More Related Content
Similar to Quản trị ngoại thương 1
Similar to Quản trị ngoại thương 1 (20)
Quản trị ngoại thương 1
- 6. 1.2 Nội dung của Incoterms 2000 Incoterms 2000 bao gồm 13 điều kiện và được trình bày theo 4 nhóm bày theo 4 nhóm Nhóm E: EXW 1 Nhóm F: FCA, FAS, FOB 2 Nhóm C: CFR, CIF, CPT, CIP 3 Nhóm D: DAF, DES, DEQ, DDU, DDP 4
- 13. FCA – Free Carrier (… named place) Giao cho người chuy ê n chở (… địa điểm qui định)
- 15. FAS – Free Alongside Ship (…named port of shipment) – Giao dọc mạn tàu (cảng bốc hàng quy định).
- 17. FOB – Free On Board (…named port of shipment) – Giao l ê n t à u (…cảng bốc h à ng quy định)
- 21. CFR (C&F hoặ c CNF) – Cost and Freight (…named port of destination) – Tiền h à ng v à tiền cước (… cảng đ í ch quy định)
- 24. CIF – Cost, Insu rance and Freight (… named port of destination) – Tiền h à ng, bảo hiểm v à cước (… cảng đến quy định)
- 26. CPT – Carriage Paid To (… named place of destination) – Cướ c ph í trả tới (… nơi đến quy định )
- 29. CIP – Carriage and Insurance Paid To (…named place of destination) – Cước ph í v à bảo hiểm trả tới (…nơi đến quy định)
- 33. DAF – Delivered At Frontier (…named place) – Giao tại bi ê n giới (… địa điểm quy định)
- 36. DES – Delivered Ex Ship (… named port of destination) – Giao t ại t à u (… cảng đến quy định)
- 39. DEQ – Delivered Ex Quay (… named port of destination) – Giao tại cầu cảng (… cảng đến quy định)
- 42. DDU – Delivered Duty Unpaid (… named place of destination) – Giao h à ng chưa nộp thuế (… nơi đến quy định)
- 44. DDP – Delivered Duty Paid (… named place of destination) – Giao đa nộp thuế (…nơi đến quy định)