SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
5. Thiết kế bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh :
Sử dụng anode – các kim loại hoặc hợp kim có điện thế thấp hơn điện thế của
kim loại cần bảo vệ trong môi trường ăn mòn.
Vật liệu chế tạo anode thường là nhôm, kẽm, hợp kim của nhôm và kẽm.
Có các loại anode sau:
Kiểu hình trụ: “Slender stand-off”
Sử dụng cho những đường ống không bọc gia tải.

Hình 3.21: Anode hình trụ
Kiểu hình thang: “Elongated flush mounted”
Sử dụng cho những đường ống không bọc gia tải.

Hình 3.22: Anode hình thang
Kiểu hình bán khuyên:”Half shell bracelet”
Sử dụng cho những đường ống có bọc gia tải.

Hình 3.23: Anode hình bán khuyên
Đặc trưng môi trường nước biển.
Trong tính toán thiết kế hệ thống bảo vệ cathode thì các đặc điểm môi
trường nước biển cần chú ý như sau:
- Độ mặn của nước biển.
- Nhiệt độ của nước biển.
- Điện trở riêng của nước biển.
- Độ sâu của đáy biển.
Đặc tính của anode.
- Khối lượng tịnh của anode hy sinh.
- Khối lượng của anode hy sinh kể cả lõi.
- Dạng anode.
- Đặc trưng kích thước của anode.
- Điện thế làm việc của anode.
- Dung lượng điện hoá thực tế.
Các thông số thiết kế.
Các thông số bảo vệ:
- Điện thế bảo vệ tối thiểu để bảo vệ thép trần khỏi bị ăn mòn E0c là - 0,8 V
theo điện cực Ag/AgCl/nước biển.
- Mật độ dòng điện để bảo vệ thép trần khỏi ăn mòn là 0.06 - 0.065 A/m2.
Các thông số sử dụng trong tính toán :
- Điện thế của thép cacbon trong nước biển là (-) 650mV theo điện cực so
sánh Ag/AgCl/nước biển.
-

Hệ số phá hủy sơn lấy theo DnV RP - B401 - 2005.
Hệ số sử dụng anode hy sinh được tiếp nhận là 90%.

Số lượng, phân bố và lắp đặt anode :
- Số anode cần bảo vệ phần ngập nước phụ thuộc vào dung lượng điện hoá
của anode, thời gian vận hành của công trình và hệ số phá huỷ sơn.
- Phân bố các anode tuân theo các bản vẽ thiết kế.
-

Lắp đặt anode tuân theo các quy trình kỹ thuật ANSI/AWA D1.1 - 94.

5.1 Lý thuyết tính toán :
Cơ sở cho việc tính toán chống ăn mòn bằng anode theo quy phạm DnV
RP B401-2005. ( Cathodic Protection Design ).
Tuổi thọ của hệ thống bảo vệ bằng tuổi thọ của công trình (năm).
Diện tích bề mặt tuyến ống cần bảo vệ Ac, m2.

.D.L(m 2 ).

Ac
Trong đó:

D: Đường kính ngoài của ống thép, m
L: Chiều dài của tuyến ống, m
Cường độ dòng điện yêu cầu IC , (A) .

Ic

Ac .ic . f c

Trong đó:
Ac là diện tích bề mặt tuyến ống cần bảo vệ
fc là hệ số phá huỷ sơn,phụ thuộc vào đặc tính của chất sơn phủ
được lấy theo mục 6.4.4 – RP B401 – 2005, dùng hệ số phá hủy
sơn trung bình để tính toán
fcm = a + b.

tf
2

 tf là tuổi thọ thiết kế của công trình, tf = 30 năm.
 Các hệ số a, b tra theo bảng 10.4 - DnV RP-B401 - 2005.
Ở đây giả thiết sơn chống ăn mòn loại III ( chiều dày nhỏ nhất của mỗi lớp là
350 m ), độ sâu nước là 46 m, tra bảng 10-4 DnV RP-B401 - 2005 ta được
a = 0,02 ; b = 0,012

fcm = 0,02+ 0,008.

30
= 0,14
2

ic là mật độ dòng điện bảo vệ( A/m2). Mật độ của dòng điện bảo vệ
- mật độ dòng điện thiết kế ban đầu phụ thuộc vào sự thay đổi độ sâu
đáy biển và nhiệt độ vùng cần bảo vệ, được lấy theo bảng sau :
Bảng 5.1: Mật độ dòng điện thiết kế ban đầu /cuối cùng cho thép trần đối với các
vùng khí hậu khác nhau (A/m2).
Độ sâu
m
0

> 30

Cận nhiệt đới
120- 200C

ôn đới
70-120C

Vùng lạnh
< 70

0.150
0.10

0.170
0.110

0.200
0.130

0.250
0.170

0.120
0.080

30

Nhiệt đới
>200C

0.140
0.090

0.170
0.110

0.200
0.130

Bảng 5.2 Mật độ dòng điện thiết kế trung bình cho thép trần, A/m2
Độ sâu
m
0

30

> 30

Nhiệt đới
>200C

Cận nhiệt đới
120- 200C

Ôn đới
70-120C

Vùng lạnh
< 70

0.07

0.08

0.10

0.120

0.06

0.07

0.08

0.100

Theo như điều kiện vùng thuộc nhiệt đới, độ sâu công trình 46 m > 30 m nên
ic=0,06 A/m2.
Lựa chọn loại anode.
Do đường ống ngầm bọc bê tông gia tải nên không sử dụng anode dạng
hình trụ và dạng hình thang. Ta sử dụng loại anode dạng hình bán
khuyên,vật liệu chế tạo anode sử dụng là hợp kim của nhôm và kẽm, loại
này được áp dụng cho nhiều đường ống với các đặc trưng thích hợp như
hình dạng mặt cắt có dạng vành khuyên dễ dàng lắp đặt vào các đường ống
có tiết diện hình tròn. Do đó, chiều dày anode loại này thường được chế tạo
bằng chiều dày lớp bọc bê tông gia tải để thuận lợi cho việc thi công thả
ống. Do lắp sát vào bề mặt ngoài của ống nên chúng không bị phá hủy do
các hoạt động thả neo hay kéo lưới đánh bắt cá của tàu thuyền ngoài khơi.
Điện trở bề mặt của anode - Ra (omh).
Tuỳ từng loại anode được chọn mà công thức xác định điện trở là khác nhau và
được xác định theo bảng sau:
Bảng 5.3: Công thức xác định điện trở anode.
Loại anode
L

4.r

L

L

Công thức xác định điện trở

4.r

4 bề dày

Dạng hình bán khuyên

Ra

Ra

2. .L

2.L
ln
1
2. .L
r

Ra

Ra

1

ln

4.L
1
r

r
2.L

2

1

2 S

0.315.
Aa

Trong đó:
: Điện trở suất của môi trường, ohm.m, tra đồ thị 10.1 – RP
B401 – 2005 phụ thuộc vào nhiệt độ và độ mặn của nước biển.

r
2.L
L: Chiều dài của anode, m.
r: Bán kính của anode, m.Nếu anode không ở dạng hình trụ thì r =
C/2 , với C là chu vi mặt cắt ngang của anode.
S: Trung bình chiều rộng và dài của anode, m.
Aa: Diện tích bề mặt của anode, m2
Dòng điện ra của anode - Ia (A):

Ia

U
Ra

0
Ec0 Ea
( A).
Ra

Trong đó:
U là hiệu điện thế giữa điện thế làm việc tối thiểu của anode (V).
E0c điện thế tuỳ thuộc vào loại anode được chọn (V)
E0a điện thế nhỏ nhất để bảo vệ thép trần,E0a = 0.8 V
Số lượng anode N.
N

Ic
(anode).
I a .u

u : Hệ số sử dụng anode, tra bảng 10.8 RP B401 – 2005.
Bảng 5.4 : Hệ số sử dụng anode, u.
Hệ số sử dụng (u)

Loại anode
4r

0.9

L <4r

0.85

chiều dày

0.85

L
L

Loại nhiều cạnh hình xuyến

0.8

5.2
Tính toán các thông số hệ thống Anode :
5.2.1 Số liệu đầu vào :
Tuyến đường ống nối 2 dàn RC6 – RP1 :
Chiều dài tuyến ống ( m )

5899

Đường kính ngoài (mm)

323,8

Mác thép

API 5L X60

Tuổi thọ thiết kế của công trình ( năm )

30

Lớp sơn phủ:
Vật liệu sơn

Fussion Bouded Epoxy

Chiều dày, (mm)

0,5

Môi trường nước biển:
Nhiệt độ ( 0C)

30

Điện trở riêng , ohm-m

0,10

5.2.2 Tính toán các thông số Anode :
Diện tích bề mặt tuyến ống :
Ac

.D.L

.0,3238 .5899

6000 ,74 m2

Hệ số phá huỷ sơn , fc = fcm = 0,14
Mật độ dòng điện bảo vệ : ic =0,06 A/m2
Cường độ dòng điện yêu cầu bảo vệ, (A ):
Ic

A c . f cm .ic

6000 ,74 .0,14 .0,06

50 ,4 (A)
57/63
Lựa chọn anode cho tuyến ống : Tuyến ống có đường kính D = 323,8 mm, chiều
dày sơn chống ăn mòn là 0.5 mm,ta chọn anode loại BA 57 có các thông số kỹ
thuật :
Đường kính trong : 328 mm
Đường kính ngoài : 424 mm
Chiều dài : 440 mm
Điện thế bảo vệ : 1,09 ( V )
Khối lượg tịnh của 1 anode : 57 kg
Các thông số tính toán cho anode lựa chọn :
Chiều dài tuyến ống cần bảo vệ : 5889 m
Diện tích bề mặt tuyến ống cần bảo vệ : Ac =6000,74 m2 .
Điện trở của 1 anode :
Ra

0,315.

0,135.0,1

Aa

.0,424.0,44

0,018 (ohm)

Dòng điện ra của 1 anode :
Ia

U
Ra

Eco

o
Ea

Ra

1,09 0.8
16,11( A )
0,018

Số lượng anode yêu cầu :
N

Ic
I a .u

50 ,4
16 ,11 .0,8

3,91 (anode)

Vậy chọn 4 anode dùng cho tuyến ống RC6 – RP1
Khoảng cách giữa các anode :
L

5889
1472,75 ( m ).
4

Theo quy phạm Norsok Common Requirements Cathodic Protection (M-CR-503 –
1994 mục 6.7) khoảng cách giữa các anode không nên quá 200 m.Như vậy số
lượng anode cần dùng là :
N

5889
200

29,44 ( anode ).

Ta chọn 30 anode cho tuyến ống.Khoảng cách giữa các anode là :
L

5889
196,3 ( m ).
30
Do tuyến ống có bọc bê tông gia tải nên các anode được lắp đặt ở điểm hàn nối hai
ống.Chiều dài mỗi ống khi sử dụng tầu Conson để thả ống là 12 (m).Vậy khoảng
cách để lắp đặt giữa 2 anode ta chọn là 192 (m)

Loại
anode
BA
57

Bảng 5.5 : Thống kê anode sử dụng
Đường
Đường
Chiều
kính
kính
dài
Số
trong
ngoài
anode
lượng
(mm)
(mm)
(mm)
328

424

440

30

Khoảng
cách (m)

192

5.2.3. Kiểm tra hệ thống Anode đã thiết kế
Hệ thống anode đã thiết kế phải tạo được dòng điện duy trì trong suốt tuổi
thọ của đường ống đảm bảo khả năng bảo vệ chống ăn mòn ( Icm ), đồng thời
dòng điện do hệ thống anode tạo ra trong giai đoạn cuối cũng phải đáp ứng
được yêu cầu về cường độ dòng điện bảo vệ trong giai đoạn cuối ( Icf ).
Hệ thống anode tính toán cần thỏa mãn các yêu cầu sau ( mục 7.8.4 RP B401)
Ca tot = N.Ca Icm . tf .8760 ( 1 )
Ia tot i = N.Iai Ici
(2)
Ia tot f = N.Iaf Icf
(3)
Trong đó :
Ca tot : Tổng điện dung dòng điện do hệ thống anode tạo ra ( A.h )
N : Số anode sử dụng
Ca : Điện dung dòng điện của 1 anode ( A.h ).
Icm : Cường độ dòng điện trung bình yêu cầu ( A )
tf : Tuổi thọ của công trình , lấy bằng 30 năm.
8760 : Số giờ trong 1 năm.
Ia tot i , Ia tot f : Tổng cường độ dòng điện ra của hệ thống anode lúc đầu và
trong giai đoạn cuối, ( A )
Iai , Iaf : Cường độ dòng điện ra của 1 anode lúc đầu và trong giai đoạn
cuối.
Ici , Icf : Cường độ dòng điện yêu cầu lúc đầu và trong giai đoạn cuối.
Tính toán các thông số :
Tính Ca
Ca = ma . .u
ma = 57 kg : Khối lượng tịnh của 1 anode
: Điện dung điện hóa thiết kế , = 2540 (Ah/kg )
u : Hệ số sử dụng anode, u = 0,8
 Ca = 57.2540.0,8 = 115824 ( A.h )
Tính Icm , Ici , Icf
I cm

Ac .icm . f cm

I ci

Ac .ici . f ci

I cf

Ac .icf . f cf

ici , icm, icf : Mật độ dòng điện ban đầu, trung bình, cuối cùng , tra bảng 10.1
và 10.2 RP B401 – 2005, ta được :
Bảng 5.6 : Xác định mật độ dòng điện
ici ( A/m2 )
icm ( A/m2 )
icf ( A/m2 )
0,120
0,060
0,080
fci , fcm , fcf : Hệ số phá hủy sơn ban đầu, trung bình và cuối cùng, xác định
theo các công thức sau :
f ci

a

f cm

a b.

f cf

a b.t f

tf
2

Kết quả tính toán :
Bảng 5.7 : Xác định hệ số phá hủy sơn
b
tf
fci
fcm
0,015
30
0,05
0,275

a
0,05
Ac

.D.L

.0.325 .1100

1123 .12 m2

Do đó :
Bảng 5.8 : Xác định cường độ dòng điện yêu cầu
Ici ( A )
Icm ( A )
Icf ( A )
6.74
18.53
44.93

fcf
0,5
Tính Iai , Iaf
Công thức xác định :
I ai

0
Ec0 Ea
Rai

I af

0
Ec0 Ea
Raf

Rai

0,315.
Ai

Raf

0,315.
Af

;

Ai = 3,1416.0,491.0,804 = 1,24 ( m2 ).
Af = 3,1416.[ 0,491 – 2.(0,491 – 0,411).(1 - 0,8)].0,804 = 1,159 ( m2 ).
Kết quả tính Iai , Iaf
Bảng 5.9 : Xác định cường độ dòng điện ra của 1 anode
Rai ( ohm
Raf ( ohm
Iai ( A )
Iaf ( A )
)
)
0, 05657
0,05852
5,126
4,956
Vậy ta có các bảng kiểm tra các điều kiện trên như sau :
Bảng 5.10 : Kiểm tra điều kiện ( 1 )
Ca
Ca tot
N
Icm.tf.8760
Kết luận
A.h
A.h
Không thỏa
5
243840
1219200
4869684
mãn

Ncần
thiết

19.9
7

Bảng 5.11 : Kiểm tra điều kiện ( 2 )
N
5

Iai

Ia tot i

Ici

Kết luận

5,126

25.63

6.74

Thỏa mãn

Ncần
thiết

5

Bảng 5.12 : Kiểm tra điều kiện ( 3 )
N
5

Iaf

Ia tot f

Icf

Kết luận

4,956

24.78

44.93

Không thỏa
mãn

Ncần
thiết

Kết luận : Chọn 20 anode, khoảng cách giữa các anode là 55 ( m )

9.06
6
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh

More Related Content

What's hot

O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1myphuongblu
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Chương 4. chống ăn mòn cho các công trình biển
Chương 4. chống ăn mòn cho các công trình biển Chương 4. chống ăn mòn cho các công trình biển
Chương 4. chống ăn mòn cho các công trình biển Anh Anh
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chatTăng Trâm
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
nguồn điện hóa học
nguồn điện hóa họcnguồn điện hóa học
nguồn điện hóa họcDUY TRUONG
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang phokimqui91
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổNhat Tam Nhat Tam
 
Cskhvl baitap v2
Cskhvl baitap v2Cskhvl baitap v2
Cskhvl baitap v2twinusa
 

What's hot (20)

O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Chương 4. chống ăn mòn cho các công trình biển
Chương 4. chống ăn mòn cho các công trình biển Chương 4. chống ăn mòn cho các công trình biển
Chương 4. chống ăn mòn cho các công trình biển
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Slide phuc chat mon hoa vo co
Slide phuc chat mon hoa vo coSlide phuc chat mon hoa vo co
Slide phuc chat mon hoa vo co
 
Chương 3
Chương 3Chương 3
Chương 3
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
nguồn điện hóa học
nguồn điện hóa họcnguồn điện hóa học
nguồn điện hóa học
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang pho
 
Chuong 3(5) lien kết hh
Chuong 3(5) lien kết hhChuong 3(5) lien kết hh
Chuong 3(5) lien kết hh
 
Bài 1 thời gian lưu
Bài 1 thời gian lưuBài 1 thời gian lưu
Bài 1 thời gian lưu
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
 
Cskhvl baitap v2
Cskhvl baitap v2Cskhvl baitap v2
Cskhvl baitap v2
 

Viewers also liked

đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55Hieu Le
 
Trường đại học mỏ địa chất
Trường đại học mỏ địa chấtTrường đại học mỏ địa chất
Trường đại học mỏ địa chấtMai Thang
 
Clauss weederiekertaor92
Clauss weederiekertaor92Clauss weederiekertaor92
Clauss weederiekertaor92xuanhaoxd
 
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mònchương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mònluuguxd
 
Rp f103 2010-10
Rp f103 2010-10Rp f103 2010-10
Rp f103 2010-10xuanhaoxd
 
Bai giang duong ong
Bai giang duong ongBai giang duong ong
Bai giang duong ongHieu Le
 
chuong 1
 chuong 1 chuong 1
chuong 1luuguxd
 
Tong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vnTong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vnluuguxd
 
chương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếchương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếluuguxd
 
De bai tap CD2
De bai tap CD2De bai tap CD2
De bai tap CD2trunganh94
 
How to Make Awesome SlideShares: Tips & Tricks
How to Make Awesome SlideShares: Tips & TricksHow to Make Awesome SlideShares: Tips & Tricks
How to Make Awesome SlideShares: Tips & TricksSlideShare
 
Getting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShareGetting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShareSlideShare
 

Viewers also liked (15)

đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
 
Trường đại học mỏ địa chất
Trường đại học mỏ địa chấtTrường đại học mỏ địa chất
Trường đại học mỏ địa chất
 
Nhip treo
Nhip treoNhip treo
Nhip treo
 
Clauss weederiekertaor92
Clauss weederiekertaor92Clauss weederiekertaor92
Clauss weederiekertaor92
 
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mònchương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
 
Rp f103 2010-10
Rp f103 2010-10Rp f103 2010-10
Rp f103 2010-10
 
download
downloaddownload
download
 
Thuyet minh
Thuyet minh Thuyet minh
Thuyet minh
 
Bai giang duong ong
Bai giang duong ongBai giang duong ong
Bai giang duong ong
 
chuong 1
 chuong 1 chuong 1
chuong 1
 
Tong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vnTong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vn
 
chương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếchương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kế
 
De bai tap CD2
De bai tap CD2De bai tap CD2
De bai tap CD2
 
How to Make Awesome SlideShares: Tips & Tricks
How to Make Awesome SlideShares: Tips & TricksHow to Make Awesome SlideShares: Tips & Tricks
How to Make Awesome SlideShares: Tips & Tricks
 
Getting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShareGetting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShare
 

Similar to Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh

CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_15.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_15.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_15.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_15.pdftruongvanquan
 
Kích thước chuẩn của thanh cái đồng
Kích thước chuẩn của thanh cái đồngKích thước chuẩn của thanh cái đồng
Kích thước chuẩn của thanh cái đồngTuan Nguyen
 
Chuong I-Vietbac.ppt
Chuong I-Vietbac.pptChuong I-Vietbac.ppt
Chuong I-Vietbac.pptDuongHoaAn
 
11042019105136.docx
11042019105136.docx11042019105136.docx
11042019105136.docxJLTran1
 
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02Hồ Châu
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdftruongvanquan
 
Cach chon day dan
Cach chon day danCach chon day dan
Cach chon day dantunghangul
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdftruongvanquan
 
Chống sét trong xây dựng - Tcvn 9385 2012
Chống sét trong xây dựng - Tcvn 9385   2012Chống sét trong xây dựng - Tcvn 9385   2012
Chống sét trong xây dựng - Tcvn 9385 2012ebookbkmt
 
Bai giang BT CSKHVL_Tri Huynh_An mon.pdf
Bai giang BT CSKHVL_Tri Huynh_An mon.pdfBai giang BT CSKHVL_Tri Huynh_An mon.pdf
Bai giang BT CSKHVL_Tri Huynh_An mon.pdfKhoiNguyen84233
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_11.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_11.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_11.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_11.pdftruongvanquan
 
Giáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy ĐiệnGiáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy Điệnbaotoxamac222
 
250 câu trắc nghiệm khách quan môn Khí cụ điện
250 câu trắc nghiệm khách quan môn Khí cụ điện250 câu trắc nghiệm khách quan môn Khí cụ điện
250 câu trắc nghiệm khách quan môn Khí cụ điệnMan_Ebook
 

Similar to Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh (20)

CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_15.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_15.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_15.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_15.pdf
 
Kích thước chuẩn của thanh cái đồng
Kích thước chuẩn của thanh cái đồngKích thước chuẩn của thanh cái đồng
Kích thước chuẩn của thanh cái đồng
 
Cầu chì hạ áp
Cầu chì hạ ápCầu chì hạ áp
Cầu chì hạ áp
 
Chuong I-Vietbac.ppt
Chuong I-Vietbac.pptChuong I-Vietbac.ppt
Chuong I-Vietbac.ppt
 
11042019105136.docx
11042019105136.docx11042019105136.docx
11042019105136.docx
 
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
 
4.mạch điện 1
4.mạch điện 14.mạch điện 1
4.mạch điện 1
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
 
Giao trinh han tig10.8
Giao trinh han tig10.8Giao trinh han tig10.8
Giao trinh han tig10.8
 
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuậtThông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
 
Cach chon day dan
Cach chon day danCach chon day dan
Cach chon day dan
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
 
Chống sét trong xây dựng - Tcvn 9385 2012
Chống sét trong xây dựng - Tcvn 9385   2012Chống sét trong xây dựng - Tcvn 9385   2012
Chống sét trong xây dựng - Tcvn 9385 2012
 
Robot hàn
Robot hànRobot hàn
Robot hàn
 
Bai giang BT CSKHVL_Tri Huynh_An mon.pdf
Bai giang BT CSKHVL_Tri Huynh_An mon.pdfBai giang BT CSKHVL_Tri Huynh_An mon.pdf
Bai giang BT CSKHVL_Tri Huynh_An mon.pdf
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_11.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_11.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_11.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_11.pdf
 
Cach lam mba
Cach lam mbaCach lam mba
Cach lam mba
 
J
JJ
J
 
Giáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy ĐiệnGiáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy Điện
 
250 câu trắc nghiệm khách quan môn Khí cụ điện
250 câu trắc nghiệm khách quan môn Khí cụ điện250 câu trắc nghiệm khách quan môn Khí cụ điện
250 câu trắc nghiệm khách quan môn Khí cụ điện
 

Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh

  • 1. 5. Thiết kế bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh : Sử dụng anode – các kim loại hoặc hợp kim có điện thế thấp hơn điện thế của kim loại cần bảo vệ trong môi trường ăn mòn. Vật liệu chế tạo anode thường là nhôm, kẽm, hợp kim của nhôm và kẽm. Có các loại anode sau: Kiểu hình trụ: “Slender stand-off” Sử dụng cho những đường ống không bọc gia tải. Hình 3.21: Anode hình trụ Kiểu hình thang: “Elongated flush mounted” Sử dụng cho những đường ống không bọc gia tải. Hình 3.22: Anode hình thang
  • 2. Kiểu hình bán khuyên:”Half shell bracelet” Sử dụng cho những đường ống có bọc gia tải. Hình 3.23: Anode hình bán khuyên Đặc trưng môi trường nước biển. Trong tính toán thiết kế hệ thống bảo vệ cathode thì các đặc điểm môi trường nước biển cần chú ý như sau: - Độ mặn của nước biển. - Nhiệt độ của nước biển. - Điện trở riêng của nước biển. - Độ sâu của đáy biển. Đặc tính của anode. - Khối lượng tịnh của anode hy sinh. - Khối lượng của anode hy sinh kể cả lõi. - Dạng anode. - Đặc trưng kích thước của anode. - Điện thế làm việc của anode. - Dung lượng điện hoá thực tế. Các thông số thiết kế. Các thông số bảo vệ: - Điện thế bảo vệ tối thiểu để bảo vệ thép trần khỏi bị ăn mòn E0c là - 0,8 V theo điện cực Ag/AgCl/nước biển. - Mật độ dòng điện để bảo vệ thép trần khỏi ăn mòn là 0.06 - 0.065 A/m2. Các thông số sử dụng trong tính toán :
  • 3. - Điện thế của thép cacbon trong nước biển là (-) 650mV theo điện cực so sánh Ag/AgCl/nước biển. - Hệ số phá hủy sơn lấy theo DnV RP - B401 - 2005. Hệ số sử dụng anode hy sinh được tiếp nhận là 90%. Số lượng, phân bố và lắp đặt anode : - Số anode cần bảo vệ phần ngập nước phụ thuộc vào dung lượng điện hoá của anode, thời gian vận hành của công trình và hệ số phá huỷ sơn. - Phân bố các anode tuân theo các bản vẽ thiết kế. - Lắp đặt anode tuân theo các quy trình kỹ thuật ANSI/AWA D1.1 - 94. 5.1 Lý thuyết tính toán : Cơ sở cho việc tính toán chống ăn mòn bằng anode theo quy phạm DnV RP B401-2005. ( Cathodic Protection Design ). Tuổi thọ của hệ thống bảo vệ bằng tuổi thọ của công trình (năm). Diện tích bề mặt tuyến ống cần bảo vệ Ac, m2. .D.L(m 2 ). Ac Trong đó: D: Đường kính ngoài của ống thép, m L: Chiều dài của tuyến ống, m Cường độ dòng điện yêu cầu IC , (A) . Ic Ac .ic . f c Trong đó: Ac là diện tích bề mặt tuyến ống cần bảo vệ fc là hệ số phá huỷ sơn,phụ thuộc vào đặc tính của chất sơn phủ được lấy theo mục 6.4.4 – RP B401 – 2005, dùng hệ số phá hủy sơn trung bình để tính toán fcm = a + b. tf 2  tf là tuổi thọ thiết kế của công trình, tf = 30 năm.  Các hệ số a, b tra theo bảng 10.4 - DnV RP-B401 - 2005.
  • 4. Ở đây giả thiết sơn chống ăn mòn loại III ( chiều dày nhỏ nhất của mỗi lớp là 350 m ), độ sâu nước là 46 m, tra bảng 10-4 DnV RP-B401 - 2005 ta được a = 0,02 ; b = 0,012 fcm = 0,02+ 0,008. 30 = 0,14 2 ic là mật độ dòng điện bảo vệ( A/m2). Mật độ của dòng điện bảo vệ - mật độ dòng điện thiết kế ban đầu phụ thuộc vào sự thay đổi độ sâu đáy biển và nhiệt độ vùng cần bảo vệ, được lấy theo bảng sau : Bảng 5.1: Mật độ dòng điện thiết kế ban đầu /cuối cùng cho thép trần đối với các vùng khí hậu khác nhau (A/m2). Độ sâu m 0 > 30 Cận nhiệt đới 120- 200C ôn đới 70-120C Vùng lạnh < 70 0.150 0.10 0.170 0.110 0.200 0.130 0.250 0.170 0.120 0.080 30 Nhiệt đới >200C 0.140 0.090 0.170 0.110 0.200 0.130 Bảng 5.2 Mật độ dòng điện thiết kế trung bình cho thép trần, A/m2 Độ sâu m 0 30 > 30 Nhiệt đới >200C Cận nhiệt đới 120- 200C Ôn đới 70-120C Vùng lạnh < 70 0.07 0.08 0.10 0.120 0.06 0.07 0.08 0.100 Theo như điều kiện vùng thuộc nhiệt đới, độ sâu công trình 46 m > 30 m nên ic=0,06 A/m2. Lựa chọn loại anode.
  • 5. Do đường ống ngầm bọc bê tông gia tải nên không sử dụng anode dạng hình trụ và dạng hình thang. Ta sử dụng loại anode dạng hình bán khuyên,vật liệu chế tạo anode sử dụng là hợp kim của nhôm và kẽm, loại này được áp dụng cho nhiều đường ống với các đặc trưng thích hợp như hình dạng mặt cắt có dạng vành khuyên dễ dàng lắp đặt vào các đường ống có tiết diện hình tròn. Do đó, chiều dày anode loại này thường được chế tạo bằng chiều dày lớp bọc bê tông gia tải để thuận lợi cho việc thi công thả ống. Do lắp sát vào bề mặt ngoài của ống nên chúng không bị phá hủy do các hoạt động thả neo hay kéo lưới đánh bắt cá của tàu thuyền ngoài khơi. Điện trở bề mặt của anode - Ra (omh). Tuỳ từng loại anode được chọn mà công thức xác định điện trở là khác nhau và được xác định theo bảng sau: Bảng 5.3: Công thức xác định điện trở anode. Loại anode L 4.r L L Công thức xác định điện trở 4.r 4 bề dày Dạng hình bán khuyên Ra Ra 2. .L 2.L ln 1 2. .L r Ra Ra 1 ln 4.L 1 r r 2.L 2 1 2 S 0.315. Aa Trong đó: : Điện trở suất của môi trường, ohm.m, tra đồ thị 10.1 – RP B401 – 2005 phụ thuộc vào nhiệt độ và độ mặn của nước biển. r 2.L
  • 6. L: Chiều dài của anode, m. r: Bán kính của anode, m.Nếu anode không ở dạng hình trụ thì r = C/2 , với C là chu vi mặt cắt ngang của anode. S: Trung bình chiều rộng và dài của anode, m. Aa: Diện tích bề mặt của anode, m2 Dòng điện ra của anode - Ia (A): Ia U Ra 0 Ec0 Ea ( A). Ra Trong đó: U là hiệu điện thế giữa điện thế làm việc tối thiểu của anode (V). E0c điện thế tuỳ thuộc vào loại anode được chọn (V) E0a điện thế nhỏ nhất để bảo vệ thép trần,E0a = 0.8 V Số lượng anode N.
  • 7. N Ic (anode). I a .u u : Hệ số sử dụng anode, tra bảng 10.8 RP B401 – 2005. Bảng 5.4 : Hệ số sử dụng anode, u. Hệ số sử dụng (u) Loại anode 4r 0.9 L <4r 0.85 chiều dày 0.85 L L Loại nhiều cạnh hình xuyến 0.8 5.2 Tính toán các thông số hệ thống Anode : 5.2.1 Số liệu đầu vào : Tuyến đường ống nối 2 dàn RC6 – RP1 : Chiều dài tuyến ống ( m ) 5899 Đường kính ngoài (mm) 323,8 Mác thép API 5L X60 Tuổi thọ thiết kế của công trình ( năm ) 30 Lớp sơn phủ: Vật liệu sơn Fussion Bouded Epoxy Chiều dày, (mm) 0,5 Môi trường nước biển: Nhiệt độ ( 0C) 30 Điện trở riêng , ohm-m 0,10 5.2.2 Tính toán các thông số Anode : Diện tích bề mặt tuyến ống : Ac .D.L .0,3238 .5899 6000 ,74 m2 Hệ số phá huỷ sơn , fc = fcm = 0,14 Mật độ dòng điện bảo vệ : ic =0,06 A/m2 Cường độ dòng điện yêu cầu bảo vệ, (A ): Ic A c . f cm .ic 6000 ,74 .0,14 .0,06 50 ,4 (A)
  • 8. 57/63 Lựa chọn anode cho tuyến ống : Tuyến ống có đường kính D = 323,8 mm, chiều dày sơn chống ăn mòn là 0.5 mm,ta chọn anode loại BA 57 có các thông số kỹ thuật : Đường kính trong : 328 mm Đường kính ngoài : 424 mm Chiều dài : 440 mm Điện thế bảo vệ : 1,09 ( V ) Khối lượg tịnh của 1 anode : 57 kg Các thông số tính toán cho anode lựa chọn : Chiều dài tuyến ống cần bảo vệ : 5889 m Diện tích bề mặt tuyến ống cần bảo vệ : Ac =6000,74 m2 . Điện trở của 1 anode : Ra 0,315. 0,135.0,1 Aa .0,424.0,44 0,018 (ohm) Dòng điện ra của 1 anode : Ia U Ra Eco o Ea Ra 1,09 0.8 16,11( A ) 0,018 Số lượng anode yêu cầu : N Ic I a .u 50 ,4 16 ,11 .0,8 3,91 (anode) Vậy chọn 4 anode dùng cho tuyến ống RC6 – RP1 Khoảng cách giữa các anode : L 5889 1472,75 ( m ). 4 Theo quy phạm Norsok Common Requirements Cathodic Protection (M-CR-503 – 1994 mục 6.7) khoảng cách giữa các anode không nên quá 200 m.Như vậy số lượng anode cần dùng là : N 5889 200 29,44 ( anode ). Ta chọn 30 anode cho tuyến ống.Khoảng cách giữa các anode là : L 5889 196,3 ( m ). 30
  • 9. Do tuyến ống có bọc bê tông gia tải nên các anode được lắp đặt ở điểm hàn nối hai ống.Chiều dài mỗi ống khi sử dụng tầu Conson để thả ống là 12 (m).Vậy khoảng cách để lắp đặt giữa 2 anode ta chọn là 192 (m) Loại anode BA 57 Bảng 5.5 : Thống kê anode sử dụng Đường Đường Chiều kính kính dài Số trong ngoài anode lượng (mm) (mm) (mm) 328 424 440 30 Khoảng cách (m) 192 5.2.3. Kiểm tra hệ thống Anode đã thiết kế Hệ thống anode đã thiết kế phải tạo được dòng điện duy trì trong suốt tuổi thọ của đường ống đảm bảo khả năng bảo vệ chống ăn mòn ( Icm ), đồng thời dòng điện do hệ thống anode tạo ra trong giai đoạn cuối cũng phải đáp ứng được yêu cầu về cường độ dòng điện bảo vệ trong giai đoạn cuối ( Icf ). Hệ thống anode tính toán cần thỏa mãn các yêu cầu sau ( mục 7.8.4 RP B401) Ca tot = N.Ca Icm . tf .8760 ( 1 ) Ia tot i = N.Iai Ici (2) Ia tot f = N.Iaf Icf (3) Trong đó : Ca tot : Tổng điện dung dòng điện do hệ thống anode tạo ra ( A.h ) N : Số anode sử dụng Ca : Điện dung dòng điện của 1 anode ( A.h ). Icm : Cường độ dòng điện trung bình yêu cầu ( A ) tf : Tuổi thọ của công trình , lấy bằng 30 năm. 8760 : Số giờ trong 1 năm. Ia tot i , Ia tot f : Tổng cường độ dòng điện ra của hệ thống anode lúc đầu và trong giai đoạn cuối, ( A ) Iai , Iaf : Cường độ dòng điện ra của 1 anode lúc đầu và trong giai đoạn cuối. Ici , Icf : Cường độ dòng điện yêu cầu lúc đầu và trong giai đoạn cuối.
  • 10. Tính toán các thông số : Tính Ca Ca = ma . .u ma = 57 kg : Khối lượng tịnh của 1 anode : Điện dung điện hóa thiết kế , = 2540 (Ah/kg ) u : Hệ số sử dụng anode, u = 0,8  Ca = 57.2540.0,8 = 115824 ( A.h ) Tính Icm , Ici , Icf I cm Ac .icm . f cm I ci Ac .ici . f ci I cf Ac .icf . f cf ici , icm, icf : Mật độ dòng điện ban đầu, trung bình, cuối cùng , tra bảng 10.1 và 10.2 RP B401 – 2005, ta được : Bảng 5.6 : Xác định mật độ dòng điện ici ( A/m2 ) icm ( A/m2 ) icf ( A/m2 ) 0,120 0,060 0,080 fci , fcm , fcf : Hệ số phá hủy sơn ban đầu, trung bình và cuối cùng, xác định theo các công thức sau : f ci a f cm a b. f cf a b.t f tf 2 Kết quả tính toán : Bảng 5.7 : Xác định hệ số phá hủy sơn b tf fci fcm 0,015 30 0,05 0,275 a 0,05 Ac .D.L .0.325 .1100 1123 .12 m2 Do đó : Bảng 5.8 : Xác định cường độ dòng điện yêu cầu Ici ( A ) Icm ( A ) Icf ( A ) 6.74 18.53 44.93 fcf 0,5
  • 11. Tính Iai , Iaf Công thức xác định : I ai 0 Ec0 Ea Rai I af 0 Ec0 Ea Raf Rai 0,315. Ai Raf 0,315. Af ; Ai = 3,1416.0,491.0,804 = 1,24 ( m2 ). Af = 3,1416.[ 0,491 – 2.(0,491 – 0,411).(1 - 0,8)].0,804 = 1,159 ( m2 ). Kết quả tính Iai , Iaf Bảng 5.9 : Xác định cường độ dòng điện ra của 1 anode Rai ( ohm Raf ( ohm Iai ( A ) Iaf ( A ) ) ) 0, 05657 0,05852 5,126 4,956 Vậy ta có các bảng kiểm tra các điều kiện trên như sau : Bảng 5.10 : Kiểm tra điều kiện ( 1 ) Ca Ca tot N Icm.tf.8760 Kết luận A.h A.h Không thỏa 5 243840 1219200 4869684 mãn Ncần thiết 19.9 7 Bảng 5.11 : Kiểm tra điều kiện ( 2 ) N 5 Iai Ia tot i Ici Kết luận 5,126 25.63 6.74 Thỏa mãn Ncần thiết 5 Bảng 5.12 : Kiểm tra điều kiện ( 3 ) N 5 Iaf Ia tot f Icf Kết luận 4,956 24.78 44.93 Không thỏa mãn Ncần thiết Kết luận : Chọn 20 anode, khoảng cách giữa các anode là 55 ( m ) 9.06 6