4. I – Thí nghiệm lai hai tính trạng Thu hạt lai và gieo trồng thành cây Tự thụ phấn 100% 100% P T/C : F 1 : F 2 : 315 108 101 32 X x
5. I – Thí nghiệm lai hai tính trạng Ptc: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn F1: 100% hạt vàng trơn . F1 tự thụ phấn F2: 315 hạt vàng, trơn 108 hạt vàng, nhăn 101 hạt xanh, trơn 32 hạt xanh, nhăn 1/16 3/16 3/16 9/16 Vàng : Xanh = (315 + 108) : (101 + 32) = 3 : 1 Trơn : Nhăn = (315 + 101) : (108 + 32) = 3 : 1 = 3/4 vàng x 3/4 trơn = 3/4 vàng x 1/4 nhăn = 1/4 xanh x 3/4 trơn = 1/4 xanh x 1/4 nhăn 9:3:3:1 = (3:1) x (3:1) * Thí nghiệm:
6. * Nội dung quy luật phân li độc lập Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
7. Kí hiệu: A: Hạt vàng a: Hạt xanh B: Hạt trơn b: Hạt nhăn * Sơ đồ lai P T/C : x AABB aabb G P : AB ab AaBb (100% Vàng, trơn) F1 tự thụ phấn G F 1 : ¼ AB, ¼ Ab, ¼ aB, ¼ ab. Vàng, trơn Xanh, nhăn F 1 :
8. G F1 ¼ AB ¼ Ab ¼ aB ¼ ab ¼ AB ¼ Ab ¼ aB ¼ ab 1/16 AABb 1/16 AaBB 1/16 AaBb 1/16 AABb 1/16 AAbb 1/16 AaBb 1/16 Aabb 1/16 AaBB 1/16 AaBb 1/16 aaBB 1/16 aaBb 1/16 AaBb 1/16 Aabb 1/16 aaBb 1/16 aabb 1/16 AABB 2/16 AABb 2/16 AaBB 4/16 AaBb 2/16 Aabb 1/16 AAbb 2/16 aaBb 1/16 aaBB 1/16aabb 9 v àng, trơn 3 v àng, nhăn 3 xanh, trơn 1 xanh, nhăn Tỉ lệ phân li KG: 1/16 AABB F 2
9. Tỉ lệ phân li kiểu hình F 2 : 9/16 vàng trơn (A-B-) 3/16 vàng nhăn(A-bb) 3/16 xanh trơn (aaB-) 1/16 xanh nhăn(aabb
10. B b A a B A A B ab ab AB AB Ab Ab aB aB II. Cơ sở tế bào học Trường hợp 1 Trường hợp 2 A a B b A a b B A B a b A b a B
11. G ♀ ♂ A b B a A B a b A b B a A B a b F 2 A B A B b A b A a B a B a b a b A A B B A A B b A A B b A A b b B B A a B b A a b b A a b b A a B b A a B B A a B b A a B b A a B B a a B b a a b b a a B b a a
12. *Khi các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng sẽ phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử. *Sự phân li độc lập NST trong giảm phân và sự tổ hợp tự do các giao tử trong thụ tinh là cơ chế tạo ra các biến dị tổ hợp.
13.
14. Bảng 9 – Công thức tổng quát cho các phép lai nhiều tính trạng = 2 1 = 2 2 = 2 3 = 2 n =3 1 =3 2 =3 3 =3 n = 2 1 = 2 2 = 2 3 = 2 n = (3:1) 1 = (3:1) 2 = (3:1) 3 = (3:1) n ? ? ? ? n ... ... ... ... ... 27:9:9:9:3:3:3:1 8 27 8 3 9:3:3:1 4 9 4 2 3:1 2 3 2 1 Tỉ lệ kiểu hình ở F2 Số loại kiểu hình ở F2 Số loại kiểu gen ở F2 Số loại giao tử của F1 Số cặp gen dị hợp tử (F1)