SlideShare a Scribd company logo
1 of 201
HỌC VIỆN CÔNG NNGGHHỆỆ BBƯƯUU CCHHÍÍNNHH VVIIỄỄNN TTHHÔÔNNGG 
KKHHOOAA VVIIỄỄNN TTHHÔÔNNGG 11 
NNGGUUYYỄỄNN TTHHAANNHH TTRRÀÀ
NNỘỘII DDUUNNGG 
TỔNG QUAN VỀ BÁO HiỆU VÀ ĐIỀU KHIỂN 
KÊT NỐI 
 BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH 
 BÁO HIỆU TRONG MẠNG THÔNG TIN DI 
ĐỘNG 
 BÁO HIỆU TRONG PHÂN HỆ ĐA PHƯƠNG 
TIỆN IP 
BÁO HIỆU VÀ ĐIỀU KHIỂN KẾT NỐI LIÊN 
MẠNG
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
KKhhááii nniiệệmm VViiễễnn tthhôônngg ((TTeelleeccoommmmuunniiccaattiioonn)) 
 Nhu cầu trao đổi tâm tư, tình cảm, kinh nghiệm đấu tranh sinh tồn… 
 Communication : Trao đổi tin tức giữa những các đối tượng có nhu cầu bằng 
công cụ nào đó ( lửa, khói, kèn, trống, ám hiệu….telegraph, telephone…) 
 Tele: Khoảng cách địa lý từ vài inches đến hàng vạn dặm 
 Một số dạng năng lượng điện từ được sử dụng để biểu diễn dữ liệu và thông 
qua phương tiện vật lý như cáp đồng hay cáp quang hoặc môi trường không dây 
Telecommunication = Communication (liên lạc) + Tele (từ xa) 
Từ điển tiêu chuẩn của IEEE: Viễn thông là truyền các tín hiệu qua cự li dài như 
telegraph, radio, television.
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
KKhhááii nniiệệmm VViiễễnn tthhôônngg ((TTeelleeccoommmmuunniiccaattiioonn)) 
Chiếm phần chủ đạo trong truyền thông (cơ học, điện) 
Nhiệm vụ của viễn thông là làm thế nào để truyền thông tin nhanh, chính xác, chất 
lượng cao, bảo mật tốt, và dĩ nhiên là đáp ứng nhu cầu truyền thông của con người.
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
KKhhááii nniiệệmm 
“Báo hiệu là những thông tin đặc biệt liên quan đến việc thiết lập, giải phóng, 
điều khiển cuộc gọi và quản trị trong mạng viễn thông tự động”. 
Nguồn Bộ phát Kênh Bộ thu Đích 
Bản tin Bản tin được 
điều chế 
Bản tin được 
điều chế đã 
phân mảnh 
Bản tin được 
giải điều chế 
Nguồn Đích 
Liên kết Liên kết Liên kết Liên kết 
Đường dây 
truy nhập 
Trung kế 
truy nhập 
Trung 
kế 
Trung 
kế 
Định nghĩa trong Q.9 (11/88)
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
LLịịcchh ssửử pphháátt ttrriiểểnn 
Gắn liền với lịch sử phát triển của hệ thống chuyển mạch . 
Giai đoạn 1889-1976 
1878 Tổng đài nhân công đầu tiên ra đời (trung bình 17.5 thuê bao) 
1889 Tổng đài từng nấc – Báo hiệu (dùng 3 phím-trăm, chục, đơn vị) 
1896 Máy điện thoại tạo ra các xung 
1940 Báo hiệu liên đài 
1960 Báo hiệu giữa các tổng đài quốc tế 
Thùc s ù ® ¬ n g i¶n (y ªu cÇu thiÕ t lËp vμ g i¶i phã ng kªnh tho ¹ i g i÷ a 2 thuª ba o ) 
B¸ o hiÖ u lu« n lie n q ua n ® Õ n kªnh (thiÕ t lËp vμ g i¶i phã ng kªnh). 
Cã m è i q ua n hÖ tiÒ n ® Þnh ® ­îc 
g ä i lμ kªnh kÕ t hîp CAS g i÷ a b¸ o hiÖ u vμ l­u 
l­îng 
tho ¹ i m μ nã ® iÒ u khiÓ n.
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
LLịịcchh ssửử pphháátt ttrriiểểnn 
Gắn liền với lịch sử phát triển của hệ thống chuyển 
mạch . 
Giai đoạn 1976-nay 
 1976 Báo hiệu kênh chung CCS – khuôn dạng báo hiệu mới 
 Sự ra đời của mạng Internet 
 Báo hiệu trong xu hướng hội tụ mạng (chuyển mạch mềm) 
Thực hiện những ứng dụng mới như mạng thông minh, báo hiệu cho 
mạng mobile, ứng dụng liên quan đến cơ sở dữ liệu …
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
XXuu hhưướớnngg hhộộii ttụụ mmạạnngg vviiễễnn tthhôônngg
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
XXuu hhưướớnngg hhộộii ttụụ mmạạnngg vviiễễnn tthhôônngg
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
XXuu hhưướớnngg hhộộii ttụụ mmạạnngg vviiễễnn tthhôônngg
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
XXuu hhưướớnngg hhộộii ttụụ mmạạnngg vviiễễnn tthhôônngg
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
MMôô hhììnnhh kkiiếếnn ttrrúúcc pphhâânn llớớpp NNGGNN 
C¸c m¸y chñ øng dông 
§iÒu khiÓn, chuyÓn m¹ch mÒm 
Lâi IP (MPLS) 
Líp 2 (ATM,FR, Ether..) 
Truy nhËp cè ®Þnh Truy nhËp v« tuyÕn 
TThh«nngg ll­­îînngg 
llíínn,, ttrrÔÔ xxöö llýý nnhháá,, ®éé aann ttooμμnn ccaaoo 
ýl n¶uQ 
MÆt b»ng øng dông 
MÆt b»ng truyÒn 
t¶i 
M¹ng truy nhËp 
Gw Gw 
MÆt b»ng điều khiển
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
NNgguuyyêênn ttắắcc đđiiềềuu kkhhiiểểnn ttrroonngg hhệệ tthhốốnngg vviiễễnn tthhôônngg 
- TTíínnhh ttooàànn vvẹẹnn,, đđộộ ổổnn đđịịnnhh,, 
đđiiềềuu kkhhiiểểnn,, kkhhảả nnăănngg qquuaann ssáátt,, 
ttíínnhh mmởở,, nnăănngg đđộộnngg,, aann ttooàànn,, 
pphhùù hhợợpp,, cchhấấtt llưượợnngg ddịịcchh vvụụ 
..vv..vv.. 
- tthhàànnhh pphhầầnn,, đđấấuu nnốốii,, đđộộ pphhứứcc 
ttạạpp,, pphhâânn ccấấpp,, mmởở rrộộnngg,, ttậậpp 
ttrruunngg.. 
- ttíínnhh bbềềnn,, tthhựựcc tthhii,, hhiiệệuu ssuuấấtt,, 
cchhíínnhh xxáácc,, kkiinnhh ttếế..vv..vv
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
NNgguuyyêênn ttắắcc đđiiềềuu kkhhiiểểnn ttrroonngg hhệệ tthhốốnngg vviiễễnn tthhôônngg 
- MMôôii ttrrưườờnngg mmạạnngg mmớớii ((pphhứứcc ttạạpp,, 
rrộộnngg llớớnn,, ttựự đđộộnngg)).. 
- ĐĐiiềềuu kkhhiiểểnn vvàà qquuảảnn llýý 
- TTựự đđộộnngg ((cchhưươơnngg ttrrììnnhh,, tthhuuậậtt 
ttooáánn llúúcc đđầầuu)),, hhooạạtt đđộộnngg ((tthhiiếếtt bbịị 
hhiiệệuu cchhỉỉnnhh mmôô hhììnnhh,, kkiiếếnn ttrrúúcc kkếếtt 
nnốốii,, qquuyyếếtt đđịịnnhh ccủủaa ccoonn nnggưườờii)) 
- SSửử ddụụnngg ttààii nngguuyyêênn mmạạnngg hhiiệệuu 
qquuảả ((đđưườờnngg đđii ttốốii ưưuu,, đđiiềềuu kkhhiiểểnn 
cchhấấtt llưượợnngg ddịịcchh vvụụ))
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
NNgguuyyêênn ttắắcc đđiiềềuu kkhhiiểểnn ttrroonngg hhệệ tthhốốnngg vviiễễnn tthhôônngg 
MMôô hhììnnhh đđiiềềuu kkhhiiểểnn ttrrạạnngg tthhááii ((ddấấuu 
hhiiệệuu))
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
CChhứứcc nnăănngg ccủủaa bbááoo hhiiệệuu 
 Chức năng giám sát: Giám sát trạng thái thuê bao, trung 
kế…. 
 Chức năng tìm chọn: Thông tin địa chỉ để điều khiển thiết 
lập cuộc gọi. 
 Chức năng khai thác và vận hành mạng: Phục vụ việc khai 
thác mang một cách tối ưu nhất. 
Các hệ thống báo hiệu có thể phân loại theo đặc tính và nguyên tắc hoạt động 
Báo hiệu đường, Báo hiệu địa chỉ
HHỆỆ TTHHỐỐNNGG BBÁÁOO HHIIỆỆUU 
CCáácc đđặặcc ttíínnhh ccơơ bbảảnn 
Hệ thống cho phép các phần tử mạng khác nhau trao đổi thông 
tin. Là một trong các tiến trình của lĩnh vực điều khiển hệ thống: 
Thiết lập kết nối và quản lý mạng. 
Môi trường báo hiệu (Đầu cuối, mạng) 
Kiểu báo hiệu (Trong băng, ngoài băng) 
Hỗ trợ chất lượng dịch vụ QoS 
Phụ thuộc vào hạ tầng và công nghệ (tích hợp, đa phương tiện, 
băng rộng, kiến trúc mạng).
HHỆỆ TTHHỐỐNNGG BBÁÁOO HHIIỆỆUU 
MMộộtt ssốố hhệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu 
Hệ thống báo hiệu trong mạng PSTN (No7, Q.931) 
Hệ thống báo hiệu trong mạng ATM (PNNI, Q2.931) 
Hệ thống báo hiệu trong IP (RSVP, BGP, H.24X, SIP, RSVP) 
Hệ thống báo hiệu trong MPLS (LDP, BGP, RSVP-TE) 
Hệ thống báo hiệu trong VPN-MPLS (RSVP, LDP, BGP, riêng)
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
PPhhâânn llooạạii bbááoo hhiiệệuu 
Một số khái niệm cơ bản và các dạng báo hiệu được nhìn nhận dưới góc độ 
chuyển giao thông tin gồm có các loại sau (trong PSTN): 
(i) Báo hiệu bằng dòng một chiều DC (Direct Current) 
(ii) Báo hiệu trong băng (In-band) 
(iii) Báo hiệu ngoài băng (Out-band) 
(iv) Báo hiệu số 
(v) Báo hiệu kênh kết hợp CAS 
(vi) Báo hiệu kênh chung CCS
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
PPhhâânn llooạạii bbááoo hhiiệệuu 
B¸o hiÖu 
thuª bao 
B¸o hiÖu liªn 
®μi 
BÁO HIỆU 
PSTN 
B¸o hiÖu 
CAS 
Thuª bao t­B 
¸o hiÖu CCS 
¬ng tù 
Thuª bao sè
GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG 
PPhhâânn llooạạii bbááoo hhiiệệuu 
• Báo hiệu lớp 2, lớp 3, lớp 5
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ 
MMM 
WAP 
Internet 
Di ®éng 
PC-LAN 
3G/mobile Internet 
WWW 
PC-WAN 
XuÊt b¶n ®iÖn tö 
vμ dÞch vô gi¶i trÝ 
Wireline 
PSTN 
ISDN 
PC/Servers 
SSùù cchhuuyyÓÓnn ®ææii cc¬ ssëë hh¹ ttÇÇnngg mm¹nngg vviiÔÔnn tthh«nngg.. 
DDÞÞcchh vvôô mm¹nngg pphh¸tt ttrriiÓÓnn mm¹nnhh tthheeoo hh­­íínngg 
®aa ddÞÞcchh vvôô.. 
PPhh­­ 
¬nngg tthhøøcc cchhuuyyÓÓnn mm¹cchh mmííii ttrrªnn nnÒÒnn ggããii.. ((MMPPLLSS,, GGMMPPLLSS)) 
NGN 
ViÔn th«ng 
M¹ng m¸y tÝnh 
§a ph­ 
¬ng tiÖn
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ 
BBaáóo hhiiêệụu ttrroonngg cchhuuyyêển̉n mmaạc̣chh mmêềm̀m
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 
 Báo hiệu kênh chung CCS là phương pháp báo hiệu mà ở đó 
dung lượng dành cho báo hiệu được dùng chung và được sử dụng 
cho bất cứ kênh thoại nào. 
 Một kênh báo hiệu CCS thường mang thông tin báo hiệu cho cả 
ngàn kênh lưu lượng. 
 Thiết lập một mạng riêng cho báo hiệu 
 CCIS6 (ITU-T) sử dụng đường dữ liệu 2,4Kbps sau đó nâng lên 
4,8Kbps, tốc độ chậm, gói tin nhỏ (28byte) 
 Hệ thống báo hiệu kênh chung số 7 (CCS7, SS7) có thể mang tới 
200byte
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 
Báo hiệu liên quan đến kênh mang: 
 Là những chức năng đầu tiên của báo hiệu như thiết lập, 
giám sát, giải phóng cho các cuộc gọi dịch vụ thoại. 
 Kênh báo hiệu không phải chỉ định trước cho kênh lưu 
lượng và sử dụng bao nhiêu là tuỳ theo yêu cầu. 
 Các bản tin riêng biệt thì báo hiệu cho kênh lưu lượng riêng 
biệt (chỉ ra trong những trường thông tin của bản tin).
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 
Báo hiệu không liên quan đến kênh mạng: 
 Những thông tin báo hiệu không phải để thiết lập, quản trị và giải 
phóng kênh (yêu cầu có sự trao đổi cơ sở dữ liệu). 
 Truyền những thông tin không phải của một kênh riêng biệt nào 
mà thường là cho mục đích yêu cầu hay đáp ứng trả lời từ những 
cơ sở dữ liệu. 
 Cho phép trao đổi thông tin giữa các thực thể không cần ràng 
buộc với viêc điều khiển kênh lưu lượng.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 
Các kiểu báo hiệu kênh chung 
Kªnh b¸o hiÖu 
®­êng 
tho¹i 
S 
P 
S 
P 
Ph­ 
¬ng thøc b¸o hiÖu liªn kÕt 
Kªnh tho¹i 
Kªnh b¸o hiÖu 
ST 
P 
SP 
SP 
Ph­ 
¬ng thøc b¸o hiÖu b¸n liªn kÕt 
STP STP 
SP SP 
SP SP 
Ph­ 
¬ng thøc b¸o hiÖu t¸ch biÖt hoμn toμn
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 
Các kiểu báo hiệu kênh chung 
Kªnh tho¹i 
Kªnh b¸o hiÖu
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 
(i) Thiết lập cuộc gọi nhanh hơn chỉ bằng một nửa so với CAS. 
(ii) Điều khiển cuộc gọi tốt hơn, linh động hơn vì không có sự 
ràng buộc giữa kênh báo hiệu và kênh mang 
(iii) Giảm giá thành (ít thiết bị báo hiệu) 
(iv) Chống được gian lận 
(v) Hạn chế vì tính an toàn. Cần có dự phòng 
(vi) Thủ tục kiểm tra phức tạp
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 
Control Layer 
Class 5 
End Office Switch 
Circuit Switched Network 
Intelligent 
Peripheral 
Signal 
Transfer 
Point 
Service 
Control 
Point 
Class 4 
Tandem Switch 
Service 
Data 
Point 
+ 
Transport Layer
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
Phần người 
sử dụng (UP) 
sử Phần người 
sử dụng (UP) 
Phần 
UP) 
chuyển giao 
bản tin MTP 
 SS7/C7 
 Thiết lập và giải phóng các kết nối chuyển mạch 
 Cung cấp được các dịch bổ sung 
 Quản lý tính năng di động trong mạng tế bào 
 Hỗ trợ các dịch vụ của mạng thông minh. 
 Hỗ trợ ISDN 
 Dịch vụ con số nội bộ.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
Các thành phần mạng SS7
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
Access links (A links) 
Crossover links (C links) 
Bridge links (B links) 
Diagonal links (D links) 
Extended links (E links) (Alternate 
Acess Link) 
Fully associated links (F links) 
Phân đoạn mạng SS7
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
Switching 
Office A 
Switching 
Office B 
Customer “A” 
SSTTPP 
Customer “B” 
IAM IAM 
ACM ACM 
ANM ANM 
REL 
REL 
RLC RLC 
A A 
CC 
BB BB 
A A 
EE 
F 
CO 
CO 
CO 
DD 
CC 
SSTTPP 
SSTT 
PP 
SSTT 
PP 
SSTTPP 
SCP SCP 
Phân đoạn mạng SS7
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
Tích hợp SS7 trong PSTN
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
P h © n h Ö ø n g d ô n g P h © n h Ö c h u y Ón m ¹ c h P h © n h Ö ø n g d ô n g 
T D N W 
T § k h ¸ c D T I 
D T I 
T § k h ¸ c 
S T P § ­ê 
D T I 
T h i Õt b Þ b ¸ o 
h i Öu 
k ª n h c h u n g 
B é x ö l ý 
g ä i 
B é x ö l ý 
b ¸ o h i Öu 
n g t h o ¹ i 
§ ­ê 
n g b ¸ n c è ® Þn h 
Xử lý báo hiệu trong tổng đài
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
Chồng giao thức SS7 và mô hình OSI
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
•- TUP (Telephone user part): Dïng ®Ó xö lý c¸c cuéc gäi tho¹i. 
•- ISUP (ISDN User part): Dïng ®Ó mang d÷ liÖu kÕt nèi m¹ch ISDN vμ cung cÊp 
c¸c dÞch vô kÓ c¶ tho¹i vμ phi tho¹i. 
•- SCCP (Signalling Connection Control Part) Phần điÒu khiÓn kÕt nèi b¸o hiÖu 
thùc hiÖn mét sè ho¹t ®éng bæ xung cho líp 3 trong viÖc ®Þnh tuyÕn vμ biªn 
dÞch ®Þa chØ. 
•- MTUP: PhÇn User trong m¹ng th«ng tin di ®éng 
•- DUP: PhÇn User trong m¹ng truyÒn d÷ liÖu 
•- Vμ mét sè lo¹i User Part kh¸c nh­TCAP 
(Transaction Capabilities Application 
Part), INAP (Inteligent Network Application Part), OMAP (Operation & 
Maintenance Application Part) vv.. 
Các thành phần người sử dụng trong SS7
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
CSS líp 4 CCS líp 3 Líp 2 Líp 1 
Xử lý bản tin 
báo hiệu 
Quản lý mạng 
báo hiệu 
Chức năng 
kết nối dữ 
liệu 
Chức năng kết nối 
Chức năng 
xử lý kênh 
báo hiệu 
TUP/ISUP 
SCCP.TCAP 
Loại khác 
Phần chuyển giao bản tin MTP 
Chức năng mang 
Bản tin báo hiệu 
Tín hiệu điều khiển 
CÊu tróc hÖ thèng b¸o hiÖu SS7
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 1 
Truyền dẫn số liệu 2 chiều 
Kênh tương tự hoặc số
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 2 
Các đơn vị báo hiệu (SU) trong SS7 
- MSU (Me s s a g e Sig na l Unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu mang th«ng tin cã thÓ lμ d÷ 
liÖu trao ®æi gi÷a c¸c User hoÆc th«ng tin qu¶n lý m¹ng. 
- LSSU (Link Sta tus Sig na l Unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu mang th«ng tin vÒ t×nh tr¹ng 
kªnh b¸o hiÖu ®­îc 
sö dông ®Ó qu¶n lý t×nh tr¹ng c¸c kªnh b¸o hiÖu. LSSU chØ ®­îc 
trao ®æi ë líp 2 cña c¸c MTP. 
- FISU (Fill-in s ig na l unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu lμm ®Çy ®­îc 
sö dông ®Ó ph¸t hiÖn 
lçi ®­êng 
truyÒn trªn c¸c kªnh b¸o hiÖu trong tr­êng 
hîp kh«ng cßn ®¬n vÞ b¶n tin 
MSU
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
F 
I 
B 
B 
I 
B 
F CK SF LI FSN BSN F 
8 16 8 hoÆc 16 2 6 1 7 1 7 8 Bit thø nhÊt 
truyÒn ®i 
F 
I 
B 
B 
I 
B 
F CK LI FSN BSN F 
8 16 2 6 1 7 1 7 8 Bit thø nhÊt 
truyÒn ®i 
BIB: Bit chØ thÞ trªn h­íng 
vÒ 
BSN: Sè thø tù ban tin trªn h­íng 
vÒ 
CK: Bit kiÓm tra 
F: Cê hiÖu 
FIB: Bit chØ thÞ trªn h­íng 
®i 
FSN: Sè thø tù ban tin trªn h­íng 
®i 
LI: Tr­êng 
chØ thÞ ®é dμi ban tin 
SIF: Tr­êng 
mang th«ng tin b¸o hiÖu 
SIO: Tr­êng 
th«ng tin nhËn d¹ng dÞch vô 
SF: Tr­êng 
tr¹ng th¸i 
FISU 
F 
I 
B 
B 
I 
B 
F CK SIF SIO LI FSN BSN F 
8 16 8n, n >2 8 2 6 1 7 1 7 8 Bit thø nhÊt 
truyÒn ®i 
MSU 
LSSU 
MTP møc 2 
Các đơn vị báo hiệu (SU) trong SS7
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 2 
C B A Chỉ thị trạng thái Viết tắt Ý nghĩa 
0 0 0 O: Không được sắp xếp SIO Liên kết không được sắp xếp; nỗ 
lực sắp xếp 
0 0 1 N: Bình thường SIN Liên kết được sắp xếp 
0 1 0 E: Sắp xếp khẩn SIE Liên kết được sắp xếp 
0 1 1 OS: Không được phục 
vụ 
SIOS Liên kết không hoạt động, lỗi 
1 0 0 PO: Không xử lý được SIPO MTP2 không gửi được lên MTP3 
1 0 1 B: Bận SIB Tắc nghẽn MTP2
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 2 
 Chức năng điều khiển đường báo hiệu. 
 Các trường điều khiển được xử lý trong mức 2 để chuyển chính xác 
các bản tin. 
 Sự phân định ranh giới các đơn vị báo hiệu. 
 Phát hiện lỗi. 
 Sửa sai. 
 Đồng chỉnh ban đầu. 
 Xử lý ngừng hoạt động. 
 Điều khiển lưu lượng mức 2. 
 Chỉ thị hiện tượng tắc nghẽn lên mức 3. 
 Giám sát lỗi đường báo hiệu.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
F F F F F F 
CF cña (C) 
®¬n vÞ 
b¸o hiÖu (C) 
®¬n vÞ 
b¸o hiÖu (B) 
®¬n vÞ 
b¸o hiÖu (A) 
OF cña (C) * CF cña (B) CF cña (A) 
= 
OF cña (B) 
MTP møc 2 
OF cña (A) 
* Kh«ng ®­îc 
coi lμ cê hiÖu 
NhiÒu tõ m· cê hiÖu cã thÓ ®­îc 
chÌn vμo gi­a 
hai ®¬n vÞ b¸o 
hiÖu 
OF: B¾t ®Çu SU 
CF: KÕt thóc SU 
Cê hiÖu b¾t ®Çu vμ kÕt thóc 
01111110
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 2 
Phương pháp sửa lỗi cơ bản 
- Không bắt buộc 
- ACK khẳng định/ 
phủ định 
- FSN/FIB, 
BSN/BIB 
- Liên kết với thời 
gian truyền dẫn 
một chiều nhỏ hơn 
30ms 
- Hiệu quả hơn 
PCR
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 2 
Phương pháp sửa lỗi cơ bản
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 2 
Phương pháp sửa lỗi phòng ngừa 
- Không bắt buộc 
- ACK khẳng định 
- FSN, BSN 
- Hiệu quả thấp
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
LSSU 
Bé tim cê hiÖu 
& xo¸ bit chÌn 
KiÓm tra sè thø Ghi bit kiÓm tra 
tù 
Bé nhí ®Öm thu 
®iÒu khiÓn vμ 
gi¸m s¸t 
Bé nhí ®Öm ph¸t 
Bé nhí ®Öm ph¸t 
l¹i 
Bé t¹o sè thø tù Bé t¹o m· kiÓm 
tra 
Bé t¹o cê hiÖu vμ chÌn 
bit gia 
LSSU 
Söa lçi Ph¸t hiÖn lçi ®Þnh giíi h¹n 
Thñ tôc xö lý kªnh b¸o hiÖu líp 2 
MTP møc 2
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 2 
- LSSU với chỉ thị trạng thái là SIB 
- Truyền với T5 (80-120ms) 
- Tiếp tục gửi MSU và FISU. Giữ 
nguyên BSN và BIB 
- Từ chối MSU đến. 
- Trễ ACK gây nên T7 
- Khởi tạo T6 (tắc nghẽn từ xa), 
timeout, báo lỗi, liên kết bị loại bỏ 
Điều khiển luồng
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 3
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 3 
Phân biệt bản tin: NI, DPC 
Phân phối bản tin: SIO 
Định tuyến bản tin: NI, DPC, SLS
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 3
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 3 
User part 
B¾t ®Çu 
·NhËn MSU tõ líp 2 (CCSC) 
Xử lý bản tin 
MSU nhận 
được từ lớp 2 
DPC = PC 
? 
- KiÓm tra SIO 
- X¸c ®Þnh UP 
KÕt thóc 
Bé ®Öm 
nhËn 
MSU 
·KiÓm tra SIO trong MSU 
vμ x¸c ®Þnh UP ®Ých 
·Göi MSU tíi UP ®Ých 
Thùc hiÖn theo chu kú 
STP 
TruyÒn 
SP 
Huû 
Đúng (PC) 
Sai 
Thuật toán nhận diện và phân 
phối bản tin báo hiệu số 7
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 3 
Qu¶n lý l­u 
l­îng 
b¸o hiÖu 
 Thñ tôc chuyÓn ®æi (Change-over Procedure) 
Thñ tôc chuyÓn ®æi phôc håi (Change-back Procedure) 
Thñ tôc ®Þnh tuyÕn l¹i b¾t buéc (Forced re-routing Procedure) 
Thñ tôc ®iÒu khiÓn dßng (Flow Control) 
Thñ tôc t¸i ®Þnh tuyÕn theo sù ®iÒu khiÓn (Controlled re-routing Procedure) 
Chøc n¨ng qu¶n lý kªnh b¸o hiÖu 
 Thñ tôc kÝch ho¹t kªnh b¸o hiÖu (Link Activation): 
 Thñ tôc phôc håi kªnh b¸o hiÖu (Link Restoration): 
 Thñ tôc ng­ng 
kÝch ho¹t kªnh b¸o hiÖu (Link Deactivation): 
 Thñ tôc kÝch ho¹t chïm kªnh b¸o hiÖu (Linkset Activation): 
 Thñ tôc chØ ®Þnh kªnh b¸o hiÖu vμ ®Çu cuèi b¸o hiÖu (Link and terminal Allocation):
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
MTP møc 3 
Chøc n¨ng qu¶n lý tuyÕn b¸o hiÖu 
- Thñ tôc ®iÒu khiÓn chuyÓn ®­a 
c¸c b¶n tin (Transfer-Controlled Procedure) 
- Thñ tôc ng¨n cÊm truyÒn ®­a 
c¸c b¶n tin (Transfer-Prohibited Procedure) 
- Thö tôc cho phÐp truyÒn ®­a 
c¸c b¶n tin (Transfer-Allowed Procedure) 
- Thñ tôc h¹n chÕ chuyÓn ®­a 
c¸c b¶n tin (Transfer-Restricted Procedure) 
- Thñ tôc kiÓm tra chïm tuyÕn b¸o hiÖu (Signalling-Route-set-test Procedure) 
- Thñ tôc kiÓm tra ®é nghÏn m¹ch ë chïm tuyÕn b¸o hiÖu (Signalling-Routeset- 
Congestion-Test Procedure):
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
SCCP 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
 Các chức năng thêm vào lớp mạng để chuyển 
những thông tin báo hiệu không liên quan đến 
kênh. 
 Kết hợp với MTP3 cung cấp các khả năng 
tương ứng với lớp 3 của OSI 
 Dịch vụ truyền dữ liệu không định hướng và có 
định hướng. 
 Cơ chế định tuyến linh động và năng lực 
 Tăng cường khả năng truyền tải: phân mảnh 
và hợp gói bản tin 
 Quản trị và đánh địa chỉ các phân hệ
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
SCCP 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
Kiến trúc SCCP 
 Điều khiển định hướng 
đấu nối SCCP (SCOC) 
 Điều khiển khong định 
hướng đấu nối SCCP (SCLC) 
 Định tuyến SCCP (SCRC) 
 Quản trị SCCP (SCMG)
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
SCCP 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
Cấu trúc bản tin
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
So s¸nh SCCP vμ MTP 
 Cïng cã c¸c chøc n¨ng ®Þnh tuyÕn, truyÒn theo thø tù, ®iÒu 
khiÓn luång. 
 DÞch vô cung cÊp 
 Ng­êi 
dïng dÞch vô 
 §Þnh tuyÕn: SCCP - c¬ chÕ ®Þnh tuyÕn linh ®éng h¬n (nh·n 
tæng thÓ, ®iÓm b¸o hiÖu (SCP) vμ chØ sè ph©n hÖ). 
 §iÒu khiÓn luång: chøc n¨ng qu¶n trÞ, thñ tôc ®Êu nèi cã ®Þnh 
h­íng, 
MTP - mét ®iÓm b¸o hiÖu. SCCP - thùc thÓ øng dông
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
TCAP 
Phần ứng dụng khả năng giao dịch 
 Điều hành từ xa (remote operation) 
 Một đoạn hội thoại gồm các bản tin báo hiệu giữa 2 điểm 
báo hiệu để thực hiện một hoặc nhiều hoạt động điều hành 
từ xa 
 Dịch vụ mạng thông minh. (800,900, con sè ®Þnh tuyÕn) 
 Dịch vụ cho mạng di động (vị trÝ thuª bao) 
 Chuyển giao dữ liệu (dữ liệu hμng ngμy, cước) 
 OA&M (thay ®æi d÷ liÖu trong tæng ®μi, kiÓm tra thiÕt bÞ) 
 Giao dÞch online vμ offline
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
TCAP 
Thùc thÓ øng dông
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
TCAP 
ASE : PC + SSN (SCCP adrress
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
ISUP 
Phần ng­êi 
dïng ISDN 
 ChuyÓn m¹ch kªnh 
 B¶n tin vμ thñ tôc ®Ó ®iÒu khiÓn thiÕt lËp cuéc gäi gi÷a 2 thuª 
bao analog, 2 thuª bao sè, thuª bao analog vμ thuª bao sè. 
 Gièng nh­TUP 
lμ link by link nh­ng 
còng gåm c¸c thñ tôc tõ ®Çu 
cuèi tíi ®Çu cuèi 
 Q761-Q764
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
ISUP
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 
77 
ISUP
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
KKịịcchh bbảảnn ttíícchh hhợợpp ddịịcchh vvụụ ttrrêênn mmạạnngg ccốố đđịịnnhh 
PC đến PC (Internet to Internet) 
ISP ISP 
Modem 
(DSL, cable, other) 
Modem 
(DSL, cable, other) 
Internet 
 Người dùng được trang bị các máy tính đa phương tiện được kết nối trực tiếp 
đến mạng Internet sử dụng các card giao tiếp mạng (NIC) nếu là mạng LAN hoặc 
thông qua modem khi kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Internet 
 Tất cả việc lấy mẫu, nén, mã hóa và giải mã đều thực hiện tại máy tính 
 Tạo ra một tải lớn cho CPU trừ khi có một card phần cứng riêng thực hiện các 
chức năng trên. 
 Cuộc gọi giữa các người dùng được thiết lập trên địa chỉ IP 
 Mạng IP và PSTN hoạt động độc lập
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
KKịịcchh bbảảnn ttíícchh hhợợpp ddịịcchh vvụụ ttrrêênn mmạạnngg ccốố đđịịnnhh 
Máy tính đến máy điện thoại 
VoIP 
Gateway 
Modem 
(DSL, cable) 
ISP Central 
Office 
Internet 
/Intrane 
t 
Cho phép một người dùng máy tính thiết lập một cuộc gọi với người dùng máy 
điện thoại truyền thống
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
KKịịcchh bbảảnn ttíícchh hhợợpp ddịịcchh vvụụ ttrrêênn mmạạnngg ccốố đđịịnnhh 
Điện thoại đến điện thoại 
Gate 
Keeper 
VoIP 
VoIP 
Gateway Gateway 
Central 
Office 
(PSTN) 
Internet/ 
Intranet 
Central 
Office 
(PSTN) 
 Mạng Internet là nền tảng giảm giá thành cho người dùng cuộc gọi truyền thống 
 Vẫn sử dụng các máy điện thoại truyền thống 
 Chủ gọi sẽ quay một con số đặc biệt để đến gateway giữa mạng Internet và 
PSTN sau đó mới quay số thuê bao bị gọi mong muốn. 
 Lấy mẫu và mã hóa được thực hiện tại gateway 
 Các gói thoại được chuyển qua mạng Internet đến gateway gần nhất với bị gọi. 
Gateway này thực hiện giải mã, biến đổi thành tín hiệu analog rồi chuyển qua mạng 
PSTN đến thuê bao bị gọi
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
 H.323 là một hệ thống trao đổi thông tin đa phương tiện dựa 
trên gói 
 Là bộ tiêu chuẩn của ITU-T (SG16) 
 Được phát triển từ H.320 – Hội nghị đa phương tiện trên nền 
ISDN 
 Tương thích với mạng chuyển gói không tin cậy . 
 Được sử dụng rộng rãi cho dịch vụ hội nghị đa phương tiện 
và thoại IP 
 Các phiên bản 
H.323 v1 1996 
H.323 v2 1998 - Có thể sử dụng hỗ trợ cho VoIP (giảm được trễ) 
H.323 v3 1999 - Mở rộng (tái sử dụng báo hiệu…) 
H.323 v4 2000 - Tăng cường hỗ trợ Web, inc URLs
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
H.323 là một tập các chuẩn 
 H.225 Báo hiệu: RAS, Call Signaling and Annex 
G 
 H.245 Giao thức điều khiển phương tiện 
Các chuẩn liên quan 
 H.235 An ninh trong các hệ thống dựa trên H.245 
 H.246 Liên mạng với PSTN 
 H.450 Các dịch vụ bổ sung
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
 H.225 RAS được sử dụng với Gatekeeper để 
• Đăng ký 
• Định tuyến cuộc gọi 
 Báo hiệu H.225 để thiết lập cuộc gọi 
 H.245 để điều khiển thiết lập phiên đa phương tiện 
 RTP/RTCP mang thông tin đa phương tiện
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Ngăn xếp H.323
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Đầu cuối H.323 
Gateway 
Mạng chuyển mạch 
kênh 
Gatekeeper Multipoint 
Control Unit 
Mạng chuyển 
mạch gói 
Các thành phần của mạng H.323
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
(i) Đầu cuối H.323 
Là thành phần gắn với người sử dụng thực hiện truyền thông 2 chiều đa 
phương tiện. Các đầu cuối H.323 cần phải hỗ trợ các thành phần sau: 
 Chuẩn H.225 cho quá trình báo hiệu và thiết lập cuộc gọi. 
 Chuẩn H.245 cho việc trao đổi khả năng của đầu cuối và để tạo các 
kênh thông tin. 
 RAS cho việc đăng ký và điều khiển các hoạt động quản lý khác với GK 
 RTP/RTCP được sử dụng cho việc truyền các gói tin đa phương tiện. 
 Các chuẩn mã hoá thoại.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
EEnnccooddiinngg// 
CCoommpprreessssiioonn 
RReessuulltt 
BBiitt RRaattee 
GG..771111 PPCCMM 
AA--LLaaww//uu--LLaaww 
6644 kkbbppss ((DDSS00)) 
GG..772266 AADDPPCCMM 1166, 2244, 3322, 4400 kkbbppss 
GG..772277 EE--AADDPPCCMM 
1166, 2244, 3322, 4400 kkbbppss 
GG..772299 CCSS--AACCEELLPP 88 kkbbppss 
GG..772288 LLDD--CCEELLPP 1166 kkbbppss 
GG..772233..11 CCEELLPP 66..33//55..33 kkbbppss 
VVaarriiaabbllee
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
(ii) Gateway 
Thực hiện chức năng chuyển đổi báo hiệu và dữ liệu giữa mạng IP và 
các mạng khác. Làm cầu nối cho phép các mạng hoạt động dựa trên các giao 
thức khác nhau có thể phối hợp với nhau
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
(ii) Gateway 
Các đặc tính cơ bản của một Gateway trong giao thức H.323 gồm có: 
 Một Gateway phải hỗ trợ các giao thức báo hiệu hoạt động trong mạng H.323 
và mạng sử dụng chuyển mạch kênh. 
 Về phía H.323, Gateway phải hỗ trợ báo hiệu điều khiển H.245 cho quá trình 
trao đổi khả năng hoạt động của đầu cuối cũng như của Gateway, báo hiệu cuộc 
gọi H.225, báo hiệu RAS. 
 Về phía SCN, Gateway phải hỗ trợ các giao thức hoạt động trong mạng 
chuyển mạch kênh (như SS7 sử dụng trong PSTN). 
 Chuyển đổi mã audio và video
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
(iii) Gatekeeper 
Một Gatekeeper được xem là bộ não của mạng H.323, nó chính là khối trung tâm 
cho mọi cuộc gọi trong mạng H.323. Mặc dù là thành phần tuỳ trọn nhưng 
Gatekeeper cung cấp các dịch vụ quan trọng như biên dịch địa chỉ, sự phân quyền 
và nhận thực cho thiết bị đầu cuối và Gateway, quản lý băng thông, thu thập số liệu 
và tính cước. 
Gatekeeper 
H.225.0 RAS 
(server) 
H.225.0 Báo 
hiệu cuộc gọi 
H.245 Báo 
hiệu điều 
khiển 
Dịch vụ tính 
cước 
Dịch vụ thư 
mục 
Dịch vụ bảo 
mật 
Quản lýcuộc gọi/ 
Các giao thức truyền tải và giao diện mạng chính sách
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
(iv) Khối điều khiển đa điểm MCU 
MCU là thành phần hỗ trợ dịch vụ hội nghị điểm đa điểm nếu phiên làm 
việc có sự tham gia của từ 2 đầu cuối H.323 trở lên. Mọi đầu cuối tham gia vào hội 
nghị đều phải thiết lập một kết nối với MCU. MCU gồm hai chức năng cơ bản: Điều 
khiển đa điểm và nhận, xử lý các luồng dữ liệu cho phiên đa điểm. 
Điểm nối điểm 
user Quay số bằng địa chỉ IP hoặc biệt hiệu 
user 
user 
user 
Gatekeeper 
MCU 
user user 
Đăng ký đa điểm với Gatekeeper 
Kết nối thông qua MCU
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
RAS 
H.225 RTP/RTCP 
RAS 
RTP/ 
RTCP 
Q.931 Q.931 
H.245 
MMôô hhììnnhh kkếếtt nnốốii kênh thông tin báo hiệu
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
CChhứứcc nnăănngg bbááoo hhiiệệuu RAS 
 Sö dông H225.RAS message ®Ó thùc hiÖn c¸c thñ tôc 
 §¨ng ký (Registration) 
 Chấp nhËn (Admission) 
 Qu¶n lý gi¶i th«ng 
 Trao ®æi tr¹ng th¸I (Status) 
 KÕt thóc liªn kÕt 
Kênh Báo hiệu RAS độc lập với H.245 và kênh báo hiệu cuộc gọi. 
Chỉ sử dụng khi mạng có GK 
RAS được thiết lập trước các kênh khác
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
CChhứứcc nnăănngg bbááoo hhiiệệuu cuộc gọi 
 Tương tự báo hiệu Q.931 (ISDN) 
 Bản tin setup cho kịch bản một Endpoint tới Endpoint. 
 Bản tin Alerting. 
 Bản tin kết nối 
 Bản tin giải phóng 
 Một số bản tin khác (Facility, Information, Progress, Status)
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
CChhứứcc nnăănngg đđiiềềuu kkhhiiểểnn H.245 
 Sử dụng kênh H.245 để trao đổi các bản tin điều khiển giữa 
các điểm cuối ( kênh logic 0) 
 Trao đổi thông tin khả năng của các bên tham gia 
 Mở và đóng kênh logic truyền dữ liệu 
 Yêu cầu phương tiện thực hiện cuộc gọi 
 Các bản tin điều khiển luồng 
 Một số tính năng khác (trợ giúp gọi hội nghị, nhận dạng luồng 
đa phương tiện).
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi đơn giản từ đầu cuối A đến đầu cuối B 
 Sử dụng 2 kết nối TCP giữa 2 đầu cuối IP 
 Các bản tin thiết lập cuộc gọi được gửi trên kết nối TCP 
đầu tiên giữa chủ gọi với cổng well-known (1720) phía bị gọi 
 Một kết nối TCP nữa cho các bản tin điều khiển phương 
tiện
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Pha 1: Khởi tạo
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Pha 2: Thiết lập kênh điều khiển
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Pha 3: Mở ra một kênh phương tiện
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Pha 4: Đàm thoại
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Pha 5: Giải phóng cuộc gọi 
 Khi chủ gọi đặt máy, đầu cuối A gửi bản tin đóng kênh logic 
(close logic channel) với tất cả các kênh phương tiện nó đã mở. 
 B nhận được bản tin này và có xác nhận ACK trả lời 
 Sau khi các kênh logic đã được đóng A gửi một bản tin H.245 
lệnh kết thúc phiên (endsession command) và chờ tới khi có bản 
tin như thế từ B trả lời và đóng kênh điều khiển H.245 
 Cuối cùng cả A và B đều gửi bản tin H.225 hoàn thành giải phóng 
(release complete) trên kênh báo hiệu cuộc gọi và đóng kênh 
H.225 này.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại 
Định vị gatekeeper 
Ai là Gatekeeper của tôi? 
GRQ - Gatekeeper Request 
Tôi có thể là Gatekeeper của bạn. 
GCF- Gatekeeper Confirm 
Tôi không muốn là Gatekeeper của bạn 
GRJ – Gatekeeper Reject 
UDP 1718, 224.0.1.41
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại 
Đăng ký đầu cuối 
RRQ - Registration Request 
Địa chỉ IP 
Địa chỉ truyền tải dùng cho báo hiệu 
Tên hiệu đầu cuối - Nhận dạng đầu cuối 
- địa chỉ e-mail 
- Số điện thoại 
Thời gian sống trong vài giây 
RCF- Registration Confirm 
Thời gian sống trong vài giây 
RRJ – Registration Reject 
Đăng ký với gatekeeper trên cổng UDP 1719
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại 
Yêu cầu cho phép thực hiện một cuộc gọi 
ARQ - Admission Request 
Nhận dạng đầu cuối được gán bởi GK 
Kiểu cuộc gọi (điểm-điểm, đa điểm) 
Thông tin bị gọi 
Mô hình cuộc gọi (Trực tiếp, định tuyến qua 
GK) 
Băng thông: Băng thông yêu cầu 
ACF- Admission Confirm 
Mô hình cuộc gọi, băng thông, địa chỉ 
truyền tải và cổng cho báo hiệu cuộc gọi, 
địa chỉ của bị gọi (đầu cuối, gateway, GK) 
ARJ – Admission Reject
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại 
Báo hiệu cuộc gọi (trực tiếp)
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại 
Kết thúc cuộc gọi (trực tiếp)
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Admission Request 
Admission Confirm 
Capabilities Exchange 
Thủ tục báo hiệu cho cuộc gọi 
RRTTPP SSttrreeaamm Media 
RRTTCCPP SSttrreeaamm 
H.323 
Gateway 
H.245 
Open Logical Channel 
Gatekeeper 
H.225 
(Q.931) 
Setup 
Connect 
Open Logical Channel Acknowledge 
RAS 
RSVP 
Path 
Resv 
RRTTPP SSttrreeaamm 
H.323 
Gateway 
V 
V
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Mô hình trực tiếp 
Ưu điểm 
 Đơn giản. Hỗ trợ ít bản tin 
 Việc thực hiện thực sự đơn giản khi chức năng tính cước 
nằm bên ngoài 
 Việc thiết lập cuộc gọi không bị ảnh hưởng khi GK lỗi 
 GK không phải thực hiện nhiều chức năng nên có thể đạt 
hiệu suất vài trăm cuộc gọi trong một giây.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Mô hình trực tiếp 
Nhược điểm 
 Tỉ lệ thành công thấp (Nỗ lực đầu tiên tìm đến bị gọi lỗi thì cuộc gọi 
bị giải phóng) 
- Không ổn định của GW chưa sẵn sàng khi có cuộc gọi đến 
- Nghẽn tại GW 
- Nghẽn trên mạng PSTN 
 Định tuyến tập trung 
 Tính cước tập trung 
 An ninh
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau 
Mô hình trực tiếp 
Chỉ có các bản tin RAS được định tuyến qua GK 
LRQ - Location Request 
Định danh địa chỉ (ID, số điện thoại) của 
một đầu cuối chưa biết. 
LCF- Location Confirm 
Địa chỉ của đầu cuối được định vị 
LRJ – Location Reject 
Đầu cuối không đăng kí với GK (trả lời 
chỉ cần unicast)
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau 
Mô hình trực tiếp 
Token được xem như một mã bí mật để đảm bảo an ninh
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau 
Mô hình trực tiếp
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau 
Mô hình được định tuyến qua GK
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 
Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau 
Mô hình được định tuyến qua GK
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
 Phiên được định nghĩa trong RFC 2327 (Giao thức mô tả phiên SDP) là 
một tập chuỗi dữ liệu mang các kiểu phương tiện khác nhau giữa phía phát 
và phía thu 
 Một phiên có thể là một cuộc gọi thoại, một hội nghị video, một người 
dùng thực hiện điều khiển từ xa một máy tính hoặc 2 người dùng cùng chia 
sẻ dữ liệu hay chat… 
 SIP do nhóm làm việc MMUSIC (Multiparty Multimedia Session Control) 
của IETF phát triển. Phiên bản đầu tiên là RFC 2543 (1999). 
 SIP trải qua nhiều thay đổi và cải tiến. Phiên bản mới nhất hiện nay 
được ban hành trong tài liệu RFC 3261. 
 SIP có thể sử dụng cho rất nhiều dịch vụ khác nhau trong mạng IP như 
dịch vụ thông điệp, thoại, hội nghị thoại, e-mail, dạy học từ xa, quảng bá, 
truy nhập Web và hội nghị video...
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
 Theo định nghĩa của IETF, SIP là “giao thức báo hiệu lớp ứng 
dụng mô tả việc khởi tạo, thay đổi và huỷ các phiên kết nối tương 
tác đa phương tiện giữa những người sử dụng”. 
SIP là một phần trong bộ giao thức chuẩn cho truyền dòng tin đa 
phương thức do IETF khuyến nghị như RSVP (giao thức giữ trước 
tài nguyên), RTP (giao thức truyền tải theo thời gian thực), RTCP 
(giao thức điều khiển truyền tải thời gian thực), SAP (giao thức 
thông báo phiên), SDP (giao thức mô tả phiên). 
SIP không phải là một giao thức hoạt động độc lập. 
Được định nghĩa như một giao thức Client-Server, trong đó các 
yêu cầu được bên gọi (client) đưa ra và bên bị gọi (server) trả lời.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
SIP hỗ trợ 5 chức năng sau: 
 Định vị người dùng (User Location) : Xác định vị trí thiết bị đầu 
cuối khách hàng 
 Năng lực người dùng (User capabilities): Xác định phương tiện 
và các thông số được sử dụng. 
 Khả dụng người dùng (User availability): Xác định trạng thái và 
tính sẵn sàng của thuê bao bị gọi để bắt đầu thiết lập đường truyền. 
 Thiết lập phiên (Session setup): Thiết lập các thông số của phiên 
cho cả thuê bao chủ gọi và thuê bao bị gọi. 
 Quản lý phiên (Session management): Tạo, kết thúc, và sửa đổi 
phiên.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
SIP User Agent 
SIP Server 
Gateway (PSTN, H.323)
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
 Địa chỉ SIP được gọi là URI (Uniform Resource Identifier) hoặc 
URL (Uniform Resource Location) 
 Hỗ trợ cả địa chỉ PSTN và Internet. 
 Kiểu “sip” khi sử dụng giao thức truyền tải không đảm bảo an 
ninh, “sips” cho trao đổi thông tin qua giao thức truyền tải có an 
ninh, “tel” với khuyến nghị RFC 2396 
 Khuôn dạng chung là name@domain 
Examples: 
sip:Mai@wcom.com 
sip:J.T. Kirk <kirk@starfleet.gov> 
sip:+1-613-555-1212@wcom.com;user=phone 
sip:guest@10.64.1.1 
sip:790-7360@wcom.com;phone-context=VNET
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Các thủ tục yêu cầu 
INVITE - Bắt đầu thiết lập cuộc gọi bằng 
cách gửi bản tin mời đầu cuối khác tham 
gia 
ACK - Bản tin này khẳng định client đã nhận 
được bản tin trả lời bản tin INVITE 
BYE - Bắt đầu kết thúc cuộc gọi 
CANCEL - Huỷ yêu cầu đang nằm trong 
hàng đợi 
REGISTER - Đầu cuối SIP sử dụng bản tin 
này để đăng ký với Registrar Server 
OPTIONS - Sử dụng để xác định năng lực 
của server 
INFO - Sử dụng để tải các thông tin như tone 
DTMF 
Các bản tin đáp ứng 
1xx - Các bản tin chung 
2xx - Thành công 
3xx - Chuyển địa chỉ 
4xx - Yêu cầu không được đáp 
ứng 
5xx - Sự cố của server 
6xx - Sự cố toàn mạng.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Khuôn dạng bản tin SIP
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Khuôn dạng bản tin SIP
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Khuôn dạng bản tin SIP
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Khuôn dạng bản tin SIP
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Một phiên SIP ngang hàng đơn giản 
 “A” biết được địa chỉ 
của “B” 
 “A” và “B” có thể nhìn 
thấy nhau trên mạng. 
 Trao đổi thông tin 
thoại 
 Người dùng đang sử 
dụng “A” và “B”
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Thủ tục đăng ký 
Tương tự thủ tục khám phá GK trong H.323. 
Thiết lập sự hiện diện của người dùng với một 
địa chỉ IP. 
Gắn địa chỉ này với vị trí hiện tại của người dùng 
Thông tin đăng ký được làm tươi theo chu kỳ
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Hoạt động của SIP với ProxyServer
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Hoạt động của SIP với Redirect Server 
Chức năng của Redirect server 
giống với GK của H.323 khi sử 
dụng kiểu cuộc gọi trực tiếp
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP
CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP 
Ưu điểm của SIP 
 LLàà mmộộtt ggiiaaoo tthhứứcc nnggắắnn,, đđơơnn ggiiảảnn vvàà lliinnhh đđộộnngg.. 
 CChhỉỉ ccầầnn mmộộtt ttậậpp nnhhỏỏ ccáácc bbảảnn ttiinn vvàà đđáápp ứứnngg.. 
 CCóó tthhểể ssửử ddụụnngg vvớớii pphhầầnn llớớnn ccáácc mmạạnngg kkhhôônngg ddââyy vvàà ccốố 
đđịịnnhh.. 
 NNóó ssửử ddụụnngg mmôô hhììnnhh iinntteerrnneett.. 
 NNóó ssửử ddụụnngg đđịịaa cchhỉỉ kkiiểểuu eemmaaiill đđểể nnhhậậnn ddạạnngg nnggưườờii ddùùnngg.. 
 ĐĐịịaa cchhỉỉ SSIIPP nnhhậậnn ddạạnngg nnggưườờii ddùùnngg cchhứứ kkhhôônngg nnhhậậnn ddạạnngg 
tthhiiếếtt bbịị..
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
SSoo ssáánnhh SSIIPP vvàà HH..332233 
Đặc điểm so sánh SIP H.323 
Tổ chức IETF ITU 
Quan hệ kết nối Ngang cấp Ngang cấp 
Khởi điểm 
Dựa trên mạng Internet và 
Web. Cú pháp và bản tin 
tương tự như HTTP. 
Cơ sở là mạng thoại. Giao thức báo hiệu 
tuân theo chuẩn ISDN Q.SIG 
Đầu cuối Đầu cuối thông minh SIP Đầu cuối thông minh H.323 
Các Server lõi SIP proxy, redirect, location và 
registration servers H.323 Gatekeeper 
Tình hình hiện nay 
Giai đoạn thử nghiệm khả 
năng cùng hoạt động của 
các thiết bị đã kết thúc. 
SIP nhanh chóng trở nên 
phổ biến. 
Đã được sử dụng rộng rãi 
Khuôn dạng bản tin Text, UTF-8 Nhị phân ASN.1 PER
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
SSoo ssáánnhh SSIIPP vvàà HH..332233 
Trễ thiết lập cuộc gọi 
1.5 RTT (Round-trip time), tức là 
chu kỳ nhận bản tin và nhận bản 
tin trả lời hay xác nhận. 
6-7 RTT hoặc hơn 
Giám sát trạng thái cuộc 
gọi 
Có 2 lựa chọn: chỉ trong thời gian 
thiết lập cuộc gọi hoặc suốt thời 
gian cuộc gọi 
Phiên bản 1 và 2: máy chủ phải giám sát 
trong suốt thời gian cuộc gọi và phải giữ 
trạng thái kết nối TCP → hạn chế khả năng 
mở rộng và giảm độ tin cậy. 
Báo hiệu quảng bá Có hỗ trợ. Không hỗ trợ. 
Chất lượng dịch vụ 
Sử dụng các giao thức khác như 
RSVP, OPS, OSP để đảm bảo 
chất lượng dịch vụ. 
Gatekeeper điều khiển băng thông. RSVP để 
lữu trữ tài nguyên mạng. 
Bảo mật Đăng ký tại Registrar Server, có 
xác nhận đầu cuối và mã hoá. 
Chỉ đăng ký khi trong mạng có Gatekeeper, 
xác nhận và mã hóa theo chuẩn H.235.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
SSoo ssáánnhh SSIIPP vvàà HH..332233 
Định vị đầu cuối và định 
tuyến cuộc gọi 
Dùng SIP URL để đánh địa 
chỉ. Định tuyến nhờ sử dụng 
Redirect và Location Server. 
Định vị đầu cuối sử dụng E.164 hoặc tên 
ảo H.323 và phương pháp ánh xạ địa chỉ 
nếu trong mạng có Gatekeeper. Chức 
năng định tuyến do Gatekeeper đảm 
nhiệm. 
Tính năng thoại Hỗ trợ các tính năng của cuộc 
gọi cơ bản. 
Hỗ trợ các tính năng của cuộc gọi cơ 
bản. 
Hội nghị Hội nghị cơ sở, quản lý phân 
tán. 
Được thiết kế để hỗ trợ rất nhiều tính 
năng hội nghị, hình ảnh và dữ liệu, quản 
lý tập trung → MC có thể tắc nghẽn. 
Tạo tính năng và dịch 
vụ mới 
Dễ dàng, sử dụng SIP-CGI và 
CPL. H.405.1. 
Khả năng mở rộng Dễ dàng. Hạn chế. 
Tích hợp với Web Rất tốt, hỗ trợ click-to-dial. Kém.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488 
SGCP MGCP 
II--RFFC 22770055 
Megaco/H.24 
8 
MGCP released as 
Informational RFC 
(Oct 99) 
MGCP proposal by 
merging IPDC and 
SGCP 
(Telcordia & Level 3) 
Consensus between IETF and ITU 
on Megaco Protocol 
(March 99) 
Lucent submits MDCP 
to ITU-T SG16 
(Nov 1999) 
IETF 
RFC 3015 
MDCP 
(proposal 
) 
IIPDC
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488 
PSTN, 
ATM, 
etc 
Analog 
PSTN line 
Media Gateway 
Media Gateway 
lines 
Call Agent 
Media Gateway Controller 
PSTN trunking 
trunks Media Gateway 
Media Gateway Control Layer 
(MGC) 
• Điều khiển cuộc gọi thô ng minh 
Call control (eg. H.323, SIP…) 
Giao thức điều khiển cổng phương 
tiện. 
• Điểu khiển theo kiểu Master / slave 
–Điều khiển kết nối 
–Điều khiển và cấu hình thiết bị. 
–Các sự kiện và hiệu lệnh 
• Chuyển đổi giữa các giao thức điều 
khiển cuộc gọi 
Lớp phương tiện Gateway (MG) 
• Thực hiện kết nối 
• Thực hiện hoặc điều khiển các tính năng của 
đầu cuối 
• Khô ng có thô ng tin về đặc tính mức 
cuộc gọi 
IP Phone 
Media Gateway
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488 
Kết cuối (Termination) 
– Nhận dạng điểm cuối của các luồng phương 
tiện. 
– Thực hiện các hiệu lệnh và tạo các sự kiện. 
– Permanent (tồn tại vật lý – DS0), tạm thời 
trong thời gian cuộc gọi (RTP stream) 
Context 
– Sự trao đổi thô ng tin giữa các kết cuối. Hoạt 
động như một bộ trộn. 
– Mỗi context gồm 1 hoặc nhiều kết cuối. 
– Hỗ trợ nhiều luồng dữ liệu . 
Stream 
– Một context có thể có nhiều luồng (stream) 
dữ liệu . Mỗi luồng cho một loại phương tiện 
khác nhau : audio, video… 
– The MGC định rõ các luồng cho các kết cuối. 
MMGG 
Ta 
Tb 
Cn 
Tc 
Td 
O2=I1+I3 
I2 
I1 
O3=I1+I2 
I3 
O1=I2+I3
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488 
Điều khiển hoạt động của termination và context. 
Command Initiator Description 
Add MGC Thêm một kết cuối vào context 
Modify MGC Thay đổi đặc tính, sự kiện và hiệu lệnh của kết 
cuối. 
Move MGC Chuyển một kết cuối từ context này sang context 
khác. 
Subtract MGC Xóa đi một kết cuối ra khỏi context. 
AuditValue MGC Kiểm tra tình trạng hiện tại của các đặc tính, sự 
kiện, hiệu lệnh và thông số thống kê. 
AuditCapabilities MGC Kiểm tra các giá trị có thể của các đặc tính sự 
kiện và hiệu lệnh với sự cho phép của MG. 
Notify MG Thông báo cho MGC về sự kiện đang xử lý. 
ServiceChange MGC, MG Đưa một hoặc một số kết cuối về trạng thái out 
of hoặc in service. Thỏa thuận về một phiên điều 
khiển mới.
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH 
đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
SSựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg ddii đđộộnngg 
PPhhâânn llooạạii mmạạnngg vvôô ttuuyyếếnn
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
MMạạnngg tthhôônngg mmiinnhh IINN 
MMạạnngg bbááoo hhiiệệuu kkêênnhh cchhuunngg
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
MMạạnngg tthhôônngg mmiinnhh IINN
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
MMạạnngg AAIINN
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
MMạạnngg AAIINN 
MMôô hhììnnhh mmạạnngg AAIINN
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
MMạạnngg AAIINN
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
MMạạnngg AAIINN 
DDịịcchh vvụụ ttừừ cchhốốii ccuuộộcc ggọọii
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
BBááoo hhiiệệuu ttrroonngg GGSSMM
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
CCậậpp nnhhậậtt vvịị ttrríí 
NNhhắắnn ttiinn 
TTrruuyy nnhhậậpp mmạạnngg 
NNhhậậnn tthhựựcc 
ĐĐiiềềuu kkhhiiểểnn ttíínn hhiiệệuu vvôô 
ttuuyyếếnn 
ĐĐoo llưườờnngg ttíínn hhiiệệuu vvôô ttuuyyếếnn 
CChhuuyyểểnn vvùùnngg 
BBááoo hhiiệệuu ttrroonngg GGSSMM
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
BBááoo hhiiệệuu ttrroonngg GGSSMM
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
BBááoo hhiiệệuu ttrroonngg GGSSMM
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
TTrriiểểnn kkhhaaii mmạạnngg tthhôônngg mmiinnhh ttrroonngg 
GGSSMM
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
SSựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg ddii đđộộnngg 
DDuuaall--mmooddee PPhhoonneess 
WiFi 
Phone 
Mobile Phone 
+ Trao đổi thông tin 
MMPP33 PPllaayyeerr 
MMoobbiillee TTVV 
+ Giải trí
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
SSựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg ddii đđộộnngg 
ĐĐặặcc ttíínnhh mmạạnngg ttưươơnngg llaaii 
 VViiễễnn ccảảnnhh ddịịcchh vvụụ:: 
MMọọii nnggưườờii,, mmọọii llúúcc,, mmọọii nnơơii,, 
mmọọii đđầầuu ccuuốốii,, mmọọii ddịịcchh vvụụ 
 ĐĐặặcc ttíínnhh ddịịcchh vvụụ:: ĐĐaa 
pphhưươơnngg ttiiệệnn,, lluuôônn ssẵẵnn ssàànngg,, 
cchhuuyyểểnn vvùùnngg,, đđúúnngg ddịịcchh vvụụ
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
KKiiếếnn ttrrúúcc kkhhôônngg ddââyy bbăănngg rrộộnngg
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
SSựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg ddii đđộộnngg
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
IIMMTT--22000000
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
BBưướớcc đđầầuu pphháátt ttrriiểểnn llêênn 
22,,55GG
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
UUMMTTSS RReell 9999
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
UUMMTTSS RReell 44
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
UUMMTTSS RReell 55
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
UUMMTTSS RReell 9999 –– RReell55 
MMấấuu cchhốốtt pphháátt ttrriiểểnn 
- IIMMSS 
- TTrruuyyềềnn ttảảii IIPP ttrroonngg UUTTRRAANN 
- HHSSDDPPAA
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
UUMMTTSS RReell 66,, 77,, 88 
22001122
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
KKiiếếnn ttrrúúcc pphhâânn mmiiềềnn ttrroonngg UUMMTTSS 
- Module 
- Vùng truy nhập : 
Mobile và UTRAN 
- Vùng khô ng truy 
nhập: Mạng core, 
vùng truy nhập và 
USIM
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
UUTTRRAANN 
- Các miền RNS 
- Thiết kế mới: RNC, 
Node B. 
- RNC (3 kiểu): AC, 
quản lý tài nguyên vô 
tuyến, chỉ định mã 
hó a, điều khiển cô ng 
suất, điều khiển tắc 
nghẽn, O&M. 
- Node B: cung cấp 
kết nối vô tuyến giữa 
UE và mạng. FDD,
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
GGiiaaoo ddiiệệnn ttrroonngg UUMMTTSS
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
KKiiếếnn ttrrúúcc ggiiaaoo tthhứứcc mmạạnngg UUMMTTSS
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
hìn Mô hìnhh ggiiaaoo tthhứứcc ttạạii ccáácc ggiiaaoo ddiiệệnn ccủủaa UUMMTTSS
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
NNggăănn xxếếpp ggiiaaoo tthhứứcc ttrrêênn IIuubb
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
GGiiaaoo tthhứứcc RRRRCC 
Phức tạp nhất. Nhiệm vụ của RNC: 
Định tuyến cho các bản tin lớp cao hơn đến các thực thể 
MM/CM/SM của UE hoặc miền lõi. 
 Tạo và quản nlys Radio Bearer. 
 Quảng bá thông tin hệ thống. 
 Tìm gọi UE. 
 Xử lý các tính năng riêng của từng UE (vị trí, chuyển vùng) 
 Định tuyến tin nhắn. 
 Quản lý công suất (điều khiển công suất mạch vòng) 
 Cấu hình cho các giao thức lớp thấp hơn. 
 Thiết lập các đăc tính đo đạc RRC. 
- Quản lý các báo cáo đo đạc.
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
GGiiaaoo tthhứứcc NNBBAAPP 
-TThhiiếếtt llậậpp kkêênnhh ttrrêênn ggiiaaoo 
ddiiệệnn IIuubb,, UUuu.. 
- EEPPss ((EElleemmeennttaarryy 
PPrroocceedduurree)).. 
- 22 kkiiểểuu EEPP ccóó đđáápp ứứnngg 
((tthhàànnhh ccôônngg hhooặặcc kkhhôônngg)) 
vvàà kkhhôônngg ccóó đđáápp ứứnngg ((lluuôônn 
ccooii llàà tthhàànnhh ccôônngg))
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
CCáácc kkếếtt nnốốii ttrroonngg ggiiaaoo ddiiệệnn IIuubb
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
TThhiiếếtt llậậpp kkêênnhh ảảoo cchhuuyyểểnn mmạạcchh ttrrêênn 
IIuubb
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
NNggăănn xxếếpp ggiiaaoo tthhứứcc ttrrêênn IIuurr
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
NNggăănn xxếếpp ggiiaaoo tthhứứcc ttrrêênn IIuu--CCSS
CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
NNggăănn xxếếpp ggiiaaoo tthhứứcc ttrrêênn IIuu--PPSS
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
TThhủủ ttụụcc tthhiiếếtt llậậpp ccuuộộcc ggọọii
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
TThhủủ ttụụcc tthhiiếếtt llậậpp ccuuộộcc ggọọii
CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG 
TThhủủ ttụụcc tthhiiếếtt llậậpp ccuuộộcc ggọọii
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
CCáácc ttáácc đđộộnngg đđếếnn ssựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg NNGGNN 
Xu hướng xã hội 
• Internet đang trở nên phổ biến trong 
trao đổi thông tin 
• Trong đời sống hàng ngày, người 
tiêu dùng đang được bao phủ bởi máy 
tính, thiết bị di động và công nghệ số. 
• Sự phát triển các mô hình kinh 
doanh đòi hỏi con người phải di chuyể 
nhiều. 
Xu hướng xã hội 
• Internet đang trở nên phổ biến trong 
trao đổi thông tin 
• Trong đời sống hàng ngày, người 
tiêu dùng đang được bao phủ bởi máy 
tính, thiết bị di động và công nghệ số. 
• Sự phát triển các mô hình kinh 
doanh đòi hỏi con người phải di chuyể 
nhiều. 
• Hội tụ thiết bị (Mobile, WLAN, 
Internet ...)  Liên kết nối 
• Hội tụ dịch vụ  Dễ sử dụng 
• Hội tụ mạng  Tin cậy, An ninh, 
giảm thiểu OPEX/CAPEX 
• Hội tụ các mô hình khai thác  
Tăng cường dự phòng, tránh rủi 
ro gấp đôi 
Các công nghệ truy nhập nâng cao 
• HSPA (High Speed Packet Access) – 
WCDMA tiên tiến 
• OFDMA (Orthogonal Frequency Division 
Multiple Access) – 3GPP LTE, WiMAX, MBWA, 
ADSL/VDSL, DVB-T/H ... 
• Xử lý không gian – Các trạm cơ sở đa awnten 
hỗ trợ việc phân chia không gian tiên tiến. 
Các công nghệ truy nhập nâng cao 
• HSPA (High Speed Packet Access) – 
WCDMA tiên tiến 
• OFDMA (Orthogonal Frequency Division 
Multiple Access) – 3GPP LTE, WiMAX, MBWA, 
ADSL/VDSL, DVB-T/H ... 
• Xử lý không gian – Các trạm cơ sở đa awnten 
hỗ trợ việc phân chia không gian tiên tiến. 
Hội tụ 
Hội tụ 
• Hội tụ thiết bị (Mobile, WLAN, 
Internet ...)  Liên kết nối 
• Hội tụ dịch vụ  Dễ sử dụng 
• Hội tụ mạng  Tin cậy, An ninh, 
giảm thiểu OPEX/CAPEX 
• Hội tụ các mô hình khai thác  
Tăng cường dự phòng, tránh rủi 
ro gấp đôi
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
SSựự ttiiếếnn ttrriiểểnn ccáácc ddịịcchh vvụụ đđaa pphhưươơnngg ttiiệệnn ttrroonngg IIMMSS 
Đa phương tiện không tương tác 
Video 
Music 
Ring tone Người dùng tới Nội dung 
đã được biết tới nhiều 
HTTP 
Image 
SMS 
MMS 
Presence 
Active 
phonebook 
Push-To-Talk 
Text 
Voice 
Voice 
Sharing 
Video 
Người dùng tới Người dùng 
thống trị sự tăng trưởng 
lưu lượng 
Movies 
Photos 
Internet 
Text/Pictures 
SMS/MMS 
Streaming 
Download 
Đa phương tiện tương tác
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
182 
RNC 
MSC(Server) 
SGSN 
GGSN 
CCNN 
MGW 
BSC 
UUMMTTSS/GGPPRRSS 
WWLLAANN 
CCoorrppoorraattee 
P-CSCF 
I-CSCF 
MRF 
MGW 
MGCF 
IIMMSS 
S-CSCF 
SIP Application 
SIP Application Servers 
Servers 
HSS 
CCDDMMAA 22000000 
DDSSLL/CCaabbllee MMooddeemm 
DSLAM/CMTS
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
CCáácc ttổổ cchhứứcc cchhuuẩẩnn hhóóaa lliiêênn qquuaann đđếếnn 
IIMMSS
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
HHooạạtt đđộộnngg cchhuuẩẩnn hhóóaa IIMMSS 
Nhiều hoạt động chuẩn hóa để xây dựng kiến trúc IMS 
 Các tổ chức chuẩn hóa đóng góp vai trò quyết định trong việc thống 
nhất các tiêu chuẩn trong mạng. 
 3GPP, ETSI (TISPAN) và ITU-T. 
 3GPP thực hiện hầu hết các công việc trong việc định nghĩa các 
thành phần lõi của cấu trúc IMS. Xây dựng mạng NGN với nền tảng di 
động 3G 
 Kiến trúc IMS của ETSI, một số khối chức năng được thêm vào để 
thực hiện chức năng tương tác với các mạng IP khác. Xây dựng 
mạng NGN với nền tảng là mạng Internet 
 ITU-T định hướng xây dựng mạng NGN từ nền tảng mạng cố định.
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
IIMMSS –– 33GGPPPP 
• IMS định nghĩa một nền tảng dịch 
vụ dựa trên IP với các dịch vụ thông 
minh có trên server và các thiết bị di 
động. 
• IMS đầu tiên được chuẩn hóa bởi 
3GPP nhằm thực hiện các dịch vụ 
thời gian thực trên nền IP trong các 
mạng GSM và W-CDMA 
• 3GPP2 sau đó cũng định nghĩa 
MMD cho mạng CDMA2000 mà ngày 
nay cũng được coi như tương đương 
với IMS. 
• TISPAN cung cấp các đặc tả cho 
việc truy nhập qua DSL. 
• CableLabs cung cấp các đặc tả cho 
truy nhập cáp và kết hợp với 3GPP 
đưa ra đặc tả PC 2.0 trong IMS R8. 
• Từ R6 việc liên mạng với WLAN đã 
được đề cập đến.
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
KKiiếếnn ttrrúúcc IIMMSS tthheeoo 33GGPPPP//TTIISSPPAANN
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
• CSCF (Call Session Control Function) gồm 3 
thành phần: P-CSCF, I-CSCF, S-CSCF 
• P-CSCF (Proxy-CSCF): 
- Là điểm kết nối vào IMS từ mạng truy 
nhập. 
- Thực hiện các chức năng bảo đảm 
- Là một stateful proxy lưu trạng thái đối 
với các yêu cầu và đáp ứng của SIP, đảm 
bảo tất cả các thông tin báo hiệu được gửi 
qua mạng nhà. 
- Gồm Policy Decision Function (PDF) để 
nhận thực các tài nguyên kênh mang. 
• I-CSCF (Interrogating-CSCF): 
- Là điểm giao dịch đầu tiên trong mạng nhà 
- Lựa chọn S-CSCF tương ứng 
- Thực hiện che dấu mạng. (THIG) 
• S-CSCF (Serving-CSCF): 
- Stateful proxy điều khiển phiên. 
- Thực hiện nhận thực thuê bao. 
- Hoạt động như một SIP registrar 
- Gọi đến AS dựa vào IFC (Initial Filter 
Criteria) 
•SLF (Subscriber Location Function): 
- Là chức năng tìm kiếm sử dụng 
trong mạng tồn tại nhiều HSS. 
• HSS (Home Subscriber Server): 
- Thuê bao IMS subscriber lưu các bản 
ghi và hồ sơ dịch vụ 
- Dữ liệu nhận thực IMS 
• MRF (Media Resource Function) gồm 2 
chức năng riêng biệt: MRFC, MRFP 
• MRFC (Media Resource Function 
Controller): 
- Điều khiển tài nguyên phương tiện 
trong MRFP 
- Hoạt động như một SIP B2BUA 
• MRFP (Media Resource Function 
Processor): 
- Xử lý chuỗi phương tiện ( mã hóa…) 
- Bản tin thông báo đa phương tiện. 
- Incoming streams mixing
CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 
• SIP AS (Application Server): 
- Máy chủ cho các ứng dụng IMS 
• IM SSF (IP Multimedia Switching Service 
Function): 
- Cung cấp liên điều hành với CAMEL, 
ANSI-41, INAP hoặc các dịch vụ của 
TCAP.ti 
• OSA SCS (Open Service Architecture Service 
Capability Server): 
- Cung cấp liên điều hành với các dịch vụ 
OSA 
• BGCF (Breakout Gateway Control Function): 
- Lựa chọn mạng PSTN trong các mạng 
đó lựa chọn MGCF 
• MGCF (Media Gateway Control Function): 
- Điều khiển các kênh phương tiện trong 
IMS MGW 
- Thực hiện hội thoại giữa ISUP/TCAP và 
các giao thức điều khiển cuộc gọi của IMS. 
•, etc.) 
• IMS MGW (IMS Media Gateway): 
- Kết cuối các kênh mang từ mạng CS 
và chuỗi phương tiện PS 
- Sở hữu/ xử lý tài nguyên.(loại bỏ 
echo)codes 
•SGW (Signaling Gateway): 
- Thực hiện chuyển đổi tại lớp truyền 
tải (SCCP, SCTP) 
• SBC (Session Border Controller): 
• PDF/SPDF (Policy Decision Function / 
Serving Policy Decision Function): 
• A-RACF (Access - Resource and 
Admission Control Function): 
• NASS (Network Attachment Subsystem): 
• DSLAM (Digital Subscriber Line Access 
Multiplexer):
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
Kiến trúc giao thức SIGTRAN
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
Bộ giao thức SIGTRAN
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
Mô hình SS7 với các lớp thích ứng thuộc SIGTRAN, hỗ trợ truyền SS7 qua IP
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
M2UA (RFC 3331): kh«ng đối xứng, bắt buộc trong MGC 
 M2UA được sử dụng để truyền tải dữ liệu người sử dụng MTP2 
giữa MTP2 ở SG và MTP3 ở MGC. 
 M2UA cung cấp các phương tiện nhờ đó mà dịch vụ MTP2 
được cung cấp ở MGC. Thực chất là mở rộng SS7 trong mạng IP. 
 Cả MTP2 và MTP3 đều không nhận thấy chúng là ở xa nhau. 
 Người sử dụng MTP3 ở MGC thường là ISUP.
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
MTP3 
User 
( NIF = Nodal Interworking Function ) 
MTP3 MTP3 
NIF 
MTP2 
MTP1 
MTP2 
MM22UUAA 
SCTP 
MTP1 IP 
MM22UUAA 
SCTP 
IP 
Over 
IP Network 
MTP3 
BBaacckkhhaauullss User 
MMTTPP22 
PPrriimmiittiivveess 
Phần ngăn xếp SS7 
của Softswitch 
SS7 
SSEEPP SSGG MMGGCC 
ĐĐiiểểmm kkếếtt GGaatteewwaayy Softswitch 
bbááoo hhiiệệuu bbááoo hhiiệệuu 
MMốốii lliiêênn hhệệ bbááoo hhiiệệuu
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
M2PA (RFC 4165): kiến tróc ngang hμng. 
M2PA cung cấp các phương tiện cho các lớp MTP3 ngang 
hàng ở các SG giao tiếp trực tiếp với nhau. Thực chất là mở rộng 
phạm vi SS7 qua mạng IP. 
 Kiến trúc này thích hợp cho liên kết giữa SG và SG, sử dụng 
để nối hai “Island” mạng SS7 với nhau. Trong trường hợp này 
mỗi SG có thể nối tới nhiều SG khác. Các SG không cần biết lớp 
bên trên mà chúng đang hỗ trợ. 
 MTP3 hiện diện trong mỗi SG để quản lý và định tuyến cho 
nên mỗi SG phải có Point Code của riêng nó.
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
SSEEPP22 
TCAP 
SCCP 
MTP3 
MTP2 
MTP1 
NNooddee AA 
MMTTPP33 UUsseerrss 
FFuullll MMTTPP33 
MMTTPP22 MM22PPAA 
SSGG 
SSCCTTPP 
MMTTPP11 IIPP 
SSEEPP22 
TCAP 
SCCP 
MTP3 
MTP2 
MTP1 
NNooddee BB 
MMTTPP33 UUsseerrss 
IIPPSSPP 
TTCCAAPP 
SSCCCCPP 
SSMMCCTTTPTP33PP 
MM22PPAA 
SSCCTTPP 
IIPP 
IIPPSSPP 
TTCCAAPP 
SSCCCCPP 
SSMMCCTTTPTP33PP 
MM22PPAA 
SSCCTTPP 
IIPP 
SS 
7 
SS 
7 
IP 
IP 
IP 
IPSP :IP Signalling Point 
SEP: Signaling End Point 
KKiiÓÓuu ccÊÊuu hh××nnhh mm¹nngg ccññaa MM22PPAA 
FFuullll MMTTPP33 
MMTTPP22 MM22PPAA 
SSCCTTPP 
IIPP MMTTPP11 
SSGG
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
M3UA (RFC 3332): truyền báo hiệu người sử dụng MTP3 
từ SG tới MGC, cơ sở dữ liệu IP, hay giữa hai ứng dụng IP. 
NNooddee AA 
MMTTPP33 UUsseerrss 
MMTTPP33 
MMTTPP22 
NNIIFF 
MM33UUAA 
SSCCTTPP 
MMTTPP11 IIPP 
IIPPSSPP//SSGG 
SSEEPP 11 
MTP3 
User 
MTP3 
MTP2 
MTP1 
SSEEPP 22 
MTP3 
User 
MTP3 
MTP2 
MTP1 
NNooddee BB 
MMTTPP33 UUsseerrss 
MM33UUAA 
SSCCTTPP 
IIPP MMTTPP11 
AASSPP 
TTCCAAPP// 
RRAANNAAPP 
SSCCCCPP 
MM33UUAA 
SSCCTTPP 
IIPP 
SSSS77 
SSSS77 
IP 
IP 
IP 
KKiiÓÓuu ccÊÊuu hh××nnhh mm¹nngg ssöö ddôônngg MM33UUAA 
MMTTPP33 
MMTTPP22 
IIPPSSPP//SSGG 
AASSPP 
TTCCAAPP// 
RRAANNAAPP 
SSCCCCPP 
MM33UUAA 
SSCCTTPP 
IIPP 
ASP :Application Server Process 
SEP: Signaling End Point 
NIF = Nodal Interworking Function 
STP : Signaling Tranfer Point 
NNIIFF
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
SUA (RFC 3868) 
 SUA: Để truyền tải các bản tin của người sử dụng SCCP (Ví 
dụ : MAP và CAP qua TCAP). 
 SUA cung cấp một phương tiện nhờ đó mà phần ứng dụng 
(TCAP) ở một IP SCP có thể đạt tới được thông qua một SG. Một 
SG có thể nối tới nhiều IP SCP. 
 SG có Point Code còn IP SCP thì không và SUA thực hiện 
nhiệm vụ Mapping giữa địa chỉ SCCP và IP.
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
IIPP SSCCPP// 
IIPPSSPP 
TTCCAAPP// 
RRAANNAAPP 
SSUUAA 
SSCCTTPP 
IIPP 
SSSS77 
IP 
IP 
IP 
SSGG 
NIF 
SCCP 
MTP3 
MTP2 
MTP1 
SSUUAA 
SCTP 
IP 
SSEEPP // SSTTPP 
SCCP 
MTP3 
IPSP :IP Signalling Point 
SEP: Signaling End Point 
NIF = Nodal Interworking Function 
STP : Signaling Tranfer Point 
KKiiÓÓuu ccÊÊuu hh××nnhh mm¹nngg ssöö ddôônngg SSUUAA 
IIPP SSCCPP// 
IIPPSSPP 
TTCCAAPP// 
RRAANNAAPP 
SSUUAA 
SSCCTTPP 
IIPP 
TCAP/ 
RANAP 
MTP2 
MTP1 
SSSS77//IIPP
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
øønngg ddôônngg nngg­­êêii 
ddïïnngg 
SSCCTTPP 
NNhh÷÷nngg ggiiaaoo ddiiÖÖnn ccññaa 
cchh­­ 
¬nngg ttrr××nnhh øønngg 
ddôônngg 
DDÞÞcchh vvôô 
ttrruuyyÒÒnn tt¶ii 
SSCCTTPP 
DDÞÞcchh 
vvôô mm¹nngg 
IIPP 
Application Programming Interfaces (APIs) 
CCÊÊuu ttrróócc ttæænngg qquuaann SSCCTTPP
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN 
Ph©n ph¸t tuÇn tù 
trong luång 
Ph©n mảnh dữ liÖu 
ng­êi 
sö dông 
C«ng nhËn 
vμ tr¸nh t¾c nghÏn 
Chunk 
Bundling 
X¸c nhËn 
tÝnh hîp lÖ gãi 
Quản lý 
tuyÕn 
ppËËll tt ÕÕiihhTT 
tt ÕÕkk nnªiill ttéé mm áább ûûuuhh μμvv 
Tương thích người sử dụng SCTP
BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN 
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

More Related Content

What's hot

QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE  VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNHQUY HOẠCH MẠNG 4G LTE  VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNHNguyễn Văn Cẩn - Chris Nguyen
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptitThích Chiều
 
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huaweiQuy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huaweiBang Nguyen Van
 
Thiết kế xây dựng trạm bts phục vụ cho một vùng và kiểm tra hoạt động trạm bt...
Thiết kế xây dựng trạm bts phục vụ cho một vùng và kiểm tra hoạt động trạm bt...Thiết kế xây dựng trạm bts phục vụ cho một vùng và kiểm tra hoạt động trạm bt...
Thiết kế xây dựng trạm bts phục vụ cho một vùng và kiểm tra hoạt động trạm bt...Đinh Công Thiện Taydo University
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dongcau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dongHuynh MVT
 
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019hanhha12
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDMThe Nguyen Manh
 
Mang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangMang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangRiêng Trời
 
Tong quan mang di dong
Tong quan mang di dongTong quan mang di dong
Tong quan mang di dongthuti
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTEThe Nguyen Manh
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdmaHang Vu
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...The Nguyen Manh
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoQuangthuc Nguyen
 
6202-3 g-2g-cua-ericsson
6202-3 g-2g-cua-ericsson6202-3 g-2g-cua-ericsson
6202-3 g-2g-cua-ericssonNguyen Van Duy
 

What's hot (20)

QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE  VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNHQUY HOẠCH MẠNG 4G LTE  VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
 
He thong truyen dan PDH va SDH
He thong truyen dan PDH va SDHHe thong truyen dan PDH va SDH
He thong truyen dan PDH va SDH
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
 
Chuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmnChuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmn
 
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huaweiQuy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
Quy trinh lap dat tram bts 3900 huawei
 
Thiết kế xây dựng trạm bts phục vụ cho một vùng và kiểm tra hoạt động trạm bt...
Thiết kế xây dựng trạm bts phục vụ cho một vùng và kiểm tra hoạt động trạm bt...Thiết kế xây dựng trạm bts phục vụ cho một vùng và kiểm tra hoạt động trạm bt...
Thiết kế xây dựng trạm bts phục vụ cho một vùng và kiểm tra hoạt động trạm bt...
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dongcau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
cau-hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong
 
Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gianLuận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
 
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
 
Mang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangMang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin Quang
 
Tong quan mang di dong
Tong quan mang di dongTong quan mang di dong
Tong quan mang di dong
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
 
Lttt b11
Lttt b11Lttt b11
Lttt b11
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
 
6202-3 g-2g-cua-ericsson
6202-3 g-2g-cua-ericsson6202-3 g-2g-cua-ericsson
6202-3 g-2g-cua-ericsson
 

Similar to Slide báo hiệu điều khiển và kết nối

Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPTDinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPTCat Van Khoi
 
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)Nguyenviet Khuong
 
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01buonnu
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trungThư Nghèo
 
Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2VNG
 
Tailieu.vncty.com nghien cuu-ve_mang_luu_tru_va_de_xuat_phuong_an_mang_luu_...
Tailieu.vncty.com   nghien cuu-ve_mang_luu_tru_va_de_xuat_phuong_an_mang_luu_...Tailieu.vncty.com   nghien cuu-ve_mang_luu_tru_va_de_xuat_phuong_an_mang_luu_...
Tailieu.vncty.com nghien cuu-ve_mang_luu_tru_va_de_xuat_phuong_an_mang_luu_...Trần Đức Anh
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)CNTT-DHQG
 
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514Quoc Nguyen
 
B20 mang-may-tinh
B20 mang-may-tinhB20 mang-may-tinh
B20 mang-may-tinhThang Pham
 
Thuyet trinh giai phap thu vien emiclib
Thuyet trinh giai phap thu vien emiclibThuyet trinh giai phap thu vien emiclib
Thuyet trinh giai phap thu vien emiclibsaomaingocgiau
 
De cuong mang may tinh 3f-hedspi.net
De cuong mang may tinh   3f-hedspi.netDe cuong mang may tinh   3f-hedspi.net
De cuong mang may tinh 3f-hedspi.netTonachi Shika
 
Tailieu.vncty.com ky thuat-truyen_so_lieu- pham ngoc dinh
Tailieu.vncty.com   ky thuat-truyen_so_lieu- pham ngoc dinhTailieu.vncty.com   ky thuat-truyen_so_lieu- pham ngoc dinh
Tailieu.vncty.com ky thuat-truyen_so_lieu- pham ngoc dinhTrần Đức Anh
 
[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di độngKien Thuc
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongCuong Cao
 
Bai 20 Mang May Tinh(Day Du Nhat)
Bai 20 Mang May Tinh(Day Du Nhat)Bai 20 Mang May Tinh(Day Du Nhat)
Bai 20 Mang May Tinh(Day Du Nhat)guest80c7f08
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Giang Dinh
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
Khóa Luận Tổng Quan Về Mạng Cảm Biến Không Dây Đặc Điểm Vô Tuyến Của Mạng Wsn...
Khóa Luận Tổng Quan Về Mạng Cảm Biến Không Dây Đặc Điểm Vô Tuyến Của Mạng Wsn...Khóa Luận Tổng Quan Về Mạng Cảm Biến Không Dây Đặc Điểm Vô Tuyến Của Mạng Wsn...
Khóa Luận Tổng Quan Về Mạng Cảm Biến Không Dây Đặc Điểm Vô Tuyến Của Mạng Wsn...mokoboo56
 
Truyen dan trong moi truong di dong
Truyen dan trong moi truong di dongTruyen dan trong moi truong di dong
Truyen dan trong moi truong di dongnghduy
 

Similar to Slide báo hiệu điều khiển và kết nối (20)

Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPTDinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
 
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
C1.tong quan new [compatibility mode](full permission)
 
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
 
Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2
 
2 moi-truong-tt1
2 moi-truong-tt12 moi-truong-tt1
2 moi-truong-tt1
 
Tailieu.vncty.com nghien cuu-ve_mang_luu_tru_va_de_xuat_phuong_an_mang_luu_...
Tailieu.vncty.com   nghien cuu-ve_mang_luu_tru_va_de_xuat_phuong_an_mang_luu_...Tailieu.vncty.com   nghien cuu-ve_mang_luu_tru_va_de_xuat_phuong_an_mang_luu_...
Tailieu.vncty.com nghien cuu-ve_mang_luu_tru_va_de_xuat_phuong_an_mang_luu_...
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
 
B20 mang-may-tinh
B20 mang-may-tinhB20 mang-may-tinh
B20 mang-may-tinh
 
Thuyet trinh giai phap thu vien emiclib
Thuyet trinh giai phap thu vien emiclibThuyet trinh giai phap thu vien emiclib
Thuyet trinh giai phap thu vien emiclib
 
De cuong mang may tinh 3f-hedspi.net
De cuong mang may tinh   3f-hedspi.netDe cuong mang may tinh   3f-hedspi.net
De cuong mang may tinh 3f-hedspi.net
 
Tailieu.vncty.com ky thuat-truyen_so_lieu- pham ngoc dinh
Tailieu.vncty.com   ky thuat-truyen_so_lieu- pham ngoc dinhTailieu.vncty.com   ky thuat-truyen_so_lieu- pham ngoc dinh
Tailieu.vncty.com ky thuat-truyen_so_lieu- pham ngoc dinh
 
[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dong
 
Bai 20 Mang May Tinh(Day Du Nhat)
Bai 20 Mang May Tinh(Day Du Nhat)Bai 20 Mang May Tinh(Day Du Nhat)
Bai 20 Mang May Tinh(Day Du Nhat)
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
Khóa Luận Tổng Quan Về Mạng Cảm Biến Không Dây Đặc Điểm Vô Tuyến Của Mạng Wsn...
Khóa Luận Tổng Quan Về Mạng Cảm Biến Không Dây Đặc Điểm Vô Tuyến Của Mạng Wsn...Khóa Luận Tổng Quan Về Mạng Cảm Biến Không Dây Đặc Điểm Vô Tuyến Của Mạng Wsn...
Khóa Luận Tổng Quan Về Mạng Cảm Biến Không Dây Đặc Điểm Vô Tuyến Của Mạng Wsn...
 
Truyen dan trong moi truong di dong
Truyen dan trong moi truong di dongTruyen dan trong moi truong di dong
Truyen dan trong moi truong di dong
 

Recently uploaded

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

Slide báo hiệu điều khiển và kết nối

  • 1. HỌC VIỆN CÔNG NNGGHHỆỆ BBƯƯUU CCHHÍÍNNHH VVIIỄỄNN TTHHÔÔNNGG KKHHOOAA VVIIỄỄNN TTHHÔÔNNGG 11 NNGGUUYYỄỄNN TTHHAANNHH TTRRÀÀ
  • 2. NNỘỘII DDUUNNGG TỔNG QUAN VỀ BÁO HiỆU VÀ ĐIỀU KHIỂN KÊT NỐI  BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH  BÁO HIỆU TRONG MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG  BÁO HIỆU TRONG PHÂN HỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN IP BÁO HIỆU VÀ ĐIỀU KHIỂN KẾT NỐI LIÊN MẠNG
  • 3. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG KKhhááii nniiệệmm VViiễễnn tthhôônngg ((TTeelleeccoommmmuunniiccaattiioonn))  Nhu cầu trao đổi tâm tư, tình cảm, kinh nghiệm đấu tranh sinh tồn…  Communication : Trao đổi tin tức giữa những các đối tượng có nhu cầu bằng công cụ nào đó ( lửa, khói, kèn, trống, ám hiệu….telegraph, telephone…)  Tele: Khoảng cách địa lý từ vài inches đến hàng vạn dặm  Một số dạng năng lượng điện từ được sử dụng để biểu diễn dữ liệu và thông qua phương tiện vật lý như cáp đồng hay cáp quang hoặc môi trường không dây Telecommunication = Communication (liên lạc) + Tele (từ xa) Từ điển tiêu chuẩn của IEEE: Viễn thông là truyền các tín hiệu qua cự li dài như telegraph, radio, television.
  • 4. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG KKhhááii nniiệệmm VViiễễnn tthhôônngg ((TTeelleeccoommmmuunniiccaattiioonn)) Chiếm phần chủ đạo trong truyền thông (cơ học, điện) Nhiệm vụ của viễn thông là làm thế nào để truyền thông tin nhanh, chính xác, chất lượng cao, bảo mật tốt, và dĩ nhiên là đáp ứng nhu cầu truyền thông của con người.
  • 5. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG KKhhááii nniiệệmm “Báo hiệu là những thông tin đặc biệt liên quan đến việc thiết lập, giải phóng, điều khiển cuộc gọi và quản trị trong mạng viễn thông tự động”. Nguồn Bộ phát Kênh Bộ thu Đích Bản tin Bản tin được điều chế Bản tin được điều chế đã phân mảnh Bản tin được giải điều chế Nguồn Đích Liên kết Liên kết Liên kết Liên kết Đường dây truy nhập Trung kế truy nhập Trung kế Trung kế Định nghĩa trong Q.9 (11/88)
  • 6. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG LLịịcchh ssửử pphháátt ttrriiểểnn Gắn liền với lịch sử phát triển của hệ thống chuyển mạch . Giai đoạn 1889-1976 1878 Tổng đài nhân công đầu tiên ra đời (trung bình 17.5 thuê bao) 1889 Tổng đài từng nấc – Báo hiệu (dùng 3 phím-trăm, chục, đơn vị) 1896 Máy điện thoại tạo ra các xung 1940 Báo hiệu liên đài 1960 Báo hiệu giữa các tổng đài quốc tế Thùc s ù ® ¬ n g i¶n (y ªu cÇu thiÕ t lËp vμ g i¶i phã ng kªnh tho ¹ i g i÷ a 2 thuª ba o ) B¸ o hiÖ u lu« n lie n q ua n ® Õ n kªnh (thiÕ t lËp vμ g i¶i phã ng kªnh). Cã m è i q ua n hÖ tiÒ n ® Þnh ® ­îc g ä i lμ kªnh kÕ t hîp CAS g i÷ a b¸ o hiÖ u vμ l­u l­îng tho ¹ i m μ nã ® iÒ u khiÓ n.
  • 7. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG LLịịcchh ssửử pphháátt ttrriiểểnn Gắn liền với lịch sử phát triển của hệ thống chuyển mạch . Giai đoạn 1976-nay  1976 Báo hiệu kênh chung CCS – khuôn dạng báo hiệu mới  Sự ra đời của mạng Internet  Báo hiệu trong xu hướng hội tụ mạng (chuyển mạch mềm) Thực hiện những ứng dụng mới như mạng thông minh, báo hiệu cho mạng mobile, ứng dụng liên quan đến cơ sở dữ liệu …
  • 8. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG XXuu hhưướớnngg hhộộii ttụụ mmạạnngg vviiễễnn tthhôônngg
  • 9. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG XXuu hhưướớnngg hhộộii ttụụ mmạạnngg vviiễễnn tthhôônngg
  • 10. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG XXuu hhưướớnngg hhộộii ttụụ mmạạnngg vviiễễnn tthhôônngg
  • 11. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG XXuu hhưướớnngg hhộộii ttụụ mmạạnngg vviiễễnn tthhôônngg
  • 12. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG MMôô hhììnnhh kkiiếếnn ttrrúúcc pphhâânn llớớpp NNGGNN C¸c m¸y chñ øng dông §iÒu khiÓn, chuyÓn m¹ch mÒm Lâi IP (MPLS) Líp 2 (ATM,FR, Ether..) Truy nhËp cè ®Þnh Truy nhËp v« tuyÕn TThh«nngg ll­­îînngg llíínn,, ttrrÔÔ xxöö llýý nnhháá,, ®éé aann ttooμμnn ccaaoo ýl n¶uQ MÆt b»ng øng dông MÆt b»ng truyÒn t¶i M¹ng truy nhËp Gw Gw MÆt b»ng điều khiển
  • 13. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG NNgguuyyêênn ttắắcc đđiiềềuu kkhhiiểểnn ttrroonngg hhệệ tthhốốnngg vviiễễnn tthhôônngg - TTíínnhh ttooàànn vvẹẹnn,, đđộộ ổổnn đđịịnnhh,, đđiiềềuu kkhhiiểểnn,, kkhhảả nnăănngg qquuaann ssáátt,, ttíínnhh mmởở,, nnăănngg đđộộnngg,, aann ttooàànn,, pphhùù hhợợpp,, cchhấấtt llưượợnngg ddịịcchh vvụụ ..vv..vv.. - tthhàànnhh pphhầầnn,, đđấấuu nnốốii,, đđộộ pphhứứcc ttạạpp,, pphhâânn ccấấpp,, mmởở rrộộnngg,, ttậậpp ttrruunngg.. - ttíínnhh bbềềnn,, tthhựựcc tthhii,, hhiiệệuu ssuuấấtt,, cchhíínnhh xxáácc,, kkiinnhh ttếế..vv..vv
  • 14. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG NNgguuyyêênn ttắắcc đđiiềềuu kkhhiiểểnn ttrroonngg hhệệ tthhốốnngg vviiễễnn tthhôônngg - MMôôii ttrrưườờnngg mmạạnngg mmớớii ((pphhứứcc ttạạpp,, rrộộnngg llớớnn,, ttựự đđộộnngg)).. - ĐĐiiềềuu kkhhiiểểnn vvàà qquuảảnn llýý - TTựự đđộộnngg ((cchhưươơnngg ttrrììnnhh,, tthhuuậậtt ttooáánn llúúcc đđầầuu)),, hhooạạtt đđộộnngg ((tthhiiếếtt bbịị hhiiệệuu cchhỉỉnnhh mmôô hhììnnhh,, kkiiếếnn ttrrúúcc kkếếtt nnốốii,, qquuyyếếtt đđịịnnhh ccủủaa ccoonn nnggưườờii)) - SSửử ddụụnngg ttààii nngguuyyêênn mmạạnngg hhiiệệuu qquuảả ((đđưườờnngg đđii ttốốii ưưuu,, đđiiềềuu kkhhiiểểnn cchhấấtt llưượợnngg ddịịcchh vvụụ))
  • 15. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG NNgguuyyêênn ttắắcc đđiiềềuu kkhhiiểểnn ttrroonngg hhệệ tthhốốnngg vviiễễnn tthhôônngg MMôô hhììnnhh đđiiềềuu kkhhiiểểnn ttrrạạnngg tthhááii ((ddấấuu hhiiệệuu))
  • 16. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG CChhứứcc nnăănngg ccủủaa bbááoo hhiiệệuu  Chức năng giám sát: Giám sát trạng thái thuê bao, trung kế….  Chức năng tìm chọn: Thông tin địa chỉ để điều khiển thiết lập cuộc gọi.  Chức năng khai thác và vận hành mạng: Phục vụ việc khai thác mang một cách tối ưu nhất. Các hệ thống báo hiệu có thể phân loại theo đặc tính và nguyên tắc hoạt động Báo hiệu đường, Báo hiệu địa chỉ
  • 17. HHỆỆ TTHHỐỐNNGG BBÁÁOO HHIIỆỆUU CCáácc đđặặcc ttíínnhh ccơơ bbảảnn Hệ thống cho phép các phần tử mạng khác nhau trao đổi thông tin. Là một trong các tiến trình của lĩnh vực điều khiển hệ thống: Thiết lập kết nối và quản lý mạng. Môi trường báo hiệu (Đầu cuối, mạng) Kiểu báo hiệu (Trong băng, ngoài băng) Hỗ trợ chất lượng dịch vụ QoS Phụ thuộc vào hạ tầng và công nghệ (tích hợp, đa phương tiện, băng rộng, kiến trúc mạng).
  • 18. HHỆỆ TTHHỐỐNNGG BBÁÁOO HHIIỆỆUU MMộộtt ssốố hhệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu Hệ thống báo hiệu trong mạng PSTN (No7, Q.931) Hệ thống báo hiệu trong mạng ATM (PNNI, Q2.931) Hệ thống báo hiệu trong IP (RSVP, BGP, H.24X, SIP, RSVP) Hệ thống báo hiệu trong MPLS (LDP, BGP, RSVP-TE) Hệ thống báo hiệu trong VPN-MPLS (RSVP, LDP, BGP, riêng)
  • 19. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG PPhhâânn llooạạii bbááoo hhiiệệuu Một số khái niệm cơ bản và các dạng báo hiệu được nhìn nhận dưới góc độ chuyển giao thông tin gồm có các loại sau (trong PSTN): (i) Báo hiệu bằng dòng một chiều DC (Direct Current) (ii) Báo hiệu trong băng (In-band) (iii) Báo hiệu ngoài băng (Out-band) (iv) Báo hiệu số (v) Báo hiệu kênh kết hợp CAS (vi) Báo hiệu kênh chung CCS
  • 20. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG PPhhâânn llooạạii bbááoo hhiiệệuu B¸o hiÖu thuª bao B¸o hiÖu liªn ®μi BÁO HIỆU PSTN B¸o hiÖu CAS Thuª bao t­B ¸o hiÖu CCS ¬ng tù Thuª bao sè
  • 21. GGIIỚỚII TTHHIIỆỆUU CCHHUUNNGG PPhhâânn llooạạii bbááoo hhiiệệuu • Báo hiệu lớp 2, lớp 3, lớp 5
  • 22. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ MMM WAP Internet Di ®éng PC-LAN 3G/mobile Internet WWW PC-WAN XuÊt b¶n ®iÖn tö vμ dÞch vô gi¶i trÝ Wireline PSTN ISDN PC/Servers SSùù cchhuuyyÓÓnn ®ææii cc¬ ssëë hh¹ ttÇÇnngg mm¹nngg vviiÔÔnn tthh«nngg.. DDÞÞcchh vvôô mm¹nngg pphh¸tt ttrriiÓÓnn mm¹nnhh tthheeoo hh­­íínngg ®aa ddÞÞcchh vvôô.. PPhh­­ ¬nngg tthhøøcc cchhuuyyÓÓnn mm¹cchh mmííii ttrrªnn nnÒÒnn ggããii.. ((MMPPLLSS,, GGMMPPLLSS)) NGN ViÔn th«ng M¹ng m¸y tÝnh §a ph­ ¬ng tiÖn
  • 23. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ
  • 24. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ
  • 25. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ
  • 26. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH KKiiếếnn ttrrúúcc mmạạnngg hhộộii ttụụ BBaáóo hhiiêệụu ttrroonngg cchhuuyyêển̉n mmaạc̣chh mmêềm̀m
  • 27. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77  Báo hiệu kênh chung CCS là phương pháp báo hiệu mà ở đó dung lượng dành cho báo hiệu được dùng chung và được sử dụng cho bất cứ kênh thoại nào.  Một kênh báo hiệu CCS thường mang thông tin báo hiệu cho cả ngàn kênh lưu lượng.  Thiết lập một mạng riêng cho báo hiệu  CCIS6 (ITU-T) sử dụng đường dữ liệu 2,4Kbps sau đó nâng lên 4,8Kbps, tốc độ chậm, gói tin nhỏ (28byte)  Hệ thống báo hiệu kênh chung số 7 (CCS7, SS7) có thể mang tới 200byte
  • 28. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Báo hiệu liên quan đến kênh mang:  Là những chức năng đầu tiên của báo hiệu như thiết lập, giám sát, giải phóng cho các cuộc gọi dịch vụ thoại.  Kênh báo hiệu không phải chỉ định trước cho kênh lưu lượng và sử dụng bao nhiêu là tuỳ theo yêu cầu.  Các bản tin riêng biệt thì báo hiệu cho kênh lưu lượng riêng biệt (chỉ ra trong những trường thông tin của bản tin).
  • 29. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Báo hiệu không liên quan đến kênh mạng:  Những thông tin báo hiệu không phải để thiết lập, quản trị và giải phóng kênh (yêu cầu có sự trao đổi cơ sở dữ liệu).  Truyền những thông tin không phải của một kênh riêng biệt nào mà thường là cho mục đích yêu cầu hay đáp ứng trả lời từ những cơ sở dữ liệu.  Cho phép trao đổi thông tin giữa các thực thể không cần ràng buộc với viêc điều khiển kênh lưu lượng.
  • 30. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Các kiểu báo hiệu kênh chung Kªnh b¸o hiÖu ®­êng tho¹i S P S P Ph­ ¬ng thøc b¸o hiÖu liªn kÕt Kªnh tho¹i Kªnh b¸o hiÖu ST P SP SP Ph­ ¬ng thøc b¸o hiÖu b¸n liªn kÕt STP STP SP SP SP SP Ph­ ¬ng thøc b¸o hiÖu t¸ch biÖt hoμn toμn
  • 31. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Các kiểu báo hiệu kênh chung Kªnh tho¹i Kªnh b¸o hiÖu
  • 32. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 (i) Thiết lập cuộc gọi nhanh hơn chỉ bằng một nửa so với CAS. (ii) Điều khiển cuộc gọi tốt hơn, linh động hơn vì không có sự ràng buộc giữa kênh báo hiệu và kênh mang (iii) Giảm giá thành (ít thiết bị báo hiệu) (iv) Chống được gian lận (v) Hạn chế vì tính an toàn. Cần có dự phòng (vi) Thủ tục kiểm tra phức tạp
  • 33. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Control Layer Class 5 End Office Switch Circuit Switched Network Intelligent Peripheral Signal Transfer Point Service Control Point Class 4 Tandem Switch Service Data Point + Transport Layer
  • 34. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Phần người sử dụng (UP) sử Phần người sử dụng (UP) Phần UP) chuyển giao bản tin MTP  SS7/C7  Thiết lập và giải phóng các kết nối chuyển mạch  Cung cấp được các dịch bổ sung  Quản lý tính năng di động trong mạng tế bào  Hỗ trợ các dịch vụ của mạng thông minh.  Hỗ trợ ISDN  Dịch vụ con số nội bộ.
  • 35. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Các thành phần mạng SS7
  • 36. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Access links (A links) Crossover links (C links) Bridge links (B links) Diagonal links (D links) Extended links (E links) (Alternate Acess Link) Fully associated links (F links) Phân đoạn mạng SS7
  • 37. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Switching Office A Switching Office B Customer “A” SSTTPP Customer “B” IAM IAM ACM ACM ANM ANM REL REL RLC RLC A A CC BB BB A A EE F CO CO CO DD CC SSTTPP SSTT PP SSTT PP SSTTPP SCP SCP Phân đoạn mạng SS7
  • 38. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Tích hợp SS7 trong PSTN
  • 39. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 P h © n h Ö ø n g d ô n g P h © n h Ö c h u y Ón m ¹ c h P h © n h Ö ø n g d ô n g T D N W T § k h ¸ c D T I D T I T § k h ¸ c S T P § ­ê D T I T h i Õt b Þ b ¸ o h i Öu k ª n h c h u n g B é x ö l ý g ä i B é x ö l ý b ¸ o h i Öu n g t h o ¹ i § ­ê n g b ¸ n c è ® Þn h Xử lý báo hiệu trong tổng đài
  • 40. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Chồng giao thức SS7 và mô hình OSI
  • 41. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 •- TUP (Telephone user part): Dïng ®Ó xö lý c¸c cuéc gäi tho¹i. •- ISUP (ISDN User part): Dïng ®Ó mang d÷ liÖu kÕt nèi m¹ch ISDN vμ cung cÊp c¸c dÞch vô kÓ c¶ tho¹i vμ phi tho¹i. •- SCCP (Signalling Connection Control Part) Phần điÒu khiÓn kÕt nèi b¸o hiÖu thùc hiÖn mét sè ho¹t ®éng bæ xung cho líp 3 trong viÖc ®Þnh tuyÕn vμ biªn dÞch ®Þa chØ. •- MTUP: PhÇn User trong m¹ng th«ng tin di ®éng •- DUP: PhÇn User trong m¹ng truyÒn d÷ liÖu •- Vμ mét sè lo¹i User Part kh¸c nh­TCAP (Transaction Capabilities Application Part), INAP (Inteligent Network Application Part), OMAP (Operation & Maintenance Application Part) vv.. Các thành phần người sử dụng trong SS7
  • 42. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 CSS líp 4 CCS líp 3 Líp 2 Líp 1 Xử lý bản tin báo hiệu Quản lý mạng báo hiệu Chức năng kết nối dữ liệu Chức năng kết nối Chức năng xử lý kênh báo hiệu TUP/ISUP SCCP.TCAP Loại khác Phần chuyển giao bản tin MTP Chức năng mang Bản tin báo hiệu Tín hiệu điều khiển CÊu tróc hÖ thèng b¸o hiÖu SS7
  • 43. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 1 Truyền dẫn số liệu 2 chiều Kênh tương tự hoặc số
  • 44. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 2 Các đơn vị báo hiệu (SU) trong SS7 - MSU (Me s s a g e Sig na l Unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu mang th«ng tin cã thÓ lμ d÷ liÖu trao ®æi gi÷a c¸c User hoÆc th«ng tin qu¶n lý m¹ng. - LSSU (Link Sta tus Sig na l Unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu mang th«ng tin vÒ t×nh tr¹ng kªnh b¸o hiÖu ®­îc sö dông ®Ó qu¶n lý t×nh tr¹ng c¸c kªnh b¸o hiÖu. LSSU chØ ®­îc trao ®æi ë líp 2 cña c¸c MTP. - FISU (Fill-in s ig na l unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu lμm ®Çy ®­îc sö dông ®Ó ph¸t hiÖn lçi ®­êng truyÒn trªn c¸c kªnh b¸o hiÖu trong tr­êng hîp kh«ng cßn ®¬n vÞ b¶n tin MSU
  • 45. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 F I B B I B F CK SF LI FSN BSN F 8 16 8 hoÆc 16 2 6 1 7 1 7 8 Bit thø nhÊt truyÒn ®i F I B B I B F CK LI FSN BSN F 8 16 2 6 1 7 1 7 8 Bit thø nhÊt truyÒn ®i BIB: Bit chØ thÞ trªn h­íng vÒ BSN: Sè thø tù ban tin trªn h­íng vÒ CK: Bit kiÓm tra F: Cê hiÖu FIB: Bit chØ thÞ trªn h­íng ®i FSN: Sè thø tù ban tin trªn h­íng ®i LI: Tr­êng chØ thÞ ®é dμi ban tin SIF: Tr­êng mang th«ng tin b¸o hiÖu SIO: Tr­êng th«ng tin nhËn d¹ng dÞch vô SF: Tr­êng tr¹ng th¸i FISU F I B B I B F CK SIF SIO LI FSN BSN F 8 16 8n, n >2 8 2 6 1 7 1 7 8 Bit thø nhÊt truyÒn ®i MSU LSSU MTP møc 2 Các đơn vị báo hiệu (SU) trong SS7
  • 46. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 2 C B A Chỉ thị trạng thái Viết tắt Ý nghĩa 0 0 0 O: Không được sắp xếp SIO Liên kết không được sắp xếp; nỗ lực sắp xếp 0 0 1 N: Bình thường SIN Liên kết được sắp xếp 0 1 0 E: Sắp xếp khẩn SIE Liên kết được sắp xếp 0 1 1 OS: Không được phục vụ SIOS Liên kết không hoạt động, lỗi 1 0 0 PO: Không xử lý được SIPO MTP2 không gửi được lên MTP3 1 0 1 B: Bận SIB Tắc nghẽn MTP2
  • 47. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 2  Chức năng điều khiển đường báo hiệu.  Các trường điều khiển được xử lý trong mức 2 để chuyển chính xác các bản tin.  Sự phân định ranh giới các đơn vị báo hiệu.  Phát hiện lỗi.  Sửa sai.  Đồng chỉnh ban đầu.  Xử lý ngừng hoạt động.  Điều khiển lưu lượng mức 2.  Chỉ thị hiện tượng tắc nghẽn lên mức 3.  Giám sát lỗi đường báo hiệu.
  • 48. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 F F F F F F CF cña (C) ®¬n vÞ b¸o hiÖu (C) ®¬n vÞ b¸o hiÖu (B) ®¬n vÞ b¸o hiÖu (A) OF cña (C) * CF cña (B) CF cña (A) = OF cña (B) MTP møc 2 OF cña (A) * Kh«ng ®­îc coi lμ cê hiÖu NhiÒu tõ m· cê hiÖu cã thÓ ®­îc chÌn vμo gi­a hai ®¬n vÞ b¸o hiÖu OF: B¾t ®Çu SU CF: KÕt thóc SU Cê hiÖu b¾t ®Çu vμ kÕt thóc 01111110
  • 49. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 2 Phương pháp sửa lỗi cơ bản - Không bắt buộc - ACK khẳng định/ phủ định - FSN/FIB, BSN/BIB - Liên kết với thời gian truyền dẫn một chiều nhỏ hơn 30ms - Hiệu quả hơn PCR
  • 50. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 2 Phương pháp sửa lỗi cơ bản
  • 51. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 2 Phương pháp sửa lỗi phòng ngừa - Không bắt buộc - ACK khẳng định - FSN, BSN - Hiệu quả thấp
  • 52. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 LSSU Bé tim cê hiÖu & xo¸ bit chÌn KiÓm tra sè thø Ghi bit kiÓm tra tù Bé nhí ®Öm thu ®iÒu khiÓn vμ gi¸m s¸t Bé nhí ®Öm ph¸t Bé nhí ®Öm ph¸t l¹i Bé t¹o sè thø tù Bé t¹o m· kiÓm tra Bé t¹o cê hiÖu vμ chÌn bit gia LSSU Söa lçi Ph¸t hiÖn lçi ®Þnh giíi h¹n Thñ tôc xö lý kªnh b¸o hiÖu líp 2 MTP møc 2
  • 53. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 2 - LSSU với chỉ thị trạng thái là SIB - Truyền với T5 (80-120ms) - Tiếp tục gửi MSU và FISU. Giữ nguyên BSN và BIB - Từ chối MSU đến. - Trễ ACK gây nên T7 - Khởi tạo T6 (tắc nghẽn từ xa), timeout, báo lỗi, liên kết bị loại bỏ Điều khiển luồng
  • 54. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 3
  • 55. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 3 Phân biệt bản tin: NI, DPC Phân phối bản tin: SIO Định tuyến bản tin: NI, DPC, SLS
  • 56. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 3
  • 57. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 3 User part B¾t ®Çu ·NhËn MSU tõ líp 2 (CCSC) Xử lý bản tin MSU nhận được từ lớp 2 DPC = PC ? - KiÓm tra SIO - X¸c ®Þnh UP KÕt thóc Bé ®Öm nhËn MSU ·KiÓm tra SIO trong MSU vμ x¸c ®Þnh UP ®Ých ·Göi MSU tíi UP ®Ých Thùc hiÖn theo chu kú STP TruyÒn SP Huû Đúng (PC) Sai Thuật toán nhận diện và phân phối bản tin báo hiệu số 7
  • 58. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 3 Qu¶n lý l­u l­îng b¸o hiÖu  Thñ tôc chuyÓn ®æi (Change-over Procedure) Thñ tôc chuyÓn ®æi phôc håi (Change-back Procedure) Thñ tôc ®Þnh tuyÕn l¹i b¾t buéc (Forced re-routing Procedure) Thñ tôc ®iÒu khiÓn dßng (Flow Control) Thñ tôc t¸i ®Þnh tuyÕn theo sù ®iÒu khiÓn (Controlled re-routing Procedure) Chøc n¨ng qu¶n lý kªnh b¸o hiÖu  Thñ tôc kÝch ho¹t kªnh b¸o hiÖu (Link Activation):  Thñ tôc phôc håi kªnh b¸o hiÖu (Link Restoration):  Thñ tôc ng­ng kÝch ho¹t kªnh b¸o hiÖu (Link Deactivation):  Thñ tôc kÝch ho¹t chïm kªnh b¸o hiÖu (Linkset Activation):  Thñ tôc chØ ®Þnh kªnh b¸o hiÖu vμ ®Çu cuèi b¸o hiÖu (Link and terminal Allocation):
  • 59. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 MTP møc 3 Chøc n¨ng qu¶n lý tuyÕn b¸o hiÖu - Thñ tôc ®iÒu khiÓn chuyÓn ®­a c¸c b¶n tin (Transfer-Controlled Procedure) - Thñ tôc ng¨n cÊm truyÒn ®­a c¸c b¶n tin (Transfer-Prohibited Procedure) - Thö tôc cho phÐp truyÒn ®­a c¸c b¶n tin (Transfer-Allowed Procedure) - Thñ tôc h¹n chÕ chuyÓn ®­a c¸c b¶n tin (Transfer-Restricted Procedure) - Thñ tôc kiÓm tra chïm tuyÕn b¸o hiÖu (Signalling-Route-set-test Procedure) - Thñ tôc kiÓm tra ®é nghÏn m¹ch ë chïm tuyÕn b¸o hiÖu (Signalling-Routeset- Congestion-Test Procedure):
  • 60. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH SCCP HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77  Các chức năng thêm vào lớp mạng để chuyển những thông tin báo hiệu không liên quan đến kênh.  Kết hợp với MTP3 cung cấp các khả năng tương ứng với lớp 3 của OSI  Dịch vụ truyền dữ liệu không định hướng và có định hướng.  Cơ chế định tuyến linh động và năng lực  Tăng cường khả năng truyền tải: phân mảnh và hợp gói bản tin  Quản trị và đánh địa chỉ các phân hệ
  • 61. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH SCCP HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Kiến trúc SCCP  Điều khiển định hướng đấu nối SCCP (SCOC)  Điều khiển khong định hướng đấu nối SCCP (SCLC)  Định tuyến SCCP (SCRC)  Quản trị SCCP (SCMG)
  • 62. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH SCCP HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 Cấu trúc bản tin
  • 63. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 So s¸nh SCCP vμ MTP  Cïng cã c¸c chøc n¨ng ®Þnh tuyÕn, truyÒn theo thø tù, ®iÒu khiÓn luång.  DÞch vô cung cÊp  Ng­êi dïng dÞch vô  §Þnh tuyÕn: SCCP - c¬ chÕ ®Þnh tuyÕn linh ®éng h¬n (nh·n tæng thÓ, ®iÓm b¸o hiÖu (SCP) vμ chØ sè ph©n hÖ).  §iÒu khiÓn luång: chøc n¨ng qu¶n trÞ, thñ tôc ®Êu nèi cã ®Þnh h­íng, MTP - mét ®iÓm b¸o hiÖu. SCCP - thùc thÓ øng dông
  • 64. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 TCAP Phần ứng dụng khả năng giao dịch  Điều hành từ xa (remote operation)  Một đoạn hội thoại gồm các bản tin báo hiệu giữa 2 điểm báo hiệu để thực hiện một hoặc nhiều hoạt động điều hành từ xa  Dịch vụ mạng thông minh. (800,900, con sè ®Þnh tuyÕn)  Dịch vụ cho mạng di động (vị trÝ thuª bao)  Chuyển giao dữ liệu (dữ liệu hμng ngμy, cước)  OA&M (thay ®æi d÷ liÖu trong tæng ®μi, kiÓm tra thiÕt bÞ)  Giao dÞch online vμ offline
  • 65. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 TCAP Thùc thÓ øng dông
  • 66. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 TCAP ASE : PC + SSN (SCCP adrress
  • 67. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 ISUP Phần ng­êi dïng ISDN  ChuyÓn m¹ch kªnh  B¶n tin vμ thñ tôc ®Ó ®iÒu khiÓn thiÕt lËp cuéc gäi gi÷a 2 thuª bao analog, 2 thuª bao sè, thuª bao analog vμ thuª bao sè.  Gièng nh­TUP lμ link by link nh­ng còng gåm c¸c thñ tôc tõ ®Çu cuèi tíi ®Çu cuèi  Q761-Q764
  • 68. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 ISUP
  • 69. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH HHệệ tthhốốnngg bbááoo hhiiệệuu ssốố 77 ISUP
  • 70. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH KKịịcchh bbảảnn ttíícchh hhợợpp ddịịcchh vvụụ ttrrêênn mmạạnngg ccốố đđịịnnhh PC đến PC (Internet to Internet) ISP ISP Modem (DSL, cable, other) Modem (DSL, cable, other) Internet  Người dùng được trang bị các máy tính đa phương tiện được kết nối trực tiếp đến mạng Internet sử dụng các card giao tiếp mạng (NIC) nếu là mạng LAN hoặc thông qua modem khi kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Internet  Tất cả việc lấy mẫu, nén, mã hóa và giải mã đều thực hiện tại máy tính  Tạo ra một tải lớn cho CPU trừ khi có một card phần cứng riêng thực hiện các chức năng trên.  Cuộc gọi giữa các người dùng được thiết lập trên địa chỉ IP  Mạng IP và PSTN hoạt động độc lập
  • 71. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH KKịịcchh bbảảnn ttíícchh hhợợpp ddịịcchh vvụụ ttrrêênn mmạạnngg ccốố đđịịnnhh Máy tính đến máy điện thoại VoIP Gateway Modem (DSL, cable) ISP Central Office Internet /Intrane t Cho phép một người dùng máy tính thiết lập một cuộc gọi với người dùng máy điện thoại truyền thống
  • 72. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH KKịịcchh bbảảnn ttíícchh hhợợpp ddịịcchh vvụụ ttrrêênn mmạạnngg ccốố đđịịnnhh Điện thoại đến điện thoại Gate Keeper VoIP VoIP Gateway Gateway Central Office (PSTN) Internet/ Intranet Central Office (PSTN)  Mạng Internet là nền tảng giảm giá thành cho người dùng cuộc gọi truyền thống  Vẫn sử dụng các máy điện thoại truyền thống  Chủ gọi sẽ quay một con số đặc biệt để đến gateway giữa mạng Internet và PSTN sau đó mới quay số thuê bao bị gọi mong muốn.  Lấy mẫu và mã hóa được thực hiện tại gateway  Các gói thoại được chuyển qua mạng Internet đến gateway gần nhất với bị gọi. Gateway này thực hiện giải mã, biến đổi thành tín hiệu analog rồi chuyển qua mạng PSTN đến thuê bao bị gọi
  • 73. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233
  • 74. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233  H.323 là một hệ thống trao đổi thông tin đa phương tiện dựa trên gói  Là bộ tiêu chuẩn của ITU-T (SG16)  Được phát triển từ H.320 – Hội nghị đa phương tiện trên nền ISDN  Tương thích với mạng chuyển gói không tin cậy .  Được sử dụng rộng rãi cho dịch vụ hội nghị đa phương tiện và thoại IP  Các phiên bản H.323 v1 1996 H.323 v2 1998 - Có thể sử dụng hỗ trợ cho VoIP (giảm được trễ) H.323 v3 1999 - Mở rộng (tái sử dụng báo hiệu…) H.323 v4 2000 - Tăng cường hỗ trợ Web, inc URLs
  • 75. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 H.323 là một tập các chuẩn  H.225 Báo hiệu: RAS, Call Signaling and Annex G  H.245 Giao thức điều khiển phương tiện Các chuẩn liên quan  H.235 An ninh trong các hệ thống dựa trên H.245  H.246 Liên mạng với PSTN  H.450 Các dịch vụ bổ sung
  • 76. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233  H.225 RAS được sử dụng với Gatekeeper để • Đăng ký • Định tuyến cuộc gọi  Báo hiệu H.225 để thiết lập cuộc gọi  H.245 để điều khiển thiết lập phiên đa phương tiện  RTP/RTCP mang thông tin đa phương tiện
  • 77. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Ngăn xếp H.323
  • 78. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Đầu cuối H.323 Gateway Mạng chuyển mạch kênh Gatekeeper Multipoint Control Unit Mạng chuyển mạch gói Các thành phần của mạng H.323
  • 79. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 (i) Đầu cuối H.323 Là thành phần gắn với người sử dụng thực hiện truyền thông 2 chiều đa phương tiện. Các đầu cuối H.323 cần phải hỗ trợ các thành phần sau:  Chuẩn H.225 cho quá trình báo hiệu và thiết lập cuộc gọi.  Chuẩn H.245 cho việc trao đổi khả năng của đầu cuối và để tạo các kênh thông tin.  RAS cho việc đăng ký và điều khiển các hoạt động quản lý khác với GK  RTP/RTCP được sử dụng cho việc truyền các gói tin đa phương tiện.  Các chuẩn mã hoá thoại.
  • 80. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233
  • 81. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 EEnnccooddiinngg// CCoommpprreessssiioonn RReessuulltt BBiitt RRaattee GG..771111 PPCCMM AA--LLaaww//uu--LLaaww 6644 kkbbppss ((DDSS00)) GG..772266 AADDPPCCMM 1166, 2244, 3322, 4400 kkbbppss GG..772277 EE--AADDPPCCMM 1166, 2244, 3322, 4400 kkbbppss GG..772299 CCSS--AACCEELLPP 88 kkbbppss GG..772288 LLDD--CCEELLPP 1166 kkbbppss GG..772233..11 CCEELLPP 66..33//55..33 kkbbppss VVaarriiaabbllee
  • 82. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 (ii) Gateway Thực hiện chức năng chuyển đổi báo hiệu và dữ liệu giữa mạng IP và các mạng khác. Làm cầu nối cho phép các mạng hoạt động dựa trên các giao thức khác nhau có thể phối hợp với nhau
  • 83. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 (ii) Gateway Các đặc tính cơ bản của một Gateway trong giao thức H.323 gồm có:  Một Gateway phải hỗ trợ các giao thức báo hiệu hoạt động trong mạng H.323 và mạng sử dụng chuyển mạch kênh.  Về phía H.323, Gateway phải hỗ trợ báo hiệu điều khiển H.245 cho quá trình trao đổi khả năng hoạt động của đầu cuối cũng như của Gateway, báo hiệu cuộc gọi H.225, báo hiệu RAS.  Về phía SCN, Gateway phải hỗ trợ các giao thức hoạt động trong mạng chuyển mạch kênh (như SS7 sử dụng trong PSTN).  Chuyển đổi mã audio và video
  • 84. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 (iii) Gatekeeper Một Gatekeeper được xem là bộ não của mạng H.323, nó chính là khối trung tâm cho mọi cuộc gọi trong mạng H.323. Mặc dù là thành phần tuỳ trọn nhưng Gatekeeper cung cấp các dịch vụ quan trọng như biên dịch địa chỉ, sự phân quyền và nhận thực cho thiết bị đầu cuối và Gateway, quản lý băng thông, thu thập số liệu và tính cước. Gatekeeper H.225.0 RAS (server) H.225.0 Báo hiệu cuộc gọi H.245 Báo hiệu điều khiển Dịch vụ tính cước Dịch vụ thư mục Dịch vụ bảo mật Quản lýcuộc gọi/ Các giao thức truyền tải và giao diện mạng chính sách
  • 85. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 (iv) Khối điều khiển đa điểm MCU MCU là thành phần hỗ trợ dịch vụ hội nghị điểm đa điểm nếu phiên làm việc có sự tham gia của từ 2 đầu cuối H.323 trở lên. Mọi đầu cuối tham gia vào hội nghị đều phải thiết lập một kết nối với MCU. MCU gồm hai chức năng cơ bản: Điều khiển đa điểm và nhận, xử lý các luồng dữ liệu cho phiên đa điểm. Điểm nối điểm user Quay số bằng địa chỉ IP hoặc biệt hiệu user user user Gatekeeper MCU user user Đăng ký đa điểm với Gatekeeper Kết nối thông qua MCU
  • 86. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 RAS H.225 RTP/RTCP RAS RTP/ RTCP Q.931 Q.931 H.245 MMôô hhììnnhh kkếếtt nnốốii kênh thông tin báo hiệu
  • 87. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 CChhứứcc nnăănngg bbááoo hhiiệệuu RAS  Sö dông H225.RAS message ®Ó thùc hiÖn c¸c thñ tôc  §¨ng ký (Registration)  Chấp nhËn (Admission)  Qu¶n lý gi¶i th«ng  Trao ®æi tr¹ng th¸I (Status)  KÕt thóc liªn kÕt Kênh Báo hiệu RAS độc lập với H.245 và kênh báo hiệu cuộc gọi. Chỉ sử dụng khi mạng có GK RAS được thiết lập trước các kênh khác
  • 88. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 CChhứứcc nnăănngg bbááoo hhiiệệuu cuộc gọi  Tương tự báo hiệu Q.931 (ISDN)  Bản tin setup cho kịch bản một Endpoint tới Endpoint.  Bản tin Alerting.  Bản tin kết nối  Bản tin giải phóng  Một số bản tin khác (Facility, Information, Progress, Status)
  • 89. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 CChhứứcc nnăănngg đđiiềềuu kkhhiiểểnn H.245  Sử dụng kênh H.245 để trao đổi các bản tin điều khiển giữa các điểm cuối ( kênh logic 0)  Trao đổi thông tin khả năng của các bên tham gia  Mở và đóng kênh logic truyền dữ liệu  Yêu cầu phương tiện thực hiện cuộc gọi  Các bản tin điều khiển luồng  Một số tính năng khác (trợ giúp gọi hội nghị, nhận dạng luồng đa phương tiện).
  • 90. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi đơn giản từ đầu cuối A đến đầu cuối B  Sử dụng 2 kết nối TCP giữa 2 đầu cuối IP  Các bản tin thiết lập cuộc gọi được gửi trên kết nối TCP đầu tiên giữa chủ gọi với cổng well-known (1720) phía bị gọi  Một kết nối TCP nữa cho các bản tin điều khiển phương tiện
  • 91. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Pha 1: Khởi tạo
  • 92. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Pha 2: Thiết lập kênh điều khiển
  • 93. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Pha 3: Mở ra một kênh phương tiện
  • 94. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Pha 4: Đàm thoại
  • 95. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Pha 5: Giải phóng cuộc gọi  Khi chủ gọi đặt máy, đầu cuối A gửi bản tin đóng kênh logic (close logic channel) với tất cả các kênh phương tiện nó đã mở.  B nhận được bản tin này và có xác nhận ACK trả lời  Sau khi các kênh logic đã được đóng A gửi một bản tin H.245 lệnh kết thúc phiên (endsession command) và chờ tới khi có bản tin như thế từ B trả lời và đóng kênh điều khiển H.245  Cuối cùng cả A và B đều gửi bản tin H.225 hoàn thành giải phóng (release complete) trên kênh báo hiệu cuộc gọi và đóng kênh H.225 này.
  • 96. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại Định vị gatekeeper Ai là Gatekeeper của tôi? GRQ - Gatekeeper Request Tôi có thể là Gatekeeper của bạn. GCF- Gatekeeper Confirm Tôi không muốn là Gatekeeper của bạn GRJ – Gatekeeper Reject UDP 1718, 224.0.1.41
  • 97. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại Đăng ký đầu cuối RRQ - Registration Request Địa chỉ IP Địa chỉ truyền tải dùng cho báo hiệu Tên hiệu đầu cuối - Nhận dạng đầu cuối - địa chỉ e-mail - Số điện thoại Thời gian sống trong vài giây RCF- Registration Confirm Thời gian sống trong vài giây RRJ – Registration Reject Đăng ký với gatekeeper trên cổng UDP 1719
  • 98. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại Yêu cầu cho phép thực hiện một cuộc gọi ARQ - Admission Request Nhận dạng đầu cuối được gán bởi GK Kiểu cuộc gọi (điểm-điểm, đa điểm) Thông tin bị gọi Mô hình cuộc gọi (Trực tiếp, định tuyến qua GK) Băng thông: Băng thông yêu cầu ACF- Admission Confirm Mô hình cuộc gọi, băng thông, địa chỉ truyền tải và cổng cho báo hiệu cuộc gọi, địa chỉ của bị gọi (đầu cuối, gateway, GK) ARJ – Admission Reject
  • 99. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại Báo hiệu cuộc gọi (trực tiếp)
  • 100. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi từ PC đến máy điện thoại Kết thúc cuộc gọi (trực tiếp)
  • 101. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Admission Request Admission Confirm Capabilities Exchange Thủ tục báo hiệu cho cuộc gọi RRTTPP SSttrreeaamm Media RRTTCCPP SSttrreeaamm H.323 Gateway H.245 Open Logical Channel Gatekeeper H.225 (Q.931) Setup Connect Open Logical Channel Acknowledge RAS RSVP Path Resv RRTTPP SSttrreeaamm H.323 Gateway V V
  • 102. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Mô hình trực tiếp Ưu điểm  Đơn giản. Hỗ trợ ít bản tin  Việc thực hiện thực sự đơn giản khi chức năng tính cước nằm bên ngoài  Việc thiết lập cuộc gọi không bị ảnh hưởng khi GK lỗi  GK không phải thực hiện nhiều chức năng nên có thể đạt hiệu suất vài trăm cuộc gọi trong một giây.
  • 103. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Mô hình trực tiếp Nhược điểm  Tỉ lệ thành công thấp (Nỗ lực đầu tiên tìm đến bị gọi lỗi thì cuộc gọi bị giải phóng) - Không ổn định của GW chưa sẵn sàng khi có cuộc gọi đến - Nghẽn tại GW - Nghẽn trên mạng PSTN  Định tuyến tập trung  Tính cước tập trung  An ninh
  • 104. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau Mô hình trực tiếp Chỉ có các bản tin RAS được định tuyến qua GK LRQ - Location Request Định danh địa chỉ (ID, số điện thoại) của một đầu cuối chưa biết. LCF- Location Confirm Địa chỉ của đầu cuối được định vị LRJ – Location Reject Đầu cuối không đăng kí với GK (trả lời chỉ cần unicast)
  • 105. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau Mô hình trực tiếp Token được xem như một mã bí mật để đảm bảo an ninh
  • 106. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau Mô hình trực tiếp
  • 107. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau Mô hình được định tuyến qua GK
  • 108. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc bbááoo hhiiệệuu HH..332233 Cuộc gọi giữa các miền quản trị khác nhau Mô hình được định tuyến qua GK
  • 109. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP  Phiên được định nghĩa trong RFC 2327 (Giao thức mô tả phiên SDP) là một tập chuỗi dữ liệu mang các kiểu phương tiện khác nhau giữa phía phát và phía thu  Một phiên có thể là một cuộc gọi thoại, một hội nghị video, một người dùng thực hiện điều khiển từ xa một máy tính hoặc 2 người dùng cùng chia sẻ dữ liệu hay chat…  SIP do nhóm làm việc MMUSIC (Multiparty Multimedia Session Control) của IETF phát triển. Phiên bản đầu tiên là RFC 2543 (1999).  SIP trải qua nhiều thay đổi và cải tiến. Phiên bản mới nhất hiện nay được ban hành trong tài liệu RFC 3261.  SIP có thể sử dụng cho rất nhiều dịch vụ khác nhau trong mạng IP như dịch vụ thông điệp, thoại, hội nghị thoại, e-mail, dạy học từ xa, quảng bá, truy nhập Web và hội nghị video...
  • 110. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP  Theo định nghĩa của IETF, SIP là “giao thức báo hiệu lớp ứng dụng mô tả việc khởi tạo, thay đổi và huỷ các phiên kết nối tương tác đa phương tiện giữa những người sử dụng”. SIP là một phần trong bộ giao thức chuẩn cho truyền dòng tin đa phương thức do IETF khuyến nghị như RSVP (giao thức giữ trước tài nguyên), RTP (giao thức truyền tải theo thời gian thực), RTCP (giao thức điều khiển truyền tải thời gian thực), SAP (giao thức thông báo phiên), SDP (giao thức mô tả phiên). SIP không phải là một giao thức hoạt động độc lập. Được định nghĩa như một giao thức Client-Server, trong đó các yêu cầu được bên gọi (client) đưa ra và bên bị gọi (server) trả lời.
  • 111. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP SIP hỗ trợ 5 chức năng sau:  Định vị người dùng (User Location) : Xác định vị trí thiết bị đầu cuối khách hàng  Năng lực người dùng (User capabilities): Xác định phương tiện và các thông số được sử dụng.  Khả dụng người dùng (User availability): Xác định trạng thái và tính sẵn sàng của thuê bao bị gọi để bắt đầu thiết lập đường truyền.  Thiết lập phiên (Session setup): Thiết lập các thông số của phiên cho cả thuê bao chủ gọi và thuê bao bị gọi.  Quản lý phiên (Session management): Tạo, kết thúc, và sửa đổi phiên.
  • 112. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP SIP User Agent SIP Server Gateway (PSTN, H.323)
  • 113. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP  Địa chỉ SIP được gọi là URI (Uniform Resource Identifier) hoặc URL (Uniform Resource Location)  Hỗ trợ cả địa chỉ PSTN và Internet.  Kiểu “sip” khi sử dụng giao thức truyền tải không đảm bảo an ninh, “sips” cho trao đổi thông tin qua giao thức truyền tải có an ninh, “tel” với khuyến nghị RFC 2396  Khuôn dạng chung là name@domain Examples: sip:Mai@wcom.com sip:J.T. Kirk <kirk@starfleet.gov> sip:+1-613-555-1212@wcom.com;user=phone sip:guest@10.64.1.1 sip:790-7360@wcom.com;phone-context=VNET
  • 114. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Các thủ tục yêu cầu INVITE - Bắt đầu thiết lập cuộc gọi bằng cách gửi bản tin mời đầu cuối khác tham gia ACK - Bản tin này khẳng định client đã nhận được bản tin trả lời bản tin INVITE BYE - Bắt đầu kết thúc cuộc gọi CANCEL - Huỷ yêu cầu đang nằm trong hàng đợi REGISTER - Đầu cuối SIP sử dụng bản tin này để đăng ký với Registrar Server OPTIONS - Sử dụng để xác định năng lực của server INFO - Sử dụng để tải các thông tin như tone DTMF Các bản tin đáp ứng 1xx - Các bản tin chung 2xx - Thành công 3xx - Chuyển địa chỉ 4xx - Yêu cầu không được đáp ứng 5xx - Sự cố của server 6xx - Sự cố toàn mạng.
  • 115. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP
  • 116. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP
  • 117. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Khuôn dạng bản tin SIP
  • 118. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Khuôn dạng bản tin SIP
  • 119. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Khuôn dạng bản tin SIP
  • 120. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Khuôn dạng bản tin SIP
  • 121. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Một phiên SIP ngang hàng đơn giản  “A” biết được địa chỉ của “B”  “A” và “B” có thể nhìn thấy nhau trên mạng.  Trao đổi thông tin thoại  Người dùng đang sử dụng “A” và “B”
  • 122. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP
  • 123. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Thủ tục đăng ký Tương tự thủ tục khám phá GK trong H.323. Thiết lập sự hiện diện của người dùng với một địa chỉ IP. Gắn địa chỉ này với vị trí hiện tại của người dùng Thông tin đăng ký được làm tươi theo chu kỳ
  • 124. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Hoạt động của SIP với ProxyServer
  • 125. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Hoạt động của SIP với Redirect Server Chức năng của Redirect server giống với GK của H.323 khi sử dụng kiểu cuộc gọi trực tiếp
  • 126. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP
  • 127. CH NG CHƯƯƠƠNG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH GGiiaaoo tthhứứcc kkhhởởii ttạạoo pphhiiêênn SSIIPP Ưu điểm của SIP  LLàà mmộộtt ggiiaaoo tthhứứcc nnggắắnn,, đđơơnn ggiiảảnn vvàà lliinnhh đđộộnngg..  CChhỉỉ ccầầnn mmộộtt ttậậpp nnhhỏỏ ccáácc bbảảnn ttiinn vvàà đđáápp ứứnngg..  CCóó tthhểể ssửử ddụụnngg vvớớii pphhầầnn llớớnn ccáácc mmạạnngg kkhhôônngg ddââyy vvàà ccốố đđịịnnhh..  NNóó ssửử ddụụnngg mmôô hhììnnhh iinntteerrnneett..  NNóó ssửử ddụụnngg đđịịaa cchhỉỉ kkiiểểuu eemmaaiill đđểể nnhhậậnn ddạạnngg nnggưườờii ddùùnngg..  ĐĐịịaa cchhỉỉ SSIIPP nnhhậậnn ddạạnngg nnggưườờii ddùùnngg cchhứứ kkhhôônngg nnhhậậnn ddạạnngg tthhiiếếtt bbịị..
  • 128. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH SSoo ssáánnhh SSIIPP vvàà HH..332233 Đặc điểm so sánh SIP H.323 Tổ chức IETF ITU Quan hệ kết nối Ngang cấp Ngang cấp Khởi điểm Dựa trên mạng Internet và Web. Cú pháp và bản tin tương tự như HTTP. Cơ sở là mạng thoại. Giao thức báo hiệu tuân theo chuẩn ISDN Q.SIG Đầu cuối Đầu cuối thông minh SIP Đầu cuối thông minh H.323 Các Server lõi SIP proxy, redirect, location và registration servers H.323 Gatekeeper Tình hình hiện nay Giai đoạn thử nghiệm khả năng cùng hoạt động của các thiết bị đã kết thúc. SIP nhanh chóng trở nên phổ biến. Đã được sử dụng rộng rãi Khuôn dạng bản tin Text, UTF-8 Nhị phân ASN.1 PER
  • 129. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH SSoo ssáánnhh SSIIPP vvàà HH..332233 Trễ thiết lập cuộc gọi 1.5 RTT (Round-trip time), tức là chu kỳ nhận bản tin và nhận bản tin trả lời hay xác nhận. 6-7 RTT hoặc hơn Giám sát trạng thái cuộc gọi Có 2 lựa chọn: chỉ trong thời gian thiết lập cuộc gọi hoặc suốt thời gian cuộc gọi Phiên bản 1 và 2: máy chủ phải giám sát trong suốt thời gian cuộc gọi và phải giữ trạng thái kết nối TCP → hạn chế khả năng mở rộng và giảm độ tin cậy. Báo hiệu quảng bá Có hỗ trợ. Không hỗ trợ. Chất lượng dịch vụ Sử dụng các giao thức khác như RSVP, OPS, OSP để đảm bảo chất lượng dịch vụ. Gatekeeper điều khiển băng thông. RSVP để lữu trữ tài nguyên mạng. Bảo mật Đăng ký tại Registrar Server, có xác nhận đầu cuối và mã hoá. Chỉ đăng ký khi trong mạng có Gatekeeper, xác nhận và mã hóa theo chuẩn H.235.
  • 130. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH SSoo ssáánnhh SSIIPP vvàà HH..332233 Định vị đầu cuối và định tuyến cuộc gọi Dùng SIP URL để đánh địa chỉ. Định tuyến nhờ sử dụng Redirect và Location Server. Định vị đầu cuối sử dụng E.164 hoặc tên ảo H.323 và phương pháp ánh xạ địa chỉ nếu trong mạng có Gatekeeper. Chức năng định tuyến do Gatekeeper đảm nhiệm. Tính năng thoại Hỗ trợ các tính năng của cuộc gọi cơ bản. Hỗ trợ các tính năng của cuộc gọi cơ bản. Hội nghị Hội nghị cơ sở, quản lý phân tán. Được thiết kế để hỗ trợ rất nhiều tính năng hội nghị, hình ảnh và dữ liệu, quản lý tập trung → MC có thể tắc nghẽn. Tạo tính năng và dịch vụ mới Dễ dàng, sử dụng SIP-CGI và CPL. H.405.1. Khả năng mở rộng Dễ dàng. Hạn chế. Tích hợp với Web Rất tốt, hỗ trợ click-to-dial. Kém.
  • 131. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488 SGCP MGCP II--RFFC 22770055 Megaco/H.24 8 MGCP released as Informational RFC (Oct 99) MGCP proposal by merging IPDC and SGCP (Telcordia & Level 3) Consensus between IETF and ITU on Megaco Protocol (March 99) Lucent submits MDCP to ITU-T SG16 (Nov 1999) IETF RFC 3015 MDCP (proposal ) IIPDC
  • 132. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488 PSTN, ATM, etc Analog PSTN line Media Gateway Media Gateway lines Call Agent Media Gateway Controller PSTN trunking trunks Media Gateway Media Gateway Control Layer (MGC) • Điều khiển cuộc gọi thô ng minh Call control (eg. H.323, SIP…) Giao thức điều khiển cổng phương tiện. • Điểu khiển theo kiểu Master / slave –Điều khiển kết nối –Điều khiển và cấu hình thiết bị. –Các sự kiện và hiệu lệnh • Chuyển đổi giữa các giao thức điều khiển cuộc gọi Lớp phương tiện Gateway (MG) • Thực hiện kết nối • Thực hiện hoặc điều khiển các tính năng của đầu cuối • Khô ng có thô ng tin về đặc tính mức cuộc gọi IP Phone Media Gateway
  • 133. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488 Kết cuối (Termination) – Nhận dạng điểm cuối của các luồng phương tiện. – Thực hiện các hiệu lệnh và tạo các sự kiện. – Permanent (tồn tại vật lý – DS0), tạm thời trong thời gian cuộc gọi (RTP stream) Context – Sự trao đổi thô ng tin giữa các kết cuối. Hoạt động như một bộ trộn. – Mỗi context gồm 1 hoặc nhiều kết cuối. – Hỗ trợ nhiều luồng dữ liệu . Stream – Một context có thể có nhiều luồng (stream) dữ liệu . Mỗi luồng cho một loại phương tiện khác nhau : audio, video… – The MGC định rõ các luồng cho các kết cuối. MMGG Ta Tb Cn Tc Td O2=I1+I3 I2 I1 O3=I1+I2 I3 O1=I2+I3
  • 134. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
  • 135. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488 Điều khiển hoạt động của termination và context. Command Initiator Description Add MGC Thêm một kết cuối vào context Modify MGC Thay đổi đặc tính, sự kiện và hiệu lệnh của kết cuối. Move MGC Chuyển một kết cuối từ context này sang context khác. Subtract MGC Xóa đi một kết cuối ra khỏi context. AuditValue MGC Kiểm tra tình trạng hiện tại của các đặc tính, sự kiện, hiệu lệnh và thông số thống kê. AuditCapabilities MGC Kiểm tra các giá trị có thể của các đặc tính sự kiện và hiệu lệnh với sự cho phép của MG. Notify MG Thông báo cho MGC về sự kiện đang xử lý. ServiceChange MGC, MG Đưa một hoặc một số kết cuối về trạng thái out of hoặc in service. Thỏa thuận về một phiên điều khiển mới.
  • 136. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
  • 137. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
  • 138. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
  • 139. CCHHƯƯƠƠNNGG 22:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG CCỐỐ ĐĐỊỊNNHH đi u khi GT điềều khiểểnn ccổổnngg pphhưươơnngg ttiiệệnn MMEEGGAACCOO//HH224488
  • 140. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG SSựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg ddii đđộộnngg PPhhâânn llooạạii mmạạnngg vvôô ttuuyyếếnn
  • 141. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG MMạạnngg tthhôônngg mmiinnhh IINN MMạạnngg bbááoo hhiiệệuu kkêênnhh cchhuunngg
  • 142. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG MMạạnngg tthhôônngg mmiinnhh IINN
  • 143. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG MMạạnngg AAIINN
  • 144. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG MMạạnngg AAIINN MMôô hhììnnhh mmạạnngg AAIINN
  • 145. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG MMạạnngg AAIINN
  • 146. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG MMạạnngg AAIINN DDịịcchh vvụụ ttừừ cchhốốii ccuuộộcc ggọọii
  • 147. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG BBááoo hhiiệệuu ttrroonngg GGSSMM
  • 148. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG CCậậpp nnhhậậtt vvịị ttrríí NNhhắắnn ttiinn TTrruuyy nnhhậậpp mmạạnngg NNhhậậnn tthhựựcc ĐĐiiềềuu kkhhiiểểnn ttíínn hhiiệệuu vvôô ttuuyyếếnn ĐĐoo llưườờnngg ttíínn hhiiệệuu vvôô ttuuyyếếnn CChhuuyyểểnn vvùùnngg BBááoo hhiiệệuu ttrroonngg GGSSMM
  • 149. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG BBááoo hhiiệệuu ttrroonngg GGSSMM
  • 150. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG BBááoo hhiiệệuu ttrroonngg GGSSMM
  • 151. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG TTrriiểểnn kkhhaaii mmạạnngg tthhôônngg mmiinnhh ttrroonngg GGSSMM
  • 152. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG SSựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg ddii đđộộnngg DDuuaall--mmooddee PPhhoonneess WiFi Phone Mobile Phone + Trao đổi thông tin MMPP33 PPllaayyeerr MMoobbiillee TTVV + Giải trí
  • 153. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG SSựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg ddii đđộộnngg ĐĐặặcc ttíínnhh mmạạnngg ttưươơnngg llaaii  VViiễễnn ccảảnnhh ddịịcchh vvụụ:: MMọọii nnggưườờii,, mmọọii llúúcc,, mmọọii nnơơii,, mmọọii đđầầuu ccuuốốii,, mmọọii ddịịcchh vvụụ  ĐĐặặcc ttíínnhh ddịịcchh vvụụ:: ĐĐaa pphhưươơnngg ttiiệệnn,, lluuôônn ssẵẵnn ssàànngg,, cchhuuyyểểnn vvùùnngg,, đđúúnngg ddịịcchh vvụụ
  • 154. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG KKiiếếnn ttrrúúcc kkhhôônngg ddââyy bbăănngg rrộộnngg
  • 155. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG SSựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg ddii đđộộnngg
  • 156. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG IIMMTT--22000000
  • 157. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG BBưướớcc đđầầuu pphháátt ttrriiểểnn llêênn 22,,55GG
  • 158. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG UUMMTTSS RReell 9999
  • 159. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG UUMMTTSS RReell 44
  • 160. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG UUMMTTSS RReell 55
  • 161. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG UUMMTTSS RReell 9999 –– RReell55 MMấấuu cchhốốtt pphháátt ttrriiểểnn - IIMMSS - TTrruuyyềềnn ttảảii IIPP ttrroonngg UUTTRRAANN - HHSSDDPPAA
  • 162. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG UUMMTTSS RReell 66,, 77,, 88 22001122
  • 163. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG KKiiếếnn ttrrúúcc pphhâânn mmiiềềnn ttrroonngg UUMMTTSS - Module - Vùng truy nhập : Mobile và UTRAN - Vùng khô ng truy nhập: Mạng core, vùng truy nhập và USIM
  • 164. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG UUTTRRAANN - Các miền RNS - Thiết kế mới: RNC, Node B. - RNC (3 kiểu): AC, quản lý tài nguyên vô tuyến, chỉ định mã hó a, điều khiển cô ng suất, điều khiển tắc nghẽn, O&M. - Node B: cung cấp kết nối vô tuyến giữa UE và mạng. FDD,
  • 165. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG GGiiaaoo ddiiệệnn ttrroonngg UUMMTTSS
  • 166. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG KKiiếếnn ttrrúúcc ggiiaaoo tthhứứcc mmạạnngg UUMMTTSS
  • 167. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG hìn Mô hìnhh ggiiaaoo tthhứứcc ttạạii ccáácc ggiiaaoo ddiiệệnn ccủủaa UUMMTTSS
  • 168. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG NNggăănn xxếếpp ggiiaaoo tthhứứcc ttrrêênn IIuubb
  • 169. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG GGiiaaoo tthhứứcc RRRRCC Phức tạp nhất. Nhiệm vụ của RNC: Định tuyến cho các bản tin lớp cao hơn đến các thực thể MM/CM/SM của UE hoặc miền lõi.  Tạo và quản nlys Radio Bearer.  Quảng bá thông tin hệ thống.  Tìm gọi UE.  Xử lý các tính năng riêng của từng UE (vị trí, chuyển vùng)  Định tuyến tin nhắn.  Quản lý công suất (điều khiển công suất mạch vòng)  Cấu hình cho các giao thức lớp thấp hơn.  Thiết lập các đăc tính đo đạc RRC. - Quản lý các báo cáo đo đạc.
  • 170. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG GGiiaaoo tthhứứcc NNBBAAPP -TThhiiếếtt llậậpp kkêênnhh ttrrêênn ggiiaaoo ddiiệệnn IIuubb,, UUuu.. - EEPPss ((EElleemmeennttaarryy PPrroocceedduurree)).. - 22 kkiiểểuu EEPP ccóó đđáápp ứứnngg ((tthhàànnhh ccôônngg hhooặặcc kkhhôônngg)) vvàà kkhhôônngg ccóó đđáápp ứứnngg ((lluuôônn ccooii llàà tthhàànnhh ccôônngg))
  • 171. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG CCáácc kkếếtt nnốốii ttrroonngg ggiiaaoo ddiiệệnn IIuubb
  • 172. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG TThhiiếếtt llậậpp kkêênnhh ảảoo cchhuuyyểểnn mmạạcchh ttrrêênn IIuubb
  • 173. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG NNggăănn xxếếpp ggiiaaoo tthhứứcc ttrrêênn IIuurr
  • 174. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG NNggăănn xxếếpp ggiiaaoo tthhứứcc ttrrêênn IIuu--CCSS
  • 175. CCHHƯƯƠƠNNGG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG NNggăănn xxếếpp ggiiaaoo tthhứứcc ttrrêênn IIuu--PPSS
  • 176. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG
  • 177. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG TThhủủ ttụụcc tthhiiếếtt llậậpp ccuuộộcc ggọọii
  • 178. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG TThhủủ ttụụcc tthhiiếếtt llậậpp ccuuộộcc ggọọii
  • 179. CH NG CHƯƯƠƠNG 33:: BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG DDII ĐĐỘỘNNGG TThhủủ ttụụcc tthhiiếếtt llậậpp ccuuộộcc ggọọii
  • 180. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP CCáácc ttáácc đđộộnngg đđếếnn ssựự pphháátt ttrriiểểnn mmạạnngg NNGGNN Xu hướng xã hội • Internet đang trở nên phổ biến trong trao đổi thông tin • Trong đời sống hàng ngày, người tiêu dùng đang được bao phủ bởi máy tính, thiết bị di động và công nghệ số. • Sự phát triển các mô hình kinh doanh đòi hỏi con người phải di chuyể nhiều. Xu hướng xã hội • Internet đang trở nên phổ biến trong trao đổi thông tin • Trong đời sống hàng ngày, người tiêu dùng đang được bao phủ bởi máy tính, thiết bị di động và công nghệ số. • Sự phát triển các mô hình kinh doanh đòi hỏi con người phải di chuyể nhiều. • Hội tụ thiết bị (Mobile, WLAN, Internet ...)  Liên kết nối • Hội tụ dịch vụ  Dễ sử dụng • Hội tụ mạng  Tin cậy, An ninh, giảm thiểu OPEX/CAPEX • Hội tụ các mô hình khai thác  Tăng cường dự phòng, tránh rủi ro gấp đôi Các công nghệ truy nhập nâng cao • HSPA (High Speed Packet Access) – WCDMA tiên tiến • OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple Access) – 3GPP LTE, WiMAX, MBWA, ADSL/VDSL, DVB-T/H ... • Xử lý không gian – Các trạm cơ sở đa awnten hỗ trợ việc phân chia không gian tiên tiến. Các công nghệ truy nhập nâng cao • HSPA (High Speed Packet Access) – WCDMA tiên tiến • OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple Access) – 3GPP LTE, WiMAX, MBWA, ADSL/VDSL, DVB-T/H ... • Xử lý không gian – Các trạm cơ sở đa awnten hỗ trợ việc phân chia không gian tiên tiến. Hội tụ Hội tụ • Hội tụ thiết bị (Mobile, WLAN, Internet ...)  Liên kết nối • Hội tụ dịch vụ  Dễ sử dụng • Hội tụ mạng  Tin cậy, An ninh, giảm thiểu OPEX/CAPEX • Hội tụ các mô hình khai thác  Tăng cường dự phòng, tránh rủi ro gấp đôi
  • 181. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP SSựự ttiiếếnn ttrriiểểnn ccáácc ddịịcchh vvụụ đđaa pphhưươơnngg ttiiệệnn ttrroonngg IIMMSS Đa phương tiện không tương tác Video Music Ring tone Người dùng tới Nội dung đã được biết tới nhiều HTTP Image SMS MMS Presence Active phonebook Push-To-Talk Text Voice Voice Sharing Video Người dùng tới Người dùng thống trị sự tăng trưởng lưu lượng Movies Photos Internet Text/Pictures SMS/MMS Streaming Download Đa phương tiện tương tác
  • 182. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP 182 RNC MSC(Server) SGSN GGSN CCNN MGW BSC UUMMTTSS/GGPPRRSS WWLLAANN CCoorrppoorraattee P-CSCF I-CSCF MRF MGW MGCF IIMMSS S-CSCF SIP Application SIP Application Servers Servers HSS CCDDMMAA 22000000 DDSSLL/CCaabbllee MMooddeemm DSLAM/CMTS
  • 183. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP CCáácc ttổổ cchhứứcc cchhuuẩẩnn hhóóaa lliiêênn qquuaann đđếếnn IIMMSS
  • 184. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP HHooạạtt đđộộnngg cchhuuẩẩnn hhóóaa IIMMSS Nhiều hoạt động chuẩn hóa để xây dựng kiến trúc IMS  Các tổ chức chuẩn hóa đóng góp vai trò quyết định trong việc thống nhất các tiêu chuẩn trong mạng.  3GPP, ETSI (TISPAN) và ITU-T.  3GPP thực hiện hầu hết các công việc trong việc định nghĩa các thành phần lõi của cấu trúc IMS. Xây dựng mạng NGN với nền tảng di động 3G  Kiến trúc IMS của ETSI, một số khối chức năng được thêm vào để thực hiện chức năng tương tác với các mạng IP khác. Xây dựng mạng NGN với nền tảng là mạng Internet  ITU-T định hướng xây dựng mạng NGN từ nền tảng mạng cố định.
  • 185. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP IIMMSS –– 33GGPPPP • IMS định nghĩa một nền tảng dịch vụ dựa trên IP với các dịch vụ thông minh có trên server và các thiết bị di động. • IMS đầu tiên được chuẩn hóa bởi 3GPP nhằm thực hiện các dịch vụ thời gian thực trên nền IP trong các mạng GSM và W-CDMA • 3GPP2 sau đó cũng định nghĩa MMD cho mạng CDMA2000 mà ngày nay cũng được coi như tương đương với IMS. • TISPAN cung cấp các đặc tả cho việc truy nhập qua DSL. • CableLabs cung cấp các đặc tả cho truy nhập cáp và kết hợp với 3GPP đưa ra đặc tả PC 2.0 trong IMS R8. • Từ R6 việc liên mạng với WLAN đã được đề cập đến.
  • 186. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP KKiiếếnn ttrrúúcc IIMMSS tthheeoo 33GGPPPP//TTIISSPPAANN
  • 187. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP • CSCF (Call Session Control Function) gồm 3 thành phần: P-CSCF, I-CSCF, S-CSCF • P-CSCF (Proxy-CSCF): - Là điểm kết nối vào IMS từ mạng truy nhập. - Thực hiện các chức năng bảo đảm - Là một stateful proxy lưu trạng thái đối với các yêu cầu và đáp ứng của SIP, đảm bảo tất cả các thông tin báo hiệu được gửi qua mạng nhà. - Gồm Policy Decision Function (PDF) để nhận thực các tài nguyên kênh mang. • I-CSCF (Interrogating-CSCF): - Là điểm giao dịch đầu tiên trong mạng nhà - Lựa chọn S-CSCF tương ứng - Thực hiện che dấu mạng. (THIG) • S-CSCF (Serving-CSCF): - Stateful proxy điều khiển phiên. - Thực hiện nhận thực thuê bao. - Hoạt động như một SIP registrar - Gọi đến AS dựa vào IFC (Initial Filter Criteria) •SLF (Subscriber Location Function): - Là chức năng tìm kiếm sử dụng trong mạng tồn tại nhiều HSS. • HSS (Home Subscriber Server): - Thuê bao IMS subscriber lưu các bản ghi và hồ sơ dịch vụ - Dữ liệu nhận thực IMS • MRF (Media Resource Function) gồm 2 chức năng riêng biệt: MRFC, MRFP • MRFC (Media Resource Function Controller): - Điều khiển tài nguyên phương tiện trong MRFP - Hoạt động như một SIP B2BUA • MRFP (Media Resource Function Processor): - Xử lý chuỗi phương tiện ( mã hóa…) - Bản tin thông báo đa phương tiện. - Incoming streams mixing
  • 188. CCHHƯƯƠƠNNGG 44:: PPHHÂÂNN HHỆỆ ĐĐAA PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN IIPP • SIP AS (Application Server): - Máy chủ cho các ứng dụng IMS • IM SSF (IP Multimedia Switching Service Function): - Cung cấp liên điều hành với CAMEL, ANSI-41, INAP hoặc các dịch vụ của TCAP.ti • OSA SCS (Open Service Architecture Service Capability Server): - Cung cấp liên điều hành với các dịch vụ OSA • BGCF (Breakout Gateway Control Function): - Lựa chọn mạng PSTN trong các mạng đó lựa chọn MGCF • MGCF (Media Gateway Control Function): - Điều khiển các kênh phương tiện trong IMS MGW - Thực hiện hội thoại giữa ISUP/TCAP và các giao thức điều khiển cuộc gọi của IMS. •, etc.) • IMS MGW (IMS Media Gateway): - Kết cuối các kênh mang từ mạng CS và chuỗi phương tiện PS - Sở hữu/ xử lý tài nguyên.(loại bỏ echo)codes •SGW (Signaling Gateway): - Thực hiện chuyển đổi tại lớp truyền tải (SCCP, SCTP) • SBC (Session Border Controller): • PDF/SPDF (Policy Decision Function / Serving Policy Decision Function): • A-RACF (Access - Resource and Admission Control Function): • NASS (Network Attachment Subsystem): • DSLAM (Digital Subscriber Line Access Multiplexer):
  • 189. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN Kiến trúc giao thức SIGTRAN
  • 190. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN Bộ giao thức SIGTRAN
  • 191. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN Mô hình SS7 với các lớp thích ứng thuộc SIGTRAN, hỗ trợ truyền SS7 qua IP
  • 192. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN M2UA (RFC 3331): kh«ng đối xứng, bắt buộc trong MGC  M2UA được sử dụng để truyền tải dữ liệu người sử dụng MTP2 giữa MTP2 ở SG và MTP3 ở MGC.  M2UA cung cấp các phương tiện nhờ đó mà dịch vụ MTP2 được cung cấp ở MGC. Thực chất là mở rộng SS7 trong mạng IP.  Cả MTP2 và MTP3 đều không nhận thấy chúng là ở xa nhau.  Người sử dụng MTP3 ở MGC thường là ISUP.
  • 193. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN MTP3 User ( NIF = Nodal Interworking Function ) MTP3 MTP3 NIF MTP2 MTP1 MTP2 MM22UUAA SCTP MTP1 IP MM22UUAA SCTP IP Over IP Network MTP3 BBaacckkhhaauullss User MMTTPP22 PPrriimmiittiivveess Phần ngăn xếp SS7 của Softswitch SS7 SSEEPP SSGG MMGGCC ĐĐiiểểmm kkếếtt GGaatteewwaayy Softswitch bbááoo hhiiệệuu bbááoo hhiiệệuu MMốốii lliiêênn hhệệ bbááoo hhiiệệuu
  • 194. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN M2PA (RFC 4165): kiến tróc ngang hμng. M2PA cung cấp các phương tiện cho các lớp MTP3 ngang hàng ở các SG giao tiếp trực tiếp với nhau. Thực chất là mở rộng phạm vi SS7 qua mạng IP.  Kiến trúc này thích hợp cho liên kết giữa SG và SG, sử dụng để nối hai “Island” mạng SS7 với nhau. Trong trường hợp này mỗi SG có thể nối tới nhiều SG khác. Các SG không cần biết lớp bên trên mà chúng đang hỗ trợ.  MTP3 hiện diện trong mỗi SG để quản lý và định tuyến cho nên mỗi SG phải có Point Code của riêng nó.
  • 195. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN SSEEPP22 TCAP SCCP MTP3 MTP2 MTP1 NNooddee AA MMTTPP33 UUsseerrss FFuullll MMTTPP33 MMTTPP22 MM22PPAA SSGG SSCCTTPP MMTTPP11 IIPP SSEEPP22 TCAP SCCP MTP3 MTP2 MTP1 NNooddee BB MMTTPP33 UUsseerrss IIPPSSPP TTCCAAPP SSCCCCPP SSMMCCTTTPTP33PP MM22PPAA SSCCTTPP IIPP IIPPSSPP TTCCAAPP SSCCCCPP SSMMCCTTTPTP33PP MM22PPAA SSCCTTPP IIPP SS 7 SS 7 IP IP IP IPSP :IP Signalling Point SEP: Signaling End Point KKiiÓÓuu ccÊÊuu hh××nnhh mm¹nngg ccññaa MM22PPAA FFuullll MMTTPP33 MMTTPP22 MM22PPAA SSCCTTPP IIPP MMTTPP11 SSGG
  • 196. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN M3UA (RFC 3332): truyền báo hiệu người sử dụng MTP3 từ SG tới MGC, cơ sở dữ liệu IP, hay giữa hai ứng dụng IP. NNooddee AA MMTTPP33 UUsseerrss MMTTPP33 MMTTPP22 NNIIFF MM33UUAA SSCCTTPP MMTTPP11 IIPP IIPPSSPP//SSGG SSEEPP 11 MTP3 User MTP3 MTP2 MTP1 SSEEPP 22 MTP3 User MTP3 MTP2 MTP1 NNooddee BB MMTTPP33 UUsseerrss MM33UUAA SSCCTTPP IIPP MMTTPP11 AASSPP TTCCAAPP// RRAANNAAPP SSCCCCPP MM33UUAA SSCCTTPP IIPP SSSS77 SSSS77 IP IP IP KKiiÓÓuu ccÊÊuu hh××nnhh mm¹nngg ssöö ddôônngg MM33UUAA MMTTPP33 MMTTPP22 IIPPSSPP//SSGG AASSPP TTCCAAPP// RRAANNAAPP SSCCCCPP MM33UUAA SSCCTTPP IIPP ASP :Application Server Process SEP: Signaling End Point NIF = Nodal Interworking Function STP : Signaling Tranfer Point NNIIFF
  • 197. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN SUA (RFC 3868)  SUA: Để truyền tải các bản tin của người sử dụng SCCP (Ví dụ : MAP và CAP qua TCAP).  SUA cung cấp một phương tiện nhờ đó mà phần ứng dụng (TCAP) ở một IP SCP có thể đạt tới được thông qua một SG. Một SG có thể nối tới nhiều IP SCP.  SG có Point Code còn IP SCP thì không và SUA thực hiện nhiệm vụ Mapping giữa địa chỉ SCCP và IP.
  • 198. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN IIPP SSCCPP// IIPPSSPP TTCCAAPP// RRAANNAAPP SSUUAA SSCCTTPP IIPP SSSS77 IP IP IP SSGG NIF SCCP MTP3 MTP2 MTP1 SSUUAA SCTP IP SSEEPP // SSTTPP SCCP MTP3 IPSP :IP Signalling Point SEP: Signaling End Point NIF = Nodal Interworking Function STP : Signaling Tranfer Point KKiiÓÓuu ccÊÊuu hh××nnhh mm¹nngg ssöö ddôônngg SSUUAA IIPP SSCCPP// IIPPSSPP TTCCAAPP// RRAANNAAPP SSUUAA SSCCTTPP IIPP TCAP/ RANAP MTP2 MTP1 SSSS77//IIPP
  • 199. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN øønngg ddôônngg nngg­­êêii ddïïnngg SSCCTTPP NNhh÷÷nngg ggiiaaoo ddiiÖÖnn ccññaa cchh­­ ¬nngg ttrr××nnhh øønngg ddôônngg DDÞÞcchh vvôô ttrruuyyÒÒnn tt¶ii SSCCTTPP DDÞÞcchh vvôô mm¹nngg IIPP Application Programming Interfaces (APIs) CCÊÊuu ttrróócc ttæænngg qquuaann SSCCTTPP
  • 200. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN Ph©n ph¸t tuÇn tù trong luång Ph©n mảnh dữ liÖu ng­êi sö dông C«ng nhËn vμ tr¸nh t¾c nghÏn Chunk Bundling X¸c nhËn tÝnh hîp lÖ gãi Quản lý tuyÕn ppËËll tt ÕÕiihhTT tt ÕÕkk nnªiill ttéé mm áább ûûuuhh μμvv Tương thích người sử dụng SCTP
  • 201. BBÁÁOO HHIIỆỆUU TTRROONNGG MMẠẠNNGG NNGGNN Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN

Editor's Notes

  1. People making decision Telecommunication System
  2. People making decision Telecommunication System
  3. SC đòi hỏi nhiều nỗ lực để tạo ra cơ sở dữ liệu ban đầu với những thông tin về đối tượng điều khiển , luật hoạt động cũng như những tiếp cận để điều khiển chúng.
  4. CA-F: Call Agent Function MS-F: Media Server Function, AG: Access Gateway, AGS-F: AG Signalling Function SPS-F: SIP Proxy Server
  5. SSP
  6. Trong mạng báo hiệu kênh chung các gói tin báo hiệu được định tuyến qua mạng để thực hiện chức năng thiết lập, duy trì và giải phóng kết nối. Mặc dù là mạng chuyển mạch kênh nhưng thông tin báo hiệu được điều khiển bởi kỹ thuật chuyển mạch gói.
  7. Như hiện số chủ gọi, tự động gọi lại Cho phép các thuê bao di động trong một phạm vi địa lý mà vẫn duy trì được kết nối với mạng. Đây là chức năng trung tâm của mạng tế bào. Ngoài ra còn thực hiện việc nhắn tin SMS, EMS vì ngoài việc mang thông tin báo hiệu, SS7 còn có thể chuyển được những nội dung gắn text và số Hỗ trợ các dịch vụ của mạng thông minh như dịch vụ 900 Hỗ trợ ISDN Dịch vụ con số nội bộ Local Number Portability LNP cho phép thuê bao có thể thay đổi dịch vụ , nhà cung cấp dịch vụ mà không cần phải đổi số thuê bao.
  8. - SP: Điểm báo hiệu Đối với bản tin báo hiệu thì điểm báo hiệu được chia thành điểm báo hiệu nguồn (nơi tạo ra bản tin) điểm đích (đích đến của bản tin) và điểm chuyển tiếp (nơi bản tin đi qua) - SSP – Service Switching Point thường là một tổng đài chuyển mạch thoại thường kết hợp với chức năng SS7. SSP tạo ra và kết cuối bản tin nhưng không thực hiện chuyển tiếp bản tin. Nếu một bản tin nhận được có mã điểm báo hiệu không phù hợp với thì sẽ bị loại bỏ. - STP- chuyển tiếp các bản tin báo hiệu giữa các node báo hiệu (giống như router trong mạng IP). Thông thường nó thực hiện việc chuyển bản tin từ một đầu vào tới một đầu ra mà không có chức năng xử lý bản tin. Nó có thể là node STP thuần túy hoặc bao gồm cả chức năng SSP SCP hoạt dộng như một giao diện giữa cơ sở dữ liệu viễn thông và mạng SS7 Các SP được kết nối với nhau bằng các đường báo hiệu . Băng thông của các đường này thường là 64kbps. Các đường báo hiệu thông thường được thiết kế để mang từ 25 đến 40% dung lượng nên trong trường hợp lỗi thì một đường có thể mạng lưu lượng cho 2 đường. Có thể có đến 16 đường báo hiệu giữa 2 SP các đường báo hiệu giữa 2 SP thường đc nhóm lại gọi là chùm kênh link set cho mục đích quản lý và chia tải. Các đường trong một nhóm thường có cùng đặc tính (tốc đô, kiểu vệ tinh/ mặt đất.
  9. A-Link : cung cấp việc truy nhập đến mạng. Nó kết nối các SP phía ngoài với STP. C-Link: kết nối các STP tạo nên một cặp. Nếu một lỗi thì node còn lại xử lý lưu lượng của cả 2 B-Link: kết nối giữa các cặp STP D-link : kết nối chéo giống như B-link nhưng là kết nối giữa các cặp STP E-Link: kết nối SSP và SCP với STP nhưng không thuộc cùng mạng nhà. Dùng để dự phòng F-Link: kết nối trực tiếp SSP HOẶC SCP mà không cần qua STP
  10. Chồng giao thức của SS7: MTP: Tập hợp từ MTP mức 1 đến 3 tạo thành MTP. MTP gồm các chức năng để chuyển thong tin từ một SP này đến một SP khác. MTP cung cấp việc truyền tải các bản tin báo hiệu một cách tin cậy theo đúng thứ tự, không bị mất hay lặp lại. MTP khởi đầu được thiết kế để truyền tải những thong tin báo hiệu gắn liền với kênh bởi vì các giao thức không liền kênh chưa được định nghĩa trong thời điểm đó. Các MTP từ mức 1 đến mức 3 tương ứng với lớp vật lý, lớp liên kết dữ liệu và lớp mạng. MTP mức 1 liên quan đến mạng vật lý để truyền báo hiệu. MTP mức 2 kết hợp với MTP mức 1 truyền tải tin cậy các bản tin báo hiệu . Nó đóng gói bản tin báo hiệu vào gói tin SS7 có độ dài thay đổi gọi là các đơn vị tín hiệu SU. MTP 2 thực hiện phân biệt SU, liên kết các SU, giám sát lỗi, sửa lỗi bằng cách truyền lại và điều khiển luồng. MTP 2 thiết kế cho đường kết nối băng hẹp 56 hoặc 64kbps.
  11. Phần ứng dụng khả năng giao dịch
  12. MTP cung cấp việc truyền tải các bản tin báo hiệu một cách tin cậy theo đúng thứ tự, không bị mất hay lặp lại. MTP khởi đầu được thiết kế để truyền tải những thong tin báo hiệu gắn liền với kênh bởi vì các giao thức không liền kênh chưa được định nghĩa trong thời điểm đó. MTP mức 3 thực hiện 2 chức năng : Xử lý bản tin SMH: Phân phối các bản tin đến đúng phần người dùng và định tuyến bản tin ra đến đúng đích. Mỗi bản tin đều có mã điểm báo hiệu nguồn và mã điểm báo hiệu đích OPC và DPC. OPC được chèn vào bản tin tại mức 3 để nhận dạng điểm báo hiệu gốc của bản tin. Quản lý mạng báo hiệu SNM: Gíam sát các nhóm đường báo hiệu và nhóm tuyến báo hiệu. Báo cáo trạng thái cho node mạng. SNM cũng cung cấp thủ tục sửa lỗi cho mạng SS7.
  13. BEC: Basic Error Correction (Sửa lỗi cơ bản) Phương pháp này đảm bảo việc truyền các bản tin MSU theo đúng thứ tự, không bị mất, không bị phát lặp lại nên không cần phải thông tin sắp xếp lại ở MTP2 Sử dụng cả công nhận đúng nếu BIB ở bản tin thu bằng với giá trị của FIB. Công nhận việc thu sai khi BIB khác với FIB vừa được gửi trước đó. PRC: Preventive Cyclic Retransmission (Phát lại phòng ngừa) (Cho những đường truyền có lỗi nhỏ hơn 125ms FIB, BIB được thiết lập là 1 cho cả 2 SP ngay khi bắt đầu truyền. SU © công nhận 2 MSU (ii,iii) là đúng. SU x là FISU nên nó lấy giá trị FSN của MSU vừa gửi cuối cùng SP B nhận được MSU vii bị lỗi, SP B trong SU g đã gửi một công nhận lỗi. Bit BIB đã biến đổi và BSN chính là FSN của SU cuối cùng thu đúng. SP A nhận được thông báo lỗi thì bắt đầu với MSU xi gửi lại tát cả các MSU sau MSU đã được công nhận thu đúng. Thủ tục này là độc lập với cả 2 hướng.
  14. SP A không có LSSU HAY MSU cần truyền sau khi truyền MSU ii nên nó bắt đầu phát lại với MSU iii. Tại lúc này trong bộ đệm của SP A chỉ có 2 MSU với FSN = 125,126). Sau khi MSU iii được gửi đi, một MSU mới đến cần được gửi. Sau khi MSU iv được gửi SP A nhận thấy không có MSU hay LSSU cần gửi nên nó lại phát lại với MSU v Việc phát lại chỉ dừng lại khi
  15. SCOC- SCCP Connection Oriented Control: Thiết lập và giải phóng các kết nối ảo giữa 2 người dùng SCCP. Nó cung cấp các tính năng như thứ tự, điều khiển luồng, phân đoạn, giải quyết tắc nghẽn bằng việc gán quyền ư tiên cho dữ liệu SCLC – SCCP Connectionless Control: Truyền dữ liệu giữa các người dùng mà không cần thiết lập kênh ảo. SCRC – SCCP Routing Control: cung cấp tính năng định tuyến vượt trội so với MTP3 nhờ định tuyến bằng nhãn tiêu đề tổng thể (Global Title Routing) SCMG- SCCP Managemet:
  16. Dịch vụ cung cấp: kết nối có định hướng và không định hướng Người dùng dịch vụ: SCCP cung cấp dịch vụ cho TCAP và ISUP(truyền các bản tin của ISUP từ được đến đầu cuối), Còn MTP cung cấp dịch vụ cho TUP và ISUP(từ node tới node)
  17. AE: Application Entity ASE: Application Service Element
  18. )
  19. ASN.1 : Abstract Syntax Notation PER (Packet Encoding Rule)
  20. Cấu trúc của một MG điển hình.
  21. -
  22. The RNSAP protocol is mainly used for:    Basic mobility procedures used in soft handover and relocation.    Carrying RRC messages, bridging the gap between SRNC and CRNC.    Establishment and release of dedicated channels between RNCs, as well asreconfiguration of existing channels.    Establishment and release of common transport channels between RNCs whenrequired.    Global procedures used in error handling.
  23. )