SlideShare a Scribd company logo
1 of 167
Download to read offline
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Lo t xu t b n ph m c a KBStạ ấ ả ẩ ủ
T p 59ậ
ISSN 0179 – 7263
In l i, dù là m t ph n, tuân theo s phê chu nạ ộ ầ ự ẩ
T p này c n v KBSt t i B N i v Liên bang chu n b trong s h p tác v i V n phòng Liên bangậ đượ đơ ị ạ ộ ộ ụ ẩ ị ự ợ ớ ă
c v An ninh Thông tin (BSI) và [init] AG.Đứ ề
Biên t p: [init] AG, Berlinậ
Liên h :ệ
B N i v Liên bangộ ộ ụ
n v IT2 (KBSt)Đơ ị
11014 Berlin, Germany
E-mail: IT2@bmi.bund.de
i n tho i: +49 1888 681-0Đ ệ ạ
Fax: +49 1888 681-2782
Trang ch và t i v phiên b n s : http://www.kbst.bund.de/sagaủ ả ề ả ố
D ch sang ti ng Vi tị ế ệ : Lê Trung Ngh a,ĩ letrungnghia.foss@gmail.com
D ch xongị : Tháng 11/2004
B n g c ti ng Anhả ố ế : http://www.kbst.bund.de/saga
KBSt Publication Series
Volume 59
ISSN 0179 - 7263
Reprint, even in part, subject to approval
This volume was prepared by the KBSt unit at the Federal Ministry of the Interior in co-operation with
the German Federal Office for Information Security (BSI) and ]init[ AG.
Editor: ]init[ AG, Berlin
Contact:
Federal Ministry of the Interior
Unit IT2 (KBSt)
11014 Berlin, Germany
E-mail: IT2@bmi.bund.de
Telephone: +49 1888 681-0
Fax: +49 1888 681-2782
Homepage and download of the digital version: http://www.kbst.bund.de/saga
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 2/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
SAGA
Chuẩn và Kiến trúc cho các ứng dụng chính phủ điện tử
Phiên bản 2.0
Tháng 12/2003
Bộ Nội vụ Liên bang
Xuất bản
SAGA
Standards and Architectures for e-government Applications
Version 2.0
December 2003
Published by the
Federal Ministry of the Interior
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 3/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Lời cảm ơn
C quan C v n và H p tác c a Chính ph Liên bang v Công ngh thông tin trong Hành chínhơ ố ấ ợ ủ ủ ề ệ
Liên bang (KBSt) và các tác gi mong mu n c m n t t c các thành viên c a gi i chuyên giaả ố ả ơ ấ ả ủ ớ
SAGA v s h tr c a h trong th i gian chu n b phiên b n SAGA này.ề ự ỗ ợ ủ ọ ờ ẩ ị ả
Chúng tôi c ng mu n bày t s c m n c a chúng tôi t i t t c nh ng ng i tham gia trongũ ố ỏ ự ả ơ ủ ớ ấ ả ữ ườ
di n àn c a SAGA mà các bình lu n c a h ã c u thành nên s óng góp có giá tr cho vi cễ đ ủ ậ ủ ọ đ ấ ự đ ị ệ
c p nh t tài li u này.ậ ậ ệ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 4/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Giới thiệu:
Tài li u này trình bày các tiêu chu n, các qui trình, các ph ng pháp và các s n ph m c a s phát tri nệ ẩ ươ ả ẩ ủ ự ể
công ngh thông tin (CNTT) hi n i cho các ng d ng chính ph i n t (CP T) m t d ng súc tích.ệ ệ đạ ứ ụ ủ đ ệ ử Đ ở ộ ạ
Vì b n ch t t nhiên c a ch này, các chuyên gia trong l nh v c này s d ng nhi u t vi t t t và, h uả ấ ự ủ ủ đề ĩ ự ử ụ ề ừ ế ắ ầ
h t b ng ti ng Anh, các ch cái u. M t s tên ó c b o v b ng b n quy n và/ho c các th ngế ằ ế ữ đầ ộ ố đ đượ ả ệ ằ ả ề ặ ươ
hi u ho c s n ph m c ng ký c a các nhà s n xu t ho c các c quan tiêu chu n hóa nh t nhệ ặ ả ẩ đượ đă ủ ả ấ ặ ơ ẩ ấ đị ở
m c qu c gia và qu c t .ứ ố ố ế
Quan tâm t i m t c u trúc n gi n, b n quy n và các tham chi u ngu n d ng này th ng c làmớ ộ ấ đơ ả ả ề ế ồ ạ ườ đượ
m i. S d ng “tên” ho c các ch cái u trong tài li u này không có ngh a là chúng là t do i v iờ đ ử ụ ặ ữ đầ ệ ĩ ự đố ớ
các b n quy n và các quy n s h u trí tu c a các bên th 3.ả ề ề ở ữ ệ ủ ứ
H n n a, không biên t p viên, tác gi ho c chuyên gia nào ã t v n có th nh n b t k trách nhi mơ ữ ậ ả ặ đ ư ấ ể ậ ấ ỳ ệ
nào v vi c v n hành, tính t ng thích ho c tính hoàn thi n v k thu t c a các tiêu chu n c th oề ệ ậ ươ ặ ệ ề ỹ ậ ủ ẩ đượ ả
lu n. Phiên b n 2.0 này c xu t b n vào tháng 12/2003. Xin hãy g i b t k bình lu n, ch nh s a choậ ả đượ ấ ả ử ấ ỳ ậ ỉ ử
t t h n ho c s a l i cho úng nào t i: Bundesministerium des Innern, Referat IT2 (KBSt). Nh ng bìnhố ơ ặ ử ỗ đ ớ ữ
lu n, ch nh s a cho t t h n ho c s a l i cho úng ó c ng có th c xu t b n trên di n àn t i:ậ ỉ ử ố ơ ặ ử ỗ đ đ ũ ể đượ ấ ả ễ đ ạ
http://www.kbst.bund.de/saga.
M t s tiêu chu n c th o lu n c liên k t m t cách không tách r i t i các s n ph m có gi y phép.ộ ố ẩ đượ ả ậ đượ ế ộ ờ ớ ả ẩ ấ
Khuy n cáo c a chúng tôi nên c hi u s là v m t b n ch t t nhiên thu n túy v k thu t.ế ủ đượ ể ẽ ề ộ ả ấ ự ầ ề ỹ ậ
Li u và v i nh ng i u ki n nào (gi y phép n/nhóm) m t s n ph m có th c s d ng m t cáchệ ớ ữ đ ề ệ ấ đơ ộ ả ẩ ể đượ ử ụ ộ
kinh t ph i c ki m tra t ng tr ng h p m t.ế ả đượ ể ừ ườ ợ ộ
Các s phiên b n c b t u khi chúng là phù h p trong ng c nh c bi t c th o lu n. Tuyố ả đượ ắ đầ ợ ữ ả đặ ệ đượ ả ậ
nhiên, vi c không nêu lên m t s phiên b n không ng ý v s tuân th . N u không có các s phiênệ ộ ố ả ụ ề ự ủ ế ố
b n c a tiêu chu n c nêu, thì phiên b n n nh nh t t quan i m c a th tr ng nên c s d ng,ả ủ ẩ đượ ả ổ đị ấ ừ đ ể ủ ị ườ đượ ử ụ
th m chí dù ó không nh t thi t là phiên b n m i nh t.ậ đ ấ ế ả ớ ấ
Các tác gi cho phép s d ng ti p tài li u này - th m chí m t ph n - v i i u ki n là nó c trích d nả ử ụ ế ệ ậ ộ ầ ớ đ ề ệ đượ ẫ
nh là ngu n.ư ồ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 5/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
M c l cụ ụ
0 L ch s và hi n tr ngị ử ệ ạ ............................................................................................................................ 11
0.1 Nh ng s a i so v i phiên b n 1.1ữ ử đổ ớ ả ..............................................................................................11
0.2 Nh ng v n trong t ng laiữ ấ đề ươ .......................................................................................................12
1 Gi i thi uớ ệ ..............................................................................................................................................13
1.1 B i c nhố ả ........................................................................................................................................13
1.2 c gi c a tài li uĐộ ả ủ ệ .......................................................................................................................13
1.3 M c tiêu và ki n trúc c a tài li uụ ế ủ ệ ..................................................................................................14
1.3.1 Các nguyên t c c b nắ ơ ả .......................................................................................................... 14
1.3.2 M c tiêuụ ................................................................................................................................ 14
1.3.3 Nhi m vệ ụ...............................................................................................................................14
1.3.4 Ph m viạ ................................................................................................................................. 15
1.3.5 Ki n trúc tài li uế ệ ....................................................................................................................16
1.4 Các d ch v c c p t iị ụ đượ đề ậ ớ ..........................................................................................................16
1.5 Quan h v i các v n b n CP T khácệ ớ ă ả Đ ...........................................................................................17
1.5.1 Sách ch d n v CP Tỉ ẫ ề Đ ..........................................................................................................18
1.5.2 Sách ch d n v b o v n n t ng CNTTỉ ẫ ề ả ệ ề ả ............................................................................... 18
1.5.3 Quy nh v rào c n t do trong CNTT BITV (Barrier-free Information technologyđị ề ả ự
ordinance)....................................................................................................................................... 18
1.5.4 Mô hình V............................................................................................................................. 19
1.5.5 H ng d n chuy n iướ ẫ ể đổ .......................................................................................................... 19
1.5.6 DOMEA................................................................................................................................19
1.6 Qui trình ti n hoáế ..........................................................................................................................20
1.6.1 Nhóm th o lu n công c ngả ậ ộ ...................................................................................................20
1.6.2 Nhóm chuyên gia.................................................................................................................. 20
1.6.3 Yêu c u cho các nghầ đề ị....................................................................................................... 20
2 Ràng bu c tác d ng và tính phù h p c a các ng d ngộ ụ ợ ủ ứ ụ .......................................................................22
2.1 Ph m vi v tính hi u l c và ràng bu c tác d ng c a SAGAạ ề ệ ự ộ ụ ủ .........................................................22
2.2 Phân lo i và vòng i c a chu nạ đờ ủ ẩ ..................................................................................................22
2.2.1 Phân lo i trong SAGAạ ...........................................................................................................22
2.2.2 Vòng i c a tiêu chu nđờ ủ ẩ ....................................................................................................... 23
2.2.3 Phân lo i m r ng các tiêu chu nạ ở ộ ẩ .........................................................................................25
2.3 Tính phù h p v i SAGAợ ớ ...............................................................................................................25
2.3.1 nh ngh a v tính phù h pĐị ĩ ề ợ ...................................................................................................25
2.3.2 Tuyên b phù h pố ợ ................................................................................................................. 26
2.3.3 Tính phù h p trong tr ng h p các tiêu chu n c phân lo i khác nhauợ ườ ợ ẩ đượ ạ ...........................27
2.3.4 Trách nhi m i v i tính phù h pệ đố ớ ợ .........................................................................................27
2.3.5 Chuy n i cho phù h pể đổ ợ .......................................................................................................28
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 6/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
2.3.6 Tính không phù h pợ ..............................................................................................................28
3 Mô hình ki n trúc cho các ng d ng CP Tế ứ ụ Đ .........................................................................................29
3.1 Khái quát.......................................................................................................................................29
3.2 Quan i m nghi p vđ ể ệ ụ................................................................................................................... 30
3.3 Quan i m thông tinđ ể ..................................................................................................................... 31
3.4 Quan i m ng d ngđ ể ứ ụ .....................................................................................................................31
3.5 Quan i m h t ngđ ể ạ ầ ........................................................................................................................32
3.6 Quan i m công nghđ ể ệ...................................................................................................................33
4 Quan i m nghi p v : các n n t ng c b n c a CP Tđ ể ệ ụ ề ả ơ ả ủ Đ .......................................................................34
4.1 Khung tham chi u cho CP T t i cế Đ ạ Đứ ..........................................................................................34
4.1.1 nh ngh a v CP TĐị ĩ ề Đ ............................................................................................................. 34
4.1.2 nh ngh a khái ni m “d ch v ”Đị ĩ ệ ị ụ ............................................................................................34
4.1.3 Tri t lý bên trong c a CP Tế ủ Đ .................................................................................................35
4.1.4 Yêu c u v t ch cầ ề ổ ứ ................................................................................................................36
4.1.5 Khung pháp lý tham chi uế .................................................................................................... 38
4.2 Khung tham chi u cho các ng d ng CP Tế ứ ụ Đ ................................................................................ 40
4.2.1 T ng tác trong CP Tươ Đ ..........................................................................................................40
4.2.2 Giao d ch trong CP Tị Đ ..........................................................................................................42
4.2.3 Các module cho vi c tri n khai các th t c i n tệ ể ủ ụ đ ệ ử..............................................................45
5 Quan i m thông tin: gi n kho repositoryđ ể ả đồ ......................................................................................46
6 Quan i m ng d ng: ki n trúc ph n m m tham chi uđ ể ứ ụ ế ầ ề ế ....................................................................... 48
6.1 Các yêu c u và i u ki n tiên quy tầ đ ề ệ ế ............................................................................................. 48
6.1.1 Các i u ki n tiên quy t và khung tham chi u c tr ng hành chínhđ ề ệ ế ế đặ ư ...................................48
6.1.2 Tính t ng h p và s d ng l i cươ ợ ử ụ ạ đượ ......................................................................................49
6.1.3 Các yêu c u c b n b úng i v i m t ki n trúc ph n m mầ ơ ả ổ đố ớ ộ ế ầ ề ...............................................50
6.2 Các quy t nh v ki n trúcế đị ề ế .......................................................................................................... 51
6.2.1 Phát tri n ph n m m trên c s các thành ph nể ầ ề ơ ở ầ ....................................................................52
6.2.2 Tách bi t vi c trình bày v i qui trình nghi p vệ ệ ớ ệ ụ...................................................................52
6.2.3 Tách bi t qui trình nghi p v v i d li uệ ệ ụ ớ ữ ệ ..............................................................................52
6.2.4 Ki n trúc 4 l pế ớ ...................................................................................................................... 53
6.2.5 Java và J2EE......................................................................................................................... 54
6.2.6 K t n i gi a các thành ph n phân tánế ố ữ ầ ...................................................................................55
6.2.7 Giao ti p gi c các thành ph n thông qua ph ng pháp g i ho c các d ch v webế ứ ầ ươ ọ ặ ị ụ ..............55
6.2.8 Giao di n d li u d a trên XMLệ ữ ệ ự ...........................................................................................55
6.3 Ki n trúc tham chi u cho các ng d ng CP Tế ế ứ ụ Đ ............................................................................55
6.3.1 Các ch c n ng c b n c a các thành ph n c s d ngứ ă ơ ả ủ ầ đượ ử ụ ....................................................56
6.3.2 Ki n trúc c a m t ng d ng c bi t i n hìnhế ủ ộ ứ ụ đặ ệ đ ể ....................................................................57
6.4 Các k t lu n t ki n trúc ph n m mế ậ ừ ế ầ ề .............................................................................................59
7 Quan i m h t ng: h t ng c s tham chi uđ ể ạ ầ ạ ầ ơ ở ế ......................................................................................60
7.1 Thi t k c a m t h t ng c s CP Tế ế ủ ộ ạ ầ ơ ở Đ .......................................................................................... 60
7.1.1 H t ng c s v t lýạ ầ ơ ở ậ ............................................................................................................... 62
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 7/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
7.1.2 Khái ni m vùng và quan h giao ti pệ ệ ế .................................................................................... 62
7.1.3 Truy c p m ng và ki m soát truy c pậ ạ ể ậ ...................................................................................63
7.2 M ng, ng i s d ng và các d ch v bên ngoàiạ ườ ử ụ ị ụ ........................................................................... 64
8 Quan i m công ngh (ph n 1): các tiêu chu ncho ki n trúc CNTTđ ể ệ ầ ẩ ế ...................................................66
8.1 Mô hình hoá qui trình................................................................................................................... 66
8.2 Mô hình hoá d li uữ ệ ..................................................................................................................... 66
8.2.1 Các công c mô hình hoáụ ......................................................................................................66
8.2.2 Mô t d li uả ữ ệ ........................................................................................................................ 66
8.2.3 Bi n i d li uế đổ ữ ệ .....................................................................................................................67
8.2.4 Các b mã ký tộ ự.................................................................................................................... 67
8.3 Ki n trúc ng d ngế ứ ụ .......................................................................................................................67
8.3.1 Ki n trúc ng d ng v i ph n m m trung gianế ứ ụ ớ ầ ề ......................................................................68
8.3.2 Ki n trúc ng d ng không có ph n m m trung gianế ứ ụ ầ ề ............................................................ 69
8.4 Ph n m m máy tr mầ ề ạ .....................................................................................................................69
8.4.1 Truy c p thông tin d a trên web/d a trên máy tínhậ ự ự ..............................................................70
8.4.2 Truy c p thông tin b ng i n tho i di ng /PDAậ ằ đ ệ ạ độ ................................................................ 71
8.4.3 Truy c p thông tin b ng các h th ng bên ngoàiậ ằ ệ ố .................................................................. 72
8.5 Trình di nễ ......................................................................................................................................72
8.5.1 X lý thông tin – máy tính/webử ............................................................................................ 72
8.5.2 X lý thông tin – i n tho i di ng/PDAử đ ệ ạ độ ............................................................................ 78
8.5.3 X lý thông tin – các h th ng bên ngoàiử ệ ố .............................................................................79
8.6 Giao ti pế ....................................................................................................................................... 79
8.6.1 Các giao th c c a ph n m m trung gianứ ủ ầ ề ...............................................................................79
8.6.2 Các giao th c m ngứ ạ ...............................................................................................................81
8.6.3 Các giao th c ng d ngứ ứ ụ ........................................................................................................ 81
8.6.4 Các d ch v th m cị ụ ư ụ ............................................................................................................. 82
8.7 K t n i t i n n t ng back-endế ố ớ ề ả ..................................................................................................... 82
8.7.1 Các h th ng h i tho iệ ố ộ ạ ...........................................................................................................83
8.7.2 X lý theo bóử .........................................................................................................................83
8.7.3 Giao ti p ch ng trình v i ch ng trìnhế ươ ớ ươ ...............................................................................83
9 Quan i m công ngh (ph n II): các tiêu chu n cho an ninh d li uđ ể ệ ầ ẩ ữ ệ ...................................................85
9.1 M c tiêu và nguyên t c an ninh d li uụ ắ ữ ệ ........................................................................................85
9.1.1 M c tiêu c a vi c b o vụ ủ ệ ả ệ.......................................................................................................85
9.1.2 Các yêu c u b o vầ ả ệ............................................................................................................... 86
9.1.3 Mô hình ki n trúc cho an ninh d li uế ữ ệ .................................................................................. 88
9.2 Các tiêu chu n i v i khái ni m an ninhẩ đố ớ ệ .................................................................................... 88
9.3 Các tiêu chu n cho các ng d ng c bi tẩ ứ ụ đặ ệ ....................................................................................89
9.3.1 Truy n an toàn các n i dung web và vi c xác th c máy ch webề ộ ệ ự ủ ........................................ 89
9.3.2 Các giao ti p th i n t an toànế ư đ ệ ử .......................................................................................... 90
9.3.3 Trao i v n b n m t cách an toànđổ ă ả ộ .......................................................................................92
9.3.4 Các giao d chị ........................................................................................................................ 94
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 8/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
9.3.5 Các d ch v webị ụ ....................................................................................................................94
9.4 Các tiêu chu n an ninh d li u chungẩ ữ ệ ...........................................................................................95
9.4.1 Xác th cự ................................................................................................................................95
9.4.2 Tích h p h t ng c s an ninhợ ạ ầ ơ ở .............................................................................................95
9.4.3 Tích h p th thông minhợ ẻ .......................................................................................................96
9.4.4 Qu n lý khoáả ........................................................................................................................ 96
9.4.5 Thu t toán m t mã cho ch ký i n tậ ậ ữ đ ệ ử..................................................................................97
9.4.6 Các thu t toán m t mã i x ng cho mã hoáậ ậ đố ứ ........................................................................98
10 Ph l c A. Các module c b n c a sáng ki n BundOnlineụ ụ ơ ả ủ ế ............................................................... 99
10.1 Thành ph n c b n n n t ng thanh toán (thanh toán i n t )ầ ơ ả ề ả đ ệ ử .................................................... 99
10.1.1 Gi i thi uớ ệ .............................................................................................................................99
10.1.2 Các c tínhđặ ....................................................................................................................... 100
10.1.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 100
10.1.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 104
10.1.5 Các giao di nệ ..................................................................................................................... 104
10.2 Thành ph n c b n an ninh d li u (b u i n o)ầ ơ ả ữ ệ ư đ ệ ả ....................................................................105
10.2.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................105
10.2.2 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................107
10.2.3 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 110
10.2.4 Các giao di nệ .....................................................................................................................110
10.3 Thành ph n c b n C ng Portalầ ơ ả ổ ................................................................................................111
10.3.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 111
10.3.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................112
10.3.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 113
10.3.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 115
10.3.5 Các giao di nệ .....................................................................................................................115
10.4 Thành ph n c b n máy ch m u bi uầ ơ ả ủ ẫ ể ..................................................................................... 116
10.4.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 116
10.4.2 Các c tínhđặ ....................................................................................................................... 117
10.4.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 118
10.4.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 119
10.4.5 Các giao di nệ .....................................................................................................................119
10.5 Thành ph n c b n H th ng qu n tr n i dungầ ơ ả ệ ố ả ị ộ .......................................................................120
10.5.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................120
10.5.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................121
10.5.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................122
10.5.4 Các k ch b n ng d ngị ả ứ ụ ..................................................................................................... 125
10.5.5 D ki n ti nự ế ế độ..................................................................................................................125
10.5.6 Các giao di nệ .....................................................................................................................126
10.6 M ng thông tin hành chính liên bang nh m t thành ph n h t ngạ ư ộ ầ ạ ầ .........................................126
10.6.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................126
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 9/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
10.6.2 C u trúcấ .............................................................................................................................127
10.6.3 Ng i s d ng và các i u ki n truy c pườ ử ụ đ ề ệ ậ ..........................................................................129
10.6.4 c tínhĐặ .............................................................................................................................129
10.6.5 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................130
10.7 D ch v th m c nh m t thành ph n h t ngị ụ ư ụ ư ộ ầ ạ ầ .......................................................................... 131
10.7.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 131
10.7.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................132
10.7.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 133
10.7.4 Các giao di nệ .....................................................................................................................133
10.7.5 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 133
10.8 Các d ch v m t cho t t cị ụ ộ ấ ả........................................................................................................134
10.8.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................134
10.8.2 H th ng thông tin bao c p c a d án “profi Online”ệ ố ấ ủ ự .......................................................135
10.8.3 u th u i n tĐấ ầ đ ệ ử................................................................................................................136
10.8.4 Các giao ti p lu t i n tế ậ đ ệ ử.................................................................................................. 138
10.8.5 Tuy n ng iể ườ .......................................................................................................................139
10.8.6 Chu n b các quy t nh v chính sách và qui nhẩ ị ế đị ề đị .......................................................... 140
10.9 Các trung tâm n ng l că ự .............................................................................................................142
10.9.1 Trung tâm n ng l c v n n t ng thanh toánă ự ề ề ả ......................................................................142
10.9.2 Trung tâm n ng l c v an ninh d li uă ự ề ữ ệ ..............................................................................142
10.9.3 Trung tâm n ng l c v h th ng qu n tr n i dungă ự ề ệ ố ả ị ộ ...........................................................143
10.9.4 Trung tâm n ng l c v x lý và t ch c, qu n lý ti n trìnhă ự ề ử ổ ứ ả ế .............................................. 143
11 Ph l c B. Ví d v m t d ch v tr c tuy n v i các thành ph n c b nụ ụ ụ ề ộ ị ụ ự ế ớ ầ ơ ả .......................................... 146
12 Ph l c C. Các m u template cho m t công b phù h p v i SAGAụ ụ ẫ ộ ố ợ ớ ................................................ 149
12.1 Tuyên b phù h pố ợ ......................................................................................................................149
12.1.1 Các thành ph n t phát tri nầ ự ể ..............................................................................................149
12.1.2 Các thành ph n s n ph mầ ả ẩ ..................................................................................................149
12.2 Danh sách ki m tra i v i các thành ph n t phát tri nể đố ớ ầ ự ể ..........................................................150
12.2.1 Mô hình hoá qui trình........................................................................................................150
12.2.2 Mô hình hoá d li uữ ệ ..........................................................................................................150
12.2.3 Các tiêu chu n và ki n trúc k thu tẩ ế ỹ ậ .................................................................................150
12.2.4 Các thành ph n c b nầ ơ ả ......................................................................................................152
12.3 Danh sách ki m tra các thành ph n s n ph mể ầ ả ẩ ..........................................................................152
12.3.1 Các tiêu chu n k thu tẩ ỹ ậ .....................................................................................................152
13 Ph l c D. Các tham chi uụ ụ ế .............................................................................................................. 154
14 Ph l c E. Các t vi t t tụ ụ ừ ế ắ .................................................................................................................. 156
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 10/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
CHU N VÀ KI N TRÚC CHO CÁC NG D NG CHÍNHẨ Ế Ứ Ụ
PH I N TỦ Đ Ệ Ử
0 L ch s vàị ử hi nệ tr ngạ
Tài li u này v i phiên b n 2.0 là m t xu t b n ph m v Các tiêu chu n và Ki n trúc cho các ng d ngệ ớ ả ộ ấ ả ẩ ề ẩ ế ứ ụ
Chính ph i n t (CP T) SAGA (Standards and Architectures for e-government Applications).ủ đ ệ ử Đ
0.1 Nh ng s a i so v i phiên b n 1.1ữ ử đổ ớ ả
1. Tài li u này d a trên m t xu t b n ph m cùng tên tr c ó c a SAGA phiên b n 1.1. Ngoài vi cệ ự ộ ấ ẩ ẩ ướ đ ủ ả ệ
ki m tra song soang xu th phát tri n chu n, các ch ng u c ch nh s a, thêm m t sể ế ể ẩ ươ đề đượ ỉ ử ộ ố
ch ng m i và v i m t c u trúc tài li u m i.ươ ớ ớ ộ ấ ệ ớ
a) Gi i thích m i quan h gi a SAGA và các tài li u khác c a CP T (xem ph n 1.5)ả ố ệ ữ ệ ủ Đ ầ
b) Gi i thi u vi c phân lo i và các chu n m r ng v i sách tr ng, xám và en (xem ph n 2.2ớ ệ ệ ạ ẩ ở ộ ớ ắ đ ầ
“Phân lo i và vòng i c a chu n”.ạ đờ ủ ẩ
c) Gi i thi u các m u template phù h p v i tuyên ngôn c a SAGA (xem ph n 2.3.2 “Tuyênớ ệ ẫ ợ ớ ủ ầ
ngôn phù h p” và Ph l c C “Các m u templates phù h p v i tuyên ngôn c a SAGA”ợ ụ ụ ẫ ợ ớ ủ
d) ng d ng mô hình ki n trúc RM – ODP (xem chu ng 3) vào v i CP T c a c v i cácỨ ụ ế ơ ớ Đ ủ Đứ ớ
ch ng m i nh sau:ươ ớ ư
• Ch ng 4 “Quan i m nghi p v : Nh ng n n t ng c b n c a CP T”ươ đ ể ệ ụ ữ ề ả ơ ả ủ Đ
• Ch ng 5 “Quan i m thông tin: gi n kho repository”ươ đ ể ả đồ
• Ch ng 6 “Quan i m ng d ng: tham chi u ki n trúc ph n m m”ươ đ ể ứ ụ ế ế ầ ề
• Ch ng 7 “Quan i m h t ng: tham chi u h t ng”ươ đ ể ạ ầ ế ạ ầ
e) C u trúc l i SAGA phù h p v i mô hình RM – ODP; c bi t là ph n 5.3 c “Các qui trìnhấ ạ ợ ớ đặ ệ ầ ũ
k thu t và c ch ng và các mô hình d li u” theo quan i m nghi p v (ph n 3.2), quanỹ ậ đặ ủ ữ ệ đ ể ệ ụ ầ
i m thông tin (ph n 3.3) và quan i m công ngh (ph n 8.1)đ ể ầ đ ể ệ ầ
f) Trung tâm g i (Call Center) không còn c xem là m t thành ph n c s không ph thu cọ đượ ộ ầ ơ ở ụ ộ
n a. K t qu c a m t kh o sát a ra m t s l ng kh ng l t i 6 tri u cu c g i trong m tữ ế ả ủ ộ ả đư ộ ố ượ ổ ồ ớ ệ ộ ọ ộ
n m. Trên quan i m các yêu c u tài chính và nhân l c, m t k ch b n trung tâm g i v i m că đ ể ầ ự ộ ị ả ọ ớ ứ
t ng hoá cao ang c xem xét. M t h th ng thông tin tr c tuy n d a vào tri th c làự độ đ đượ ộ ệ ố ự ế ự ứ
m t ph n c a m t c ng có th tr l i các câu h i t ng i s d ng Internet và nh m t côngộ ầ ủ ộ ổ ể ả ờ ỏ ừ ườ ử ụ ư ộ
c i v i các v n phòng thông tin c a các c quan nhà n c.ụ đố ớ ă ủ ơ ướ
g) Mô t chi ti t các thành ph n c b n c a BundOnline 2005, bao g m c các thành ph n n nả ế ầ ơ ả ủ ồ ả ầ ề
t ng và các d ch v “m t cho t t c ” (xem ph l c A “Các modules c b n c a sáng ki nả ị ụ ộ ấ ả ụ ụ ơ ả ủ ế
BundOnline”). Các thành ph n ã c phân lo i theo tính ch t kinh doanh h n là b n thânầ đ đượ ạ ấ ơ ả
các thành ph n c b n ó. Khi m t k ch b n c th nào ó c áp d ng cho m t ng d ngầ ơ ả đ ộ ị ả ụ ể đ đượ ụ ộ ứ ụ
CP T, vi c s d ng thành ph n c b n này có th tr nên b t bu c.Đ ệ ử ụ ầ ơ ả ể ở ắ ộ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 11/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
h) Ví d v m t d ch v tr c tuy n s d ng nhi u thành ph n c b n cùng m t lúc c nêuụ ề ộ ị ụ ự ế ử ụ ề ầ ơ ả ộ đượ
trong ph l c B.ụ ụ
i) B n li t kê theo v n abc các tiêu chu n c phân lo i trong ph l c E.ả ẹ ầ ẩ đượ ạ ụ ụ
2. C n nói thêm r ng SAGA 1.1 là ch c a nhi u cu c tranh lu n v i s tham gia c a cácầ ằ ủ đề ủ ề ộ ậ ớ ự ủ
chuyên gia t nhi u c quan Chính ph và các vùng t tr khác nhau, i di n c a c ng ngừ ề ơ ủ ự ị đạ ệ ủ ộ đồ
doanh nghi p và các cu c h i th o r ng rãi v SAGA v i công chúng. R t nhi u ki n ngh ,ệ ộ ộ ả ộ ề ớ ấ ề ế ị đề
xu t c ng nh các ý ki n phê bình ã c a vào trong phiên b n nâng c p này c a tài li u.ấ ũ ư ế đ đượ đư ả ấ ủ ệ
0.2 Nh ng v n trong t ng laiữ ấ đề ươ
1. Nh ng v n sau s c c p t i xa h n và chi ti t h n:ữ ấ đề ẽ đượ đề ậ ớ ơ ế ơ
a) Xem xét m t cách c th nh ng yêu c u c a Liên bang và các vùng t trộ ụ ể ữ ầ ủ ự ị
b) Qui t c và th t c th nghi m tính phù h p v i SAGA.ắ ủ ụ để ử ệ ợ ớ
c) Qui trình và mô hình d li u v m t k thu t và mang tính chuyên d ngữ ệ ề ặ ỹ ậ ụ
d) Tích hwopj kinh nghi m th c t ban u v i vi c ng d ng SAGAệ ự ế đầ ớ ệ ứ ụ
e) Các kênh truy c p m i nh TV s , các b ng i u khi n trò ch i...ậ ớ ư ố ả đ ề ể ơ
2. Chi ti t h n v tài li u SAGA có th tìm th y trên a ch : http://www.kbst.bund.de/sagaế ơ ề ệ ể ấ đị ỉ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 12/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
1 Gi i thi uớ ệ
1.1 B i c nhố ả
1. V i tiêu chu n và ki n trúc cho các ng d ng CP T SAGA (Standards and Architectures for e-ớ ẩ ế ứ ụ Đ
government Applications), Chính ph Liên bang ang ti n hành m t óng góp quan tr ng khácủ đ ế ộ đ ọ
cho công cu c qu n lý hành chính hi n i và h ng d ch v .ộ ả ệ đạ ướ ị ụ
2. Vào tháng 09/2000, Th t ng Gerhard Schoder ã a ra sáng ki n v CP T BundOnlineủ ướ đ đư ế ề Đ
2005 mà theo ó thì Chính quy n Liên bang cam k t cung c p h n 400 d ch v tr c tuy n c ađ ề ế ấ ơ ị ụ ự ế ủ
Chính ph vào n m 2005. Vi c truy c p m t cách thân thi n t i các c ch v Internet c a chínhủ ă ệ ậ ộ ệ ớ ị ụ ủ
quy n s c a t i cho m i ng i dân và các doanh nghi p. ki m soát và ph i h p sángề ẽ đượ đư ớ ọ ườ ệ Để ể ố ợ
ki n v CP T này, nhómm d án BundOnline ã c thành l p t i B N i V c a Liên bang.ế ề Đ ự đ đượ ậ ạ ộ ộ ụ ủ
3. Nhóm d án ã phác th o k ho ch tri n khai và nâng c p các n i dung c a sáng ki n trong cácự đ ả ế ạ ể ấ ộ ủ ế
báo cáo hàng n m trình lên Chính ph Liên bang. Bên c nh nh ng tri n khai c ng xác nh cácă ủ ạ ữ ể ũ đị
thành ph n c b n và các ng d ng tr ng tâm s c phát tri n phù h p v i nguyên t c “m tầ ơ ả ứ ụ ọ ẽ đượ ể ợ ớ ắ ộ
cho t t c ”. Trong t ng lai, t t c các ng d ng CP T này s có th giao ti p v i nhau m tấ ả ươ ấ ả ứ ụ Đ ẽ ể ế ớ ộ
cách d dàng. i u này yêu c u tính t ng h p (interoperability) c a các thành ph nễ Đ ề ầ ươ ợ ủ ầ
BundOnline 2005 trên c s các chu n và ki n trúc chung.ơ ở ẩ ế
4. C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang (KBSt) s t o ra các chu n này.ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ẽ ạ ẩ
V i s tham gia c các chuyên gia t gi i doanh nghi p và các chuyên gia t các c quan nhàớ ự ủ ừ ớ ệ ừ ơ
n c Liên bang và vùng t tr , c quan này tr c tiên xác nh và ánh giá các tiêu chu n hi nướ ự ị ơ ướ đị đ ẩ ệ
ang t n t i. Sau ó KBSt thi t l p c s cho phiên b n u tiên v SAGA. Các tác gi c ađ ồ ạ đ ế ậ ơ ở ả đầ ề ả ủ
SAGA t ây ti p t c cùng nhau c p nh t tài li u SAGA v i nhóm d án BundOnline và cácừ đ ế ụ ậ ậ ệ ớ ự
nhóm chuyên gia khác.
1.2 c gi c a tài li uĐộ ả ủ ệ
1. SAGA l n u tiên c thi t k cho các nhà lãnh o ra quy t nh trong gi i công ngh thôngầ đầ đượ ế ế đạ ế đị ớ ệ
tin (CNTT) (các nhóm chuyên trách v CP T) trong b máy hành chính c a c. Tài li u nàyề Đ ộ ủ Đứ ệ
là m t h ng d n h tr v ng l i khi a ra nh ng khái ni m cho các ki n trúc k thu t vàộ ướ ẫ ỗ ợ ề đườ ố đư ữ ệ ế ỹ ậ
các khái ni m k thu t chung i v i các ng d ng CNTT c th , riêng r .ệ ỹ ậ đố ớ ứ ụ ụ ể ẽ
2. Các nhà phát tri n ng d ng ph i c m th y t do trong vi c tìm ki m các gi i pháp chi ti t b tể ứ ụ ả ả ấ ự ệ ế ả ế ấ
c khi nào nh ng tiêu chu n hi n hành không còn áp ng cho vi c tri n khai các yêu c u kứ ữ ẩ ệ đ ứ ệ ể ầ ỹ
thu t.ậ
3. Chính ph Liên bang c ng xem sáng ki n c a mình nh m t óng góp vào vi c phát tri nủ ũ ế ủ ư ộ đ ệ ể
CP T c a c. Kinh nghi m g t hái c ây c ng nh các thành ph n c b n c phátĐ ủ Đứ ệ ặ đượ ở đ ũ ư ầ ơ ả đượ
tri n bên trong các nhi m v c a d án BundOnline 2005, c thi t k nh m h tr m i ng iể ệ ụ ủ ự đượ ế ế ằ ỗ ợ ọ ườ
s d ng trong vi c giao ti p v i các c quan nhà n c và c i thi n các d ch v CP T.ử ụ ệ ế ớ ơ ướ ả ệ ị ụ Đ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 13/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
1.3 M c tiêu và ki nụ ế trúc c a tài li uủ ệ
1.3.1 Các nguyên t c c b nắ ơ ả
1. CP T hi n i c n t i các h th ng thông tin và giao ti p t ng tác c v i nhau m t cách dĐ ệ đạ ầ ớ ệ ố ế ươ đượ ớ ộ ễ
dàng, tr n tru. Các tiêu chu n và c t k thu t n gi n giúp t c tính t ng tác c a cácơ ẩ đặ ả ỹ ậ đơ ả đạ đượ ươ ủ
h th ng thông tin và giao ti p. SAGA xác nh các tiêu chu n, nh d ng và c t k thu t c nệ ố ế đị ẩ đị ạ đặ ả ỹ ậ ầ
thi t, thi t l p các quy t c phù h p và nâng c p chúng th ng xuyên cùng v i s ti n b c aế ế ậ ắ ợ ấ ườ ớ ự ế ộ ủ
công ngh .ệ
2. Các ng d ng CP T c phát tri n phù h p v i các nguyên t c c b n sau ây:ứ ụ Đ đượ ể ợ ớ ắ ơ ả đ
a) Các ng d ng CP T tr c tiên s d ng trình duy t ph n m t ti n (front-end), tr phi cácứ ụ Đ ướ ử ụ ệ ở ầ ặ ề ừ
d ch v c tri n khai không th th c hi n c thông qua m t trình duy t.ị ụ đượ ể ể ự ệ đượ ộ ệ
b) Các ng d ng trên c ch y mà không có các n i dung tích c c (active contents) tránhứ ụ đượ ạ ộ ự để
ph i ép ng i s d ng ph i gi m các thi t l p an ninh c a trình duy t và i u này gây h iả ườ ử ụ ả ả ế ậ ủ ệ đ ề ạ
i v i nh ng website không an toàn, ho c ít nh t là ch s d ng các ng d ng có ch t l ngđố ớ ữ ặ ấ ỉ ử ụ ứ ụ ấ ượ
v an ninh và c ký d ng nh c c p t i ph n 8.5 c a tài li u này.ề đượ ạ ư đượ đề ậ ớ ở ầ ủ ệ
c) Các ng d ng CP T không l u tr b t c thành ph n ho c d li u ch ng trình nào trênứ ụ Đ ư ữ ấ ứ ầ ặ ữ ệ ươ
máy tính c a ng i s d ng mà nó n m ra ngoài t m ki m soát c a ng i s d ng ó.ủ ườ ử ụ ằ ầ ể ủ ườ ử ụ đ
1.3.2 M cụ tiêu
SAGA có nh ng m c tiêu sau:ữ ụ
1. m b o dòng thông tin gi a ng i dân, chính quy n Liên bang và các i tác c a h (tínhĐả ả ữ ườ ề đố ủ ọ
t ng tác)ươ
2. Thi t l p các th t c có th so sánh c cho vi c cung c p d ch v và cho vi c xác nh các môế ậ ủ ụ ể đượ ệ ấ ị ụ ệ đị
hình d li u; chính quy n Liên bang và chính quy n các c p có c h i s d ng các k t qu phátữ ệ ề ề ấ ơ ộ ử ụ ế ả
tri n c a sáng ki n BundOnline (tính có th s d ng l i c).ể ủ ế ể ử ụ ạ đượ
3. Cung c p c t k thu t d i d ng các v n b n tài li u mà m i ng i dân có th truy c p t iấ đặ ả ỹ ậ ướ ạ ă ả ệ ọ ườ ể ậ ớ
c (tính m )đượ ở
4. Xem xét s phát tri n c a th tr ng và trong l nh v c tiêu chu n hoá (gi m chi phí và r i ro)ự ể ủ ị ườ ĩ ự ẩ ả ủ
5. m b o tính kh d ng c a gi i pháp khi thay i các yêu c u v l n, dung l ng và t nĐả ả ả ụ ủ ả đổ ầ ề độ ớ ượ ầ
su t giao d ch (tính co dãn c – scalability).ấ ị đượ
1.3.3 Nhi m vệ ụ
SAGA là m t ti p c n tiêu chu n hoá toàn di n cho sáng ki n BundOnline 2005 và t p trung vào 4ộ ế ậ ẩ ệ ế ậ
nhi m v phát tri n sau:ệ ụ ể
1. Xác nh các tham chi u, tiêu chu n và ki n trúc k thu tđị ế ẩ ế ỹ ậ
2. Mô hình hoá qui trình
3. Mô hình hoá d li uữ ệ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 14/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
4. Phát tri n các thành ph n c b nể ầ ơ ả
1.3.3.1 Xác nh các tham chi u, tiêu chu n và ki n trúc k thu tđị ế ẩ ế ỹ ậ
Tiêu chu n và ki n trúc k thu t bao g m t t c các m c và các thành ph n có liên quan t i CP Tẩ ế ỹ ậ ồ ấ ả ứ ầ ớ Đ
(xem ch ng 3). Chúng là n n t ng cho tính t ng tác và tính t ng thích khi phát tri n các ng d ngươ ề ả ươ ươ ể ứ ụ
và các thành ph n c b n cho CP T theo sáng ki n BundOnline 2005.ầ ơ ả Đ ế
1.3.3.2 Mô hình hoá qui trình
Mô hình hoá qui trình có ngh a là mô t có ph ng pháp các qui trình c a CP T m t cách t ng thĩ Đả ươ ủ ộ ổ ể
ho c theo các b c thành ph n (xem ph n 3.2) :ặ ướ ầ ầ để
1. t c thi t k và l i trình bày m t cách t ng t , có th so sánh c v i các ng d ng khácĐạ đượ ế ế ố ộ ươ ự ể đượ ớ ứ ụ
nhau.
2. m b o có th s d ng l i c m c cao các qui trình và h th ng.Đả ả ể ử ụ ạ đượ ở ứ độ ệ ố
1.3.3.3 Mô hình hoá dữ li uệ
Mô hình hoá d li u có ngh a là mô t có ph ng pháp theo m t cách chu n hoá các d li u c giaoữ ệ ĩ ả ươ ộ ẩ ữ ệ đượ
ti p trong ph m vi các qui trình ( ng d ng) CP T m t cách t ng th ho c theo các b c thành ph nế ạ ứ ụ Đ ộ ổ ể ặ ướ ầ
(xem ph n 3.3) :ầ để
1. m b o tính t ng tác c a các ng d ng khác nhau ngay c trong t ng laiĐả ả ươ ủ ứ ụ ả ươ
2. m b o tính có th s d ng l i c m c cao các qui trình và h th ngĐả ả ể ử ụ ạ đượ ở ứ độ ệ ố
1.3.3.4 Phát tri n cácể thành ph n c b nầ ơ ả
Các thành ph n c b n c BundOnline 2005 l a ch n, ch nh và tri n khai trên c s các mô hìnhầ ơ ả đượ ự ọ ỉ đị ể ơ ở
qui trình chung, c s d ng m t cách th ng xuyên. 5 thành ph n c b n và 2 thành ph n h t ngđượ ử ụ ộ ườ ầ ơ ả ầ ạ ầ
c a vào pha tri n khai (xem ph l c A).đượ đư ể ụ ụ
1.3.4 Ph mạ vi
1. SAGA là m t d án tiêu chu n hoá v i ti p c n mang tính tích h p và gi i thích t t c các l nhộ ự ẩ ớ ế ậ ợ ả ấ ả ĩ
v c c n thi t nh m t c các m c tiêu ã c nêu trên. Nh ng tiêu chu n và ki n trúc sauự ầ ế ằ đạ đượ ụ đ đượ ở ữ ẩ ế
ây không c c p t i:đ đượ đề ậ ớ
a) Không c ch ng i v i các ng d ng CP T và Th ng m i i n t (TM T).đặ ủ đố ớ ứ ụ Đ ươ ạ đ ệ ử Đ
b) Tham chi u t i m t m c chi ti t h n là các chu n làm vi c trong SAGAế ớ ộ ứ ế ơ ẩ ệ
c) c a vào ho c c tham chi u b ng các chu n ã c nêu tr c óĐượ đư ặ đượ ế ằ ẩ đ đượ ướ đ
d) Quá m i ho c còn nhi u tranh cãi nên không ch c ã tr thành m t chu n trong t ng laiớ ặ ề ắ đ ở ộ ẩ ươ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 15/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
e) Không c mô t vì chúng xung t v i các chu n ho c ki n trúc ã c gi i thi u ho cđượ ả độ ớ ẩ ặ ế đ đượ ớ ệ ặ
vì chúng h n ch tính t ng tác.ạ ế ươ
2. Xa h n n a, SAGA ch xem xét nh ng l nh v c nào có nh h ng l n t i các m c tiêu ã cơ ữ ỉ ữ ĩ ự ả ưở ớ ớ ụ đ đượ
ra h n là t t c các thành ph n c a m t ki n trúc k thu t.đề ơ ấ ả ầ ủ ộ ế ỹ ậ
1.3.5 Ki n trúc tài li uế ệ
1. Sau ph n giói thi u, ch ng 2 c p t i nh ng v n liên quan t i b n ch t c a SAGA và cácầ ệ ươ đề ậ ớ ữ ấ đề ớ ả ấ ủ
ng d ng CP T phù h p v i SAGA. Ch ng 3 c p t i mô hình ki n trúc cho ác ng d ngứ ụ Đ ợ ớ ươ đề ậ ớ ế ứ ụ
CP T. Mô hình này c ng c ch p thu n trong vi c mô t cách ti p c n CP T c a c. CácĐ ũ đượ ấ ậ ệ ả ế ậ Đ ủ Đứ
ch ng 4 và 9 c p t i các quan i m v CP T m t cách t ng th .ươ đề ậ ớ đ ể ề Đ ộ ổ ể
2. Ch ng 4 “Quan i m nghi p v : các n n t ng CP T” trình bày các m c tiêu c a CP T c,ươ đ ể ệ ụ ề ả Đ ụ ủ Đ Đứ
vai trò, các bên tham gia, các tham chi u, h ng d n và các d ng t ng tác (trên quan i mế ướ ẫ ạ ươ đ ể
nghi p v ). Ch ng 5 “Quan i m thông tin: gi n kho Repository” c p t i công vi c phátệ ụ ươ đ ể ả đồ đề ậ ớ ệ
tri n mô hình d li u theo l i ng ph c và c tiêu chu n hoá (quan i m thông tin). Ch ngể ữ ệ ố đồ ụ đượ ẩ đ ể ươ
6 trình bày ki n trúc ph n m m tham chi u nh n n t ng c s cho vi c phát tri n các ki n trúcế ầ ề ế ư ề ả ơ ở ệ ể ế
cho các ng d ng CP T c th (quan i m ng d ng). Ch ng 7 “Quan i m h t ng: n n t ngứ ụ Đ ụ ể đ ể ứ ụ ươ đ ể ạ ầ ề ả
tham chi u” trình bày nh ng yêu c u i v i các trung tâm máy tính c a CP T và vi c tích h pế ữ ầ đố ớ ủ Đ ệ ợ
các modules c b n vào m t ki n trúc có s n (quan i m h t ng). Ch ng 8 và 9 xác nh cácơ ả ộ ế ẵ đ ể ạ ầ ươ đị
chu n SAGA cho ki n trúc CNTT và cho vi c m b o an ninh d li u và tính toàn v n d li uẩ ế ệ đả ả ữ ệ ẹ ữ ệ
(quan i m công ngh ).đ ể ệ
3. Ph l c A a ra mô t chi ti t các modules c s c a sáng ki n BundOnline 2005, các ch cụ ụ đư ả ế ơ ở ủ ế ứ
n ng phân chia theo các k ch b n ng d ng, các ch d n và giao di n c a các thành ph n c b nă ị ả ứ ụ ỉ ẫ ệ ủ ầ ơ ả
và c s . Ph n này còn c p t i các d ch v “m t cho t t c ”, cùng v i các thông tin liên quanơ ở ầ đề ậ ớ ị ụ ộ ấ ả ớ
t i kh n ng c a các trung tâm h tr phát tri n các ng d ng CP T. Ph l c B trình bày các víớ ả ă ủ ỗ ợ ể ứ ụ Đ ụ ụ
d v a m t d ch v tr c tuy n s d ng nhi u thành ph n c b n. Ph l c C trình bày m t m uụ ủ ộ ị ụ ự ế ử ụ ề ầ ơ ả ụ ụ ộ ẫ
template ph c v cho vi c chu n b m t công b phù h p v i SAGA. Ph l c D trình bày cácụ ụ ệ ẩ ị ộ ố ợ ớ ụ ụ
tham chi u, ph l c E cung c p b n li t kê theo v n abc các chu n c tham chi u t i trongế ụ ụ ấ ả ệ ầ ẩ đượ ế ớ
các ch ng 8 và 9. Cu i cùng là ph l c F trình bày m t b n li t kê các t vi t t t c s d ngươ ố ụ ụ ộ ả ệ ừ ế ắ đượ ử ụ
trong SAGA.
1.4 Các d ch v c c p t iị ụ đượ đề ậ ớ
1. Tài li u này xác nh 3 nhóm m c tiêu cho các d ch v hành chính Liên bang (xem hình 1).ệ đị ụ ị ụ
a) Chính ph v i ng i dân (G2C): các d ch v mà Chính ph Liên bang cung c p tr c ti pủ ớ ườ ị ụ ủ ấ ự ế
cho ng i dânườ
b) Chính ph v i doanh nghi p (G2B): các d ch v mà Chính ph Liên bang cung c p cho cácủ ớ ệ ị ụ ủ ấ
công ty
c) Chính ph v i Chính ph (G2G): các d ch v c a Chính ph Liên bang cung c p cho các củ ớ ủ ị ụ ủ ủ ấ ơ
quan nhà n c.ướ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 16/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Hình 1-1: Các d ch v c ch n c a Chính ph Liên bangị ụ đượ ọ ủ ủ
2. Kho ng 400 d ch v c a các c quan hành chính Liên bang các c p c xác nh. M t phânả ị ụ ủ ơ ấ đượ đị ộ
tích các d ch v v chu i giá tr cho phép xác nh 8 d ng d ch v . 73% các d ch v c sị ụ ề ỗ ị đị ạ ị ụ ị ụ đượ ử
d ng ngày nay n m trong 3 d ng sau:ụ ằ ạ
a) Thu th p, x lý và cung c p thông tinậ ử ấ
b) X lý các ng d ng và các yêu c u c g i t i các c quan hành chínhử ứ ụ ầ đượ ử ớ ơ
c) X lý các ng d ng liên quan t i ti n tr c p và h tr khácử ứ ụ ớ ề ợ ấ ỗ ợ
1.5 Quan h v i cácệ ớ v nă b n CP T khácả Đ
1. Th nghi m các tiêu chu n và ki n trúc cho CP T ã và ang c ti n hành trong vài n m g nử ệ ẩ ế Đ đ đ đượ ế ă ầ
ây t i c và m t vài n c khác. Kinh nghi m t nh ng th nghi m này và nh ng trao iđ ạ Đứ ộ ướ ệ ừ ữ ử ệ ữ đổ
mang t m qu c t óng góp vào vi c t o thu n l i xác nh và tri n khai SAGA.ầ ố ế đ ệ ạ ậ ợ đị ể
2. SAGA c xu t b n nh m t ph n c a chu i n ph m c u KBSt bao g m nh “V-Model” (Môđượ ấ ả ư ộ ầ ủ ỗ ấ ẩ ả ồ ư
hình V), “Migration Guide” (H ng d n chuy n i) và “DOMEA”. Các tài li u này c ch nhướ ẫ ể đổ ệ đượ ỉ
v i nhau khi có các nâng c p c a ra. i u này có ngh a là SAGA s thay th các tuyên bớ ấ đượ đư Đ ề ĩ ẽ ế ố
và thông tin c a phiên b n SAGA g n nh t. Quá trình k t h p i kèm v i m i thông tin nângủ ả ầ ấ ế ợ đ ớ ọ
c p c a SAGA tránh nh ng xung t v tính úng n c a các tài li u.ấ ủ để ữ độ ề đ đắ ủ ệ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 17/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
1.5.1 Sách ch d n v CP Tỉ ẫ ề Đ
1. y m nh sáng ki n BundOnline 2005 và h tr các c quan Chính ph Liên bang và vùngĐể đẩ ạ ế ỗ ợ ơ ủ
t tr , sách h ng d n v CP T c chu n b d i su lãnh o c a V n phòng Liên bang cự ị ướ ẫ ề Đ đượ ẩ ị ướ ẹ đạ ủ ă Đứ
v An ninh thông tin BSI (German Federal Office for Information Security). Sách ch d n nàyề ỉ ẫ
c thi t k nh m t cu n sách tham chi u và trao i thông tin i v i các v n liên quanđượ ế ế ư ộ ố ế đổ đố ớ ấ đề
t i CP T.ớ Đ
2. Sách h ng d n v CP T là m t tài li u c biên so n theo module v i nhi u v n và chướ ẫ ề Đ ộ ệ đượ ạ ớ ề ấ đề ủ
di n r ng h n so v i SAGA. Cho t i nay nh ng v n nh v y ang c xem xét, sáchđề ở ệ ộ ơ ớ ớ ữ ấ đề ư ậ đ đượ
ch d n v CP T c th c hi n theo m t cách th c c th h n. i u này gi i thích t i sao cóỉ ẫ ề Đ đượ ự ệ ộ ứ ụ ể ơ Đ ề ả ạ
m t s module c a sách ch d v CP T c tham chi u t bên trong SAGA. SAGA udwa raộ ố ủ ỉ ẫ ề Đ đượ ế ừ đ
tr c nh ng h ng d n, trong khi sách ch d n v CP T gi i thích vi c tri n khai các h ngướ ữ ướ ẫ ỉ ẫ ề Đ ả ệ ể ướ
d n này và a ra nh ng khuy n cáo th c t .ẫ đư ữ ế ự ế
3. Gi a tháng 02/2003, SAGA ã tr thành m t ph n c a sách ch d v CP T. ó lchinhs làữ đ ở ộ ầ ủ ỉ ẫ ề Đ Đ
module c a sách ch d n v vi c ràng bu c tác d ng m nh m nh t. T t c các module khácủ ỉ ẫ ề ệ ộ ụ ạ ẽ ấ ấ ả
c thi t k m b o phù h p v i SAGA.đượ ế ế để đả ả ợ ớ
1.5.2 Sách ch d n v b o vỉ ẫ ề ả ệ n nề t ng CNTTả
1. Sách ch d n cho vi c chu n b các khái ni m an ninh CNTT cho nh ng yêu c u thông th ngỉ ẫ ệ ẩ ị ệ ữ ầ ườ
v an ninh (sách ch d n v b o v n n t ng CNTT) khuy n cáo các ph ng pháp m b o anề ỉ ẫ ề ả ệ ề ả ế ươ đả ả
ninh tiêu chu n cho các h th ng CNTT i n hình. M c ích c a các yêu c u v b o v n nẩ ệ ố đ ể ụ đ ủ ầ ề ả ệ ề
t ng CNTT này nh m t c m t m c an ninhcho các h th ng CNTT thông qua vi c ngả ằ đạ đượ ộ ứ độ ệ ố ệ ứ
d ng m t cách phù h p các ph ng pháp an ninh chu n các m c t ch c, nhân l c, k thu tụ ộ ợ ươ ẩ ở ứ ổ ứ ự ỹ ậ
và ki n trúc mà chúng ch p nh n c và có hi u qu i v i nh ng yêu c u v b o v chungế ấ ậ đượ ệ ả đố ớ ữ ầ ề ả ệ
c ng nh ph c v cho n n t ng các h th ng CNTT và ng d ng v i các yêu c u v b o vũ ư ụ ụ ề ả ệ ố ứ ụ ớ ầ ề ả ệ
chung c ng nh ph c v cho n n t ng các h th ng CNTT và ng d ng v i các yêu c u an ninhũ ư ụ ụ ề ả ệ ố ứ ụ ớ ầ
cao.
2. SAGA yêu c u các ng d ng trong sách ch d n v b o v n n t ng CNTT ph i c xác nhầ ứ ụ ỉ ẫ ề ả ệ ề ả ả đượ đị
nh m t chu n b t bu c.ư ộ ẩ ắ ộ
1.5.3 Quy nh vđị ề rào c n t do trong CNTT BITV (Barrier-freeả ự
Information technology ordinance)
Qui nh v vi c t o nên các rào c n t do trong CNTT chi u theo ph n 11 lu t v c h i bình ngđị ề ệ ạ ả ự ể ầ ậ ề ơ ộ đẳ
nh nhau i v i ng i khuy t t t (Rào c n t do trong CNTT – BITV) ã tr nên có hi u l c tư đố ớ ườ ế ậ ả ự đ ở ệ ự ừ
24/07/2002 và c tham chi u trong SAGA c xách nh nh m t chu n b t bu c khi tri n khai cácđượ ế đượ đị ư ộ ẩ ắ ộ ể
t ng trình di n và t ng khách (client).ầ ễ ầ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 18/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
1.5.4 Mô hình V
1. Mô hình th t c (“V-Model”) là s phát tri n chu n cho các h th ng CNTT c a các c quanủ ụ ự ể ẩ ệ ố ủ ơ
nhà n c Liên bang v i các ràng bu c tác d ng i v i toàn b các l nh v c v hành chính Liênướ ớ ộ ụ đố ớ ộ ĩ ự ề
bang. Nó bao g m m t s thành ph n c t lõi nh “mô hình th t c”, “ph ng pháp gi i ngân vàồ ộ ố ầ ố ư ủ ụ ươ ả
các yêu c u v công c i u hành”, và mô t các ho t ng và s n ph m (k t qu ) c tri nầ ề ụ đ ề ả ạ độ ả ẩ ế ả đượ ể
khai và c t o ra trong quá trình phát tri n ph n m m.đượ ạ ể ầ ề
2. Mô hình này ph i c xem xét trên nh ng n l c qu n tr d án và l p k ho ch chi n l c k tả đượ ữ ỗ ự ả ị ự ậ ế ạ ế ượ ế
h p v i vi c tri n khai các ng d ng CP T.ợ ớ ệ ể ứ ụ Đ
3. Mô hình này hi n v n còn ang c c i ti n v i s tham gia c a nhi u nhà u t . Phiên b nệ ẫ đ đượ ả ế ớ ự ủ ề đầ ư ả
cu i là V-Model 97. D i u “V – Model 200x”, m t phiên b n m i ang c phát tri nố ướ đầ đề ộ ả ớ đ đượ ể
và s c xu t b n trong n m 2005. S hài hoà v i các qui trình h ng i t ng nh RM –ẽ đượ ấ ả ă ự ớ ướ đố ượ ư
ODP mô t s c lên k ho ch nh m t ph n c a nh ng n l c phát tri n này.ả ẽ đượ ế ạ ư ộ ầ ủ ữ ỗ ự ể
1.5.5 H ng d nướ ẫ chuy nể iđổ
1. Tài li u h ng d n này c thi t k a ra nh ng tr giúp c v chi n l c/kinh t l n raệ ướ ẫ đượ ế ế để đư ữ ợ ả ề ế ượ ế ẫ
quy t nh chi ti t v k thu t i v i các d án chuy n i toàn ph n g n ây c ng nh trongế đị ế ề ỹ ậ đố ớ ự ể đổ ầ ầ đ ũ ư
t ng lai. S t p trung c a tài li u h ng d n này là vào vi c thay th các s n ph m c aươ ự ậ ủ ệ ướ ẫ ệ ế ả ẩ ủ
Microsoft b ng các ph n m m ngu n m OSS c ng nh các phiên b n sau c a các s n ph mằ ầ ề ồ ở ũ ư ả ủ ả ẩ
Microsoft. Các k ch b n c tr ng cho các c quan nhà n c c phát tri n và các l a ch nị ả đặ ư ơ ướ đượ ể ự ọ
thay th chuy n i khác nhau c c p t i.ế ể đổ đượ đề ậ ớ
2. SAGA phiên b n 1.1 c xem xét nh giao di n phù h p v i h ng d n chuy n i. Các ph nả đượ ư ệ ợ ớ ướ ẫ ể đổ ầ
nâng c p c a SAGA s không gây ra nh ng h u qu x u i v i nh ng gì ã c công b .ấ ủ ẽ ữ ậ ả ấ đố ớ ữ đ đượ ố
1.5.6 DOMEA
1. DOMEA là ch vi t t t c a qu n lý v n b n và l u tr i n t (Document Management andữ ế ắ ủ ả ă ả ư ữ đ ệ ử
Electronic Archiving) trong các ti n trình d a trên CNTT. M c ích c a khái ni m này là gi iế ự ụ đ ủ ệ ớ
thi u h s tài li u i n t . Các h s tài li u v t lý s c thay th b ng các ti n trình các cệ ồ ơ ệ đ ệ ử ồ ơ ệ ậ ẽ đượ ế ằ ế ở ơ
quan nhà n c d i d ng các th t c hoàn toàn i n t , không ph thu c vào các ph ng ti nướ ướ ạ ủ ụ đ ệ ử ụ ộ ươ ệ
truy n d n. H s tài li u i n t c ng tuân th các yêu c u ch c n ng và pháp lý nh các h sề ẫ ồ ơ ệ đ ệ ử ũ ủ ầ ứ ă ư ồ ơ
tài li u truy n th ng. Vì c xu t b n v i nh ng khái ni m t n m 1999, DOMEA ã tr thànhệ ề ố đượ ấ ả ớ ữ ệ ừ ă đ ở
m t chu n thi t l p cho các ti n trình i n t t i các c quan nhà n c Liên bang và vùng t tr .ộ ẩ ế ậ ế đ ệ ử ạ ơ ướ ự ị
i v i các nhà cung c p, DOMEA là ngu n thông tin chính th ng khi c n xác nh nh ng yêuĐố ớ ấ ồ ố ầ đị ữ
c u c a các c quan hành chính nhà n c h có th xem xét khi phát tri n các s n ph m sauầ ủ ơ ướ để ọ ể ể ả ẩ
này.
2. DOMEA hi n v n ang c phát tri n ti p. Ngoài các khái ni m t ch c và catalog li t kê cácệ ẫ đ đượ ể ế ệ ổ ứ ệ
yêu c u, khái ni m theo module s a vào các module trong t ng lai và s c p t i nh ngầ ệ ẽ đư ươ ẽ đề ậ ớ ữ
v n c tr ng c a khái ni m t ch c m t cách chi ti t. Phác th o nâng c p c xu t b nấ đề đặ ư ủ ệ ổ ứ ộ ế ả ấ đượ ấ ả
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 19/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
trên website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang.ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ
3. M t m t, catalog các yêu c u v khái ni m c a DOMEA gi i thích các yêu c u t ch c cho cácộ ặ ầ ề ệ ủ ả ầ ổ ứ
yêu c u ch c n ng h ng t i các chu n SAGA, trong khi m t khác chúng c ng nh h ng t iầ ứ ă ướ ớ ẩ ặ ũ ả ưở ớ
vi c nâng c p qui trình v n b n c a SAGA. DOMEA mô t các yêu c u phù h p cho các s nệ ấ ă ả ủ ả ầ ợ ả
ph m ph n m m liên quan t i các l nh v c qu n lý ti n trình i n t .ẩ ầ ề ớ ĩ ự ả ế đ ệ ử
1.6 Qui trình ti n hoáế
1. B N i V Liên bang a ra các chu n và ki n trúc nói chung s c ch p nh n cho CP T t iộ ộ ụ đư ẩ ế ẽ đượ ấ ậ Đ ạ
c. ngh này d a trên c s nh ng óng góp ý ki n t nhóm th o lu n SAGA, ánh giá c aĐứ Đề ị ự ơ ở ữ đ ế ừ ả ậ đ ủ
h i ng chuyên gia và b n d th o cu i cùng c a các tác gi . B N i V Liên bang sau ó cóộ đồ ả ự ả ố ủ ả ộ ộ ụ đ
trách nhi m ph i h p v i các b Liên bang.ệ ố ợ ớ ộ
2. Mô hình d li u và qui trình c phát tri n trên c s các d án CP T riêng r c a c quanữ ệ đượ ể ơ ở ự Đ ẽ ủ ơ
nhà n c. Mô hình ti n trình có s liên quan chung s c V n phòng Liên bang v Hànhướ ế ự ẽ đượ ă ề
chính BVA (Federal Office of Administration) tiêu chu n hoá nh m t trung tâm n ng l c choẩ ư ộ ă ự
các qui trình và t ch c. Vi c tiêu chu n hoá các mô hình d li u c ph i h p b ng m t quiổ ứ ệ ẩ ữ ệ đượ ố ợ ằ ộ
trình c s ng ý gi a B N i V Liên bang và B tr ng B Tài chính Liên bang Bremenđượ ự đồ ữ ộ ộ ụ ộ ưở ộ
(nhóm ch o OSCI).ỉ đạ
3. Quy t nh phát tri n các thành ph n c b n c B N i V Liên bang ti n hành sau khi thamế đị ể ầ ơ ả đượ ộ ộ ụ ế
kh o v i các b tr ng Liên bang.ả ớ ộ ưở
4. SAGA c nâng c p liên t c theo th i gian, c ch nh lý ph n ánh nh ng phát tri n vàđượ ấ ụ ờ đượ ỉ để ả ữ ể
nh ng k t qu m i nh t, c xu t b n a ch :ữ ế ả ớ ấ đượ ấ ả ở đị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga và trong sách
ch d n CP T a ch :ỉ ẫ Đ ở đị ỉ http://www.e-government-handbuch.de/ .
1.6.1 Nhóm th o lu nả ậ công c ngộ
Nhóm th o lu n công c ng a ch :ả ậ ộ ở đị ỉ http://foren.kbst.bund.de/saga cho phép ng i s d ng Internetườ ử ụ
ng ký và th o lu n các v n liên quan t i các ng d ng và các phát tri n trong t ng lai c uđă ả ậ ấ đề ớ ứ ụ ể ươ ả
SAGA. Các k t qu th o lu n c ánh giá và xem xét trong phiên b n ti p sau c a tài li u SAGA.ế ả ả ậ đượ đ ả ế ủ ệ
1.6.2 Nhóm chuyên gia
B N i v Liên bang thi t l p m t nhóm chuyên gia bao g m các i di n t các doanh nghi p và cộ ộ ụ ế ậ ộ ồ đạ ệ ừ ệ ơ
quan nhà n c, và ch nh các thành viên c a nhóm. Nhóm chuyên gia s tham gia vào quá trình nângướ ỉ đị ủ ẽ
c p th ng xuyên theo m t kho ng th i gian ho c b t k khi nào c n thi t.ấ ườ ộ ả ờ ặ ấ ỳ ầ ế
1.6.3 Yêu c u cho cácầ đề nghị
Khi các v n x y ra không th gi i quy t c theo cách ã c nh tr c thì yêu c u cho cácấ đề ả ể ả ế đượ đ đượ đị ướ ầ đề
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 20/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
ngh s c g i t i nhóm chuyên gia có th m quy n a ra các gi i pháp có th c. Các nghị ẽ đượ ử ớ ẩ ề để đư ả ể đượ đề ị
c trình bày trên di n àn chuyên gia và c th o lu n a ch :đượ ễ đ đượ ả ậ ở đị ỉ http://foren.kbst.bund.de/saga/ .
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 21/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
2 Ràng bu c tác d ng vàộ ụ tính phù h p c a các ng d ngợ ủ ứ ụ
2.1 Ph m vi v tính hi u l c và ràng bu c tác d ng c a SAGAạ ề ệ ự ộ ụ ủ
1. SAGA mô t các i u ki n k thu t biên c khuy n cáo cho vi c phát tri n, giao ti p vàả đ ề ệ ỹ ậ đượ ế ệ ể ế
t ng tác c a các h th ng CNTT c a các c quan nhà n c Liên bang. Tuân th SAGA là m tươ ủ ệ ố ủ ơ ướ ủ ộ
i u ki n tiên quy t i v i m i qui trình và h th ng cung c p các d ch v CP T t i c.đ ề ệ ế đố ớ ọ ệ ố ấ ị ụ Đ ạ Đứ
Trong tr ng h p các h th ng có giao di n tr c ti p v i CP T, vi c chuy n i c khuy nườ ợ ệ ố ệ ự ế ớ Đ ệ ể đổ đượ ế
cáo trong i u ki n có k t qu t t i v i phân tích hi u qu v giá. B t c khi nào có th , cácđ ề ệ ế ả ố đố ớ ệ ả ề ấ ứ ể
ph n m m chu n c s d ng ph i là các s n ph m ho c phiên b n s n ph m t ng thích v iầ ề ẩ đượ ử ụ ả ả ẩ ặ ả ả ẩ ươ ớ
ki n trúc c khuy n cáo trong SAGA; xem ph n 2.3.1 “Xác nh tính phù h p”.ế đượ ế ầ đị ợ
2. Các b trong Liên bang a ra các qui t c cho vi c ràng bu c tác d ng c a SAGA trong các l nhộ đư ắ ệ ộ ụ ủ ĩ
v c mà h có kh n ng.ự ọ ả ă
2.2 Phân lo i vàạ vòng i c a chu nđờ ủ ẩ
2.2.1 Phân lo i trong SAGAạ
Tiêu chu n c chia thành 3 lo i.ẩ đượ ạ
1. Có tính b t bu c:ắ ộ
a) Tiêu chu n là b t bu c n u chúng ã c th nghi m nhi u l n và i di n cho m t gi iẩ ắ ộ ế đ đượ ử ệ ề ầ đạ ệ ộ ả
pháp c a dùng. Tiêu chu n nh v y ph i c chú ý và u tiên áp d ng.đượ ư ẩ ư ậ ả đượ ư ụ
b) Tiêu chu n ganh ua có th là b t bu c song hành n u chúng có nh ng ng d ng c t lõiẩ đ ể ắ ộ ế ữ ứ ụ ố
khác m t cách rõ ràng. Tiêu chu n phù h p nh t i v i m t ng d ng c th ph i c ápộ ẩ ợ ấ đố ớ ộ ứ ụ ụ ể ả đượ
d ng trong nh ng tr ng h p ó.ụ ữ ườ ợ đ
c) Trong tr ng h p các tiêu chu n b t bu c và c khuy n cáo ho c các tiêu chu n angườ ợ ẩ ắ ộ đượ ế ặ ẩ đ
c theo dõi cùng song song t n t i thì tiêu chu n ang c theo dõi ch áp d ng trongđượ ồ ạ ẩ đ đượ ỉ ụ
các tr ng h p ngo i l ã c minh ch ng là úng.ườ ợ ạ ệ đ đượ ứ đ
d) M t tiêu chu n c phân lo i là b t bu c s không c n thi t ph i c áp d ng trong t t cộ ẩ đượ ạ ắ ộ ẽ ầ ế ả đượ ụ ấ ả
các ng d ng CP T. M t tiêu chu n b t bu c s ch c áp d ng n u vi c s d ng côngứ ụ Đ ộ ẩ ắ ộ ẽ ỉ đượ ụ ế ệ ử ụ
ngh ho c ch c n ng liên quan t i tiêu chu n này là c n thi t ho c ch p nh n c theoệ ặ ứ ă ớ ẩ ầ ế ặ ấ ậ đượ
quan i m các yêu c u c a ng d ng c ch ng ó.đ ể ầ ủ ứ ụ đặ ủ đ
2. c khuy n cáo:Đượ ế
a) Tiêu chu n c khuy n cáo n u chúng ã c th nghi m nhi u l n, nh ng n u chúngẩ đượ ế ế đ đượ ử ệ ề ầ ư ế
không ph i là b t bu c và/ho c n u chúng không i di n cho m t gi i pháp c a dùngả ắ ộ ặ ế đạ ệ ộ ả đượ ư
ho c n u s phan lo i c a chúng nh d ng b t bu c s d ng v n còn òi h i s ng thu nặ ế ự ạ ủ ư ạ ắ ộ ử ụ ẫ đ ỏ ự đồ ậ
ti p t c. Trong tr ng h p không có các tiêu chu n ganh ua t n t i bên c nh các tiêu chu nế ụ ườ ợ ẩ đ ồ ạ ạ ẩ
c khuy n cáo cho phép ch trong các tr ng h p ngo i l và c minh ch ng là úng.đượ ế ỉ ườ ợ ạ ệ đượ ứ đ
b) Các tiêu chu n ganh ua có th c khuy n cáo song song n u chúng có nh ng ng d ngẩ đ ể đượ ế ế ữ ứ ụ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 22/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
c t lõi khác m t cách rõ ràng. Tiêu chu n phù h p nh t i v i m t ng d ng nào ó ph iố ộ ẩ ợ ấ đố ớ ộ ứ ụ đ ả
c ch p nh n trong các tr ng h p ó.đượ ấ ậ ườ ợ đ
c) Trong tr ng h p các tiêu chu n c khuy n cáo ho c các tiêu chu n ang c theo dõiườ ợ ẩ đượ ế ặ ẩ đ đượ
cùng song song t n t i thì tiêu chu n ang c theo dõi ch áp d ng trong các tr ng h pồ ạ ẩ đ đượ ỉ ụ ườ ợ
ngo i l ã c minh ch ng là úng.ạ ệ đ đượ ứ đ
3. ang c theo dõi:Đ đượ
Các tiêu chu n ang c theo dõi n u chúng ang ng hành v i xu th phát tri n c dẩ đ đượ ế đ đồ ớ ế ể đượ ự
ki n, nh ng n u chúng ch a t c m t m c chín mu i nh t nh ho c n u chúng ch aế ư ế ư đạ đượ ộ ứ độ ồ ấ đị ặ ế ư
ch ng minh c giá tr c a chúng trên th tr ng. Trong tr ng h p không có các tiêu chu nứ đượ ị ủ ị ườ ườ ợ ẩ
ganh ua b t bu c ph i s d ng ho c c khuy n cáo t n t i cùng v i các tiêu chu n angđ ắ ộ ả ử ụ ặ đượ ế ồ ạ ớ ẩ đ
c theo dõi thì nh ng tiêu chu n ang c theo dõi nh v y có th ph c v vi c tr giúpđượ ữ ẩ đ đượ ư ậ ể ụ ụ ệ ợ
nh h ng.đị ướ
2.2.2 Vòng i c a tiêuđờ ủ chu nẩ
1. Bên c nh các tiêu chu n c phân lo i trong SAGA (xem ph n 2.2.1), mô hình vòng i c pạ ẩ đượ ạ ầ đờ đề ậ
t i 3 danh sách khác c a các tiêu chu n cho th y quan i m v các tiêu chu n m i c ánhớ ủ ẩ ấ đ ể ề ẩ ớ đượ đ
giá (danh sách tr ng), các tiêu chu n ã l i th i ã b lo i b (danh sách en) và các tiêu chu nắ ẩ đ ỗ ờ đ ị ạ ỏ đ ẩ
v n còn ang c s d ng (danh sách xám).ẫ đ đượ ử ụ
2. Trong khi vi c phân lo i các tiêu chu n nh “có tính b t bu c”, “ c khuy n cáo” và “ angệ ạ ẩ ư ắ ộ đượ ế đ
c theo dõi” c xác nh và nâng c p trong tài li u SAGA, vi c trình di n và nâng c p hi nđượ đượ đị ấ ệ ệ ễ ấ ệ
hành c a các tiêu chu n trong các danh sách c th c hi n trong ph n nói v SAGA trênủ ẩ đượ ự ệ ầ ề
website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang t i a ch :ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ạ đị ỉ
http://www.kbst.bund.de/saga-standards
3. Các tiêu chu n có th qua nhi u giai o n khác nhau trong vòng i c a chúng. i u này cẩ ể ề đ ạ đờ ủ Đ ề đượ
mô t trong hình 2-1.ả
4. Vi c d ch chuy n c a m t tiêu chu n gi a các danh sách trong ph n SAGA t i a ch :ệ ị ể ủ ộ ẩ ữ ầ ạ đị ỉ
http://www.kbst.bund.de/saga-standards và các l p trong tài li u SAGA c xác nh nh sau:ớ ệ đượ đị ư
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 23/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Hình 2-1: Vòng i c a các tiêu chu n SAGAđờ ủ ẩ
1 Các tiêu chu n m i c ngh phân lo i b i nhóm SAGA, các chuyên gia ho c các thành viênẩ ớ đượ đề ị ạ ở ặ
c a nhóm th o lu n SAG (xem ph n 1.6 “Qui trình ti n hoá”. u tiên cho vi c ánh giá ti p theo,ủ ả ậ ầ ế Ư ệ đ ế
các tiêu chu n này tr c tiên c li t kê trong m t danh sách tr ng trên website c a C quan Tẩ ướ đượ ệ ộ ắ ủ ơ ư
v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang. D ch chuy n 1 và 3 c ng có th c tri n khaiấ ố ợ ề ủ ủ ị ể ũ ể đượ ể
ch trong m t b c.ỉ ộ ướ
2 Các tiêu chu n, sau khi ánh giá, mà không c a vào SAGA thì s c a vào danh sáchẩ đ đượ đư ẽ đượ đư
ên nh các tiêu chu n b lo i b .đ ư ẩ ị ạ ỏ
3 Cá tiêu chu n có k t qu th nghi m t t c a vào phiên b n ti p theo c a SAGA.ẩ ế ả ử ệ ố đượ đư ả ế ủ
4 Các tiêu chu n trong t ng lai tình tr ng “ ang c theo dõi” s c phân lo i là “ cẩ ươ ở ạ đ đượ ẽ đượ ạ đượ
khuy n cáo” trong phiên b n ti p theo c a SAGA.ế ả ế ủ
5 Các tiêu chu n trong t ng lai tình tr ng “ c khuy n cáo” s c phân lo i là “b t bu c”ẩ ươ ở ạ đượ ế ẽ đưọ ạ ắ ộ
trong phiên b n ti p sau c a SAGA.ả ế ủ
6 Các tiêu chu n hi n hành tình tr ng “b t bu c” s c phân lo i là “ c khuy n cáo” trongẩ ệ ở ạ ắ ộ ẽ đượ ạ đượ ế
phiên b n ti p sau c a SAGA. D ch chuy n 6 và 7 c ng có th c tri n khai ch trong 1 b c.ả ế ủ ị ể ũ ể đượ ể ỉ ướ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 24/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
7 Các tiêu chu n hi n hành tình tr ng “ c khuy n cáo” s không còn có m t trong phiên b nẩ ệ ở ạ đượ ế ẽ ặ ả
tiêp sau c a tài li u SAGA, mà c a vào danh sách xám.ủ ệ đượ đư
8 Các tiêu chu n ã l i th i trong danh sách xám mà không bao gi còn c duy trì s c chuy nẩ đ ỗ ờ ờ đượ ẽ đượ ể
vào danh sách en.đ
9 Các tiêu chu n tr ng thái “ ang c theo dõi” c l c ra s tr c ti p c chuy n sang danhẩ ở ạ đ đượ đượ ọ ẽ ự ế đượ ể
sách en.đ
2.2.3 Phân lo i mạ ở r ngộ các tiêu chu nẩ
Trong ph n v SAGA trên website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang t iầ ề ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ạ
a chđị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga-standards, 3 danh sách v phân lo i m r ng các tiêu chu n cề ạ ở ộ ẩ đượ
gi i thi u b ng n ph m SAGA 2.0. Không có tiêu chu n nào trong danh sách xám có th u tiên h nớ ệ ằ ấ ẩ ẩ ể ư ơ
so v i các tiêu chu n c phân lo i trong tài li u SAGA (b t bu c, c khuy n cáo, ang c theoớ ẩ đượ ạ ệ ắ ộ đượ ế đ đượ
dõi) dù ch là trong tr ng h p nâng c p các h th ng hi n có mà các tiêu chu n này ang c sỉ ườ ợ ấ ệ ố ệ ẩ đ đượ ử
d ng.ụ
1. Danh sách tr ngằ
Các tiêu chu n c li t kê trong danh sách tr ng n u các ngh a chúng vào SAGA ãẩ đượ ệ ắ ế đề ị để đư đ
c a lên nhóm làm vi c SAGA và n u các tiêu chu n ó còn ch a c phân lo i ti p. Cácđượ đư ệ ế ẩ đ ư đượ ạ ế
tiêu chu n trong danh sách tr ng c nhóm làm vi c SAGA và nhóm chuyên gia ánh giá, hẩ ắ đượ ệ đ ọ
c ng là nh ng ng i s quy t nh li u m t tiêu chu n có l i trong danh sách tr ng hayũ ữ ườ ẽ ế đị ệ ộ ẩ để ạ ắ
không n u nh ng phát tri n sau c ch i và n u m t quy t nh phân lo i c ti n hànhế ữ ể đượ ờ đợ ế ộ ế đị ạ đượ ế ở
giai o n sau ó.đ ạ đ
2. Danh sách xám
Các tiêu chu n c b sung vào danh sách xám n u chúng không còn c a vào phiên b nẩ đượ ổ ế đượ đư ả
SAGA hi nhanhf, nh ng n u chúng tình tr ng “ c khuy n cáo” ho c “b t bu c” trong m tệ ư ế ở ạ đượ ế ặ ắ ộ ộ
phiên b n SAGA tr c ó và/ho c n u chúng ã c s d ng r ng rãi trên th tr ng trong quáả ướ đ ặ ế đ đượ ử ụ ộ ị ườ
kh . Khi các h th ng hi n hành c nâng c p, các tiêu chu n này s c gi nguyên tácứ ệ ố ệ đượ ấ ẩ ẽ đượ ữ
d ng và có th c s d ng ti p.ụ ể đượ ử ụ ế
3. Danh sách enđ
Các tiêu chu n c a vào danh sách en n u chúng ã c nhóm làm vi c SAGA và nhómẩ đượ đư đ ế đ đượ ệ
chuyên gia nghiên c u và t ch i.ứ ừ ố
2.3 Tính phù h p v iợ ớ SAGA
2.3.1 nh ngh a vĐị ĩ ề tính phù h pợ
1. Tính phù h p v i SAGA c a m t ng d ng CP T c ánh giá trên c s các mô hình, th t cợ ớ ủ ộ ứ ụ Đ đượ đ ơ ở ủ ụ
và tiêu chu n c mô t trong SAGA nh :ẩ đượ ả ư
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 25/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
a) Các ng d ng c a các mô hình qui trình c tiêu chu n hoáứ ụ ủ đượ ẩ
b) Vi c cân nh c các mô hình d li u c tiêu chu n hoáệ ắ ữ ệ đượ ẩ
c) Tình phù h p v i các tiêu chu n và ki n trúc c mô t trong SAGAợ ớ ẩ ế đượ ả
d) S d ng các thành ph n c b n hi n hànhử ụ ầ ơ ả ệ
2. có th ti n hànhh m t trình bày toàn di n liên quan t i tính phù h p v i SAGA c a m t ngĐể ể ế ộ ệ ớ ợ ớ ủ ộ ứ
d ng CP T – c bi t trong s k t h p v i vi c tri n khai các qui trình ph c t p và c bi t –ụ Đ đặ ệ ự ế ợ ớ ệ ể ứ ạ đặ ệ
m t ng d ng tr c tiên ph i c chia thành các thành ph n tr c khi ánh giá tính phù h pộ ứ ụ ướ ả đượ ầ ướ đ ợ
c a nó. Nh ng khía c nh th y u c a SAGA có liên quan t i tính phù h p v i SAGA c a thànhủ ữ ạ ứ ế ủ ớ ợ ớ ủ
ph n c th ó có th sau ó c xác nh trong m t b c ti p sau, sao cho SAGA có th cầ ụ ể đ ể đ đượ đị ộ ướ ế ẻ đượ
xem xét m t cách tho áng và ch p nh n c i v i tình tr ng k thu t dang có s n.ộ ả đ ấ ậ đượ đố ớ ạ ỹ ậ ẵ
3. Các tiêu chu n có liên quan t i vi c m b o tính phù h p v i SAGA ph thu c vào d ng thànhẩ ớ ệ đả ả ợ ớ ụ ộ ạ
ph n và có th dao ng ph thu c vào ki n trúc c a ch c n ng, giao di n và ng d ng.ầ ể độ ụ ộ ế ủ ứ ă ệ ứ ụ
2.3.2 Tuyên bố phù h pợ
1. Ph l c C ch a các m u template cho m t tuyên b phù h p v i SAGA có th c s d ngụ ụ ứ ẫ ộ ố ợ ớ ể đượ ử ụ đề
m i các nhà th u nh m t n n t ng thi t l p tính phù h p v i SAGA c a m t ng d ngờ ầ ư ộ ề ả để ế ậ ợ ớ ủ ộ ứ ụ
CP T. M t ví d v m t tuyên b phù h p toàn ph n có trên Internet t i a ch :Đ ộ ụ ề ộ ố ợ ầ ạ đị ỉ
http://www.kbst.bund.de/saga-konformitaet
2. Tr c khi a ra l i m i u th u, khách hàng s xác nh các thành ph n riêng r c a ngướ đư ờ ờ đấ ầ ẽ đị ầ ẽ ủ ứ
d ng, phân bi t gi a các thành ph n c a s n ph m và các thành ph n t c phát tri n. Tínhụ ệ ữ ầ ủ ả ẩ ầ ự đượ ể
phù h p c tuyên b i v i t ng thành ph n trên c s c a m t b n ki m tra trong ph l c Cợ đượ ố đố ớ ừ ầ ơ ở ủ ộ ả ể ụ ụ
nh c mô t trên hình 2-2.ư đượ ả
3. Trong tuyên b phù h p v i SAGA, các khách hàng th ng a ra m t khái quát v các thànhố ợ ớ ườ đư ộ ề
ph n c xác nh cho ng d ng CP T c a h và g n kèm b n ki m tra phù h p i v i cácầ đượ đị ứ ụ Đ ủ ọ ắ ả ể ợ đố ớ
thành ph n t c phát tri n và các thành ph n c a s n ph m. N u các nhà cung c p có cầ ự đượ ể ầ ủ ả ẩ ế ấ đượ
nhi u t do h n trong vi c tri n khai m t ng d ng CP T thì nó c ng có th dùng s suy xétề ự ơ ệ ể ộ ứ ụ Đ ũ ể ự
chín ch n c a h t do xác nh các thành ph n và phân lo i chúng trên c s các s n ph mắ ủ ọ để ự đị ầ ạ ơ ở ả ẩ
và phát tri n c a riêng h .ể ủ ọ
4. Trong b n ki m tra, khách hàng ã có th ch nh các l nh v c phù h p có liên quan cho thànhả ể đ ể ỉ đị ĩ ự ợ
ph n tham v n. N u khách hàng ã mu n ch nh m t tiêu chu n c th t i giai o n này, nóầ ấ ế đ ố ỉ đị ộ ẩ ụ ể ạ đ ạ
c ng có th c tri n khai trong b n ki m tra này.ũ ể đượ ể ả ể
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 26/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Hình 2-2: Ki n trúc c a tuyên b phù h p v i SAGA và các b n ki m traế ủ ố ợ ớ ả ể
5. Nhà cung cáp ti p nh n tuyên b phù h p cùng v i b n ki m tra toàn th i v i các thành ph nế ậ ố ợ ớ ả ể ể đố ớ ầ
c xác nh và nói rõ các c tính k thu t nào tho mãn cho khu v c nào.đượ đị đặ ỹ ậ ả ự
2.3.3 Tính phù h p trong tr ng h p các tiêuợ ườ ợ chu nẩ c phân lo iđượ ạ
khác nhau
1. Các tiêu chu n riêng r c phân lo i là b t bu c s không c n thi t ph i c s d ng trongẩ ẽ đượ ạ ắ ộ ẽ ầ ế ả đượ ử ụ
m i ng d ng CP T. Các tiêu chu n b t bu c ph i c u tiên so v i các tiêu chu n ganh uaọ ứ ụ Đ ẩ ắ ộ ả đượ ư ớ ẩ đ
trong vi c l a ch n các công ngh . S phù h p v i SAGA t c b ng vi c áp d ng t p conệ ự ọ ệ ự ợ ớ đạ đượ ằ ệ ụ ậ
c th c a t t c các tiêu chu n SAGA có liên quan t i ng d ng CP T c tr ng ó.ụ ể ủ ấ ả ẩ ớ ứ ụ Đ đặ ư đ
2. N u các tiêu chu n SAGA b t bu c ho c c khuy n cáo c ng d ng cho các ng d ngế ẩ ắ ộ ặ đượ ế đượ ứ ụ ứ ụ
nào ó, các tiêu chu n và/ho c các nh d ng không c li t kê trong SAGA có th c sđ ẩ ặ đị ạ đượ ệ ể đượ ử
d ng b sung. Ví d , n u d li u c a b ng tính s n có nh d ng CSV thì d li uy nh v y cóụ ổ ụ ế ữ ệ ủ ả ẵ ở đị ạ ữ ệ ư ậ
th có c trong các nh d ng khác, nh Microsoft Excel ch ng h n, mà không vi ph m tínhể đượ đị ạ ư ẳ ạ ạ
phù h p c a SAGA.ợ ủ
2.3.4 Trách nhi m i v iệ đố ớ tính phù h pợ
1. C quan nhà n c có trách nhi m i v i m t ng d ng CP T c ng có trách nhi m m b oơ ướ ệ đố ớ ộ ứ ụ Đ ũ ệ đả ả
tính phù h p v i SAGA. Các c quan nhà n c c ng có nhi m v xem xét các cách th cợ ớ ơ ướ ũ ệ ụ ứ để
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 27/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
chuy n các ng d ng c tr ng.ể ứ ụ đặ ư
2. Các b c a Liên bang a ra các qui nh v trách nhi m bên trong các l nh v c mà h qu n lý.ộ ủ đư đị ề ệ ĩ ự ọ ả
3. Vi c cung c p các th nghi m c a tính phù h p t o nên m t ph n c a phát tri n SAGA trongệ ấ ử ệ ủ ợ ạ ộ ầ ủ ể
t ng lai.ươ
2.3.5 Chuy n i cho phù h pể đổ ợ
1. Pha quá chuy n i:độ ể đổ
a) SAGA tuân th vi c nâng c p và s thích nghi ang di n ra i v i nh ng òi h i và yêuủ ệ ấ ự đ ễ đố ớ ữ đ ỏ
c u m i. Nó có th x y ra là các ng d ng CP T riêng r t m th i không phù h p v i phiênầ ớ ể ả ứ ụ Đ ẽ ạ ờ ợ ớ
b n m i nh t c a SAGA.ả ớ ấ ủ
b) K ho ch chuy n i ph i c phát tri n i v i các ng d ng không phù h p trong i uế ạ ể đổ ả đượ ể đố ớ ứ ụ ợ đ ề
ki n m t k t qu tích c c c a m t phân tích v l i ích v giá thành i v i tác d ng này.ệ ộ ế ả ự ủ ộ ề ợ ề đố ớ ụ
i u này ch x y ra n i mà m t nâng c p ho c phiên b n m i c c p t i.Đ ề ỉ ả ở ơ ộ ấ ặ ả ớ đượ đề ậ ớ
2. Bi n pháp t c tính phù h p: Các bi n pháp sau ây c thi t k h tr cho tính phùệ để đạ đượ ợ ệ đ đượ ế ế để ỗ ợ
h p v i SAGA:ợ ớ
a) SAGA c a vào trong các qui trình lên k ho ch cho các d án m t giai o n r t s m.đượ đư ế ạ ự ở ộ đ ạ ấ ớ
b) Tính phù h p v i SAGA c ch nh và ki m tra khi các d án c thông qua.ợ ớ đượ ỉ đị ể ự đượ
c) Tính phù h p v i SAGA là m t tiêu chu n b t bu c b t c khi nào có s bao c p c a nhàợ ớ ộ ẩ ắ ộ ấ ứ ự ấ ủ
n c, c bi t là v i các qu t sáng ki n BundOnline 2005.ướ đặ ệ ớ ỹ ừ ế
d) Tính phù h p c a SAGA c ch nh là m t tiêu chu n b t bu c cho các h p ng c aợ ủ đượ ỉ đị ộ ẩ ắ ộ ợ đồ ủ
chính ph .ủ
2.3.6 Tính không phù h pợ
Các ng d ng CP T mà không phù h p v i SAGA s ch u các h n ch sau:ứ ụ Đ ợ ớ ẽ ị ạ ế
1. Vi c s d ng các thành ph n c b n có th b h n ch .ệ ử ụ ầ ơ ả ể ị ạ ế
2. Các d ch v h tr và t v n c a các trung tâm h tr b h n ch ho c ngay c không th .ị ụ ỗ ợ ự ấ ủ ỗ ợ ị ạ ế ặ ả ể
3. Các giao di n v i các h th ng nh v y có th không c h tr . c bi t, v i bao c p c a nhàệ ớ ệ ố ư ậ ể đượ ỗ ợ Đặ ệ ớ ấ ủ
n c t các qu dành cho sáng ki n BundOnline 2005, th ng là không s n sàng.ướ ừ ỹ ế ườ ẵ
4. Vi c tích h p c a h th ng vào c ng d ch vệ ợ ủ ệ ố ổ ị ụ www.bund.de có th không th th c hi n c.ể ể ự ệ đượ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 28/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
3 Mô hình ki n trúc choế các ng d ng CP Tứ ụ Đ
3.1 Khái quát
1. V i mô hình ki n trúc, SAGA h ng t i các m c tiêu sau:ớ ế ướ ớ ụ
a) t o i u ki n thu n l i co giao ti p, cùng hi u bi t v các ki n trúc CNTT c p nh t nh t,Để ạ đ ề ệ ậ ợ ế ể ế ề ế ậ ậ ấ
các công ngh CNTT và các ki n trúc CP T ang và s t c trong tu ng lai.ệ ế Đ đ ẽ đạ đượ ơ
b) Các công ngh hi n có cho các ng d ng CP T s c xác nh, so sánh, ánh giá xét theoệ ệ ứ ụ Đ ẽ đượ đị đ
tính thích h p c a chúng và a ra m t ki n trúc duy nh t và n nh khi s d ng mô hìnhợ ủ đư ộ ế ấ ổ đị ử ụ
này.
c) M c tiêu là cung c p các tiêu chu n ng nh t có th c s d ng khi tri n khai các d ánụ ấ ẩ đồ ấ ể đượ ử ụ ể ự
CP T.Đ
2. Mô hình tham chi u c a vi c x lý phân tán m RM-ODP (Reference Model of Openế ủ ệ ử ở
Distributed Processing) là m t ti p c n l a ch n cho các ng d ng ph c t p và phân tán c aộ ế ậ ự ọ ứ ụ ứ ạ ủ
CP T. Vi c phân tích các ng d ng c chia thành nh ng quan i m khác nhau gi m tínhĐ ệ ứ ụ đượ ữ đ ể để ả
ph c t p c a toàn b ki n trúc. i u này làm cho h th ng dù có nh ng òi h i kh t khe c ngứ ạ ủ ộ ế Đ ề ệ ố ữ đ ỏ ắ ũ
d dàng hi u c h n và vì th d qu n lý h n. Mô hình h óng i t ng là c s c a RM-ễ ể đượ ơ ế ễ ả ơ ư đố ượ ơ ở ủ
ODP. H ng i t ng s c i thi n các ki n trúc, kh n ng nâng c p và s d ng l i c c aướ đố ượ ẽ ả ệ ế ả ă ấ ử ụ ạ đượ ủ
mô hình, thành ph n và h th ng c t o ra.ầ ệ ố đượ ạ
3. Mô hình RM-ODP xác nh 5 quan i m c a m t h th ng (xem hình 3-1)đị đ ể ủ ộ ệ ố
a) Quan i m nghi p v xác nh các m c tiêu, ph m vi, qui trình và chính sách i v i m tđ ể ệ ụ đị ụ ạ đố ớ ộ
ng d ng.ứ ụ
b) Quan i m thông tin mô t các c i m và ng ngh a c a d li u c x lý, ngh a làđ ể ả đặ đ ể ữ ĩ ủ ữ ệ để đượ ử ĩ
mô hình d li u.ữ ệ
c) Quan i m ng d ng i di n cho s phân tích c a m t ng d ng bên trong các module vàđ ể ứ ụ đạ ệ ự ủ ộ ứ ụ
giao di n giao ti p c a chúng.ệ ế ủ
d) Quan i m h t ng i di n cho vi c phát tán các y u t riêng r c a h th ng i v i cácđ ể ạ ầ đạ ệ ệ ế ố ẽ ủ ệ ố đố ớ
ngu n tài nguyên v t lý và các k t n i c a chúng.ồ ậ ế ố ủ
e) Quan i m công ngh mô t các công ngh c s d ng tri n khai h th ng.đ ể ệ ả ệ đượ ử ụ để ể ệ ố
4. N m quan i m trên có th c s d ng c mô t các h th ng hi n hành c ng nh môă đ ể ể đượ ử ụ ả để ả ệ ố ệ ũ ư để
hình hoá các h th ng và ng d ng m i. SAGA xu t, nh ng không òi h i, vi c s d ngệ ố ứ ụ ớ đề ấ ư đ ỏ ệ ử ụ
RM-ODP mô t các ng d ng c a CP T.để ả ứ ụ ủ Đ
5. H n n a, tài li u SAGA áp d ng mô hình RM-ODP cho CP T c a c. K t qu là m i ch ngơ ữ ệ ụ Đ ủ Đứ ế ả ỗ ươ
có th c ch nh cho m t quan i m t i siêu m c “CP T c” có th c s d ng nhể đượ ỉ đị ộ đ ể ạ ứ Đ Đứ ể đượ ử ụ ư
m t c s cho vi c phát tri n các mô hình c th i v i các ng d ng riêng r c a CP T.ộ ơ ở ệ ể ụ ể đố ớ ứ ụ ẽ ủ Đ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 29/167
Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Hình 3-1: Quan i m theo RM-ODPđ ể
3.2 Quan i m nghi p vđ ể ệ ụ
1. Quan i m nghi p v i v i các ng d ng CP T bao g m 2 y u t c b n: ki n trúc t ch cđ ể ệ ụ đố ớ ứ ụ Đ ồ ế ố ơ ả ế ổ ứ
c a CP T nói chung c ng nh các mô hình t ch c c a ng d ng. ó chính là n i toàn b môiủ Đ ũ ư ổ ứ ủ ứ ụ Đ ơ ộ
tr ng cho h th ng và m c tiêu c a nó c mô t . H n n a, các yêu c u v h th ng, ràngườ ệ ố ụ ủ đượ ả ơ ữ ầ ề ệ ố
bu c liên quan, ho t ng có th th c hi n c và chính sách x lý d li u c xác nh tộ ạ độ ể ự ệ đượ ử ữ ệ đượ đị ừ
quan i m nghi p v ho c t ch c. Bài t p này bao g m vi c xác nh các th t c, qui t c c ađ ể ệ ụ ặ ổ ứ ậ ồ ệ đị ủ ụ ắ ủ
chúng c ng nh th c hi n và vai trò c a h trong qui trình ó.ũ ư ự ệ ủ ọ đ
2. Hi u qu c a CNTT r t ph thu c vào t m nhìn t ng h p. i u này có ngh a là tr c tiên vàệ ả ủ ấ ụ ộ ầ ổ ợ Đ ề ĩ ướ
trênheets ng d ng k thu t c xem xét và mô t nh m t qui trình.ứ ụ ỹ ậ đượ ả ư ộ
3. Các d ch v có th và ph i c mô t d i d ng các mô hình qui trình k thu t. i u này cóị ụ ể ả đượ ả ướ ạ ỹ ậ Đ ề
ngh a là m i b c công vi c t u t i cu i, ngh a là t yêu c u c a khách hàng (ng i dân,ĩ đ ĩọ ướ ệ ừ ầ ớ ố ừ ầ ủ ườ
doanh nghi p, c quan nhà n c khác, ...) t i vi c trình di n các d ch v , ph i c xem xét t i.ệ ơ ướ ớ ệ ễ ị ụ ả đượ ớ
Trong giai o n phát tri n u tiên, các mô hình qui trình này ph i c t m c lý thuy tđ ạ ể đầ ả đượ đặ ở ứ ế
t ng i tr u t ng.ươ đố ừ ượ
4. Nh ng ngh m i c a vi c nh ngh a các qui trình ph i luôn c ki m tra có xem xét t i:ữ đề ị ớ ủ ệ đị ĩ ả đượ ể ớ
a) Tính có th s d ng l i cể ử ụ ạ đượ
b) Tính n gi nđơ ả
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 30/167
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử

More Related Content

Similar to SAGA Chuẩn chính phủ điện tử

Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
51 skhcn-qlkh
51 skhcn-qlkh51 skhcn-qlkh
51 skhcn-qlkhLê Anh
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Nguyễn Công Huy
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...nataliej4
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nghiên cứu điều khiển PLC trên robot 4 bậc tự do
Nghiên cứu điều khiển PLC trên robot 4 bậc tự doNghiên cứu điều khiển PLC trên robot 4 bậc tự do
Nghiên cứu điều khiển PLC trên robot 4 bậc tự doMan_Ebook
 
Nghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trong Rô bốt công nghiệp 4 bậc tự do.pdf
Nghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trong Rô bốt công nghiệp 4 bậc tự do.pdfNghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trong Rô bốt công nghiệp 4 bậc tự do.pdf
Nghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trong Rô bốt công nghiệp 4 bậc tự do.pdfMan_Ebook
 
Tai lieu microsoft project 2007 smith.n
Tai lieu microsoft project 2007   smith.nTai lieu microsoft project 2007   smith.n
Tai lieu microsoft project 2007 smith.npvhdhxd
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to SAGA Chuẩn chính phủ điện tử (20)

Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
51 skhcn-qlkh
51 skhcn-qlkh51 skhcn-qlkh
51 skhcn-qlkh
 
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nướcLuận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
 
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAYPháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
 
Luận văn: Cải tiến công cụ SEO PANEL, HAY, 9đ
Luận văn: Cải tiến công cụ SEO PANEL, HAY, 9đLuận văn: Cải tiến công cụ SEO PANEL, HAY, 9đ
Luận văn: Cải tiến công cụ SEO PANEL, HAY, 9đ
 
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HAY
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HAYLuận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HAY
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HAY
 
Đề tài: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
Đề tài: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ tỉnh Bắc NinhĐề tài: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
Đề tài: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
 
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOTLuận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...
 
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đLuận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
 
Nghiên cứu điều khiển PLC trên robot 4 bậc tự do
Nghiên cứu điều khiển PLC trên robot 4 bậc tự doNghiên cứu điều khiển PLC trên robot 4 bậc tự do
Nghiên cứu điều khiển PLC trên robot 4 bậc tự do
 
Nghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trong Rô bốt công nghiệp 4 bậc tự do.pdf
Nghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trong Rô bốt công nghiệp 4 bậc tự do.pdfNghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trong Rô bốt công nghiệp 4 bậc tự do.pdf
Nghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trong Rô bốt công nghiệp 4 bậc tự do.pdf
 
Tai lieu microsoft project 2007 smith.n
Tai lieu microsoft project 2007   smith.nTai lieu microsoft project 2007   smith.n
Tai lieu microsoft project 2007 smith.n
 
Đề tài: Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình thuộc Bộ Y tế, HAY
Đề tài: Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình thuộc Bộ Y tế, HAYĐề tài: Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình thuộc Bộ Y tế, HAY
Đề tài: Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình thuộc Bộ Y tế, HAY
 
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp, HOT
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp, HOTLuận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp, HOT
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp, HOT
 
Yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của Điều dưỡng viên
Yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của Điều dưỡng viênYếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của Điều dưỡng viên
Yếu tố ảnh hưởng đến cam kết nghề nghiệp của Điều dưỡng viên
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
 

More from Le Cuong

BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ Le Cuong
 
The Future of GIS
The Future of GISThe Future of GIS
The Future of GISLe Cuong
 
OpenStack Introduction
OpenStack IntroductionOpenStack Introduction
OpenStack IntroductionLe Cuong
 
SFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng
SFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà NẵngSFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng
SFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà NẵngLe Cuong
 
SFD2013 OpenStack Điện toán đám mây nguồn mở
SFD2013 OpenStack Điện toán đám mây nguồn mởSFD2013 OpenStack Điện toán đám mây nguồn mở
SFD2013 OpenStack Điện toán đám mây nguồn mởLe Cuong
 
How to build a PMO
How to build a PMOHow to build a PMO
How to build a PMOLe Cuong
 
SFD2013 OpenInnovation
SFD2013 OpenInnovationSFD2013 OpenInnovation
SFD2013 OpenInnovationLe Cuong
 
Microsoft Next City
Microsoft Next CityMicrosoft Next City
Microsoft Next CityLe Cuong
 
Cloud computing OpenStack_discussion_2014-05
Cloud computing OpenStack_discussion_2014-05Cloud computing OpenStack_discussion_2014-05
Cloud computing OpenStack_discussion_2014-05Le Cuong
 
Itlc hanoi va viet openstack gioi thieu hn04
Itlc hanoi va viet openstack gioi thieu hn04Itlc hanoi va viet openstack gioi thieu hn04
Itlc hanoi va viet openstack gioi thieu hn04Le Cuong
 
ITLC Hanoi - Triển khai ceph hướng tới Cloud Storage và hỗ trợ OpenStack - du...
ITLC Hanoi - Triển khai ceph hướng tới Cloud Storage và hỗ trợ OpenStack - du...ITLC Hanoi - Triển khai ceph hướng tới Cloud Storage và hỗ trợ OpenStack - du...
ITLC Hanoi - Triển khai ceph hướng tới Cloud Storage và hỗ trợ OpenStack - du...Le Cuong
 
ITLC Hanoi - open stack-icehouse - nguyen trung kien_pdf
ITLC Hanoi - open stack-icehouse - nguyen trung kien_pdfITLC Hanoi - open stack-icehouse - nguyen trung kien_pdf
ITLC Hanoi - open stack-icehouse - nguyen trung kien_pdfLe Cuong
 
Itlc hanoi lesson learned-open-stack - pham tung duong
Itlc hanoi lesson learned-open-stack - pham tung duongItlc hanoi lesson learned-open-stack - pham tung duong
Itlc hanoi lesson learned-open-stack - pham tung duongLe Cuong
 
Itlc hanoi gioi thieu tong quan open stack - tong manh cuong
Itlc hanoi   gioi thieu tong quan open stack - tong manh cuongItlc hanoi   gioi thieu tong quan open stack - tong manh cuong
Itlc hanoi gioi thieu tong quan open stack - tong manh cuongLe Cuong
 
ITLC Hanoi - Establishing a service desk
ITLC Hanoi - Establishing a service deskITLC Hanoi - Establishing a service desk
ITLC Hanoi - Establishing a service deskLe Cuong
 
IT Leader Club Hanoi - ITIL - ITIL & SMB - Nguyen Manh Cuong
IT Leader Club Hanoi - ITIL - ITIL & SMB - Nguyen Manh CuongIT Leader Club Hanoi - ITIL - ITIL & SMB - Nguyen Manh Cuong
IT Leader Club Hanoi - ITIL - ITIL & SMB - Nguyen Manh CuongLe Cuong
 
IT Leader Club Hanoi - ITIL - FCAPS nhin tu quan diem ITIL - Luu Van Hau
IT Leader Club Hanoi - ITIL - FCAPS nhin tu quan diem ITIL - Luu Van HauIT Leader Club Hanoi - ITIL - FCAPS nhin tu quan diem ITIL - Luu Van Hau
IT Leader Club Hanoi - ITIL - FCAPS nhin tu quan diem ITIL - Luu Van HauLe Cuong
 
IT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran Thang
IT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran ThangIT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran Thang
IT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran ThangLe Cuong
 

More from Le Cuong (18)

BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
BA DAY: 5 bước phân tích yêu cầu nghiệp vụ
 
The Future of GIS
The Future of GISThe Future of GIS
The Future of GIS
 
OpenStack Introduction
OpenStack IntroductionOpenStack Introduction
OpenStack Introduction
 
SFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng
SFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà NẵngSFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng
SFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng
 
SFD2013 OpenStack Điện toán đám mây nguồn mở
SFD2013 OpenStack Điện toán đám mây nguồn mởSFD2013 OpenStack Điện toán đám mây nguồn mở
SFD2013 OpenStack Điện toán đám mây nguồn mở
 
How to build a PMO
How to build a PMOHow to build a PMO
How to build a PMO
 
SFD2013 OpenInnovation
SFD2013 OpenInnovationSFD2013 OpenInnovation
SFD2013 OpenInnovation
 
Microsoft Next City
Microsoft Next CityMicrosoft Next City
Microsoft Next City
 
Cloud computing OpenStack_discussion_2014-05
Cloud computing OpenStack_discussion_2014-05Cloud computing OpenStack_discussion_2014-05
Cloud computing OpenStack_discussion_2014-05
 
Itlc hanoi va viet openstack gioi thieu hn04
Itlc hanoi va viet openstack gioi thieu hn04Itlc hanoi va viet openstack gioi thieu hn04
Itlc hanoi va viet openstack gioi thieu hn04
 
ITLC Hanoi - Triển khai ceph hướng tới Cloud Storage và hỗ trợ OpenStack - du...
ITLC Hanoi - Triển khai ceph hướng tới Cloud Storage và hỗ trợ OpenStack - du...ITLC Hanoi - Triển khai ceph hướng tới Cloud Storage và hỗ trợ OpenStack - du...
ITLC Hanoi - Triển khai ceph hướng tới Cloud Storage và hỗ trợ OpenStack - du...
 
ITLC Hanoi - open stack-icehouse - nguyen trung kien_pdf
ITLC Hanoi - open stack-icehouse - nguyen trung kien_pdfITLC Hanoi - open stack-icehouse - nguyen trung kien_pdf
ITLC Hanoi - open stack-icehouse - nguyen trung kien_pdf
 
Itlc hanoi lesson learned-open-stack - pham tung duong
Itlc hanoi lesson learned-open-stack - pham tung duongItlc hanoi lesson learned-open-stack - pham tung duong
Itlc hanoi lesson learned-open-stack - pham tung duong
 
Itlc hanoi gioi thieu tong quan open stack - tong manh cuong
Itlc hanoi   gioi thieu tong quan open stack - tong manh cuongItlc hanoi   gioi thieu tong quan open stack - tong manh cuong
Itlc hanoi gioi thieu tong quan open stack - tong manh cuong
 
ITLC Hanoi - Establishing a service desk
ITLC Hanoi - Establishing a service deskITLC Hanoi - Establishing a service desk
ITLC Hanoi - Establishing a service desk
 
IT Leader Club Hanoi - ITIL - ITIL & SMB - Nguyen Manh Cuong
IT Leader Club Hanoi - ITIL - ITIL & SMB - Nguyen Manh CuongIT Leader Club Hanoi - ITIL - ITIL & SMB - Nguyen Manh Cuong
IT Leader Club Hanoi - ITIL - ITIL & SMB - Nguyen Manh Cuong
 
IT Leader Club Hanoi - ITIL - FCAPS nhin tu quan diem ITIL - Luu Van Hau
IT Leader Club Hanoi - ITIL - FCAPS nhin tu quan diem ITIL - Luu Van HauIT Leader Club Hanoi - ITIL - FCAPS nhin tu quan diem ITIL - Luu Van Hau
IT Leader Club Hanoi - ITIL - FCAPS nhin tu quan diem ITIL - Luu Van Hau
 
IT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran Thang
IT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran ThangIT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran Thang
IT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran Thang
 

SAGA Chuẩn chính phủ điện tử

  • 1.
  • 2. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử Lo t xu t b n ph m c a KBStạ ấ ả ẩ ủ T p 59ậ ISSN 0179 – 7263 In l i, dù là m t ph n, tuân theo s phê chu nạ ộ ầ ự ẩ T p này c n v KBSt t i B N i v Liên bang chu n b trong s h p tác v i V n phòng Liên bangậ đượ đơ ị ạ ộ ộ ụ ẩ ị ự ợ ớ ă c v An ninh Thông tin (BSI) và [init] AG.Đứ ề Biên t p: [init] AG, Berlinậ Liên h :ệ B N i v Liên bangộ ộ ụ n v IT2 (KBSt)Đơ ị 11014 Berlin, Germany E-mail: IT2@bmi.bund.de i n tho i: +49 1888 681-0Đ ệ ạ Fax: +49 1888 681-2782 Trang ch và t i v phiên b n s : http://www.kbst.bund.de/sagaủ ả ề ả ố D ch sang ti ng Vi tị ế ệ : Lê Trung Ngh a,ĩ letrungnghia.foss@gmail.com D ch xongị : Tháng 11/2004 B n g c ti ng Anhả ố ế : http://www.kbst.bund.de/saga KBSt Publication Series Volume 59 ISSN 0179 - 7263 Reprint, even in part, subject to approval This volume was prepared by the KBSt unit at the Federal Ministry of the Interior in co-operation with the German Federal Office for Information Security (BSI) and ]init[ AG. Editor: ]init[ AG, Berlin Contact: Federal Ministry of the Interior Unit IT2 (KBSt) 11014 Berlin, Germany E-mail: IT2@bmi.bund.de Telephone: +49 1888 681-0 Fax: +49 1888 681-2782 Homepage and download of the digital version: http://www.kbst.bund.de/saga V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 2/167
  • 3. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử SAGA Chuẩn và Kiến trúc cho các ứng dụng chính phủ điện tử Phiên bản 2.0 Tháng 12/2003 Bộ Nội vụ Liên bang Xuất bản SAGA Standards and Architectures for e-government Applications Version 2.0 December 2003 Published by the Federal Ministry of the Interior V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 3/167
  • 4. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử Lời cảm ơn C quan C v n và H p tác c a Chính ph Liên bang v Công ngh thông tin trong Hành chínhơ ố ấ ợ ủ ủ ề ệ Liên bang (KBSt) và các tác gi mong mu n c m n t t c các thành viên c a gi i chuyên giaả ố ả ơ ấ ả ủ ớ SAGA v s h tr c a h trong th i gian chu n b phiên b n SAGA này.ề ự ỗ ợ ủ ọ ờ ẩ ị ả Chúng tôi c ng mu n bày t s c m n c a chúng tôi t i t t c nh ng ng i tham gia trongũ ố ỏ ự ả ơ ủ ớ ấ ả ữ ườ di n àn c a SAGA mà các bình lu n c a h ã c u thành nên s óng góp có giá tr cho vi cễ đ ủ ậ ủ ọ đ ấ ự đ ị ệ c p nh t tài li u này.ậ ậ ệ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 4/167
  • 5. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử Giới thiệu: Tài li u này trình bày các tiêu chu n, các qui trình, các ph ng pháp và các s n ph m c a s phát tri nệ ẩ ươ ả ẩ ủ ự ể công ngh thông tin (CNTT) hi n i cho các ng d ng chính ph i n t (CP T) m t d ng súc tích.ệ ệ đạ ứ ụ ủ đ ệ ử Đ ở ộ ạ Vì b n ch t t nhiên c a ch này, các chuyên gia trong l nh v c này s d ng nhi u t vi t t t và, h uả ấ ự ủ ủ đề ĩ ự ử ụ ề ừ ế ắ ầ h t b ng ti ng Anh, các ch cái u. M t s tên ó c b o v b ng b n quy n và/ho c các th ngế ằ ế ữ đầ ộ ố đ đượ ả ệ ằ ả ề ặ ươ hi u ho c s n ph m c ng ký c a các nhà s n xu t ho c các c quan tiêu chu n hóa nh t nhệ ặ ả ẩ đượ đă ủ ả ấ ặ ơ ẩ ấ đị ở m c qu c gia và qu c t .ứ ố ố ế Quan tâm t i m t c u trúc n gi n, b n quy n và các tham chi u ngu n d ng này th ng c làmớ ộ ấ đơ ả ả ề ế ồ ạ ườ đượ m i. S d ng “tên” ho c các ch cái u trong tài li u này không có ngh a là chúng là t do i v iờ đ ử ụ ặ ữ đầ ệ ĩ ự đố ớ các b n quy n và các quy n s h u trí tu c a các bên th 3.ả ề ề ở ữ ệ ủ ứ H n n a, không biên t p viên, tác gi ho c chuyên gia nào ã t v n có th nh n b t k trách nhi mơ ữ ậ ả ặ đ ư ấ ể ậ ấ ỳ ệ nào v vi c v n hành, tính t ng thích ho c tính hoàn thi n v k thu t c a các tiêu chu n c th oề ệ ậ ươ ặ ệ ề ỹ ậ ủ ẩ đượ ả lu n. Phiên b n 2.0 này c xu t b n vào tháng 12/2003. Xin hãy g i b t k bình lu n, ch nh s a choậ ả đượ ấ ả ử ấ ỳ ậ ỉ ử t t h n ho c s a l i cho úng nào t i: Bundesministerium des Innern, Referat IT2 (KBSt). Nh ng bìnhố ơ ặ ử ỗ đ ớ ữ lu n, ch nh s a cho t t h n ho c s a l i cho úng ó c ng có th c xu t b n trên di n àn t i:ậ ỉ ử ố ơ ặ ử ỗ đ đ ũ ể đượ ấ ả ễ đ ạ http://www.kbst.bund.de/saga. M t s tiêu chu n c th o lu n c liên k t m t cách không tách r i t i các s n ph m có gi y phép.ộ ố ẩ đượ ả ậ đượ ế ộ ờ ớ ả ẩ ấ Khuy n cáo c a chúng tôi nên c hi u s là v m t b n ch t t nhiên thu n túy v k thu t.ế ủ đượ ể ẽ ề ộ ả ấ ự ầ ề ỹ ậ Li u và v i nh ng i u ki n nào (gi y phép n/nhóm) m t s n ph m có th c s d ng m t cáchệ ớ ữ đ ề ệ ấ đơ ộ ả ẩ ể đượ ử ụ ộ kinh t ph i c ki m tra t ng tr ng h p m t.ế ả đượ ể ừ ườ ợ ộ Các s phiên b n c b t u khi chúng là phù h p trong ng c nh c bi t c th o lu n. Tuyố ả đượ ắ đầ ợ ữ ả đặ ệ đượ ả ậ nhiên, vi c không nêu lên m t s phiên b n không ng ý v s tuân th . N u không có các s phiênệ ộ ố ả ụ ề ự ủ ế ố b n c a tiêu chu n c nêu, thì phiên b n n nh nh t t quan i m c a th tr ng nên c s d ng,ả ủ ẩ đượ ả ổ đị ấ ừ đ ể ủ ị ườ đượ ử ụ th m chí dù ó không nh t thi t là phiên b n m i nh t.ậ đ ấ ế ả ớ ấ Các tác gi cho phép s d ng ti p tài li u này - th m chí m t ph n - v i i u ki n là nó c trích d nả ử ụ ế ệ ậ ộ ầ ớ đ ề ệ đượ ẫ nh là ngu n.ư ồ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 5/167
  • 6. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử M c l cụ ụ 0 L ch s và hi n tr ngị ử ệ ạ ............................................................................................................................ 11 0.1 Nh ng s a i so v i phiên b n 1.1ữ ử đổ ớ ả ..............................................................................................11 0.2 Nh ng v n trong t ng laiữ ấ đề ươ .......................................................................................................12 1 Gi i thi uớ ệ ..............................................................................................................................................13 1.1 B i c nhố ả ........................................................................................................................................13 1.2 c gi c a tài li uĐộ ả ủ ệ .......................................................................................................................13 1.3 M c tiêu và ki n trúc c a tài li uụ ế ủ ệ ..................................................................................................14 1.3.1 Các nguyên t c c b nắ ơ ả .......................................................................................................... 14 1.3.2 M c tiêuụ ................................................................................................................................ 14 1.3.3 Nhi m vệ ụ...............................................................................................................................14 1.3.4 Ph m viạ ................................................................................................................................. 15 1.3.5 Ki n trúc tài li uế ệ ....................................................................................................................16 1.4 Các d ch v c c p t iị ụ đượ đề ậ ớ ..........................................................................................................16 1.5 Quan h v i các v n b n CP T khácệ ớ ă ả Đ ...........................................................................................17 1.5.1 Sách ch d n v CP Tỉ ẫ ề Đ ..........................................................................................................18 1.5.2 Sách ch d n v b o v n n t ng CNTTỉ ẫ ề ả ệ ề ả ............................................................................... 18 1.5.3 Quy nh v rào c n t do trong CNTT BITV (Barrier-free Information technologyđị ề ả ự ordinance)....................................................................................................................................... 18 1.5.4 Mô hình V............................................................................................................................. 19 1.5.5 H ng d n chuy n iướ ẫ ể đổ .......................................................................................................... 19 1.5.6 DOMEA................................................................................................................................19 1.6 Qui trình ti n hoáế ..........................................................................................................................20 1.6.1 Nhóm th o lu n công c ngả ậ ộ ...................................................................................................20 1.6.2 Nhóm chuyên gia.................................................................................................................. 20 1.6.3 Yêu c u cho các nghầ đề ị....................................................................................................... 20 2 Ràng bu c tác d ng và tính phù h p c a các ng d ngộ ụ ợ ủ ứ ụ .......................................................................22 2.1 Ph m vi v tính hi u l c và ràng bu c tác d ng c a SAGAạ ề ệ ự ộ ụ ủ .........................................................22 2.2 Phân lo i và vòng i c a chu nạ đờ ủ ẩ ..................................................................................................22 2.2.1 Phân lo i trong SAGAạ ...........................................................................................................22 2.2.2 Vòng i c a tiêu chu nđờ ủ ẩ ....................................................................................................... 23 2.2.3 Phân lo i m r ng các tiêu chu nạ ở ộ ẩ .........................................................................................25 2.3 Tính phù h p v i SAGAợ ớ ...............................................................................................................25 2.3.1 nh ngh a v tính phù h pĐị ĩ ề ợ ...................................................................................................25 2.3.2 Tuyên b phù h pố ợ ................................................................................................................. 26 2.3.3 Tính phù h p trong tr ng h p các tiêu chu n c phân lo i khác nhauợ ườ ợ ẩ đượ ạ ...........................27 2.3.4 Trách nhi m i v i tính phù h pệ đố ớ ợ .........................................................................................27 2.3.5 Chuy n i cho phù h pể đổ ợ .......................................................................................................28 V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 6/167
  • 7. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 2.3.6 Tính không phù h pợ ..............................................................................................................28 3 Mô hình ki n trúc cho các ng d ng CP Tế ứ ụ Đ .........................................................................................29 3.1 Khái quát.......................................................................................................................................29 3.2 Quan i m nghi p vđ ể ệ ụ................................................................................................................... 30 3.3 Quan i m thông tinđ ể ..................................................................................................................... 31 3.4 Quan i m ng d ngđ ể ứ ụ .....................................................................................................................31 3.5 Quan i m h t ngđ ể ạ ầ ........................................................................................................................32 3.6 Quan i m công nghđ ể ệ...................................................................................................................33 4 Quan i m nghi p v : các n n t ng c b n c a CP Tđ ể ệ ụ ề ả ơ ả ủ Đ .......................................................................34 4.1 Khung tham chi u cho CP T t i cế Đ ạ Đứ ..........................................................................................34 4.1.1 nh ngh a v CP TĐị ĩ ề Đ ............................................................................................................. 34 4.1.2 nh ngh a khái ni m “d ch v ”Đị ĩ ệ ị ụ ............................................................................................34 4.1.3 Tri t lý bên trong c a CP Tế ủ Đ .................................................................................................35 4.1.4 Yêu c u v t ch cầ ề ổ ứ ................................................................................................................36 4.1.5 Khung pháp lý tham chi uế .................................................................................................... 38 4.2 Khung tham chi u cho các ng d ng CP Tế ứ ụ Đ ................................................................................ 40 4.2.1 T ng tác trong CP Tươ Đ ..........................................................................................................40 4.2.2 Giao d ch trong CP Tị Đ ..........................................................................................................42 4.2.3 Các module cho vi c tri n khai các th t c i n tệ ể ủ ụ đ ệ ử..............................................................45 5 Quan i m thông tin: gi n kho repositoryđ ể ả đồ ......................................................................................46 6 Quan i m ng d ng: ki n trúc ph n m m tham chi uđ ể ứ ụ ế ầ ề ế ....................................................................... 48 6.1 Các yêu c u và i u ki n tiên quy tầ đ ề ệ ế ............................................................................................. 48 6.1.1 Các i u ki n tiên quy t và khung tham chi u c tr ng hành chínhđ ề ệ ế ế đặ ư ...................................48 6.1.2 Tính t ng h p và s d ng l i cươ ợ ử ụ ạ đượ ......................................................................................49 6.1.3 Các yêu c u c b n b úng i v i m t ki n trúc ph n m mầ ơ ả ổ đố ớ ộ ế ầ ề ...............................................50 6.2 Các quy t nh v ki n trúcế đị ề ế .......................................................................................................... 51 6.2.1 Phát tri n ph n m m trên c s các thành ph nể ầ ề ơ ở ầ ....................................................................52 6.2.2 Tách bi t vi c trình bày v i qui trình nghi p vệ ệ ớ ệ ụ...................................................................52 6.2.3 Tách bi t qui trình nghi p v v i d li uệ ệ ụ ớ ữ ệ ..............................................................................52 6.2.4 Ki n trúc 4 l pế ớ ...................................................................................................................... 53 6.2.5 Java và J2EE......................................................................................................................... 54 6.2.6 K t n i gi a các thành ph n phân tánế ố ữ ầ ...................................................................................55 6.2.7 Giao ti p gi c các thành ph n thông qua ph ng pháp g i ho c các d ch v webế ứ ầ ươ ọ ặ ị ụ ..............55 6.2.8 Giao di n d li u d a trên XMLệ ữ ệ ự ...........................................................................................55 6.3 Ki n trúc tham chi u cho các ng d ng CP Tế ế ứ ụ Đ ............................................................................55 6.3.1 Các ch c n ng c b n c a các thành ph n c s d ngứ ă ơ ả ủ ầ đượ ử ụ ....................................................56 6.3.2 Ki n trúc c a m t ng d ng c bi t i n hìnhế ủ ộ ứ ụ đặ ệ đ ể ....................................................................57 6.4 Các k t lu n t ki n trúc ph n m mế ậ ừ ế ầ ề .............................................................................................59 7 Quan i m h t ng: h t ng c s tham chi uđ ể ạ ầ ạ ầ ơ ở ế ......................................................................................60 7.1 Thi t k c a m t h t ng c s CP Tế ế ủ ộ ạ ầ ơ ở Đ .......................................................................................... 60 7.1.1 H t ng c s v t lýạ ầ ơ ở ậ ............................................................................................................... 62 V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 7/167
  • 8. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 7.1.2 Khái ni m vùng và quan h giao ti pệ ệ ế .................................................................................... 62 7.1.3 Truy c p m ng và ki m soát truy c pậ ạ ể ậ ...................................................................................63 7.2 M ng, ng i s d ng và các d ch v bên ngoàiạ ườ ử ụ ị ụ ........................................................................... 64 8 Quan i m công ngh (ph n 1): các tiêu chu ncho ki n trúc CNTTđ ể ệ ầ ẩ ế ...................................................66 8.1 Mô hình hoá qui trình................................................................................................................... 66 8.2 Mô hình hoá d li uữ ệ ..................................................................................................................... 66 8.2.1 Các công c mô hình hoáụ ......................................................................................................66 8.2.2 Mô t d li uả ữ ệ ........................................................................................................................ 66 8.2.3 Bi n i d li uế đổ ữ ệ .....................................................................................................................67 8.2.4 Các b mã ký tộ ự.................................................................................................................... 67 8.3 Ki n trúc ng d ngế ứ ụ .......................................................................................................................67 8.3.1 Ki n trúc ng d ng v i ph n m m trung gianế ứ ụ ớ ầ ề ......................................................................68 8.3.2 Ki n trúc ng d ng không có ph n m m trung gianế ứ ụ ầ ề ............................................................ 69 8.4 Ph n m m máy tr mầ ề ạ .....................................................................................................................69 8.4.1 Truy c p thông tin d a trên web/d a trên máy tínhậ ự ự ..............................................................70 8.4.2 Truy c p thông tin b ng i n tho i di ng /PDAậ ằ đ ệ ạ độ ................................................................ 71 8.4.3 Truy c p thông tin b ng các h th ng bên ngoàiậ ằ ệ ố .................................................................. 72 8.5 Trình di nễ ......................................................................................................................................72 8.5.1 X lý thông tin – máy tính/webử ............................................................................................ 72 8.5.2 X lý thông tin – i n tho i di ng/PDAử đ ệ ạ độ ............................................................................ 78 8.5.3 X lý thông tin – các h th ng bên ngoàiử ệ ố .............................................................................79 8.6 Giao ti pế ....................................................................................................................................... 79 8.6.1 Các giao th c c a ph n m m trung gianứ ủ ầ ề ...............................................................................79 8.6.2 Các giao th c m ngứ ạ ...............................................................................................................81 8.6.3 Các giao th c ng d ngứ ứ ụ ........................................................................................................ 81 8.6.4 Các d ch v th m cị ụ ư ụ ............................................................................................................. 82 8.7 K t n i t i n n t ng back-endế ố ớ ề ả ..................................................................................................... 82 8.7.1 Các h th ng h i tho iệ ố ộ ạ ...........................................................................................................83 8.7.2 X lý theo bóử .........................................................................................................................83 8.7.3 Giao ti p ch ng trình v i ch ng trìnhế ươ ớ ươ ...............................................................................83 9 Quan i m công ngh (ph n II): các tiêu chu n cho an ninh d li uđ ể ệ ầ ẩ ữ ệ ...................................................85 9.1 M c tiêu và nguyên t c an ninh d li uụ ắ ữ ệ ........................................................................................85 9.1.1 M c tiêu c a vi c b o vụ ủ ệ ả ệ.......................................................................................................85 9.1.2 Các yêu c u b o vầ ả ệ............................................................................................................... 86 9.1.3 Mô hình ki n trúc cho an ninh d li uế ữ ệ .................................................................................. 88 9.2 Các tiêu chu n i v i khái ni m an ninhẩ đố ớ ệ .................................................................................... 88 9.3 Các tiêu chu n cho các ng d ng c bi tẩ ứ ụ đặ ệ ....................................................................................89 9.3.1 Truy n an toàn các n i dung web và vi c xác th c máy ch webề ộ ệ ự ủ ........................................ 89 9.3.2 Các giao ti p th i n t an toànế ư đ ệ ử .......................................................................................... 90 9.3.3 Trao i v n b n m t cách an toànđổ ă ả ộ .......................................................................................92 9.3.4 Các giao d chị ........................................................................................................................ 94 V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 8/167
  • 9. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 9.3.5 Các d ch v webị ụ ....................................................................................................................94 9.4 Các tiêu chu n an ninh d li u chungẩ ữ ệ ...........................................................................................95 9.4.1 Xác th cự ................................................................................................................................95 9.4.2 Tích h p h t ng c s an ninhợ ạ ầ ơ ở .............................................................................................95 9.4.3 Tích h p th thông minhợ ẻ .......................................................................................................96 9.4.4 Qu n lý khoáả ........................................................................................................................ 96 9.4.5 Thu t toán m t mã cho ch ký i n tậ ậ ữ đ ệ ử..................................................................................97 9.4.6 Các thu t toán m t mã i x ng cho mã hoáậ ậ đố ứ ........................................................................98 10 Ph l c A. Các module c b n c a sáng ki n BundOnlineụ ụ ơ ả ủ ế ............................................................... 99 10.1 Thành ph n c b n n n t ng thanh toán (thanh toán i n t )ầ ơ ả ề ả đ ệ ử .................................................... 99 10.1.1 Gi i thi uớ ệ .............................................................................................................................99 10.1.2 Các c tínhđặ ....................................................................................................................... 100 10.1.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 100 10.1.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 104 10.1.5 Các giao di nệ ..................................................................................................................... 104 10.2 Thành ph n c b n an ninh d li u (b u i n o)ầ ơ ả ữ ệ ư đ ệ ả ....................................................................105 10.2.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................105 10.2.2 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................107 10.2.3 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 110 10.2.4 Các giao di nệ .....................................................................................................................110 10.3 Thành ph n c b n C ng Portalầ ơ ả ổ ................................................................................................111 10.3.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 111 10.3.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................112 10.3.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 113 10.3.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 115 10.3.5 Các giao di nệ .....................................................................................................................115 10.4 Thành ph n c b n máy ch m u bi uầ ơ ả ủ ẫ ể ..................................................................................... 116 10.4.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 116 10.4.2 Các c tínhđặ ....................................................................................................................... 117 10.4.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 118 10.4.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 119 10.4.5 Các giao di nệ .....................................................................................................................119 10.5 Thành ph n c b n H th ng qu n tr n i dungầ ơ ả ệ ố ả ị ộ .......................................................................120 10.5.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................120 10.5.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................121 10.5.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................122 10.5.4 Các k ch b n ng d ngị ả ứ ụ ..................................................................................................... 125 10.5.5 D ki n ti nự ế ế độ..................................................................................................................125 10.5.6 Các giao di nệ .....................................................................................................................126 10.6 M ng thông tin hành chính liên bang nh m t thành ph n h t ngạ ư ộ ầ ạ ầ .........................................126 10.6.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................126 V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 9/167
  • 10. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 10.6.2 C u trúcấ .............................................................................................................................127 10.6.3 Ng i s d ng và các i u ki n truy c pườ ử ụ đ ề ệ ậ ..........................................................................129 10.6.4 c tínhĐặ .............................................................................................................................129 10.6.5 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................130 10.7 D ch v th m c nh m t thành ph n h t ngị ụ ư ụ ư ộ ầ ạ ầ .......................................................................... 131 10.7.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 131 10.7.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................132 10.7.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 133 10.7.4 Các giao di nệ .....................................................................................................................133 10.7.5 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 133 10.8 Các d ch v m t cho t t cị ụ ộ ấ ả........................................................................................................134 10.8.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................134 10.8.2 H th ng thông tin bao c p c a d án “profi Online”ệ ố ấ ủ ự .......................................................135 10.8.3 u th u i n tĐấ ầ đ ệ ử................................................................................................................136 10.8.4 Các giao ti p lu t i n tế ậ đ ệ ử.................................................................................................. 138 10.8.5 Tuy n ng iể ườ .......................................................................................................................139 10.8.6 Chu n b các quy t nh v chính sách và qui nhẩ ị ế đị ề đị .......................................................... 140 10.9 Các trung tâm n ng l că ự .............................................................................................................142 10.9.1 Trung tâm n ng l c v n n t ng thanh toánă ự ề ề ả ......................................................................142 10.9.2 Trung tâm n ng l c v an ninh d li uă ự ề ữ ệ ..............................................................................142 10.9.3 Trung tâm n ng l c v h th ng qu n tr n i dungă ự ề ệ ố ả ị ộ ...........................................................143 10.9.4 Trung tâm n ng l c v x lý và t ch c, qu n lý ti n trìnhă ự ề ử ổ ứ ả ế .............................................. 143 11 Ph l c B. Ví d v m t d ch v tr c tuy n v i các thành ph n c b nụ ụ ụ ề ộ ị ụ ự ế ớ ầ ơ ả .......................................... 146 12 Ph l c C. Các m u template cho m t công b phù h p v i SAGAụ ụ ẫ ộ ố ợ ớ ................................................ 149 12.1 Tuyên b phù h pố ợ ......................................................................................................................149 12.1.1 Các thành ph n t phát tri nầ ự ể ..............................................................................................149 12.1.2 Các thành ph n s n ph mầ ả ẩ ..................................................................................................149 12.2 Danh sách ki m tra i v i các thành ph n t phát tri nể đố ớ ầ ự ể ..........................................................150 12.2.1 Mô hình hoá qui trình........................................................................................................150 12.2.2 Mô hình hoá d li uữ ệ ..........................................................................................................150 12.2.3 Các tiêu chu n và ki n trúc k thu tẩ ế ỹ ậ .................................................................................150 12.2.4 Các thành ph n c b nầ ơ ả ......................................................................................................152 12.3 Danh sách ki m tra các thành ph n s n ph mể ầ ả ẩ ..........................................................................152 12.3.1 Các tiêu chu n k thu tẩ ỹ ậ .....................................................................................................152 13 Ph l c D. Các tham chi uụ ụ ế .............................................................................................................. 154 14 Ph l c E. Các t vi t t tụ ụ ừ ế ắ .................................................................................................................. 156 V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 10/167
  • 11. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử CHU N VÀ KI N TRÚC CHO CÁC NG D NG CHÍNHẨ Ế Ứ Ụ PH I N TỦ Đ Ệ Ử 0 L ch s vàị ử hi nệ tr ngạ Tài li u này v i phiên b n 2.0 là m t xu t b n ph m v Các tiêu chu n và Ki n trúc cho các ng d ngệ ớ ả ộ ấ ả ẩ ề ẩ ế ứ ụ Chính ph i n t (CP T) SAGA (Standards and Architectures for e-government Applications).ủ đ ệ ử Đ 0.1 Nh ng s a i so v i phiên b n 1.1ữ ử đổ ớ ả 1. Tài li u này d a trên m t xu t b n ph m cùng tên tr c ó c a SAGA phiên b n 1.1. Ngoài vi cệ ự ộ ấ ẩ ẩ ướ đ ủ ả ệ ki m tra song soang xu th phát tri n chu n, các ch ng u c ch nh s a, thêm m t sể ế ể ẩ ươ đề đượ ỉ ử ộ ố ch ng m i và v i m t c u trúc tài li u m i.ươ ớ ớ ộ ấ ệ ớ a) Gi i thích m i quan h gi a SAGA và các tài li u khác c a CP T (xem ph n 1.5)ả ố ệ ữ ệ ủ Đ ầ b) Gi i thi u vi c phân lo i và các chu n m r ng v i sách tr ng, xám và en (xem ph n 2.2ớ ệ ệ ạ ẩ ở ộ ớ ắ đ ầ “Phân lo i và vòng i c a chu n”.ạ đờ ủ ẩ c) Gi i thi u các m u template phù h p v i tuyên ngôn c a SAGA (xem ph n 2.3.2 “Tuyênớ ệ ẫ ợ ớ ủ ầ ngôn phù h p” và Ph l c C “Các m u templates phù h p v i tuyên ngôn c a SAGA”ợ ụ ụ ẫ ợ ớ ủ d) ng d ng mô hình ki n trúc RM – ODP (xem chu ng 3) vào v i CP T c a c v i cácỨ ụ ế ơ ớ Đ ủ Đứ ớ ch ng m i nh sau:ươ ớ ư • Ch ng 4 “Quan i m nghi p v : Nh ng n n t ng c b n c a CP T”ươ đ ể ệ ụ ữ ề ả ơ ả ủ Đ • Ch ng 5 “Quan i m thông tin: gi n kho repository”ươ đ ể ả đồ • Ch ng 6 “Quan i m ng d ng: tham chi u ki n trúc ph n m m”ươ đ ể ứ ụ ế ế ầ ề • Ch ng 7 “Quan i m h t ng: tham chi u h t ng”ươ đ ể ạ ầ ế ạ ầ e) C u trúc l i SAGA phù h p v i mô hình RM – ODP; c bi t là ph n 5.3 c “Các qui trìnhấ ạ ợ ớ đặ ệ ầ ũ k thu t và c ch ng và các mô hình d li u” theo quan i m nghi p v (ph n 3.2), quanỹ ậ đặ ủ ữ ệ đ ể ệ ụ ầ i m thông tin (ph n 3.3) và quan i m công ngh (ph n 8.1)đ ể ầ đ ể ệ ầ f) Trung tâm g i (Call Center) không còn c xem là m t thành ph n c s không ph thu cọ đượ ộ ầ ơ ở ụ ộ n a. K t qu c a m t kh o sát a ra m t s l ng kh ng l t i 6 tri u cu c g i trong m tữ ế ả ủ ộ ả đư ộ ố ượ ổ ồ ớ ệ ộ ọ ộ n m. Trên quan i m các yêu c u tài chính và nhân l c, m t k ch b n trung tâm g i v i m că đ ể ầ ự ộ ị ả ọ ớ ứ t ng hoá cao ang c xem xét. M t h th ng thông tin tr c tuy n d a vào tri th c làự độ đ đượ ộ ệ ố ự ế ự ứ m t ph n c a m t c ng có th tr l i các câu h i t ng i s d ng Internet và nh m t côngộ ầ ủ ộ ổ ể ả ờ ỏ ừ ườ ử ụ ư ộ c i v i các v n phòng thông tin c a các c quan nhà n c.ụ đố ớ ă ủ ơ ướ g) Mô t chi ti t các thành ph n c b n c a BundOnline 2005, bao g m c các thành ph n n nả ế ầ ơ ả ủ ồ ả ầ ề t ng và các d ch v “m t cho t t c ” (xem ph l c A “Các modules c b n c a sáng ki nả ị ụ ộ ấ ả ụ ụ ơ ả ủ ế BundOnline”). Các thành ph n ã c phân lo i theo tính ch t kinh doanh h n là b n thânầ đ đượ ạ ấ ơ ả các thành ph n c b n ó. Khi m t k ch b n c th nào ó c áp d ng cho m t ng d ngầ ơ ả đ ộ ị ả ụ ể đ đượ ụ ộ ứ ụ CP T, vi c s d ng thành ph n c b n này có th tr nên b t bu c.Đ ệ ử ụ ầ ơ ả ể ở ắ ộ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 11/167
  • 12. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử h) Ví d v m t d ch v tr c tuy n s d ng nhi u thành ph n c b n cùng m t lúc c nêuụ ề ộ ị ụ ự ế ử ụ ề ầ ơ ả ộ đượ trong ph l c B.ụ ụ i) B n li t kê theo v n abc các tiêu chu n c phân lo i trong ph l c E.ả ẹ ầ ẩ đượ ạ ụ ụ 2. C n nói thêm r ng SAGA 1.1 là ch c a nhi u cu c tranh lu n v i s tham gia c a cácầ ằ ủ đề ủ ề ộ ậ ớ ự ủ chuyên gia t nhi u c quan Chính ph và các vùng t tr khác nhau, i di n c a c ng ngừ ề ơ ủ ự ị đạ ệ ủ ộ đồ doanh nghi p và các cu c h i th o r ng rãi v SAGA v i công chúng. R t nhi u ki n ngh ,ệ ộ ộ ả ộ ề ớ ấ ề ế ị đề xu t c ng nh các ý ki n phê bình ã c a vào trong phiên b n nâng c p này c a tài li u.ấ ũ ư ế đ đượ đư ả ấ ủ ệ 0.2 Nh ng v n trong t ng laiữ ấ đề ươ 1. Nh ng v n sau s c c p t i xa h n và chi ti t h n:ữ ấ đề ẽ đượ đề ậ ớ ơ ế ơ a) Xem xét m t cách c th nh ng yêu c u c a Liên bang và các vùng t trộ ụ ể ữ ầ ủ ự ị b) Qui t c và th t c th nghi m tính phù h p v i SAGA.ắ ủ ụ để ử ệ ợ ớ c) Qui trình và mô hình d li u v m t k thu t và mang tính chuyên d ngữ ệ ề ặ ỹ ậ ụ d) Tích hwopj kinh nghi m th c t ban u v i vi c ng d ng SAGAệ ự ế đầ ớ ệ ứ ụ e) Các kênh truy c p m i nh TV s , các b ng i u khi n trò ch i...ậ ớ ư ố ả đ ề ể ơ 2. Chi ti t h n v tài li u SAGA có th tìm th y trên a ch : http://www.kbst.bund.de/sagaế ơ ề ệ ể ấ đị ỉ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 12/167
  • 13. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 1 Gi i thi uớ ệ 1.1 B i c nhố ả 1. V i tiêu chu n và ki n trúc cho các ng d ng CP T SAGA (Standards and Architectures for e-ớ ẩ ế ứ ụ Đ government Applications), Chính ph Liên bang ang ti n hành m t óng góp quan tr ng khácủ đ ế ộ đ ọ cho công cu c qu n lý hành chính hi n i và h ng d ch v .ộ ả ệ đạ ướ ị ụ 2. Vào tháng 09/2000, Th t ng Gerhard Schoder ã a ra sáng ki n v CP T BundOnlineủ ướ đ đư ế ề Đ 2005 mà theo ó thì Chính quy n Liên bang cam k t cung c p h n 400 d ch v tr c tuy n c ađ ề ế ấ ơ ị ụ ự ế ủ Chính ph vào n m 2005. Vi c truy c p m t cách thân thi n t i các c ch v Internet c a chínhủ ă ệ ậ ộ ệ ớ ị ụ ủ quy n s c a t i cho m i ng i dân và các doanh nghi p. ki m soát và ph i h p sángề ẽ đượ đư ớ ọ ườ ệ Để ể ố ợ ki n v CP T này, nhómm d án BundOnline ã c thành l p t i B N i V c a Liên bang.ế ề Đ ự đ đượ ậ ạ ộ ộ ụ ủ 3. Nhóm d án ã phác th o k ho ch tri n khai và nâng c p các n i dung c a sáng ki n trong cácự đ ả ế ạ ể ấ ộ ủ ế báo cáo hàng n m trình lên Chính ph Liên bang. Bên c nh nh ng tri n khai c ng xác nh cácă ủ ạ ữ ể ũ đị thành ph n c b n và các ng d ng tr ng tâm s c phát tri n phù h p v i nguyên t c “m tầ ơ ả ứ ụ ọ ẽ đượ ể ợ ớ ắ ộ cho t t c ”. Trong t ng lai, t t c các ng d ng CP T này s có th giao ti p v i nhau m tấ ả ươ ấ ả ứ ụ Đ ẽ ể ế ớ ộ cách d dàng. i u này yêu c u tính t ng h p (interoperability) c a các thành ph nễ Đ ề ầ ươ ợ ủ ầ BundOnline 2005 trên c s các chu n và ki n trúc chung.ơ ở ẩ ế 4. C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang (KBSt) s t o ra các chu n này.ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ẽ ạ ẩ V i s tham gia c các chuyên gia t gi i doanh nghi p và các chuyên gia t các c quan nhàớ ự ủ ừ ớ ệ ừ ơ n c Liên bang và vùng t tr , c quan này tr c tiên xác nh và ánh giá các tiêu chu n hi nướ ự ị ơ ướ đị đ ẩ ệ ang t n t i. Sau ó KBSt thi t l p c s cho phiên b n u tiên v SAGA. Các tác gi c ađ ồ ạ đ ế ậ ơ ở ả đầ ề ả ủ SAGA t ây ti p t c cùng nhau c p nh t tài li u SAGA v i nhóm d án BundOnline và cácừ đ ế ụ ậ ậ ệ ớ ự nhóm chuyên gia khác. 1.2 c gi c a tài li uĐộ ả ủ ệ 1. SAGA l n u tiên c thi t k cho các nhà lãnh o ra quy t nh trong gi i công ngh thôngầ đầ đượ ế ế đạ ế đị ớ ệ tin (CNTT) (các nhóm chuyên trách v CP T) trong b máy hành chính c a c. Tài li u nàyề Đ ộ ủ Đứ ệ là m t h ng d n h tr v ng l i khi a ra nh ng khái ni m cho các ki n trúc k thu t vàộ ướ ẫ ỗ ợ ề đườ ố đư ữ ệ ế ỹ ậ các khái ni m k thu t chung i v i các ng d ng CNTT c th , riêng r .ệ ỹ ậ đố ớ ứ ụ ụ ể ẽ 2. Các nhà phát tri n ng d ng ph i c m th y t do trong vi c tìm ki m các gi i pháp chi ti t b tể ứ ụ ả ả ấ ự ệ ế ả ế ấ c khi nào nh ng tiêu chu n hi n hành không còn áp ng cho vi c tri n khai các yêu c u kứ ữ ẩ ệ đ ứ ệ ể ầ ỹ thu t.ậ 3. Chính ph Liên bang c ng xem sáng ki n c a mình nh m t óng góp vào vi c phát tri nủ ũ ế ủ ư ộ đ ệ ể CP T c a c. Kinh nghi m g t hái c ây c ng nh các thành ph n c b n c phátĐ ủ Đứ ệ ặ đượ ở đ ũ ư ầ ơ ả đượ tri n bên trong các nhi m v c a d án BundOnline 2005, c thi t k nh m h tr m i ng iể ệ ụ ủ ự đượ ế ế ằ ỗ ợ ọ ườ s d ng trong vi c giao ti p v i các c quan nhà n c và c i thi n các d ch v CP T.ử ụ ệ ế ớ ơ ướ ả ệ ị ụ Đ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 13/167
  • 14. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 1.3 M c tiêu và ki nụ ế trúc c a tài li uủ ệ 1.3.1 Các nguyên t c c b nắ ơ ả 1. CP T hi n i c n t i các h th ng thông tin và giao ti p t ng tác c v i nhau m t cách dĐ ệ đạ ầ ớ ệ ố ế ươ đượ ớ ộ ễ dàng, tr n tru. Các tiêu chu n và c t k thu t n gi n giúp t c tính t ng tác c a cácơ ẩ đặ ả ỹ ậ đơ ả đạ đượ ươ ủ h th ng thông tin và giao ti p. SAGA xác nh các tiêu chu n, nh d ng và c t k thu t c nệ ố ế đị ẩ đị ạ đặ ả ỹ ậ ầ thi t, thi t l p các quy t c phù h p và nâng c p chúng th ng xuyên cùng v i s ti n b c aế ế ậ ắ ợ ấ ườ ớ ự ế ộ ủ công ngh .ệ 2. Các ng d ng CP T c phát tri n phù h p v i các nguyên t c c b n sau ây:ứ ụ Đ đượ ể ợ ớ ắ ơ ả đ a) Các ng d ng CP T tr c tiên s d ng trình duy t ph n m t ti n (front-end), tr phi cácứ ụ Đ ướ ử ụ ệ ở ầ ặ ề ừ d ch v c tri n khai không th th c hi n c thông qua m t trình duy t.ị ụ đượ ể ể ự ệ đượ ộ ệ b) Các ng d ng trên c ch y mà không có các n i dung tích c c (active contents) tránhứ ụ đượ ạ ộ ự để ph i ép ng i s d ng ph i gi m các thi t l p an ninh c a trình duy t và i u này gây h iả ườ ử ụ ả ả ế ậ ủ ệ đ ề ạ i v i nh ng website không an toàn, ho c ít nh t là ch s d ng các ng d ng có ch t l ngđố ớ ữ ặ ấ ỉ ử ụ ứ ụ ấ ượ v an ninh và c ký d ng nh c c p t i ph n 8.5 c a tài li u này.ề đượ ạ ư đượ đề ậ ớ ở ầ ủ ệ c) Các ng d ng CP T không l u tr b t c thành ph n ho c d li u ch ng trình nào trênứ ụ Đ ư ữ ấ ứ ầ ặ ữ ệ ươ máy tính c a ng i s d ng mà nó n m ra ngoài t m ki m soát c a ng i s d ng ó.ủ ườ ử ụ ằ ầ ể ủ ườ ử ụ đ 1.3.2 M cụ tiêu SAGA có nh ng m c tiêu sau:ữ ụ 1. m b o dòng thông tin gi a ng i dân, chính quy n Liên bang và các i tác c a h (tínhĐả ả ữ ườ ề đố ủ ọ t ng tác)ươ 2. Thi t l p các th t c có th so sánh c cho vi c cung c p d ch v và cho vi c xác nh các môế ậ ủ ụ ể đượ ệ ấ ị ụ ệ đị hình d li u; chính quy n Liên bang và chính quy n các c p có c h i s d ng các k t qu phátữ ệ ề ề ấ ơ ộ ử ụ ế ả tri n c a sáng ki n BundOnline (tính có th s d ng l i c).ể ủ ế ể ử ụ ạ đượ 3. Cung c p c t k thu t d i d ng các v n b n tài li u mà m i ng i dân có th truy c p t iấ đặ ả ỹ ậ ướ ạ ă ả ệ ọ ườ ể ậ ớ c (tính m )đượ ở 4. Xem xét s phát tri n c a th tr ng và trong l nh v c tiêu chu n hoá (gi m chi phí và r i ro)ự ể ủ ị ườ ĩ ự ẩ ả ủ 5. m b o tính kh d ng c a gi i pháp khi thay i các yêu c u v l n, dung l ng và t nĐả ả ả ụ ủ ả đổ ầ ề độ ớ ượ ầ su t giao d ch (tính co dãn c – scalability).ấ ị đượ 1.3.3 Nhi m vệ ụ SAGA là m t ti p c n tiêu chu n hoá toàn di n cho sáng ki n BundOnline 2005 và t p trung vào 4ộ ế ậ ẩ ệ ế ậ nhi m v phát tri n sau:ệ ụ ể 1. Xác nh các tham chi u, tiêu chu n và ki n trúc k thu tđị ế ẩ ế ỹ ậ 2. Mô hình hoá qui trình 3. Mô hình hoá d li uữ ệ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 14/167
  • 15. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 4. Phát tri n các thành ph n c b nể ầ ơ ả 1.3.3.1 Xác nh các tham chi u, tiêu chu n và ki n trúc k thu tđị ế ẩ ế ỹ ậ Tiêu chu n và ki n trúc k thu t bao g m t t c các m c và các thành ph n có liên quan t i CP Tẩ ế ỹ ậ ồ ấ ả ứ ầ ớ Đ (xem ch ng 3). Chúng là n n t ng cho tính t ng tác và tính t ng thích khi phát tri n các ng d ngươ ề ả ươ ươ ể ứ ụ và các thành ph n c b n cho CP T theo sáng ki n BundOnline 2005.ầ ơ ả Đ ế 1.3.3.2 Mô hình hoá qui trình Mô hình hoá qui trình có ngh a là mô t có ph ng pháp các qui trình c a CP T m t cách t ng thĩ Đả ươ ủ ộ ổ ể ho c theo các b c thành ph n (xem ph n 3.2) :ặ ướ ầ ầ để 1. t c thi t k và l i trình bày m t cách t ng t , có th so sánh c v i các ng d ng khácĐạ đượ ế ế ố ộ ươ ự ể đượ ớ ứ ụ nhau. 2. m b o có th s d ng l i c m c cao các qui trình và h th ng.Đả ả ể ử ụ ạ đượ ở ứ độ ệ ố 1.3.3.3 Mô hình hoá dữ li uệ Mô hình hoá d li u có ngh a là mô t có ph ng pháp theo m t cách chu n hoá các d li u c giaoữ ệ ĩ ả ươ ộ ẩ ữ ệ đượ ti p trong ph m vi các qui trình ( ng d ng) CP T m t cách t ng th ho c theo các b c thành ph nế ạ ứ ụ Đ ộ ổ ể ặ ướ ầ (xem ph n 3.3) :ầ để 1. m b o tính t ng tác c a các ng d ng khác nhau ngay c trong t ng laiĐả ả ươ ủ ứ ụ ả ươ 2. m b o tính có th s d ng l i c m c cao các qui trình và h th ngĐả ả ể ử ụ ạ đượ ở ứ độ ệ ố 1.3.3.4 Phát tri n cácể thành ph n c b nầ ơ ả Các thành ph n c b n c BundOnline 2005 l a ch n, ch nh và tri n khai trên c s các mô hìnhầ ơ ả đượ ự ọ ỉ đị ể ơ ở qui trình chung, c s d ng m t cách th ng xuyên. 5 thành ph n c b n và 2 thành ph n h t ngđượ ử ụ ộ ườ ầ ơ ả ầ ạ ầ c a vào pha tri n khai (xem ph l c A).đượ đư ể ụ ụ 1.3.4 Ph mạ vi 1. SAGA là m t d án tiêu chu n hoá v i ti p c n mang tính tích h p và gi i thích t t c các l nhộ ự ẩ ớ ế ậ ợ ả ấ ả ĩ v c c n thi t nh m t c các m c tiêu ã c nêu trên. Nh ng tiêu chu n và ki n trúc sauự ầ ế ằ đạ đượ ụ đ đượ ở ữ ẩ ế ây không c c p t i:đ đượ đề ậ ớ a) Không c ch ng i v i các ng d ng CP T và Th ng m i i n t (TM T).đặ ủ đố ớ ứ ụ Đ ươ ạ đ ệ ử Đ b) Tham chi u t i m t m c chi ti t h n là các chu n làm vi c trong SAGAế ớ ộ ứ ế ơ ẩ ệ c) c a vào ho c c tham chi u b ng các chu n ã c nêu tr c óĐượ đư ặ đượ ế ằ ẩ đ đượ ướ đ d) Quá m i ho c còn nhi u tranh cãi nên không ch c ã tr thành m t chu n trong t ng laiớ ặ ề ắ đ ở ộ ẩ ươ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 15/167
  • 16. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử e) Không c mô t vì chúng xung t v i các chu n ho c ki n trúc ã c gi i thi u ho cđượ ả độ ớ ẩ ặ ế đ đượ ớ ệ ặ vì chúng h n ch tính t ng tác.ạ ế ươ 2. Xa h n n a, SAGA ch xem xét nh ng l nh v c nào có nh h ng l n t i các m c tiêu ã cơ ữ ỉ ữ ĩ ự ả ưở ớ ớ ụ đ đượ ra h n là t t c các thành ph n c a m t ki n trúc k thu t.đề ơ ấ ả ầ ủ ộ ế ỹ ậ 1.3.5 Ki n trúc tài li uế ệ 1. Sau ph n giói thi u, ch ng 2 c p t i nh ng v n liên quan t i b n ch t c a SAGA và cácầ ệ ươ đề ậ ớ ữ ấ đề ớ ả ấ ủ ng d ng CP T phù h p v i SAGA. Ch ng 3 c p t i mô hình ki n trúc cho ác ng d ngứ ụ Đ ợ ớ ươ đề ậ ớ ế ứ ụ CP T. Mô hình này c ng c ch p thu n trong vi c mô t cách ti p c n CP T c a c. CácĐ ũ đượ ấ ậ ệ ả ế ậ Đ ủ Đứ ch ng 4 và 9 c p t i các quan i m v CP T m t cách t ng th .ươ đề ậ ớ đ ể ề Đ ộ ổ ể 2. Ch ng 4 “Quan i m nghi p v : các n n t ng CP T” trình bày các m c tiêu c a CP T c,ươ đ ể ệ ụ ề ả Đ ụ ủ Đ Đứ vai trò, các bên tham gia, các tham chi u, h ng d n và các d ng t ng tác (trên quan i mế ướ ẫ ạ ươ đ ể nghi p v ). Ch ng 5 “Quan i m thông tin: gi n kho Repository” c p t i công vi c phátệ ụ ươ đ ể ả đồ đề ậ ớ ệ tri n mô hình d li u theo l i ng ph c và c tiêu chu n hoá (quan i m thông tin). Ch ngể ữ ệ ố đồ ụ đượ ẩ đ ể ươ 6 trình bày ki n trúc ph n m m tham chi u nh n n t ng c s cho vi c phát tri n các ki n trúcế ầ ề ế ư ề ả ơ ở ệ ể ế cho các ng d ng CP T c th (quan i m ng d ng). Ch ng 7 “Quan i m h t ng: n n t ngứ ụ Đ ụ ể đ ể ứ ụ ươ đ ể ạ ầ ề ả tham chi u” trình bày nh ng yêu c u i v i các trung tâm máy tính c a CP T và vi c tích h pế ữ ầ đố ớ ủ Đ ệ ợ các modules c b n vào m t ki n trúc có s n (quan i m h t ng). Ch ng 8 và 9 xác nh cácơ ả ộ ế ẵ đ ể ạ ầ ươ đị chu n SAGA cho ki n trúc CNTT và cho vi c m b o an ninh d li u và tính toàn v n d li uẩ ế ệ đả ả ữ ệ ẹ ữ ệ (quan i m công ngh ).đ ể ệ 3. Ph l c A a ra mô t chi ti t các modules c s c a sáng ki n BundOnline 2005, các ch cụ ụ đư ả ế ơ ở ủ ế ứ n ng phân chia theo các k ch b n ng d ng, các ch d n và giao di n c a các thành ph n c b nă ị ả ứ ụ ỉ ẫ ệ ủ ầ ơ ả và c s . Ph n này còn c p t i các d ch v “m t cho t t c ”, cùng v i các thông tin liên quanơ ở ầ đề ậ ớ ị ụ ộ ấ ả ớ t i kh n ng c a các trung tâm h tr phát tri n các ng d ng CP T. Ph l c B trình bày các víớ ả ă ủ ỗ ợ ể ứ ụ Đ ụ ụ d v a m t d ch v tr c tuy n s d ng nhi u thành ph n c b n. Ph l c C trình bày m t m uụ ủ ộ ị ụ ự ế ử ụ ề ầ ơ ả ụ ụ ộ ẫ template ph c v cho vi c chu n b m t công b phù h p v i SAGA. Ph l c D trình bày cácụ ụ ệ ẩ ị ộ ố ợ ớ ụ ụ tham chi u, ph l c E cung c p b n li t kê theo v n abc các chu n c tham chi u t i trongế ụ ụ ấ ả ệ ầ ẩ đượ ế ớ các ch ng 8 và 9. Cu i cùng là ph l c F trình bày m t b n li t kê các t vi t t t c s d ngươ ố ụ ụ ộ ả ệ ừ ế ắ đượ ử ụ trong SAGA. 1.4 Các d ch v c c p t iị ụ đượ đề ậ ớ 1. Tài li u này xác nh 3 nhóm m c tiêu cho các d ch v hành chính Liên bang (xem hình 1).ệ đị ụ ị ụ a) Chính ph v i ng i dân (G2C): các d ch v mà Chính ph Liên bang cung c p tr c ti pủ ớ ườ ị ụ ủ ấ ự ế cho ng i dânườ b) Chính ph v i doanh nghi p (G2B): các d ch v mà Chính ph Liên bang cung c p cho cácủ ớ ệ ị ụ ủ ấ công ty c) Chính ph v i Chính ph (G2G): các d ch v c a Chính ph Liên bang cung c p cho các củ ớ ủ ị ụ ủ ủ ấ ơ quan nhà n c.ướ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 16/167
  • 17. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử Hình 1-1: Các d ch v c ch n c a Chính ph Liên bangị ụ đượ ọ ủ ủ 2. Kho ng 400 d ch v c a các c quan hành chính Liên bang các c p c xác nh. M t phânả ị ụ ủ ơ ấ đượ đị ộ tích các d ch v v chu i giá tr cho phép xác nh 8 d ng d ch v . 73% các d ch v c sị ụ ề ỗ ị đị ạ ị ụ ị ụ đượ ử d ng ngày nay n m trong 3 d ng sau:ụ ằ ạ a) Thu th p, x lý và cung c p thông tinậ ử ấ b) X lý các ng d ng và các yêu c u c g i t i các c quan hành chínhử ứ ụ ầ đượ ử ớ ơ c) X lý các ng d ng liên quan t i ti n tr c p và h tr khácử ứ ụ ớ ề ợ ấ ỗ ợ 1.5 Quan h v i cácệ ớ v nă b n CP T khácả Đ 1. Th nghi m các tiêu chu n và ki n trúc cho CP T ã và ang c ti n hành trong vài n m g nử ệ ẩ ế Đ đ đ đượ ế ă ầ ây t i c và m t vài n c khác. Kinh nghi m t nh ng th nghi m này và nh ng trao iđ ạ Đứ ộ ướ ệ ừ ữ ử ệ ữ đổ mang t m qu c t óng góp vào vi c t o thu n l i xác nh và tri n khai SAGA.ầ ố ế đ ệ ạ ậ ợ đị ể 2. SAGA c xu t b n nh m t ph n c a chu i n ph m c u KBSt bao g m nh “V-Model” (Môđượ ấ ả ư ộ ầ ủ ỗ ấ ẩ ả ồ ư hình V), “Migration Guide” (H ng d n chuy n i) và “DOMEA”. Các tài li u này c ch nhướ ẫ ể đổ ệ đượ ỉ v i nhau khi có các nâng c p c a ra. i u này có ngh a là SAGA s thay th các tuyên bớ ấ đượ đư Đ ề ĩ ẽ ế ố và thông tin c a phiên b n SAGA g n nh t. Quá trình k t h p i kèm v i m i thông tin nângủ ả ầ ấ ế ợ đ ớ ọ c p c a SAGA tránh nh ng xung t v tính úng n c a các tài li u.ấ ủ để ữ độ ề đ đắ ủ ệ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 17/167
  • 18. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 1.5.1 Sách ch d n v CP Tỉ ẫ ề Đ 1. y m nh sáng ki n BundOnline 2005 và h tr các c quan Chính ph Liên bang và vùngĐể đẩ ạ ế ỗ ợ ơ ủ t tr , sách h ng d n v CP T c chu n b d i su lãnh o c a V n phòng Liên bang cự ị ướ ẫ ề Đ đượ ẩ ị ướ ẹ đạ ủ ă Đứ v An ninh thông tin BSI (German Federal Office for Information Security). Sách ch d n nàyề ỉ ẫ c thi t k nh m t cu n sách tham chi u và trao i thông tin i v i các v n liên quanđượ ế ế ư ộ ố ế đổ đố ớ ấ đề t i CP T.ớ Đ 2. Sách h ng d n v CP T là m t tài li u c biên so n theo module v i nhi u v n và chướ ẫ ề Đ ộ ệ đượ ạ ớ ề ấ đề ủ di n r ng h n so v i SAGA. Cho t i nay nh ng v n nh v y ang c xem xét, sáchđề ở ệ ộ ơ ớ ớ ữ ấ đề ư ậ đ đượ ch d n v CP T c th c hi n theo m t cách th c c th h n. i u này gi i thích t i sao cóỉ ẫ ề Đ đượ ự ệ ộ ứ ụ ể ơ Đ ề ả ạ m t s module c a sách ch d v CP T c tham chi u t bên trong SAGA. SAGA udwa raộ ố ủ ỉ ẫ ề Đ đượ ế ừ đ tr c nh ng h ng d n, trong khi sách ch d n v CP T gi i thích vi c tri n khai các h ngướ ữ ướ ẫ ỉ ẫ ề Đ ả ệ ể ướ d n này và a ra nh ng khuy n cáo th c t .ẫ đư ữ ế ự ế 3. Gi a tháng 02/2003, SAGA ã tr thành m t ph n c a sách ch d v CP T. ó lchinhs làữ đ ở ộ ầ ủ ỉ ẫ ề Đ Đ module c a sách ch d n v vi c ràng bu c tác d ng m nh m nh t. T t c các module khácủ ỉ ẫ ề ệ ộ ụ ạ ẽ ấ ấ ả c thi t k m b o phù h p v i SAGA.đượ ế ế để đả ả ợ ớ 1.5.2 Sách ch d n v b o vỉ ẫ ề ả ệ n nề t ng CNTTả 1. Sách ch d n cho vi c chu n b các khái ni m an ninh CNTT cho nh ng yêu c u thông th ngỉ ẫ ệ ẩ ị ệ ữ ầ ườ v an ninh (sách ch d n v b o v n n t ng CNTT) khuy n cáo các ph ng pháp m b o anề ỉ ẫ ề ả ệ ề ả ế ươ đả ả ninh tiêu chu n cho các h th ng CNTT i n hình. M c ích c a các yêu c u v b o v n nẩ ệ ố đ ể ụ đ ủ ầ ề ả ệ ề t ng CNTT này nh m t c m t m c an ninhcho các h th ng CNTT thông qua vi c ngả ằ đạ đượ ộ ứ độ ệ ố ệ ứ d ng m t cách phù h p các ph ng pháp an ninh chu n các m c t ch c, nhân l c, k thu tụ ộ ợ ươ ẩ ở ứ ổ ứ ự ỹ ậ và ki n trúc mà chúng ch p nh n c và có hi u qu i v i nh ng yêu c u v b o v chungế ấ ậ đượ ệ ả đố ớ ữ ầ ề ả ệ c ng nh ph c v cho n n t ng các h th ng CNTT và ng d ng v i các yêu c u v b o vũ ư ụ ụ ề ả ệ ố ứ ụ ớ ầ ề ả ệ chung c ng nh ph c v cho n n t ng các h th ng CNTT và ng d ng v i các yêu c u an ninhũ ư ụ ụ ề ả ệ ố ứ ụ ớ ầ cao. 2. SAGA yêu c u các ng d ng trong sách ch d n v b o v n n t ng CNTT ph i c xác nhầ ứ ụ ỉ ẫ ề ả ệ ề ả ả đượ đị nh m t chu n b t bu c.ư ộ ẩ ắ ộ 1.5.3 Quy nh vđị ề rào c n t do trong CNTT BITV (Barrier-freeả ự Information technology ordinance) Qui nh v vi c t o nên các rào c n t do trong CNTT chi u theo ph n 11 lu t v c h i bình ngđị ề ệ ạ ả ự ể ầ ậ ề ơ ộ đẳ nh nhau i v i ng i khuy t t t (Rào c n t do trong CNTT – BITV) ã tr nên có hi u l c tư đố ớ ườ ế ậ ả ự đ ở ệ ự ừ 24/07/2002 và c tham chi u trong SAGA c xách nh nh m t chu n b t bu c khi tri n khai cácđượ ế đượ đị ư ộ ẩ ắ ộ ể t ng trình di n và t ng khách (client).ầ ễ ầ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 18/167
  • 19. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 1.5.4 Mô hình V 1. Mô hình th t c (“V-Model”) là s phát tri n chu n cho các h th ng CNTT c a các c quanủ ụ ự ể ẩ ệ ố ủ ơ nhà n c Liên bang v i các ràng bu c tác d ng i v i toàn b các l nh v c v hành chính Liênướ ớ ộ ụ đố ớ ộ ĩ ự ề bang. Nó bao g m m t s thành ph n c t lõi nh “mô hình th t c”, “ph ng pháp gi i ngân vàồ ộ ố ầ ố ư ủ ụ ươ ả các yêu c u v công c i u hành”, và mô t các ho t ng và s n ph m (k t qu ) c tri nầ ề ụ đ ề ả ạ độ ả ẩ ế ả đượ ể khai và c t o ra trong quá trình phát tri n ph n m m.đượ ạ ể ầ ề 2. Mô hình này ph i c xem xét trên nh ng n l c qu n tr d án và l p k ho ch chi n l c k tả đượ ữ ỗ ự ả ị ự ậ ế ạ ế ượ ế h p v i vi c tri n khai các ng d ng CP T.ợ ớ ệ ể ứ ụ Đ 3. Mô hình này hi n v n còn ang c c i ti n v i s tham gia c a nhi u nhà u t . Phiên b nệ ẫ đ đượ ả ế ớ ự ủ ề đầ ư ả cu i là V-Model 97. D i u “V – Model 200x”, m t phiên b n m i ang c phát tri nố ướ đầ đề ộ ả ớ đ đượ ể và s c xu t b n trong n m 2005. S hài hoà v i các qui trình h ng i t ng nh RM –ẽ đượ ấ ả ă ự ớ ướ đố ượ ư ODP mô t s c lên k ho ch nh m t ph n c a nh ng n l c phát tri n này.ả ẽ đượ ế ạ ư ộ ầ ủ ữ ỗ ự ể 1.5.5 H ng d nướ ẫ chuy nể iđổ 1. Tài li u h ng d n này c thi t k a ra nh ng tr giúp c v chi n l c/kinh t l n raệ ướ ẫ đượ ế ế để đư ữ ợ ả ề ế ượ ế ẫ quy t nh chi ti t v k thu t i v i các d án chuy n i toàn ph n g n ây c ng nh trongế đị ế ề ỹ ậ đố ớ ự ể đổ ầ ầ đ ũ ư t ng lai. S t p trung c a tài li u h ng d n này là vào vi c thay th các s n ph m c aươ ự ậ ủ ệ ướ ẫ ệ ế ả ẩ ủ Microsoft b ng các ph n m m ngu n m OSS c ng nh các phiên b n sau c a các s n ph mằ ầ ề ồ ở ũ ư ả ủ ả ẩ Microsoft. Các k ch b n c tr ng cho các c quan nhà n c c phát tri n và các l a ch nị ả đặ ư ơ ướ đượ ể ự ọ thay th chuy n i khác nhau c c p t i.ế ể đổ đượ đề ậ ớ 2. SAGA phiên b n 1.1 c xem xét nh giao di n phù h p v i h ng d n chuy n i. Các ph nả đượ ư ệ ợ ớ ướ ẫ ể đổ ầ nâng c p c a SAGA s không gây ra nh ng h u qu x u i v i nh ng gì ã c công b .ấ ủ ẽ ữ ậ ả ấ đố ớ ữ đ đượ ố 1.5.6 DOMEA 1. DOMEA là ch vi t t t c a qu n lý v n b n và l u tr i n t (Document Management andữ ế ắ ủ ả ă ả ư ữ đ ệ ử Electronic Archiving) trong các ti n trình d a trên CNTT. M c ích c a khái ni m này là gi iế ự ụ đ ủ ệ ớ thi u h s tài li u i n t . Các h s tài li u v t lý s c thay th b ng các ti n trình các cệ ồ ơ ệ đ ệ ử ồ ơ ệ ậ ẽ đượ ế ằ ế ở ơ quan nhà n c d i d ng các th t c hoàn toàn i n t , không ph thu c vào các ph ng ti nướ ướ ạ ủ ụ đ ệ ử ụ ộ ươ ệ truy n d n. H s tài li u i n t c ng tuân th các yêu c u ch c n ng và pháp lý nh các h sề ẫ ồ ơ ệ đ ệ ử ũ ủ ầ ứ ă ư ồ ơ tài li u truy n th ng. Vì c xu t b n v i nh ng khái ni m t n m 1999, DOMEA ã tr thànhệ ề ố đượ ấ ả ớ ữ ệ ừ ă đ ở m t chu n thi t l p cho các ti n trình i n t t i các c quan nhà n c Liên bang và vùng t tr .ộ ẩ ế ậ ế đ ệ ử ạ ơ ướ ự ị i v i các nhà cung c p, DOMEA là ngu n thông tin chính th ng khi c n xác nh nh ng yêuĐố ớ ấ ồ ố ầ đị ữ c u c a các c quan hành chính nhà n c h có th xem xét khi phát tri n các s n ph m sauầ ủ ơ ướ để ọ ể ể ả ẩ này. 2. DOMEA hi n v n ang c phát tri n ti p. Ngoài các khái ni m t ch c và catalog li t kê cácệ ẫ đ đượ ể ế ệ ổ ứ ệ yêu c u, khái ni m theo module s a vào các module trong t ng lai và s c p t i nh ngầ ệ ẽ đư ươ ẽ đề ậ ớ ữ v n c tr ng c a khái ni m t ch c m t cách chi ti t. Phác th o nâng c p c xu t b nấ đề đặ ư ủ ệ ổ ứ ộ ế ả ấ đượ ấ ả V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 19/167
  • 20. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử trên website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang.ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ 3. M t m t, catalog các yêu c u v khái ni m c a DOMEA gi i thích các yêu c u t ch c cho cácộ ặ ầ ề ệ ủ ả ầ ổ ứ yêu c u ch c n ng h ng t i các chu n SAGA, trong khi m t khác chúng c ng nh h ng t iầ ứ ă ướ ớ ẩ ặ ũ ả ưở ớ vi c nâng c p qui trình v n b n c a SAGA. DOMEA mô t các yêu c u phù h p cho các s nệ ấ ă ả ủ ả ầ ợ ả ph m ph n m m liên quan t i các l nh v c qu n lý ti n trình i n t .ẩ ầ ề ớ ĩ ự ả ế đ ệ ử 1.6 Qui trình ti n hoáế 1. B N i V Liên bang a ra các chu n và ki n trúc nói chung s c ch p nh n cho CP T t iộ ộ ụ đư ẩ ế ẽ đượ ấ ậ Đ ạ c. ngh này d a trên c s nh ng óng góp ý ki n t nhóm th o lu n SAGA, ánh giá c aĐứ Đề ị ự ơ ở ữ đ ế ừ ả ậ đ ủ h i ng chuyên gia và b n d th o cu i cùng c a các tác gi . B N i V Liên bang sau ó cóộ đồ ả ự ả ố ủ ả ộ ộ ụ đ trách nhi m ph i h p v i các b Liên bang.ệ ố ợ ớ ộ 2. Mô hình d li u và qui trình c phát tri n trên c s các d án CP T riêng r c a c quanữ ệ đượ ể ơ ở ự Đ ẽ ủ ơ nhà n c. Mô hình ti n trình có s liên quan chung s c V n phòng Liên bang v Hànhướ ế ự ẽ đượ ă ề chính BVA (Federal Office of Administration) tiêu chu n hoá nh m t trung tâm n ng l c choẩ ư ộ ă ự các qui trình và t ch c. Vi c tiêu chu n hoá các mô hình d li u c ph i h p b ng m t quiổ ứ ệ ẩ ữ ệ đượ ố ợ ằ ộ trình c s ng ý gi a B N i V Liên bang và B tr ng B Tài chính Liên bang Bremenđượ ự đồ ữ ộ ộ ụ ộ ưở ộ (nhóm ch o OSCI).ỉ đạ 3. Quy t nh phát tri n các thành ph n c b n c B N i V Liên bang ti n hành sau khi thamế đị ể ầ ơ ả đượ ộ ộ ụ ế kh o v i các b tr ng Liên bang.ả ớ ộ ưở 4. SAGA c nâng c p liên t c theo th i gian, c ch nh lý ph n ánh nh ng phát tri n vàđượ ấ ụ ờ đượ ỉ để ả ữ ể nh ng k t qu m i nh t, c xu t b n a ch :ữ ế ả ớ ấ đượ ấ ả ở đị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga và trong sách ch d n CP T a ch :ỉ ẫ Đ ở đị ỉ http://www.e-government-handbuch.de/ . 1.6.1 Nhóm th o lu nả ậ công c ngộ Nhóm th o lu n công c ng a ch :ả ậ ộ ở đị ỉ http://foren.kbst.bund.de/saga cho phép ng i s d ng Internetườ ử ụ ng ký và th o lu n các v n liên quan t i các ng d ng và các phát tri n trong t ng lai c uđă ả ậ ấ đề ớ ứ ụ ể ươ ả SAGA. Các k t qu th o lu n c ánh giá và xem xét trong phiên b n ti p sau c a tài li u SAGA.ế ả ả ậ đượ đ ả ế ủ ệ 1.6.2 Nhóm chuyên gia B N i v Liên bang thi t l p m t nhóm chuyên gia bao g m các i di n t các doanh nghi p và cộ ộ ụ ế ậ ộ ồ đạ ệ ừ ệ ơ quan nhà n c, và ch nh các thành viên c a nhóm. Nhóm chuyên gia s tham gia vào quá trình nângướ ỉ đị ủ ẽ c p th ng xuyên theo m t kho ng th i gian ho c b t k khi nào c n thi t.ấ ườ ộ ả ờ ặ ấ ỳ ầ ế 1.6.3 Yêu c u cho cácầ đề nghị Khi các v n x y ra không th gi i quy t c theo cách ã c nh tr c thì yêu c u cho cácấ đề ả ể ả ế đượ đ đượ đị ướ ầ đề V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 20/167
  • 21. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử ngh s c g i t i nhóm chuyên gia có th m quy n a ra các gi i pháp có th c. Các nghị ẽ đượ ử ớ ẩ ề để đư ả ể đượ đề ị c trình bày trên di n àn chuyên gia và c th o lu n a ch :đượ ễ đ đượ ả ậ ở đị ỉ http://foren.kbst.bund.de/saga/ . V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 21/167
  • 22. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 2 Ràng bu c tác d ng vàộ ụ tính phù h p c a các ng d ngợ ủ ứ ụ 2.1 Ph m vi v tính hi u l c và ràng bu c tác d ng c a SAGAạ ề ệ ự ộ ụ ủ 1. SAGA mô t các i u ki n k thu t biên c khuy n cáo cho vi c phát tri n, giao ti p vàả đ ề ệ ỹ ậ đượ ế ệ ể ế t ng tác c a các h th ng CNTT c a các c quan nhà n c Liên bang. Tuân th SAGA là m tươ ủ ệ ố ủ ơ ướ ủ ộ i u ki n tiên quy t i v i m i qui trình và h th ng cung c p các d ch v CP T t i c.đ ề ệ ế đố ớ ọ ệ ố ấ ị ụ Đ ạ Đứ Trong tr ng h p các h th ng có giao di n tr c ti p v i CP T, vi c chuy n i c khuy nườ ợ ệ ố ệ ự ế ớ Đ ệ ể đổ đượ ế cáo trong i u ki n có k t qu t t i v i phân tích hi u qu v giá. B t c khi nào có th , cácđ ề ệ ế ả ố đố ớ ệ ả ề ấ ứ ể ph n m m chu n c s d ng ph i là các s n ph m ho c phiên b n s n ph m t ng thích v iầ ề ẩ đượ ử ụ ả ả ẩ ặ ả ả ẩ ươ ớ ki n trúc c khuy n cáo trong SAGA; xem ph n 2.3.1 “Xác nh tính phù h p”.ế đượ ế ầ đị ợ 2. Các b trong Liên bang a ra các qui t c cho vi c ràng bu c tác d ng c a SAGA trong các l nhộ đư ắ ệ ộ ụ ủ ĩ v c mà h có kh n ng.ự ọ ả ă 2.2 Phân lo i vàạ vòng i c a chu nđờ ủ ẩ 2.2.1 Phân lo i trong SAGAạ Tiêu chu n c chia thành 3 lo i.ẩ đượ ạ 1. Có tính b t bu c:ắ ộ a) Tiêu chu n là b t bu c n u chúng ã c th nghi m nhi u l n và i di n cho m t gi iẩ ắ ộ ế đ đượ ử ệ ề ầ đạ ệ ộ ả pháp c a dùng. Tiêu chu n nh v y ph i c chú ý và u tiên áp d ng.đượ ư ẩ ư ậ ả đượ ư ụ b) Tiêu chu n ganh ua có th là b t bu c song hành n u chúng có nh ng ng d ng c t lõiẩ đ ể ắ ộ ế ữ ứ ụ ố khác m t cách rõ ràng. Tiêu chu n phù h p nh t i v i m t ng d ng c th ph i c ápộ ẩ ợ ấ đố ớ ộ ứ ụ ụ ể ả đượ d ng trong nh ng tr ng h p ó.ụ ữ ườ ợ đ c) Trong tr ng h p các tiêu chu n b t bu c và c khuy n cáo ho c các tiêu chu n angườ ợ ẩ ắ ộ đượ ế ặ ẩ đ c theo dõi cùng song song t n t i thì tiêu chu n ang c theo dõi ch áp d ng trongđượ ồ ạ ẩ đ đượ ỉ ụ các tr ng h p ngo i l ã c minh ch ng là úng.ườ ợ ạ ệ đ đượ ứ đ d) M t tiêu chu n c phân lo i là b t bu c s không c n thi t ph i c áp d ng trong t t cộ ẩ đượ ạ ắ ộ ẽ ầ ế ả đượ ụ ấ ả các ng d ng CP T. M t tiêu chu n b t bu c s ch c áp d ng n u vi c s d ng côngứ ụ Đ ộ ẩ ắ ộ ẽ ỉ đượ ụ ế ệ ử ụ ngh ho c ch c n ng liên quan t i tiêu chu n này là c n thi t ho c ch p nh n c theoệ ặ ứ ă ớ ẩ ầ ế ặ ấ ậ đượ quan i m các yêu c u c a ng d ng c ch ng ó.đ ể ầ ủ ứ ụ đặ ủ đ 2. c khuy n cáo:Đượ ế a) Tiêu chu n c khuy n cáo n u chúng ã c th nghi m nhi u l n, nh ng n u chúngẩ đượ ế ế đ đượ ử ệ ề ầ ư ế không ph i là b t bu c và/ho c n u chúng không i di n cho m t gi i pháp c a dùngả ắ ộ ặ ế đạ ệ ộ ả đượ ư ho c n u s phan lo i c a chúng nh d ng b t bu c s d ng v n còn òi h i s ng thu nặ ế ự ạ ủ ư ạ ắ ộ ử ụ ẫ đ ỏ ự đồ ậ ti p t c. Trong tr ng h p không có các tiêu chu n ganh ua t n t i bên c nh các tiêu chu nế ụ ườ ợ ẩ đ ồ ạ ạ ẩ c khuy n cáo cho phép ch trong các tr ng h p ngo i l và c minh ch ng là úng.đượ ế ỉ ườ ợ ạ ệ đượ ứ đ b) Các tiêu chu n ganh ua có th c khuy n cáo song song n u chúng có nh ng ng d ngẩ đ ể đượ ế ế ữ ứ ụ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 22/167
  • 23. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử c t lõi khác m t cách rõ ràng. Tiêu chu n phù h p nh t i v i m t ng d ng nào ó ph iố ộ ẩ ợ ấ đố ớ ộ ứ ụ đ ả c ch p nh n trong các tr ng h p ó.đượ ấ ậ ườ ợ đ c) Trong tr ng h p các tiêu chu n c khuy n cáo ho c các tiêu chu n ang c theo dõiườ ợ ẩ đượ ế ặ ẩ đ đượ cùng song song t n t i thì tiêu chu n ang c theo dõi ch áp d ng trong các tr ng h pồ ạ ẩ đ đượ ỉ ụ ườ ợ ngo i l ã c minh ch ng là úng.ạ ệ đ đượ ứ đ 3. ang c theo dõi:Đ đượ Các tiêu chu n ang c theo dõi n u chúng ang ng hành v i xu th phát tri n c dẩ đ đượ ế đ đồ ớ ế ể đượ ự ki n, nh ng n u chúng ch a t c m t m c chín mu i nh t nh ho c n u chúng ch aế ư ế ư đạ đượ ộ ứ độ ồ ấ đị ặ ế ư ch ng minh c giá tr c a chúng trên th tr ng. Trong tr ng h p không có các tiêu chu nứ đượ ị ủ ị ườ ườ ợ ẩ ganh ua b t bu c ph i s d ng ho c c khuy n cáo t n t i cùng v i các tiêu chu n angđ ắ ộ ả ử ụ ặ đượ ế ồ ạ ớ ẩ đ c theo dõi thì nh ng tiêu chu n ang c theo dõi nh v y có th ph c v vi c tr giúpđượ ữ ẩ đ đượ ư ậ ể ụ ụ ệ ợ nh h ng.đị ướ 2.2.2 Vòng i c a tiêuđờ ủ chu nẩ 1. Bên c nh các tiêu chu n c phân lo i trong SAGA (xem ph n 2.2.1), mô hình vòng i c pạ ẩ đượ ạ ầ đờ đề ậ t i 3 danh sách khác c a các tiêu chu n cho th y quan i m v các tiêu chu n m i c ánhớ ủ ẩ ấ đ ể ề ẩ ớ đượ đ giá (danh sách tr ng), các tiêu chu n ã l i th i ã b lo i b (danh sách en) và các tiêu chu nắ ẩ đ ỗ ờ đ ị ạ ỏ đ ẩ v n còn ang c s d ng (danh sách xám).ẫ đ đượ ử ụ 2. Trong khi vi c phân lo i các tiêu chu n nh “có tính b t bu c”, “ c khuy n cáo” và “ angệ ạ ẩ ư ắ ộ đượ ế đ c theo dõi” c xác nh và nâng c p trong tài li u SAGA, vi c trình di n và nâng c p hi nđượ đượ đị ấ ệ ệ ễ ấ ệ hành c a các tiêu chu n trong các danh sách c th c hi n trong ph n nói v SAGA trênủ ẩ đượ ự ệ ầ ề website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang t i a ch :ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ạ đị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga-standards 3. Các tiêu chu n có th qua nhi u giai o n khác nhau trong vòng i c a chúng. i u này cẩ ể ề đ ạ đờ ủ Đ ề đượ mô t trong hình 2-1.ả 4. Vi c d ch chuy n c a m t tiêu chu n gi a các danh sách trong ph n SAGA t i a ch :ệ ị ể ủ ộ ẩ ữ ầ ạ đị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga-standards và các l p trong tài li u SAGA c xác nh nh sau:ớ ệ đượ đị ư V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 23/167
  • 24. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử Hình 2-1: Vòng i c a các tiêu chu n SAGAđờ ủ ẩ 1 Các tiêu chu n m i c ngh phân lo i b i nhóm SAGA, các chuyên gia ho c các thành viênẩ ớ đượ đề ị ạ ở ặ c a nhóm th o lu n SAG (xem ph n 1.6 “Qui trình ti n hoá”. u tiên cho vi c ánh giá ti p theo,ủ ả ậ ầ ế Ư ệ đ ế các tiêu chu n này tr c tiên c li t kê trong m t danh sách tr ng trên website c a C quan Tẩ ướ đượ ệ ộ ắ ủ ơ ư v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang. D ch chuy n 1 và 3 c ng có th c tri n khaiấ ố ợ ề ủ ủ ị ể ũ ể đượ ể ch trong m t b c.ỉ ộ ướ 2 Các tiêu chu n, sau khi ánh giá, mà không c a vào SAGA thì s c a vào danh sáchẩ đ đượ đư ẽ đượ đư ên nh các tiêu chu n b lo i b .đ ư ẩ ị ạ ỏ 3 Cá tiêu chu n có k t qu th nghi m t t c a vào phiên b n ti p theo c a SAGA.ẩ ế ả ử ệ ố đượ đư ả ế ủ 4 Các tiêu chu n trong t ng lai tình tr ng “ ang c theo dõi” s c phân lo i là “ cẩ ươ ở ạ đ đượ ẽ đượ ạ đượ khuy n cáo” trong phiên b n ti p theo c a SAGA.ế ả ế ủ 5 Các tiêu chu n trong t ng lai tình tr ng “ c khuy n cáo” s c phân lo i là “b t bu c”ẩ ươ ở ạ đượ ế ẽ đưọ ạ ắ ộ trong phiên b n ti p sau c a SAGA.ả ế ủ 6 Các tiêu chu n hi n hành tình tr ng “b t bu c” s c phân lo i là “ c khuy n cáo” trongẩ ệ ở ạ ắ ộ ẽ đượ ạ đượ ế phiên b n ti p sau c a SAGA. D ch chuy n 6 và 7 c ng có th c tri n khai ch trong 1 b c.ả ế ủ ị ể ũ ể đượ ể ỉ ướ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 24/167
  • 25. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 7 Các tiêu chu n hi n hành tình tr ng “ c khuy n cáo” s không còn có m t trong phiên b nẩ ệ ở ạ đượ ế ẽ ặ ả tiêp sau c a tài li u SAGA, mà c a vào danh sách xám.ủ ệ đượ đư 8 Các tiêu chu n ã l i th i trong danh sách xám mà không bao gi còn c duy trì s c chuy nẩ đ ỗ ờ ờ đượ ẽ đượ ể vào danh sách en.đ 9 Các tiêu chu n tr ng thái “ ang c theo dõi” c l c ra s tr c ti p c chuy n sang danhẩ ở ạ đ đượ đượ ọ ẽ ự ế đượ ể sách en.đ 2.2.3 Phân lo i mạ ở r ngộ các tiêu chu nẩ Trong ph n v SAGA trên website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang t iầ ề ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ạ a chđị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga-standards, 3 danh sách v phân lo i m r ng các tiêu chu n cề ạ ở ộ ẩ đượ gi i thi u b ng n ph m SAGA 2.0. Không có tiêu chu n nào trong danh sách xám có th u tiên h nớ ệ ằ ấ ẩ ẩ ể ư ơ so v i các tiêu chu n c phân lo i trong tài li u SAGA (b t bu c, c khuy n cáo, ang c theoớ ẩ đượ ạ ệ ắ ộ đượ ế đ đượ dõi) dù ch là trong tr ng h p nâng c p các h th ng hi n có mà các tiêu chu n này ang c sỉ ườ ợ ấ ệ ố ệ ẩ đ đượ ử d ng.ụ 1. Danh sách tr ngằ Các tiêu chu n c li t kê trong danh sách tr ng n u các ngh a chúng vào SAGA ãẩ đượ ệ ắ ế đề ị để đư đ c a lên nhóm làm vi c SAGA và n u các tiêu chu n ó còn ch a c phân lo i ti p. Cácđượ đư ệ ế ẩ đ ư đượ ạ ế tiêu chu n trong danh sách tr ng c nhóm làm vi c SAGA và nhóm chuyên gia ánh giá, hẩ ắ đượ ệ đ ọ c ng là nh ng ng i s quy t nh li u m t tiêu chu n có l i trong danh sách tr ng hayũ ữ ườ ẽ ế đị ệ ộ ẩ để ạ ắ không n u nh ng phát tri n sau c ch i và n u m t quy t nh phân lo i c ti n hànhế ữ ể đượ ờ đợ ế ộ ế đị ạ đượ ế ở giai o n sau ó.đ ạ đ 2. Danh sách xám Các tiêu chu n c b sung vào danh sách xám n u chúng không còn c a vào phiên b nẩ đượ ổ ế đượ đư ả SAGA hi nhanhf, nh ng n u chúng tình tr ng “ c khuy n cáo” ho c “b t bu c” trong m tệ ư ế ở ạ đượ ế ặ ắ ộ ộ phiên b n SAGA tr c ó và/ho c n u chúng ã c s d ng r ng rãi trên th tr ng trong quáả ướ đ ặ ế đ đượ ử ụ ộ ị ườ kh . Khi các h th ng hi n hành c nâng c p, các tiêu chu n này s c gi nguyên tácứ ệ ố ệ đượ ấ ẩ ẽ đượ ữ d ng và có th c s d ng ti p.ụ ể đượ ử ụ ế 3. Danh sách enđ Các tiêu chu n c a vào danh sách en n u chúng ã c nhóm làm vi c SAGA và nhómẩ đượ đư đ ế đ đượ ệ chuyên gia nghiên c u và t ch i.ứ ừ ố 2.3 Tính phù h p v iợ ớ SAGA 2.3.1 nh ngh a vĐị ĩ ề tính phù h pợ 1. Tính phù h p v i SAGA c a m t ng d ng CP T c ánh giá trên c s các mô hình, th t cợ ớ ủ ộ ứ ụ Đ đượ đ ơ ở ủ ụ và tiêu chu n c mô t trong SAGA nh :ẩ đượ ả ư V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 25/167
  • 26. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử a) Các ng d ng c a các mô hình qui trình c tiêu chu n hoáứ ụ ủ đượ ẩ b) Vi c cân nh c các mô hình d li u c tiêu chu n hoáệ ắ ữ ệ đượ ẩ c) Tình phù h p v i các tiêu chu n và ki n trúc c mô t trong SAGAợ ớ ẩ ế đượ ả d) S d ng các thành ph n c b n hi n hànhử ụ ầ ơ ả ệ 2. có th ti n hànhh m t trình bày toàn di n liên quan t i tính phù h p v i SAGA c a m t ngĐể ể ế ộ ệ ớ ợ ớ ủ ộ ứ d ng CP T – c bi t trong s k t h p v i vi c tri n khai các qui trình ph c t p và c bi t –ụ Đ đặ ệ ự ế ợ ớ ệ ể ứ ạ đặ ệ m t ng d ng tr c tiên ph i c chia thành các thành ph n tr c khi ánh giá tính phù h pộ ứ ụ ướ ả đượ ầ ướ đ ợ c a nó. Nh ng khía c nh th y u c a SAGA có liên quan t i tính phù h p v i SAGA c a thànhủ ữ ạ ứ ế ủ ớ ợ ớ ủ ph n c th ó có th sau ó c xác nh trong m t b c ti p sau, sao cho SAGA có th cầ ụ ể đ ể đ đượ đị ộ ướ ế ẻ đượ xem xét m t cách tho áng và ch p nh n c i v i tình tr ng k thu t dang có s n.ộ ả đ ấ ậ đượ đố ớ ạ ỹ ậ ẵ 3. Các tiêu chu n có liên quan t i vi c m b o tính phù h p v i SAGA ph thu c vào d ng thànhẩ ớ ệ đả ả ợ ớ ụ ộ ạ ph n và có th dao ng ph thu c vào ki n trúc c a ch c n ng, giao di n và ng d ng.ầ ể độ ụ ộ ế ủ ứ ă ệ ứ ụ 2.3.2 Tuyên bố phù h pợ 1. Ph l c C ch a các m u template cho m t tuyên b phù h p v i SAGA có th c s d ngụ ụ ứ ẫ ộ ố ợ ớ ể đượ ử ụ đề m i các nhà th u nh m t n n t ng thi t l p tính phù h p v i SAGA c a m t ng d ngờ ầ ư ộ ề ả để ế ậ ợ ớ ủ ộ ứ ụ CP T. M t ví d v m t tuyên b phù h p toàn ph n có trên Internet t i a ch :Đ ộ ụ ề ộ ố ợ ầ ạ đị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga-konformitaet 2. Tr c khi a ra l i m i u th u, khách hàng s xác nh các thành ph n riêng r c a ngướ đư ờ ờ đấ ầ ẽ đị ầ ẽ ủ ứ d ng, phân bi t gi a các thành ph n c a s n ph m và các thành ph n t c phát tri n. Tínhụ ệ ữ ầ ủ ả ẩ ầ ự đượ ể phù h p c tuyên b i v i t ng thành ph n trên c s c a m t b n ki m tra trong ph l c Cợ đượ ố đố ớ ừ ầ ơ ở ủ ộ ả ể ụ ụ nh c mô t trên hình 2-2.ư đượ ả 3. Trong tuyên b phù h p v i SAGA, các khách hàng th ng a ra m t khái quát v các thànhố ợ ớ ườ đư ộ ề ph n c xác nh cho ng d ng CP T c a h và g n kèm b n ki m tra phù h p i v i cácầ đượ đị ứ ụ Đ ủ ọ ắ ả ể ợ đố ớ thành ph n t c phát tri n và các thành ph n c a s n ph m. N u các nhà cung c p có cầ ự đượ ể ầ ủ ả ẩ ế ấ đượ nhi u t do h n trong vi c tri n khai m t ng d ng CP T thì nó c ng có th dùng s suy xétề ự ơ ệ ể ộ ứ ụ Đ ũ ể ự chín ch n c a h t do xác nh các thành ph n và phân lo i chúng trên c s các s n ph mắ ủ ọ để ự đị ầ ạ ơ ở ả ẩ và phát tri n c a riêng h .ể ủ ọ 4. Trong b n ki m tra, khách hàng ã có th ch nh các l nh v c phù h p có liên quan cho thànhả ể đ ể ỉ đị ĩ ự ợ ph n tham v n. N u khách hàng ã mu n ch nh m t tiêu chu n c th t i giai o n này, nóầ ấ ế đ ố ỉ đị ộ ẩ ụ ể ạ đ ạ c ng có th c tri n khai trong b n ki m tra này.ũ ể đượ ể ả ể V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 26/167
  • 27. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử Hình 2-2: Ki n trúc c a tuyên b phù h p v i SAGA và các b n ki m traế ủ ố ợ ớ ả ể 5. Nhà cung cáp ti p nh n tuyên b phù h p cùng v i b n ki m tra toàn th i v i các thành ph nế ậ ố ợ ớ ả ể ể đố ớ ầ c xác nh và nói rõ các c tính k thu t nào tho mãn cho khu v c nào.đượ đị đặ ỹ ậ ả ự 2.3.3 Tính phù h p trong tr ng h p các tiêuợ ườ ợ chu nẩ c phân lo iđượ ạ khác nhau 1. Các tiêu chu n riêng r c phân lo i là b t bu c s không c n thi t ph i c s d ng trongẩ ẽ đượ ạ ắ ộ ẽ ầ ế ả đượ ử ụ m i ng d ng CP T. Các tiêu chu n b t bu c ph i c u tiên so v i các tiêu chu n ganh uaọ ứ ụ Đ ẩ ắ ộ ả đượ ư ớ ẩ đ trong vi c l a ch n các công ngh . S phù h p v i SAGA t c b ng vi c áp d ng t p conệ ự ọ ệ ự ợ ớ đạ đượ ằ ệ ụ ậ c th c a t t c các tiêu chu n SAGA có liên quan t i ng d ng CP T c tr ng ó.ụ ể ủ ấ ả ẩ ớ ứ ụ Đ đặ ư đ 2. N u các tiêu chu n SAGA b t bu c ho c c khuy n cáo c ng d ng cho các ng d ngế ẩ ắ ộ ặ đượ ế đượ ứ ụ ứ ụ nào ó, các tiêu chu n và/ho c các nh d ng không c li t kê trong SAGA có th c sđ ẩ ặ đị ạ đượ ệ ể đượ ử d ng b sung. Ví d , n u d li u c a b ng tính s n có nh d ng CSV thì d li uy nh v y cóụ ổ ụ ế ữ ệ ủ ả ẵ ở đị ạ ữ ệ ư ậ th có c trong các nh d ng khác, nh Microsoft Excel ch ng h n, mà không vi ph m tínhể đượ đị ạ ư ẳ ạ ạ phù h p c a SAGA.ợ ủ 2.3.4 Trách nhi m i v iệ đố ớ tính phù h pợ 1. C quan nhà n c có trách nhi m i v i m t ng d ng CP T c ng có trách nhi m m b oơ ướ ệ đố ớ ộ ứ ụ Đ ũ ệ đả ả tính phù h p v i SAGA. Các c quan nhà n c c ng có nhi m v xem xét các cách th cợ ớ ơ ướ ũ ệ ụ ứ để V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 27/167
  • 28. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử chuy n các ng d ng c tr ng.ể ứ ụ đặ ư 2. Các b c a Liên bang a ra các qui nh v trách nhi m bên trong các l nh v c mà h qu n lý.ộ ủ đư đị ề ệ ĩ ự ọ ả 3. Vi c cung c p các th nghi m c a tính phù h p t o nên m t ph n c a phát tri n SAGA trongệ ấ ử ệ ủ ợ ạ ộ ầ ủ ể t ng lai.ươ 2.3.5 Chuy n i cho phù h pể đổ ợ 1. Pha quá chuy n i:độ ể đổ a) SAGA tuân th vi c nâng c p và s thích nghi ang di n ra i v i nh ng òi h i và yêuủ ệ ấ ự đ ễ đố ớ ữ đ ỏ c u m i. Nó có th x y ra là các ng d ng CP T riêng r t m th i không phù h p v i phiênầ ớ ể ả ứ ụ Đ ẽ ạ ờ ợ ớ b n m i nh t c a SAGA.ả ớ ấ ủ b) K ho ch chuy n i ph i c phát tri n i v i các ng d ng không phù h p trong i uế ạ ể đổ ả đượ ể đố ớ ứ ụ ợ đ ề ki n m t k t qu tích c c c a m t phân tích v l i ích v giá thành i v i tác d ng này.ệ ộ ế ả ự ủ ộ ề ợ ề đố ớ ụ i u này ch x y ra n i mà m t nâng c p ho c phiên b n m i c c p t i.Đ ề ỉ ả ở ơ ộ ấ ặ ả ớ đượ đề ậ ớ 2. Bi n pháp t c tính phù h p: Các bi n pháp sau ây c thi t k h tr cho tính phùệ để đạ đượ ợ ệ đ đượ ế ế để ỗ ợ h p v i SAGA:ợ ớ a) SAGA c a vào trong các qui trình lên k ho ch cho các d án m t giai o n r t s m.đượ đư ế ạ ự ở ộ đ ạ ấ ớ b) Tính phù h p v i SAGA c ch nh và ki m tra khi các d án c thông qua.ợ ớ đượ ỉ đị ể ự đượ c) Tính phù h p v i SAGA là m t tiêu chu n b t bu c b t c khi nào có s bao c p c a nhàợ ớ ộ ẩ ắ ộ ấ ứ ự ấ ủ n c, c bi t là v i các qu t sáng ki n BundOnline 2005.ướ đặ ệ ớ ỹ ừ ế d) Tính phù h p c a SAGA c ch nh là m t tiêu chu n b t bu c cho các h p ng c aợ ủ đượ ỉ đị ộ ẩ ắ ộ ợ đồ ủ chính ph .ủ 2.3.6 Tính không phù h pợ Các ng d ng CP T mà không phù h p v i SAGA s ch u các h n ch sau:ứ ụ Đ ợ ớ ẽ ị ạ ế 1. Vi c s d ng các thành ph n c b n có th b h n ch .ệ ử ụ ầ ơ ả ể ị ạ ế 2. Các d ch v h tr và t v n c a các trung tâm h tr b h n ch ho c ngay c không th .ị ụ ỗ ợ ự ấ ủ ỗ ợ ị ạ ế ặ ả ể 3. Các giao di n v i các h th ng nh v y có th không c h tr . c bi t, v i bao c p c a nhàệ ớ ệ ố ư ậ ể đượ ỗ ợ Đặ ệ ớ ấ ủ n c t các qu dành cho sáng ki n BundOnline 2005, th ng là không s n sàng.ướ ừ ỹ ế ườ ẵ 4. Vi c tích h p c a h th ng vào c ng d ch vệ ợ ủ ệ ố ổ ị ụ www.bund.de có th không th th c hi n c.ể ể ự ệ đượ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 28/167
  • 29. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử 3 Mô hình ki n trúc choế các ng d ng CP Tứ ụ Đ 3.1 Khái quát 1. V i mô hình ki n trúc, SAGA h ng t i các m c tiêu sau:ớ ế ướ ớ ụ a) t o i u ki n thu n l i co giao ti p, cùng hi u bi t v các ki n trúc CNTT c p nh t nh t,Để ạ đ ề ệ ậ ợ ế ể ế ề ế ậ ậ ấ các công ngh CNTT và các ki n trúc CP T ang và s t c trong tu ng lai.ệ ế Đ đ ẽ đạ đượ ơ b) Các công ngh hi n có cho các ng d ng CP T s c xác nh, so sánh, ánh giá xét theoệ ệ ứ ụ Đ ẽ đượ đị đ tính thích h p c a chúng và a ra m t ki n trúc duy nh t và n nh khi s d ng mô hìnhợ ủ đư ộ ế ấ ổ đị ử ụ này. c) M c tiêu là cung c p các tiêu chu n ng nh t có th c s d ng khi tri n khai các d ánụ ấ ẩ đồ ấ ể đượ ử ụ ể ự CP T.Đ 2. Mô hình tham chi u c a vi c x lý phân tán m RM-ODP (Reference Model of Openế ủ ệ ử ở Distributed Processing) là m t ti p c n l a ch n cho các ng d ng ph c t p và phân tán c aộ ế ậ ự ọ ứ ụ ứ ạ ủ CP T. Vi c phân tích các ng d ng c chia thành nh ng quan i m khác nhau gi m tínhĐ ệ ứ ụ đượ ữ đ ể để ả ph c t p c a toàn b ki n trúc. i u này làm cho h th ng dù có nh ng òi h i kh t khe c ngứ ạ ủ ộ ế Đ ề ệ ố ữ đ ỏ ắ ũ d dàng hi u c h n và vì th d qu n lý h n. Mô hình h óng i t ng là c s c a RM-ễ ể đượ ơ ế ễ ả ơ ư đố ượ ơ ở ủ ODP. H ng i t ng s c i thi n các ki n trúc, kh n ng nâng c p và s d ng l i c c aướ đố ượ ẽ ả ệ ế ả ă ấ ử ụ ạ đượ ủ mô hình, thành ph n và h th ng c t o ra.ầ ệ ố đượ ạ 3. Mô hình RM-ODP xác nh 5 quan i m c a m t h th ng (xem hình 3-1)đị đ ể ủ ộ ệ ố a) Quan i m nghi p v xác nh các m c tiêu, ph m vi, qui trình và chính sách i v i m tđ ể ệ ụ đị ụ ạ đố ớ ộ ng d ng.ứ ụ b) Quan i m thông tin mô t các c i m và ng ngh a c a d li u c x lý, ngh a làđ ể ả đặ đ ể ữ ĩ ủ ữ ệ để đượ ử ĩ mô hình d li u.ữ ệ c) Quan i m ng d ng i di n cho s phân tích c a m t ng d ng bên trong các module vàđ ể ứ ụ đạ ệ ự ủ ộ ứ ụ giao di n giao ti p c a chúng.ệ ế ủ d) Quan i m h t ng i di n cho vi c phát tán các y u t riêng r c a h th ng i v i cácđ ể ạ ầ đạ ệ ệ ế ố ẽ ủ ệ ố đố ớ ngu n tài nguyên v t lý và các k t n i c a chúng.ồ ậ ế ố ủ e) Quan i m công ngh mô t các công ngh c s d ng tri n khai h th ng.đ ể ệ ả ệ đượ ử ụ để ể ệ ố 4. N m quan i m trên có th c s d ng c mô t các h th ng hi n hành c ng nh môă đ ể ể đượ ử ụ ả để ả ệ ố ệ ũ ư để hình hoá các h th ng và ng d ng m i. SAGA xu t, nh ng không òi h i, vi c s d ngệ ố ứ ụ ớ đề ấ ư đ ỏ ệ ử ụ RM-ODP mô t các ng d ng c a CP T.để ả ứ ụ ủ Đ 5. H n n a, tài li u SAGA áp d ng mô hình RM-ODP cho CP T c a c. K t qu là m i ch ngơ ữ ệ ụ Đ ủ Đứ ế ả ỗ ươ có th c ch nh cho m t quan i m t i siêu m c “CP T c” có th c s d ng nhể đượ ỉ đị ộ đ ể ạ ứ Đ Đứ ể đượ ử ụ ư m t c s cho vi c phát tri n các mô hình c th i v i các ng d ng riêng r c a CP T.ộ ơ ở ệ ể ụ ể đố ớ ứ ụ ẽ ủ Đ V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 29/167
  • 30. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử Hình 3-1: Quan i m theo RM-ODPđ ể 3.2 Quan i m nghi p vđ ể ệ ụ 1. Quan i m nghi p v i v i các ng d ng CP T bao g m 2 y u t c b n: ki n trúc t ch cđ ể ệ ụ đố ớ ứ ụ Đ ồ ế ố ơ ả ế ổ ứ c a CP T nói chung c ng nh các mô hình t ch c c a ng d ng. ó chính là n i toàn b môiủ Đ ũ ư ổ ứ ủ ứ ụ Đ ơ ộ tr ng cho h th ng và m c tiêu c a nó c mô t . H n n a, các yêu c u v h th ng, ràngườ ệ ố ụ ủ đượ ả ơ ữ ầ ề ệ ố bu c liên quan, ho t ng có th th c hi n c và chính sách x lý d li u c xác nh tộ ạ độ ể ự ệ đượ ử ữ ệ đượ đị ừ quan i m nghi p v ho c t ch c. Bài t p này bao g m vi c xác nh các th t c, qui t c c ađ ể ệ ụ ặ ổ ứ ậ ồ ệ đị ủ ụ ắ ủ chúng c ng nh th c hi n và vai trò c a h trong qui trình ó.ũ ư ự ệ ủ ọ đ 2. Hi u qu c a CNTT r t ph thu c vào t m nhìn t ng h p. i u này có ngh a là tr c tiên vàệ ả ủ ấ ụ ộ ầ ổ ợ Đ ề ĩ ướ trênheets ng d ng k thu t c xem xét và mô t nh m t qui trình.ứ ụ ỹ ậ đượ ả ư ộ 3. Các d ch v có th và ph i c mô t d i d ng các mô hình qui trình k thu t. i u này cóị ụ ể ả đượ ả ướ ạ ỹ ậ Đ ề ngh a là m i b c công vi c t u t i cu i, ngh a là t yêu c u c a khách hàng (ng i dân,ĩ đ ĩọ ướ ệ ừ ầ ớ ố ừ ầ ủ ườ doanh nghi p, c quan nhà n c khác, ...) t i vi c trình di n các d ch v , ph i c xem xét t i.ệ ơ ướ ớ ệ ễ ị ụ ả đượ ớ Trong giai o n phát tri n u tiên, các mô hình qui trình này ph i c t m c lý thuy tđ ạ ể đầ ả đượ đặ ở ứ ế t ng i tr u t ng.ươ đố ừ ượ 4. Nh ng ngh m i c a vi c nh ngh a các qui trình ph i luôn c ki m tra có xem xét t i:ữ đề ị ớ ủ ệ đị ĩ ả đượ ể ớ a) Tính có th s d ng l i cể ử ụ ạ đượ b) Tính n gi nđơ ả V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 30/167