Bài tập lớn môn kỹ năng thuyết trình _ kì hè 2014.
Slide trình bày về dự án Website thương mại điện tử Chosinhvien.net.
Để xem được toàn bộ nội dung của slide, vui lòng tải về và xem bằng phần mềm microsoft powerpoint phiên bản 2010 trở lên.
3. Trịnh Hà Tuyên
Nhóm 13
DỰ ÁN KINH DOANH:
WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CHOSINHVIEN.NET
4. BỐ CỤC
I. KHƠI NGUỒN Ý TƯỞNG
II. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
III.CHIẾN LƯỢC MARKETING
IV. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
V. NHÂN SỰ
VI.TÀI CHÍNH
VII.CHIẾN LƯỢC RÚT LUI
VIII.KẾT LUẬN
Trịnh Hà Tuyên
Nhóm 13
5. I. 1. KHƠI NGUỒN Ý TƯỞNG
Trịnh Hà Tuyên
Nhóm 13
6. Trịnh Hà Tuyên
Nhóm 13
I. 1. KHƠI NGUỒN Ý TƯỞNG
BC nghiên cứu giám sát NTD (Visa)
• 67% truy cập internet hàng ngày
• 59% đã từng mua sắm trực tuyến
• 41% 70% có ý định mua sắm/
thanh toán trực tuyến
7. Công ty cổ phần Chợ sinh viên online
Tầm nhìn: Trở thành sàn thương mại
điện tử lớn nhất phục vụ đối tượng sinh
viên trong cả nước
Sứ mệnh: Mang lại sự thuận tiện,
nhanh chóng cho khách hàng. Cung cấp
các sản phẩm phục vụ mọi nhu cầu của
tầng lớp sinh viên với chất lượng và giá
thành hợp lý. Trịnh Hà Tuyên
Nhóm 13
I. 2. WEBSITE CHOSINHVIEN.NET
8. • Gian hàng
• Quảng cáo
• Shop sinh viên
• Các công ty, doanh nghiệp
cung cấp các sản phẩm liên
quan đến sản phẩm bày bán
trên website
Trịnh Hà Tuyên
Nhóm 13
I. 2. WEBSITE CHOSINHVIEN.NET
10. • Ngôn ngữ
• Biểu tượng màu
sắc
• Thói quen
Ngô Thị Thúy An
Nhóm 13
• Sự phát triển của
internet
• An ninh & an toàn
giao dịch TMĐT
II. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
• Luật giao dịch
điện tử
• Luật thương mại
điện tử
• Luật CNTT
• Nghị định
Pháp
luật
VH-XH
Công
nghệ
Kinh
tế
11. • Ngôn ngữ
• Biểu tượng màu
sắc
• Thói quen
II. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Năm GDP Tổng mức bán lẻ và
• Sự phát triển của
internet
• An ninh & an toàn
giao dịch TMĐT
• Luật giao dịch
điện tử
• Luật thương mại
điện tử
• Luật CNTT
• Nghị định
Pháp
luật
VH-XH
Công
nghệ
Kinh
tế
doanh thu dịch vụ
tiêu dùng ( 1000 tỷ
VNĐ)
CPI
2009 5,32% 1197 6,5%
2010 6,78% 1561,6 9,19%
2011 5,89% 2004,4 18,58%
2012 5,03% 2324,4 9,12%
2013 5,42% 2618 6,6%
6 tháng đầu 2014 5,18% 4,77%
Ngô Thị Thúy An
Nhóm 13
12. Áp lực
cạnh
tranh
Môi
trường
ngành
Rào
cản
gia
nhập
Sản
phẩm
thay
thế
Áp lực
khách
hàng
Ngô Thị Thúy An
Nhóm 13
II. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
13. • Hoạt động KD TMĐT đang
phát triển.
• Thói quen sử dụng Internet
• Thói quen mua sắm trực tuyến
• Sản phẩm trên chosinhvien.net
dễ tiếp cận mua trực tuyến
• Pháp luật ổn đinh.
• Sản phẩm thay thế
• An ninh mạng
• Đối thủ cạnh tranh
Ngô Thị Thúy An
Nhóm 13
II. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
15. Sản phẩm
• SHOP Thường (shop miễn phí)
• SHOP VIP
• Quảng cáo
Chính sách
Đào Thị Hương
Nhóm 13
• Duyệt bài đăng
• Tuân thủ quy
định của công ty
III. 1. SẢN PHẨM
16. 1 triệu/tháng
5% giá trị
đơn hàng
Đào Thị Hương
Nhóm 13
III. 2. GIÁ
300đ/click
17. Đặt hàng
Chuyển
hàng
Thanh
toán
Đổi hàng
Đào Thị Hương
Nhóm 13
III. 3. PHÂN PHỐI
19. Tích điểm cho khách hàng
Khuyến mại giờ vàng
Giảm giá cho chủ shop thân thiết
Hỗ trợ kỹ năng cho chủ shop là sinh viên
Đào Thị Hương
Nhóm 13
III. 4. XÚC TIẾN
Khuyến mãi
20. Nguyễn Công Chính
Nhóm 13
IV. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Mục tiêu:
• Đưa sản phẩm ra thị
trường
• Làm cho khách hàng
biết tới dịch vụ
Nội dung:
• Đặt giá
• Xúc tiến, quảng cáo
• Đảm bảo chất lượng
dịch vụ
Ngắn hạn
21. Nguyễn Công Chính
Nhóm 13
IV. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Mục tiêu:
oMở rộng thị trường
oXây dựng, quảng bá thương hiệu
Nội dung:
oQuảng cáo xây dựng hình ảnh thương hiệu
oDuy trì chính sách xúc tiến
oDuy trì chất lượng sản phẩm
oChăm sóc khách hàng
oTìm hiểu thị hiếu khách hàng
Trung hạn
22. Nguyễn Công Chính
Nhóm 13
IV. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Mục tiêu:
• Mở rộng thị trường
• Phát triển thương hiệu mạnh
• Tìm kiếm lợi nhuận
Nội dung:
• Duy trì xúc tiến
• Đảm bảo cung cấp dịch vụ
• Hỗ trợ các shop
• Tập trung vào nghiên cứu phát triển
Dài hạn
23. GIÁM ĐỐC
TP. Kinh
doanh
TP. Marketing Kế toán Kĩ thuật viên
Nhân viên
kinh doanh
Cộng tác
viên
Nhân viên
marketing
Vũ Thị Hảo
Nhóm 13
V. NHÂN SỰ
24. Chức danh SL Yêu cầu
Giám đốc 1 Thành viên của HĐQT, có năng lực quản lý và tầm nhìn chiến lược
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành QTKD; được sự ủng hộ tín nhiệm của HĐQT
TP.KD 1 Tốt nghiệp ĐH ngành KT, có kinh nghiệm quản lý 3 năm
Có khả năng giao tiếp, năng động linh hoạt
NVKD 3 Nang động, nhiệt tình, khả năng giao tiếp tốt.
Trình độ Cao đẳng trở lên và ưu tiên có kinh nghiệm bán hàng
TP.MKT 1 Tốt nghiệp ĐH ngành KT; có năng lực QL.
Kinh nghiệm 3 năm làm MKT sản phẩm, am hiểu về truyền thông online
NV MKT 2 Tốt nghiệp ĐH ngành KT; năng nổ, nhiệt tình, linh hoạt sáng tạo.
Ưu tiên có kinh nghiệm làm MKT qua mạng
Kế toán 1 Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành kế toán; có 2 năm kinh nghiệm trở lên
Kỹ thuật viên 1 Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành CNTT; ưu tiên có KN làm việc trong lĩnh vực thiết
kế và quản trị web từ 2 năm trở lên Vũ Thị Hảo
Nhóm 13
V. NHÂN SỰ
25. Chức danh Lương (nghìn VND)
Giám đốc 10.000
TP. Kinh doanh 7.000+5% GT hợp đồng ký được
TP.MKT 7.000
NVKD 4.000+ 5% GT hợp đồng ký được
NV kỹ thuật 4.000
Kế toán 5.000
NV MKT 5.000
Vũ Thị Hảo
Nhóm 13
V. NHÂN SỰ
26. Đào tạo
Bảo hiểm
Phụ cấp
Lương và
thưởng
Cơ hội
phát triển
Phúc lợi
Vũ Thị Hảo
Nhóm 13
V. NHÂN SỰ
27. Hạng mục Giá trị Hạng mục Giá trị
Thiết kế website 15tr Trang trí, tu sửa 60tr
Trang thiết bị Bàn ghế 50tr
Máy tính 160tr ĐK hosting và tên miền 3tr
Điều hòa 24tr Chi phí tư vấn 20tr
Điện thoại 9tr Chi phí dự phòng khác 30tr
Máy lọc nước 8tr Chi phí khác 20tr
Trang thiết bị khác 10tr Tổng 409tr
=> huy động vốn từ các thành viên Lê Thị Hiền
Nhóm 13
VI. TÀI CHÍNH
1.DỰ TÍNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
28. Doanh thu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Cho thuê gian hàng 600 990 1160 1500 1900
Quảng cáo 260 410 740 900 1300
Tổng 860 1.400 1.900 2.400 3.200
DOANH THU
CHI PHÍ
Chi phí Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm5
Thuê địa điểm 180 180 180 180 200
Trang TB 50 50 50 50 70
Điện, nước, ĐT 40 50 65 70 80
Duy trì, bảo dưỡng
website
20 30 45 70 100
Lương NV 660 660 800 830 1000
MKT 40 45 55 60 65
Chi phí khác 50 70 80 85 95
Tổng 1.040 1.085 1.275 1.345 1.610
LỢI NHUẬN THUẦN
Lê Thị Hiền
Nhóm 13
VI. 2. DỰ TÍNH DOANH THU VÀ CHI PHÍ
29. VI. 3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
Lê Thị Hiền
Nhóm 13
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Lợi nhuận thuần (180) 315 625 1.055 1.590
Với tổng mức vốn đầu tư dự tính là 409 triệu
Chi phí sử dụng vốn 10%
NPV = 1865,11
T(th) là 2 năm 4
tháng
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
DỰ ÁN HIỆU QUẢ VỀ MẶT TÀI CHÍNH
IRR = 65.9%
30. Nguyên nhân:
• Sự cạnh tranh
• Tài chính
• Khả năng phát
triển thị trường
Mục đích:
• Giảm bớt thiệt
hại
• Rút vốn đầu tư
chuyển sang lĩnh
vực KD khác
Đặc điểm:
• Cơ cấu đơn giản
• Vốn TSCĐ
không nhiều
Hoàng Viết Sơn
Nhóm 13
VII. KẾ HOẠCH RÚT LUI
31. Hoàng Viết Sơn
Nhóm 13
VII. KẾ HOẠCH RÚT LUI
Chiến lược rút lui
Rút lui một phần Rút lui toàn phần
Cắt
giảm
Bán
bớt
Sát nhập,
mua lại
công ty
Địa
điểm
Cổ
phần
Website
IPO