IT Leader Club Hanoi - ITIL - Quan ly su co CNTT- Tran Thang
SAGA Chuẩn chính phủ điện tử
1.
2. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Lo t xu t b n ph m c a KBStạ ấ ả ẩ ủ
T p 59ậ
ISSN 0179 – 7263
In l i, dù là m t ph n, tuân theo s phê chu nạ ộ ầ ự ẩ
T p này c n v KBSt t i B N i v Liên bang chu n b trong s h p tác v i V n phòng Liên bangậ đượ đơ ị ạ ộ ộ ụ ẩ ị ự ợ ớ ă
c v An ninh Thông tin (BSI) và [init] AG.Đứ ề
Biên t p: [init] AG, Berlinậ
Liên h :ệ
B N i v Liên bangộ ộ ụ
n v IT2 (KBSt)Đơ ị
11014 Berlin, Germany
E-mail: IT2@bmi.bund.de
i n tho i: +49 1888 681-0Đ ệ ạ
Fax: +49 1888 681-2782
Trang ch và t i v phiên b n s : http://www.kbst.bund.de/sagaủ ả ề ả ố
D ch sang ti ng Vi tị ế ệ : Lê Trung Ngh a,ĩ letrungnghia.foss@gmail.com
D ch xongị : Tháng 11/2004
B n g c ti ng Anhả ố ế : http://www.kbst.bund.de/saga
KBSt Publication Series
Volume 59
ISSN 0179 - 7263
Reprint, even in part, subject to approval
This volume was prepared by the KBSt unit at the Federal Ministry of the Interior in co-operation with
the German Federal Office for Information Security (BSI) and ]init[ AG.
Editor: ]init[ AG, Berlin
Contact:
Federal Ministry of the Interior
Unit IT2 (KBSt)
11014 Berlin, Germany
E-mail: IT2@bmi.bund.de
Telephone: +49 1888 681-0
Fax: +49 1888 681-2782
Homepage and download of the digital version: http://www.kbst.bund.de/saga
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 2/167
3. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
SAGA
Chuẩn và Kiến trúc cho các ứng dụng chính phủ điện tử
Phiên bản 2.0
Tháng 12/2003
Bộ Nội vụ Liên bang
Xuất bản
SAGA
Standards and Architectures for e-government Applications
Version 2.0
December 2003
Published by the
Federal Ministry of the Interior
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 3/167
4. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Lời cảm ơn
C quan C v n và H p tác c a Chính ph Liên bang v Công ngh thông tin trong Hành chínhơ ố ấ ợ ủ ủ ề ệ
Liên bang (KBSt) và các tác gi mong mu n c m n t t c các thành viên c a gi i chuyên giaả ố ả ơ ấ ả ủ ớ
SAGA v s h tr c a h trong th i gian chu n b phiên b n SAGA này.ề ự ỗ ợ ủ ọ ờ ẩ ị ả
Chúng tôi c ng mu n bày t s c m n c a chúng tôi t i t t c nh ng ng i tham gia trongũ ố ỏ ự ả ơ ủ ớ ấ ả ữ ườ
di n àn c a SAGA mà các bình lu n c a h ã c u thành nên s óng góp có giá tr cho vi cễ đ ủ ậ ủ ọ đ ấ ự đ ị ệ
c p nh t tài li u này.ậ ậ ệ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 4/167
5. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Giới thiệu:
Tài li u này trình bày các tiêu chu n, các qui trình, các ph ng pháp và các s n ph m c a s phát tri nệ ẩ ươ ả ẩ ủ ự ể
công ngh thông tin (CNTT) hi n i cho các ng d ng chính ph i n t (CP T) m t d ng súc tích.ệ ệ đạ ứ ụ ủ đ ệ ử Đ ở ộ ạ
Vì b n ch t t nhiên c a ch này, các chuyên gia trong l nh v c này s d ng nhi u t vi t t t và, h uả ấ ự ủ ủ đề ĩ ự ử ụ ề ừ ế ắ ầ
h t b ng ti ng Anh, các ch cái u. M t s tên ó c b o v b ng b n quy n và/ho c các th ngế ằ ế ữ đầ ộ ố đ đượ ả ệ ằ ả ề ặ ươ
hi u ho c s n ph m c ng ký c a các nhà s n xu t ho c các c quan tiêu chu n hóa nh t nhệ ặ ả ẩ đượ đă ủ ả ấ ặ ơ ẩ ấ đị ở
m c qu c gia và qu c t .ứ ố ố ế
Quan tâm t i m t c u trúc n gi n, b n quy n và các tham chi u ngu n d ng này th ng c làmớ ộ ấ đơ ả ả ề ế ồ ạ ườ đượ
m i. S d ng “tên” ho c các ch cái u trong tài li u này không có ngh a là chúng là t do i v iờ đ ử ụ ặ ữ đầ ệ ĩ ự đố ớ
các b n quy n và các quy n s h u trí tu c a các bên th 3.ả ề ề ở ữ ệ ủ ứ
H n n a, không biên t p viên, tác gi ho c chuyên gia nào ã t v n có th nh n b t k trách nhi mơ ữ ậ ả ặ đ ư ấ ể ậ ấ ỳ ệ
nào v vi c v n hành, tính t ng thích ho c tính hoàn thi n v k thu t c a các tiêu chu n c th oề ệ ậ ươ ặ ệ ề ỹ ậ ủ ẩ đượ ả
lu n. Phiên b n 2.0 này c xu t b n vào tháng 12/2003. Xin hãy g i b t k bình lu n, ch nh s a choậ ả đượ ấ ả ử ấ ỳ ậ ỉ ử
t t h n ho c s a l i cho úng nào t i: Bundesministerium des Innern, Referat IT2 (KBSt). Nh ng bìnhố ơ ặ ử ỗ đ ớ ữ
lu n, ch nh s a cho t t h n ho c s a l i cho úng ó c ng có th c xu t b n trên di n àn t i:ậ ỉ ử ố ơ ặ ử ỗ đ đ ũ ể đượ ấ ả ễ đ ạ
http://www.kbst.bund.de/saga.
M t s tiêu chu n c th o lu n c liên k t m t cách không tách r i t i các s n ph m có gi y phép.ộ ố ẩ đượ ả ậ đượ ế ộ ờ ớ ả ẩ ấ
Khuy n cáo c a chúng tôi nên c hi u s là v m t b n ch t t nhiên thu n túy v k thu t.ế ủ đượ ể ẽ ề ộ ả ấ ự ầ ề ỹ ậ
Li u và v i nh ng i u ki n nào (gi y phép n/nhóm) m t s n ph m có th c s d ng m t cáchệ ớ ữ đ ề ệ ấ đơ ộ ả ẩ ể đượ ử ụ ộ
kinh t ph i c ki m tra t ng tr ng h p m t.ế ả đượ ể ừ ườ ợ ộ
Các s phiên b n c b t u khi chúng là phù h p trong ng c nh c bi t c th o lu n. Tuyố ả đượ ắ đầ ợ ữ ả đặ ệ đượ ả ậ
nhiên, vi c không nêu lên m t s phiên b n không ng ý v s tuân th . N u không có các s phiênệ ộ ố ả ụ ề ự ủ ế ố
b n c a tiêu chu n c nêu, thì phiên b n n nh nh t t quan i m c a th tr ng nên c s d ng,ả ủ ẩ đượ ả ổ đị ấ ừ đ ể ủ ị ườ đượ ử ụ
th m chí dù ó không nh t thi t là phiên b n m i nh t.ậ đ ấ ế ả ớ ấ
Các tác gi cho phép s d ng ti p tài li u này - th m chí m t ph n - v i i u ki n là nó c trích d nả ử ụ ế ệ ậ ộ ầ ớ đ ề ệ đượ ẫ
nh là ngu n.ư ồ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 5/167
6. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
M c l cụ ụ
0 L ch s và hi n tr ngị ử ệ ạ ............................................................................................................................ 11
0.1 Nh ng s a i so v i phiên b n 1.1ữ ử đổ ớ ả ..............................................................................................11
0.2 Nh ng v n trong t ng laiữ ấ đề ươ .......................................................................................................12
1 Gi i thi uớ ệ ..............................................................................................................................................13
1.1 B i c nhố ả ........................................................................................................................................13
1.2 c gi c a tài li uĐộ ả ủ ệ .......................................................................................................................13
1.3 M c tiêu và ki n trúc c a tài li uụ ế ủ ệ ..................................................................................................14
1.3.1 Các nguyên t c c b nắ ơ ả .......................................................................................................... 14
1.3.2 M c tiêuụ ................................................................................................................................ 14
1.3.3 Nhi m vệ ụ...............................................................................................................................14
1.3.4 Ph m viạ ................................................................................................................................. 15
1.3.5 Ki n trúc tài li uế ệ ....................................................................................................................16
1.4 Các d ch v c c p t iị ụ đượ đề ậ ớ ..........................................................................................................16
1.5 Quan h v i các v n b n CP T khácệ ớ ă ả Đ ...........................................................................................17
1.5.1 Sách ch d n v CP Tỉ ẫ ề Đ ..........................................................................................................18
1.5.2 Sách ch d n v b o v n n t ng CNTTỉ ẫ ề ả ệ ề ả ............................................................................... 18
1.5.3 Quy nh v rào c n t do trong CNTT BITV (Barrier-free Information technologyđị ề ả ự
ordinance)....................................................................................................................................... 18
1.5.4 Mô hình V............................................................................................................................. 19
1.5.5 H ng d n chuy n iướ ẫ ể đổ .......................................................................................................... 19
1.5.6 DOMEA................................................................................................................................19
1.6 Qui trình ti n hoáế ..........................................................................................................................20
1.6.1 Nhóm th o lu n công c ngả ậ ộ ...................................................................................................20
1.6.2 Nhóm chuyên gia.................................................................................................................. 20
1.6.3 Yêu c u cho các nghầ đề ị....................................................................................................... 20
2 Ràng bu c tác d ng và tính phù h p c a các ng d ngộ ụ ợ ủ ứ ụ .......................................................................22
2.1 Ph m vi v tính hi u l c và ràng bu c tác d ng c a SAGAạ ề ệ ự ộ ụ ủ .........................................................22
2.2 Phân lo i và vòng i c a chu nạ đờ ủ ẩ ..................................................................................................22
2.2.1 Phân lo i trong SAGAạ ...........................................................................................................22
2.2.2 Vòng i c a tiêu chu nđờ ủ ẩ ....................................................................................................... 23
2.2.3 Phân lo i m r ng các tiêu chu nạ ở ộ ẩ .........................................................................................25
2.3 Tính phù h p v i SAGAợ ớ ...............................................................................................................25
2.3.1 nh ngh a v tính phù h pĐị ĩ ề ợ ...................................................................................................25
2.3.2 Tuyên b phù h pố ợ ................................................................................................................. 26
2.3.3 Tính phù h p trong tr ng h p các tiêu chu n c phân lo i khác nhauợ ườ ợ ẩ đượ ạ ...........................27
2.3.4 Trách nhi m i v i tính phù h pệ đố ớ ợ .........................................................................................27
2.3.5 Chuy n i cho phù h pể đổ ợ .......................................................................................................28
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 6/167
7. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
2.3.6 Tính không phù h pợ ..............................................................................................................28
3 Mô hình ki n trúc cho các ng d ng CP Tế ứ ụ Đ .........................................................................................29
3.1 Khái quát.......................................................................................................................................29
3.2 Quan i m nghi p vđ ể ệ ụ................................................................................................................... 30
3.3 Quan i m thông tinđ ể ..................................................................................................................... 31
3.4 Quan i m ng d ngđ ể ứ ụ .....................................................................................................................31
3.5 Quan i m h t ngđ ể ạ ầ ........................................................................................................................32
3.6 Quan i m công nghđ ể ệ...................................................................................................................33
4 Quan i m nghi p v : các n n t ng c b n c a CP Tđ ể ệ ụ ề ả ơ ả ủ Đ .......................................................................34
4.1 Khung tham chi u cho CP T t i cế Đ ạ Đứ ..........................................................................................34
4.1.1 nh ngh a v CP TĐị ĩ ề Đ ............................................................................................................. 34
4.1.2 nh ngh a khái ni m “d ch v ”Đị ĩ ệ ị ụ ............................................................................................34
4.1.3 Tri t lý bên trong c a CP Tế ủ Đ .................................................................................................35
4.1.4 Yêu c u v t ch cầ ề ổ ứ ................................................................................................................36
4.1.5 Khung pháp lý tham chi uế .................................................................................................... 38
4.2 Khung tham chi u cho các ng d ng CP Tế ứ ụ Đ ................................................................................ 40
4.2.1 T ng tác trong CP Tươ Đ ..........................................................................................................40
4.2.2 Giao d ch trong CP Tị Đ ..........................................................................................................42
4.2.3 Các module cho vi c tri n khai các th t c i n tệ ể ủ ụ đ ệ ử..............................................................45
5 Quan i m thông tin: gi n kho repositoryđ ể ả đồ ......................................................................................46
6 Quan i m ng d ng: ki n trúc ph n m m tham chi uđ ể ứ ụ ế ầ ề ế ....................................................................... 48
6.1 Các yêu c u và i u ki n tiên quy tầ đ ề ệ ế ............................................................................................. 48
6.1.1 Các i u ki n tiên quy t và khung tham chi u c tr ng hành chínhđ ề ệ ế ế đặ ư ...................................48
6.1.2 Tính t ng h p và s d ng l i cươ ợ ử ụ ạ đượ ......................................................................................49
6.1.3 Các yêu c u c b n b úng i v i m t ki n trúc ph n m mầ ơ ả ổ đố ớ ộ ế ầ ề ...............................................50
6.2 Các quy t nh v ki n trúcế đị ề ế .......................................................................................................... 51
6.2.1 Phát tri n ph n m m trên c s các thành ph nể ầ ề ơ ở ầ ....................................................................52
6.2.2 Tách bi t vi c trình bày v i qui trình nghi p vệ ệ ớ ệ ụ...................................................................52
6.2.3 Tách bi t qui trình nghi p v v i d li uệ ệ ụ ớ ữ ệ ..............................................................................52
6.2.4 Ki n trúc 4 l pế ớ ...................................................................................................................... 53
6.2.5 Java và J2EE......................................................................................................................... 54
6.2.6 K t n i gi a các thành ph n phân tánế ố ữ ầ ...................................................................................55
6.2.7 Giao ti p gi c các thành ph n thông qua ph ng pháp g i ho c các d ch v webế ứ ầ ươ ọ ặ ị ụ ..............55
6.2.8 Giao di n d li u d a trên XMLệ ữ ệ ự ...........................................................................................55
6.3 Ki n trúc tham chi u cho các ng d ng CP Tế ế ứ ụ Đ ............................................................................55
6.3.1 Các ch c n ng c b n c a các thành ph n c s d ngứ ă ơ ả ủ ầ đượ ử ụ ....................................................56
6.3.2 Ki n trúc c a m t ng d ng c bi t i n hìnhế ủ ộ ứ ụ đặ ệ đ ể ....................................................................57
6.4 Các k t lu n t ki n trúc ph n m mế ậ ừ ế ầ ề .............................................................................................59
7 Quan i m h t ng: h t ng c s tham chi uđ ể ạ ầ ạ ầ ơ ở ế ......................................................................................60
7.1 Thi t k c a m t h t ng c s CP Tế ế ủ ộ ạ ầ ơ ở Đ .......................................................................................... 60
7.1.1 H t ng c s v t lýạ ầ ơ ở ậ ............................................................................................................... 62
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 7/167
8. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
7.1.2 Khái ni m vùng và quan h giao ti pệ ệ ế .................................................................................... 62
7.1.3 Truy c p m ng và ki m soát truy c pậ ạ ể ậ ...................................................................................63
7.2 M ng, ng i s d ng và các d ch v bên ngoàiạ ườ ử ụ ị ụ ........................................................................... 64
8 Quan i m công ngh (ph n 1): các tiêu chu ncho ki n trúc CNTTđ ể ệ ầ ẩ ế ...................................................66
8.1 Mô hình hoá qui trình................................................................................................................... 66
8.2 Mô hình hoá d li uữ ệ ..................................................................................................................... 66
8.2.1 Các công c mô hình hoáụ ......................................................................................................66
8.2.2 Mô t d li uả ữ ệ ........................................................................................................................ 66
8.2.3 Bi n i d li uế đổ ữ ệ .....................................................................................................................67
8.2.4 Các b mã ký tộ ự.................................................................................................................... 67
8.3 Ki n trúc ng d ngế ứ ụ .......................................................................................................................67
8.3.1 Ki n trúc ng d ng v i ph n m m trung gianế ứ ụ ớ ầ ề ......................................................................68
8.3.2 Ki n trúc ng d ng không có ph n m m trung gianế ứ ụ ầ ề ............................................................ 69
8.4 Ph n m m máy tr mầ ề ạ .....................................................................................................................69
8.4.1 Truy c p thông tin d a trên web/d a trên máy tínhậ ự ự ..............................................................70
8.4.2 Truy c p thông tin b ng i n tho i di ng /PDAậ ằ đ ệ ạ độ ................................................................ 71
8.4.3 Truy c p thông tin b ng các h th ng bên ngoàiậ ằ ệ ố .................................................................. 72
8.5 Trình di nễ ......................................................................................................................................72
8.5.1 X lý thông tin – máy tính/webử ............................................................................................ 72
8.5.2 X lý thông tin – i n tho i di ng/PDAử đ ệ ạ độ ............................................................................ 78
8.5.3 X lý thông tin – các h th ng bên ngoàiử ệ ố .............................................................................79
8.6 Giao ti pế ....................................................................................................................................... 79
8.6.1 Các giao th c c a ph n m m trung gianứ ủ ầ ề ...............................................................................79
8.6.2 Các giao th c m ngứ ạ ...............................................................................................................81
8.6.3 Các giao th c ng d ngứ ứ ụ ........................................................................................................ 81
8.6.4 Các d ch v th m cị ụ ư ụ ............................................................................................................. 82
8.7 K t n i t i n n t ng back-endế ố ớ ề ả ..................................................................................................... 82
8.7.1 Các h th ng h i tho iệ ố ộ ạ ...........................................................................................................83
8.7.2 X lý theo bóử .........................................................................................................................83
8.7.3 Giao ti p ch ng trình v i ch ng trìnhế ươ ớ ươ ...............................................................................83
9 Quan i m công ngh (ph n II): các tiêu chu n cho an ninh d li uđ ể ệ ầ ẩ ữ ệ ...................................................85
9.1 M c tiêu và nguyên t c an ninh d li uụ ắ ữ ệ ........................................................................................85
9.1.1 M c tiêu c a vi c b o vụ ủ ệ ả ệ.......................................................................................................85
9.1.2 Các yêu c u b o vầ ả ệ............................................................................................................... 86
9.1.3 Mô hình ki n trúc cho an ninh d li uế ữ ệ .................................................................................. 88
9.2 Các tiêu chu n i v i khái ni m an ninhẩ đố ớ ệ .................................................................................... 88
9.3 Các tiêu chu n cho các ng d ng c bi tẩ ứ ụ đặ ệ ....................................................................................89
9.3.1 Truy n an toàn các n i dung web và vi c xác th c máy ch webề ộ ệ ự ủ ........................................ 89
9.3.2 Các giao ti p th i n t an toànế ư đ ệ ử .......................................................................................... 90
9.3.3 Trao i v n b n m t cách an toànđổ ă ả ộ .......................................................................................92
9.3.4 Các giao d chị ........................................................................................................................ 94
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 8/167
9. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
9.3.5 Các d ch v webị ụ ....................................................................................................................94
9.4 Các tiêu chu n an ninh d li u chungẩ ữ ệ ...........................................................................................95
9.4.1 Xác th cự ................................................................................................................................95
9.4.2 Tích h p h t ng c s an ninhợ ạ ầ ơ ở .............................................................................................95
9.4.3 Tích h p th thông minhợ ẻ .......................................................................................................96
9.4.4 Qu n lý khoáả ........................................................................................................................ 96
9.4.5 Thu t toán m t mã cho ch ký i n tậ ậ ữ đ ệ ử..................................................................................97
9.4.6 Các thu t toán m t mã i x ng cho mã hoáậ ậ đố ứ ........................................................................98
10 Ph l c A. Các module c b n c a sáng ki n BundOnlineụ ụ ơ ả ủ ế ............................................................... 99
10.1 Thành ph n c b n n n t ng thanh toán (thanh toán i n t )ầ ơ ả ề ả đ ệ ử .................................................... 99
10.1.1 Gi i thi uớ ệ .............................................................................................................................99
10.1.2 Các c tínhđặ ....................................................................................................................... 100
10.1.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 100
10.1.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 104
10.1.5 Các giao di nệ ..................................................................................................................... 104
10.2 Thành ph n c b n an ninh d li u (b u i n o)ầ ơ ả ữ ệ ư đ ệ ả ....................................................................105
10.2.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................105
10.2.2 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................107
10.2.3 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 110
10.2.4 Các giao di nệ .....................................................................................................................110
10.3 Thành ph n c b n C ng Portalầ ơ ả ổ ................................................................................................111
10.3.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 111
10.3.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................112
10.3.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 113
10.3.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 115
10.3.5 Các giao di nệ .....................................................................................................................115
10.4 Thành ph n c b n máy ch m u bi uầ ơ ả ủ ẫ ể ..................................................................................... 116
10.4.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 116
10.4.2 Các c tínhđặ ....................................................................................................................... 117
10.4.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 118
10.4.4 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 119
10.4.5 Các giao di nệ .....................................................................................................................119
10.5 Thành ph n c b n H th ng qu n tr n i dungầ ơ ả ệ ố ả ị ộ .......................................................................120
10.5.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................120
10.5.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................121
10.5.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................122
10.5.4 Các k ch b n ng d ngị ả ứ ụ ..................................................................................................... 125
10.5.5 D ki n ti nự ế ế độ..................................................................................................................125
10.5.6 Các giao di nệ .....................................................................................................................126
10.6 M ng thông tin hành chính liên bang nh m t thành ph n h t ngạ ư ộ ầ ạ ầ .........................................126
10.6.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................126
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 9/167
10. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
10.6.2 C u trúcấ .............................................................................................................................127
10.6.3 Ng i s d ng và các i u ki n truy c pườ ử ụ đ ề ệ ậ ..........................................................................129
10.6.4 c tínhĐặ .............................................................................................................................129
10.6.5 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ.................................................................................................130
10.7 D ch v th m c nh m t thành ph n h t ngị ụ ư ụ ư ộ ầ ạ ầ .......................................................................... 131
10.7.1 Gi i thi uớ ệ ........................................................................................................................... 131
10.7.2 Các c tínhđặ .......................................................................................................................132
10.7.3 Các tr ng h p nghi p vườ ợ ệ ụ................................................................................................. 133
10.7.4 Các giao di nệ .....................................................................................................................133
10.7.5 D ki n ti nự ế ế độ.................................................................................................................. 133
10.8 Các d ch v m t cho t t cị ụ ộ ấ ả........................................................................................................134
10.8.1 Gi i thi uớ ệ ...........................................................................................................................134
10.8.2 H th ng thông tin bao c p c a d án “profi Online”ệ ố ấ ủ ự .......................................................135
10.8.3 u th u i n tĐấ ầ đ ệ ử................................................................................................................136
10.8.4 Các giao ti p lu t i n tế ậ đ ệ ử.................................................................................................. 138
10.8.5 Tuy n ng iể ườ .......................................................................................................................139
10.8.6 Chu n b các quy t nh v chính sách và qui nhẩ ị ế đị ề đị .......................................................... 140
10.9 Các trung tâm n ng l că ự .............................................................................................................142
10.9.1 Trung tâm n ng l c v n n t ng thanh toánă ự ề ề ả ......................................................................142
10.9.2 Trung tâm n ng l c v an ninh d li uă ự ề ữ ệ ..............................................................................142
10.9.3 Trung tâm n ng l c v h th ng qu n tr n i dungă ự ề ệ ố ả ị ộ ...........................................................143
10.9.4 Trung tâm n ng l c v x lý và t ch c, qu n lý ti n trìnhă ự ề ử ổ ứ ả ế .............................................. 143
11 Ph l c B. Ví d v m t d ch v tr c tuy n v i các thành ph n c b nụ ụ ụ ề ộ ị ụ ự ế ớ ầ ơ ả .......................................... 146
12 Ph l c C. Các m u template cho m t công b phù h p v i SAGAụ ụ ẫ ộ ố ợ ớ ................................................ 149
12.1 Tuyên b phù h pố ợ ......................................................................................................................149
12.1.1 Các thành ph n t phát tri nầ ự ể ..............................................................................................149
12.1.2 Các thành ph n s n ph mầ ả ẩ ..................................................................................................149
12.2 Danh sách ki m tra i v i các thành ph n t phát tri nể đố ớ ầ ự ể ..........................................................150
12.2.1 Mô hình hoá qui trình........................................................................................................150
12.2.2 Mô hình hoá d li uữ ệ ..........................................................................................................150
12.2.3 Các tiêu chu n và ki n trúc k thu tẩ ế ỹ ậ .................................................................................150
12.2.4 Các thành ph n c b nầ ơ ả ......................................................................................................152
12.3 Danh sách ki m tra các thành ph n s n ph mể ầ ả ẩ ..........................................................................152
12.3.1 Các tiêu chu n k thu tẩ ỹ ậ .....................................................................................................152
13 Ph l c D. Các tham chi uụ ụ ế .............................................................................................................. 154
14 Ph l c E. Các t vi t t tụ ụ ừ ế ắ .................................................................................................................. 156
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 10/167
11. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
CHU N VÀ KI N TRÚC CHO CÁC NG D NG CHÍNHẨ Ế Ứ Ụ
PH I N TỦ Đ Ệ Ử
0 L ch s vàị ử hi nệ tr ngạ
Tài li u này v i phiên b n 2.0 là m t xu t b n ph m v Các tiêu chu n và Ki n trúc cho các ng d ngệ ớ ả ộ ấ ả ẩ ề ẩ ế ứ ụ
Chính ph i n t (CP T) SAGA (Standards and Architectures for e-government Applications).ủ đ ệ ử Đ
0.1 Nh ng s a i so v i phiên b n 1.1ữ ử đổ ớ ả
1. Tài li u này d a trên m t xu t b n ph m cùng tên tr c ó c a SAGA phiên b n 1.1. Ngoài vi cệ ự ộ ấ ẩ ẩ ướ đ ủ ả ệ
ki m tra song soang xu th phát tri n chu n, các ch ng u c ch nh s a, thêm m t sể ế ể ẩ ươ đề đượ ỉ ử ộ ố
ch ng m i và v i m t c u trúc tài li u m i.ươ ớ ớ ộ ấ ệ ớ
a) Gi i thích m i quan h gi a SAGA và các tài li u khác c a CP T (xem ph n 1.5)ả ố ệ ữ ệ ủ Đ ầ
b) Gi i thi u vi c phân lo i và các chu n m r ng v i sách tr ng, xám và en (xem ph n 2.2ớ ệ ệ ạ ẩ ở ộ ớ ắ đ ầ
“Phân lo i và vòng i c a chu n”.ạ đờ ủ ẩ
c) Gi i thi u các m u template phù h p v i tuyên ngôn c a SAGA (xem ph n 2.3.2 “Tuyênớ ệ ẫ ợ ớ ủ ầ
ngôn phù h p” và Ph l c C “Các m u templates phù h p v i tuyên ngôn c a SAGA”ợ ụ ụ ẫ ợ ớ ủ
d) ng d ng mô hình ki n trúc RM – ODP (xem chu ng 3) vào v i CP T c a c v i cácỨ ụ ế ơ ớ Đ ủ Đứ ớ
ch ng m i nh sau:ươ ớ ư
• Ch ng 4 “Quan i m nghi p v : Nh ng n n t ng c b n c a CP T”ươ đ ể ệ ụ ữ ề ả ơ ả ủ Đ
• Ch ng 5 “Quan i m thông tin: gi n kho repository”ươ đ ể ả đồ
• Ch ng 6 “Quan i m ng d ng: tham chi u ki n trúc ph n m m”ươ đ ể ứ ụ ế ế ầ ề
• Ch ng 7 “Quan i m h t ng: tham chi u h t ng”ươ đ ể ạ ầ ế ạ ầ
e) C u trúc l i SAGA phù h p v i mô hình RM – ODP; c bi t là ph n 5.3 c “Các qui trìnhấ ạ ợ ớ đặ ệ ầ ũ
k thu t và c ch ng và các mô hình d li u” theo quan i m nghi p v (ph n 3.2), quanỹ ậ đặ ủ ữ ệ đ ể ệ ụ ầ
i m thông tin (ph n 3.3) và quan i m công ngh (ph n 8.1)đ ể ầ đ ể ệ ầ
f) Trung tâm g i (Call Center) không còn c xem là m t thành ph n c s không ph thu cọ đượ ộ ầ ơ ở ụ ộ
n a. K t qu c a m t kh o sát a ra m t s l ng kh ng l t i 6 tri u cu c g i trong m tữ ế ả ủ ộ ả đư ộ ố ượ ổ ồ ớ ệ ộ ọ ộ
n m. Trên quan i m các yêu c u tài chính và nhân l c, m t k ch b n trung tâm g i v i m că đ ể ầ ự ộ ị ả ọ ớ ứ
t ng hoá cao ang c xem xét. M t h th ng thông tin tr c tuy n d a vào tri th c làự độ đ đượ ộ ệ ố ự ế ự ứ
m t ph n c a m t c ng có th tr l i các câu h i t ng i s d ng Internet và nh m t côngộ ầ ủ ộ ổ ể ả ờ ỏ ừ ườ ử ụ ư ộ
c i v i các v n phòng thông tin c a các c quan nhà n c.ụ đố ớ ă ủ ơ ướ
g) Mô t chi ti t các thành ph n c b n c a BundOnline 2005, bao g m c các thành ph n n nả ế ầ ơ ả ủ ồ ả ầ ề
t ng và các d ch v “m t cho t t c ” (xem ph l c A “Các modules c b n c a sáng ki nả ị ụ ộ ấ ả ụ ụ ơ ả ủ ế
BundOnline”). Các thành ph n ã c phân lo i theo tính ch t kinh doanh h n là b n thânầ đ đượ ạ ấ ơ ả
các thành ph n c b n ó. Khi m t k ch b n c th nào ó c áp d ng cho m t ng d ngầ ơ ả đ ộ ị ả ụ ể đ đượ ụ ộ ứ ụ
CP T, vi c s d ng thành ph n c b n này có th tr nên b t bu c.Đ ệ ử ụ ầ ơ ả ể ở ắ ộ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 11/167
12. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
h) Ví d v m t d ch v tr c tuy n s d ng nhi u thành ph n c b n cùng m t lúc c nêuụ ề ộ ị ụ ự ế ử ụ ề ầ ơ ả ộ đượ
trong ph l c B.ụ ụ
i) B n li t kê theo v n abc các tiêu chu n c phân lo i trong ph l c E.ả ẹ ầ ẩ đượ ạ ụ ụ
2. C n nói thêm r ng SAGA 1.1 là ch c a nhi u cu c tranh lu n v i s tham gia c a cácầ ằ ủ đề ủ ề ộ ậ ớ ự ủ
chuyên gia t nhi u c quan Chính ph và các vùng t tr khác nhau, i di n c a c ng ngừ ề ơ ủ ự ị đạ ệ ủ ộ đồ
doanh nghi p và các cu c h i th o r ng rãi v SAGA v i công chúng. R t nhi u ki n ngh ,ệ ộ ộ ả ộ ề ớ ấ ề ế ị đề
xu t c ng nh các ý ki n phê bình ã c a vào trong phiên b n nâng c p này c a tài li u.ấ ũ ư ế đ đượ đư ả ấ ủ ệ
0.2 Nh ng v n trong t ng laiữ ấ đề ươ
1. Nh ng v n sau s c c p t i xa h n và chi ti t h n:ữ ấ đề ẽ đượ đề ậ ớ ơ ế ơ
a) Xem xét m t cách c th nh ng yêu c u c a Liên bang và các vùng t trộ ụ ể ữ ầ ủ ự ị
b) Qui t c và th t c th nghi m tính phù h p v i SAGA.ắ ủ ụ để ử ệ ợ ớ
c) Qui trình và mô hình d li u v m t k thu t và mang tính chuyên d ngữ ệ ề ặ ỹ ậ ụ
d) Tích hwopj kinh nghi m th c t ban u v i vi c ng d ng SAGAệ ự ế đầ ớ ệ ứ ụ
e) Các kênh truy c p m i nh TV s , các b ng i u khi n trò ch i...ậ ớ ư ố ả đ ề ể ơ
2. Chi ti t h n v tài li u SAGA có th tìm th y trên a ch : http://www.kbst.bund.de/sagaế ơ ề ệ ể ấ đị ỉ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 12/167
13. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
1 Gi i thi uớ ệ
1.1 B i c nhố ả
1. V i tiêu chu n và ki n trúc cho các ng d ng CP T SAGA (Standards and Architectures for e-ớ ẩ ế ứ ụ Đ
government Applications), Chính ph Liên bang ang ti n hành m t óng góp quan tr ng khácủ đ ế ộ đ ọ
cho công cu c qu n lý hành chính hi n i và h ng d ch v .ộ ả ệ đạ ướ ị ụ
2. Vào tháng 09/2000, Th t ng Gerhard Schoder ã a ra sáng ki n v CP T BundOnlineủ ướ đ đư ế ề Đ
2005 mà theo ó thì Chính quy n Liên bang cam k t cung c p h n 400 d ch v tr c tuy n c ađ ề ế ấ ơ ị ụ ự ế ủ
Chính ph vào n m 2005. Vi c truy c p m t cách thân thi n t i các c ch v Internet c a chínhủ ă ệ ậ ộ ệ ớ ị ụ ủ
quy n s c a t i cho m i ng i dân và các doanh nghi p. ki m soát và ph i h p sángề ẽ đượ đư ớ ọ ườ ệ Để ể ố ợ
ki n v CP T này, nhómm d án BundOnline ã c thành l p t i B N i V c a Liên bang.ế ề Đ ự đ đượ ậ ạ ộ ộ ụ ủ
3. Nhóm d án ã phác th o k ho ch tri n khai và nâng c p các n i dung c a sáng ki n trong cácự đ ả ế ạ ể ấ ộ ủ ế
báo cáo hàng n m trình lên Chính ph Liên bang. Bên c nh nh ng tri n khai c ng xác nh cácă ủ ạ ữ ể ũ đị
thành ph n c b n và các ng d ng tr ng tâm s c phát tri n phù h p v i nguyên t c “m tầ ơ ả ứ ụ ọ ẽ đượ ể ợ ớ ắ ộ
cho t t c ”. Trong t ng lai, t t c các ng d ng CP T này s có th giao ti p v i nhau m tấ ả ươ ấ ả ứ ụ Đ ẽ ể ế ớ ộ
cách d dàng. i u này yêu c u tính t ng h p (interoperability) c a các thành ph nễ Đ ề ầ ươ ợ ủ ầ
BundOnline 2005 trên c s các chu n và ki n trúc chung.ơ ở ẩ ế
4. C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang (KBSt) s t o ra các chu n này.ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ẽ ạ ẩ
V i s tham gia c các chuyên gia t gi i doanh nghi p và các chuyên gia t các c quan nhàớ ự ủ ừ ớ ệ ừ ơ
n c Liên bang và vùng t tr , c quan này tr c tiên xác nh và ánh giá các tiêu chu n hi nướ ự ị ơ ướ đị đ ẩ ệ
ang t n t i. Sau ó KBSt thi t l p c s cho phiên b n u tiên v SAGA. Các tác gi c ađ ồ ạ đ ế ậ ơ ở ả đầ ề ả ủ
SAGA t ây ti p t c cùng nhau c p nh t tài li u SAGA v i nhóm d án BundOnline và cácừ đ ế ụ ậ ậ ệ ớ ự
nhóm chuyên gia khác.
1.2 c gi c a tài li uĐộ ả ủ ệ
1. SAGA l n u tiên c thi t k cho các nhà lãnh o ra quy t nh trong gi i công ngh thôngầ đầ đượ ế ế đạ ế đị ớ ệ
tin (CNTT) (các nhóm chuyên trách v CP T) trong b máy hành chính c a c. Tài li u nàyề Đ ộ ủ Đứ ệ
là m t h ng d n h tr v ng l i khi a ra nh ng khái ni m cho các ki n trúc k thu t vàộ ướ ẫ ỗ ợ ề đườ ố đư ữ ệ ế ỹ ậ
các khái ni m k thu t chung i v i các ng d ng CNTT c th , riêng r .ệ ỹ ậ đố ớ ứ ụ ụ ể ẽ
2. Các nhà phát tri n ng d ng ph i c m th y t do trong vi c tìm ki m các gi i pháp chi ti t b tể ứ ụ ả ả ấ ự ệ ế ả ế ấ
c khi nào nh ng tiêu chu n hi n hành không còn áp ng cho vi c tri n khai các yêu c u kứ ữ ẩ ệ đ ứ ệ ể ầ ỹ
thu t.ậ
3. Chính ph Liên bang c ng xem sáng ki n c a mình nh m t óng góp vào vi c phát tri nủ ũ ế ủ ư ộ đ ệ ể
CP T c a c. Kinh nghi m g t hái c ây c ng nh các thành ph n c b n c phátĐ ủ Đứ ệ ặ đượ ở đ ũ ư ầ ơ ả đượ
tri n bên trong các nhi m v c a d án BundOnline 2005, c thi t k nh m h tr m i ng iể ệ ụ ủ ự đượ ế ế ằ ỗ ợ ọ ườ
s d ng trong vi c giao ti p v i các c quan nhà n c và c i thi n các d ch v CP T.ử ụ ệ ế ớ ơ ướ ả ệ ị ụ Đ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 13/167
14. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
1.3 M c tiêu và ki nụ ế trúc c a tài li uủ ệ
1.3.1 Các nguyên t c c b nắ ơ ả
1. CP T hi n i c n t i các h th ng thông tin và giao ti p t ng tác c v i nhau m t cách dĐ ệ đạ ầ ớ ệ ố ế ươ đượ ớ ộ ễ
dàng, tr n tru. Các tiêu chu n và c t k thu t n gi n giúp t c tính t ng tác c a cácơ ẩ đặ ả ỹ ậ đơ ả đạ đượ ươ ủ
h th ng thông tin và giao ti p. SAGA xác nh các tiêu chu n, nh d ng và c t k thu t c nệ ố ế đị ẩ đị ạ đặ ả ỹ ậ ầ
thi t, thi t l p các quy t c phù h p và nâng c p chúng th ng xuyên cùng v i s ti n b c aế ế ậ ắ ợ ấ ườ ớ ự ế ộ ủ
công ngh .ệ
2. Các ng d ng CP T c phát tri n phù h p v i các nguyên t c c b n sau ây:ứ ụ Đ đượ ể ợ ớ ắ ơ ả đ
a) Các ng d ng CP T tr c tiên s d ng trình duy t ph n m t ti n (front-end), tr phi cácứ ụ Đ ướ ử ụ ệ ở ầ ặ ề ừ
d ch v c tri n khai không th th c hi n c thông qua m t trình duy t.ị ụ đượ ể ể ự ệ đượ ộ ệ
b) Các ng d ng trên c ch y mà không có các n i dung tích c c (active contents) tránhứ ụ đượ ạ ộ ự để
ph i ép ng i s d ng ph i gi m các thi t l p an ninh c a trình duy t và i u này gây h iả ườ ử ụ ả ả ế ậ ủ ệ đ ề ạ
i v i nh ng website không an toàn, ho c ít nh t là ch s d ng các ng d ng có ch t l ngđố ớ ữ ặ ấ ỉ ử ụ ứ ụ ấ ượ
v an ninh và c ký d ng nh c c p t i ph n 8.5 c a tài li u này.ề đượ ạ ư đượ đề ậ ớ ở ầ ủ ệ
c) Các ng d ng CP T không l u tr b t c thành ph n ho c d li u ch ng trình nào trênứ ụ Đ ư ữ ấ ứ ầ ặ ữ ệ ươ
máy tính c a ng i s d ng mà nó n m ra ngoài t m ki m soát c a ng i s d ng ó.ủ ườ ử ụ ằ ầ ể ủ ườ ử ụ đ
1.3.2 M cụ tiêu
SAGA có nh ng m c tiêu sau:ữ ụ
1. m b o dòng thông tin gi a ng i dân, chính quy n Liên bang và các i tác c a h (tínhĐả ả ữ ườ ề đố ủ ọ
t ng tác)ươ
2. Thi t l p các th t c có th so sánh c cho vi c cung c p d ch v và cho vi c xác nh các môế ậ ủ ụ ể đượ ệ ấ ị ụ ệ đị
hình d li u; chính quy n Liên bang và chính quy n các c p có c h i s d ng các k t qu phátữ ệ ề ề ấ ơ ộ ử ụ ế ả
tri n c a sáng ki n BundOnline (tính có th s d ng l i c).ể ủ ế ể ử ụ ạ đượ
3. Cung c p c t k thu t d i d ng các v n b n tài li u mà m i ng i dân có th truy c p t iấ đặ ả ỹ ậ ướ ạ ă ả ệ ọ ườ ể ậ ớ
c (tính m )đượ ở
4. Xem xét s phát tri n c a th tr ng và trong l nh v c tiêu chu n hoá (gi m chi phí và r i ro)ự ể ủ ị ườ ĩ ự ẩ ả ủ
5. m b o tính kh d ng c a gi i pháp khi thay i các yêu c u v l n, dung l ng và t nĐả ả ả ụ ủ ả đổ ầ ề độ ớ ượ ầ
su t giao d ch (tính co dãn c – scalability).ấ ị đượ
1.3.3 Nhi m vệ ụ
SAGA là m t ti p c n tiêu chu n hoá toàn di n cho sáng ki n BundOnline 2005 và t p trung vào 4ộ ế ậ ẩ ệ ế ậ
nhi m v phát tri n sau:ệ ụ ể
1. Xác nh các tham chi u, tiêu chu n và ki n trúc k thu tđị ế ẩ ế ỹ ậ
2. Mô hình hoá qui trình
3. Mô hình hoá d li uữ ệ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 14/167
15. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
4. Phát tri n các thành ph n c b nể ầ ơ ả
1.3.3.1 Xác nh các tham chi u, tiêu chu n và ki n trúc k thu tđị ế ẩ ế ỹ ậ
Tiêu chu n và ki n trúc k thu t bao g m t t c các m c và các thành ph n có liên quan t i CP Tẩ ế ỹ ậ ồ ấ ả ứ ầ ớ Đ
(xem ch ng 3). Chúng là n n t ng cho tính t ng tác và tính t ng thích khi phát tri n các ng d ngươ ề ả ươ ươ ể ứ ụ
và các thành ph n c b n cho CP T theo sáng ki n BundOnline 2005.ầ ơ ả Đ ế
1.3.3.2 Mô hình hoá qui trình
Mô hình hoá qui trình có ngh a là mô t có ph ng pháp các qui trình c a CP T m t cách t ng thĩ Đả ươ ủ ộ ổ ể
ho c theo các b c thành ph n (xem ph n 3.2) :ặ ướ ầ ầ để
1. t c thi t k và l i trình bày m t cách t ng t , có th so sánh c v i các ng d ng khácĐạ đượ ế ế ố ộ ươ ự ể đượ ớ ứ ụ
nhau.
2. m b o có th s d ng l i c m c cao các qui trình và h th ng.Đả ả ể ử ụ ạ đượ ở ứ độ ệ ố
1.3.3.3 Mô hình hoá dữ li uệ
Mô hình hoá d li u có ngh a là mô t có ph ng pháp theo m t cách chu n hoá các d li u c giaoữ ệ ĩ ả ươ ộ ẩ ữ ệ đượ
ti p trong ph m vi các qui trình ( ng d ng) CP T m t cách t ng th ho c theo các b c thành ph nế ạ ứ ụ Đ ộ ổ ể ặ ướ ầ
(xem ph n 3.3) :ầ để
1. m b o tính t ng tác c a các ng d ng khác nhau ngay c trong t ng laiĐả ả ươ ủ ứ ụ ả ươ
2. m b o tính có th s d ng l i c m c cao các qui trình và h th ngĐả ả ể ử ụ ạ đượ ở ứ độ ệ ố
1.3.3.4 Phát tri n cácể thành ph n c b nầ ơ ả
Các thành ph n c b n c BundOnline 2005 l a ch n, ch nh và tri n khai trên c s các mô hìnhầ ơ ả đượ ự ọ ỉ đị ể ơ ở
qui trình chung, c s d ng m t cách th ng xuyên. 5 thành ph n c b n và 2 thành ph n h t ngđượ ử ụ ộ ườ ầ ơ ả ầ ạ ầ
c a vào pha tri n khai (xem ph l c A).đượ đư ể ụ ụ
1.3.4 Ph mạ vi
1. SAGA là m t d án tiêu chu n hoá v i ti p c n mang tính tích h p và gi i thích t t c các l nhộ ự ẩ ớ ế ậ ợ ả ấ ả ĩ
v c c n thi t nh m t c các m c tiêu ã c nêu trên. Nh ng tiêu chu n và ki n trúc sauự ầ ế ằ đạ đượ ụ đ đượ ở ữ ẩ ế
ây không c c p t i:đ đượ đề ậ ớ
a) Không c ch ng i v i các ng d ng CP T và Th ng m i i n t (TM T).đặ ủ đố ớ ứ ụ Đ ươ ạ đ ệ ử Đ
b) Tham chi u t i m t m c chi ti t h n là các chu n làm vi c trong SAGAế ớ ộ ứ ế ơ ẩ ệ
c) c a vào ho c c tham chi u b ng các chu n ã c nêu tr c óĐượ đư ặ đượ ế ằ ẩ đ đượ ướ đ
d) Quá m i ho c còn nhi u tranh cãi nên không ch c ã tr thành m t chu n trong t ng laiớ ặ ề ắ đ ở ộ ẩ ươ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 15/167
16. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
e) Không c mô t vì chúng xung t v i các chu n ho c ki n trúc ã c gi i thi u ho cđượ ả độ ớ ẩ ặ ế đ đượ ớ ệ ặ
vì chúng h n ch tính t ng tác.ạ ế ươ
2. Xa h n n a, SAGA ch xem xét nh ng l nh v c nào có nh h ng l n t i các m c tiêu ã cơ ữ ỉ ữ ĩ ự ả ưở ớ ớ ụ đ đượ
ra h n là t t c các thành ph n c a m t ki n trúc k thu t.đề ơ ấ ả ầ ủ ộ ế ỹ ậ
1.3.5 Ki n trúc tài li uế ệ
1. Sau ph n giói thi u, ch ng 2 c p t i nh ng v n liên quan t i b n ch t c a SAGA và cácầ ệ ươ đề ậ ớ ữ ấ đề ớ ả ấ ủ
ng d ng CP T phù h p v i SAGA. Ch ng 3 c p t i mô hình ki n trúc cho ác ng d ngứ ụ Đ ợ ớ ươ đề ậ ớ ế ứ ụ
CP T. Mô hình này c ng c ch p thu n trong vi c mô t cách ti p c n CP T c a c. CácĐ ũ đượ ấ ậ ệ ả ế ậ Đ ủ Đứ
ch ng 4 và 9 c p t i các quan i m v CP T m t cách t ng th .ươ đề ậ ớ đ ể ề Đ ộ ổ ể
2. Ch ng 4 “Quan i m nghi p v : các n n t ng CP T” trình bày các m c tiêu c a CP T c,ươ đ ể ệ ụ ề ả Đ ụ ủ Đ Đứ
vai trò, các bên tham gia, các tham chi u, h ng d n và các d ng t ng tác (trên quan i mế ướ ẫ ạ ươ đ ể
nghi p v ). Ch ng 5 “Quan i m thông tin: gi n kho Repository” c p t i công vi c phátệ ụ ươ đ ể ả đồ đề ậ ớ ệ
tri n mô hình d li u theo l i ng ph c và c tiêu chu n hoá (quan i m thông tin). Ch ngể ữ ệ ố đồ ụ đượ ẩ đ ể ươ
6 trình bày ki n trúc ph n m m tham chi u nh n n t ng c s cho vi c phát tri n các ki n trúcế ầ ề ế ư ề ả ơ ở ệ ể ế
cho các ng d ng CP T c th (quan i m ng d ng). Ch ng 7 “Quan i m h t ng: n n t ngứ ụ Đ ụ ể đ ể ứ ụ ươ đ ể ạ ầ ề ả
tham chi u” trình bày nh ng yêu c u i v i các trung tâm máy tính c a CP T và vi c tích h pế ữ ầ đố ớ ủ Đ ệ ợ
các modules c b n vào m t ki n trúc có s n (quan i m h t ng). Ch ng 8 và 9 xác nh cácơ ả ộ ế ẵ đ ể ạ ầ ươ đị
chu n SAGA cho ki n trúc CNTT và cho vi c m b o an ninh d li u và tính toàn v n d li uẩ ế ệ đả ả ữ ệ ẹ ữ ệ
(quan i m công ngh ).đ ể ệ
3. Ph l c A a ra mô t chi ti t các modules c s c a sáng ki n BundOnline 2005, các ch cụ ụ đư ả ế ơ ở ủ ế ứ
n ng phân chia theo các k ch b n ng d ng, các ch d n và giao di n c a các thành ph n c b nă ị ả ứ ụ ỉ ẫ ệ ủ ầ ơ ả
và c s . Ph n này còn c p t i các d ch v “m t cho t t c ”, cùng v i các thông tin liên quanơ ở ầ đề ậ ớ ị ụ ộ ấ ả ớ
t i kh n ng c a các trung tâm h tr phát tri n các ng d ng CP T. Ph l c B trình bày các víớ ả ă ủ ỗ ợ ể ứ ụ Đ ụ ụ
d v a m t d ch v tr c tuy n s d ng nhi u thành ph n c b n. Ph l c C trình bày m t m uụ ủ ộ ị ụ ự ế ử ụ ề ầ ơ ả ụ ụ ộ ẫ
template ph c v cho vi c chu n b m t công b phù h p v i SAGA. Ph l c D trình bày cácụ ụ ệ ẩ ị ộ ố ợ ớ ụ ụ
tham chi u, ph l c E cung c p b n li t kê theo v n abc các chu n c tham chi u t i trongế ụ ụ ấ ả ệ ầ ẩ đượ ế ớ
các ch ng 8 và 9. Cu i cùng là ph l c F trình bày m t b n li t kê các t vi t t t c s d ngươ ố ụ ụ ộ ả ệ ừ ế ắ đượ ử ụ
trong SAGA.
1.4 Các d ch v c c p t iị ụ đượ đề ậ ớ
1. Tài li u này xác nh 3 nhóm m c tiêu cho các d ch v hành chính Liên bang (xem hình 1).ệ đị ụ ị ụ
a) Chính ph v i ng i dân (G2C): các d ch v mà Chính ph Liên bang cung c p tr c ti pủ ớ ườ ị ụ ủ ấ ự ế
cho ng i dânườ
b) Chính ph v i doanh nghi p (G2B): các d ch v mà Chính ph Liên bang cung c p cho cácủ ớ ệ ị ụ ủ ấ
công ty
c) Chính ph v i Chính ph (G2G): các d ch v c a Chính ph Liên bang cung c p cho các củ ớ ủ ị ụ ủ ủ ấ ơ
quan nhà n c.ướ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 16/167
17. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Hình 1-1: Các d ch v c ch n c a Chính ph Liên bangị ụ đượ ọ ủ ủ
2. Kho ng 400 d ch v c a các c quan hành chính Liên bang các c p c xác nh. M t phânả ị ụ ủ ơ ấ đượ đị ộ
tích các d ch v v chu i giá tr cho phép xác nh 8 d ng d ch v . 73% các d ch v c sị ụ ề ỗ ị đị ạ ị ụ ị ụ đượ ử
d ng ngày nay n m trong 3 d ng sau:ụ ằ ạ
a) Thu th p, x lý và cung c p thông tinậ ử ấ
b) X lý các ng d ng và các yêu c u c g i t i các c quan hành chínhử ứ ụ ầ đượ ử ớ ơ
c) X lý các ng d ng liên quan t i ti n tr c p và h tr khácử ứ ụ ớ ề ợ ấ ỗ ợ
1.5 Quan h v i cácệ ớ v nă b n CP T khácả Đ
1. Th nghi m các tiêu chu n và ki n trúc cho CP T ã và ang c ti n hành trong vài n m g nử ệ ẩ ế Đ đ đ đượ ế ă ầ
ây t i c và m t vài n c khác. Kinh nghi m t nh ng th nghi m này và nh ng trao iđ ạ Đứ ộ ướ ệ ừ ữ ử ệ ữ đổ
mang t m qu c t óng góp vào vi c t o thu n l i xác nh và tri n khai SAGA.ầ ố ế đ ệ ạ ậ ợ đị ể
2. SAGA c xu t b n nh m t ph n c a chu i n ph m c u KBSt bao g m nh “V-Model” (Môđượ ấ ả ư ộ ầ ủ ỗ ấ ẩ ả ồ ư
hình V), “Migration Guide” (H ng d n chuy n i) và “DOMEA”. Các tài li u này c ch nhướ ẫ ể đổ ệ đượ ỉ
v i nhau khi có các nâng c p c a ra. i u này có ngh a là SAGA s thay th các tuyên bớ ấ đượ đư Đ ề ĩ ẽ ế ố
và thông tin c a phiên b n SAGA g n nh t. Quá trình k t h p i kèm v i m i thông tin nângủ ả ầ ấ ế ợ đ ớ ọ
c p c a SAGA tránh nh ng xung t v tính úng n c a các tài li u.ấ ủ để ữ độ ề đ đắ ủ ệ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 17/167
18. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
1.5.1 Sách ch d n v CP Tỉ ẫ ề Đ
1. y m nh sáng ki n BundOnline 2005 và h tr các c quan Chính ph Liên bang và vùngĐể đẩ ạ ế ỗ ợ ơ ủ
t tr , sách h ng d n v CP T c chu n b d i su lãnh o c a V n phòng Liên bang cự ị ướ ẫ ề Đ đượ ẩ ị ướ ẹ đạ ủ ă Đứ
v An ninh thông tin BSI (German Federal Office for Information Security). Sách ch d n nàyề ỉ ẫ
c thi t k nh m t cu n sách tham chi u và trao i thông tin i v i các v n liên quanđượ ế ế ư ộ ố ế đổ đố ớ ấ đề
t i CP T.ớ Đ
2. Sách h ng d n v CP T là m t tài li u c biên so n theo module v i nhi u v n và chướ ẫ ề Đ ộ ệ đượ ạ ớ ề ấ đề ủ
di n r ng h n so v i SAGA. Cho t i nay nh ng v n nh v y ang c xem xét, sáchđề ở ệ ộ ơ ớ ớ ữ ấ đề ư ậ đ đượ
ch d n v CP T c th c hi n theo m t cách th c c th h n. i u này gi i thích t i sao cóỉ ẫ ề Đ đượ ự ệ ộ ứ ụ ể ơ Đ ề ả ạ
m t s module c a sách ch d v CP T c tham chi u t bên trong SAGA. SAGA udwa raộ ố ủ ỉ ẫ ề Đ đượ ế ừ đ
tr c nh ng h ng d n, trong khi sách ch d n v CP T gi i thích vi c tri n khai các h ngướ ữ ướ ẫ ỉ ẫ ề Đ ả ệ ể ướ
d n này và a ra nh ng khuy n cáo th c t .ẫ đư ữ ế ự ế
3. Gi a tháng 02/2003, SAGA ã tr thành m t ph n c a sách ch d v CP T. ó lchinhs làữ đ ở ộ ầ ủ ỉ ẫ ề Đ Đ
module c a sách ch d n v vi c ràng bu c tác d ng m nh m nh t. T t c các module khácủ ỉ ẫ ề ệ ộ ụ ạ ẽ ấ ấ ả
c thi t k m b o phù h p v i SAGA.đượ ế ế để đả ả ợ ớ
1.5.2 Sách ch d n v b o vỉ ẫ ề ả ệ n nề t ng CNTTả
1. Sách ch d n cho vi c chu n b các khái ni m an ninh CNTT cho nh ng yêu c u thông th ngỉ ẫ ệ ẩ ị ệ ữ ầ ườ
v an ninh (sách ch d n v b o v n n t ng CNTT) khuy n cáo các ph ng pháp m b o anề ỉ ẫ ề ả ệ ề ả ế ươ đả ả
ninh tiêu chu n cho các h th ng CNTT i n hình. M c ích c a các yêu c u v b o v n nẩ ệ ố đ ể ụ đ ủ ầ ề ả ệ ề
t ng CNTT này nh m t c m t m c an ninhcho các h th ng CNTT thông qua vi c ngả ằ đạ đượ ộ ứ độ ệ ố ệ ứ
d ng m t cách phù h p các ph ng pháp an ninh chu n các m c t ch c, nhân l c, k thu tụ ộ ợ ươ ẩ ở ứ ổ ứ ự ỹ ậ
và ki n trúc mà chúng ch p nh n c và có hi u qu i v i nh ng yêu c u v b o v chungế ấ ậ đượ ệ ả đố ớ ữ ầ ề ả ệ
c ng nh ph c v cho n n t ng các h th ng CNTT và ng d ng v i các yêu c u v b o vũ ư ụ ụ ề ả ệ ố ứ ụ ớ ầ ề ả ệ
chung c ng nh ph c v cho n n t ng các h th ng CNTT và ng d ng v i các yêu c u an ninhũ ư ụ ụ ề ả ệ ố ứ ụ ớ ầ
cao.
2. SAGA yêu c u các ng d ng trong sách ch d n v b o v n n t ng CNTT ph i c xác nhầ ứ ụ ỉ ẫ ề ả ệ ề ả ả đượ đị
nh m t chu n b t bu c.ư ộ ẩ ắ ộ
1.5.3 Quy nh vđị ề rào c n t do trong CNTT BITV (Barrier-freeả ự
Information technology ordinance)
Qui nh v vi c t o nên các rào c n t do trong CNTT chi u theo ph n 11 lu t v c h i bình ngđị ề ệ ạ ả ự ể ầ ậ ề ơ ộ đẳ
nh nhau i v i ng i khuy t t t (Rào c n t do trong CNTT – BITV) ã tr nên có hi u l c tư đố ớ ườ ế ậ ả ự đ ở ệ ự ừ
24/07/2002 và c tham chi u trong SAGA c xách nh nh m t chu n b t bu c khi tri n khai cácđượ ế đượ đị ư ộ ẩ ắ ộ ể
t ng trình di n và t ng khách (client).ầ ễ ầ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 18/167
19. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
1.5.4 Mô hình V
1. Mô hình th t c (“V-Model”) là s phát tri n chu n cho các h th ng CNTT c a các c quanủ ụ ự ể ẩ ệ ố ủ ơ
nhà n c Liên bang v i các ràng bu c tác d ng i v i toàn b các l nh v c v hành chính Liênướ ớ ộ ụ đố ớ ộ ĩ ự ề
bang. Nó bao g m m t s thành ph n c t lõi nh “mô hình th t c”, “ph ng pháp gi i ngân vàồ ộ ố ầ ố ư ủ ụ ươ ả
các yêu c u v công c i u hành”, và mô t các ho t ng và s n ph m (k t qu ) c tri nầ ề ụ đ ề ả ạ độ ả ẩ ế ả đượ ể
khai và c t o ra trong quá trình phát tri n ph n m m.đượ ạ ể ầ ề
2. Mô hình này ph i c xem xét trên nh ng n l c qu n tr d án và l p k ho ch chi n l c k tả đượ ữ ỗ ự ả ị ự ậ ế ạ ế ượ ế
h p v i vi c tri n khai các ng d ng CP T.ợ ớ ệ ể ứ ụ Đ
3. Mô hình này hi n v n còn ang c c i ti n v i s tham gia c a nhi u nhà u t . Phiên b nệ ẫ đ đượ ả ế ớ ự ủ ề đầ ư ả
cu i là V-Model 97. D i u “V – Model 200x”, m t phiên b n m i ang c phát tri nố ướ đầ đề ộ ả ớ đ đượ ể
và s c xu t b n trong n m 2005. S hài hoà v i các qui trình h ng i t ng nh RM –ẽ đượ ấ ả ă ự ớ ướ đố ượ ư
ODP mô t s c lên k ho ch nh m t ph n c a nh ng n l c phát tri n này.ả ẽ đượ ế ạ ư ộ ầ ủ ữ ỗ ự ể
1.5.5 H ng d nướ ẫ chuy nể iđổ
1. Tài li u h ng d n này c thi t k a ra nh ng tr giúp c v chi n l c/kinh t l n raệ ướ ẫ đượ ế ế để đư ữ ợ ả ề ế ượ ế ẫ
quy t nh chi ti t v k thu t i v i các d án chuy n i toàn ph n g n ây c ng nh trongế đị ế ề ỹ ậ đố ớ ự ể đổ ầ ầ đ ũ ư
t ng lai. S t p trung c a tài li u h ng d n này là vào vi c thay th các s n ph m c aươ ự ậ ủ ệ ướ ẫ ệ ế ả ẩ ủ
Microsoft b ng các ph n m m ngu n m OSS c ng nh các phiên b n sau c a các s n ph mằ ầ ề ồ ở ũ ư ả ủ ả ẩ
Microsoft. Các k ch b n c tr ng cho các c quan nhà n c c phát tri n và các l a ch nị ả đặ ư ơ ướ đượ ể ự ọ
thay th chuy n i khác nhau c c p t i.ế ể đổ đượ đề ậ ớ
2. SAGA phiên b n 1.1 c xem xét nh giao di n phù h p v i h ng d n chuy n i. Các ph nả đượ ư ệ ợ ớ ướ ẫ ể đổ ầ
nâng c p c a SAGA s không gây ra nh ng h u qu x u i v i nh ng gì ã c công b .ấ ủ ẽ ữ ậ ả ấ đố ớ ữ đ đượ ố
1.5.6 DOMEA
1. DOMEA là ch vi t t t c a qu n lý v n b n và l u tr i n t (Document Management andữ ế ắ ủ ả ă ả ư ữ đ ệ ử
Electronic Archiving) trong các ti n trình d a trên CNTT. M c ích c a khái ni m này là gi iế ự ụ đ ủ ệ ớ
thi u h s tài li u i n t . Các h s tài li u v t lý s c thay th b ng các ti n trình các cệ ồ ơ ệ đ ệ ử ồ ơ ệ ậ ẽ đượ ế ằ ế ở ơ
quan nhà n c d i d ng các th t c hoàn toàn i n t , không ph thu c vào các ph ng ti nướ ướ ạ ủ ụ đ ệ ử ụ ộ ươ ệ
truy n d n. H s tài li u i n t c ng tuân th các yêu c u ch c n ng và pháp lý nh các h sề ẫ ồ ơ ệ đ ệ ử ũ ủ ầ ứ ă ư ồ ơ
tài li u truy n th ng. Vì c xu t b n v i nh ng khái ni m t n m 1999, DOMEA ã tr thànhệ ề ố đượ ấ ả ớ ữ ệ ừ ă đ ở
m t chu n thi t l p cho các ti n trình i n t t i các c quan nhà n c Liên bang và vùng t tr .ộ ẩ ế ậ ế đ ệ ử ạ ơ ướ ự ị
i v i các nhà cung c p, DOMEA là ngu n thông tin chính th ng khi c n xác nh nh ng yêuĐố ớ ấ ồ ố ầ đị ữ
c u c a các c quan hành chính nhà n c h có th xem xét khi phát tri n các s n ph m sauầ ủ ơ ướ để ọ ể ể ả ẩ
này.
2. DOMEA hi n v n ang c phát tri n ti p. Ngoài các khái ni m t ch c và catalog li t kê cácệ ẫ đ đượ ể ế ệ ổ ứ ệ
yêu c u, khái ni m theo module s a vào các module trong t ng lai và s c p t i nh ngầ ệ ẽ đư ươ ẽ đề ậ ớ ữ
v n c tr ng c a khái ni m t ch c m t cách chi ti t. Phác th o nâng c p c xu t b nấ đề đặ ư ủ ệ ổ ứ ộ ế ả ấ đượ ấ ả
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 19/167
20. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
trên website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang.ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ
3. M t m t, catalog các yêu c u v khái ni m c a DOMEA gi i thích các yêu c u t ch c cho cácộ ặ ầ ề ệ ủ ả ầ ổ ứ
yêu c u ch c n ng h ng t i các chu n SAGA, trong khi m t khác chúng c ng nh h ng t iầ ứ ă ướ ớ ẩ ặ ũ ả ưở ớ
vi c nâng c p qui trình v n b n c a SAGA. DOMEA mô t các yêu c u phù h p cho các s nệ ấ ă ả ủ ả ầ ợ ả
ph m ph n m m liên quan t i các l nh v c qu n lý ti n trình i n t .ẩ ầ ề ớ ĩ ự ả ế đ ệ ử
1.6 Qui trình ti n hoáế
1. B N i V Liên bang a ra các chu n và ki n trúc nói chung s c ch p nh n cho CP T t iộ ộ ụ đư ẩ ế ẽ đượ ấ ậ Đ ạ
c. ngh này d a trên c s nh ng óng góp ý ki n t nhóm th o lu n SAGA, ánh giá c aĐứ Đề ị ự ơ ở ữ đ ế ừ ả ậ đ ủ
h i ng chuyên gia và b n d th o cu i cùng c a các tác gi . B N i V Liên bang sau ó cóộ đồ ả ự ả ố ủ ả ộ ộ ụ đ
trách nhi m ph i h p v i các b Liên bang.ệ ố ợ ớ ộ
2. Mô hình d li u và qui trình c phát tri n trên c s các d án CP T riêng r c a c quanữ ệ đượ ể ơ ở ự Đ ẽ ủ ơ
nhà n c. Mô hình ti n trình có s liên quan chung s c V n phòng Liên bang v Hànhướ ế ự ẽ đượ ă ề
chính BVA (Federal Office of Administration) tiêu chu n hoá nh m t trung tâm n ng l c choẩ ư ộ ă ự
các qui trình và t ch c. Vi c tiêu chu n hoá các mô hình d li u c ph i h p b ng m t quiổ ứ ệ ẩ ữ ệ đượ ố ợ ằ ộ
trình c s ng ý gi a B N i V Liên bang và B tr ng B Tài chính Liên bang Bremenđượ ự đồ ữ ộ ộ ụ ộ ưở ộ
(nhóm ch o OSCI).ỉ đạ
3. Quy t nh phát tri n các thành ph n c b n c B N i V Liên bang ti n hành sau khi thamế đị ể ầ ơ ả đượ ộ ộ ụ ế
kh o v i các b tr ng Liên bang.ả ớ ộ ưở
4. SAGA c nâng c p liên t c theo th i gian, c ch nh lý ph n ánh nh ng phát tri n vàđượ ấ ụ ờ đượ ỉ để ả ữ ể
nh ng k t qu m i nh t, c xu t b n a ch :ữ ế ả ớ ấ đượ ấ ả ở đị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga và trong sách
ch d n CP T a ch :ỉ ẫ Đ ở đị ỉ http://www.e-government-handbuch.de/ .
1.6.1 Nhóm th o lu nả ậ công c ngộ
Nhóm th o lu n công c ng a ch :ả ậ ộ ở đị ỉ http://foren.kbst.bund.de/saga cho phép ng i s d ng Internetườ ử ụ
ng ký và th o lu n các v n liên quan t i các ng d ng và các phát tri n trong t ng lai c uđă ả ậ ấ đề ớ ứ ụ ể ươ ả
SAGA. Các k t qu th o lu n c ánh giá và xem xét trong phiên b n ti p sau c a tài li u SAGA.ế ả ả ậ đượ đ ả ế ủ ệ
1.6.2 Nhóm chuyên gia
B N i v Liên bang thi t l p m t nhóm chuyên gia bao g m các i di n t các doanh nghi p và cộ ộ ụ ế ậ ộ ồ đạ ệ ừ ệ ơ
quan nhà n c, và ch nh các thành viên c a nhóm. Nhóm chuyên gia s tham gia vào quá trình nângướ ỉ đị ủ ẽ
c p th ng xuyên theo m t kho ng th i gian ho c b t k khi nào c n thi t.ấ ườ ộ ả ờ ặ ấ ỳ ầ ế
1.6.3 Yêu c u cho cácầ đề nghị
Khi các v n x y ra không th gi i quy t c theo cách ã c nh tr c thì yêu c u cho cácấ đề ả ể ả ế đượ đ đượ đị ướ ầ đề
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 20/167
21. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
ngh s c g i t i nhóm chuyên gia có th m quy n a ra các gi i pháp có th c. Các nghị ẽ đượ ử ớ ẩ ề để đư ả ể đượ đề ị
c trình bày trên di n àn chuyên gia và c th o lu n a ch :đượ ễ đ đượ ả ậ ở đị ỉ http://foren.kbst.bund.de/saga/ .
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 21/167
22. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
2 Ràng bu c tác d ng vàộ ụ tính phù h p c a các ng d ngợ ủ ứ ụ
2.1 Ph m vi v tính hi u l c và ràng bu c tác d ng c a SAGAạ ề ệ ự ộ ụ ủ
1. SAGA mô t các i u ki n k thu t biên c khuy n cáo cho vi c phát tri n, giao ti p vàả đ ề ệ ỹ ậ đượ ế ệ ể ế
t ng tác c a các h th ng CNTT c a các c quan nhà n c Liên bang. Tuân th SAGA là m tươ ủ ệ ố ủ ơ ướ ủ ộ
i u ki n tiên quy t i v i m i qui trình và h th ng cung c p các d ch v CP T t i c.đ ề ệ ế đố ớ ọ ệ ố ấ ị ụ Đ ạ Đứ
Trong tr ng h p các h th ng có giao di n tr c ti p v i CP T, vi c chuy n i c khuy nườ ợ ệ ố ệ ự ế ớ Đ ệ ể đổ đượ ế
cáo trong i u ki n có k t qu t t i v i phân tích hi u qu v giá. B t c khi nào có th , cácđ ề ệ ế ả ố đố ớ ệ ả ề ấ ứ ể
ph n m m chu n c s d ng ph i là các s n ph m ho c phiên b n s n ph m t ng thích v iầ ề ẩ đượ ử ụ ả ả ẩ ặ ả ả ẩ ươ ớ
ki n trúc c khuy n cáo trong SAGA; xem ph n 2.3.1 “Xác nh tính phù h p”.ế đượ ế ầ đị ợ
2. Các b trong Liên bang a ra các qui t c cho vi c ràng bu c tác d ng c a SAGA trong các l nhộ đư ắ ệ ộ ụ ủ ĩ
v c mà h có kh n ng.ự ọ ả ă
2.2 Phân lo i vàạ vòng i c a chu nđờ ủ ẩ
2.2.1 Phân lo i trong SAGAạ
Tiêu chu n c chia thành 3 lo i.ẩ đượ ạ
1. Có tính b t bu c:ắ ộ
a) Tiêu chu n là b t bu c n u chúng ã c th nghi m nhi u l n và i di n cho m t gi iẩ ắ ộ ế đ đượ ử ệ ề ầ đạ ệ ộ ả
pháp c a dùng. Tiêu chu n nh v y ph i c chú ý và u tiên áp d ng.đượ ư ẩ ư ậ ả đượ ư ụ
b) Tiêu chu n ganh ua có th là b t bu c song hành n u chúng có nh ng ng d ng c t lõiẩ đ ể ắ ộ ế ữ ứ ụ ố
khác m t cách rõ ràng. Tiêu chu n phù h p nh t i v i m t ng d ng c th ph i c ápộ ẩ ợ ấ đố ớ ộ ứ ụ ụ ể ả đượ
d ng trong nh ng tr ng h p ó.ụ ữ ườ ợ đ
c) Trong tr ng h p các tiêu chu n b t bu c và c khuy n cáo ho c các tiêu chu n angườ ợ ẩ ắ ộ đượ ế ặ ẩ đ
c theo dõi cùng song song t n t i thì tiêu chu n ang c theo dõi ch áp d ng trongđượ ồ ạ ẩ đ đượ ỉ ụ
các tr ng h p ngo i l ã c minh ch ng là úng.ườ ợ ạ ệ đ đượ ứ đ
d) M t tiêu chu n c phân lo i là b t bu c s không c n thi t ph i c áp d ng trong t t cộ ẩ đượ ạ ắ ộ ẽ ầ ế ả đượ ụ ấ ả
các ng d ng CP T. M t tiêu chu n b t bu c s ch c áp d ng n u vi c s d ng côngứ ụ Đ ộ ẩ ắ ộ ẽ ỉ đượ ụ ế ệ ử ụ
ngh ho c ch c n ng liên quan t i tiêu chu n này là c n thi t ho c ch p nh n c theoệ ặ ứ ă ớ ẩ ầ ế ặ ấ ậ đượ
quan i m các yêu c u c a ng d ng c ch ng ó.đ ể ầ ủ ứ ụ đặ ủ đ
2. c khuy n cáo:Đượ ế
a) Tiêu chu n c khuy n cáo n u chúng ã c th nghi m nhi u l n, nh ng n u chúngẩ đượ ế ế đ đượ ử ệ ề ầ ư ế
không ph i là b t bu c và/ho c n u chúng không i di n cho m t gi i pháp c a dùngả ắ ộ ặ ế đạ ệ ộ ả đượ ư
ho c n u s phan lo i c a chúng nh d ng b t bu c s d ng v n còn òi h i s ng thu nặ ế ự ạ ủ ư ạ ắ ộ ử ụ ẫ đ ỏ ự đồ ậ
ti p t c. Trong tr ng h p không có các tiêu chu n ganh ua t n t i bên c nh các tiêu chu nế ụ ườ ợ ẩ đ ồ ạ ạ ẩ
c khuy n cáo cho phép ch trong các tr ng h p ngo i l và c minh ch ng là úng.đượ ế ỉ ườ ợ ạ ệ đượ ứ đ
b) Các tiêu chu n ganh ua có th c khuy n cáo song song n u chúng có nh ng ng d ngẩ đ ể đượ ế ế ữ ứ ụ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 22/167
23. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
c t lõi khác m t cách rõ ràng. Tiêu chu n phù h p nh t i v i m t ng d ng nào ó ph iố ộ ẩ ợ ấ đố ớ ộ ứ ụ đ ả
c ch p nh n trong các tr ng h p ó.đượ ấ ậ ườ ợ đ
c) Trong tr ng h p các tiêu chu n c khuy n cáo ho c các tiêu chu n ang c theo dõiườ ợ ẩ đượ ế ặ ẩ đ đượ
cùng song song t n t i thì tiêu chu n ang c theo dõi ch áp d ng trong các tr ng h pồ ạ ẩ đ đượ ỉ ụ ườ ợ
ngo i l ã c minh ch ng là úng.ạ ệ đ đượ ứ đ
3. ang c theo dõi:Đ đượ
Các tiêu chu n ang c theo dõi n u chúng ang ng hành v i xu th phát tri n c dẩ đ đượ ế đ đồ ớ ế ể đượ ự
ki n, nh ng n u chúng ch a t c m t m c chín mu i nh t nh ho c n u chúng ch aế ư ế ư đạ đượ ộ ứ độ ồ ấ đị ặ ế ư
ch ng minh c giá tr c a chúng trên th tr ng. Trong tr ng h p không có các tiêu chu nứ đượ ị ủ ị ườ ườ ợ ẩ
ganh ua b t bu c ph i s d ng ho c c khuy n cáo t n t i cùng v i các tiêu chu n angđ ắ ộ ả ử ụ ặ đượ ế ồ ạ ớ ẩ đ
c theo dõi thì nh ng tiêu chu n ang c theo dõi nh v y có th ph c v vi c tr giúpđượ ữ ẩ đ đượ ư ậ ể ụ ụ ệ ợ
nh h ng.đị ướ
2.2.2 Vòng i c a tiêuđờ ủ chu nẩ
1. Bên c nh các tiêu chu n c phân lo i trong SAGA (xem ph n 2.2.1), mô hình vòng i c pạ ẩ đượ ạ ầ đờ đề ậ
t i 3 danh sách khác c a các tiêu chu n cho th y quan i m v các tiêu chu n m i c ánhớ ủ ẩ ấ đ ể ề ẩ ớ đượ đ
giá (danh sách tr ng), các tiêu chu n ã l i th i ã b lo i b (danh sách en) và các tiêu chu nắ ẩ đ ỗ ờ đ ị ạ ỏ đ ẩ
v n còn ang c s d ng (danh sách xám).ẫ đ đượ ử ụ
2. Trong khi vi c phân lo i các tiêu chu n nh “có tính b t bu c”, “ c khuy n cáo” và “ angệ ạ ẩ ư ắ ộ đượ ế đ
c theo dõi” c xác nh và nâng c p trong tài li u SAGA, vi c trình di n và nâng c p hi nđượ đượ đị ấ ệ ệ ễ ấ ệ
hành c a các tiêu chu n trong các danh sách c th c hi n trong ph n nói v SAGA trênủ ẩ đượ ự ệ ầ ề
website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang t i a ch :ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ạ đị ỉ
http://www.kbst.bund.de/saga-standards
3. Các tiêu chu n có th qua nhi u giai o n khác nhau trong vòng i c a chúng. i u này cẩ ể ề đ ạ đờ ủ Đ ề đượ
mô t trong hình 2-1.ả
4. Vi c d ch chuy n c a m t tiêu chu n gi a các danh sách trong ph n SAGA t i a ch :ệ ị ể ủ ộ ẩ ữ ầ ạ đị ỉ
http://www.kbst.bund.de/saga-standards và các l p trong tài li u SAGA c xác nh nh sau:ớ ệ đượ đị ư
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 23/167
24. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Hình 2-1: Vòng i c a các tiêu chu n SAGAđờ ủ ẩ
1 Các tiêu chu n m i c ngh phân lo i b i nhóm SAGA, các chuyên gia ho c các thành viênẩ ớ đượ đề ị ạ ở ặ
c a nhóm th o lu n SAG (xem ph n 1.6 “Qui trình ti n hoá”. u tiên cho vi c ánh giá ti p theo,ủ ả ậ ầ ế Ư ệ đ ế
các tiêu chu n này tr c tiên c li t kê trong m t danh sách tr ng trên website c a C quan Tẩ ướ đượ ệ ộ ắ ủ ơ ư
v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang. D ch chuy n 1 và 3 c ng có th c tri n khaiấ ố ợ ề ủ ủ ị ể ũ ể đượ ể
ch trong m t b c.ỉ ộ ướ
2 Các tiêu chu n, sau khi ánh giá, mà không c a vào SAGA thì s c a vào danh sáchẩ đ đượ đư ẽ đượ đư
ên nh các tiêu chu n b lo i b .đ ư ẩ ị ạ ỏ
3 Cá tiêu chu n có k t qu th nghi m t t c a vào phiên b n ti p theo c a SAGA.ẩ ế ả ử ệ ố đượ đư ả ế ủ
4 Các tiêu chu n trong t ng lai tình tr ng “ ang c theo dõi” s c phân lo i là “ cẩ ươ ở ạ đ đượ ẽ đượ ạ đượ
khuy n cáo” trong phiên b n ti p theo c a SAGA.ế ả ế ủ
5 Các tiêu chu n trong t ng lai tình tr ng “ c khuy n cáo” s c phân lo i là “b t bu c”ẩ ươ ở ạ đượ ế ẽ đưọ ạ ắ ộ
trong phiên b n ti p sau c a SAGA.ả ế ủ
6 Các tiêu chu n hi n hành tình tr ng “b t bu c” s c phân lo i là “ c khuy n cáo” trongẩ ệ ở ạ ắ ộ ẽ đượ ạ đượ ế
phiên b n ti p sau c a SAGA. D ch chuy n 6 và 7 c ng có th c tri n khai ch trong 1 b c.ả ế ủ ị ể ũ ể đượ ể ỉ ướ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 24/167
25. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
7 Các tiêu chu n hi n hành tình tr ng “ c khuy n cáo” s không còn có m t trong phiên b nẩ ệ ở ạ đượ ế ẽ ặ ả
tiêp sau c a tài li u SAGA, mà c a vào danh sách xám.ủ ệ đượ đư
8 Các tiêu chu n ã l i th i trong danh sách xám mà không bao gi còn c duy trì s c chuy nẩ đ ỗ ờ ờ đượ ẽ đượ ể
vào danh sách en.đ
9 Các tiêu chu n tr ng thái “ ang c theo dõi” c l c ra s tr c ti p c chuy n sang danhẩ ở ạ đ đượ đượ ọ ẽ ự ế đượ ể
sách en.đ
2.2.3 Phân lo i mạ ở r ngộ các tiêu chu nẩ
Trong ph n v SAGA trên website c a C quan T v n Ph i h p v CNTT c a Chính ph Liên bang t iầ ề ủ ơ ư ấ ố ợ ề ủ ủ ạ
a chđị ỉ http://www.kbst.bund.de/saga-standards, 3 danh sách v phân lo i m r ng các tiêu chu n cề ạ ở ộ ẩ đượ
gi i thi u b ng n ph m SAGA 2.0. Không có tiêu chu n nào trong danh sách xám có th u tiên h nớ ệ ằ ấ ẩ ẩ ể ư ơ
so v i các tiêu chu n c phân lo i trong tài li u SAGA (b t bu c, c khuy n cáo, ang c theoớ ẩ đượ ạ ệ ắ ộ đượ ế đ đượ
dõi) dù ch là trong tr ng h p nâng c p các h th ng hi n có mà các tiêu chu n này ang c sỉ ườ ợ ấ ệ ố ệ ẩ đ đượ ử
d ng.ụ
1. Danh sách tr ngằ
Các tiêu chu n c li t kê trong danh sách tr ng n u các ngh a chúng vào SAGA ãẩ đượ ệ ắ ế đề ị để đư đ
c a lên nhóm làm vi c SAGA và n u các tiêu chu n ó còn ch a c phân lo i ti p. Cácđượ đư ệ ế ẩ đ ư đượ ạ ế
tiêu chu n trong danh sách tr ng c nhóm làm vi c SAGA và nhóm chuyên gia ánh giá, hẩ ắ đượ ệ đ ọ
c ng là nh ng ng i s quy t nh li u m t tiêu chu n có l i trong danh sách tr ng hayũ ữ ườ ẽ ế đị ệ ộ ẩ để ạ ắ
không n u nh ng phát tri n sau c ch i và n u m t quy t nh phân lo i c ti n hànhế ữ ể đượ ờ đợ ế ộ ế đị ạ đượ ế ở
giai o n sau ó.đ ạ đ
2. Danh sách xám
Các tiêu chu n c b sung vào danh sách xám n u chúng không còn c a vào phiên b nẩ đượ ổ ế đượ đư ả
SAGA hi nhanhf, nh ng n u chúng tình tr ng “ c khuy n cáo” ho c “b t bu c” trong m tệ ư ế ở ạ đượ ế ặ ắ ộ ộ
phiên b n SAGA tr c ó và/ho c n u chúng ã c s d ng r ng rãi trên th tr ng trong quáả ướ đ ặ ế đ đượ ử ụ ộ ị ườ
kh . Khi các h th ng hi n hành c nâng c p, các tiêu chu n này s c gi nguyên tácứ ệ ố ệ đượ ấ ẩ ẽ đượ ữ
d ng và có th c s d ng ti p.ụ ể đượ ử ụ ế
3. Danh sách enđ
Các tiêu chu n c a vào danh sách en n u chúng ã c nhóm làm vi c SAGA và nhómẩ đượ đư đ ế đ đượ ệ
chuyên gia nghiên c u và t ch i.ứ ừ ố
2.3 Tính phù h p v iợ ớ SAGA
2.3.1 nh ngh a vĐị ĩ ề tính phù h pợ
1. Tính phù h p v i SAGA c a m t ng d ng CP T c ánh giá trên c s các mô hình, th t cợ ớ ủ ộ ứ ụ Đ đượ đ ơ ở ủ ụ
và tiêu chu n c mô t trong SAGA nh :ẩ đượ ả ư
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 25/167
26. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
a) Các ng d ng c a các mô hình qui trình c tiêu chu n hoáứ ụ ủ đượ ẩ
b) Vi c cân nh c các mô hình d li u c tiêu chu n hoáệ ắ ữ ệ đượ ẩ
c) Tình phù h p v i các tiêu chu n và ki n trúc c mô t trong SAGAợ ớ ẩ ế đượ ả
d) S d ng các thành ph n c b n hi n hànhử ụ ầ ơ ả ệ
2. có th ti n hànhh m t trình bày toàn di n liên quan t i tính phù h p v i SAGA c a m t ngĐể ể ế ộ ệ ớ ợ ớ ủ ộ ứ
d ng CP T – c bi t trong s k t h p v i vi c tri n khai các qui trình ph c t p và c bi t –ụ Đ đặ ệ ự ế ợ ớ ệ ể ứ ạ đặ ệ
m t ng d ng tr c tiên ph i c chia thành các thành ph n tr c khi ánh giá tính phù h pộ ứ ụ ướ ả đượ ầ ướ đ ợ
c a nó. Nh ng khía c nh th y u c a SAGA có liên quan t i tính phù h p v i SAGA c a thànhủ ữ ạ ứ ế ủ ớ ợ ớ ủ
ph n c th ó có th sau ó c xác nh trong m t b c ti p sau, sao cho SAGA có th cầ ụ ể đ ể đ đượ đị ộ ướ ế ẻ đượ
xem xét m t cách tho áng và ch p nh n c i v i tình tr ng k thu t dang có s n.ộ ả đ ấ ậ đượ đố ớ ạ ỹ ậ ẵ
3. Các tiêu chu n có liên quan t i vi c m b o tính phù h p v i SAGA ph thu c vào d ng thànhẩ ớ ệ đả ả ợ ớ ụ ộ ạ
ph n và có th dao ng ph thu c vào ki n trúc c a ch c n ng, giao di n và ng d ng.ầ ể độ ụ ộ ế ủ ứ ă ệ ứ ụ
2.3.2 Tuyên bố phù h pợ
1. Ph l c C ch a các m u template cho m t tuyên b phù h p v i SAGA có th c s d ngụ ụ ứ ẫ ộ ố ợ ớ ể đượ ử ụ đề
m i các nhà th u nh m t n n t ng thi t l p tính phù h p v i SAGA c a m t ng d ngờ ầ ư ộ ề ả để ế ậ ợ ớ ủ ộ ứ ụ
CP T. M t ví d v m t tuyên b phù h p toàn ph n có trên Internet t i a ch :Đ ộ ụ ề ộ ố ợ ầ ạ đị ỉ
http://www.kbst.bund.de/saga-konformitaet
2. Tr c khi a ra l i m i u th u, khách hàng s xác nh các thành ph n riêng r c a ngướ đư ờ ờ đấ ầ ẽ đị ầ ẽ ủ ứ
d ng, phân bi t gi a các thành ph n c a s n ph m và các thành ph n t c phát tri n. Tínhụ ệ ữ ầ ủ ả ẩ ầ ự đượ ể
phù h p c tuyên b i v i t ng thành ph n trên c s c a m t b n ki m tra trong ph l c Cợ đượ ố đố ớ ừ ầ ơ ở ủ ộ ả ể ụ ụ
nh c mô t trên hình 2-2.ư đượ ả
3. Trong tuyên b phù h p v i SAGA, các khách hàng th ng a ra m t khái quát v các thànhố ợ ớ ườ đư ộ ề
ph n c xác nh cho ng d ng CP T c a h và g n kèm b n ki m tra phù h p i v i cácầ đượ đị ứ ụ Đ ủ ọ ắ ả ể ợ đố ớ
thành ph n t c phát tri n và các thành ph n c a s n ph m. N u các nhà cung c p có cầ ự đượ ể ầ ủ ả ẩ ế ấ đượ
nhi u t do h n trong vi c tri n khai m t ng d ng CP T thì nó c ng có th dùng s suy xétề ự ơ ệ ể ộ ứ ụ Đ ũ ể ự
chín ch n c a h t do xác nh các thành ph n và phân lo i chúng trên c s các s n ph mắ ủ ọ để ự đị ầ ạ ơ ở ả ẩ
và phát tri n c a riêng h .ể ủ ọ
4. Trong b n ki m tra, khách hàng ã có th ch nh các l nh v c phù h p có liên quan cho thànhả ể đ ể ỉ đị ĩ ự ợ
ph n tham v n. N u khách hàng ã mu n ch nh m t tiêu chu n c th t i giai o n này, nóầ ấ ế đ ố ỉ đị ộ ẩ ụ ể ạ đ ạ
c ng có th c tri n khai trong b n ki m tra này.ũ ể đượ ể ả ể
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 26/167
27. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Hình 2-2: Ki n trúc c a tuyên b phù h p v i SAGA và các b n ki m traế ủ ố ợ ớ ả ể
5. Nhà cung cáp ti p nh n tuyên b phù h p cùng v i b n ki m tra toàn th i v i các thành ph nế ậ ố ợ ớ ả ể ể đố ớ ầ
c xác nh và nói rõ các c tính k thu t nào tho mãn cho khu v c nào.đượ đị đặ ỹ ậ ả ự
2.3.3 Tính phù h p trong tr ng h p các tiêuợ ườ ợ chu nẩ c phân lo iđượ ạ
khác nhau
1. Các tiêu chu n riêng r c phân lo i là b t bu c s không c n thi t ph i c s d ng trongẩ ẽ đượ ạ ắ ộ ẽ ầ ế ả đượ ử ụ
m i ng d ng CP T. Các tiêu chu n b t bu c ph i c u tiên so v i các tiêu chu n ganh uaọ ứ ụ Đ ẩ ắ ộ ả đượ ư ớ ẩ đ
trong vi c l a ch n các công ngh . S phù h p v i SAGA t c b ng vi c áp d ng t p conệ ự ọ ệ ự ợ ớ đạ đượ ằ ệ ụ ậ
c th c a t t c các tiêu chu n SAGA có liên quan t i ng d ng CP T c tr ng ó.ụ ể ủ ấ ả ẩ ớ ứ ụ Đ đặ ư đ
2. N u các tiêu chu n SAGA b t bu c ho c c khuy n cáo c ng d ng cho các ng d ngế ẩ ắ ộ ặ đượ ế đượ ứ ụ ứ ụ
nào ó, các tiêu chu n và/ho c các nh d ng không c li t kê trong SAGA có th c sđ ẩ ặ đị ạ đượ ệ ể đượ ử
d ng b sung. Ví d , n u d li u c a b ng tính s n có nh d ng CSV thì d li uy nh v y cóụ ổ ụ ế ữ ệ ủ ả ẵ ở đị ạ ữ ệ ư ậ
th có c trong các nh d ng khác, nh Microsoft Excel ch ng h n, mà không vi ph m tínhể đượ đị ạ ư ẳ ạ ạ
phù h p c a SAGA.ợ ủ
2.3.4 Trách nhi m i v iệ đố ớ tính phù h pợ
1. C quan nhà n c có trách nhi m i v i m t ng d ng CP T c ng có trách nhi m m b oơ ướ ệ đố ớ ộ ứ ụ Đ ũ ệ đả ả
tính phù h p v i SAGA. Các c quan nhà n c c ng có nhi m v xem xét các cách th cợ ớ ơ ướ ũ ệ ụ ứ để
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 27/167
28. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
chuy n các ng d ng c tr ng.ể ứ ụ đặ ư
2. Các b c a Liên bang a ra các qui nh v trách nhi m bên trong các l nh v c mà h qu n lý.ộ ủ đư đị ề ệ ĩ ự ọ ả
3. Vi c cung c p các th nghi m c a tính phù h p t o nên m t ph n c a phát tri n SAGA trongệ ấ ử ệ ủ ợ ạ ộ ầ ủ ể
t ng lai.ươ
2.3.5 Chuy n i cho phù h pể đổ ợ
1. Pha quá chuy n i:độ ể đổ
a) SAGA tuân th vi c nâng c p và s thích nghi ang di n ra i v i nh ng òi h i và yêuủ ệ ấ ự đ ễ đố ớ ữ đ ỏ
c u m i. Nó có th x y ra là các ng d ng CP T riêng r t m th i không phù h p v i phiênầ ớ ể ả ứ ụ Đ ẽ ạ ờ ợ ớ
b n m i nh t c a SAGA.ả ớ ấ ủ
b) K ho ch chuy n i ph i c phát tri n i v i các ng d ng không phù h p trong i uế ạ ể đổ ả đượ ể đố ớ ứ ụ ợ đ ề
ki n m t k t qu tích c c c a m t phân tích v l i ích v giá thành i v i tác d ng này.ệ ộ ế ả ự ủ ộ ề ợ ề đố ớ ụ
i u này ch x y ra n i mà m t nâng c p ho c phiên b n m i c c p t i.Đ ề ỉ ả ở ơ ộ ấ ặ ả ớ đượ đề ậ ớ
2. Bi n pháp t c tính phù h p: Các bi n pháp sau ây c thi t k h tr cho tính phùệ để đạ đượ ợ ệ đ đượ ế ế để ỗ ợ
h p v i SAGA:ợ ớ
a) SAGA c a vào trong các qui trình lên k ho ch cho các d án m t giai o n r t s m.đượ đư ế ạ ự ở ộ đ ạ ấ ớ
b) Tính phù h p v i SAGA c ch nh và ki m tra khi các d án c thông qua.ợ ớ đượ ỉ đị ể ự đượ
c) Tính phù h p v i SAGA là m t tiêu chu n b t bu c b t c khi nào có s bao c p c a nhàợ ớ ộ ẩ ắ ộ ấ ứ ự ấ ủ
n c, c bi t là v i các qu t sáng ki n BundOnline 2005.ướ đặ ệ ớ ỹ ừ ế
d) Tính phù h p c a SAGA c ch nh là m t tiêu chu n b t bu c cho các h p ng c aợ ủ đượ ỉ đị ộ ẩ ắ ộ ợ đồ ủ
chính ph .ủ
2.3.6 Tính không phù h pợ
Các ng d ng CP T mà không phù h p v i SAGA s ch u các h n ch sau:ứ ụ Đ ợ ớ ẽ ị ạ ế
1. Vi c s d ng các thành ph n c b n có th b h n ch .ệ ử ụ ầ ơ ả ể ị ạ ế
2. Các d ch v h tr và t v n c a các trung tâm h tr b h n ch ho c ngay c không th .ị ụ ỗ ợ ự ấ ủ ỗ ợ ị ạ ế ặ ả ể
3. Các giao di n v i các h th ng nh v y có th không c h tr . c bi t, v i bao c p c a nhàệ ớ ệ ố ư ậ ể đượ ỗ ợ Đặ ệ ớ ấ ủ
n c t các qu dành cho sáng ki n BundOnline 2005, th ng là không s n sàng.ướ ừ ỹ ế ườ ẵ
4. Vi c tích h p c a h th ng vào c ng d ch vệ ợ ủ ệ ố ổ ị ụ www.bund.de có th không th th c hi n c.ể ể ự ệ đượ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 28/167
29. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
3 Mô hình ki n trúc choế các ng d ng CP Tứ ụ Đ
3.1 Khái quát
1. V i mô hình ki n trúc, SAGA h ng t i các m c tiêu sau:ớ ế ướ ớ ụ
a) t o i u ki n thu n l i co giao ti p, cùng hi u bi t v các ki n trúc CNTT c p nh t nh t,Để ạ đ ề ệ ậ ợ ế ể ế ề ế ậ ậ ấ
các công ngh CNTT và các ki n trúc CP T ang và s t c trong tu ng lai.ệ ế Đ đ ẽ đạ đượ ơ
b) Các công ngh hi n có cho các ng d ng CP T s c xác nh, so sánh, ánh giá xét theoệ ệ ứ ụ Đ ẽ đượ đị đ
tính thích h p c a chúng và a ra m t ki n trúc duy nh t và n nh khi s d ng mô hìnhợ ủ đư ộ ế ấ ổ đị ử ụ
này.
c) M c tiêu là cung c p các tiêu chu n ng nh t có th c s d ng khi tri n khai các d ánụ ấ ẩ đồ ấ ể đượ ử ụ ể ự
CP T.Đ
2. Mô hình tham chi u c a vi c x lý phân tán m RM-ODP (Reference Model of Openế ủ ệ ử ở
Distributed Processing) là m t ti p c n l a ch n cho các ng d ng ph c t p và phân tán c aộ ế ậ ự ọ ứ ụ ứ ạ ủ
CP T. Vi c phân tích các ng d ng c chia thành nh ng quan i m khác nhau gi m tínhĐ ệ ứ ụ đượ ữ đ ể để ả
ph c t p c a toàn b ki n trúc. i u này làm cho h th ng dù có nh ng òi h i kh t khe c ngứ ạ ủ ộ ế Đ ề ệ ố ữ đ ỏ ắ ũ
d dàng hi u c h n và vì th d qu n lý h n. Mô hình h óng i t ng là c s c a RM-ễ ể đượ ơ ế ễ ả ơ ư đố ượ ơ ở ủ
ODP. H ng i t ng s c i thi n các ki n trúc, kh n ng nâng c p và s d ng l i c c aướ đố ượ ẽ ả ệ ế ả ă ấ ử ụ ạ đượ ủ
mô hình, thành ph n và h th ng c t o ra.ầ ệ ố đượ ạ
3. Mô hình RM-ODP xác nh 5 quan i m c a m t h th ng (xem hình 3-1)đị đ ể ủ ộ ệ ố
a) Quan i m nghi p v xác nh các m c tiêu, ph m vi, qui trình và chính sách i v i m tđ ể ệ ụ đị ụ ạ đố ớ ộ
ng d ng.ứ ụ
b) Quan i m thông tin mô t các c i m và ng ngh a c a d li u c x lý, ngh a làđ ể ả đặ đ ể ữ ĩ ủ ữ ệ để đượ ử ĩ
mô hình d li u.ữ ệ
c) Quan i m ng d ng i di n cho s phân tích c a m t ng d ng bên trong các module vàđ ể ứ ụ đạ ệ ự ủ ộ ứ ụ
giao di n giao ti p c a chúng.ệ ế ủ
d) Quan i m h t ng i di n cho vi c phát tán các y u t riêng r c a h th ng i v i cácđ ể ạ ầ đạ ệ ệ ế ố ẽ ủ ệ ố đố ớ
ngu n tài nguyên v t lý và các k t n i c a chúng.ồ ậ ế ố ủ
e) Quan i m công ngh mô t các công ngh c s d ng tri n khai h th ng.đ ể ệ ả ệ đượ ử ụ để ể ệ ố
4. N m quan i m trên có th c s d ng c mô t các h th ng hi n hành c ng nh môă đ ể ể đượ ử ụ ả để ả ệ ố ệ ũ ư để
hình hoá các h th ng và ng d ng m i. SAGA xu t, nh ng không òi h i, vi c s d ngệ ố ứ ụ ớ đề ấ ư đ ỏ ệ ử ụ
RM-ODP mô t các ng d ng c a CP T.để ả ứ ụ ủ Đ
5. H n n a, tài li u SAGA áp d ng mô hình RM-ODP cho CP T c a c. K t qu là m i ch ngơ ữ ệ ụ Đ ủ Đứ ế ả ỗ ươ
có th c ch nh cho m t quan i m t i siêu m c “CP T c” có th c s d ng nhể đượ ỉ đị ộ đ ể ạ ứ Đ Đứ ể đượ ử ụ ư
m t c s cho vi c phát tri n các mô hình c th i v i các ng d ng riêng r c a CP T.ộ ơ ở ệ ể ụ ể đố ớ ứ ụ ẽ ủ Đ
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 29/167
30. Chu n và Ki n trúc cho các ng d ng chính ph i n t v2.0, tháng 12/2003ẩ ế ứ ụ ủ đ ệ ử
Hình 3-1: Quan i m theo RM-ODPđ ể
3.2 Quan i m nghi p vđ ể ệ ụ
1. Quan i m nghi p v i v i các ng d ng CP T bao g m 2 y u t c b n: ki n trúc t ch cđ ể ệ ụ đố ớ ứ ụ Đ ồ ế ố ơ ả ế ổ ứ
c a CP T nói chung c ng nh các mô hình t ch c c a ng d ng. ó chính là n i toàn b môiủ Đ ũ ư ổ ứ ủ ứ ụ Đ ơ ộ
tr ng cho h th ng và m c tiêu c a nó c mô t . H n n a, các yêu c u v h th ng, ràngườ ệ ố ụ ủ đượ ả ơ ữ ầ ề ệ ố
bu c liên quan, ho t ng có th th c hi n c và chính sách x lý d li u c xác nh tộ ạ độ ể ự ệ đượ ử ữ ệ đượ đị ừ
quan i m nghi p v ho c t ch c. Bài t p này bao g m vi c xác nh các th t c, qui t c c ađ ể ệ ụ ặ ổ ứ ậ ồ ệ đị ủ ụ ắ ủ
chúng c ng nh th c hi n và vai trò c a h trong qui trình ó.ũ ư ự ệ ủ ọ đ
2. Hi u qu c a CNTT r t ph thu c vào t m nhìn t ng h p. i u này có ngh a là tr c tiên vàệ ả ủ ấ ụ ộ ầ ổ ợ Đ ề ĩ ướ
trênheets ng d ng k thu t c xem xét và mô t nh m t qui trình.ứ ụ ỹ ậ đượ ả ư ộ
3. Các d ch v có th và ph i c mô t d i d ng các mô hình qui trình k thu t. i u này cóị ụ ể ả đượ ả ướ ạ ỹ ậ Đ ề
ngh a là m i b c công vi c t u t i cu i, ngh a là t yêu c u c a khách hàng (ng i dân,ĩ đ ĩọ ướ ệ ừ ầ ớ ố ừ ầ ủ ườ
doanh nghi p, c quan nhà n c khác, ...) t i vi c trình di n các d ch v , ph i c xem xét t i.ệ ơ ướ ớ ệ ễ ị ụ ả đượ ớ
Trong giai o n phát tri n u tiên, các mô hình qui trình này ph i c t m c lý thuy tđ ạ ể đầ ả đượ đặ ở ứ ế
t ng i tr u t ng.ươ đố ừ ượ
4. Nh ng ngh m i c a vi c nh ngh a các qui trình ph i luôn c ki m tra có xem xét t i:ữ đề ị ớ ủ ệ đị ĩ ả đượ ể ớ
a) Tính có th s d ng l i cể ử ụ ạ đượ
b) Tính n gi nđơ ả
V n phòng Ph i h p và Phát tri n Môi tr ng Khoa h c và Công ngh , B Khoa h c và Công nghă ố ợ ể ườ ọ ệ ộ ọ ệ Trang 30/167