Đáp án Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2014 hệ Giáo dục Thường Xuyên. Xem hoặc tra cứu điểm thi tốt nghiệp nhanh và chính xác nhất tại http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-nam-2014/
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
Môn thi: TOÁN – Giáo dục thường xuyên
1
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Văn bản gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần
như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn
chấm.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành
1,0 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1) (2,0 điểm)
a) Tập xác định: { } 1 .D = 0,25
b) Sự biến thiên:
• Chiều biến thiên:
( )2
1
' 0,
1
y x
x
= > ∀
−
1.≠
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( );1−∞ và ( )1; .+ ∞
0,50
• Giới hạn và tiệm cận: lim 1 1
x
y y
→±∞
= ⇒ = là đường tiệm cận ngang.
là đường tiệm cận đứng.
1 1
lim , lim 1
x x
y y− +
→ →
= +∞ = −∞ ⇒ =x
0,50
• Bảng biến thiên
0,25
Câu 1
(3,0 điểm)
c) Đồ thị (C):
0,50
x −∞ 1
+ +
+∞
−∞
+∞
y'
1
y
1
21
2
O
1
y
x
2. 2) (1,0 điểm)
Gọi ( 0 0; )M x y là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm, 0 2y = suy ra 0 0.x = 0,25
Hệ số góc của tiếp tuyến là ( )' 0 1.y = 0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là 2.y x= + 0,50
1) (1,5 điểm)
Ta có 2
1 6 9 2 .z i i z= − + − + i 0,50
Suy ra 4 2 .z i= − − 0,25
Phần thực của z là 4.− 0,25
Phần ảo của z là 2.− 0,25
Số phức liên hợp là 4 2 .z i= − + 0,25
2) (1,0 điểm)
( ) 3 2
' 4 6 10 .f x x x x= + − 0,25
Trên khoảng ( ) có các nghiệm là1;2 ,− ( )'f x = 0 0, 1.x x= = 0,25
( ) ( ) ( ) ( )1 5, 0 1, 1 1, 2 13.f f f f− = − = = − = 0,25
Câu 2
(2,5 điểm)
Vậy trên đoạn [ ]1;2 ,− giá trị lớn nhất của ( )f x là 13 giá trị nhỏ nhất của, ( )f x là 5.− 0,25
Ta có
2 2
1
2 1x x
I dx
x
+ +
= ∫ 0,25
2
1
1
2x dx
x
⎛ ⎞
+⎜ ⎟
⎝ ⎠
∫= + 0,25
2
2
1
2 ln .
2
x
x x
⎛ ⎞
= + +⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ ⎠
0,50
Câu 3
(1,5 điểm)
Vậy
7
ln 2.
2
I = + 0,50
2
2 2ABCD .BD a S a= ⇒ = 0,25
( ) 60 .SA ABCD SOA⊥ ⇒ = 0,25
tan 60 3.SA OA a= = 0,25
Câu 4
(1,0 điểm)
Vậy
3
.
2 3
.
3
S ABCD
a
V = 0,25O
D
C
A
S
B
2
3. 1) (1,0 điểm)
Vectơ chỉ phương của là∆ ( )1;2;1 .u = − 0,25
Suy ra mặt phẳng ( )α cần tìm nhận ( )1;2;1u = − làm vectơ pháp tuyến. 0,25
Vậy phương trình( )α là 2 9x y z− − + = 0. 0,50
2) (1,0 điểm)
Gọi I là tâm mặt cầu (S) cần tìm, vì I ∈∆ nên ( )1 ; 1 2 ; .I t t− − + t 0,25
( ) 1 0I Oyz t t∈ ⇔ − = ⇔ =1. Do đó ( )0;1;1 .I 0,25
Bán kính của (S) là 3.IA = 0,25
Câu 5
(2,0 điểm)
Vậy phương trình mặt cầu (S) là ( ) ( )2 22
1 1x y z 9.+ − + − = 0,25
--------------- Hết ---------------
3