Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Cau truc to do
1. Cấu trúc đi với TO DO
•
e, Đối với các động từ được theo sau bởi To Do.
want (muốn) hope (hi vọng) decide (quyết định)
determine(quyết tâm) offer( tự nguyện) plan (kế hoạch)
fail (thất bại) promise( hứa) threaten( dọa)
swear (thề) refuse (từ chối ) attempt ( lỗ lực, cố gắng)
aim (mục đích, nhằm) choose (chọn) ask (yêu cầu)
seem (dường như) happen (tình cờ) prepair (chuẩn bị)
appear (dường như) hesitate (lưỡng lự) long (khao khát)
agree (đồng ý) arrange (thu xếp, phân loại) not bother (ko quan tâm)
demand (yêu cầu) pretend (giả vờ) not care (ko quan tâm)
learn (học)
f, S + V + O + To do.
V(động từ) là: - ask, tell (nói), request (yêu cầu), urge (thúc giục), demand (yêu cầu)
- want, like, would like :muốn ai, thách ai làm gì,
- advise/ recommend (khuyên nhủ) , permit/ allow (cho phép)
- encourage (khích lệ), persuade (thuyết phục), invite (mời),
enable (cho phép).
g, S + V + wh-word (How) + to do
Ex: I don’t know what to say/ go.
h, Được dùng trong cấu trúc sau:
* be + going/ about/ due + To do : sắp làm gì (chuẩn bị, dự định).
be + bound + to do : chắc chắn sẽ làm gì( ko bao giờ dùng tương lai)
* be able + to do : có thể làm gì.
* Can afford + to do : có đủ khả năng tài chính(đủ tiền) để làm gì.
* be + prepared + to do : chuẩn bị sẵn sàng làm gì
be + determined + to do : quyết tâm làm gì.
* be likely (adj) : có lẽ, có thể làm gì.
2. - S + be + likely + to do
- It is + likely + that + S + V (ở tương lai đơn)
* (A) S + get + smb + to do : thuê mướn ai, nhờ ai làm gì
S + have + smb + do
(P) S + have/ get + smth + done ( + by + smb)
Ex: I got him to do my homework
= I have him do my homework.
* would like/ love/ want + (S) + (not) to do : muốn (ai) làm gì.
* be + eager + to do + smth : khao khat, mong chờ làm gì.
* enthusiatic + to do : nhiệt tình làm gì.
* refused + to do : từ chối làm gì.
* mean + to do :