30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Đẻ khó do vai - CLB Sản Phụ khoa ĐHYD Huế
1.
2. ĐẺ KHÓ DO VAI
NHÓM 5 – CLB Sản Phụ khoa- ĐH
Y dược Huế
1. Đinh Thanh Nhân
2. Võ Thị Phượng Liên
3. Nguyễn Thanh Hoài
4. Nguyễn Thị Hồng
5. Trần Văn Bửu
Shoulder dystocia
GV hướng dẫn: Ths.BS
Trần Mạnh Linh
3. NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Yếu tố nguy cơ
3. Biến chứng
4. Chẩn đoán
5. Dự phòng trước sinh
6. Xử trí trong lúc sinh
7. Tổng kết
4. ĐẠI CƯƠNG
Đẻ khó do vai là gì?
Một cuộc đẻ ngả âm đạo
Sổ vai thất bại
Đòi hỏi thêm các thủ thuật
sản khoa khác
Ụ ngôi
Xương mu
5. ĐẠI CƯƠNG
Tỉ lệ chung => thay đổi theo cân nặng thai nhi
2,5 – 4kg 0,6 – 1,4%4 – 4,5kg 5 – 9%
Không thể dự báo chính
xác và dự phòng được
Cấp
cứu
6. Đuổi hình bắt chữ
Một trong những yếu tố nguy cơ của ĐKDV:
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
7. Đuổi hình bắt chữ
Một trong những yếu tố nguy cơ của ĐKDV:
BÉO PHÌ
8. Đuổi hình bắt chữ
Một trong những yếu tố nguy cơ của ĐKDV:
THAI TO
9. Đuổi hình bắt chữ
Một trong những yếu tố nguy cơ của ĐKDV:
PHA TÍCH CỰC KÉO DÀI
10. YẾU TỐ NGUY CƠ
Mẹ
• Đái tháo đường
• Béo phì
• Mẹ thấp
• Tiền sử đẻ khó do
vai
• Khung chậu bất
thường
• Tiền sử con to
• Mẹ lớn tuổi
• Tăng cân quá mức
Thai
• Thai to
• Thai già tháng
• Giới nam
• Đa thai
Chuyển dạ
• Pha tích cực kéo
dài
• Giai đoạn II kéo dài
• Hỗ trợ sinh ngả âm
đạo
• Khời phát chuyển
dạ
• Tăng go với
oxytocin
• Gây tê ngoài màng
cứng
• Chuyển dạ cực
nhanh
7%
(Keller)
Thế nào là
thai to?
Cân nặng trẻ sơ
sinh > 90th
percentile so với
tuổi thai
ACOG: 4500g
Hạn chế:
•Cân nặng càng
cao => kém chính
xác
•Quý III: độ nhạy
60% (thai>4,5kg)
Yếu tố nguy
cơ thai to
Mẹ béo phì
ĐTĐ
Mang thai
nhiều lần
giá trị tiên đoán không đủ cao
=>KHÔNG SÀNG LỌC
11. BIẾN CHỨNG
Mẹ
• Băng huyết do đờ
tử cung
• Tổn thương phức
tạp âm đạo, tầng
sinh môn
• Rách cổ tử cung
Thai
• Gãy xương đòn or
xương cánh tay
• Tổn thương đám
rối cánh tay
• Tử vong
• Tổn thương thần
kinh vĩnh viễn
Tăng lên khi:
Thủ thuật
Zavanelli
Rạch khớp mu
13. CHẨN ĐOÁN
Đầu đã sổ ra nhưng bị
ép chặt vào âm hộ
Cằm bị thụt lại đè vào
tầng sinh môn
Dấu hiệu cổ rùa
(turtle sign)
14. CHẨN ĐOÁN
1. Dấu hiệu cổ rùa
2. Thời gian từ khi sổ đầu đến sổ thai >60s
3. Cần sử dụng thủ thuật sản khoa
ACOG khuyến cáo:
1.Khó sổ mặt và cằm
2.Dấu hiệu cổ rùa
3.Đầu không trở về được vị trí ban đầu
4.Vai không xuống được
15. DỰ PHÒNG TRƯỚC SINH
25-50% không xác định được yếu tố nguy cơ
50% trường hợp xảy ra ở trẻ có cân nặng
lúc sinh <4 kg
Không thể dự phòng trước được
16. DỰ PHÒNG TRƯỚC SINH
• Trọng lượng thai ước
tính, khả năng dung nạp
glucose, nghiêm trọng
của CT trước đó
• Kiểm soát tốt glucose
máu/ĐTĐ
17. DỰ PHÒNG TRƯỚC SINH
MLT chọn lọc
cho tất cả sản
phụ nghi ngờ
thai to???
Mổ lấy
thai
TL thai ước
tính >4.5kg
+ mắc ĐTĐ
TL thai ước
tính >5kg +
không mắc
ĐTĐ
18. XỬ TRÍ TRONG LÚC SINH
Cấp
cứu
Giảm thời
gian từ sổ
đầu đến sổ
vai
•Nguyên tắc cơ bản
•Huấn luyện tốt
Một
lực
kéo
nhẹ
ban
đầu
Cắt
rộng
TSM +
Giảm
đau
Thủ
thuật
24. Tháo xoắn Woods
•Quay dần dần vai
sau 180o theo hình
xoắn ốc giải
phóng chỗ kẹt của vai
trước
• Sổ vai sau sổ
vai trước
•Kết hợp lực đẩy trên
mông thai nhi
25. Rubin
•Rubin I :
Lực tác dụng lên
thành bụng mẹ
lắc vai trượt vai
trước ra khỏi chỗ
kẹt
•Rubin II
Khi Rubin I thất
bại
2 ngón tay đưa
vào ÂĐ áp vào
cạnh sau vai trước
đẩy vai về phía
ngực
26. Kéo tay sau:
Thai cực lớn: xoay vai sau thành vai
trước lặp lại kéo tay sau như trên
• Kéo tay sau:
Giải quyết kẹt vai khi
các thủ thuật khác đã thất
bạiGây mê toàn thân
Đưa tay vào ÂĐ gập
cẳng tay nắm lấy
cẳng tay vuốt lên qua
ngực và mặt rồi kéo ra
ngoài.
27. Zavanelli
•Zavanelli:
Chỉnh lại đầu thai
về vị trí “chẩm
trước” hoặc “chẩm
sau” đẩy đầu
vào lại trong ÂĐ
MLT
Terbutamin
0,25mg TDD
giãn tử cung
28. Thủ thuật khác
•Gaskin
(tư thế gối – tay):
Tăng kích thước
khung chậu sổ vai
sau dễ hơn
Trong thủ thuật xoay
hoặc kéo tay sau
tiếp cận vai sau dễ hơn
•Làm gãy xương
đòn:
Ấn phía trước
xương đòn vào
xương mu
Khó làm gãy
xương đòn
Lành nhanh và ít
biến chứng
•Tách
khớp mu
29. XỬ TRÍ TRONG LÚC SINH
B6: Thủ
thuật kéo
tay sau
QUY TRÌNH
XỬ TRÍ
B1: Gọi
người
giúp đỡ,
dẫn lưu
BQ nếu
cần
B2: Cắt
rộng TSM
B3: Ấn
trên
xương
mu
B4: Thủ
thuật
McRoberts
B5: Thủ
thuật tháo
xoắn
Woods
Hernandez
- Wendel
(1990)
30. HELPERR
H E L P E R R
• Nữ hộ
sinh
• BS sản
khoa
• BS hồi
sức nhi
• BS gây
mê
• Điều kiện
cho kéo
tay sau
hoặc xoay
trong của
vai
• Không cần
thiết cho
mọi TH
• Cách tiếp
cận ban
đầu thích
hợp
• Thành
công 42 –
90%
• Biến
chứng
thấp
• Kết hợp
với
McRoberts
làm tăng tỉ
lệ thành
công
• Thủ thuật
Rubin II
• Thủ thuật
tháo xoắn
Woods
• Mẹ cao
lớn
• Xoay bệnh
nhân sang
tư thế tay-
gối.
Zavanelli
Làm gãy xương đòn
Tách khớp mu
Nếu HELPERR thất bại
31. KẾT LUẬN
Cấp cứu Sản khoa
Không thể dự báo chính xác và dự phòng
Tỷ lệ ngày càng tăng
Theo dõi thai nghén đầy đủ ở sản phụ có
nguy cơ cao
Xử trí đúng quy trình, đúng thủ thuật, đảm
bảo thời gian
40. 1
1. Theo khuyến cáo của ACOG, ở mẹ mắc
ĐTĐ, cân nặng của thai nhi bao nhiêu trở
lên là nên mổ lấy thai để dự phòng đẻ khó
do vai?
4.5kg
1514131211109876543210
41. 2
1. Hãy nêu tên 2 thủ thuật trong hình?
Ấn trên xương mu và McRoberts
1514131211109876543210
42. 3
Bệnh lý nào của mẹ liên quan nhiều nhất
đến đẻ khó do vai?
Đái tháo
đường 1514131211109876543210
44. 5
• Định luật vật lý dành cho ốc vít được áp
dụng trong thủ thuật nào?
Woods
1514131211109876543210
45. 6
Trong đẻ khó do vai, vai trước thường mắc
kẹt ở vị trí nào?
Sau khớp
(xương)
mu
1514131211109876543210
46. Tài liệu tham khảo
1. American College of Obstetricians and Gynecologists.
Shoulder Dystocia. ACOG practice bulletin clinical
management guidelines for obstetrician-gynecoligists.
Number 40, November 2002. Obstet Gynecol
2002;100:1045-50.
2. Royal College of Obstetricians and Gynecolotrists. Shoulder
Dystocia. RCOG Green-top Guidelines No. 42, 2nd edition,
March 2012.
3. Salvatore Politi, Laura D’Emidio, Pietro Cignini, Maurizio
Giorlandino, Claudio Giorlandino. Shoulder dystocia: an
Evidence-Based approach. Journal of Prenatal Medicine
2010; 4 (3): 35-42.
4. Williams Obstetrics 23rd Edition. Abnormal labor. p. 482-485.