọc bài thơ cùng con.
Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ.
4. Read and answer.
Mục tiêu: Đọc hiểu đoạn văn về những việc làm trong tuần để trả lời câu hỏi.
Nội dung: Một đoạn văn về những việc làm trong tuần của Mai và bốn câu hỏi.
24
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
Quy trình: • Con đọc các câu hỏi để định hướng các thông tin cần tìm trong bài đọc (Ví dụ: 1. hỏi
về tên, 2. hỏi ngày, 3. hỏi về có đi học hàng ngày hay không, 4. hỏi làm gì vào thứ bảy
và chủ nhật).
• Đọc đoạn văn lấy thông tin và trả lời các câu hỏi, tập trung vào ngày và các hoạt động.
• Nói tóm tắt nội dung đoạn văn dựa vào các câu hỏi và câu trả lời.
Kết quả: 1. Her name is Mai. 2. It’s Monday today. 3. No, she doesn’t. She goes to school on
Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. 4. She goes swimming on
Saturdays and visit her grandparents on Sundays.
5. Write about you.
Mục tiêu: Luyện viết câu trả lời về bản thân.
Nội dung: Ba câu hỏi gợi ý về lớp học, ngày và những việc thường làm vào cuối tuần của con.
Quy trình: • Con đọc các câu hỏi và xác định câu trả lời (lớp mấy, ngày nào, làm việc gì cuối tuần).
• Cho con một khoảng thời gian để viết câu trả lời.
• Viết xong, con đọc lại bài để chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ (nếu có). Khuyến khích con kể
thêm về hoạt động cuối tuần của mình và gia đình. Ví dụ: I play chess. We visit our
grandparents at weekend.
Kết quả: Con viết các câu trả lời đúng.
6. Project
Mục tiêu: Phỏng vấn các bạn về những việc làm vào cuối tuần (thứ bảy, chủ nhật).
Nội dung: Bảng ghi hai ngày cuối tuần.
Quy trình: • Con kẻ bảng vào giấy và viết tên các bạn vào bảng.
• Yêu cầu con chỉ vào tên từng bạn, đóng vai hỏi và trả lời và viết các hoạt động của
các bạn vào giấy. Ví dụ: What do you do on Saturdays, Mai? - I play table tennis in the
morning and draw pictures in the afternoon.
• Có thể thay các bạn bằng các thành viên trong gia đình mình.
Kết quả: Con nói thành thạo về những việc làm của bạn vào cuối tuần.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. b 2. c 3. e 4. a 5. d
2. 1. c 2. b 3. c 4. b 5. b
Audio script:
1. Miss Hien is my English teacher.
2. My birthday is on the first of October.
3. Where is her friend from?
4. He has English on Tuesdays and Thursdays.
5. They don’t go to school on Sundays.
3. Suggestion:
1. Monday.
2. Monday to Friday
3. Friday
4. Saturday
5. Sunday
25
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT4:WHEN’SYOURBIRTHDAY?
UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY?
LESSON 1
Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về ngày, tháng.
Từ vựng: first, second, third, fourteenth, twenty-second, thirty-first
Cấu trúc câu: What’s the date today? – It’s the first of October.
1. Look, listen and repeat.
Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về ngày, tháng.
Nội dung: a, b. Cô Hiền và cả lớp chào nhau, c. Cô Hiền hỏi, Nam trả lời về ngày, tháng, d. Mai xác
định lại ngày đó sai.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại.
• Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại.
Lưu ý: Hỏi và trả lời về ngày, tháng nằm trong tình huống c (What’s the date today? - It’s
the first of October.)
Kết quả: Con đọc các câu trong các hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Point and say.
Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về ngày, tháng.
Nội dung: a. the first of October mồng một tháng mười, b. the second of October mồng hai tháng
mười, c. the third of October mồng ba tháng mười, d. the fourteenth of October mười
bốn tháng mười, e. the twenty-second of October hai mươi hai tháng mười, f. the thirty
- first of October ba mươi mốt tháng mười. Câu hỏi và câu trả lời mẫu: What’s the date
today? - It’s + ngày, tháng.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và nhắc lại câu mẫu và các cụm từ. Con học cụm từ dưới tranh để
học từ mới.
• Cùng con lần lượt chỉ vào từng tranh, đặt câu hỏi và trả lời.
Lưu ý: date ngày trong tháng, day ngày trong tuần
Kết quả: Con nói khá trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời.
Tell your class the date today.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng nói về ngày, tháng.
Nội dung: Câu trả lời mẫu trong hoạt động 2.
Quy trình: • Con xem lịch ngày hôm nay và xác định cách nói.
• Chỉ vào tờ lịch và nói ngày. Ví dụ: Today’s the third of November.
Kết quả: Con nói trôi chảy về ngày, tháng.
26
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
3. Listen and tick.
Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại về ngày, tháng và đánh dấu tranh.
Nội dung: 1a. mồng một tháng mười, 1b. mồng ba tháng mười, 1c. mồng năm tháng mười; 2a.
mười bốn tháng mười, 2b. mười sáu tháng mười; 2c. mười tám tháng mười; 3a. hai
mươi tháng mười, 3b. hai mươi hai tháng mười, 3c. ba mốt tháng mười.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và đánh dấu tranh. Lưu ý nghe ngày tháng.
• Con tả tranh đã được đánh dấu (ví dụ: 1b. It’s the third of October.)
Kết quả: 1. b 2. c 3. a
4. Look and write.
Mục tiêu: Hoàn thành các câu về ngày, tháng.
Nội dung: Ba câu dạng chừa trống về các ngày trong tháng mười kèm ba tờ lịch (1. mười hai
tháng mười, 2. mười bốn tháng mười, 3. ba mươi mốt tháng mười)
Quy trình: • Con đọc các câu và xác định chức năng của chỗ trống cần điền (ngày, tháng).
• Con đọc các câu, xem lịch và điền các từ còn thiếu vào các chỗ trống.
• Con đọc lại các câu vừa hoàn thành.
Kết quả: 1. the twelfth of October 2. the fourteenth of October 3. the thirty-first of October
5. Let’s sing.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi, trả lời về ngày, tháng thông qua bài hát.
Nội dung: Bài hát về hỏi, trả lời về ngày của tháng 10.
Quy trình: • Con đọc và nói nội dung bài hát (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và hát theo từng câu một.
• Con hát lại bài hát, vừa hát vừa làm động tác chỉ ngày, tháng theo nhịp bài hát.
Kết quả: Con hát đúng âm, trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu của bài hát.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1.
1. January 2. February 3. March 4. April 5. May 6. June
7. July 8. August 9. September 10. October 11. November 12. December
2.
1. What’s the date today?
2. It’s the second of June.
3. It’s the thirty-first of October.
4. Is it the twenty-first of January?
5. When is your father’s birthday?
3. 1. b 2. c 3. a 4. d
27
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT4:WHEN’SYOURBIRTHDAY?
LESSON 2
Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật.
Từ vựng: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October,
November, December
Cấu trúc câu: When’s your birthday?- It’s on the fifth of March.
1. Look, listen and repeat.
Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về ngày sinh nhật.
Nội dung: a. Linda nói với Mai hôm nay là ngày sinh nhật của mình, b. Mai chúc mừng sinh nhật
Linda, c. Linda hỏi, Mai trả lời về ngày sinh nhật của mình.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại.
• Hội thoại cùng con. Hoặc yêu cầu con đọc lại các câu trong các tranh.
Lưu ý: Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật nằm trong tình huống c (When’s your birthday?
- It’s on the fifth of March.)
Kết quả: Con đọc các câu trong hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Point and say.
Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về ngày sinh nhật.
Nội dung: a. the first of January mồng một tháng một, b. the twelfth of February mười hai tháng
hai, c. the fourteenth of March mười bốn tháng ba, d. the twentieth of April hai mươi
tháng tư, e. the thirty-first of May ba mốt tháng năm, f. the twenty-fourth of June hai
tư tháng sáu. Câu hỏi và câu trả lời mẫu: When’s your birthday? - It’s on the + ngày và
tháng.
Quy trình: • Con xem và nhận xét nội dung tranh (như trên)
• Bật đĩa, con nghe câu mẫu và nhắc lại. Con chỉ và đọc ngày tháng trong lịch.
• Con chỉ vào từng tờ lịch đặt câu hỏi và trả lời. Cha mẹ có thể hội thoại cùng con.
Kết quả: Con nói khá trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời.
3. Let’s talk.
Mục tiêu: Luyện tập mở rộng hỏi và trả lời về ngày trong tháng và ngày sinh nhật.
Nội dung: Câu hỏi và trả lời về ngày trong tháng What’s the date today? - It’s the + ngày và
tháng và ngày sinh nhật When’s your birthday? - It’s on the + ngày và tháng.
Quy trình: • Con đọc lại hai câu hỏi.
• Con sử dụng câu hỏi 1 để hỏi và trả lời về ngày trong tháng, sử dụng câu hỏi 2 để hỏi
và trả lời về ngày sinh nhật.
• Con có thể nói ngày hôm nay (Today’s the second of December.) và ngày sinh nhật
của mình (My birthday is on the third of June.)
Kết quả: Con hỏi và trả lời khá thành thạo hai câu hỏi về ngày trong tháng và ngày sinh nhật.
28
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
4. Listen and number.
Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại về ngày sinh nhật và đánh số thứ tự các tranh.
Nội dung: a. fifteenth of January mười lăm tháng một, b. second of April mồng hai tháng tư, c.
twenty-sixth of July hai mươi sáu tháng bảy, d. sixth of March mồng sáu tháng ba.
Quy trình: • Con xem và nói nội dung tranh (như trên).
• Bật đĩa; con nghe và đánh số thứ tự các tranh. Lưu ý nghe ngày, tháng.
• Khuyến khích con đóng vai theo các tranh (ví dụ: a. When’s your birthday, Tom?
- It’s on the fifteenth of January.)
Kết quả: a. 3 b. 1 c. 4 d. 2
5. Look and write.
Mục tiêu: Đọc các hội thoại và điền các từ vào các chỗ trống.
Nội dung: Ba hội thoại có ba câu trả lời dạng chừa trống về ngày sinh nhật kèm ba tranh về bánh và
thiệp sinh nhật có ghi ngày sinh nhật (1. fourth of February mồng bốn tháng hai, 2. fifth
of March mồng năm tháng ba, 3. twenty-third of June hai ba tháng sáu).
Quy trình: • Con đọc lướt ba hội thoại để xác định chức năng các chỗ trống và đoán các từ cần điền.
• Con đọc hội thoại, xem tranh và điền vào các chỗ trống. Ví dụ: 1. the fourth of
February, …
• Yêu cầu con đọc lại các hội thoại đã hoàn thành. So sánh kết quả với dự đoán ban đầu.
Kết quả: 1. on the fourth of February 2. on the fifth of March 3. on the twenty-third of June
3. Let’s chant.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng về các tháng trong năm thông qua bài thơ.
Nội dung: Bài thơ về các tháng trong năm.
Quy trình: • Con đọc bài thơ và nói nội dung chính của bài thơ (tháng mấy, viết thế nào).
• Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu một.
• Con đọc lại cả bài thơ và giơ ngón tay chỉ tháng. Cha mẹ có thể đọc bài thơ và làm
động tác cùng con.
Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. c 2. a 3. a 4. c 5. b
2. 1. a 2. c 3. b 4. c 5. a
3. 1. c 2. e 3. f 4. a 5. d 6. b
Audio script:
1. When’s your birthday?
2. It’s on the twelfth of March.
3. And when’s your birthday?
4. It’s on the twelfth of March, too.
5. Let’s have a birthday party in our classroom on that day.
6. That’s a good idea!
29
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
UNIT4:WHEN’SYOURBIRTHDAY?
LESSON 3
Mục tiêu chung: • Luyện cách phát âm các con chữ th và ch.
• Đọc hiểu bức thư ngắn để trả lời các câu hỏi.
• Viết thiệp mời sinh nhật.
Từ vựng: Các âm của các con chữ th và ch.
Chức năng ngôn ngữ: Ôn tập cách nói về ngày sinh nhật.
1. Listen and repeat.
Mục tiêu: Luyện âm trong từ, từ chứa âm trong câu.
Nội dung: Các âm của các con chữ th và ch, trong các từ fourth và March, trong các câu It’s the
fourth of June và My birthday is on the fifth of March.
Quy trình: • Con đọc các con chữ, các từ, các câu và cho nhận xét vị trí các con chữ màu đỏ.
• Bật đĩa; con nghe, chỉ các con chữ, các từ và các câu và nhắc lại.
• Yêu cầu con đọc lại các con chữ, các từ và các câu.
Kết quả: Con đọc các con chữ, các từ và các câu càng giống lời nói trong đĩa càng tốt.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Mục tiêu: Nghe các câu, khoanh tròn từ đúng, viết từ vào khoảng trống và đọc thành tiếng
các câu.
Nội dung: Ba câu dạng chừa trống thiếu các từ về ngày, tháng có các con chữ th và ch.
Quy trình: • Con đọc các câu và nhận xét chức năng (câu 1, 3 chỉ ngày, câu 2, 4 chỉ tháng).
• Bật đĩa; con nghe và xác định các thông tin cần thiết để khoanh tròn từ bên dưới sau
đó viết vào khoảng trống để hoàn thành câu.
• Con nói hoặc đọc lại câu đã hoàn thành.
Kết quả: 1. b 2. a 3. a 4. a
3. Let’s chant.
Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi và trả lời về ngày sinh nhật qua bài thơ.
Nội dung: Bài thơ có nội dung hỏi và trả lời về ngày sinh nhật.
Quy trình: • Để con đọc bài thơ và nói nội dung (hỏi và trả lời về sinh nhật của những ai,
thời gian nào)
• Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu.
• Con đọc lại cả bài thơ và chỉ vào các tờ lịch trong sách. Cha mẹ có thể đọc bài thơ
cùng con.
Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ.
30
Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4
4. Read and tick.
Mục tiêu: Đọc hiểu lá thư và đánh dấu tranh.
Nội dung: Lá thư Peter viết về ngày sinh nhật gửi bạn cùng ba câu hỏi mà câu trả lời là các tranh.
Quy trình: • Đọc ba câu hỏi, xem các tranh để xác định thông tin cần tìm trong bài đọc.
• Con đọc lá thư và tìm các thông tin phù hợp để trả lời các câu hỏi. Sau đó, đánh dấu
() vào ô của tranh a hay b.
• Con chỉ vào tranh đã chọn và nói về Peter. Ví dụ: Peter’s from London, England. His
birthday’s on the sixth of May. He has many birthday presents from his friends.
Kết quả: 1. b (He is from London, England.) 2. a (It’s on the sixth of May.) 3. b (He has many
birthday presents from his friends.)
5. Write an invitation card.
Mục tiêu: Luyện viết thiệp mời sinh nhật.
Nội dung: Thiệp mời sinh nhật và gợi ý có năm mục: To người được mời, Date ngày, Time thời gian,
Address địa chỉ, From người mời.
Quy trình: • Con đọc các gợi ý và xác định thông tin (như trên).
• Cho con một khoảng thời gian để viết thiệp mời. Ví dụ: To: Tony Jones, Date: First of
February, 2016, Time: 7. 30 p.m., Address: No. 5 Ngoc Khanh Street, Ba Dinh District,
Ha Noi, From: Hoa.
• Con đọc lại thiệp để chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ (nếu có). Vẽ tranh trang trí.
Kết quả: Con viết được thiệp mời sinh nhật.
6. Project
Mục tiêu: Làm một thiệp chúc mừng sinh nhật.
Nội dung: Thiệp gồm ba mục: người nhận, lời chúc, người gửi.
Quy trình: • Con cắt mảnh giấy làm thiệp, ghi ba thông tin (Tới ai, Lời chúc, Người gửi). Sau đó con
hoàn thành thiệp (ví dụ: To: Do Van Phuc, Lời chúc: Happy birthday!, From: Nguyen
Van Tam). Vẽ tranh trang trí.
• Con đọc lại thiệp để chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ nếu có.
Kết quả: Con làm và viết thiệp chúc mừng sinh nhật tới bạn.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. 1. c 2. a 3. e 4. b 5. d
2. 1. b 2. c 3. a 4. a 5. b
Audio script:
1. John’s birthday is on the fifteenth of March.
2. Her birthday is on the sixth of November.
3. Where is my chair?
4. They’re going to London in March.
5. We’re having a birthday party on Thursday.
3. 1. England 2. birthday 3. his friends to his birthday party
4. a big cake and fruits, water 5. lots of flowers and presents from his friends

More Related Content

What's hot

What's hot (19)

BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
 
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dauhoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
 
Book huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
Book    huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)Book    huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
Book huong dan on tap va kiem tra ta - lop 5 - t 1 (doc thu)
 
150 bai luan hay nhat (doc thu)
150 bai luan hay nhat (doc thu)150 bai luan hay nhat (doc thu)
150 bai luan hay nhat (doc thu)
 
Luyện sieu tri nho (1 32 trang)
Luyện sieu tri nho (1 32 trang)Luyện sieu tri nho (1 32 trang)
Luyện sieu tri nho (1 32 trang)
 
Pages from tu hoc giao tiep tieng anh thanh thao voi woo bo hyun da sua 4112015
Pages from tu hoc giao tiep tieng anh thanh thao voi woo bo hyun da sua 4112015Pages from tu hoc giao tiep tieng anh thanh thao voi woo bo hyun da sua 4112015
Pages from tu hoc giao tiep tieng anh thanh thao voi woo bo hyun da sua 4112015
 
Doc thu lop 3 tap 1
Doc thu   lop 3 tap 1Doc thu   lop 3 tap 1
Doc thu lop 3 tap 1
 
Pages from 1000 tu tieng anh
Pages from 1000 tu tieng anhPages from 1000 tu tieng anh
Pages from 1000 tu tieng anh
 
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
 
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
 
Pages from ruột tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
Pages from ruột   tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015Pages from ruột   tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
Pages from ruột tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
 
Doc thu lop 3 tap 2
Doc thu   lop 3 tap 2Doc thu   lop 3 tap 2
Doc thu lop 3 tap 2
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
 
Bai tap bo tro kien thuc tieng anh lop 8
Bai tap bo tro kien thuc tieng anh lop 8Bai tap bo tro kien thuc tieng anh lop 8
Bai tap bo tro kien thuc tieng anh lop 8
 
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot inCam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
 
Pages from ren luyen ky nang sua fini (17112015) doc thu
Pages from ren luyen ky nang sua fini (17112015)    doc thuPages from ren luyen ky nang sua fini (17112015)    doc thu
Pages from ren luyen ky nang sua fini (17112015) doc thu
 
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
 
Doc thu lop 7 tap 1
Doc thu   lop 7 tap 1Doc thu   lop 7 tap 1
Doc thu lop 7 tap 1
 

Viewers also liked

Viewers also liked (16)

Doc thu lop 4 tap 2
Doc thu   lop 4 tap 2Doc thu   lop 4 tap 2
Doc thu lop 4 tap 2
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Tuyển tập đề thi Violympic tiếng anh lớp 10 tập 1
Tuyển tập đề thi Violympic tiếng anh lớp 10 tập 1Tuyển tập đề thi Violympic tiếng anh lớp 10 tập 1
Tuyển tập đề thi Violympic tiếng anh lớp 10 tập 1
 
đOc thu
đOc thuđOc thu
đOc thu
 
Tap 2 ngu phap - gram gram
Tap 2   ngu phap - gram gramTap 2   ngu phap - gram gram
Tap 2 ngu phap - gram gram
 
Pages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanPages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng han
 
Doc thu n3 n2 trung cap nghe
Doc thu n3 n2 trung cap ngheDoc thu n3 n2 trung cap nghe
Doc thu n3 n2 trung cap nghe
 
Bo the hoc kanji thong dung b
Bo the hoc kanji thong dung bBo the hoc kanji thong dung b
Bo the hoc kanji thong dung b
 
Bo the hoc kanji thong dung a doc thu
Bo the hoc kanji thong dung a doc thuBo the hoc kanji thong dung a doc thu
Bo the hoc kanji thong dung a doc thu
 
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
Pages from tap viet chu han danh cho nguoi moi bat dau (3)
 
Doc thu
Doc thuDoc thu
Doc thu
 
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
 
Doc thu nhung tu de nham lan trong tieng han1
Doc thu nhung tu de nham lan trong tieng han1Doc thu nhung tu de nham lan trong tieng han1
Doc thu nhung tu de nham lan trong tieng han1
 
Doc thu bai tap ngu phap tieng nhat
Doc thu bai tap ngu phap tieng nhatDoc thu bai tap ngu phap tieng nhat
Doc thu bai tap ngu phap tieng nhat
 
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
File doc thu luyện tốc độ giải nhanh ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh chuyê...
 
bài tập bổ trợ kiến thức tiếng anh lớp 8
bài tập bổ trợ kiến thức tiếng anh lớp 8bài tập bổ trợ kiến thức tiếng anh lớp 8
bài tập bổ trợ kiến thức tiếng anh lớp 8
 

Similar to Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)

Một số kinh nghiệm về kỹ năng sửa lỗi tiếng anh 2013
Một số kinh nghiệm về kỹ năng sửa lỗi tiếng anh 2013Một số kinh nghiệm về kỹ năng sửa lỗi tiếng anh 2013
Một số kinh nghiệm về kỹ năng sửa lỗi tiếng anh 2013
loanluong123456
 
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Thien Nguyen
 
Giao an hoat dong ngoai gio len lop khoi 7
Giao an hoat dong ngoai gio len lop khoi 7Giao an hoat dong ngoai gio len lop khoi 7
Giao an hoat dong ngoai gio len lop khoi 7
Quốc Đạt
 

Similar to Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu) (20)

Sáng kiến kinh nghiệm một số trò chơi giúp học sinh tiểu học học tốt môn tiến...
Sáng kiến kinh nghiệm một số trò chơi giúp học sinh tiểu học học tốt môn tiến...Sáng kiến kinh nghiệm một số trò chơi giúp học sinh tiểu học học tốt môn tiến...
Sáng kiến kinh nghiệm một số trò chơi giúp học sinh tiểu học học tốt môn tiến...
 
Phương pháp học Effortless English
Phương pháp học Effortless EnglishPhương pháp học Effortless English
Phương pháp học Effortless English
 
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
 
Một số kinh nghiệm về kỹ năng sửa lỗi tiếng anh 2013
Một số kinh nghiệm về kỹ năng sửa lỗi tiếng anh 2013Một số kinh nghiệm về kỹ năng sửa lỗi tiếng anh 2013
Một số kinh nghiệm về kỹ năng sửa lỗi tiếng anh 2013
 
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc NamHọc đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
 
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc NamHọc đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
 
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless englishĐọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
Đọc thử - 60h trị mất gốc tiếng anh_Level 1_Effortless english
 
Tro choi trong day tieng anh
Tro choi trong day tieng anhTro choi trong day tieng anh
Tro choi trong day tieng anh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
 
3000 tu-tieng-anh-thong-dung
3000 tu-tieng-anh-thong-dung3000 tu-tieng-anh-thong-dung
3000 tu-tieng-anh-thong-dung
 
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp rèn kỹ năng nghe Tiếng Anh cho học sinh THCS
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp rèn kỹ năng nghe Tiếng Anh cho học sinh THCSSáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp rèn kỹ năng nghe Tiếng Anh cho học sinh THCS
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp rèn kỹ năng nghe Tiếng Anh cho học sinh THCS
 
Cẩm nang Tân sinh viên KV Hai Bà Trưng
Cẩm nang Tân sinh viên KV Hai Bà TrưngCẩm nang Tân sinh viên KV Hai Bà Trưng
Cẩm nang Tân sinh viên KV Hai Bà Trưng
 
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
 
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoBộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
 
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in okPages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
Pages from cuốn 3 phản xạ tiếng anh tự động 101117 dat in ok
 
English focus
English focusEnglish focus
English focus
 
Cách học giỏi Tiếng Anh trong vòng 3 tháng (#stepup)
Cách học giỏi Tiếng Anh trong vòng 3 tháng (#stepup)Cách học giỏi Tiếng Anh trong vòng 3 tháng (#stepup)
Cách học giỏi Tiếng Anh trong vòng 3 tháng (#stepup)
 
Issue7
Issue7Issue7
Issue7
 
Đề tài: Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ, HOT, 9đ - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ, HOT, 9đ - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ, HOT, 9đ - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ, HOT, 9đ - Gửi miễn phí qu...
 
Giao an hoat dong ngoai gio len lop khoi 7
Giao an hoat dong ngoai gio len lop khoi 7Giao an hoat dong ngoai gio len lop khoi 7
Giao an hoat dong ngoai gio len lop khoi 7
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 

Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)

  • 1. Cha mẹ học tiếng Anh cùng con - Lớp 4
  • 2. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty Cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên) - Đỗ Thúy Ngân BấtcứsaochépnàokhôngđượcsựđồngýcủaCông ty Cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế và công ước Berne về bản quyền sở hữu trí tuệ. Phát triển cùng phương châm “Knowledge Sharing – Chia sẻ tri thức” MCBooks luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác giả trong nước với ước mong được chia sẻ những phương pháp học mới lạ độc đáo, những cuốn sách học ngoại ngữ hay và chất lượng đến với độc giả Việt Nam. Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất bản xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua: Email: lienhebanquyen@mcbooks.vn Điện thoại: (04).3792.1466 (Bấm máy lẻ 103 gặp Phòng Kế Hoạch) Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý của Quý độc giả để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn. Góp ý về nội dung sách: thewindy@mcbooks.vn Liên hệ về bản thảo và bản dịch: contact@mcbooks.vn Liên hệ hợp tác truyền thông trên sách: project@mcbooks.vn Liên hệ tư vấn, đại diện và giao dịch bản quyền: copyright@mcbooks.vn Bản quyền © thuộc Công ty Cổ phần sách MCBooks Cha mẹ học tiếng Anh cùng con - Lớp 4
  • 3. Cha mẹ học tieáng Anh cuøng con Lớp 4 Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên) Đỗ Thúy Ngân
  • 4. 4 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 Lời nói đầu Các vị phụ huynh kính mến! Các em học sinh thân yêu! Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế quan trọng trên thế giới và là phương tiện giao tiếp cần thiết cho cuộc sống tương lai của các con. Hiện nay, tiếng Anh đã trở thành môn học bắt buộc ở trường tiểu học từ lớp 3 đến lớp 5 theo Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020”. Để giúp các con học tốt tiếng Anh theo bộ sách Tiếng Anh lớp 4 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chúng tôi biên soạn cuốn Cha mẹ học tiếng Anh cùng con - Lớp 4. Cuốn sách gồm hai phần chính: Phần hướng dẫn cha mẹ học tiếng Anh cùng con, giúp cha mẹ hiểu và có phương pháp hỗ trợ việc học tiếng Anh cùng con. Phần hai là các phiếu bài tập giúp con ôn tập, củng cố, nâng cao năng lực tiếng Anh đã học trên lớp, đồng thời giúp cha mẹ kiểm tra trình độ tiếng Anh cần đạt của con sau mỗi bài học. Cụ thể là: Phầnmột:HướngdẫnchamẹhọctiếngAnhcùngconđượcbiênsoạntheođường hướng dạy học hiện đại, trên cơ sở mô hình G.I.P.O (Goal → Input → Procedure → Outcome).Qúivịbắtđầuhọccùngconbằngviệcxácđịnhmụctiêugiaotiếp(Goal), tiếp đến là tìm hiểu nội dung ngôn ngữ đầu vào (Input), sau đó, cha mẹ cùng con luyện tập ngôn ngữ trong giao tiếp theo một qui trình chặt chẽ (Procedure) và cuối cùng là đánh giá kết quả học tập theo yêu cầu cần đạt (Outcome). Với đường hướng dạy học này, chúng tôi hi vọng cha mẹ sẽ cùng con học tiếng Anh dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả. Chúng tôi cố gắng thể hiện đường hướng dạy học trên bằng tiếng Việt, qua cách diễn đạt ngắn gọn và dễ hiểu với mong muốn quí vị không biết (hoặc biết một chút) tiếng Anh vẫn có thể học tiếng Anh cùng con. Phần hai: Bao gồm hệ thống các bài tập cơ bản và cốt lõi nhất nhằm từng bước nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) trên cơ sở các kiến thức ngôn ngữ chức năng (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp). Các bài tập được lựa chọn và sắp xếp theo các bài (Lesson) của 20 đơn vị bài học (Unit) trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Hệ thống các bài tập được chia thành các phiếu học tập. Ba phiếu học tập của mỗi đơn vị bài học là:
  • 5. Lesson 1 gồm ba bài tập: Bài 1 nhấn đến luyện từ vựng, bài 2 luyện cấu trúc chức năng câu và bài 3 luyện nghe – nói tương tác. Lesson 2 gồm ba bài tập: Bài 1 nhằm ôn tập và mở rộng vốn từ vựng, bài 2 luyện kết hợp từ vựng trong các cấu trúc câu và bài 3 luyện kĩ năng nghe hiểu. Lesson 3 gồm ba bài tập: Bài 1 nhấn mạnh đến luyện chức năng ngôn ngữ, bài 2 luyện ngữ âm qua nghe và bài 3 luyện kết hợp hai kĩ năng đọc và viết. Đáp án của các bài tập trong các phiếu và lời của phần nghe trong đĩa được thể hiện trong phần hướng dẫn học cùng con. Đây là lần đầu tiên một cuốn sách hướng dẫn cha mẹ học tiếng Anh cùng con, cũng là lần đầu có sự kết hợp giữa hướng dẫn dạy học tiếng Anh hiện đại với hệ thống bài tập cốt lõi hỗ trợ việc học môn tiếng Anh. Đặc biệt, các bài tập nghe được các chuyên gia người Anh đọc lời. Do vậy, cuốn sách không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp của các vị phụ huynh, của các em học sinh và đông đảo bạn đọc để cuốn sách có chất lượng tốt hơn ở những lần tái bản sau. Chúng tôi hi vọng cuốn Cha mẹ học tiếng Anh cùng con - Lớp 4 giúp cha mẹ học tiếng Anh cùng con hiệu quả, và trên hết giúp các con nâng cao năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh ở trường tiểu học. Chúng tôi cũng hi vọng cuốn sách là tài liệu tham khảo hữu ích đối với các giáo viên dạy tiếng Anh trong các trường tiểu học. Chúc các vị phụ huynh học tiếng Anh cùng con hiệu quả. Chúc các con học tốt tiếng Anh. Các tác giả
  • 6. Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT 1: NICE TO MEET YOU AGAIN.................................................... 7 UNIT 2: I’M FROM JAPAN....................................................................... 13 UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?......................................................... 19 UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY?..................................................... 25 UNIT 5: CAN YOU SWIM?....................................................................... 31 UNIT 6: WHERE’S YOUR SCHOOL?...................................................... 37 UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING?................................................ 43 UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?......................... 49 UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING?....................................................... 55 UNIT 10: WHERE WERE YOU YESTERDAY?....................................... 61 UNIT 11: WHAT TIME IS IT?.................................................................... 67 UNIT 12: WHAT DOES YOUR FATHER DO?....................................... 73 UNIT 13: WOULD YOU LIKE SOME MILK?......................................... 79 UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE?............................................... 85 UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? ................................................ 91 UNIT 16: LET’S GO TO THE BOOKSHOP............................................ 97 UNIT 17: HOW MUCH IS THE T-SHIRT?.............................................. 103 UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER?..................................... 109 UNIT 19: WHAT ANIMAL DO YOU WANT TO SEE?......................... 115 UNIT 20: WHAT ARE YOU GOING TO DO THIS SUMMER?........... 121 MỤC LỤC
  • 7. 7 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT1:NICETOMEETYOUAGAIN UNIT 1: NICE TO MEET YOU AGAIN LESSON 1 Mục tiêu chung: Chào (lịch sự) vào các buổi trong ngày. Từ vựng: morning, afternoon, evening, night Cấu trúc câu: Good morning./ Good afternoon./ Good evening. Nice to see you again. 1. Look, listen and repeat. Mục tiêu: Làm quen với tình huống chào vào buổi sáng. Nội dung: a, b. cô giáo Hiền vào lớp vào buổi sáng, cả lớp lịch sự chào cô, cô đáp lại. c. cô giáo Hiền và Mai chào nhau. d. Nam chào và xin lỗi cô vì vào lớp muộn. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại. • Hội thoại cùng con hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại. Lưu ý: Chào lịch sự vào buổi sáng được thể hiện trong tình huống a. Nice to see you again. dùng khi bày tỏ rất vui/ hân hạnh được gặp lại. Kết quả: Con cố gắng đọc câu trong các hội thoại giống lời nói trong đĩa. 2. Point and say. Mục tiêu: Luyện tập chào lịch sự vào các buổi. Nội dung: • Các từ kèm tranh chỉ các buổi sáng, chiều, tối. • Câu chào và đáp lại mẫu: Good + buổi trong ngày. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (Ví dụ: a. Mai và cô Hiền chào lịch sự vào buổi sáng). • Bật đĩa; con nghe, chỉ các cụm từ/ tranh và nhắc lại. Con chỉ tranh và nhắc lại từ mới. • Hội thoại cùng con hoặc con tự hội thoại theo các nhân vật trong tranh. Lưu ý: Good morning./ Good afternoon./ Good evening. là các câu chào lịch sự vào các buổi sáng, chiều, tối. Đáp lại lời chào các buổi đó là: Good morning./ Good afternoon./ Good evening. Hello = Hi dùng khi chào thân mật. Kết quả: Con nói khá trôi chảy câu chào vào các buổi trong ngày. Greet your teachers in the classroom or at school. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng các câu chào lịch sự vào các buổi trong ngày. Nội dung: Các câu mẫu trong hoạt động 2. Quy trình: • Con đọc lại các câu trong hoạt động 2 (lời chào vào các buổi trong ngày) • Con đóng vai học sinh, cha mẹ đóng vai giáo viên. • Con chào giáo viên và giáo viên đáp lại theo các buổi trong ngày. Kết quả: Con nói trôi chảy câu chào vào các buổi.
  • 8. 8 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 3. Listen and tick. Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại chào lịch sự vào các buổi và đánh dấu tranh. Nội dung: 1a. cô Hiền và Mai chào nhau vào buổi sáng, 1b. Nam và cô Hiền chào nhau vào buổi chiều, 1c. cô Hiền và Phong chào nhau vào buổi chiều tối; 2a. thầy Lộc và Phong chào nhau vào buổi sáng, 2b. thầy Lộc và Phong chào nhau vào buổi chiều, 2c. Phong và thầy giáo chào nhau vào buổi chiều tối; 3a. Mai và bố chào tạm biệt nhau, 3b. Mai và các bạn chào tạm biệt nhau, 3c. Mai và cô Hiền chào tạm biệt nhau. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe và đánh dấu tranh. Lưu ý lời chào vào các buổi trong ngày. • Khuyến khích con đóng vai theo tranh (ví dụ: 1b. Good afternoon, Miss Hien. Hi, Nam. How are you? - I’m very well, thank you. And you? - Fine, thanks.) Kết quả: 1. b 2. a 3. a 4. Look and write. Mục tiêu: Hoàn thành các câu chào lịch sự vào các buổi trong ngày. Nội dung: • Ba câu dạng chừa trống về chào lịch sự vào các buổi. • Tranh về các tình huống chào vào các buổi: 1. cô Hiền và Linda chào nhau vào buổi sáng, 2. thầy Lộc và Peter chào nhau vào buổi chiều, 3. Peter và Linda chào tạm biệt nhau. Lưu ý thời gian qua đồng hồ treo tường. Quy trình: • Con đọc các câu và xác định chức năng của chỗ trống cần điền. • Con xem tranh và điền các từ còn thiếu vào các chỗ trống. • Con đọc lại các câu vừa hoàn thành. Kết quả: 1. morning 2. afternoon 3. bye 5. Let’s sing. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng về chào lịch sự buổi sáng qua hát. Nội dung: Bài hát về chào (lịch sự) giữa cô Hiền và học sinh vào buổi sáng. Quy trình: • Con đọc lời bài hát và nói nội dung. • Bật đĩa; con nghe từng câu và hát theo. • Con hát lại bài hát, vừa hát vừa làm động tác chào. Cha mẹ có thể hát và thực hiện động tác chào cùng con. Kết quả: Con hát đúng âm, trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu của bài hát. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. morning 2. afternoon 3. evening 4. night 2. 1. Good morning, Class. 4. Nice to see you again. 2. How are you, Mai? 5. See you later. 3. I’m fine, thank you. And you? 3. 1. b 2. d 3. a 4. c
  • 9. 9 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT1:NICETOMEETYOUAGAIN LESSON 2 Mục tiêu chung: Chào tạm biệt và chào tạm biệt trước khi đi ngủ. Từ vựng: later, tomorrow, meet Cấu trúc câu: Good night. Goodbye. See you tomorrow./ See you later. 1. Look, listen and repeat. Mục tiêu: Làm quen với tình huống chào và đáp lại khi tạm biệt nhau. Nội dung: a. Hoa chào cô Hiền lịch sự và giới thiệu là học sinh mới, b. Hoa và cô Hiền bày tỏ vui mừng khi gặp nhau, c. Hoa và cô Hiền chào tạm biệt nhau. Quy trình: • Con xem và nhận xét nội dung các tranh. • Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại. • Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại. Lưu ý: Hân hạnh được làm quen: It’s nice to meet you = Nice to meet you. Rất vui được gặp lại: Nice to see you. Goodbye= Bye Kết quả: Con đọc các câu trong hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Point and say. Mục tiêu: Luyện tập chào tạm biệt và đáp lại. Nội dung: a. Cô Hiền chào tạm biệt cả lớp, b. Linda và Mai chào tạm biệt nhau, c. Mai chào bố mẹ trước khi ngủ. Câu mẫu khi chào tạm biệt Goodbye và câu đáp: Goodbye. See you later/ tomorrow. Chào trước khi ngủ Good night, câu đáp lại Good night. Quy trình: • Con xem và nói nội dung tranh (như phần Nội dung ở trên). • Con nghe đĩa, chỉ vào tranh, nghe và nhắc lại các câu mẫu. Con chỉ tranh và nói lại các mẫu câu. • Con chỉ vào từng tình huống, chào và đáp lại. Cha mẹ có thể hội thoại cùng con. Kết quả: Con nói khá trôi chảy câu chào tạm biệt và câu đáp lại. 3. Let’s talk. Mục tiêu: Luyện tập mở rộng chào lịch sự, chào tạm biệt và đáp lại. Nội dung: Câu gợi ý về chào lịch sự, chào tạm biệt và đáp lại: Good…. Nice to meet you; Good…. See you tomorrow. Quy trình: • Con đọc lại câu theo tranh và câu mẫu trong hoạt động 2. • Hội thoại cùng con. Kết quả: Con nói trôi chảy câu chào lịch sự, chào tạm biệt và đáp lại.
  • 10. 10 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 4. Listen and number. Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại và đánh số thứ tự các tranh. Nội dung: a. Tom và Mai chào nhau, b. thầy Lộc và Tom chào tạm biệt, c. cô Hiền và Tom chào nhau trong buổi sáng, d. Phong và Tom chào nhau. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe và đánh số thứ tự các tranh. Lưu ý đến nhân vật và thời gian trong ngày. • Khuyến khích con nói lại các tranh (ví dụ: a. Tom: Hello, I’m Tom. I’m from America.) Kết quả: a. 2 b. 4 c. 1 d. 3 5. Look and write. Mục tiêu: Xem tranh, đọc các hội thoại và điền từ vào các chỗ trống. Nội dung: • 1. Mai và Tom, 2. Tom và thầy Lộc chào nhau buổi sáng, 3. Tom và mẹ. • Ba hội thoại, mỗi hội thoại có hai chỗ cần điền. Quy trình: • Con đọc các hội thoại để hiểu nghĩa và xem tranh để xác định từ cần điền. Ví dụ: 1. Mai và Tom chào nhau, nói từ đâu tới (Viet Nam) và giới thiệu tên (Tom), 2. Thầy Lộc chào Tom (Good morning/ Hello/ Hi), Tom đáp lại; 3. Tom chào và chúc mẹ ngủ ngon (Good night). • Dành cho con một khoảng thời gian hợp lí để con hoàn thành các hội thoại. • Yêu cầu con đọc lại các hội thoại đã hoàn thành. Kết quả: 1. Viet Nam, Tom 2. Mr Loc, Good morning/ Hello/ Hi 3. Good night, Good night. 6. Let’s play. Mục tiêu: Trò chơi ôn tập các câu chào. Nội dung: Chín thẻ từ. Mỗi thẻ chứa một câu chào như trong sách giáo khoa. Quy trình: • Con dán các thẻ lên bàn/ bảng theo ba cột, ba hàng. • Đọc to từng câu, con đánh dấu gạch chéo vào câu vừa đọc. Tiếp tục làm như vậy đến khi gạch chéo được ba câu chào thẳng hàng theo hàng ngang, dọc hay chéo và hô to Bingo! Con tiếp tục chơi đến khi nào hết các câu. • Sau khi hoàn thành, con đọc lại các câu chào. Kết quả: Con hô từ Bingo! được càng nhiều lần càng tốt. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. a 2. b 3. a 4. c 5. b 2. 1. c 2. b 3. b 4. c 5. a 3. 1. d 2. c 3. e 4. a 5. b Audio script: 1. Good morning, Mr Loc. 2. Good morning. What’s your name? 3. My name is Akiko. I’m from Japan. 4. Nice to meet you, Akiko. 5. Nice to meet you, too.
  • 11. 11 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT1:NICETOMEETYOUAGAIN LESSON 3 Mục tiêu chung: • Luyện cách phát âm các con chữ l và n. • Đọc hiểu thẻ học sinh và trả lời các câu hỏi. • Viết đoạn văn ngắn có gợi ý về bản thân. Ngữ âm: Các âm của các con chữ l và n Cấu trúc câu: Ôn tập cách nói khi chào, giới thiệu tên và nói từ đâu tới (Hello./ Hi., My name’s…, I’m from…) 1. Listen and repeat. Mục tiêu: Luyện âm trong từ, từ chứa âm trong câu. Nội dung: Các âm của các con chữ l và n, trong các từ Linda, night, trong các câu Hello, Linda. Good night. Quy trình: • Con đọc các con chữ, các từ, các câu và cho nhận xét vị trí các con chữ màu đỏ. • Bật đĩa; con nghe, chỉ các con chữ, các từ, các câu và nhắc lại. • Yêu cầu con đọc thành tiếng các con chữ, các từ và các câu. Kết quả: Con đọc các con chữ, các từ và các câu càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Listen and circle. Then write and say aloud. Mục tiêu: Nghe hiểu các câu và khoanh tròn từ đúng, viết vào chỗ trống trong các câu và đọc thành tiếng các câu đã hoàn thành. Nội dung: Bốn câu dạng chừa trống. Mỗi câu có 2 từ cho sẵn. Quy trình: • Con đọc các câu và nhận xét chức năng các chỗ trống: 1. tên người, 2. tên nước, 3. 4. câu chào. • Bật đĩa; con nghe và khoanh tròn từ bên dưới, sau đó viết từ vào khoảng trống để hoàn thành câu. • Con đọc thành tiếng các câu, hoặc nói lại các câu. Kết quả: 1. b 2. b 3. b 4. a 3. Let’s chant. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng về chào hỏi, giới thiệu tên, nói từ đâu đến thông qua bài thơ. Nội dung: Bài thơ về chào hỏi, giới thiệu tên và nói từ đâu đến. Quy trình: • Con đọc bài thơ và nói nội dung chính của bài thơ (ai, từ đâu tới). • Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu. • Con đọc lại cả bài thơ và vỗ tay theo nhịp. Bố mẹ có thể đọc bài thơ cùng con. Lưu ý: Khi đọc thơ cần chú trọng đến âm, trọng âm, ngữ điệu, nhịp điệu được thể hiện trong bài thơ. Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ.
  • 12. 12 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 4. Read and answer. Mục tiêu: Đọc hiểu thông tin cá nhân để viết câu trả lời cho các câu hỏi. Nội dung: Hai thẻ học sinh có thông tin cá nhân và bốn câu hỏi (hỏi về tên, hỏi từ đâu đến). Quy trình: • Con đọc các câu hỏi và định hướng các thông tin cần tìm trong hai thẻ học sinh. • Đọc thẻ học sinh của Hoa và Tony và trả lời các câu hỏi, tập trung vào tên và nơi các bạn đến. • Kể về Hoa và Tony dựa vào các câu hỏi và câu trả lời. Kết quả: 1. Her name is Do Thuy Hoa. 2. She is from Ha Noi, Viet Nam. 3. His name is Tony Jones. 4. He is from Sydney, Australia. 5. Write about you. Mục tiêu: Luyện viết các câu ngắn về bản thân. Nội dung: Ba câu gợi ý về tên, từ đâu tới, học trường nào của bản thân. Quy trình: • Con đọc các gợi ý và xác định thông tin cá nhân (như trên). • Cho con một khoảng thời gian để viết các câu. Sau khi viết xong, con đọc lại bài để chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ (nếu có). • Khuyến khích con nói lại hoặc nói thêm về bản thân. Kết quả: Con viết các câu đúng về bản thân. 6. Project Mục tiêu: Làm thẻ học sinh và nói về bản thân. Nội dung: Giấy trắng và bút viết để ghi bốn thông tin: Name tên, Hometown nơi ở, School nơi học, Class lớp học. Quy trình: • Con cắt mảnh giấy làm thẻ, ghi bốn thông tin như trong sách. • Con viết các thông tin cá nhân. Ví dụ: Name: Nguyen Van Thanh; Hometown: Ha Noi, Viet Nam; School: Chu Van An Primary School; Class: 4A5. • Yêu cầu con nói về bản thân dựa vào các thông tin ghi trong thẻ. Ví dụ: My name’s Nguyen Van Thanh. I’m from Ha Noi, Viet Nam. My school is Chu Van An Primary School. I’m in Class 4A5. Kết quả: Con làm được thẻ học sinh và nói các thông tin cá nhân một cách thành thạo. Con có thể mang các thẻ đã làm đến lớp cho buổi học sau. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. c 2. b 3. e 4. a 5. d 2. 1. a 2. c 3. b 4. c 5. b Audio script: 1. It’s nice to meet you, Loan. 2. I don’t want to go out at night. 3. What’s her name? 4. Linda is from London. 5. It’s a nice cat. 3. Suggestion: 1. Mary 2. Sydney, Australia 3. Ha Noi International School 4. Class 4A10 5. her school
  • 13. 13 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT2:I’MFROMJAPAN UNIT 2: I’M FROM JAPAN LESSON 1 Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời từ đâu tới. Từ vựng: Malaysia, Japan, Australia, England, America Cấu trúc câu: Where are you from? - I’m from Australia. 1. Look, listen and repeat. Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời từ đâu tới. Nội dung: a. Nam khen lâu đài đẹp, b. Nam và Akiko chào và giới thiệu tên, c. Nam hỏi Akiko từ đâu tới, d. Nam xin lỗi vì đã lỡ làm hỏng lâu đài của Akiko. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như nội dung trên). • Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại. • Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại. Lưu ý: Hỏi và trả lời từ đâu tới nằm trong tình huống c. Where are you from? - I’m from Japan. Kết quả: Con đọc các câu trong các hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Point and say. Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời từ đâu tới. Nội dung: a. Hakim/ Malaysia Hakim/ Malaysia, Tom/ America Tom/ Mĩ, Tony/ Australia Tony/ Úc, Linda/ England Linda/ Anh. Câu mẫu: Hi. I’m + tên. Where are you from? - I’m from + từ đâu đến. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên) • Bật đĩa; con nghe và nhắc lại câu mẫu. Con chỉ tranh và nói lại từ mới. • Con chỉ tranh và nói. Ví dụ: I’m Hakim. I’m from Malaysia. Kết quả: Con nói khá trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời. Work in pairs. Imagine you are Hakim/ Tom/ Tony/ Linda/ Akiko. Introduce yourself and ask where your partner is from. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi và trả lời từ đâu đến. Nội dung: Các câu mẫu trong hoạt động 2. Quy trình: • Con đóng vai một trong các nhân vật Hakim, Tom, Tony, Linda, Akiko và hỏi cha mẹ từ đâu tới, cha mẹ trả lời. • Sau đó, cha mẹ đặt câu hỏi từ đâu tới, con đóng vai từng nhân vật và trả lời. Kết quả: Con nói trôi chảy câu hỏi và câu trả lời từ đâu tới.
  • 14. 14 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 3. Listen and tick. Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại từ đâu tới. Nội dung: 1a. cờ Anh, 1b. cờ Úc, 1c. cờ Malaysia; 2a. Tháp Big Ben, Anh, 2b. tượng Nữ Thần Tự Do, Mĩ, 2c. nhà hát ở Sydney, Úc; 3a. bé người Việt Nam, 3b. bé người Nhật Bản, 3c. bé người Anh. Quy trình: • Để con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe và đánh dấu tranh. Lưu ý tên nhân vật và tên nước. • Khuyến khích con đóng vai các nhân vật trong tranh. Ví dụ: 1a. Hi. I’m Linda. I’m from London, England. Kết quả: 1. c 2. b 3. c 4. Look and write. Mục tiêu: Hoàn thành các câu nói ai từ đâu tới. Nội dung: Bốn câu dạng chừa trống cùng bốn bạn và cờ nước các bạn: 1. Tony và cờ Úc, 2. Hakim và cờ Malaysia, 3. Tom và cờ Mỹ, 4. Akiko và cờ Nhật. Quy trình: • Con đọc các câu và xác định chức năng của chỗ trống cần điền (ai, từ đâu tới). • Con đọc các câu, xem cờ và điền các từ còn thiếu vào các chỗ trống. • Yêu cầu con đọc lại các câu vừa hoàn thành. Kết quả: 1. Australia 2. Malaysia 3. America 4. Japan 5. Let’s sing. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng nói từ đâu tới thông qua bài hát. Nội dung: Bài hát về chào, giới thiệu tên và nói từ đâu tới. Quy trình: • Con đọc và nói nội dung bài hát (ai chào, tên là gì, từ đâu tới). • Bật đĩa; con nghe và hát theo từng câu. Lưu ý tên nhân vật, tên nước. • Con hát lại bài hát, vừa hát vừa làm động tác chào và đáp lại. Cha mẹ có thể hát và làm động tác cùng con. Kết quả: Con hát đúng âm, trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu của bài hát. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. Japan 2. Malaysia 3. Australia 4. England 5. America 2. 1. Hi. My name’s Young. 2. She’s from Malaysia. 3. Where are the boys from?/ Where is the boy from? 4. They’re from Japan. 5. Is he Vietnamese? 3. 1. a 2. d 3. b 4. c
  • 15. 15 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT2:I’MFROMJAPAN LESSON 2 Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về quốc tịch. Từ vựng: Vietnamese, English, Australian, Malaysian, Japanese Cấu trúc câu: What nationality are you? - I’m Japanese. 1. Look, listen and repeat. Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về quốc tịch. Nội dung: a. cô giáo hỏi Akiko về tên, b. cô hỏi Akiko từ đâu tới, c. cô hỏi Akiko về quốc tịch. Quy trình: • Con xem và nhận xét nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại. • Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại câu trong các hội thoại. Lưu ý: Hỏi và trả lời về quốc tịch nằm trong tình huống c. What nationality are you? - I’m Japanese. Kết quả: Con đọc các câu trong hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Point and say. Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về quốc tịch. Nội dung: a.VietnamesengườiViệtNam,b.EnglishngườiAnh,c.AustralianngườiÚc,d.Malaysian người Malaysia. Câu hỏi và trả lời mẫu: What nationality are you? - I’m + quốc tịch. Quy trình: • Con xem và nhận xét tranh (như trên). • Yêu cầu con nghe đĩa và nhắc lại câu hỏi và câu trả lời mẫu. Sau đó, con học từ mới bằng cách chỉ tranh nói quốc tịch. • Hội thoại cùng con. Lưu ý: Từ nói về quốc tịch có tên gốc là tên nước: Viet Nam - Vietnamese, Japan - Japanese, America – American. Kết quả: Con nói khá trôi chảy câu hỏi và câu trả lời về quốc tịch. 3. Let’s talk. Mục tiêu: Luyện tập mở rộng hỏi và trả lời về tên, từ đâu đến, quốc tịch. Nội dung: Câu hỏi gợi ý về tên, từ đâu đến, quốc tịch. Quy trình: • Con lần lượt hỏi đặt các câu hỏi What’s your name? Where are you from? What nationality are you? và trả lời. Các câu trả lời gợi ý: My name’s + tên, I’m from + từ đâu đến, I’m + quốc tịch. • Hội thoại cùng con. Kết quả: Con nói trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời.
  • 16. 16 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 4. Listen and number. Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại hỏi và trả lời từ đâu tới và đánh số thứ tự các tranh. Nội dung: a. Tony và cờ Úc, b. Mai và cờ Việt Nam, c. Akiko và cờ Nhật, d. Hakim và cờ Malaysia. Quy trình: • Con xem và nói nội dung tranh (ai, từ đâu tới, quốc tịch gì). • Bật đĩa; con nghe và đánh số thứ tự các tranh. Lưu ý đến tên nhân vật và quốc tịch. • Khuyến khích con nói lại các tranh (ví dụ: b. My name’s Mai. I’m from Viet Nam. I’m Vietnamese.) Kết quả: a. 3 b. 1 c. 4 d. 2 5. Look and write. Mục tiêu: Đọc các câu và điền các thông tin còn thiếu và các chỗ trống. Nội dung: 1. Mai và đoạn văn mẫu về bản thân, 2, 3, 4 là các tranh Tom, Linda, Akiko và các đoạn văn dạng chừa trống về thông tin cá nhân. Quy trình: • Con đọc các đoạn văn để hiểu chức năng các chỗ trống, xem tranh để đoán các từ cần điền. • Cho con một khoảng thời gian hợp lí để đọc các đoạn văn, xem tranh và điền vào các chỗ trống. Ví dụ: 2. Câu hai thiếu từ chỉ tên nước America, câu ba từ chỉ quốc tịch American. • Yêu cầu con đọc hoặc nói lại các đoạn văn đã hoàn thành. Kết quả: 2. America, American 3. England, English 4. Japan, Japanese 6. Let’s play. Mục tiêu: Trò chơi nói từ đâu tới và quốc tịch. Nội dung: Làm sáu thẻ, mỗi thẻ ghi tên một nước: America, Australia, England, Malaysia, Viet Nam, Japan. Quy trình: • Con xáo trộn các thẻ và đặt úp trên bàn. • Con lần lượt nhặt các thẻ, lật lên và nói tên, từ đâu tới và quốc tịch. Ví dụ: Con nhặt được thẻ có chữ America, con nói: I’m Bob. I’m from America. I’m American. Kết quả: Con nói thành thạo các câu giới thiệu tên, từ đâu tới và quốc tịch. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. c 2. b 3. a 4. c 5. b 2. 1. b 2. c 3. a 4. c 5. a 3. 1. d 2. c 3. e 4. a 5. b Audio script: 1. Hello. I’m Linda. What’s your name? 2. Hi, Linda. I’m Quang. 3. Nice to meet you, Quang. 4. Nice to meet you, too. What nationality are you? 5. I’m English. I’m from London.
  • 17. 17 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT2:I’MFROMJAPAN LESSON 3 Mục tiêu chung: • Luyện cách phát âm các con chữ j và v. • Đọc hiểu đoạn văn để hoàn thành bảng. • Trả lời các câu hỏi về bản thân. Ngữ âm: Các âm của các con chữ j và v. Chức năng ngôn ngữ: Ôn tập cách hỏi và trả lời từ đâu tới và quốc tịch. 1. Listen and repeat. Mục tiêu: Luyện âm trong từ, từ chứa âm trong câu. Nội dung: Các âm của các con chữ j và v, trong các từ Japan, Vietnamese, trong các câu I’m from Japan và I’m Vietnamese. Quy trình: • Con đọc các con chữ, các từ, các câu và cho nhận xét vị trí các con chữ màu đỏ. • Bật đĩa; con nghe, chỉ các con chữ, các từ và các câu và nhắc lại. • Yêu cầu con đọc thành tiếng các con chữ, các từ và các câu. Kết quả: Con đọc các con chữ, các từ và các câu càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Listen and tick. Then say aloud. Mục tiêu: Luyện nghe và nhận biết từ chứa các âm vừa học trong câu. Nội dung: Bốn từ có con chữ j và v. Quy trình: • Con đọc các từ và nhận xét cách đọc các con chữ j và v. • Bật đĩa; con nghe và xác định từ để đánh dấu. • Con đọc lại các từ, đọc hay nói lại các câu trong bảng (ví dụ: Akiko is from Japan. She’s Japanese. Quan is from Viet Nam. He’s Vietnamese.) Kết quả: 1. b 2. a 3. Let’s chant. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi và trả lời về tên, từ đâu tới, quốc tịch thông qua bài thơ. Nội dung: Bài thơ về hỏi và trả lời về tên, từ đâu tới, quốc tịch. Quy trình: • Con đọc bài thơ và nói nội dung chính của bài thơ (ai, từ đâu tới, quốc tịch gì). • Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu một. • Con đọc lại cả bài thơ và vỗ tay theo nhịp. Cha mẹ có thể đọc bài thơ và vỗ tay cùng con. Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ.
  • 18. 18 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 4. Read and complete. Mục tiêu: Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng. Nội dung: Đoạn văn về thông tin cá nhân và bảng gồm bốn cột (cột một chỉ tên, cột hai chỉ thành phố, cột ba chỉ đất nước và cột bốn chỉ quốc tịch), thông tin của Akiko đã điền làm mẫu. Quy trình: • Con xem bảng và hướng chú ý đến thông tin (như trên). • Con đọc đoạn văn, tìm thông tin liên quan và ghi các thông tin vào bảng. • Khuyến khích con nhìn vào bảng và nói. Ví dụ: His name is Tony. He’s from Sydney, Australia. He’s Australian. Kết quả: Tony: Sydney, Australia, Australian; Linda: London, England, English; Tom: New York, America, American 5. Let’s write. Mục tiêu: Viết câu trả lời cho các câu hỏi. Nội dung: Đoạn hội thoại dạng chừa trống có các câu hỏi về tên, từ đâu tới, quốc tịch. Quy trình: • Con đọc các câu hỏi và xác định thông tin về bản thân. • Dành cho con một khoảng thời gian để viết câu trả lời về mình. • Con nói lại thông tin vừa viết. Ví dụ: I’m Ngan. I’m from Ha Noi, Viet Nam. I’m Vietnamese. Kết quả: Con viết ba câu trả lời cho ba câu hỏi về tên, từ đâu tới, quốc tịch của mình. 6. Project Mục tiêu: Làm thẻ về thông tin cá thân. Nội dung: Một thẻ gồm năm thông tin: Name tên, Country nước, City thành phố, Nationality quốc tịch, Flag cờ. Quy trình: • Con cắt một mảnh giấy làm thẻ và ghi tên năm thông tin trên. • Con viết các thông tin về bản thân vào thẻ. Ví dụ: Name: Do Thuy Thanh, Country: Viet Nam, City: Ha Noi, Nationality: Vietnamese. Sau đó vẽ cờ Việt Nam để trang trí thẻ. • Con nhìn vào thẻ nói lại nội dung. Ví dụ: My name is Do Thuy Thanh. I’m from Ha Noi, Viet Nam. I’m Vietnamese. Kết quả: Con làm thẻ, ghi thông tin cá nhân và vẽ đúng cờ. Có thể mang thẻ đến lớp cho buổi học sau. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. b 2. c 3. e 4. a 5. d 2. 1. a 2. b 3. c 4. c 5. a Audio script: 1. They’re from Viet Nam. 2. We want to go to Japan this summer. 3. She goes jogging around Hoan Kiem Lake every morning. 4. Is she Japanese? 5. The young man is Chinese. 3. Suggestion: 1. Japanese/ from Japan 2. Sydney, Australia 3. London, England 4. American/ from New York, America 5. Malaysian/ from Kuala Lumpur, Malaysia
  • 19. 19 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT3:WHATDAYISITTODAY? .UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY? LESSON 1 Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về ngày trong tuần. Từ vựng: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday Cấu trúc câu: What day is it today? - It’s Monday. 1. Look, listen and repeat. Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về ngày trong tuần. Nội dung: a. cô Hiền và lớp chào nhau, b. cô hỏi, học sinh trả lời về ngày trong tuần, c. cô hỏi, học sinh trả lời về các môn học trong ngày, d. cô Hiền hỏi, học sinh trả lời về giờ tiếng Anh tiếp theo. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại. • Hội thoại cùng con hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại. Lưu ý: Hỏi và trả lời về ngày trong tuần nằm trong tình huống b. What day is it today? - It’s Monday. Kết quả: Con đọc các câu trong các hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Point and say. Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về ngày trong tuần. Nội dung: Một tờ lịch có tên ngày trong tuần và câu mẫu: What day is it? - It’s + ngày trong tuần. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (trong tuần có những ngày nào). • Bật đĩa; con nghe và nhắc lại câu mẫu. Con chỉ tranh và nói từ ngày trong tuần. • Con chỉ các ngày trong bảng hỏi và trả lời. Kết quả: Con nói khá trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời về ngày trong tuần. Work in pairs. Ask your partners what day it is today. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi và trả lời về ngày trong tuần. Nội dung: Các câu mẫu trong hoạt động 2. Quy trình: • Con xem tờ lịch và xác định tên các ngày trong tuần. • Chỉ vào từng ngày và nói tên. Sau đó đóng vai, hỏi và trả lời về ngày trong tuần. • Con có thể nói ngày hôm nay. Ví dụ: Today is Monday. Kết quả: Con nói trôi chảy câu hỏi và câu trả lời về ngày trong tuần.
  • 20. 20 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 3. Listen and tick. Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại về ngày trong tuần và đánh dấu tranh. Nội dung: 1a. thứ hai, 1b. thứ năm, 1c. thứ ba; 2a. thứ ba, 2b. thứ năm, 2c. thứ sáu; 3a. thứ bảy, 3b. thứ sáu, 3c. thứ tư Quy trình: • Để con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe và đánh dấu tranh. Lưu ý đến tên ngày trong tuần. • Nếu có thể, khuyến khích con hỏi và trả lời theo lịch (ví dụ: 1b. What day is it today? - It’s Thursday.) Kết quả: 1. b 2. a 3. c 4. Look and write. Mục tiêu: Hoàn thành các câu về các ngày trong tuần. Nội dung: Bảng về các hoạt động của Nam trong các ngày trong tuần cùng bốn câu dạng chừa trống về hoạt động của Nam trong các ngày trong tuần. Quy trình: • Con đọc các câu và xác định chức năng của chỗ trống cần điền (ngày trong tuần) • Con xem bảng và tìm từ phù hợp điền vào các chỗ trống. • Yêu cầu con đọc hoặc nói lại các câu vừa hoàn thành. Kết quả: 1. Monday 2. Tuesday 3. Saturday 4. Sunday 5. Let’s sing. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng về ngày trong tuần thông qua bài hát. Nội dung: Bài hát hỏi và trả lời về ngày trong tuần và các môn học trong ngày. Quy trình: • Con đọc và nói nội dung bài hát (thứ mấy, học môn gì). • Bật đĩa; con nghe và hát theo từng câu một. • Con hát lại bài hát, vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp. Cha mẹ có thể hát và vỗ tay cùng con. Lưu ý: Do you have English on…? Hỏi con có môn tiếng Anh vào ngày … Kết quả: Con hát đúng âm, trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu của bài hát. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. Monday 2. Tuesday 3. Wednesday 4. Thursday 5. Friday 6. Saturday 7. Sunday 2. 1. What day is it today? 2. Today is Monday. 3. What do we have on Mondays? 4. We have Maths, English and Music today. 5. When is the next Art lesson? 3. 1. c 2. a 3. d 4. b
  • 21. 21 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT3:WHATDAYISITTODAY? LESSON 2 Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về những việc thường làm vào các ngày trong tuần. Từ vựng: watch, play, visit, listen to, help, go Cấu trúc câu: What do you do on Fridays? - I go to school. 1. Look, listen and repeat. Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về những việc làm vào các ngày trong tuần. Nội dung: a, b, c, d. Quân hỏi, Nam trả lời những việc thường làm vào các ngày trong tuần. Quy trình: • Con xem và nhận xét nội dung các tranh (ai hỏi, ai trả lời, làm gì, thứ mấy). • Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại. • Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại. Câu hỏi và trả lời về việc thường làm trong ngày ở các tình huống a, c. What do you do on Fridays? - I go to school in the morning. Lưu ý: How about in the afternoon? = What do you do in the afternoon? Kết quả: Con đọc các câu trong hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Point and say. Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về những việc thường làm vào các ngày trong tuần. Nội dung: Bảng về các hoạt động vào buổi sáng và buổi chiều các ngày trong tuần. Câu hỏi và trả lời mẫu: What do you do on + ngày? - I + việc làm. Quy trình: • Con xem và nhận xét thông tin trong bảng (thứ mấy, buổi nào, làm gì). • Yêu cầu con nghe đĩa và nhắc lại câu hỏi và câu trả lời mẫu. Sau đó, con chỉ các ngày, buổi và đọc tên các việc làm tương ứng. • Con chỉ vào từng ngày, buổi hỏi và trả lời. Con cũng có thể nói việc làm trong các buổi trong các ngày. Ví dụ: I go to school on Monday morning. Kết quả: Con nói khá trôi chảy câu hỏi và câu trả lời về việc thường làm vào các ngày trong tuần. 3. Let’s talk. Mục tiêu: Luyện tập mở rộng hỏi và trả lời về ngày trong tuần và những việc làm trong ngày. Nội dung: Câu hỏi gợi ý về ngày trong tuần và những việc thường làm. Quy trình: • Con lần lượt hỏi và trả lời về ngày trong tuần What day is it today? - It’s + ngày, và những việc thường làm vào các ngày trong tuần What do you do on + ngày trong tuần (thứ)? - I + việc làm. Cha mẹ hội thoại cùng con. • Con cũng có thể nói ngày trong tuần và việc làm trong ngày. Ví dụ: Today is Monday. I go to school on Monday. Kết quả: Con nói trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời về ngày trong tuần và những việc làm trong ngày.
  • 22. 22 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 4. Listen and number. Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại về việc thường làm vào các ngày trong tuần và đánh số thứ tự các tranh. Nội dung: a. Nam đi học, b. Linda bơi, c. Nam chơi đàn ghi ta, d. Mary đi chơi sở thú. Quy trình: • Con xem và nói nội dung tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe và đánh số thứ tự các tranh. Lưu ý đến ngày trong tuần và việc làm thường ngày. • Khuyến khích con nói nội dung các tranh (ví dụ: a. Nam goes to school from Monday to Friday, hoặc b. Linda goes swimming on Friday afternoons.) Kết quả: a. 3 b. 2 c. 4 d. 1 5. Look and write. Mục tiêu: Đọc đoạn văn và điền từ vào các chỗ trống. Nội dung: Bảng về các hoạt động vào buổi sáng, buổi chiều và đoạn văn có năm chỗ trống. Quy trình: • Con đọc đoạn văn để xác định chức năng các chỗ trống (ví dụ: 1. từ chỉ ngày, 2. việc làm buổi sáng, 3. việc làm buổi chiều …) • Con xem bảng để đoán các từ cần điền (ví dụ: thứ sáu, sáng go to school, chiều go swimming) • Dành cho con một khoảng thời gian hợp lí để đọc đoạn văn và điền từ vào các chỗ trống. Yêu cầu con đọc lại đoạn văn đã hoàn thành. Kết quả: 1. Friday 2. go to school 3. go swimming 4. Saturday 5. go to school 6. Let’s play. Mục tiêu: Trò chơi nói từ về các ngày trong tuần. Nội dung: Mộtbảnggồmcácngàytrongtuần(Tuesday,Friday,today,Monday,Wednesday,Thursday, Saturday, Sunday, tomorrow) được xếp theo ba cột, ba hàng. Quy trình: • Con viết các từ trên lên bảng theo ba cột, ba hàng. • Cha mẹ đọc một từ bất kì, con đập tay vào từ đó. Tiếp tục chơi cho đến khi hết các từ trên bảng. • Sau khi hoàn thành, con đọc lại các từ trên bảng. Kết quả: Con đập đúng và nhanh các từ nghe được. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. a 2. c 3. a 4. b 5. b 2. 1. b 2. a 3. b 4. c 5. a 3. 1. e 2. c 3. f 4. a 5. d 6. b Audio script: 1. What do you do on Mondays, Tom? 2. I go to school. 3. Do you go to school on Saturdays? 4. No, I don’t. I stay at home. 5. How about swimming? When do you go swimming? 6. On Sunday afternoons.
  • 23. 23 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT3:WHATDAYISITTODAY? LESSON 3 Mục tiêu chung: • Luyện cách phát âm các con chữ ir, ur và er. • Đọc hiểu đoạn văn và trả lời câu hỏi. • Viết về bản thân sử dụng các câu hỏi gợi ý. Ngữ âm: Các âm của các con chữ ir, ur và er. Chức năng ngôn ngữ: Ôn tập cách nói khi hỏi và trả lời về ngày và việc làm thường. 1. Listen and repeat. Mục tiêu: Luyện âm trong từ, từ chứa âm trong câu. Nội dung: Các âm của các con chữ ir, ur và er, trong các từ first, Thursday và her, trong các câu My birthday is on the first of July. I have English on Thursdays và Mr Loc is her English teacher. Quy trình: • Con đọc các con chữ, các từ, các câu và cho nhận xét vị trí các con chữ màu đỏ. • Bật đĩa; con nghe, chỉ các con chữ, các từ và các câu và nhắc lại. • Yêu cầu con đọc thành tiếng các con chữ, các từ và các câu. So sánh kết quả với dự đoán ban đầu. Kết quả: Con đọc các con chữ, các từ và các câu càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Listen and circle. Then say aloud. Mục tiêu: Nghe câu, khoanh tròn từ/ cụm từ cho sẵn để hoàn thành câu. Sau đó đọc thành tiếng các câu. Nội dung: Ba câu dạng chừa trống thiếu các từ hay cụm từ của các con chữ ir, ur hay er. Quy trình: • Con đọc các câu và đoán từ/ cụm từ điền vào chỗ trống. • Bật đĩa; con nghe và khoanh tròn từ/ cụm từ đúng để hoàn thành câu. • Con đọc hoặc nói lại câu đã hoàn thành. Kết quả: 1. b 2. b 3. a 3. Let’s chant. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng nói về các ngày trong tuần và hoạt động thông qua bài thơ. Nội dung: Bài thơ về các ngày trong tuần và hoạt động trong ngày. Quy trình: • Con đọc bài thơ và nói nội dung chính của bài thơ (thứ mấy, làm gì). • Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu một. • Con đọc lại cả bài thơ và vỗ tay theo nhịp. Cha mẹ có thể đọc bài thơ cùng con. Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ. 4. Read and answer. Mục tiêu: Đọc hiểu đoạn văn về những việc làm trong tuần để trả lời câu hỏi. Nội dung: Một đoạn văn về những việc làm trong tuần của Mai và bốn câu hỏi.
  • 24. 24 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 Quy trình: • Con đọc các câu hỏi để định hướng các thông tin cần tìm trong bài đọc (Ví dụ: 1. hỏi về tên, 2. hỏi ngày, 3. hỏi về có đi học hàng ngày hay không, 4. hỏi làm gì vào thứ bảy và chủ nhật). • Đọc đoạn văn lấy thông tin và trả lời các câu hỏi, tập trung vào ngày và các hoạt động. • Nói tóm tắt nội dung đoạn văn dựa vào các câu hỏi và câu trả lời. Kết quả: 1. Her name is Mai. 2. It’s Monday today. 3. No, she doesn’t. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. 4. She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays. 5. Write about you. Mục tiêu: Luyện viết câu trả lời về bản thân. Nội dung: Ba câu hỏi gợi ý về lớp học, ngày và những việc thường làm vào cuối tuần của con. Quy trình: • Con đọc các câu hỏi và xác định câu trả lời (lớp mấy, ngày nào, làm việc gì cuối tuần). • Cho con một khoảng thời gian để viết câu trả lời. • Viết xong, con đọc lại bài để chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ (nếu có). Khuyến khích con kể thêm về hoạt động cuối tuần của mình và gia đình. Ví dụ: I play chess. We visit our grandparents at weekend. Kết quả: Con viết các câu trả lời đúng. 6. Project Mục tiêu: Phỏng vấn các bạn về những việc làm vào cuối tuần (thứ bảy, chủ nhật). Nội dung: Bảng ghi hai ngày cuối tuần. Quy trình: • Con kẻ bảng vào giấy và viết tên các bạn vào bảng. • Yêu cầu con chỉ vào tên từng bạn, đóng vai hỏi và trả lời và viết các hoạt động của các bạn vào giấy. Ví dụ: What do you do on Saturdays, Mai? - I play table tennis in the morning and draw pictures in the afternoon. • Có thể thay các bạn bằng các thành viên trong gia đình mình. Kết quả: Con nói thành thạo về những việc làm của bạn vào cuối tuần. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. b 2. c 3. e 4. a 5. d 2. 1. c 2. b 3. c 4. b 5. b Audio script: 1. Miss Hien is my English teacher. 2. My birthday is on the first of October. 3. Where is her friend from? 4. He has English on Tuesdays and Thursdays. 5. They don’t go to school on Sundays. 3. Suggestion: 1. Monday. 2. Monday to Friday 3. Friday 4. Saturday 5. Sunday
  • 25. 25 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT4:WHEN’SYOURBIRTHDAY? UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY? LESSON 1 Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về ngày, tháng. Từ vựng: first, second, third, fourteenth, twenty-second, thirty-first Cấu trúc câu: What’s the date today? – It’s the first of October. 1. Look, listen and repeat. Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về ngày, tháng. Nội dung: a, b. Cô Hiền và cả lớp chào nhau, c. Cô Hiền hỏi, Nam trả lời về ngày, tháng, d. Mai xác định lại ngày đó sai. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại. • Hội thoại cùng con, hoặc con đọc lại các câu trong các hội thoại. Lưu ý: Hỏi và trả lời về ngày, tháng nằm trong tình huống c (What’s the date today? - It’s the first of October.) Kết quả: Con đọc các câu trong các hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Point and say. Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về ngày, tháng. Nội dung: a. the first of October mồng một tháng mười, b. the second of October mồng hai tháng mười, c. the third of October mồng ba tháng mười, d. the fourteenth of October mười bốn tháng mười, e. the twenty-second of October hai mươi hai tháng mười, f. the thirty - first of October ba mươi mốt tháng mười. Câu hỏi và câu trả lời mẫu: What’s the date today? - It’s + ngày, tháng. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe và nhắc lại câu mẫu và các cụm từ. Con học cụm từ dưới tranh để học từ mới. • Cùng con lần lượt chỉ vào từng tranh, đặt câu hỏi và trả lời. Lưu ý: date ngày trong tháng, day ngày trong tuần Kết quả: Con nói khá trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời. Tell your class the date today. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng nói về ngày, tháng. Nội dung: Câu trả lời mẫu trong hoạt động 2. Quy trình: • Con xem lịch ngày hôm nay và xác định cách nói. • Chỉ vào tờ lịch và nói ngày. Ví dụ: Today’s the third of November. Kết quả: Con nói trôi chảy về ngày, tháng.
  • 26. 26 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 3. Listen and tick. Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại về ngày, tháng và đánh dấu tranh. Nội dung: 1a. mồng một tháng mười, 1b. mồng ba tháng mười, 1c. mồng năm tháng mười; 2a. mười bốn tháng mười, 2b. mười sáu tháng mười; 2c. mười tám tháng mười; 3a. hai mươi tháng mười, 3b. hai mươi hai tháng mười, 3c. ba mốt tháng mười. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe và đánh dấu tranh. Lưu ý nghe ngày tháng. • Con tả tranh đã được đánh dấu (ví dụ: 1b. It’s the third of October.) Kết quả: 1. b 2. c 3. a 4. Look and write. Mục tiêu: Hoàn thành các câu về ngày, tháng. Nội dung: Ba câu dạng chừa trống về các ngày trong tháng mười kèm ba tờ lịch (1. mười hai tháng mười, 2. mười bốn tháng mười, 3. ba mươi mốt tháng mười) Quy trình: • Con đọc các câu và xác định chức năng của chỗ trống cần điền (ngày, tháng). • Con đọc các câu, xem lịch và điền các từ còn thiếu vào các chỗ trống. • Con đọc lại các câu vừa hoàn thành. Kết quả: 1. the twelfth of October 2. the fourteenth of October 3. the thirty-first of October 5. Let’s sing. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi, trả lời về ngày, tháng thông qua bài hát. Nội dung: Bài hát về hỏi, trả lời về ngày của tháng 10. Quy trình: • Con đọc và nói nội dung bài hát (như trên). • Bật đĩa; con nghe và hát theo từng câu một. • Con hát lại bài hát, vừa hát vừa làm động tác chỉ ngày, tháng theo nhịp bài hát. Kết quả: Con hát đúng âm, trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu của bài hát. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. January 2. February 3. March 4. April 5. May 6. June 7. July 8. August 9. September 10. October 11. November 12. December 2. 1. What’s the date today? 2. It’s the second of June. 3. It’s the thirty-first of October. 4. Is it the twenty-first of January? 5. When is your father’s birthday? 3. 1. b 2. c 3. a 4. d
  • 27. 27 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT4:WHEN’SYOURBIRTHDAY? LESSON 2 Mục tiêu chung: Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật. Từ vựng: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December Cấu trúc câu: When’s your birthday?- It’s on the fifth of March. 1. Look, listen and repeat. Mục tiêu: Làm quen với tình huống hỏi và trả lời về ngày sinh nhật. Nội dung: a. Linda nói với Mai hôm nay là ngày sinh nhật của mình, b. Mai chúc mừng sinh nhật Linda, c. Linda hỏi, Mai trả lời về ngày sinh nhật của mình. Quy trình: • Con xem và nói nội dung các tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe, chỉ các câu và nhắc lại. • Hội thoại cùng con. Hoặc yêu cầu con đọc lại các câu trong các tranh. Lưu ý: Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật nằm trong tình huống c (When’s your birthday? - It’s on the fifth of March.) Kết quả: Con đọc các câu trong hội thoại càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Point and say. Mục tiêu: Luyện tập hỏi và trả lời về ngày sinh nhật. Nội dung: a. the first of January mồng một tháng một, b. the twelfth of February mười hai tháng hai, c. the fourteenth of March mười bốn tháng ba, d. the twentieth of April hai mươi tháng tư, e. the thirty-first of May ba mốt tháng năm, f. the twenty-fourth of June hai tư tháng sáu. Câu hỏi và câu trả lời mẫu: When’s your birthday? - It’s on the + ngày và tháng. Quy trình: • Con xem và nhận xét nội dung tranh (như trên) • Bật đĩa, con nghe câu mẫu và nhắc lại. Con chỉ và đọc ngày tháng trong lịch. • Con chỉ vào từng tờ lịch đặt câu hỏi và trả lời. Cha mẹ có thể hội thoại cùng con. Kết quả: Con nói khá trôi chảy cả câu hỏi và câu trả lời. 3. Let’s talk. Mục tiêu: Luyện tập mở rộng hỏi và trả lời về ngày trong tháng và ngày sinh nhật. Nội dung: Câu hỏi và trả lời về ngày trong tháng What’s the date today? - It’s the + ngày và tháng và ngày sinh nhật When’s your birthday? - It’s on the + ngày và tháng. Quy trình: • Con đọc lại hai câu hỏi. • Con sử dụng câu hỏi 1 để hỏi và trả lời về ngày trong tháng, sử dụng câu hỏi 2 để hỏi và trả lời về ngày sinh nhật. • Con có thể nói ngày hôm nay (Today’s the second of December.) và ngày sinh nhật của mình (My birthday is on the third of June.) Kết quả: Con hỏi và trả lời khá thành thạo hai câu hỏi về ngày trong tháng và ngày sinh nhật.
  • 28. 28 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 4. Listen and number. Mục tiêu: Nghe hiểu các hội thoại về ngày sinh nhật và đánh số thứ tự các tranh. Nội dung: a. fifteenth of January mười lăm tháng một, b. second of April mồng hai tháng tư, c. twenty-sixth of July hai mươi sáu tháng bảy, d. sixth of March mồng sáu tháng ba. Quy trình: • Con xem và nói nội dung tranh (như trên). • Bật đĩa; con nghe và đánh số thứ tự các tranh. Lưu ý nghe ngày, tháng. • Khuyến khích con đóng vai theo các tranh (ví dụ: a. When’s your birthday, Tom? - It’s on the fifteenth of January.) Kết quả: a. 3 b. 1 c. 4 d. 2 5. Look and write. Mục tiêu: Đọc các hội thoại và điền các từ vào các chỗ trống. Nội dung: Ba hội thoại có ba câu trả lời dạng chừa trống về ngày sinh nhật kèm ba tranh về bánh và thiệp sinh nhật có ghi ngày sinh nhật (1. fourth of February mồng bốn tháng hai, 2. fifth of March mồng năm tháng ba, 3. twenty-third of June hai ba tháng sáu). Quy trình: • Con đọc lướt ba hội thoại để xác định chức năng các chỗ trống và đoán các từ cần điền. • Con đọc hội thoại, xem tranh và điền vào các chỗ trống. Ví dụ: 1. the fourth of February, … • Yêu cầu con đọc lại các hội thoại đã hoàn thành. So sánh kết quả với dự đoán ban đầu. Kết quả: 1. on the fourth of February 2. on the fifth of March 3. on the twenty-third of June 3. Let’s chant. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng về các tháng trong năm thông qua bài thơ. Nội dung: Bài thơ về các tháng trong năm. Quy trình: • Con đọc bài thơ và nói nội dung chính của bài thơ (tháng mấy, viết thế nào). • Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu một. • Con đọc lại cả bài thơ và giơ ngón tay chỉ tháng. Cha mẹ có thể đọc bài thơ và làm động tác cùng con. Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. c 2. a 3. a 4. c 5. b 2. 1. a 2. c 3. b 4. c 5. a 3. 1. c 2. e 3. f 4. a 5. d 6. b Audio script: 1. When’s your birthday? 2. It’s on the twelfth of March. 3. And when’s your birthday? 4. It’s on the twelfth of March, too. 5. Let’s have a birthday party in our classroom on that day. 6. That’s a good idea!
  • 29. 29 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 UNIT4:WHEN’SYOURBIRTHDAY? LESSON 3 Mục tiêu chung: • Luyện cách phát âm các con chữ th và ch. • Đọc hiểu bức thư ngắn để trả lời các câu hỏi. • Viết thiệp mời sinh nhật. Từ vựng: Các âm của các con chữ th và ch. Chức năng ngôn ngữ: Ôn tập cách nói về ngày sinh nhật. 1. Listen and repeat. Mục tiêu: Luyện âm trong từ, từ chứa âm trong câu. Nội dung: Các âm của các con chữ th và ch, trong các từ fourth và March, trong các câu It’s the fourth of June và My birthday is on the fifth of March. Quy trình: • Con đọc các con chữ, các từ, các câu và cho nhận xét vị trí các con chữ màu đỏ. • Bật đĩa; con nghe, chỉ các con chữ, các từ và các câu và nhắc lại. • Yêu cầu con đọc lại các con chữ, các từ và các câu. Kết quả: Con đọc các con chữ, các từ và các câu càng giống lời nói trong đĩa càng tốt. 2. Listen and circle. Then write and say aloud. Mục tiêu: Nghe các câu, khoanh tròn từ đúng, viết từ vào khoảng trống và đọc thành tiếng các câu. Nội dung: Ba câu dạng chừa trống thiếu các từ về ngày, tháng có các con chữ th và ch. Quy trình: • Con đọc các câu và nhận xét chức năng (câu 1, 3 chỉ ngày, câu 2, 4 chỉ tháng). • Bật đĩa; con nghe và xác định các thông tin cần thiết để khoanh tròn từ bên dưới sau đó viết vào khoảng trống để hoàn thành câu. • Con nói hoặc đọc lại câu đã hoàn thành. Kết quả: 1. b 2. a 3. a 4. a 3. Let’s chant. Mục tiêu: Luyện tập vận dụng hỏi và trả lời về ngày sinh nhật qua bài thơ. Nội dung: Bài thơ có nội dung hỏi và trả lời về ngày sinh nhật. Quy trình: • Để con đọc bài thơ và nói nội dung (hỏi và trả lời về sinh nhật của những ai, thời gian nào) • Bật đĩa; con nghe và đọc theo từng câu. • Con đọc lại cả bài thơ và chỉ vào các tờ lịch trong sách. Cha mẹ có thể đọc bài thơ cùng con. Kết quả: Con đọc trôi chảy bài thơ.
  • 30. 30 Cha mẹ hoïc tieáng Anh cuøng con - Lớp 4 4. Read and tick. Mục tiêu: Đọc hiểu lá thư và đánh dấu tranh. Nội dung: Lá thư Peter viết về ngày sinh nhật gửi bạn cùng ba câu hỏi mà câu trả lời là các tranh. Quy trình: • Đọc ba câu hỏi, xem các tranh để xác định thông tin cần tìm trong bài đọc. • Con đọc lá thư và tìm các thông tin phù hợp để trả lời các câu hỏi. Sau đó, đánh dấu () vào ô của tranh a hay b. • Con chỉ vào tranh đã chọn và nói về Peter. Ví dụ: Peter’s from London, England. His birthday’s on the sixth of May. He has many birthday presents from his friends. Kết quả: 1. b (He is from London, England.) 2. a (It’s on the sixth of May.) 3. b (He has many birthday presents from his friends.) 5. Write an invitation card. Mục tiêu: Luyện viết thiệp mời sinh nhật. Nội dung: Thiệp mời sinh nhật và gợi ý có năm mục: To người được mời, Date ngày, Time thời gian, Address địa chỉ, From người mời. Quy trình: • Con đọc các gợi ý và xác định thông tin (như trên). • Cho con một khoảng thời gian để viết thiệp mời. Ví dụ: To: Tony Jones, Date: First of February, 2016, Time: 7. 30 p.m., Address: No. 5 Ngoc Khanh Street, Ba Dinh District, Ha Noi, From: Hoa. • Con đọc lại thiệp để chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ (nếu có). Vẽ tranh trang trí. Kết quả: Con viết được thiệp mời sinh nhật. 6. Project Mục tiêu: Làm một thiệp chúc mừng sinh nhật. Nội dung: Thiệp gồm ba mục: người nhận, lời chúc, người gửi. Quy trình: • Con cắt mảnh giấy làm thiệp, ghi ba thông tin (Tới ai, Lời chúc, Người gửi). Sau đó con hoàn thành thiệp (ví dụ: To: Do Van Phuc, Lời chúc: Happy birthday!, From: Nguyen Van Tam). Vẽ tranh trang trí. • Con đọc lại thiệp để chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ nếu có. Kết quả: Con làm và viết thiệp chúc mừng sinh nhật tới bạn. ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. 1. c 2. a 3. e 4. b 5. d 2. 1. b 2. c 3. a 4. a 5. b Audio script: 1. John’s birthday is on the fifteenth of March. 2. Her birthday is on the sixth of November. 3. Where is my chair? 4. They’re going to London in March. 5. We’re having a birthday party on Thursday. 3. 1. England 2. birthday 3. his friends to his birthday party 4. a big cake and fruits, water 5. lots of flowers and presents from his friends