SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
GIỚI THIỆU VIETINBANK
Quý III/2015
Nâng giá trị cuộc sống
Nội dung chính
1. Thông tin chung
2. Điểm nhấn đầu tư
3. Kết quả hoạt động
1. Thông tin chung
 Các mốc sự kiện quan trọng
 Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
 Cơ cấu tổ chức
 Giải thưởng
Tổng quan về VietinBank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập
đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong
hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.
 1988
Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam.
 2008
Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và
niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
(1 năm sau đó).
 2009
Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương
Việt Nam (viết tắt là VietinBank).
 2011
IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài
của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.
 2012
Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250
triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch
Singapore (SGX).
Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến
lược nước ngoài thứ hai là BTMU.
Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
Hoàn thiện mô hình tổ chức theo chiều dọc, mở rộng mạng lưới hoạt động1
Nâng cao chất lượng dịch vụ2
Nâng cao năng lực quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế, áp dụng chuẩn mực Basel II3
Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản trị hiệu quả hoạt động tiệm cận với thông lệ quốc tế4
Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa công nghệ thông tin5
Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng6
Tầm nhìn
Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở
Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới
Mục tiêu chiến lược
Phương
châm
Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững
Cơ cấu hoạt động vững mạnh
Trụ sở chính
Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp
Các công ty con, Ngân hàng
con và công ty liên kết
Phòng giao dịch
Công ty
cho thuê
tài chính
VietinBank
Công ty
Chứng
khoán
VietinBank
Công ty
Bảo hiểm
VietinBank
Công ty Bảo
hiểm nhân thọ
VietinBank
Aviva
Công ty
Quản lý
quỹ
VietinBank
Cho thuê
tài chính
Quản lý tài
sản
Bảo hiểm
phi nhân
thọ
Bảo hiểm
nhân thọ
Quản lý
quỹ
Tài chính
ngân
hàng
Công ty
Vàng bạc
dá quý
VietinBank
Chứng
khoán
Ngân hàng
liên doanh
Indovina
Sản xuất, thiết
kế và kinh
doanh vàng,
bạc, đá quý
1 2 3 4 5 6
Quỹ tiết kiệm
Công ty
Chuyển tiền
toàn cầu
VietinBank
Thanh toán
quốc tế
7 8 10
Công ty
Quản lý nợ
và KTTS
VietinBank
Ngân hàng
TNHH
Công Thương
VN tại Lào
Tài chính
ngân hàng
9
Cơ cấu quản trị hợp lý
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Ban Điều hành
Phòng kiểm toán nội bộ
Các ủy ban
Ban thư ký
HĐQT
Ủy ban Quản lý
rủi ro
Ủy ban nhân sự,
tiền lương
Ủy ban chính
sách
Ủy ban quản lý
tài sản nợ - có
Trụ sở chính
TT Tài trợ thương mại
& các chi nhánh
Các đơn vị
sự nghiệp
Các Văn phòng
đại diện
Phòng giao dịch
Quỹ tiết kiệm
Hội đồng tín dụng
Hội đồng định chế tài chính
Các Phòng/Ban
Trụ sở chính
Đại hội đồng cổ đông
Giải thưởng
 Theo Brand Finance, thương hiệu VietinBank có giá trị khoảng 197 triệu USD, đứng thứ 437 trên thế giới,
và là thương hiệu hạng A. Đây là lần thứ 3 VietinBank được lựa chọn và lọt vào danh sách 500 tổ chức
tài chính thương hiệu mạnh – giải thưởng dành cho các thương hiệu ngân hàng có giá trị nhất trên thế
giới
 Theo Vietnam Report và Vietnamnet E-Newspaper, VietinBank đã được xếp hạng thứ 20 trong Top 500
tập đoàn lớn tại Việt Nam (VNR500). Đồng thời, VietinBank cũng vinh dự lọt vào danh sách các doanh
nghiệp tốt nhất Việt Nam
 VietinBank cũng được xướng tên lần thứ 3 liên tiếp và đứng thứ 1.854 tại giải thưởng Forbes Global
2.000
• Xếp hạng thứ 437, 328
và 434 lần lượt cho các
năm 2014, 2013 và
2012
• Xếp hạng thứ 20 trong Top 500
Tập đoàn tại Việt Nam
• Là danh hiệu tốt nhất Việt nam
• Trao giải bởi Bộ Công
thương
• Được trao tặng lần thứ
11 liên tiếp năm 2014
• Đạt danh hiệu doanh nghiệp
hàng đầu trong ngành tài chính
ngân hàng về trả thuế thu nhập
doanh nghiệp
• Xếp hạng thứ 5 và 5 năm liên
tiếp VietinBank lọt vào Top 10
Doanh nghiệp
• Được trao giải Tổ chức
cung cấp dịch vụ tài
chính tốt nhất Việt
Nam
• Xếp hạng thứ 1.854 năm 2014
• Được trao giải lần thứ 3 liên tiếp
2. Điểm nhấn đầu tư
 Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản
 Thị phần
 Mạng lưới hoạt động
 Thương hiệu và cơ sở khách hàng
 Hỗ trợ của cổ đông lớn
 Quản trị doanh nghiệp và nhân sự
 Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
Tiềm lực
vững
mạnh
2
3
4
5
6
7
8
1
Thị phần lớn:
• Cho vay (12,6%)
• Huy động vốn (9,7%)
• NH đầu tư (16,5%)
• Chuyển tiền (15%)
• Thanh toán quốc tế (12,9 %)
• Dịch vụ thanh toán thẻ (21%)
Kết quả kinh doanh ấn tượng và
cao nhất trong hệ thống ngân
hàng Việt Nam
Mạng lưới rộng lớn trong và
ngoài nước
Ngân hàng lớn nhất về vốn điều
lệ, vốn chủ sở hữu với cơ cấu cổ
đông đa dạng
Ban Lãnh đạo giàu kinh
nghiệm và nguồn nhân lực
có chất lượng
Thương hiệu mạnh với danh
mục khách hàng đa dạng
Hỗ trợ lớn từ các cổ đông
Cơ cấu tổ chức bền vững với
công nghệ hiện đại
Điểm nhấn đầu tư
Thị phần vượt trội
Tổng tài sản
(nghìn tỷ đồng)
Vốn chủ sở hữu
(nghìn tỷ đồng)
Vốn điều lệ
(nghìn tỷ đồng)
Mạng lưới/
Chi nhánh
KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần
183
208
213
127
193
616
786
711
11
22
20
15
13
44
40
56
9
16
12
12
9
27
34
37
408
417
318
346
328
725
1,131
Ghi chú: Số liệu đến 30/09/2015;
Số liệu mạng lưới cập nhật chỉ có của VietinBank.
Mạng lưới chi nhánh rộng khắp
Mạng lưới trong nước:
• Trụ sở chính tại Hà Nội
• 01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội
• 149 Chi nhánh, 982 Phòng giao dịch và Quỹ TK ở
khắp các tỉnh, thành trên cả nước
• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM
• 03 Đơn vị sự nghiệp
• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài
chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý,
chuyển tiền toàn cầu)
• 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công
ty bảo hiểm VietinBank - Aviva)
• Gần 2000 máy ATM
Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:
• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức
• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức
• 01 Ngân hàng con tại Lào
• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar
VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân
hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới
01 Trung tâm
Tài trợ thương
mại tại Hà Nội
151 chi nhánh,
982 phòng giao
dịch và quỹ tiết
kiệm
03 Văn phòng
đại diện
02 Công ty liên
doanh
07 Công ty con
01 NH con
03 Đơn vị
sự nghiệp
Miền Bắc
71 chi nhánh &
Trung tâm tài trợ
thương mại
Miền Trung
27 Chi nhánh
Miền Nam
51 Chi nhánh
Kế hoạch vươn tầm quốc tế
01 Trung tâm Tài
trợ thương mại
tại Hà Nội
151 chi nhánh
982 phòng giao dịch
và quỹ tiết kiệm
03 Văn phòng
đại diện
02 Công ty
liên doanh
07 Công ty con và
01 Ngân hàng con
03 Đơn vị
sự nghiệp
Hiện tại
• Chi nhánh (CN) tại
Frankfurt tháng 9/2011
• CN tại Lào tháng 2/2012
• CN tại Berlin tháng 5/2012
• Văn phòng đại diện tại
Myanmar trong năm 2013.
Giai đoạn 2014-2015
• Đã nâng cấp CN Lào
thành Ngân hàng con.
• Thành lập Công ty
con tại Campuchia và
Myanmar.
Chúng tôi tự hào có quan
hệ ngân hàng đại lý với
trên 1000 ngân hàng tại
hơn 90 quốc gia
Khách hàng đa dạng
VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu
Việt Nam.
Cơ cấu cổ đông
Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn
Cổ đông lớn
Cổ đông Nhà nước
IFC
BTMU
Hỗ trợ
Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần
nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất
cứ thời điểm nào.
Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định
bởi Chính phủ.
IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm
2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho
VietinBank trong các lĩnh vực sau:
 Quản trị rủi ro
 Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và
nhỏ
 Tiết kiệm hiệu quả năng lượng
 Công nghệ thông tin
BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký
thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:
 Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II
 Công nghệ thông tin
 Ngân hàng đầu tư
 Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
 Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.
64.46%8.03%
19.73%
7.78%
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
IFC
BTMU
Cổ đông khác
So sánh VietinBank và các ngân hàng – QIII/2015
ĐVT: Tỷ đồng CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB
Trung
bình
Tổng tài sản 710,692 786,161 615,575 192,997 213,077 126,983 207,978 183,309 379,596
Vốn điều lệ 37,234 34,187 26,650 9,377 12,425 12,355 16,000 9,486 19,714
Bảng cân đối kế toán
Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 57,024 65,374 143,811 8,056 4,665 4,193 30,179 23,046 42,044
Cho vay khách hàng 499,582 550,302 356,398 131,021 145,774 85,138 113,701 122,567 250,560
Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 105,856 118,119 88,676 35,218 33,515 22,086 51,370 14,314 58,644
Chứng khoán kinh doanh 762 8,128 5,082 445 5,213 0 10,631 18 3,785
Chứng khoán đầu tư 105,094 109,991 83,594 34,773 28,302 22,086 40,738 14,296 54,859
Góp vốn đầu tư dài hạn 3,901 5,333 3,599 733 332 1,933 1,565 308 2,213
Tài sản có khác 28,147 21,303 9,099 9,021 9,400 3,424 8,307 17,348 13,256
Nghĩa vụ nợ
Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 91,516 81,232 55,842 4,455 3,699 7,257 3,867 18,762 33,329
Tiền gửi khách hàng 468,835 543,118 487,713 169,248 183,924 100,038 174,527 144,221 283,953
Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 52,347 33,178 0 171 1,892 0 281 370 11,030
Các khoản nợ khác 25,803 18,761 16,201 3,508 4,034 2,115 4,019 3,280 9,715
Vốn và các quỹ 55,912 39,700 44,163 12,615 19,503 14,558 22,146 11,075 27,459
Kết quả kinh doanh
Thu nhập lãi thuần 14,530 13,719 11,016 4,229 5,701 2,446 5,477 2,202 7,415
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1,063 1,609 1,394 536 820 218 442 99 773
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 1,318 1,653 2,908 435 260 131 681 223 951
Tổng thu nhập 16,912 16,982 15,318 5,200 6,781 2,795 6,599 2,524 9,139
Chi phí hoạt động 7,366 7,487 5,952 3,290 3,637 1,608 2,347 1,411 4,137
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 3,820 3,960 4,717 819 1,004 498 1,700 385 2,113
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,725 5,535 4,649 1,091 2,141 678 2,553 728 2,887
Lợi nhuận sau thuế 4,462 4,514 3,635 853 1,668 525 2,010 572 2,280
3. Kết quả hoạt động
 Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao
 Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt
 Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng
 Kết quả hoạt động vững mạnh
 Các công ty con
 Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG
Huy động vốn tăng trưởng ổn định
Cơ cấu huy động (tỷ đồng)
Tiền gửi khách hàng và TCTD
(nghìn tỷ đồng)
Vòng trong: Tại 31/12/2014: 595,740 tỷ đồng
Vòng ngoài: tại 30/09/2015: 644,258 tỷ đồng
0.79%
17%
71%
5%1%
4%
0.39%
14%
73%
8%
2%2%
Vay Chính phủ và NHNN
Tiền gửi và vay các TCTC khác
Tiền gửi khách hàng
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
Phát hành giấy tờ có giá
Nguồn huy động khác
0
100
200
300
400
500
600
206
257
289
364
424
428
449 46935
74
97
81
104 78
104 92
Tiền gửi và vay các TCTD khác
Tiền gửi khách hàng
Khả năng thanh khoản cao
Cơ cấu tiền gửi theo loại hình
doanh nghiệp (30/06/2015)
Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/09/2015)
Hệ số CAR
24.32%
5.10%
6.87%57.74%
5.98%
DNNN
DN FDI
Doanh nghiệp khác
Cá nhân
Thành phần khác
13.79%
82.78%
0.73%
2.69% Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi vốn chuyên
dụng
Tiền gửi ký quỹ
8.02%
10.57% 10.33%
13.17%
10.40%
11.46%
10.92%
10.45%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định
Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)
Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp
(30/06/2015)
Cho vay/Tổng tài sản (LAR)
Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn
(30/09/2015)
234.2
293.4
333.4
376.3
439.9 450.1
480.6 499.6
0
100
200
300
400
500
600
63.7% 63.7%
66.2%
65.3%
66.5%
69.7% 70.1%
70.3%
56.13%
10.94%
32.94%
Nợ ngắn hạn
Nợ trung hạn
Nợ dài hạn
30.02%
4.62%
46.48%
18.24%
0.64%
DNNN
DN FDI
Doanh nghiệp khác
Cá nhân
Thành phần khác
Nợ xấu được kiểm soát tốt
Nhóm
QIII/2015 QII/2015 QI/2015 2014 2013 2012
Giá trị
(tỷ đồng)
% Giá trị
(tỷ
đồng)
%
Giá trị
(tỷ
đồng)
%
Giá trị
(tỷ
đồng)
%
Giá trị
(tỷ
đồng)
%
Giá trị
(tỷ
đồng)
%
Nhóm 1
Nợ đủ tiêu
chuẩn
490,922 98.27 469,779 97.75 435,855 96.84 431,193 98.03 369,774 98.27 327,054 98.11
Nhóm 2
Nợ cần chú
ý
3,899 0.78 3,816 0.79 6,116 1.36 3,771 0.86 2,744 0.73 1,412 0.42
Nợ xấu 4,761 0.95 6,978 1.45 8,085 1.80 4,905 1.12 3,770 1.00 4,890 1.47
Tổng 499,582 100 480,573 100 450,057 100 439,869 100 376,289 100 333,356 100
1.81% 0.61% 0.66% 0.75%
1.47%
1.00% 1.12%
1.80% 1.45%
0.95%
2.10%
2.50% 2.40%
3.47%
4.09%
3.79%
3.25%
3.81% 3.72%
2.90%
0.0%
0.5%
1.0%
1.5%
2.0%
2.5%
3.0%
3.5%
4.0%
4.5%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015
VietinBank Trung bình ngành
• VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các
giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín
dụng.
• Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền
thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các
kênh báo cáo khác nhau
Hệ thống tín dụng
phù hợp
• Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề
kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn
• Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối
tượng
Thiết lập hạn mức tín dụng
tương ứng với mỗi khách
hàng, ngành nghề,
lĩnh vực địa lý
• Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và
yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn
quốc tế
• Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả
tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian
ngắn nhất
Phân loại tín dụng và đáp
ứng các yêu cầu trích lập
dự phòng một cách
toàn diện
• Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng
cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang
tăng trưởng
Hệ thống quản lý rủi ro
tín dụng chặt chẽ
Quản lý tốt chất lượng tài sản
Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng
Danh mục đầu tư
Danh mục đầu tư
(VND, nghìn tỷ đồng)
110
134 134
160
177
153
158
169
30.0%
29.0%
26.6%
27.3%
26.8%
23.6%
24.5% 24.6%
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản
42.64%
55.16%
0.06%
2.14%
33.84%
63.72%
0.12%
2.31%
Liên ngân hàng Chứng khoán nợ
Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn
Vòng trong: Tại 31/12/2014
Vòng ngoài: Tại 30/09/2015
Kết quả hoạt động vững mạnh
Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)
Các chỉ số tài chính
Các khoản thu nhập hoạt động
Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập
7,662
13,271
12,530
11,876
11,204
3,074
6,415
9,546
3,494
6,279 6,259
5,810 5,727
1,248
3,035
4,462
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015
Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế
1.5%
2.0%
1.7%
1.4%
1.2%
1.0%
1.2% 1.1%
22.1%
26.7%
19.9%
13.7%
10.5%
9.0%
11.1% 10.7%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
0.0%
0.5%
1.0%
1.5%
2.0%
2.5%
2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015
ROA ROE
82% 90% 84% 84% 84% 89% 87% 86%
10%
5%
6% 7% 7%
5% 6% 6%
9% 5% 10% 9% 9% 6% 6% 8%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015
Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần
48.57%
40.57%
42.96%
45.49%
46.72%
41.50% 41.68%
43.55%
36%
38%
40%
42%
44%
46%
48%
50%
2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015
Các công ty con
Tên công ty
Tổng vốn
đã góp
(Tỷ đồng)
Tỷ lệ
góp vốn
(%)
Vốn điều lệ tại
ngày 30/09/2015
(Tỷ đồng)
Lợi nhuận trước
thuế tại ngày
30/09/2015
(Tỷ đồng)
Ngân hàng TNHH Công thương
Việt Nam tại Lào (*) 1.126,2 100% 1.126,2 16,3
Công ty Cho thuê tài chính
VietinBank 1000 100% 1000 (**) 77,5
Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 40,2
Công ty Chứng khoán
VietinBank 597 75,61% 837,3 (***) 50,4
Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 32,7
Công ty Kinh doanh vàng bạc đá
quý VietinBank 300 100% 300 6,4
Công ty Quản lý Nợ và Khai thác
tài sản VietinBank 120 100% 120 (1)
Công ty Chuyển tiền toàn cầu
VietinBank 50 100% 50 6,4
Nâng giá trị cuộc sống
(*): Chính thức đi vào hoạt động từ 31/07/2015
(**): Tăng vốn từ 800 tỷ đồng lên 1000 tỷ đồng theo Nghị quyết HĐQT VietinBank
(***): Tăng vốn từ 790 tỷ đồng lên 837,3 tỷ đồng do trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ 6%
Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG – QIII/2015
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
9,000
10,000
0
5
10
15
20
25
(Nghìnđồng)
Diễn biến giao dịch cp CTG 9T2015
Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG
Chỉ tiêu Giá trị
Giá phiên giao dịch đầu
QIII/2015
18.800 đồng/cp
Giá phiên giao dịch cuối
QIII/2015
19.600 đồng/cp
Biến động giá trong
QIII/2015
17.500 - 23.000 đồng/cp
Khối lượng giao dịch 190.447.216 cp
Giá trị giao dịch 3.971 tỷ đồng
Sở hữu của nước ngoài 29,5%
Room còn lại cho nước
ngoài
0,5%
EPS 2.397 đồng/cp
P/E (30/09/2015) 8,18x
BVPS 13.898 đồng/cp
P/B (30/09/2015) 1,41x
80%
100%
120%
140%
160%
180%
200%
220%
240%
Tăng trưởng của VN-Index và CP ngân hàng
(9 tháng đầu năm 2015)
CTG VCB BID MBB
STB ACB VNIndex
Website dành Nhà đầu tư
http://investor.vietinbank.vn
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Bộ phận Quan hệ Nhà đầu tư - Ban Thư ký HĐQT
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.
Email: investor@vietinbank.vn
Tel: 84-4-3 941 3622
Trân trọng cảm ơn!
Tuyên bố trách nhiệm:
Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục
đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo.
Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm
thông báo về những sự thay đổi này.

More Related Content

What's hot

slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016hero_hn
 
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015bibi8x0883
 
Slide vn update q3.2014 website
Slide vn update q3.2014 websiteSlide vn update q3.2014 website
Slide vn update q3.2014 websitebibi8x0883
 
vn update 2015 kiem toan out
vn update 2015 kiem toan   outvn update 2015 kiem toan   out
vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
2.slide vn update q4.2015 out
2.slide vn update q4.2015  out2.slide vn update q4.2015  out
2.slide vn update q4.2015 outNguyễn Anh Tài
 
Slide ir new vn update q2.2014
Slide  ir new vn update q2.2014Slide  ir new vn update q2.2014
Slide ir new vn update q2.2014bibi8x0883
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankLê Văn Duy
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanngothithungan1
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019ngothithungan1
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...hieu anh
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020ngothithungan1
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
Đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ...Đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
Đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

What's hot (19)

Introduction
IntroductionIntroduction
Introduction
 
slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016
 
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
 
Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015
 
Slide vn update q3.2014 website
Slide vn update q3.2014 websiteSlide vn update q3.2014 website
Slide vn update q3.2014 website
 
vn update 2015 kiem toan out
vn update 2015 kiem toan   outvn update 2015 kiem toan   out
vn update 2015 kiem toan out
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan out
 
2.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.20162.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.2016
 
2.slide vn update q4.2015 out
2.slide vn update q4.2015  out2.slide vn update q4.2015  out
2.slide vn update q4.2015 out
 
Slide ir new vn update q2.2014
Slide  ir new vn update q2.2014Slide  ir new vn update q2.2014
Slide ir new vn update q2.2014
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBank
 
3894
38943894
3894
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
Đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ...Đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
Đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
 

Similar to Slide vn update q3.2015

slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 bibi8x0883
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020ngothithungan1
 
Bài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngBài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngnhung308
 
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...luanvantrust
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020ngothithungan1
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020ngothithungan1
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...luanvantrust
 

Similar to Slide vn update q3.2015 (17)

slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan out
 
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
 
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt NamThực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docxThực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
 
Bài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngBài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàng
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docxThực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
 
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
 
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ - hay nhất
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ  - hay nhấtMẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ  - hay nhất
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ - hay nhất
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
 
Phát Triển Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển
Phát Triển Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát TriểnPhát Triển Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển
Phát Triển Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
 
Hoàn thiện hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương V...
Hoàn thiện hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương V...Hoàn thiện hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương V...
Hoàn thiện hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương V...
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Ngân Hàng Bidv Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Ngân Hàng Bidv Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Ngân Hàng Bidv Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Ngân Hàng Bidv Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam.docx
 
Bt2
Bt2Bt2
Bt2
 

More from bibi8x0883

Slide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdSlide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdbibi8x0883
 
Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015bibi8x0883
 
Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05bibi8x0883
 
Slide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websiteSlide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websitebibi8x0883
 
Slide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdSlide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdbibi8x0883
 
Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014bibi8x0883
 
Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014bibi8x0883
 
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013bibi8x0883
 

More from bibi8x0883 (9)

Slide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdSlide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usd
 
Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015
 
Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05
 
Slide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websiteSlide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd website
 
Slide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdSlide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usd
 
Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014
 
Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014
 
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
 
Structure
StructureStructure
Structure
 

Recently uploaded

Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (15)

Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 

Slide vn update q3.2015

  • 1. GIỚI THIỆU VIETINBANK Quý III/2015 Nâng giá trị cuộc sống
  • 2. Nội dung chính 1. Thông tin chung 2. Điểm nhấn đầu tư 3. Kết quả hoạt động
  • 3. 1. Thông tin chung  Các mốc sự kiện quan trọng  Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược  Cơ cấu tổ chức  Giải thưởng
  • 4. Tổng quan về VietinBank Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.  1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.  2008 Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).  2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).  2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.  2012 Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (SGX). Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.
  • 5. Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược Hoàn thiện mô hình tổ chức theo chiều dọc, mở rộng mạng lưới hoạt động1 Nâng cao chất lượng dịch vụ2 Nâng cao năng lực quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế, áp dụng chuẩn mực Basel II3 Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản trị hiệu quả hoạt động tiệm cận với thông lệ quốc tế4 Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa công nghệ thông tin5 Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng6 Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới Mục tiêu chiến lược Phương châm Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững
  • 6. Cơ cấu hoạt động vững mạnh Trụ sở chính Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp Các công ty con, Ngân hàng con và công ty liên kết Phòng giao dịch Công ty cho thuê tài chính VietinBank Công ty Chứng khoán VietinBank Công ty Bảo hiểm VietinBank Công ty Bảo hiểm nhân thọ VietinBank Aviva Công ty Quản lý quỹ VietinBank Cho thuê tài chính Quản lý tài sản Bảo hiểm phi nhân thọ Bảo hiểm nhân thọ Quản lý quỹ Tài chính ngân hàng Công ty Vàng bạc dá quý VietinBank Chứng khoán Ngân hàng liên doanh Indovina Sản xuất, thiết kế và kinh doanh vàng, bạc, đá quý 1 2 3 4 5 6 Quỹ tiết kiệm Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank Thanh toán quốc tế 7 8 10 Công ty Quản lý nợ và KTTS VietinBank Ngân hàng TNHH Công Thương VN tại Lào Tài chính ngân hàng 9
  • 7. Cơ cấu quản trị hợp lý Ban kiểm soát Hội đồng quản trị Ban Điều hành Phòng kiểm toán nội bộ Các ủy ban Ban thư ký HĐQT Ủy ban Quản lý rủi ro Ủy ban nhân sự, tiền lương Ủy ban chính sách Ủy ban quản lý tài sản nợ - có Trụ sở chính TT Tài trợ thương mại & các chi nhánh Các đơn vị sự nghiệp Các Văn phòng đại diện Phòng giao dịch Quỹ tiết kiệm Hội đồng tín dụng Hội đồng định chế tài chính Các Phòng/Ban Trụ sở chính Đại hội đồng cổ đông
  • 8. Giải thưởng  Theo Brand Finance, thương hiệu VietinBank có giá trị khoảng 197 triệu USD, đứng thứ 437 trên thế giới, và là thương hiệu hạng A. Đây là lần thứ 3 VietinBank được lựa chọn và lọt vào danh sách 500 tổ chức tài chính thương hiệu mạnh – giải thưởng dành cho các thương hiệu ngân hàng có giá trị nhất trên thế giới  Theo Vietnam Report và Vietnamnet E-Newspaper, VietinBank đã được xếp hạng thứ 20 trong Top 500 tập đoàn lớn tại Việt Nam (VNR500). Đồng thời, VietinBank cũng vinh dự lọt vào danh sách các doanh nghiệp tốt nhất Việt Nam  VietinBank cũng được xướng tên lần thứ 3 liên tiếp và đứng thứ 1.854 tại giải thưởng Forbes Global 2.000 • Xếp hạng thứ 437, 328 và 434 lần lượt cho các năm 2014, 2013 và 2012 • Xếp hạng thứ 20 trong Top 500 Tập đoàn tại Việt Nam • Là danh hiệu tốt nhất Việt nam • Trao giải bởi Bộ Công thương • Được trao tặng lần thứ 11 liên tiếp năm 2014 • Đạt danh hiệu doanh nghiệp hàng đầu trong ngành tài chính ngân hàng về trả thuế thu nhập doanh nghiệp • Xếp hạng thứ 5 và 5 năm liên tiếp VietinBank lọt vào Top 10 Doanh nghiệp • Được trao giải Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tốt nhất Việt Nam • Xếp hạng thứ 1.854 năm 2014 • Được trao giải lần thứ 3 liên tiếp
  • 9. 2. Điểm nhấn đầu tư  Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản  Thị phần  Mạng lưới hoạt động  Thương hiệu và cơ sở khách hàng  Hỗ trợ của cổ đông lớn  Quản trị doanh nghiệp và nhân sự  Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
  • 10. Tiềm lực vững mạnh 2 3 4 5 6 7 8 1 Thị phần lớn: • Cho vay (12,6%) • Huy động vốn (9,7%) • NH đầu tư (16,5%) • Chuyển tiền (15%) • Thanh toán quốc tế (12,9 %) • Dịch vụ thanh toán thẻ (21%) Kết quả kinh doanh ấn tượng và cao nhất trong hệ thống ngân hàng Việt Nam Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu với cơ cấu cổ đông đa dạng Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng Hỗ trợ lớn từ các cổ đông Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại Điểm nhấn đầu tư
  • 11. Thị phần vượt trội Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng) Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng) Vốn điều lệ (nghìn tỷ đồng) Mạng lưới/ Chi nhánh KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần 183 208 213 127 193 616 786 711 11 22 20 15 13 44 40 56 9 16 12 12 9 27 34 37 408 417 318 346 328 725 1,131 Ghi chú: Số liệu đến 30/09/2015; Số liệu mạng lưới cập nhật chỉ có của VietinBank.
  • 12. Mạng lưới chi nhánh rộng khắp Mạng lưới trong nước: • Trụ sở chính tại Hà Nội • 01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội • 149 Chi nhánh, 982 Phòng giao dịch và Quỹ TK ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước • 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM • 03 Đơn vị sự nghiệp • 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu) • 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva) • Gần 2000 máy ATM Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài: • 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức • 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức • 01 Ngân hàng con tại Lào • 01 Văn phòng đại diện tại Myamar VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới 01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội 151 chi nhánh, 982 phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm 03 Văn phòng đại diện 02 Công ty liên doanh 07 Công ty con 01 NH con 03 Đơn vị sự nghiệp Miền Bắc 71 chi nhánh & Trung tâm tài trợ thương mại Miền Trung 27 Chi nhánh Miền Nam 51 Chi nhánh
  • 13. Kế hoạch vươn tầm quốc tế 01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội 151 chi nhánh 982 phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm 03 Văn phòng đại diện 02 Công ty liên doanh 07 Công ty con và 01 Ngân hàng con 03 Đơn vị sự nghiệp Hiện tại • Chi nhánh (CN) tại Frankfurt tháng 9/2011 • CN tại Lào tháng 2/2012 • CN tại Berlin tháng 5/2012 • Văn phòng đại diện tại Myanmar trong năm 2013. Giai đoạn 2014-2015 • Đã nâng cấp CN Lào thành Ngân hàng con. • Thành lập Công ty con tại Campuchia và Myanmar. Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại hơn 90 quốc gia
  • 14. Khách hàng đa dạng VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam.
  • 15. Cơ cấu cổ đông Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn Cổ đông lớn Cổ đông Nhà nước IFC BTMU Hỗ trợ Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào. Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ. IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau:  Quản trị rủi ro  Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ  Tiết kiệm hiệu quả năng lượng  Công nghệ thông tin BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:  Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II  Công nghệ thông tin  Ngân hàng đầu tư  Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.  Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan. 64.46%8.03% 19.73% 7.78% Ngân hàng Nhà nước Việt Nam IFC BTMU Cổ đông khác
  • 16. So sánh VietinBank và các ngân hàng – QIII/2015 ĐVT: Tỷ đồng CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Trung bình Tổng tài sản 710,692 786,161 615,575 192,997 213,077 126,983 207,978 183,309 379,596 Vốn điều lệ 37,234 34,187 26,650 9,377 12,425 12,355 16,000 9,486 19,714 Bảng cân đối kế toán Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 57,024 65,374 143,811 8,056 4,665 4,193 30,179 23,046 42,044 Cho vay khách hàng 499,582 550,302 356,398 131,021 145,774 85,138 113,701 122,567 250,560 Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 105,856 118,119 88,676 35,218 33,515 22,086 51,370 14,314 58,644 Chứng khoán kinh doanh 762 8,128 5,082 445 5,213 0 10,631 18 3,785 Chứng khoán đầu tư 105,094 109,991 83,594 34,773 28,302 22,086 40,738 14,296 54,859 Góp vốn đầu tư dài hạn 3,901 5,333 3,599 733 332 1,933 1,565 308 2,213 Tài sản có khác 28,147 21,303 9,099 9,021 9,400 3,424 8,307 17,348 13,256 Nghĩa vụ nợ Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 91,516 81,232 55,842 4,455 3,699 7,257 3,867 18,762 33,329 Tiền gửi khách hàng 468,835 543,118 487,713 169,248 183,924 100,038 174,527 144,221 283,953 Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 52,347 33,178 0 171 1,892 0 281 370 11,030 Các khoản nợ khác 25,803 18,761 16,201 3,508 4,034 2,115 4,019 3,280 9,715 Vốn và các quỹ 55,912 39,700 44,163 12,615 19,503 14,558 22,146 11,075 27,459 Kết quả kinh doanh Thu nhập lãi thuần 14,530 13,719 11,016 4,229 5,701 2,446 5,477 2,202 7,415 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1,063 1,609 1,394 536 820 218 442 99 773 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 1,318 1,653 2,908 435 260 131 681 223 951 Tổng thu nhập 16,912 16,982 15,318 5,200 6,781 2,795 6,599 2,524 9,139 Chi phí hoạt động 7,366 7,487 5,952 3,290 3,637 1,608 2,347 1,411 4,137 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 3,820 3,960 4,717 819 1,004 498 1,700 385 2,113 Tổng lợi nhuận trước thuế 5,725 5,535 4,649 1,091 2,141 678 2,553 728 2,887 Lợi nhuận sau thuế 4,462 4,514 3,635 853 1,668 525 2,010 572 2,280
  • 17. 3. Kết quả hoạt động  Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao  Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt  Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng  Kết quả hoạt động vững mạnh  Các công ty con  Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG
  • 18. Huy động vốn tăng trưởng ổn định Cơ cấu huy động (tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng và TCTD (nghìn tỷ đồng) Vòng trong: Tại 31/12/2014: 595,740 tỷ đồng Vòng ngoài: tại 30/09/2015: 644,258 tỷ đồng 0.79% 17% 71% 5%1% 4% 0.39% 14% 73% 8% 2%2% Vay Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTC khác Tiền gửi khách hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư Phát hành giấy tờ có giá Nguồn huy động khác 0 100 200 300 400 500 600 206 257 289 364 424 428 449 46935 74 97 81 104 78 104 92 Tiền gửi và vay các TCTD khác Tiền gửi khách hàng
  • 19. Khả năng thanh khoản cao Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (30/06/2015) Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/09/2015) Hệ số CAR 24.32% 5.10% 6.87%57.74% 5.98% DNNN DN FDI Doanh nghiệp khác Cá nhân Thành phần khác 13.79% 82.78% 0.73% 2.69% Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi vốn chuyên dụng Tiền gửi ký quỹ 8.02% 10.57% 10.33% 13.17% 10.40% 11.46% 10.92% 10.45% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14%
  • 20. Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng) Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (30/06/2015) Cho vay/Tổng tài sản (LAR) Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (30/09/2015) 234.2 293.4 333.4 376.3 439.9 450.1 480.6 499.6 0 100 200 300 400 500 600 63.7% 63.7% 66.2% 65.3% 66.5% 69.7% 70.1% 70.3% 56.13% 10.94% 32.94% Nợ ngắn hạn Nợ trung hạn Nợ dài hạn 30.02% 4.62% 46.48% 18.24% 0.64% DNNN DN FDI Doanh nghiệp khác Cá nhân Thành phần khác
  • 21. Nợ xấu được kiểm soát tốt Nhóm QIII/2015 QII/2015 QI/2015 2014 2013 2012 Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Nhóm 1 Nợ đủ tiêu chuẩn 490,922 98.27 469,779 97.75 435,855 96.84 431,193 98.03 369,774 98.27 327,054 98.11 Nhóm 2 Nợ cần chú ý 3,899 0.78 3,816 0.79 6,116 1.36 3,771 0.86 2,744 0.73 1,412 0.42 Nợ xấu 4,761 0.95 6,978 1.45 8,085 1.80 4,905 1.12 3,770 1.00 4,890 1.47 Tổng 499,582 100 480,573 100 450,057 100 439,869 100 376,289 100 333,356 100 1.81% 0.61% 0.66% 0.75% 1.47% 1.00% 1.12% 1.80% 1.45% 0.95% 2.10% 2.50% 2.40% 3.47% 4.09% 3.79% 3.25% 3.81% 3.72% 2.90% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5% 3.0% 3.5% 4.0% 4.5% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015 VietinBank Trung bình ngành
  • 22. • VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng. • Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau Hệ thống tín dụng phù hợp • Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn • Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng Thiết lập hạn mức tín dụng tương ứng với mỗi khách hàng, ngành nghề, lĩnh vực địa lý • Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế • Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất Phân loại tín dụng và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng một cách toàn diện • Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ Quản lý tốt chất lượng tài sản
  • 23. Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư (VND, nghìn tỷ đồng) 110 134 134 160 177 153 158 169 30.0% 29.0% 26.6% 27.3% 26.8% 23.6% 24.5% 24.6% 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản 42.64% 55.16% 0.06% 2.14% 33.84% 63.72% 0.12% 2.31% Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn Vòng trong: Tại 31/12/2014 Vòng ngoài: Tại 30/09/2015
  • 24. Kết quả hoạt động vững mạnh Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) Các chỉ số tài chính Các khoản thu nhập hoạt động Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập 7,662 13,271 12,530 11,876 11,204 3,074 6,415 9,546 3,494 6,279 6,259 5,810 5,727 1,248 3,035 4,462 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015 Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế 1.5% 2.0% 1.7% 1.4% 1.2% 1.0% 1.2% 1.1% 22.1% 26.7% 19.9% 13.7% 10.5% 9.0% 11.1% 10.7% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5% 2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015 ROA ROE 82% 90% 84% 84% 84% 89% 87% 86% 10% 5% 6% 7% 7% 5% 6% 6% 9% 5% 10% 9% 9% 6% 6% 8% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015 Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần 48.57% 40.57% 42.96% 45.49% 46.72% 41.50% 41.68% 43.55% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 48% 50% 2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015
  • 25. Các công ty con Tên công ty Tổng vốn đã góp (Tỷ đồng) Tỷ lệ góp vốn (%) Vốn điều lệ tại ngày 30/09/2015 (Tỷ đồng) Lợi nhuận trước thuế tại ngày 30/09/2015 (Tỷ đồng) Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào (*) 1.126,2 100% 1.126,2 16,3 Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 1000 100% 1000 (**) 77,5 Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 40,2 Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 837,3 (***) 50,4 Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 32,7 Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 300 6,4 Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 120 (1) Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 50 6,4 Nâng giá trị cuộc sống (*): Chính thức đi vào hoạt động từ 31/07/2015 (**): Tăng vốn từ 800 tỷ đồng lên 1000 tỷ đồng theo Nghị quyết HĐQT VietinBank (***): Tăng vốn từ 790 tỷ đồng lên 837,3 tỷ đồng do trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ 6%
  • 26. Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG – QIII/2015 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 8,000 9,000 10,000 0 5 10 15 20 25 (Nghìnđồng) Diễn biến giao dịch cp CTG 9T2015 Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG Chỉ tiêu Giá trị Giá phiên giao dịch đầu QIII/2015 18.800 đồng/cp Giá phiên giao dịch cuối QIII/2015 19.600 đồng/cp Biến động giá trong QIII/2015 17.500 - 23.000 đồng/cp Khối lượng giao dịch 190.447.216 cp Giá trị giao dịch 3.971 tỷ đồng Sở hữu của nước ngoài 29,5% Room còn lại cho nước ngoài 0,5% EPS 2.397 đồng/cp P/E (30/09/2015) 8,18x BVPS 13.898 đồng/cp P/B (30/09/2015) 1,41x 80% 100% 120% 140% 160% 180% 200% 220% 240% Tăng trưởng của VN-Index và CP ngân hàng (9 tháng đầu năm 2015) CTG VCB BID MBB STB ACB VNIndex
  • 27. Website dành Nhà đầu tư http://investor.vietinbank.vn Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ: Bộ phận Quan hệ Nhà đầu tư - Ban Thư ký HĐQT Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi. Email: investor@vietinbank.vn Tel: 84-4-3 941 3622
  • 28. Trân trọng cảm ơn! Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.