SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
Hệ Phương Trình Ôn Thi ĐẠI HỌC 2015 Tác giả : Nguyễn Thế Duy
Lời nói đầu : Cũng như tiêu đề của bài viết , thì ở bài viết này gồm 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi 
ĐẠI HỌC năm 2015 gồm : 
1) Phần I. Các bài toán sử dụng phương pháp : nhân tử , liên hợp , ẩn phụ , hàm số. 
2) Phần II. Các bài toán sử dụng phương pháp đánh giá. 
3) Phần III. Phân tích hướng đi hai bài toán Khối A và Khối B năm 2014. 
Toàn bộ các bài toán dưới đây là do sưu tầm trên các mạng xã hội và lời giải là do tác giả của bài viết 
Nguyễn Thế Duy trình bày. Hi vọng và mong muốn các bạn có được nhiều phương pháp giải hệ cũng 
như những phương án đối mặt khi gặp nó để biến bài toán hệ phương trình trở nên đơn giản hóa và 
giải quyết nó một cách dễ dàng. 
Phần I. Các bài toán sử dụng phương pháp : nhân tử , liên hợp , ẩn phụ , hàm số. 
Bài toán 1. Giải hệ phương trình :   
2 2 
2 2 2 
2 1 
, 
1 
1 2 
x y 
xy x y xy x y 
x y x x 
x y 
  
   
   
      
  
 Lời giải. Điều kiện : x  y  0 ; xy  0 
Phương trình đầu của hệ phương trình được viết lại thành : 
    
      
2 2 
2 2 
2 2 1 1 2 
0 2 0 
1 1 2 1 1 
0 
0 
x y xy x y 
xy x y xy xy x y 
x y x y x y x y 
xy x y x y x y 
    
       
  
         
     
      
 Vớix  y  1thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
2 
2 7 1 7 
3 4 1 0 3 3 
2 7 1 7 
3 3 
x y 
x x 
x y 
   
    
     
   
    
 Với    x  y  x2  y2 thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
 2 
2 2 2 
2 2 2 2 
1 1 1 
1 2 2 1 0 
1 0 
x x 
x x x y x ptvn 
x y x y y 
    
              
        
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm :   2 7 1 7 2 7 1 7 
, ; ; ; 
3 3 3 3 
x y 
        
     
    
    
 
Bài toán 2. Giải hệ phương trình : 
    
  
3 3 2 
2 
3 6 3 4 0 
, 
1 1 6 6 5 12 
x y x x y 
x y 
x y x y x x y 
       
  
         
 Lời giải. Điều kiện : x  ; y  1 
Phương trình một tương đương với : 
    3 
x3  3x2  6x  4  y3  3y  x  1  3 x  1  y3  3y y  x  1 
Thế vào phương trình hai ta được : 
Tuyển tập 42 Hệ phương trình ÔN THI ĐẠI HỌC 2015 
Tác giả : Nguyễn Thế Duy 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
    
        
  
2 
2 
1 2 6 7 7 12 
1 2 2 6 7 3 2 8 
1 6 
2 4 0 
2 2 7 3 
x x x x x x 
x x x x x x 
x x 
x x 
x x 
        
           
    
        
      
Do x  2nên 
2 0 
6 0 
x 
x 
    
   
suy ra : 
1 6 2 2 6 6 1 
4 0 
2 2 7 3 2 2 2 7 3 2 2 2 
x x x x x x 
x 
x x x x x 
          
             
              
Từ đó suy ra x,y  2, 3 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 3. Giải hệ phương trình :   
2 2 
2 2 
2 1 3 2 
, 
4 4 6 3 2 0 
x xy x x y y x y 
x y 
x y xy x y 
           
  
       
 Lời giải. Điều kiện : 2x2  xy  x  1  0 ; x  3y  y2  0 
Xử lý phương trình hai chúng ta có : 
    2 2 2 1 
4 4 6 3 2 0 2 1 2 2 0 
2 2 
y x 
x y xy x y x y x y 
y x 
   
              
   
 Với y  2x  2 thế xuống phương trình hai thì : 
    
2 2 
2 2 
2 2 2 
2 2 
2 
2 2 2 
3 
4 1 4 2 3 3 
4 1 4 2 
1 1 
4 1 4 2 2 4 1 3 
0 
2 4 1 3 1 1 
4 4 1 3 1 
x x x x x x 
x x x x 
x x x x x x x 
x x 
x 
x x x x x 
x x x x 
        
     
            
  
 
         
     
 Với y  2x  1 thế xuống phương trình hai thì : 4x2  1  4x2  3x  2  3x  1. Ý 
tưởng giải tương tự trường hợp trên ta được 
2 
3 
x  
Do đó hệ phương trình có nghiệm     2 1 
, 1, 0 ; , 
3 3 
x y 
  
   
  
 
Bài toán 4. Giải hệ phương trình : 
    
    
  2 
2 
, 
1 4 
xy x y xy x y y 
x y 
x y xy x x 
 
       
  
      
 
 Lời giải. Điều kiện : x,y  0 ; xy  x  y  xy  2  0 
Chúng ta có : 
          
    
        
2 2 0 
2 
0 2 1 0 
2 2 
xy x y xy x y y xy x y xy y x y 
x y 
x y y xy x y y xy 
xy x y xy y x y x y xy x y xy y 
              
  
                          
Từ phương trình hai :  2 
2 4 4 
1 1 2 2 
1 1 
y xy x x x x 
x x 
  
             
    
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Hay nói cách khác : 
    
2 1 
2 0 0 
2 
y xy 
y xy 
xy x y xy y x y 
  
      
     
Do đó từ phương trình mộtx  y  0suy ra thế xuống phương trình hai ta được : 
3 2 
0 1 
2 3 4 0 1 17 
2 
x y x y 
x x x x y 
       
           
 
Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm kể trên  
Bài toán 5. Giải hệ phương trình : 
    
  
2 2 
2 2 
2 1 2 2 6 2 
, 
1 5 
x xy y y 
x y 
x y y 
        
  
     
 Lời giải. Điều kiện : xy  1 ; y  2 
Cộng chéo theo vế của hệ phương trình ta được : 
    
    
    
2 2 2 2 
2 2 2 2 
5 2 1 2 2 6 2 1 
5 2 1 2 2 7 2 2 2 2 
1 2 1 1 2 1 0 
1 1 
1 0 1 1 0 
1 2 1 2 
x xy y y x y y 
x xy y y x y xy y 
xy y y xy xy y xy y 
xy y 
xy y xy y 
xy y xy y 
           
            
               
    
            
          
Với xy  y  1kết hợp với phương trình hai chúng ta có : 
        2 2 
1 
1 1 
1 5 , 2,1 ; 1 2, 1 ; 2 1, 
1 ; 2 2 2 2 
xy y 
x y y x y 
xy y 
   
     
              
          
 
Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm kể trên  
Bài toán 6. Giải hệ phương trình : 
    
  
  
2 2 4 3 4 1 3 2 1 2 
, 
1 2 2 1 
y xy y x y y x 
x y 
y y x y x 
         
  
       
 Lời giải. Điều kiện : y  1 ; y  2x 
Bình phương phương trình hai ta được :         1 
2 1 2 1 1 2 
4 
y  y  x   y  y  x  
Phương trình một được viết lại thành :         2y2  3y  1  4x y  1  3 y  1 y  1 y  2x 
Từ hai điều trên suy ra : 
  
  2 
2 
1 3 
2 3 1 2 1 1 2 1 3 1 5 4 1 2 
4 
y 
y y y y y y y 
y y 
    
               
     
   
Do đó hệ phương trình đã cho có nghiệm   41 5 23 
, , ; ,2 
72 4 24 
x y 
    
     
    
 
Bài toán 7. Giải hệ phương trình : 
  
  
3 1 2 2 1 8 
, 
5 2 9 
x y x y x y 
x y 
x x y y 
        
  
     
 Lời giải. Điều kiện : x  y ; 2y  1 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Đặt 
2 2 
2 
2 2 
2 
2 2 
2 2 1 
2 1 3 2 2 
2 1 
, 0 9 4 4 
a x y x a b 
x y a 
b y x y b a 
y b 
a b x y a b 
       
       
           
           
  
khi đó hệ phương trình trở thành : 
    
    
2 2 2 2 
2 2 2 2 2 2 
2 1 2 1 8 2 1 1 
2 1 4 2 1 2 1 8 1 
a b a b a b a b a 
a a b a b a b a b b 
            
     
                
Do đó suy ra : 
1 2 
2 1 1 1 
x y x 
y y 
     
   
       
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 8. Giải hệ phương trình : 
    
  
         
  
     
2 2 
1 1 2 
, 
8 8 8 
y x y x y y x 
x y 
x y y x 
 Lời giải. Điều kiện : x  y  0 và x  8 
Đặt 
    
    
  
2 2 a x y 
a b x 
b y 
khi đó phương trình một của hệ phương trình trở thành : 
                      b2 1 a a2 1 b a2 b2 2 a 1 b 1 a b 2 0 
Phương trình hai của hệ phương trình được viết lại thành : 
    
  
           
             
2 2 2 2 2 2 2 
2 
2 2 2 2 2 
8 8 8 8 16 8 64 8 
2 8 8 0 8 0 8 
x y y x x y x y y x 
x x y y x y x y 
 Với 
   
   
2 
1 
8 
a 
x y 
ta có : 
        
     
            
2 2 
1 1 4, 5 
8 1 8 3, 5 
x y x y x 
x y y y y 
 Với 
   
   
2 
1 
8 
b 
x y 
ta có : 
    
   
       
2 
1 3 
8 1 
y x 
x y y 
 Với a b  2  0  x  y  y  2  0 phương trình vô nghiệm vì x  y  y  0 
Kết hợp với điều ta được nghiệm của hệ phương trình là       
   
  
9 7 
, 3,1 ; , 
2 2 
x y  
Bài toán 9. Giải hệ phương trình :   
  
  
       
  
         
2 
2 2 
2 4 
, 
8 4 1 4 1 
x y x y xy 
x y 
xy x y x y x y y x 
 Lời giải. Điều kiện : x,y  1 
Phương trình một được viết lại thành :            x y 4 x2 y2 2xy x y 4 2xy 1 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : 
  
  
  
      
          
     
2 
2 2 
2 
2 2 1 4 4 
4 1 4 1 4 8 
2 2 1 4 4 
x y x y 
x y y x x y x y 
y x y x 
Từ điều trên và kết hợp với phương trình hai đa được : 
                            xy x y 8 2 x2 y2 4 x y 8 6 x y 2xy x y 16 12 x y 2 
Từ 1 và 2 suy ra :                       
2 
x y 4 x y 12 x y 16 0 x y 4 0 x y 4 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi 
   
 
      
   
 
2 1 
2 1 2 
4 
x y 
y x x y 
x y 
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 10. Giải hệ phương trình :   
       
  
    
2 
2 1 5 
, 
2 
x y y x y 
x y 
y xy y 
 Lời giải. Điều kiện : x  y  0 
Đặt 
    
      
   
2 2 1 
2 1 
a x y 
a b x y 
b y 
, khi đó phương trình một trở thành :     a2 b2 a b 4 
Từ cách đặt, ta có : 
    
        
                
        
2 
2 2 2 2 2 
2 1 2 1 2 2 2 1 
2 1 2 1 
a x y x y a 
a b a b x y x y y xy y y 
b y y b 
Mặt khác , từ phương trình hai :    2xy 2y 2y2 4 nên suy ra    a2b2 a2 b2 3 . 
Do đó ta có hệ phương trình : 
       
      
        
2 2 
2 2 2 2 
4 2 
1 
3 1 
a b a b x 
a b 
a b a b y 
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  
Bài toán 11. Giải hệ phương trình : 
  
  
  
         
  
       
2 
2 2 
1 
, 
3 2 2 3 1 0 
x y y y x y x xy y 
x y 
x y x x x y 
 Lời giải. Điều kiện : x  y  1 
Đặt 
    
  
a x y 
b y 
khi đó phương trình một trở thành : 
                           
2 
ab a b ab a b 1 ab a b 1 a b 1 a b 1 ab a b 1 
Với ab  a b 1ta có : 
      
  
                 
   
2 2 1 
1 1 1 1 1 0 
1 
y 
xy y x y y xy y x x y y y 
x y 
Đặt       t y 1 0 y t2 1thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
        
  
  
  
    
               
    
 
2 
2 2 2 2 
1 1 2 
1 3 2 2 3 0 1 3 1 2 0 
1 1 1 
x y 
x t x x x t t x t x 
x y 
TH1. Với y  1thế vào phương trình  ta có : x  1 hoặc x  2 
TH2. Với x  y  1thế vào phương trình  ta có : 
                         
3 2 
y 1 y 1 1 2 y 1 y 1 2 y 1 0 y 1 0 y 1 
                     
3 2 
y 1 y 1 1 1 y 1 y 1 2 y 1 1 0 vô nghiệm vì VT  0 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y  1,1 ; 2,1  
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài toán 12. Giải hệ phương trình : 
  
  
  
       
  
        
3 
3 2 2 2 
2 1 2 1 
, 
2 2 
y y x y y 
x y 
y y y y y x y y x 
 Lời giải. Điều kiện : x  y . Khi đó phương trình hai có dạng : 
  
    
         
     
 
2 1 
2 0 
2 
y y x y 
y y x y y y x y 
y y x y 
Xử lý phương trình một chúng ta được : 
      
   
         
      
2 
2 
1 
1 1 2 1 0 
1 2 
y 
y y y y x y 
y y x y 
 Với y  1thế xuống phương trình hai suy ra x  0 
 Với      y2 y 1 2 x y ta có : 
1. Hệ phương trình : 
    
              
   
           
2 2 
2 
1 2 1 2 
2 2 2 2 1 0 
y y x y y y x y 
y y x y y y y 
2. Hệ phương trình : 
              
   
            
2 2 
3 2 
1 2 1 2 
2 2 4 3 4 0 
y y x y y y x y 
y y x y y y y 
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ phương trình ban đầu thỏa mãn điều trên  
Bài toán 13. Giải hệ phương trình : 
    
  
        
  
       
2 2 
1 1 9 
, 
2 4 17 
x x y x y x 
x y 
x x x xy xy y 
 Lời giải. Điều kiện : x  y và x  0 
Đặt 
    
  
a x y 
b x 
khi đó phương trình một trở thành :         a b2 1 b a2 1 9 
Mặt khác phương trình hai được biểu diễn dưới dạng : 
              
2 2 
x2 xy 2 2x y 21 ab 2 a2 b2 21 
Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương 
  
    
      
      
2 2 
9 
2 21 2 
ab a b a b 
ab a b ab 
Đặt 
    
  
t a b 
u ab 
, do đó ta có : 
  
  
  
           
     
               
2 2 2 2 
9 1 9 2 
2 21 2 2 21 2 3 
ut t t u u 
u t u u t u t 
Vậy nên x  y, x là nghiệm của phương trình : 
      
        
          
2 1 1 4 
3 2 0 
2 3 3 
X x x 
X X or 
X y y 
Dựa vào điều kiện kết luận hệ phương trình ban đầu có nghiệm x,y  1, 3 ; 4, 3 
Bài toán 14. Giải hệ phương trình :   
3 3 2 2 
3 2 3 3 
3 3 3 
2 1 , 
3 36 1 27 
x y x y xy x y 
x x y 
x y x y 
x 
      
 
   
     
 Lời giải. Điều kiện : x,y  
Chúng ta có : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
    
    
3 3 2 2 2 2 
2 2 2 2 3 3 
3 3 3 3 3 0 
3 1 0 3 9 27 
x y x y xy x y x y x y x y 
x y x y x y x y x y 
           
           
Thế vào phương trình hai ta được : 
  
    
    
       
    
         
3 2 3 6 3 2 3 2 3 6 3 2 2 
2 2 
2 
2 2 
3 6 3 2 3 6 3 2 2 2 
2 
2 2 
3 6 3 2 3 6 3 2 2 2 2 
3 4 1 2 3 3 1 2 
1 3 1 
1 3 1 
2 2 
1 3 1 0 
2 2 0 
x x x x x x x x x x x x x 
x x x 
x x 
x x x x x x x x x x 
x x 
x x x x x x x x x x x ptvn 
              
   
    
        
    
  
 
          
 
Do đó hệ phương trình có nghiệm là :   1 1 1 1 1 
, 1, ; , ; , 
3 3 3 3 3 3 3 
x y 
       
        
      
 
Bài toán 15. Giải hệ phương trình : 
    
    
  
4 2 2 2 3 16 2 2 
, 
2 1 2 11 
x x y y x 
x y 
x y x x y 
     
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x  0 ; x  y  11  0 
Phương trình một đã cho trở thành : 
    
      
6 4 2 3 2 3 6 3 2 2 2 
2 4 2 2 2 2 2 2 
2 16 2 2 8 2 0 
2 2 2 4 2 0 2 
x x y y x y x y x y x y 
x y x x y y x y x y x y 
        
         
Với x2  2y thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
    
    
2 2 
2 2 
2 
2 1 2 22 0 
2 3 1 2 22 5 
1 1 3 
1 3 0 
1 2 22 5 
x x x x x x 
x x x x x 
x x x 
x x 
x x x 
        
         
   
      
    
Mặt khác : 
  
2 
2 2 
3 1 2 22 4 1 
3 3 0 0 
2 22 5 1 2 22 5 1 
x x x 
x x x 
x x x x x x 
    
         
        
Do đó 
1 
1 
2 
x   y  là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 16. Giải hệ phương trình :     
2 
2 2 
1 2 0 
, 
2 3 2 0 
y x y x x xy 
x y 
x y xy x 
       
  
      
 Lời giải. Điều kiện : 2x  y 
Xét phương trình một , ta có : 
        
       
1 2 2 0 1 2 1 1 2 1 
1 1 2 1 2 1 2 
y x y x x xy y x y y x x y 
y x x y x x y x x y 
               
            
Mặt khác , từ phương trình hai :  2 
3x  2  x  y  0  x  0hay x  1  2x  y  0 suy ra 
2 2 1 1 2 2 
2 2 
x y 
y x x y x y x y 
x y xy x y 
  
           
     
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Kết hợp với phương trình hai ta được : 
2 2 
2 2 
2 2 
2 
2 3 2 0 
0 
; 2 
x y xy x y 
x 
x y xy x 
y 
x y x y 
     
   
        
      
 
Vậyx,y  2, 0là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  
Bài toán 17. Giải hệ phương trình : 
    
      
  
2 
2 2 2 2 
1 1 1 2 
, 
4 1 6 5 1 1 1 1 
y x y 
x y 
x y x x x y 
      
 
               
   
 Lời giải. Điều kiện : x2  1 ; y  1 
Đặt 
2 2 2 
2 
1 0 1 
1 0 1 
a x x a 
b y y b 
         
   
         
hệ phương trình đã cho trở thành : 
  
    
    
2 2 3 2 3 
2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 
2 3 2 
3 2 2 3 2 3 2 3 
2 2 2 
4 5 6 5 1 4 6 5 4 3 3 5 
2 3 0 3 3 
7 5 3 0 2 2 1 
a b b ab b ab b 
a b a a ab a ab a b a ab ab b a b 
ab b a b a b a b a 
a ab a b b ab b ab b b 
         
     
                  
               
        
                 
Với 
3 
1 
a 
b 
   
  
khi đó ta có :       
2 1 3 2 10 
, 10,2 ; 10,2 
1 1 2 
x x 
x y 
y y 
       
      
       
 
Bài toán 18. Giải hệ phương trình : 
    
  
  
3 
2 3 3 2 
2 2 1 
, 
8 8 2 3 8 2 3 1 
x x y x y y y 
x y 
x y x y y x x 
       
  
        
 Lời giải. Điều kiện : x  y  0 ; y  0 
Từ phương trình một chúng ta có : 
      
      
2 2 2 2 2 2 2 0 
2 0 1 
2 2 0 
2 
x x y x y y y x xy y x y y 
x y 
x y 
x y x y 
x y y x y 
x y y 
            
  
  
                 
Mặt khác với điều kiện : x  y  0 ; y  0 thì 
1 
0 
2 
x y y 
x y y 
    
  
nên  vô nghiệm 
Với x  y  0 thì phương trình hai trở thành : 
    
  
  
2 2 
2 2 2 
2 
2 
8 8 3 8 2 3 1 4 2 3 1 2 1 
1 
2 2 3 1 1 3 13 41 
2 2 3 1 4 1 7 1 
4 
x x x x x x x x x 
x x x 
x x x x 
           
 
       
    
          
Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm :   3 13 3 13 7 1 7 1 
, ; ; ; 
4 4 4 4 
x y 
        
     
    
    
 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài toán 19. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 
2 
1 1 
, 
2 1 1 0 
x y x x x y 
x y 
x x y y x 
 
        
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x  1 ; x  y  x  1  0 
Đặt t  x  1  0  x  t2  1 khi đó phương trình một trở thành : 
  
  
        
2 2 2 2 2 2 
2 2 
2 2 
1 1 1 1 
1 1 
0 0 
1 1 1 1 
t t y t t y t t y t t y 
t t y t y t 
y t y t y t y t 
t t y t t t y t 
               
      
          
          
Từ phương trình hai chúng ta có : 
    
2 
x  1  1  y2  y x  1  0  y  y2  0  y  0;1  y  t  0   
Do đó suy ra được :     1  y  t t2  t  y  1  t  1  0 hay nói cách khác từ phương trình một 
ta có : y  t y  x  1 thế xuống phương trình hai thì : 
    
2 2 3     
1 0 1 0 5 5 5 1 
, 1, 0 ; , 
1 0 2 1 0 2 2 
y x y x 
x y 
y y y y y y 
              
       
             
Do vậy hệ phương trình có nghiệm kể trên  
Bài toán 20. Giải hệ phương trình : 
  
  
  
3 4 3 2 2 
, 
5 2 4 0 
y y x x x 
x y 
x y x y y 
        
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x  y ; x  2 
Đặt 2 2 
0 
a x y 
a b y 
b x y 
   
    
    
khi đó phương trình hai trở thành : 
    
      
5 2 4 0 1 2 5 4 
1 1 4 4 4 
a b a b a b b b 
a b b b a b x y x y 
          
             
Mặt khác , xét phương trình một chúng ta có : 
    
    
    
3 
3 2 
3 
3 
3 
2 4 2 3 2 2 
2 3 2 4 2 2 
2 1 2 1 2 1 
y y x x x 
y y x x x 
y y x x y x 
        
         
            
Do đó hệ phương trình ban đầu trở thành : 
    
  
2 2 
2 2 2 2 2 
4 2 2 2 2 1 2 1 2 
1 2 2 1 0 2 1 0 
1 3 3 1 3 3 2 3 
2 1 0 2 1 0 2 1 0 2 
x y x y x y x y y y y y 
y x x y x y 
y y y y y y y y y x 
x y x y x y y 
                        
     
                 
                    
        
                     
Kết hợp với điều kiện , hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y  3,2  
Bài toán 21. Giải hệ phương trình :   2 2 
1 2 
, 
4 9 16 9 7 9 
x y x x y 
x y 
x y xy x y 
     
  
      
 Lời giải. Điều kiện : x  y  1 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Đặt 2 2 1 
1 
a x y 
a b x 
b y 
    
     
   
khi đó chúng ta có :       pt 1  a b a2 b2  1  2 
Với điều ta đã đặt thì a2b2  xy  y  y2  x mặt khác từ phương trình hai ta có : 
   2 
2 2 2 2 
2 2 
2 2 
4 16 16 9 4 2 9 
2 4 3 2 2 2 3 
2 4 3 0 2 2 2 3 0 
x x xy y y x x a b 
x ab a b ab 
x ab a b ab 
         
       
    
         
 
Như vậy hệ phương trình đã cho trở thành : 
        2 2 2 2 
2 2 2 2 
1 2 1 2 
2 2 2 3 2 2 2 3 0 
a b a b a b a b 
or 
a b ab a b ab 
          
  
           
Giải hai hệ trên bằng phương pháp ẩn phụ cho ta nghiệm của hệ ban đầu là : x,y  2,2 ; 2,1 
Bài toán 22. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 3 
2 
8 9 12 6 1 
, 
2 10 6 12 2 
y x xy x 
x y 
x y x y y x 
        
  
        
 Lời giải. Điều kiện : x  2 ; y  0 ; y2  8x  9 
Xử lý phương trình hai ta có : 
      
            
    
2 2 2 
2 2 2 2 2 2 
2 2 
2 10 6 12 2 2 10 6 12 2 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 
2 2 0 2 2 0 2 0 
x y x y y x x y x y x y 
x y x y x y x y x y 
x y x y x y x y y x 
               
                
                  
Với y  x  2 thế nên phương trình một ta được : 
x2  4x  13  3 x2  4x  12  1 x  2 y  4 
Sở dĩ phương trình cuối dùng phương pháp đặt ẩn phụ ta sẽ giải quyết dễ dàng. Do đó hệ phương 
trình ban đầu có nghiệm duy nhất x,y  2, 4  
Bài toán 23. Giải hệ phương trình :   2 2 
1 1 1 
, 
16 16 12 20 
x y y x 
x y 
x y x y xy 
     
  
     
 Lời giải. Điều kiện : x,y  1 
Đặt 
2 
2 
1 0 1 
1 0 1 
a x x a 
b y y b 
         
   
         
khi đó phương trình một trở thành : 
          a2  1 b  b2  1 a  1ab a b  a b  1 a b ab  1  1 
Xét phương trình hai : 
        2 2 
x2y2  16x  16y  12  20xy  xy  2  16 x  y  1  16xy  xy  2  16 xy  x  y  1 
Mặt khác :       a2b2  x  1 y  1 16 xy  x  y  1  16a2b2 nên ta có : 
      2 
xy  2  16a2b2  xy  2  4ab  a2  1 b2  1  2  4ab 
Cuối cùng ta được hệ phương trình : 
    
    
    
2 2 2 2 4 1 0, 1 , 1,2 
1 1 1, 0 , 2,1 
a b a b ab a b x y 
a b ab a b x y 
          
     
            
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm kể trên  
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài toán 24. Giải hệ phương trình : 
    
  
2 2 3 3 2 
2 2 2 2 2 2 
2 4 2 1 7 
, 
x y x y x y xy x y x 
x y 
x y x y xy yx 
          
  
      
 Lời giải. Điều kiện :   x2  y2 ; xy y  x  0 
Từ phương trình một ta có : 
  
    
    
        
   
2 2 2 2 3 3 2 
2 2 2 2 3 3 
2 2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 4 2 7 
2 2 0 
2 2 0 
2 2 0 
2 0 
2 0 
0 
0 
1 
x y x y x y xy x y x 
x y x y x y xy x y 
x y x y x y x y y x 
x y x y x y y x 
x y x y y x y x 
x y y x x y y x 
x y 
x y y x x y y x 
x y 
        
         
         
        
        
        
   
           
   
TH1. Với x  y  0 thế xuống phương trình hai ta có : 
        2 3 0 
2 2 1 0 , 0, 0 ; 1, 1 
1 
x 
x x x x x y 
x 
  
         
  
TH2. Với y  x  1thế xuống phương trình hai ta có : 
2x  1  2x2  2x  1  x2  x  ptvn 
Phương trình trên dễ dàng chứng minh vô nghiệm bằng phương pháp bình phương hai lần do đó hệ 
phương trình đã cho có hai nghiệm kể trên  
Bài toán 25. Giải hệ phương trình : 
      
  
  2 2 
7 7 8 2 
, 
2 1 2 1 2 1 
x y x y x y xy x y 
x y 
y x x x y 
       
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x  2  1 ; y  0 
Phương trình một đã cho trở thành : 
    
7 7 
8 2 6 6 8 2 
x y y x x y y x y x 
y x y x x y y x y x x y 
    
       
    
Đặt ; 2 2 1 
x y x y 
a b a b 
y x 
  
     do đó ta có : 
    
2 2 
2 2 
1 2 1 
6 8 2 1 2 
a b a b x y x y 
a b x y 
ab a b a b ab a b y x 
        
          
          
Với x  y và 0  x  1 thế xuống phương trình hai ta được : 
  
    
2 
2 2 2 
2 2 2 
2 
2 
2 2 
2 1 
2 1 2 1 2 1 2 1 
2 2 
2 1 2 5 2 5 
2 1 2 2 
2 2 2 1 2 2 2 
2 5 2 2 1 0 6 1 
x x 
x x x x x x x 
x 
x x x x x x 
x x 
x x x x 
x x x x x x y 
  
          
 
      
        
     
           
Vậy nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y   6  1, 6  1  
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài toán 26. Giải hệ phương trình :      
2 2 
2 2 
1 1 1 
, 
3 
x x x y y y 
x y 
x y 
         
  
   
 Lời giải. Điều kiện : x,y  
Trước hếtx  1nhận xét không là nghiệm của hệ phương trình , do đó ta có : 
       x  x2  x  1 y  y2  y  1  1 x  1 y  y2  y  1  x2  x  1  x 
Chia cả hai vế của phương trình cho x  1ta được :   
2 
2 1 
1 
1 1 
x x x 
y y y 
x x 
    
         
    
Rõ ràng đến đây sẽ xảy ra hai tình huống : 
a) Nếux  1  0 chúng ta có :   
2 
2 1 1 
1 1 1 
x x x 
y y y 
x x x 
      
                
         
Đến đây xét hàm số   f t  t  t2  t  1 là hàm số đơn điệu trên và   1 
x 
f y f 
x 
   
   
   
suy ra 
x  1y  x  0 kết hợp với phương trình hai thì : 
  
    
2 2     
1 0 1 1 1 5 1 5 
1 0 2 2 
1 1 
3 1 5 1 5 
2 2 
x x y 
x y x 
x y x y 
    
       
      
            
b) Với trường hợp x  1  0 ta cũng sẽ khẳng định được x  1y  x 
Tóm lại từ phương trình một chúng ta có :   
1 
1 0 
x 
y x x 
    
    
do đó hệ phương trình ban đầu có hai 
nghiệm           1 1 1 1 
, 1 5 ; 1 5 ; 1 5 ; 1 5 
2 2 2 2 
x y 
    
         
    
 
Bài toán 27. Giải hệ phương trình :   
      
  
2 2 2 2 
2 
2 2 4 3 
, 
1 2 1 1 
xy y x x y 
x y 
y x y y x 
       
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x2  4y2  3 ; x  1  0 
Phương trình hai của hệ phương trình được viết lại thành : 
      1 1 
1 1 1 1 1 1 1 
1 1 1 
y x f y f x y x 
y x 
              
   
Sở dĩ có điều trên là ta đã đi xét hàm số   1 
f t t 
t 
  là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. 
Với y  x  1 thế vào phương trình một chúng ta có : 
    
  
      
2 
2 2 
2 2 
2 2 
3 2 
1 2 2 4 1 
2 2 4 1 
3 2 
2 2 4 1 
3 2 
0 
6 16 16 0 
x x x x x 
x x x x x 
x 
x x x x x 
x 
x 
x x x 
      
       
    
  
       
   
    
    
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Do đó hệ phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x,y  0,1  
Bài toán 28. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 
2 2 2 
3 3 2 
4 1 
2 3 4 2 3 2 
, 
2 2 
2 3 2 
2 1 
x 
x x x y y 
x x y 
x x x 
y 
x 
  
      
  
       
  
 Lời giải. Điều kiện : 
1 1 3 
0 ; ; 
2 2 2 
x x y  
    
Với điều kiệnx  0 thì phương trình một trở thành : 
  
  
  
    
2 
2 2 2 
2 3 
2 3 
3 
3 
4 1 
2 3 4 2 3 2 
3 4 1 
2 4 2 3 2 
3 3 1 1 
1 1 1 3 2 3 2 
1 1 
1 1 3 2 3 2 
x 
x x x y y 
x 
y y 
x x x 
y y 
x x x x 
y y 
x x 
 
     
       
          
    
             
    
Đặt 
1 
a 1 ; b 3 2y 
x 
    phương trình  được viết lại thành : 
  
2 
2 
3 3 2 2 
1 3 
1 0 
2 4 
1 
1 0 1 3 2 
a b b 
a a b b a b a ab b a b y 
x 
  
      
  
  
  
                 
  
  
  
Với 
1 
2 3 2y 1 
x 
    thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
  
3 3 2 
3 3 2 
3 3 
3 3 3 
1 2 2 1 
2 1 1 2 2 
2 1 
1 1 2 2 1 1 2 2 
2 1 1 1 1 1 1 1 
x x x x 
x x x x 
x x x 
x x x x x x x x 
    
        
 
      
                               
Lập luận tương tự như trên hoặc xét hàm số   f t  t 3  t trên dễ dàng cho ta : 
3 2 
3 
1 2 1 2 5 1 3 5 
1 1 1 1 
2 4 
x y 
x x x x 
      
               
    
Kết hợp với điều kiện suy ra   5 1 3 5 
, , 
2 4 
x y 
    
  
  
  
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 29. Giải hệ phương trình : 
    
  
1 1 2 2 1 
1 4 2 , 
2 2 
1 
x y xy xy y x 
x x y 
x 
y x 
       
 
   
     
  
 Lời giải. Điều kiện : x  1 ; y  0 
Phương trình một chia cả hai vế cho y x  1 ta được :   1 2 
2 2 3 
1 1 
x x 
x y x 
    
  
Lấy pt 2  pt 3 chúng ta có : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
  
1 4 2 1 2 
2 2 2 2 
1 1 1 
1 4 2 1 2 
4 
1 1 1 1 
4 4 
4 4 0 4 
1 1 1 
x x x 
x 
y x x y x 
x x x 
x 
y x x x y x 
x x 
x x x 
x x x 
 
         
   
        
    
 
          
   
Từ đó dễ dàng tìm được nghiệm của hệ phương trình ban đầu  
Bài toán 30. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 
2 
4 1 
, 
2 6 2 4 1 
x y x y 
x y 
x y x y y x 
       
  
        
 Lời giải. Điều kiện : x  0 ; 4  y  0 
Ta sẽ đi xử lý phương trình hai như sau : 
  
  
      
    
2 
2 2 
2 2 
2 2 
2 6 2 4 1 
2 4 2 6 2 4 1 2 1 
2 1 2 1 1 2 1 
2 1 1 0 1 0 
x y x y y x 
x xy y x y y x y x 
x y x y x y y x 
x y x y y x 
       
           
            
  
           
Với y  x  1  0 thay vào phương trình một ta được : 
    
  
  
2 
2 
2 2 
2 
2 
2 
3 2 
1 2 3 3 1 0 
3 1 3 1 
3 1 0 
1 2 3 
1 1 
3 1 1 0 
1 2 3 
1 
3 1 0 3 5 
2 
x x x x 
x x x x x x 
x x x x 
x x 
x x x x 
x x 
x x x x 
x x x 
     
           
    
      
     
  
        
       
       
Từ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm   3 5 5 5 3 5 5 5 
, , ; , 
2 2 2 2 
x y 
        
     
    
    
 
Phần II. Các bài toán sử dụng phương pháp đánh giá. 
Bài toán 31. Giải hệ phương trình : 
  
    
  
2 4 2 4 2 4 
2 
3 3 2 
3 2 1 2 
, 
1 1 2 
x y x y x x y 
x y 
x y x x x y 
       
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x,y  
Viết hệ phương trình đã cho lại thành : 
  
    
2 
2 6 4 4 
2 
3 3 2 
4 1 2 
1 1 2 
x y x x y 
x y x x x y 
 
      
       
 
Lấy phương trình hai trừ cho phương trình một ta được : 
      
    
2 2 2 2 3 2 
2 2 
2 
2 
4 1 1 1 0 
4 1 1 1 1 
1 
x y x y x y 
x y 
x y x y x y 
x y 
         
  
            
  
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Thử lại , suy ra x  y  1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 32. Giải hệ phương trình :     
  
2 
2 3 
2 
4 1 4 8 1 
, 
40 14 1 
y x x x 
x y 
x x y x 
      
  
    
 Lời giải. Điều kiện : 14x  1 ; y  
Chúng ta có : 
      2 
3 4x 8x  1  2y 14x  1  y2  4x  1  2 40x2  x 
Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM ta được : 
  
  
      
    
3 3 
2 
2 2 
2 2 
2 2 2 
8 1 
4 8 1 2 14 1 8 . .1 2 14 1 
2 
1 8 1 
8 1 14 1 
3 2 
3 
4 1 2 40 8 1 
2 
4 1 2 40 
x 
x x y x x y x 
x 
x y x 
y x x x x 
y x x x 
 
      
   
        
  
       
     
Do đó dấu = xảy ra khi và chỉ khi 
1 3 
; 
8 2 
x  y  đây cũng là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu  
Bài toán 33. Giải hệ phương trình : 
    
  2 2 
1 1 2 
1 2 1 2 1 2 , 
2 
1 2 1 2 
9 
x y xy x y 
x x y y 
 
   
     
 
    
 
 Lời giải. Điều kiện : 
1 
0 , 
2 
 x y  
Trước hết , ta đi chứng minh bất đẳng thức : 
2 2 
1 1 2 
2 1 
1 2 1 2 1 2 
xy 
x y xy 
    
   
Thật vậy , theo bất đẳng thức Bunhiacopxki chúng ta có : 
    
      
2 
2 2 2 2 
2 
2 2 2 2 
1 1 1 1 4 
2 
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 
1 1 2 2 2 1 
0 0 
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 
x y x y xy 
x y xy 
x y xy x y xy 
    
        
           
  
      
      
Dấu = đạt được khi và chỉ khi x  y vậy thì nhiệm vụ còn lại không hề khó khăn với phương trình 
hai : 
      2 9 73 9 73 9 73 9 73 9 73 
1 2 1 2 , , ; , 
9 36 36 36 36 36 
x x x x x x y 
         
            
    
    
Do đó hệ phương trình đã cho có hai nghiệm kể trên  
Bài toán 34. Giải hệ phương trình :   
2 2 
2 
2 2 4 2 
, 
6 11 10 4 2 0 
x x y y 
x y 
x y x x 
        
  
       
 Lời giải. Điều kiện : y2  4y  2  0 ; 2x2  4x 10  0 
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM chúng ta có : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
  2 
2 
2 
4 10 4 2 14 4 2 
6 11 10 4 2 
2 4 
x x x x 
y x x x 
    
       
Rút gọn ta được : 4 y  6x  11  14  4x  2x2  x2  10x  2y  15  0 
Tiếp tục cho phương trình một chúng ta có : 
2 
2 2 2 2 4 2 
2 2 4 2 2 4 4 3 0 
2 
y y 
x x y y x x y y    
             
Cộng vế với vế của hai phương trình trên ta có : 
    2 2 
2 2 1 
3 6 6 12 0 3 1 3 0 
3 
x 
x x y y x y 
y 
  
            
   
Kết hợp với điều kiện suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất kể trên  
Bài toán 35. Giải hệ phương trình :     
2 2 
2 
2 
3 
2 , 
1 
1 2 1 
x xy y y xy 
y x x y 
x y 
    
 
   
   
    
 Lời giải. Điều kiện : 2  x  0 ; y  0 
Nhận xét y  0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chúng ta có : 
  
2 
1 3 1 
x x x x 
pt x y 
y y y y 
  
          
  
Với x  y thế vào phương trình hai ta được : 
 2 
2 2 
1 
1 2 1 
x x 
x x 
 
  
   
Theo bất đẳng thức AM – GM : 
1 2  
2 
2 
x 
x 
  
  vì vậy ta được : 
    
  
  
  
        
2 
2 2 2 1 9 25 1 1 9 
1 1 
1 2 5 2 8 8 5 2 8 
1 9 1 9 
2 1 2 1 1 
2 8 2 8 
x x x 
g x x x 
x x x 
g x g x x x 
 
         
    
           
Dấu = xảy ra khi x  1 suy ra x  y  1là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 36. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 
2 
2 24 
4 1 0 
2 1 , 
5 5 1 6 
y 
x x y 
y x y 
x y x y 
  
      
   
 
       
 Lời giải. Điều kiện : x  1 ; 5x  y  5  0 ; 2y2  1 ; 1  x  y 
Đặt t  x  1  0, trước hết ta có đánh giá sau : 
  
    
    
    
2 
2 2 
2 2 
2 
2 
2 
2 
2 
49 49 
2 0 4 4 4 4 4 
2 1 2 1 
2 1 0 
2 1 4 49 
2 1 4 49 5 
2 1 0 
2 1 4 49 
t t t t t y y 
y y 
y 
y y 
y y y 
y 
y y 
               
  
    
 
    
        
    
 
     
Ta viết phương trình hai lại thành : 5t2  y  y  t2  6, theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
  
2 
2 
2 2 2 2 2 2 1 1 
5 5 5 5 1 .6 36 5 6 
5 5 
t y y t t y y t y t y y t 
    
                   
    
Dấu = đạt được khi và chỉ khi :   5 2 5 2 2 5 
5 5 5 
t y y t t x 
y y y 
           
     
         
là nghiệm duy nhất 
của hệ phương trình ban đầu  
Bài toán 37. Giải hệ phương trình :   
2 
2 
4 
5 3 
, 
4 3 8 5 5 
x x 
x y x y 
y x xy y 
 
   
      
     
     
 
 Lời giải. Điều kiện : x,y  0 
Sử dụng các đánh giá cho phương trình một thì : 
  
  
      
  
2 2 2 2 
2 
2 2 2 
4 4 2 4 8 
5 2 1 2 2 2 
4 4 
4 8 
5 3 2 3 4 2 4 8 
4 
4 3 3 12 2 2 8 8 0 3 4 0 * 
x x x x x 
x y x y x y x y x y 
x x x x x y x x y 
x y x y 
x xy x x y x xy x x xy x y 
      
                              
  
                
     
                  
Phương trình hai để thuận tiện đánh giá thì đưa thành :   5xy  5y  4y2  3x  8  0 * * 
Lấy * *  * suy ra : 
 2 
x2  xy  x  3y  4  5xy  5y  4y2  3x  8  0  x  2y  2  0  x  2y  2 
Với điều kiện để bất đẳng thức xảy ra thì x  y  2 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 38. Giải hệ phương trình : 
    
  
2 
2 2 
4 4 
2 2 
7 1 
1 2 
2 , 
3 3 
x x y 
x y x y 
x x y 
 
      
   
    
 
 Lời giải. Điều kiện : x,y  
Áp dụng đánh giá của bất đẳng thức AM – GM ta có : 
  
  
2 
2 2 
4 4 
4 4 2 
2 2 
1 2 
2 
x y 
x y 
x y x y 
 
    
  
Do đó từ phương trình một ta có : 
  
      2 3 
2 2 2 2 2 2 2 2 
2 4 4 
2 2 
2 7 7 1 7 
2 2 2 2 
2 2 2 
x y x y x y x y 
x y x y 
             
  
Bình phương phương trình hai : 2 2 
2 2 2 2 
3 3 
3 3 
3 6 9 3 2 
x x 
x x y 
x y x x y x 
    
       
          
Kết hợp với đánh giá :  2 
x2  y2  2  x2  2x  3  2  x  1  0  x  1 
Đối chiếu với tất cả điều kiện để dấu = xảy ra suy ra x  y  1là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu  
Bài toán 39. Giải hệ phương trình : 
    
  
2 
2 3 
2 2 
1 2 1 
1 , 
3 
2 
x y x x 
x y 
x x y x x 
 
     
 
  
     
 Lời giải. Điều kiện : x,y  0 
Hệ phương trình đã cho tương đương với : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
        
  
2 2 2 3 2 3 
2 2 2 2 2 
1 2 1 1 2 1 
1 
3 5 1 2 
2 
x y x x x y x x 
x x y x x x x y x x 
            
   
          
  
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM chúng ta có : 
  3 2 2 
2 2 2 2 
2 1 4 2 2 1 
2.4 . 2 1 2 1 2 1 
3 2 
2 4 2 2 2 1 2 6 1 2 0 
x x x 
x x x x x y 
x x y x x x y 
    
         
           
Và từ phương trình hai ta có điều sau : 
 2 
5x2  x  1  2y x2  x  y2  x2  x  5x2  3x  1  y2  0 
Do vậy    2 
2 2 2 2 1 3 
2. 5 3 1 2 6 1 2 0 2 1 0 . 
2 2 
x  x   y  x  x   y   x    x   y  là 
nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 40. Giải hệ phương trình : 
  
    
  
2 2 
2 
2 4 2 3 
4 1 
, 
1 3 2 5 2 3 3 
x y 
x y 
xy y x x y 
x xy x y x x y x y 
    
        
    
 
           
 Lời giải. Điều kiện : x  0 ; y  3  0 
Phương trình một của hệ đã cho tương đương với : 
    
        
  
2 2 
2 2 2 2 
2 
2 2 
2 4 4 2 3 
4 4 2 3 4 2 3 
4 4 2 3 0 
x xy y x y x x y y 
xy y x xy x xy xy y 
xy y x xy 
     
       
     
Phương trình hai được viết lại thành : 
      
      
2 
2 
3 2 3 3 2 3 
3 2 3 2 3 3 0 
x x y x y x y x y 
x y x x y x y x y 
           
             
Kết hợp hai điều trên suy ra x,y  4,1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Phần III. Phân tích ý tưởng hai bài toán khối A và B năm 2014 
Khối A.2014. Giải hệ phương trình :     
2 
3 
12 12 12 
, 
8 1 2 1 
x y y x 
x y 
x x y 
      
  
     
 Lời giải. Nói chung trên mạng xuất hiện khá nhiều lời giải cho bài này nhưng bài viết này là của 
riêng tôi nên tôi sẽ đem những gì mà mình đã phải đối mặt với câu hệ này trong phòng thi. Và hi vọng 
nó có ích cho các bạn khi đọc bài biết này. Trước hết , khi nhìn câu hệ này tôi phải mất tới 1,2 phút 
định hướng cần phải làm gì. Các bạn cũng vậy , hãy dành vài phút để nháp nó. Việc quan trọng đầu 
tiên là tìm điều kiện của bài toán : x2  12  2 3  x  2 3 ; y  1một công việc nhẹ nhàng 
cho ta 0,25 điểm đầu tiên. Tiếp theo ta nên làm gì, đó là quan sát từng phương trình và rõ ràng ở 
phương trình hai không hề có mối liên hệ gì nên tôi tìm hướng ở phương trình một. Đây là một 
phương trình đối xứng là vì ở con số 12 đồng thời cũng như hai biến x,y đều có sự xuất hiện x, x2 và 
y,y nên nếu đặt z  y thì phương trình một trở thành : x 12  z2  z 12  x2  12 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Đến đây thì tôi nghĩ ngay đến ý tưởng của bất đẳng thức AM – GM mà không quan tâm điều gì khác 
đặc biệt là điều kiện để dùng bất đẳng thức đó : 
2 2 
2 
2 2 2 2 
2 2 
2 2 
2 
12 
12 12 12 2 12 12 12 
12 2 2 
12 
2 
x z 
x z x z z x 
x z z x 
z x 
z x 
   
        
        
     
 
Dấu = sẽ xảy ra khi và chỉ khi : x2  z2  12 y  12  x2 thế xuống phương trình hai ta có : 
x3  8x  1  2 10  x2 
Đến đây lại khai thác một trong những kỹ năng giải hệ phương trình đó là nhẩm nghiệm. Rõ ràng 
điều tôi nghĩ đến luôn là căn phải là một số chính phương đó cũng là kinh nghiệm đi thi. Ta cần xử lý 
sao cho 10  x2 là một số chính phương. Vậy thì có thể xảy ra hai trường hợp sau : x2  1 ; x2  9 
và thử lại giá trị của biến sẽ thấy x  3 thỏa mãn nên tôi sẽ nghĩ đến việc liên hợp như sau : 
  
    
    
  
3 2 3 2 
2 
2 
2 
2 
8 1 2 10 8 3 2 10 1 
2 3 3 
3 3 1 0 
10 1 
2 6 
3 3 1 0 
10 1 
x x x x x x 
x x 
x x x 
x 
x 
x x x 
x 
          
  
      
  
   
          
    
Nên cái phương trình còn lại sẽ vô nghiệm là vì : x2  3x  1  0 nhưng để suy ra nó vô nghiệm chí 
ít tôi cần điều kiện x  3  0 nhưng ở bước đầu tiên tôi làm chỉ có : x  2 3  0 nên bài làm của tôi 
đến đây đã có vấn đề. Vấn để ở chỗ điều kiện chặt của x tôi kiểm tra lại và dấu hỏi được đặt ra cho 
tôi là : ‘’ Chưa có x  0 thì làm sao mà có thể áp dụng bất đẳng thức AM – GM ‘’ và nếu chứng minh 
được x  0 thì tôi đã gần như hoàn thành bài toán. Thật vậy : 
    y  12  y 12  x2  12 x 12  y  12  y 12  x2  0  x  0 
Vậy là mọi chuyện coi như đã xong. Trình bày vào giấy thi cẩn thận. Tôi được điểm trọn vẹn cho bài 
toán này  
Khối B.2014 . Giải hệ phương trình : 
    
  2 
1 2 1 
, 
2 3 6 1 2 2 4 5 3 
y x y x x y y 
x y 
y x y x y x y 
         
  
         
 Lời giải. Trước hết , ta nên tìm điều kiện của bài toán đó là : x  y  0 ; x  2y ; 4x  5y  3 . 
Tiếp tục ta sẽ đi phân tích bài toán. Quan sát từng phương trình một và nhận thấy sự đặc biệt ở 
phương trình hai. Nó không quá rắc rối như ở phương trình hai nên tôi hi vọng sẽ tìm ra được điều gì 
đó. Để ý ở phương trình một xuất hiện hai căn thức x  y ; y nên ý tưởng của tôi sẽ là đưa 
những cái phức tạp về đơn giản qua phép ẩn phụ phá căn thức. Đặt 
a x y 
b y 
    
  
và một điểm đáng 
chú ý ở đây là hạng tử x đứng một mình nên tôi sẽ đưa mối liên hệ giữa a,b về x thì thật tình cờ ta 
có được : a2 b2  x do đó phương trình một được viết lại thành : 
    1 b2 a  a2 b2  2  a2  1 b 
Oh, một phương trình hai ẩna,b có sự đối xứng rõ ràng nên ta sẽ tiếp tục đi tìm nhân tử hay chính là 
khám phá mối quan hệ giữa a,b . Để làm công việc này , tôi nghĩ rằng kiểu gì nó cũng có dạng : 
b  ma  n nên với mỗi a b do đó sẽ đi tìm được m,n . Đầu tiên đơn giản chọn a  1hay b  1 
thì thật tình cờ ở đây tôi lại được điều luôn đúng. Ak ra phương trình kia sẽ được viết dưới dạng : 
a  1 b  1 f a,b  0 nhưng tôi chưa biết f a,b như thế nào cả. Và cũng dựa phương trình đó 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
khéo léo nhóm lại được như sau : a  1 b  1 a b  2  0 . Vì a,b  0nên a b  2  0 sẽ vô 
nghiệm và chỉ còn hai trường hợp sau : 
TH1. Ta nên đi từ cái đơn giản trước đó là với b  1y  1thế xuống phương trình hai. Dễ dàng 
thấy x,y  3,1 là nghiệm của hệ phương trình 
TH2. Với a  1x  y  1x  y  1thế xuống phương trình hai ta có : 2y2  3y  2  1  y 
Đến đây mọi chuyện đã phức tạp hơn rất nhiều vì không có nghiệm đẹp. Thực sự đó là một điểm 
nhấn của bài toán này. Bởi tôi đi thi đã không thể hoàn thành được nó , đáng buồn. Nếu được làm lại 
tôi sẽ làm như sau : trước hết việc có máy tính cầm tay tôi sẽ dùng chức năng SHIFT SOLVE thì ra 
nghiệm khá xấu. Thật thú vị khi tôi gặp câu chuyện như thế này. Đó là ra phòng thi và về nơi trọ tôi 
có hỏi người xem xử lý đoạn này thế nào. Và tôi đã bất ngờ khi chứng kiến câu trả lời đó là khi bấm 
máy tính ra số quen thuộc :   1 
5 1 0, 61803... 
2 
y    và hàm số   f y  2y2  3y  2  1  y 
đồng biến trên 0;1 
 nên nó có nghiệm duy nhất. Điều này thì chẳng ai bảo sai nhưng tôi xếp nó vào 
dạng may mắn. Nhưng chúng ta cần tìm một cách tự nhiên cho nó. Đó là : hệ số trước các hạng tử có 
điều đặc biệt 2,3,2,1 mặt khác 2 + 1 = 3 nên nếu tách 3y  y  2y thì ta sẽ nhóm được như sau : 
    
  
2 2 
2 
2 2 
2 3 2 1 2 1 1 0 
1 
2 1 0 1 0 
1 
y y y y y y y 
y y 
y y y y 
y y 
           
  
         
  
Bài toán đến đây coi như đã kết thúc  
Lời kết : Tài liệu trên đó là tôi viết tặng một người con gái tên Nguyễn Thị Thu Hiền , người con gái có 
ý nghĩa quan trọng với cuộc đời của tôi cũng thay cho lời chúc để cô ấy có thể hoàn thành ước mơ 
của tôi cũng như của cô ấy đó là thi đỗ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NĂM 2015 . Bên cạnh đó hi vọng các bạn có 
một tài liệu vừa đủ để trang bị cho mình nhiều kiến thức. Nói chung nó không thể tránh khỏi sai xót 
nên nếu sai ở đâu hi vọng bạn đọc thông cảm và cố gắng khắc phục giúp tác giả. Chào thân ái !!! 
Thị Trấn Cồn – Hải Hậu – Nam Định , 08/09/2014 
Tác giả : Nguyễn Thế Duy 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com

More Related Content

What's hot

tuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-full
tuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-fulltuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-full
tuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-fullnhungoc13061998
 
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,nam nam
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011hannahisabellla
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Jackson Linh
 
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hocChukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hocMarco Reus Le
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷtuituhoc
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCảnh
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênDuong BUn
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trìnhtuituhoc
 
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Cuong Archuleta
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnHồng Quang
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 

What's hot (17)

tuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-full
tuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-fulltuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-full
tuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-full
 
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
Giai pt vo-ti-dua-ve-hpt
Giai pt vo-ti-dua-ve-hptGiai pt vo-ti-dua-ve-hpt
Giai pt vo-ti-dua-ve-hpt
 
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-caoPt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
 
Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012
 
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hocChukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 
9 pp danh gia
9 pp danh gia9 pp danh gia
9 pp danh gia
 
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
 
Bat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmathBat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmath
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 

Similar to 42 he-pt-on-thi-dai-hoc

Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnMegabook
 
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vnChinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vnMegabook
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnMegabook
 
Ep tich bang an phu,
Ep tich bang an phu,Ep tich bang an phu,
Ep tich bang an phu,nam nam
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁDANAMATH
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Cuong Archuleta
 
Bài toán nghiệm_kép
Bài toán nghiệm_képBài toán nghiệm_kép
Bài toán nghiệm_képBao Dan
 
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvotyVõ Quốc Khải
 
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfSáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfnguyenhoangnam140320
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhHuynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muckeolac410
 

Similar to 42 he-pt-on-thi-dai-hoc (20)

Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vnChinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
Ep tich bang an phu,
Ep tich bang an phu,Ep tich bang an phu,
Ep tich bang an phu,
 
Chuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo tiChuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo ti
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
 
Bài toán nghiệm_kép
Bài toán nghiệm_képBài toán nghiệm_kép
Bài toán nghiệm_kép
 
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉĐề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
 
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
 
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfSáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 

More from Vui Lên Bạn Nhé

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngVui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcVui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiVui Lên Bạn Nhé
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp ánVui Lên Bạn Nhé
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIVui Lên Bạn Nhé
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtVui Lên Bạn Nhé
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBVui Lên Bạn Nhé
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Vui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsVui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsVui Lên Bạn Nhé
 

More from Vui Lên Bạn Nhé (20)

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
 
Giao trinh guitar
Giao trinh guitarGiao trinh guitar
Giao trinh guitar
 
Giao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitarGiao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitar
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatorics
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methods
 
ăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xàoăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xào
 
Một số món chay 1
Một số món chay 1Một số món chay 1
Một số món chay 1
 
ăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chayăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chay
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

42 he-pt-on-thi-dai-hoc

  • 1. Hệ Phương Trình Ôn Thi ĐẠI HỌC 2015 Tác giả : Nguyễn Thế Duy
  • 2. Lời nói đầu : Cũng như tiêu đề của bài viết , thì ở bài viết này gồm 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi ĐẠI HỌC năm 2015 gồm : 1) Phần I. Các bài toán sử dụng phương pháp : nhân tử , liên hợp , ẩn phụ , hàm số. 2) Phần II. Các bài toán sử dụng phương pháp đánh giá. 3) Phần III. Phân tích hướng đi hai bài toán Khối A và Khối B năm 2014. Toàn bộ các bài toán dưới đây là do sưu tầm trên các mạng xã hội và lời giải là do tác giả của bài viết Nguyễn Thế Duy trình bày. Hi vọng và mong muốn các bạn có được nhiều phương pháp giải hệ cũng như những phương án đối mặt khi gặp nó để biến bài toán hệ phương trình trở nên đơn giản hóa và giải quyết nó một cách dễ dàng. Phần I. Các bài toán sử dụng phương pháp : nhân tử , liên hợp , ẩn phụ , hàm số. Bài toán 1. Giải hệ phương trình :   2 2 2 2 2 2 1 , 1 1 2 x y xy x y xy x y x y x x x y                  Lời giải. Điều kiện : x  y  0 ; xy  0 Phương trình đầu của hệ phương trình được viết lại thành :           2 2 2 2 2 2 1 1 2 0 2 0 1 1 2 1 1 0 0 x y xy x y xy x y xy xy x y x y x y x y x y xy x y x y x y                                   Vớix  y  1thế xuống phương trình hai chúng ta có : 2 2 7 1 7 3 4 1 0 3 3 2 7 1 7 3 3 x y x x x y                     Với    x  y  x2  y2 thế xuống phương trình hai chúng ta có :  2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 1 0 1 0 x x x x x y x ptvn x y x y y                           Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm :   2 7 1 7 2 7 1 7 , ; ; ; 3 3 3 3 x y                       Bài toán 2. Giải hệ phương trình :       3 3 2 2 3 6 3 4 0 , 1 1 6 6 5 12 x y x x y x y x y x y x x y                    Lời giải. Điều kiện : x  ; y  1 Phương trình một tương đương với :     3 x3  3x2  6x  4  y3  3y  x  1  3 x  1  y3  3y y  x  1 Thế vào phương trình hai ta được : Tuyển tập 42 Hệ phương trình ÔN THI ĐẠI HỌC 2015 Tác giả : Nguyễn Thế Duy www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 3.               2 2 1 2 6 7 7 12 1 2 2 6 7 3 2 8 1 6 2 4 0 2 2 7 3 x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                      Do x  2nên 2 0 6 0 x x        suy ra : 1 6 2 2 6 6 1 4 0 2 2 7 3 2 2 2 7 3 2 2 2 x x x x x x x x x x x x                                      Từ đó suy ra x,y  2, 3 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 3. Giải hệ phương trình :   2 2 2 2 2 1 3 2 , 4 4 6 3 2 0 x xy x x y y x y x y x y xy x y                      Lời giải. Điều kiện : 2x2  xy  x  1  0 ; x  3y  y2  0 Xử lý phương trình hai chúng ta có :     2 2 2 1 4 4 6 3 2 0 2 1 2 2 0 2 2 y x x y xy x y x y x y y x                      Với y  2x  2 thế xuống phương trình hai thì :     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 1 4 2 3 3 4 1 4 2 1 1 4 1 4 2 2 4 1 3 0 2 4 1 3 1 1 4 4 1 3 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                            Với y  2x  1 thế xuống phương trình hai thì : 4x2  1  4x2  3x  2  3x  1. Ý tưởng giải tương tự trường hợp trên ta được 2 3 x  Do đó hệ phương trình có nghiệm     2 1 , 1, 0 ; , 3 3 x y         Bài toán 4. Giải hệ phương trình :           2 2 , 1 4 xy x y xy x y y x y x y xy x x                   Lời giải. Điều kiện : x,y  0 ; xy  x  y  xy  2  0 Chúng ta có :                       2 2 0 2 0 2 1 0 2 2 xy x y xy x y y xy x y xy y x y x y x y y xy x y y xy xy x y xy y x y x y xy x y xy y                                           Từ phương trình hai :  2 2 4 4 1 1 2 2 1 1 y xy x x x x x x                    www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 4. Hay nói cách khác :     2 1 2 0 0 2 y xy y xy xy x y xy y x y              Do đó từ phương trình mộtx  y  0suy ra thế xuống phương trình hai ta được : 3 2 0 1 2 3 4 0 1 17 2 x y x y x x x x y                    Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm kể trên  Bài toán 5. Giải hệ phương trình :       2 2 2 2 2 1 2 2 6 2 , 1 5 x xy y y x y x y y                 Lời giải. Điều kiện : xy  1 ; y  2 Cộng chéo theo vế của hệ phương trình ta được :             2 2 2 2 2 2 2 2 5 2 1 2 2 6 2 1 5 2 1 2 2 7 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1 2 1 2 x xy y y x y y x xy y y x y xy y xy y y xy xy y xy y xy y xy y xy y xy y xy y                                                                 Với xy  y  1kết hợp với phương trình hai chúng ta có :         2 2 1 1 1 1 5 , 2,1 ; 1 2, 1 ; 2 1, 1 ; 2 2 2 2 xy y x y y x y xy y                                  Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm kể trên  Bài toán 6. Giải hệ phương trình :         2 2 4 3 4 1 3 2 1 2 , 1 2 2 1 y xy y x y y x x y y y x y x                    Lời giải. Điều kiện : y  1 ; y  2x Bình phương phương trình hai ta được :         1 2 1 2 1 1 2 4 y  y  x   y  y  x  Phương trình một được viết lại thành :         2y2  3y  1  4x y  1  3 y  1 y  1 y  2x Từ hai điều trên suy ra :     2 2 1 3 2 3 1 2 1 1 2 1 3 1 5 4 1 2 4 y y y y y y y y y y                            Do đó hệ phương trình đã cho có nghiệm   41 5 23 , , ; ,2 72 4 24 x y               Bài toán 7. Giải hệ phương trình :     3 1 2 2 1 8 , 5 2 9 x y x y x y x y x x y y                 Lời giải. Điều kiện : x  y ; 2y  1 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 5. Đặt 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 2 2 2 1 , 0 9 4 4 a x y x a b x y a b y x y b a y b a b x y a b                                       khi đó hệ phương trình trở thành :         2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 8 2 1 1 2 1 4 2 1 2 1 8 1 a b a b a b a b a a a b a b a b a b b                                  Do đó suy ra : 1 2 2 1 1 1 x y x y y                là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 8. Giải hệ phương trình :                       2 2 1 1 2 , 8 8 8 y x y x y y x x y x y y x  Lời giải. Điều kiện : x  y  0 và x  8 Đặt           2 2 a x y a b x b y khi đó phương trình một của hệ phương trình trở thành :                       b2 1 a a2 1 b a2 b2 2 a 1 b 1 a b 2 0 Phương trình hai của hệ phương trình được viết lại thành :                               2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8 8 8 8 16 8 64 8 2 8 8 0 8 0 8 x y y x x y x y y x x x y y x y x y  Với       2 1 8 a x y ta có :                          2 2 1 1 4, 5 8 1 8 3, 5 x y x y x x y y y y  Với       2 1 8 b x y ta có :               2 1 3 8 1 y x x y y  Với a b  2  0  x  y  y  2  0 phương trình vô nghiệm vì x  y  y  0 Kết hợp với điều ta được nghiệm của hệ phương trình là            9 7 , 3,1 ; , 2 2 x y  Bài toán 9. Giải hệ phương trình :                         2 2 2 2 4 , 8 4 1 4 1 x y x y xy x y xy x y x y x y y x  Lời giải. Điều kiện : x,y  1 Phương trình một được viết lại thành :            x y 4 x2 y2 2xy x y 4 2xy 1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :                            2 2 2 2 2 2 1 4 4 4 1 4 1 4 8 2 2 1 4 4 x y x y x y y x x y x y y x y x Từ điều trên và kết hợp với phương trình hai đa được :                             xy x y 8 2 x2 y2 4 x y 8 6 x y 2xy x y 16 12 x y 2 Từ 1 và 2 suy ra :                       2 x y 4 x y 12 x y 16 0 x y 4 0 x y 4 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 6. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi               2 1 2 1 2 4 x y y x x y x y là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 10. Giải hệ phương trình :                2 2 1 5 , 2 x y y x y x y y xy y  Lời giải. Điều kiện : x  y  0 Đặt              2 2 1 2 1 a x y a b x y b y , khi đó phương trình một trở thành :     a2 b2 a b 4 Từ cách đặt, ta có :                                     2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 a x y x y a a b a b x y x y y xy y y b y y b Mặt khác , từ phương trình hai :    2xy 2y 2y2 4 nên suy ra    a2b2 a2 b2 3 . Do đó ta có hệ phương trình :                      2 2 2 2 2 2 4 2 1 3 1 a b a b x a b a b a b y là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  Bài toán 11. Giải hệ phương trình :                         2 2 2 1 , 3 2 2 3 1 0 x y y y x y x xy y x y x y x x x y  Lời giải. Điều kiện : x  y  1 Đặt       a x y b y khi đó phương trình một trở thành :                            2 ab a b ab a b 1 ab a b 1 a b 1 a b 1 ab a b 1 Với ab  a b 1ta có :                             2 2 1 1 1 1 1 1 0 1 y xy y x y y xy y x x y y y x y Đặt       t y 1 0 y t2 1thế xuống phương trình hai chúng ta có :                                       2 2 2 2 2 1 1 2 1 3 2 2 3 0 1 3 1 2 0 1 1 1 x y x t x x x t t x t x x y TH1. Với y  1thế vào phương trình  ta có : x  1 hoặc x  2 TH2. Với x  y  1thế vào phương trình  ta có :                          3 2 y 1 y 1 1 2 y 1 y 1 2 y 1 0 y 1 0 y 1                      3 2 y 1 y 1 1 1 y 1 y 1 2 y 1 1 0 vô nghiệm vì VT  0 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y  1,1 ; 2,1  www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 7. Bài toán 12. Giải hệ phương trình :                        3 3 2 2 2 2 1 2 1 , 2 2 y y x y y x y y y y y y x y y x  Lời giải. Điều kiện : x  y . Khi đó phương trình hai có dạng :                      2 1 2 0 2 y y x y y y x y y y x y y y x y Xử lý phương trình một chúng ta được :                         2 2 1 1 1 2 1 0 1 2 y y y y y x y y y x y  Với y  1thế xuống phương trình hai suy ra x  0  Với      y2 y 1 2 x y ta có : 1. Hệ phương trình :                                 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 0 y y x y y y x y y y x y y y y 2. Hệ phương trình :                              2 2 3 2 1 2 1 2 2 2 4 3 4 0 y y x y y y x y y y x y y y y Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ phương trình ban đầu thỏa mãn điều trên  Bài toán 13. Giải hệ phương trình :                        2 2 1 1 9 , 2 4 17 x x y x y x x y x x x xy xy y  Lời giải. Điều kiện : x  y và x  0 Đặt       a x y b x khi đó phương trình một trở thành :         a b2 1 b a2 1 9 Mặt khác phương trình hai được biểu diễn dưới dạng :               2 2 x2 xy 2 2x y 21 ab 2 a2 b2 21 Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương                   2 2 9 2 21 2 ab a b a b ab a b ab Đặt       t a b u ab , do đó ta có :                                      2 2 2 2 9 1 9 2 2 21 2 2 21 2 3 ut t t u u u t u u t u t Vậy nên x  y, x là nghiệm của phương trình :                         2 1 1 4 3 2 0 2 3 3 X x x X X or X y y Dựa vào điều kiện kết luận hệ phương trình ban đầu có nghiệm x,y  1, 3 ; 4, 3 Bài toán 14. Giải hệ phương trình :   3 3 2 2 3 2 3 3 3 3 3 2 1 , 3 36 1 27 x y x y xy x y x x y x y x y x                 Lời giải. Điều kiện : x,y  Chúng ta có : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 8.         3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 0 3 1 0 3 9 27 x y x y xy x y x y x y x y x y x y x y x y x y                       Thế vào phương trình hai ta được :                               3 2 3 6 3 2 3 2 3 6 3 2 2 2 2 2 2 2 3 6 3 2 3 6 3 2 2 2 2 2 2 3 6 3 2 3 6 3 2 2 2 2 3 4 1 2 3 3 1 2 1 3 1 1 3 1 2 2 1 3 1 0 2 2 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ptvn                                                Do đó hệ phương trình có nghiệm là :   1 1 1 1 1 , 1, ; , ; , 3 3 3 3 3 3 3 x y                       Bài toán 15. Giải hệ phương trình :           4 2 2 2 3 16 2 2 , 2 1 2 11 x x y y x x y x y x x y                Lời giải. Điều kiện : x  0 ; x  y  11  0 Phương trình một đã cho trở thành :           6 4 2 3 2 3 6 3 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 16 2 2 8 2 0 2 2 2 4 2 0 2 x x y y x y x y x y x y x y x x y y x y x y x y                  Với x2  2y thế xuống phương trình hai chúng ta có :         2 2 2 2 2 2 1 2 22 0 2 3 1 2 22 5 1 1 3 1 3 0 1 2 22 5 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                               Mặt khác :   2 2 2 3 1 2 22 4 1 3 3 0 0 2 22 5 1 2 22 5 1 x x x x x x x x x x x x                      Do đó 1 1 2 x   y  là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 16. Giải hệ phương trình :     2 2 2 1 2 0 , 2 3 2 0 y x y x x xy x y x y xy x                 Lời giải. Điều kiện : 2x  y Xét phương trình một , ta có :                1 2 2 0 1 2 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2 y x y x x xy y x y y x x y y x x y x x y x x y                            Mặt khác , từ phương trình hai :  2 3x  2  x  y  0  x  0hay x  1  2x  y  0 suy ra 2 2 1 1 2 2 2 2 x y y x x y x y x y x y xy x y                   www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 9. Kết hợp với phương trình hai ta được : 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 0 0 ; 2 x y xy x y x x y xy x y x y x y                        Vậyx,y  2, 0là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  Bài toán 17. Giải hệ phương trình :             2 2 2 2 2 1 1 1 2 , 4 1 6 5 1 1 1 1 y x y x y x y x x x y                           Lời giải. Điều kiện : x2  1 ; y  1 Đặt 2 2 2 2 1 0 1 1 0 1 a x x a b y y b                      hệ phương trình đã cho trở thành :           2 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2 3 2 2 2 4 5 6 5 1 4 6 5 4 3 3 5 2 3 0 3 3 7 5 3 0 2 2 1 a b b ab b ab b a b a a ab a ab a b a ab ab b a b ab b a b a b a b a a ab a b b ab b ab b b                                                                         Với 3 1 a b      khi đó ta có :       2 1 3 2 10 , 10,2 ; 10,2 1 1 2 x x x y y y                      Bài toán 18. Giải hệ phương trình :         3 2 3 3 2 2 2 1 , 8 8 2 3 8 2 3 1 x x y x y y y x y x y x y y x x                   Lời giải. Điều kiện : x  y  0 ; y  0 Từ phương trình một chúng ta có :             2 2 2 2 2 2 2 0 2 0 1 2 2 0 2 x x y x y y y x xy y x y y x y x y x y x y x y y x y x y y                                  Mặt khác với điều kiện : x  y  0 ; y  0 thì 1 0 2 x y y x y y       nên  vô nghiệm Với x  y  0 thì phương trình hai trở thành :         2 2 2 2 2 2 2 8 8 3 8 2 3 1 4 2 3 1 2 1 1 2 2 3 1 1 3 13 41 2 2 3 1 4 1 7 1 4 x x x x x x x x x x x x x x x x                                  Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm :   3 13 3 13 7 1 7 1 , ; ; ; 4 4 4 4 x y                       www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 10. Bài toán 19. Giải hệ phương trình :     2 2 1 1 , 2 1 1 0 x y x x x y x y x x y y x                    Lời giải. Điều kiện : x  1 ; x  y  x  1  0 Đặt t  x  1  0  x  t2  1 khi đó phương trình một trở thành :             2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 t t y t t y t t y t t y t t y t y t y t y t y t y t t t y t t t y t                                          Từ phương trình hai chúng ta có :     2 x  1  1  y2  y x  1  0  y  y2  0  y  0;1  y  t  0   Do đó suy ra được :     1  y  t t2  t  y  1  t  1  0 hay nói cách khác từ phương trình một ta có : y  t y  x  1 thế xuống phương trình hai thì :     2 2 3     1 0 1 0 5 5 5 1 , 1, 0 ; , 1 0 2 1 0 2 2 y x y x x y y y y y y y                                   Do vậy hệ phương trình có nghiệm kể trên  Bài toán 20. Giải hệ phương trình :       3 4 3 2 2 , 5 2 4 0 y y x x x x y x y x y y                   Lời giải. Điều kiện : x  y ; x  2 Đặt 2 2 0 a x y a b y b x y            khi đó phương trình hai trở thành :           5 2 4 0 1 2 5 4 1 1 4 4 4 a b a b a b b b a b b b a b x y x y                        Mặt khác , xét phương trình một chúng ta có :             3 3 2 3 3 3 2 4 2 3 2 2 2 3 2 4 2 2 2 1 2 1 2 1 y y x x x y y x x x y y x x y x                              Do đó hệ phương trình ban đầu trở thành :       2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 0 2 1 0 1 3 3 1 3 3 2 3 2 1 0 2 1 0 2 1 0 2 x y x y x y x y y y y y y x x y x y y y y y y y y y y x x y x y x y y                                                                                                Kết hợp với điều kiện , hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y  3,2  Bài toán 21. Giải hệ phương trình :   2 2 1 2 , 4 9 16 9 7 9 x y x x y x y x y xy x y               Lời giải. Điều kiện : x  y  1 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 11. Đặt 2 2 1 1 a x y a b x b y             khi đó chúng ta có :       pt 1  a b a2 b2  1  2 Với điều ta đã đặt thì a2b2  xy  y  y2  x mặt khác từ phương trình hai ta có :    2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 16 16 9 4 2 9 2 4 3 2 2 2 3 2 4 3 0 2 2 2 3 0 x x xy y y x x a b x ab a b ab x ab a b ab                               Như vậy hệ phương trình đã cho trở thành :         2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 3 2 2 2 3 0 a b a b a b a b or a b ab a b ab                        Giải hai hệ trên bằng phương pháp ẩn phụ cho ta nghiệm của hệ ban đầu là : x,y  2,2 ; 2,1 Bài toán 22. Giải hệ phương trình :     2 3 2 8 9 12 6 1 , 2 10 6 12 2 y x xy x x y x y x y y x                    Lời giải. Điều kiện : x  2 ; y  0 ; y2  8x  9 Xử lý phương trình hai ta có :                       2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 10 6 12 2 2 10 6 12 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 0 x y x y y x x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y y x                                                  Với y  x  2 thế nên phương trình một ta được : x2  4x  13  3 x2  4x  12  1 x  2 y  4 Sở dĩ phương trình cuối dùng phương pháp đặt ẩn phụ ta sẽ giải quyết dễ dàng. Do đó hệ phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x,y  2, 4  Bài toán 23. Giải hệ phương trình :   2 2 1 1 1 , 16 16 12 20 x y y x x y x y x y xy              Lời giải. Điều kiện : x,y  1 Đặt 2 2 1 0 1 1 0 1 a x x a b y y b                      khi đó phương trình một trở thành :           a2  1 b  b2  1 a  1ab a b  a b  1 a b ab  1  1 Xét phương trình hai :         2 2 x2y2  16x  16y  12  20xy  xy  2  16 x  y  1  16xy  xy  2  16 xy  x  y  1 Mặt khác :       a2b2  x  1 y  1 16 xy  x  y  1  16a2b2 nên ta có :       2 xy  2  16a2b2  xy  2  4ab  a2  1 b2  1  2  4ab Cuối cùng ta được hệ phương trình :             2 2 2 2 4 1 0, 1 , 1,2 1 1 1, 0 , 2,1 a b a b ab a b x y a b ab a b x y                            Vậy hệ phương trình có hai nghiệm kể trên  www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 12. Bài toán 24. Giải hệ phương trình :       2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 1 7 , x y x y x y xy x y x x y x y x y xy yx                    Lời giải. Điều kiện :   x2  y2 ; xy y  x  0 Từ phương trình một ta có :                      2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 7 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 0 2 0 0 0 1 x y x y x y xy x y x x y x y x y xy x y x y x y x y x y y x x y x y x y y x x y x y y x y x x y y x x y y x x y x y y x x y y x x y                                                                    TH1. Với x  y  0 thế xuống phương trình hai ta có :         2 3 0 2 2 1 0 , 0, 0 ; 1, 1 1 x x x x x x y x              TH2. Với y  x  1thế xuống phương trình hai ta có : 2x  1  2x2  2x  1  x2  x  ptvn Phương trình trên dễ dàng chứng minh vô nghiệm bằng phương pháp bình phương hai lần do đó hệ phương trình đã cho có hai nghiệm kể trên  Bài toán 25. Giải hệ phương trình :           2 2 7 7 8 2 , 2 1 2 1 2 1 x y x y x y xy x y x y y x x x y                  Lời giải. Điều kiện : x  2  1 ; y  0 Phương trình một đã cho trở thành :     7 7 8 2 6 6 8 2 x y y x x y y x y x y x y x x y y x y x x y                Đặt ; 2 2 1 x y x y a b a b y x        do đó ta có :     2 2 2 2 1 2 1 6 8 2 1 2 a b a b x y x y a b x y ab a b a b ab a b y x                             Với x  y và 0  x  1 thế xuống phương trình hai ta được :       2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 5 2 5 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 5 2 2 1 0 6 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x y                                            Vậy nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y   6  1, 6  1  www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 13. Bài toán 26. Giải hệ phương trình :      2 2 2 2 1 1 1 , 3 x x x y y y x y x y                Lời giải. Điều kiện : x,y  Trước hếtx  1nhận xét không là nghiệm của hệ phương trình , do đó ta có :        x  x2  x  1 y  y2  y  1  1 x  1 y  y2  y  1  x2  x  1  x Chia cả hai vế của phương trình cho x  1ta được :   2 2 1 1 1 1 x x x y y y x x                  Rõ ràng đến đây sẽ xảy ra hai tình huống : a) Nếux  1  0 chúng ta có :   2 2 1 1 1 1 1 x x x y y y x x x                                Đến đây xét hàm số   f t  t  t2  t  1 là hàm số đơn điệu trên và   1 x f y f x          suy ra x  1y  x  0 kết hợp với phương trình hai thì :       2 2     1 0 1 1 1 5 1 5 1 0 2 2 1 1 3 1 5 1 5 2 2 x x y x y x x y x y                              b) Với trường hợp x  1  0 ta cũng sẽ khẳng định được x  1y  x Tóm lại từ phương trình một chúng ta có :   1 1 0 x y x x         do đó hệ phương trình ban đầu có hai nghiệm           1 1 1 1 , 1 5 ; 1 5 ; 1 5 ; 1 5 2 2 2 2 x y                   Bài toán 27. Giải hệ phương trình :           2 2 2 2 2 2 2 4 3 , 1 2 1 1 xy y x x y x y y x y y x                  Lời giải. Điều kiện : x2  4y2  3 ; x  1  0 Phương trình hai của hệ phương trình được viết lại thành :       1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 y x f y f x y x y x                  Sở dĩ có điều trên là ta đã đi xét hàm số   1 f t t t   là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Với y  x  1 thế vào phương trình một chúng ta có :             2 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 2 4 1 3 2 2 2 4 1 3 2 0 6 16 16 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                      www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 14. Do đó hệ phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x,y  0,1  Bài toán 28. Giải hệ phương trình :     2 2 2 2 3 3 2 4 1 2 3 4 2 3 2 , 2 2 2 3 2 2 1 x x x x y y x x y x x x y x                     Lời giải. Điều kiện : 1 1 3 0 ; ; 2 2 2 x x y      Với điều kiệnx  0 thì phương trình một trở thành :           2 2 2 2 2 3 2 3 3 3 4 1 2 3 4 2 3 2 3 4 1 2 4 2 3 2 3 3 1 1 1 1 1 3 2 3 2 1 1 1 1 3 2 3 2 x x x x y y x y y x x x y y x x x x y y x x                                             Đặt 1 a 1 ; b 3 2y x     phương trình  được viết lại thành :   2 2 3 3 2 2 1 3 1 0 2 4 1 1 0 1 3 2 a b b a a b b a b a ab b a b y x                                      Với 1 2 3 2y 1 x     thế xuống phương trình hai chúng ta có :   3 3 2 3 3 2 3 3 3 3 3 1 2 2 1 2 1 1 2 2 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                                   Lập luận tương tự như trên hoặc xét hàm số   f t  t 3  t trên dễ dàng cho ta : 3 2 3 1 2 1 2 5 1 3 5 1 1 1 1 2 4 x y x x x x                          Kết hợp với điều kiện suy ra   5 1 3 5 , , 2 4 x y           là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 29. Giải hệ phương trình :       1 1 2 2 1 1 4 2 , 2 2 1 x y xy xy y x x x y x y x                    Lời giải. Điều kiện : x  1 ; y  0 Phương trình một chia cả hai vế cho y x  1 ta được :   1 2 2 2 3 1 1 x x x y x       Lấy pt 2  pt 3 chúng ta có : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 15.   1 4 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 2 1 2 4 1 1 1 1 4 4 4 4 0 4 1 1 1 x x x x y x x y x x x x x y x x x y x x x x x x x x x                                        Từ đó dễ dàng tìm được nghiệm của hệ phương trình ban đầu  Bài toán 30. Giải hệ phương trình :     2 2 4 1 , 2 6 2 4 1 x y x y x y x y x y y x                   Lời giải. Điều kiện : x  0 ; 4  y  0 Ta sẽ đi xử lý phương trình hai như sau :               2 2 2 2 2 2 2 2 6 2 4 1 2 4 2 6 2 4 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 1 0 1 0 x y x y y x x xy y x y y x y x x y x y x y y x x y x y y x                                            Với y  x  1  0 thay vào phương trình một ta được :         2 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 3 3 1 0 3 1 3 1 3 1 0 1 2 3 1 1 3 1 1 0 1 2 3 1 3 1 0 3 5 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                                        Từ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm   3 5 5 5 3 5 5 5 , , ; , 2 2 2 2 x y                       Phần II. Các bài toán sử dụng phương pháp đánh giá. Bài toán 31. Giải hệ phương trình :         2 4 2 4 2 4 2 3 3 2 3 2 1 2 , 1 1 2 x y x y x x y x y x y x x x y                  Lời giải. Điều kiện : x,y  Viết hệ phương trình đã cho lại thành :       2 2 6 4 4 2 3 3 2 4 1 2 1 1 2 x y x x y x y x x x y                Lấy phương trình hai trừ cho phương trình một ta được :           2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 4 1 1 1 0 4 1 1 1 1 1 x y x y x y x y x y x y x y x y                          www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 16. Thử lại , suy ra x  y  1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 32. Giải hệ phương trình :       2 2 3 2 4 1 4 8 1 , 40 14 1 y x x x x y x x y x              Lời giải. Điều kiện : 14x  1 ; y  Chúng ta có :       2 3 4x 8x  1  2y 14x  1  y2  4x  1  2 40x2  x Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM ta được :               3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 8 1 4 8 1 2 14 1 8 . .1 2 14 1 2 1 8 1 8 1 14 1 3 2 3 4 1 2 40 8 1 2 4 1 2 40 x x x y x x y x x x y x y x x x x y x x x                                 Do đó dấu = xảy ra khi và chỉ khi 1 3 ; 8 2 x  y  đây cũng là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu  Bài toán 33. Giải hệ phương trình :       2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 , 2 1 2 1 2 9 x y xy x y x x y y                 Lời giải. Điều kiện : 1 0 , 2  x y  Trước hết , ta đi chứng minh bất đẳng thức : 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 xy x y xy        Thật vậy , theo bất đẳng thức Bunhiacopxki chúng ta có :           2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 1 0 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 x y x y xy x y xy x y xy x y xy                                      Dấu = đạt được khi và chỉ khi x  y vậy thì nhiệm vụ còn lại không hề khó khăn với phương trình hai :       2 9 73 9 73 9 73 9 73 9 73 1 2 1 2 , , ; , 9 36 36 36 36 36 x x x x x x y                              Do đó hệ phương trình đã cho có hai nghiệm kể trên  Bài toán 34. Giải hệ phương trình :   2 2 2 2 2 4 2 , 6 11 10 4 2 0 x x y y x y x y x x                   Lời giải. Điều kiện : y2  4y  2  0 ; 2x2  4x 10  0 Áp dụng bất đẳng thức AM – GM chúng ta có : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 17.   2 2 2 4 10 4 2 14 4 2 6 11 10 4 2 2 4 x x x x y x x x            Rút gọn ta được : 4 y  6x  11  14  4x  2x2  x2  10x  2y  15  0 Tiếp tục cho phương trình một chúng ta có : 2 2 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 4 4 3 0 2 y y x x y y x x y y                 Cộng vế với vế của hai phương trình trên ta có :     2 2 2 2 1 3 6 6 12 0 3 1 3 0 3 x x x y y x y y                  Kết hợp với điều kiện suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất kể trên  Bài toán 35. Giải hệ phương trình :     2 2 2 2 3 2 , 1 1 2 1 x xy y y xy y x x y x y                 Lời giải. Điều kiện : 2  x  0 ; y  0 Nhận xét y  0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chúng ta có :   2 1 3 1 x x x x pt x y y y y y               Với x  y thế vào phương trình hai ta được :  2 2 2 1 1 2 1 x x x x       Theo bất đẳng thức AM – GM : 1 2  2 2 x x     vì vậy ta được :                   2 2 2 2 1 9 25 1 1 9 1 1 1 2 5 2 8 8 5 2 8 1 9 1 9 2 1 2 1 1 2 8 2 8 x x x g x x x x x x g x g x x x                          Dấu = xảy ra khi x  1 suy ra x  y  1là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 36. Giải hệ phương trình :     2 2 2 24 4 1 0 2 1 , 5 5 1 6 y x x y y x y x y x y                     Lời giải. Điều kiện : x  1 ; 5x  y  5  0 ; 2y2  1 ; 1  x  y Đặt t  x  1  0, trước hết ta có đánh giá sau :               2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 49 49 2 0 4 4 4 4 4 2 1 2 1 2 1 0 2 1 4 49 2 1 4 49 5 2 1 0 2 1 4 49 t t t t t y y y y y y y y y y y y y                                             Ta viết phương trình hai lại thành : 5t2  y  y  t2  6, theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 18.   2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 5 5 5 5 1 .6 36 5 6 5 5 t y y t t y y t y t y y t                            Dấu = đạt được khi và chỉ khi :   5 2 5 2 2 5 5 5 5 t y y t t x y y y                          là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  Bài toán 37. Giải hệ phương trình :   2 2 4 5 3 , 4 3 8 5 5 x x x y x y y x xy y                       Lời giải. Điều kiện : x,y  0 Sử dụng các đánh giá cho phương trình một thì :             2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 4 8 5 2 1 2 2 2 4 4 4 8 5 3 2 3 4 2 4 8 4 4 3 3 12 2 2 8 8 0 3 4 0 * x x x x x x y x y x y x y x y x x x x x y x x y x y x y x xy x x y x xy x x xy x y                                                                              Phương trình hai để thuận tiện đánh giá thì đưa thành :   5xy  5y  4y2  3x  8  0 * * Lấy * *  * suy ra :  2 x2  xy  x  3y  4  5xy  5y  4y2  3x  8  0  x  2y  2  0  x  2y  2 Với điều kiện để bất đẳng thức xảy ra thì x  y  2 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 38. Giải hệ phương trình :       2 2 2 4 4 2 2 7 1 1 2 2 , 3 3 x x y x y x y x x y                 Lời giải. Điều kiện : x,y  Áp dụng đánh giá của bất đẳng thức AM – GM ta có :     2 2 2 4 4 4 4 2 2 2 1 2 2 x y x y x y x y        Do đó từ phương trình một ta có :         2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 7 7 1 7 2 2 2 2 2 2 2 x y x y x y x y x y x y                Bình phương phương trình hai : 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 6 9 3 2 x x x x y x y x x y x                      Kết hợp với đánh giá :  2 x2  y2  2  x2  2x  3  2  x  1  0  x  1 Đối chiếu với tất cả điều kiện để dấu = xảy ra suy ra x  y  1là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu  Bài toán 39. Giải hệ phương trình :       2 2 3 2 2 1 2 1 1 , 3 2 x y x x x y x x y x x                Lời giải. Điều kiện : x,y  0 Hệ phương trình đã cho tương đương với : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 19.           2 2 2 3 2 3 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 1 3 5 1 2 2 x y x x x y x x x x y x x x x y x x                            Áp dụng bất đẳng thức AM – GM chúng ta có :   3 2 2 2 2 2 2 2 1 4 2 2 1 2.4 . 2 1 2 1 2 1 3 2 2 4 2 2 2 1 2 6 1 2 0 x x x x x x x x y x x y x x x y                         Và từ phương trình hai ta có điều sau :  2 5x2  x  1  2y x2  x  y2  x2  x  5x2  3x  1  y2  0 Do vậy    2 2 2 2 2 1 3 2. 5 3 1 2 6 1 2 0 2 1 0 . 2 2 x  x   y  x  x   y   x    x   y  là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 40. Giải hệ phương trình :         2 2 2 2 4 2 3 4 1 , 1 3 2 5 2 3 3 x y x y xy y x x y x xy x y x x y x y                              Lời giải. Điều kiện : x  0 ; y  3  0 Phương trình một của hệ đã cho tương đương với :               2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 3 4 4 2 3 4 2 3 4 4 2 3 0 x xy y x y x x y y xy y x xy x xy xy y xy y x xy                  Phương trình hai được viết lại thành :             2 2 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2 3 3 0 x x y x y x y x y x y x x y x y x y                         Kết hợp hai điều trên suy ra x,y  4,1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Phần III. Phân tích ý tưởng hai bài toán khối A và B năm 2014 Khối A.2014. Giải hệ phương trình :     2 3 12 12 12 , 8 1 2 1 x y y x x y x x y               Lời giải. Nói chung trên mạng xuất hiện khá nhiều lời giải cho bài này nhưng bài viết này là của riêng tôi nên tôi sẽ đem những gì mà mình đã phải đối mặt với câu hệ này trong phòng thi. Và hi vọng nó có ích cho các bạn khi đọc bài biết này. Trước hết , khi nhìn câu hệ này tôi phải mất tới 1,2 phút định hướng cần phải làm gì. Các bạn cũng vậy , hãy dành vài phút để nháp nó. Việc quan trọng đầu tiên là tìm điều kiện của bài toán : x2  12  2 3  x  2 3 ; y  1một công việc nhẹ nhàng cho ta 0,25 điểm đầu tiên. Tiếp theo ta nên làm gì, đó là quan sát từng phương trình và rõ ràng ở phương trình hai không hề có mối liên hệ gì nên tôi tìm hướng ở phương trình một. Đây là một phương trình đối xứng là vì ở con số 12 đồng thời cũng như hai biến x,y đều có sự xuất hiện x, x2 và y,y nên nếu đặt z  y thì phương trình một trở thành : x 12  z2  z 12  x2  12 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 20. Đến đây thì tôi nghĩ ngay đến ý tưởng của bất đẳng thức AM – GM mà không quan tâm điều gì khác đặc biệt là điều kiện để dùng bất đẳng thức đó : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 12 12 12 12 2 12 12 12 12 2 2 12 2 x z x z x z z x x z z x z x z x                          Dấu = sẽ xảy ra khi và chỉ khi : x2  z2  12 y  12  x2 thế xuống phương trình hai ta có : x3  8x  1  2 10  x2 Đến đây lại khai thác một trong những kỹ năng giải hệ phương trình đó là nhẩm nghiệm. Rõ ràng điều tôi nghĩ đến luôn là căn phải là một số chính phương đó cũng là kinh nghiệm đi thi. Ta cần xử lý sao cho 10  x2 là một số chính phương. Vậy thì có thể xảy ra hai trường hợp sau : x2  1 ; x2  9 và thử lại giá trị của biến sẽ thấy x  3 thỏa mãn nên tôi sẽ nghĩ đến việc liên hợp như sau :             3 2 3 2 2 2 2 2 8 1 2 10 8 3 2 10 1 2 3 3 3 3 1 0 10 1 2 6 3 3 1 0 10 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x                                      Nên cái phương trình còn lại sẽ vô nghiệm là vì : x2  3x  1  0 nhưng để suy ra nó vô nghiệm chí ít tôi cần điều kiện x  3  0 nhưng ở bước đầu tiên tôi làm chỉ có : x  2 3  0 nên bài làm của tôi đến đây đã có vấn đề. Vấn để ở chỗ điều kiện chặt của x tôi kiểm tra lại và dấu hỏi được đặt ra cho tôi là : ‘’ Chưa có x  0 thì làm sao mà có thể áp dụng bất đẳng thức AM – GM ‘’ và nếu chứng minh được x  0 thì tôi đã gần như hoàn thành bài toán. Thật vậy :     y  12  y 12  x2  12 x 12  y  12  y 12  x2  0  x  0 Vậy là mọi chuyện coi như đã xong. Trình bày vào giấy thi cẩn thận. Tôi được điểm trọn vẹn cho bài toán này  Khối B.2014 . Giải hệ phương trình :       2 1 2 1 , 2 3 6 1 2 2 4 5 3 y x y x x y y x y y x y x y x y                      Lời giải. Trước hết , ta nên tìm điều kiện của bài toán đó là : x  y  0 ; x  2y ; 4x  5y  3 . Tiếp tục ta sẽ đi phân tích bài toán. Quan sát từng phương trình một và nhận thấy sự đặc biệt ở phương trình hai. Nó không quá rắc rối như ở phương trình hai nên tôi hi vọng sẽ tìm ra được điều gì đó. Để ý ở phương trình một xuất hiện hai căn thức x  y ; y nên ý tưởng của tôi sẽ là đưa những cái phức tạp về đơn giản qua phép ẩn phụ phá căn thức. Đặt a x y b y       và một điểm đáng chú ý ở đây là hạng tử x đứng một mình nên tôi sẽ đưa mối liên hệ giữa a,b về x thì thật tình cờ ta có được : a2 b2  x do đó phương trình một được viết lại thành :     1 b2 a  a2 b2  2  a2  1 b Oh, một phương trình hai ẩna,b có sự đối xứng rõ ràng nên ta sẽ tiếp tục đi tìm nhân tử hay chính là khám phá mối quan hệ giữa a,b . Để làm công việc này , tôi nghĩ rằng kiểu gì nó cũng có dạng : b  ma  n nên với mỗi a b do đó sẽ đi tìm được m,n . Đầu tiên đơn giản chọn a  1hay b  1 thì thật tình cờ ở đây tôi lại được điều luôn đúng. Ak ra phương trình kia sẽ được viết dưới dạng : a  1 b  1 f a,b  0 nhưng tôi chưa biết f a,b như thế nào cả. Và cũng dựa phương trình đó www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 21. khéo léo nhóm lại được như sau : a  1 b  1 a b  2  0 . Vì a,b  0nên a b  2  0 sẽ vô nghiệm và chỉ còn hai trường hợp sau : TH1. Ta nên đi từ cái đơn giản trước đó là với b  1y  1thế xuống phương trình hai. Dễ dàng thấy x,y  3,1 là nghiệm của hệ phương trình TH2. Với a  1x  y  1x  y  1thế xuống phương trình hai ta có : 2y2  3y  2  1  y Đến đây mọi chuyện đã phức tạp hơn rất nhiều vì không có nghiệm đẹp. Thực sự đó là một điểm nhấn của bài toán này. Bởi tôi đi thi đã không thể hoàn thành được nó , đáng buồn. Nếu được làm lại tôi sẽ làm như sau : trước hết việc có máy tính cầm tay tôi sẽ dùng chức năng SHIFT SOLVE thì ra nghiệm khá xấu. Thật thú vị khi tôi gặp câu chuyện như thế này. Đó là ra phòng thi và về nơi trọ tôi có hỏi người xem xử lý đoạn này thế nào. Và tôi đã bất ngờ khi chứng kiến câu trả lời đó là khi bấm máy tính ra số quen thuộc :   1 5 1 0, 61803... 2 y    và hàm số   f y  2y2  3y  2  1  y đồng biến trên 0;1  nên nó có nghiệm duy nhất. Điều này thì chẳng ai bảo sai nhưng tôi xếp nó vào dạng may mắn. Nhưng chúng ta cần tìm một cách tự nhiên cho nó. Đó là : hệ số trước các hạng tử có điều đặc biệt 2,3,2,1 mặt khác 2 + 1 = 3 nên nếu tách 3y  y  2y thì ta sẽ nhóm được như sau :       2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 1 1 0 1 2 1 0 1 0 1 y y y y y y y y y y y y y y y                         Bài toán đến đây coi như đã kết thúc  Lời kết : Tài liệu trên đó là tôi viết tặng một người con gái tên Nguyễn Thị Thu Hiền , người con gái có ý nghĩa quan trọng với cuộc đời của tôi cũng thay cho lời chúc để cô ấy có thể hoàn thành ước mơ của tôi cũng như của cô ấy đó là thi đỗ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NĂM 2015 . Bên cạnh đó hi vọng các bạn có một tài liệu vừa đủ để trang bị cho mình nhiều kiến thức. Nói chung nó không thể tránh khỏi sai xót nên nếu sai ở đâu hi vọng bạn đọc thông cảm và cố gắng khắc phục giúp tác giả. Chào thân ái !!! Thị Trấn Cồn – Hải Hậu – Nam Định , 08/09/2014 Tác giả : Nguyễn Thế Duy www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com