SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Download to read offline
Seminar
QUANG HỌC KỸ THUẬT
Máy ảnh - Kính hiển vi - Kính thiên văn
Sinh viên thực hiện
1. Vũ Tiến Lâm - 20162335
2. Lê Đức Thuyên - 20163967
3. Nguyễn Văn Tiến - 20164076
Năm 2018
Nội dung
Content
Máy ảnh
Lịch sử ra đời
Cấu trúc máy ảnh
Nguyên tắc hoạt động
Kính hiển vi
Lịch sử ra đời
Phân loại, cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Kính viễn vọng
Lịch sử ra đời
Phân loại, cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
5/28/2019 2
Phần I. Máy ảnh
Part I. Camera
PHẦN I
Máy ảnh
❑ Giới thiệu về sự ra đời
❑ Lịch sử phát triển của máy ảnh
❑ Cấu trúc máy ảnh cơ học
❑ Nguyên lý hoạt động
Những chiếc máy ảnh cổ trong bảo tàng Louvre
(Paris, Pháp).
5/28/2019 3
Phần I. Máy ảnh
Giới thiệu chung
Máy ảnh
Phát hiện
Mặc tử là người đầu tiên
khai thác để tạo ảnh đảo
ngược
Cấu tạo
Buồng tối máy ảnh; Ống kính
máy ảnh; Tốc độ chớp (màn
chập); Khẩu quang (cửa điều
sáng); Phim ảnh.
Nguyên lý chung
Dùng ống kính gắn ở phía
trước để gom ánh sáng lại và
hội tụ thành ảnh trên bề mặt
ghi ảnh.
Khái niệm
Dụng cụ dùng để thu ảnh
thành ảnh tĩnh hay video
5/28/2019 4
Phần I. Máy ảnh
Lịch sử phát triển
Chiếc máy ảnh đầu tiên vào thế kỷ 11 Sơ đồ cấu tạo buồng tối
5/28/2019 5
Phần I. Máy ảnh
Lịch sử phát triển
1568
1802
1816
1835
Danielo Barbaro
Chế ra chiếc máy ảnh có thể
thay đổi đường kính để tăng
độ nét của ảnh.
Toms Erdward,
Gamphri Devid
In tiếp xúc cho ra ảnh trên
một loại giấy đặc biệt (tuy
nhiên những ảnh này không
bền).
Zozep Nips
Sáng chế ra một chiếc máy
ảnh kiểu hộp cho phép thu
được ảnh âm bản.
William Tabot
Cho ảnh dương bản từ âm
bản
1839
Luis Dage
Công bố phát minh quá trình
định vị ảnh trên các miếng
bạc
5/28/2019 6
Máy ảnh số
Được chụp đầu tiên vào năm 1975 bằng máy của hãng Eastman Kodak;
Dùng bộ cảm biến CCD; máy nặng 3,6kg, chụp ảnh đen trắng có độ phân giải
10.000 pixel, ghi bằng băng từ; thời gian chụp 23 giây/ tấm.
Máy chụp ảnh điện tử analog
Giá thành đắt; chất lượng hình kém hơn ảnh phim, và máy in không có sẵn.
Máy ảnh số màn hình tinh thể lỏng
Ra đời năm 1995. Máy chụp ảnh số loại bình dân đầu tiên đạt đến độ phân
giản 1MP vào năm 1997.
Máy ảnh DSLR
Máy ảnh DSLR hay Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số, ra đời năm
1999.
Phần I. Máy ảnh
Lịch sử phát triển máy ảnh số
Máy ảnh mới nhất của Canon với khả
năng quay video 4K 60p
5/28/2019 7
Phần I. Máy ảnh
Cấu trúc máy ảnh
Gương phản xạ và và hệ thống gương phức
hợp ngắm chụp (relex mirror and prism)
Hệ gương quang học
Giúp người chụp nhìn được hình ảnh trước khi
bấm chụp
Ống ngắm (view finder)
Bản phimCửa chập có màn
chập (shutter/ shutter
curtains)
Cửa chập
Ống kính được cấu tạo bởi nhiều thấu kính
Ống kính (lens)
Được bố trí sau
cùng trong máy
ảnh tính theo
hướng đi của ánh
sáng phản xạ từ
hình ảnh được
chụp
5/28/2019 8
Phần I. Máy ảnh
Hệ thống quang học
Mặt cắt ngang hệ thống DSLR.
1 - Hệ thấu kính
2 - Gương phản xạ
3 - Cửa sập mặt phẳng lấy nét
4 - Sensor (cảm biến)
5 - Màng mờ
6 - Ống kính condenser
7 - Lăng kính 5 mặt
8 - Lỗ ngắm
Cơ chế phản xạ của lăng kính 5 mặt
Sơ đồ cơ chế lấy nét
5/28/2019 9
5/28/2019 10
Phần I. Máy ảnh
Nguyên lý máy ảnh KTS
Phần II. Kính hiển vi
Part II. Microscope
PHẦN II
Kính hiển vi
❑ Giới thiệu về sự ra đời
❑ Lịch sử phát triển kính hiển vi
❑ Cấu trúc và phân loại
❑ Nguyên lý hoạt động
Phòng thí nghiệm Kính hiển vi điện tử truyền qua
(TEM) tại Đại học KHTN – ĐH Quốc gia HN
5/28/2019 11
Khái niệm
Là thiết bị quan sát các vật thể có kích thước nhỏ bé mà mắt thường
không thể quan sát được.
Nguyên lý chung
Tạo ra các hình ảnh phóng đại của vật thể cần quan sát. Kính hiển vi
có thể gấp độ phóng đại bình thường lên từ 40 - 3000 lần.
Phân loại
Gồm nhiều loại từ các kính hiển vi quang học sử dụng ánh sáng khả
kiến, cho đến các kính hiển vi điện tử, hay các kính hiển vi quét đầu
dò, hoặc các kính hiển vi phát xạ quang...
Lĩnh vực sử dụng
Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành như vật lý, hóa học, sinh
học, khoa học vật liệu, y học và được phát triển không chỉ là công cụ
quan sát mà còn là một công cụ phân tích mạnh.
Phần II. Kính hiển vi
Giới thiệu chung
Kính hiển vi quang học
Kính hiển vi lực nguyên tử (AFM)
5/28/2019 12
Phần II. Kính hiển vi
Lịch sử phát triển
1619
1590
1660
1625
1611
Sử dụng để nghiên cứu cấu trúc
sinh học ở phổi. Leeuwenhoek phát
triển kính hiển vi để tìm ra tế bào
hồng cầu và tinh trùng…
Phát triển cấu trúc
Giovanni Faber là người xây dựng
một kính hiển vi hoàn chỉnh đặt tên
là Galileo Galilei.
Kính hiển vi hoàn chỉnh
Cornelius Drebbel chế tạo kính hiển
vi gồm: hệ 2 thị kính lồi, hệ vật kính
phẳng và kính lồi, có màn chắn; ảnh
nhìn qua kính hiển vi là ảnh ngược.
Kính hiển vi phức tạp
Johan Kepler bỏ nhiều thời gian
nghiên cứu và cải tiến tổ hợp thấu
kính hội tụ và phân kỳ.
Cải tiến tổ hợp
Những kính hiển vi ban đầu được
phát minh ở Hà Lan.
Phát minh sơ khai
Đầu TK
20
Kính hiển vi điện tử quét
Kính hiển vi điện tử quét truyền qua.
Kính hiển vi điện tử Cuối
TK 20
Kính hiển vi quét đầu dò
Kính hiển vi quang học trường gần.
Kính hiển vi điện tử
5/28/2019 13
Phần II. Kính hiển vi
Phân loại
Kính hiển vi tia X
Sử dụng chùm tia X để tạo hình ảnh
Có thể quan sát được các tế bào sống
Kính hiển vi quét đầu dò
Tạo ảnh bằng cách quét một
mũi dò nhỏ trên bề mặt của
mẫu vật.
Kính hiển vi điện tử quét
Sử dụng chùm điện tử hẹp quét trên bề
mặt vật mẫu
Dễ sử dụng, phổ biến.
Kính hiển vi quang học
Sử dụng ánh sáng khả kiến để quan sát
Là loại kính hiển vi đơn giản, lâu đời, phổ
biến nhất.
Kính hiển vi quang
học quét trường gần
Lợi dụng song suy biến để tạo
hình ảnh các cấu trúc nano
Dùng trong sinh học, bán dẫn,…
Kính hiển vi điện tử truyền
qua
Sử dụng chùm điện tử có năng lượng
cao và thấu kính từ để tạo ảnh vi cấu trúc
vật rắn
Tạo ảnh có độ tương phản và độ phân
giải rất cao.
5/28/2019 14
Phần II. Kính hiển vi
Kính hiển vi quang học
Kính hiển vi quang học.
1 - Thị kính
2 - Giá điều chỉnh vật kính
3 - Vật kính
4,5 - Giá vi chỉnh
6 - Giá đặt mẫu vật
7 - Hệ thống đèn, gương
8 - Khẩu độ và thấu kính hội tụ
9 - Vi chỉnh.
Các bộ phận chính của kính hiển vi quang học:
• Nguồn sáng;
• Hệ hội tụ và tạo chùm sáng song song;
• Giá mẫu vật;
• Vật kính (có thể là một thấu kính hoặc một hệ thấu kính) là bộ phận chính tạo nên
sự phóng đại;
• Hệ lật ảnh (lăng kính, thấu kính);
• Thị kính là thấu kính tạo ảnh quan sát cuối cùng;
• Hệ ghi ảnh.
Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một kính hiển vi quang học.
5/28/2019 15
Phần II. Kính hiển vi
Nguyên lý chung
Sơ đồ so sánh nguyên lý một số loại kính hiển vi phổ biến hiện nay.
5/28/2019 16
Phần III. Kính viễn vọng
Part III. Telescope
PHẦN III
Kính viễn vọng
❑ Giới thiệu về sự ra đời
❑ Lịch sử phát triển
❑ Cấu trúc và phân loại
❑ Nguyên lý hoạt động
Ảnh chụp kính viễn vọng không gian Hubble
(NASA).
5/28/2019 17
Phần III. Kính viễn vọng
Giới thiệu chung
Khái niệm
Là dụng cụ giúp quan sát các vật thể nằm ở khoảng
cách xa so với kích thước của con người
Nguyên lý chung
Ứng dụng các dụng cụ quang học để thu
nhận ánh sáng đến từ vật thể ở xa và tạo
ra hình ảnh phóng đại dễ dàng quan sát
bởi mắt người.
Ứng dụng
Quan sát thiên văn học;
Công tác hoa tiêu của ngành hàng hải, hàng không;
Công nghệ vũ trụ;
Quan sát và do thám quân sự;
Ứng dụng thiên văn (kính thiên văn).
Phân loại
Theo cơ chế:
Kính viễn vọng khúc xạ; phản xạ; giao thoa;
quang phổ; tổng hợp.
Theo bước sóng:
Kính viễn vọng quang học; vô tuyến; hồng
ngoại; tử ngoại; tia X; tia gamma.
5/28/2019 18
Phần III. Kính viễn vọng
Kính viễn vọng khúc xạ
Kính viễn vọng khúc xạ là loại kính viễn vọng dùng các thấu
kính để thay đổi đường truyền của các bức xạ điện từ, thông
qua hiện tượng khúc xạ, tạo ra ảnh rõ nét của vật thể ở xa.
➢ Hoạt động theo cơ chế khúc xạ.
➢ Kính viễn vọng khúc xạ có trở ngại chính là sự tán sắc.
Nguyên lý hoạt động
Kính viễn vọng khúc xạ ở Đài thiên văn
Aachen, Đức.
Sơ đồ một kính viễn vọng khúc xạ.
5/28/2019 19
Phần III. Kính viễn vọng
Kính viễn vọng phản xạ
Nguyên lý
Kính viễn vọng phản xạ hoạt động dựa trên sự tảo ảnh của vật ở xa bằng
các gương, thông qua hiện tượng phản xạ các bức xạ điện từ.
01 Tránh hiện tượng tán sắc.
02
Số photon thu được tỷ lệ thuận với diện tích phần thu;
Đồng thời độ phân giải tỷ lệ với đường kính của phần thu
(gương).
03 Phục vụ cho quan sát thiên văn, đều là kính viễn vọng phản xạ.
Đặc điểm
5/28/2019 20
Phần III. Kính viễn vọng
Phân loại theo bước sóng
Kính viễn vọng vô tuyến
Hoạt động với cơ chế giao thoa
hoặc phản xạ, trong dải sóng vô
tuyến.
Ứng dụng chủ yếu trong quan
sát thiên văn, liên lạc thông tin
trong công nghệ vũ trụ.
Kính viễn vọng hồng ngoại
Áp dụng thiết kế cơ bản của
kính viễn vọng phản xạ, nhưng
có một bộ phận ở tiêu điểm để
chỉ ghi nhận tia hồng ngoại.
Ứng dụng quan sát ban
đêm, do thám quân sự.
Kính viễn vọng quang học
Thu thập và tập trung ánh sáng,
chủ yếu từ phần quang phổ điện
từ nhìn thấy và lân cận, tạo ra
một hình ảnh phóng to để xem
trực tiếp, hoặc chụp ảnh, thu
thập dữ liệu qua cảm biến hình
ảnh điện tử
Kính viễn vọng tử ngoại
Kính viễn vọng tia X
Được đặt trên những vệ
tinh phóng vào không gian
để bắt lấy tia X phát ra từ
những vật thể trong không
gian.
Kính viễn vọng tia gamma
Tương tự như kính viễn vọng phản
xạ, các mặt gương được tráng những
lớp đặc biệt để phản chiếu tia tử
ngoại, có các đầu thu nhạy với
tia tử ngoại đặt tại phặt phẳng
tạo ảnh của hệ gương.
Ứng dụng quan sát sao nóng.
Gồm 2 hoặc nhiều hơn bộ phận phát
hiện tia gamma đặt thẳng hàng. Một
bộ phận được kích động khi có một
tia gamma chiếu đến.
Dùng trong quan sát các lỗ đen.
5/28/2019 21
Tài liệu tham khảo
Reference
[1] Hirsch, Robert, Seizing the Light: A History of Photography, New York: McGraw-Hill
Companies, Inc, 2002.
[2] Microscopes, Time Line.
[3] David, "see Wootton," p. 119, 2006.
[4] Ernst Ruska, "The Early Development of Electron Lenses and Electron Microscopy.,"
translation my T Mulvey.
[5] U. D. a. other, "Near-field optical scanning microscopy," J. Appl. Phys, vol. 59, no. 3318, 1986.
[6] "Learn to use TEM," [Online]. Available: http://www.rodenburg.org/guide/index.html.
[7] Heinz Herbert Mann, Optische Instrumente, In: Erkenntnis, Erfindung, Konstruktion. Studien
zur Bildgeschichte von Naturwissenschaften und Technik vom 16. bis zum 19. Jahrhundert. Hrsg.
von Hans Holländer.
[8] Stephen G. Lipson, Ariel Lipson, Henry Lipson, Optical Physics 4th Edition, Cambridge
University .
5/28/2019 22
5/28/2019 23
THANK YOU

More Related Content

What's hot

Hang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tu
Hang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tuHang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tu
Hang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tuLê Đại-Nam
 
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giangCac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giangNguyen Thanh Tu Collection
 
Cấu trúc và hoạt động của pin mặt trời
Cấu trúc và hoạt động của pin mặt trờiCấu trúc và hoạt động của pin mặt trời
Cấu trúc và hoạt động của pin mặt trờiwww. mientayvn.com
 
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nanoGIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nanowww. mientayvn.com
 
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptxChương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptxGenie Nguyen
 
Các hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnCác hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnĐoàn Công
 
CHƯƠNG 2.pdf
CHƯƠNG 2.pdfCHƯƠNG 2.pdf
CHƯƠNG 2.pdfngTunAnh19
 
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...Man_Ebook
 
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)Quang Thinh Le
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 

What's hot (20)

Hang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tu
Hang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tuHang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tu
Hang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tu
 
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giangCac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
 
Cấu trúc và hoạt động của pin mặt trời
Cấu trúc và hoạt động của pin mặt trờiCấu trúc và hoạt động của pin mặt trời
Cấu trúc và hoạt động của pin mặt trời
 
Chuong 6 cam bien do luc
Chuong 6 cam bien do lucChuong 6 cam bien do luc
Chuong 6 cam bien do luc
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Chương 4. cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
Chương 4. cảm biến đo vị trí và dịch chuyểnChương 4. cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
Chương 4. cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
 
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nanoGIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
 
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptxChương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
Chương 1, 2. Triết học, PDF.pptx
 
Nanochemistry2012
Nanochemistry2012Nanochemistry2012
Nanochemistry2012
 
Các hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnCác hạt cơ bản
Các hạt cơ bản
 
CHƯƠNG 2.pdf
CHƯƠNG 2.pdfCHƯƠNG 2.pdf
CHƯƠNG 2.pdf
 
Skt mems
Skt memsSkt mems
Skt mems
 
Aparatulfotocnme
AparatulfotocnmeAparatulfotocnme
Aparatulfotocnme
 
Cay ion
Cay ionCay ion
Cay ion
 
Física óptica lentes
Física  óptica lentesFísica  óptica lentes
Física óptica lentes
 
Đề tài: Xây dựng hệ thống phủ nhúng dùng trong kỹ thuật SOL-GEL
Đề tài: Xây dựng hệ thống phủ nhúng dùng trong kỹ thuật SOL-GELĐề tài: Xây dựng hệ thống phủ nhúng dùng trong kỹ thuật SOL-GEL
Đề tài: Xây dựng hệ thống phủ nhúng dùng trong kỹ thuật SOL-GEL
 
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
 
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
 
Bìa báo cáo
Bìa báo cáoBìa báo cáo
Bìa báo cáo
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 

Similar to General of Camera, Microscope, Telescope

Chan doan-x-quang-seminar1
Chan doan-x-quang-seminar1Chan doan-x-quang-seminar1
Chan doan-x-quang-seminar1Nguyen Van Dinh
 
Atomic Force Microscope
Atomic Force MicroscopeAtomic Force Microscope
Atomic Force MicroscopeVuTienLam
 
Lua chon camera an ninh
Lua chon camera an ninhLua chon camera an ninh
Lua chon camera an ninhThanh Trực
 
Vien tham - 2 cam bien
Vien tham - 2 cam bienVien tham - 2 cam bien
Vien tham - 2 cam bienttungbmt
 
Chẩn đoán hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh Chẩn đoán hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh Di Quen
 
Phan 2 chuong 3 - may anh lap ban do
Phan 2   chuong 3 - may anh lap ban doPhan 2   chuong 3 - may anh lap ban do
Phan 2 chuong 3 - may anh lap ban dobien14
 
ốNg kính ma thuật
ốNg kính ma thuậtốNg kính ma thuật
ốNg kính ma thuậtVi Hà
 
Kinh thien van (hoan chinh)2
Kinh thien van (hoan chinh)2Kinh thien van (hoan chinh)2
Kinh thien van (hoan chinh)2hoangtv
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
2016 đhqg ks hòa kỹ thuật ghi đo
2016 đhqg ks hòa  kỹ thuật ghi đo2016 đhqg ks hòa  kỹ thuật ghi đo
2016 đhqg ks hòa kỹ thuật ghi đoSoM
 
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuongXq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuongPhạm Nghị
 
Nhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhNhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhHuu Nguyen
 
Bài tập lớn an toanbucxatrongy te
Bài tập lớn an toanbucxatrongy teBài tập lớn an toanbucxatrongy te
Bài tập lớn an toanbucxatrongy tethanhluanbk
 
[123doc] - bai-bao-cao-thuc-hanh-sinh-hoc-dai-cuong.pdf
[123doc] - bai-bao-cao-thuc-hanh-sinh-hoc-dai-cuong.pdf[123doc] - bai-bao-cao-thuc-hanh-sinh-hoc-dai-cuong.pdf
[123doc] - bai-bao-cao-thuc-hanh-sinh-hoc-dai-cuong.pdfBchAnhT
 

Similar to General of Camera, Microscope, Telescope (20)

Khv va pp lam tieu ban
Khv va pp lam tieu banKhv va pp lam tieu ban
Khv va pp lam tieu ban
 
Tieu luan quang tu (cam bien soi quang)
Tieu luan quang tu (cam bien soi quang)Tieu luan quang tu (cam bien soi quang)
Tieu luan quang tu (cam bien soi quang)
 
Chan doan-x-quang-seminar1
Chan doan-x-quang-seminar1Chan doan-x-quang-seminar1
Chan doan-x-quang-seminar1
 
Dich bai bao khoa hoc
Dich bai bao khoa hocDich bai bao khoa hoc
Dich bai bao khoa hoc
 
Atomic Force Microscope
Atomic Force MicroscopeAtomic Force Microscope
Atomic Force Microscope
 
Lua chon camera an ninh
Lua chon camera an ninhLua chon camera an ninh
Lua chon camera an ninh
 
Vien tham - 2 cam bien
Vien tham - 2 cam bienVien tham - 2 cam bien
Vien tham - 2 cam bien
 
Chẩn đoán hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh Chẩn đoán hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh
 
Phan 2 chuong 3 - may anh lap ban do
Phan 2   chuong 3 - may anh lap ban doPhan 2   chuong 3 - may anh lap ban do
Phan 2 chuong 3 - may anh lap ban do
 
ốNg kính ma thuật
ốNg kính ma thuậtốNg kính ma thuật
ốNg kính ma thuật
 
Kinh thien van (hoan chinh)2
Kinh thien van (hoan chinh)2Kinh thien van (hoan chinh)2
Kinh thien van (hoan chinh)2
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
2016 đhqg ks hòa kỹ thuật ghi đo
2016 đhqg ks hòa  kỹ thuật ghi đo2016 đhqg ks hòa  kỹ thuật ghi đo
2016 đhqg ks hòa kỹ thuật ghi đo
 
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuongXq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
 
Nhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhNhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anh
 
mayquangpho
mayquangphomayquangpho
mayquangpho
 
Bài tập lớn an toanbucxatrongy te
Bài tập lớn an toanbucxatrongy teBài tập lớn an toanbucxatrongy te
Bài tập lớn an toanbucxatrongy te
 
[123doc] - bai-bao-cao-thuc-hanh-sinh-hoc-dai-cuong.pdf
[123doc] - bai-bao-cao-thuc-hanh-sinh-hoc-dai-cuong.pdf[123doc] - bai-bao-cao-thuc-hanh-sinh-hoc-dai-cuong.pdf
[123doc] - bai-bao-cao-thuc-hanh-sinh-hoc-dai-cuong.pdf
 
Kỹ thuật kết hợp tần số nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp
Kỹ thuật kết hợp tần số nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớpKỹ thuật kết hợp tần số nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp
Kỹ thuật kết hợp tần số nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp
 

More from VuTienLam

Giáo trình Điện động lực học
Giáo trình Điện động lực họcGiáo trình Điện động lực học
Giáo trình Điện động lực họcVuTienLam
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic MaterialsFerroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic MaterialsVuTienLam
 
Self Assembly
Self AssemblySelf Assembly
Self AssemblyVuTienLam
 
Simulation Solar Power System
Simulation Solar Power SystemSimulation Solar Power System
Simulation Solar Power SystemVuTienLam
 
Matrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabMatrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabVuTienLam
 
General of Biosensor
General of BiosensorGeneral of Biosensor
General of BiosensorVuTienLam
 
Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumVuTienLam
 
LED Pannel Display
LED Pannel DisplayLED Pannel Display
LED Pannel DisplayVuTienLam
 
Electron Optics
Electron OpticsElectron Optics
Electron OpticsVuTienLam
 

More from VuTienLam (10)

Giáo trình Điện động lực học
Giáo trình Điện động lực họcGiáo trình Điện động lực học
Giáo trình Điện động lực học
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic MaterialsFerroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
 
Self Assembly
Self AssemblySelf Assembly
Self Assembly
 
Simulation Solar Power System
Simulation Solar Power SystemSimulation Solar Power System
Simulation Solar Power System
 
Matrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabMatrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in Matlab
 
General of Biosensor
General of BiosensorGeneral of Biosensor
General of Biosensor
 
Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission Spectrum
 
LED Pannel Display
LED Pannel DisplayLED Pannel Display
LED Pannel Display
 
Electron Optics
Electron OpticsElectron Optics
Electron Optics
 

General of Camera, Microscope, Telescope

  • 1. Seminar QUANG HỌC KỸ THUẬT Máy ảnh - Kính hiển vi - Kính thiên văn Sinh viên thực hiện 1. Vũ Tiến Lâm - 20162335 2. Lê Đức Thuyên - 20163967 3. Nguyễn Văn Tiến - 20164076 Năm 2018
  • 2. Nội dung Content Máy ảnh Lịch sử ra đời Cấu trúc máy ảnh Nguyên tắc hoạt động Kính hiển vi Lịch sử ra đời Phân loại, cấu tạo Nguyên tắc hoạt động Kính viễn vọng Lịch sử ra đời Phân loại, cấu tạo Nguyên tắc hoạt động 5/28/2019 2
  • 3. Phần I. Máy ảnh Part I. Camera PHẦN I Máy ảnh ❑ Giới thiệu về sự ra đời ❑ Lịch sử phát triển của máy ảnh ❑ Cấu trúc máy ảnh cơ học ❑ Nguyên lý hoạt động Những chiếc máy ảnh cổ trong bảo tàng Louvre (Paris, Pháp). 5/28/2019 3
  • 4. Phần I. Máy ảnh Giới thiệu chung Máy ảnh Phát hiện Mặc tử là người đầu tiên khai thác để tạo ảnh đảo ngược Cấu tạo Buồng tối máy ảnh; Ống kính máy ảnh; Tốc độ chớp (màn chập); Khẩu quang (cửa điều sáng); Phim ảnh. Nguyên lý chung Dùng ống kính gắn ở phía trước để gom ánh sáng lại và hội tụ thành ảnh trên bề mặt ghi ảnh. Khái niệm Dụng cụ dùng để thu ảnh thành ảnh tĩnh hay video 5/28/2019 4
  • 5. Phần I. Máy ảnh Lịch sử phát triển Chiếc máy ảnh đầu tiên vào thế kỷ 11 Sơ đồ cấu tạo buồng tối 5/28/2019 5
  • 6. Phần I. Máy ảnh Lịch sử phát triển 1568 1802 1816 1835 Danielo Barbaro Chế ra chiếc máy ảnh có thể thay đổi đường kính để tăng độ nét của ảnh. Toms Erdward, Gamphri Devid In tiếp xúc cho ra ảnh trên một loại giấy đặc biệt (tuy nhiên những ảnh này không bền). Zozep Nips Sáng chế ra một chiếc máy ảnh kiểu hộp cho phép thu được ảnh âm bản. William Tabot Cho ảnh dương bản từ âm bản 1839 Luis Dage Công bố phát minh quá trình định vị ảnh trên các miếng bạc 5/28/2019 6
  • 7. Máy ảnh số Được chụp đầu tiên vào năm 1975 bằng máy của hãng Eastman Kodak; Dùng bộ cảm biến CCD; máy nặng 3,6kg, chụp ảnh đen trắng có độ phân giải 10.000 pixel, ghi bằng băng từ; thời gian chụp 23 giây/ tấm. Máy chụp ảnh điện tử analog Giá thành đắt; chất lượng hình kém hơn ảnh phim, và máy in không có sẵn. Máy ảnh số màn hình tinh thể lỏng Ra đời năm 1995. Máy chụp ảnh số loại bình dân đầu tiên đạt đến độ phân giản 1MP vào năm 1997. Máy ảnh DSLR Máy ảnh DSLR hay Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số, ra đời năm 1999. Phần I. Máy ảnh Lịch sử phát triển máy ảnh số Máy ảnh mới nhất của Canon với khả năng quay video 4K 60p 5/28/2019 7
  • 8. Phần I. Máy ảnh Cấu trúc máy ảnh Gương phản xạ và và hệ thống gương phức hợp ngắm chụp (relex mirror and prism) Hệ gương quang học Giúp người chụp nhìn được hình ảnh trước khi bấm chụp Ống ngắm (view finder) Bản phimCửa chập có màn chập (shutter/ shutter curtains) Cửa chập Ống kính được cấu tạo bởi nhiều thấu kính Ống kính (lens) Được bố trí sau cùng trong máy ảnh tính theo hướng đi của ánh sáng phản xạ từ hình ảnh được chụp 5/28/2019 8
  • 9. Phần I. Máy ảnh Hệ thống quang học Mặt cắt ngang hệ thống DSLR. 1 - Hệ thấu kính 2 - Gương phản xạ 3 - Cửa sập mặt phẳng lấy nét 4 - Sensor (cảm biến) 5 - Màng mờ 6 - Ống kính condenser 7 - Lăng kính 5 mặt 8 - Lỗ ngắm Cơ chế phản xạ của lăng kính 5 mặt Sơ đồ cơ chế lấy nét 5/28/2019 9
  • 10. 5/28/2019 10 Phần I. Máy ảnh Nguyên lý máy ảnh KTS
  • 11. Phần II. Kính hiển vi Part II. Microscope PHẦN II Kính hiển vi ❑ Giới thiệu về sự ra đời ❑ Lịch sử phát triển kính hiển vi ❑ Cấu trúc và phân loại ❑ Nguyên lý hoạt động Phòng thí nghiệm Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) tại Đại học KHTN – ĐH Quốc gia HN 5/28/2019 11
  • 12. Khái niệm Là thiết bị quan sát các vật thể có kích thước nhỏ bé mà mắt thường không thể quan sát được. Nguyên lý chung Tạo ra các hình ảnh phóng đại của vật thể cần quan sát. Kính hiển vi có thể gấp độ phóng đại bình thường lên từ 40 - 3000 lần. Phân loại Gồm nhiều loại từ các kính hiển vi quang học sử dụng ánh sáng khả kiến, cho đến các kính hiển vi điện tử, hay các kính hiển vi quét đầu dò, hoặc các kính hiển vi phát xạ quang... Lĩnh vực sử dụng Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành như vật lý, hóa học, sinh học, khoa học vật liệu, y học và được phát triển không chỉ là công cụ quan sát mà còn là một công cụ phân tích mạnh. Phần II. Kính hiển vi Giới thiệu chung Kính hiển vi quang học Kính hiển vi lực nguyên tử (AFM) 5/28/2019 12
  • 13. Phần II. Kính hiển vi Lịch sử phát triển 1619 1590 1660 1625 1611 Sử dụng để nghiên cứu cấu trúc sinh học ở phổi. Leeuwenhoek phát triển kính hiển vi để tìm ra tế bào hồng cầu và tinh trùng… Phát triển cấu trúc Giovanni Faber là người xây dựng một kính hiển vi hoàn chỉnh đặt tên là Galileo Galilei. Kính hiển vi hoàn chỉnh Cornelius Drebbel chế tạo kính hiển vi gồm: hệ 2 thị kính lồi, hệ vật kính phẳng và kính lồi, có màn chắn; ảnh nhìn qua kính hiển vi là ảnh ngược. Kính hiển vi phức tạp Johan Kepler bỏ nhiều thời gian nghiên cứu và cải tiến tổ hợp thấu kính hội tụ và phân kỳ. Cải tiến tổ hợp Những kính hiển vi ban đầu được phát minh ở Hà Lan. Phát minh sơ khai Đầu TK 20 Kính hiển vi điện tử quét Kính hiển vi điện tử quét truyền qua. Kính hiển vi điện tử Cuối TK 20 Kính hiển vi quét đầu dò Kính hiển vi quang học trường gần. Kính hiển vi điện tử 5/28/2019 13
  • 14. Phần II. Kính hiển vi Phân loại Kính hiển vi tia X Sử dụng chùm tia X để tạo hình ảnh Có thể quan sát được các tế bào sống Kính hiển vi quét đầu dò Tạo ảnh bằng cách quét một mũi dò nhỏ trên bề mặt của mẫu vật. Kính hiển vi điện tử quét Sử dụng chùm điện tử hẹp quét trên bề mặt vật mẫu Dễ sử dụng, phổ biến. Kính hiển vi quang học Sử dụng ánh sáng khả kiến để quan sát Là loại kính hiển vi đơn giản, lâu đời, phổ biến nhất. Kính hiển vi quang học quét trường gần Lợi dụng song suy biến để tạo hình ảnh các cấu trúc nano Dùng trong sinh học, bán dẫn,… Kính hiển vi điện tử truyền qua Sử dụng chùm điện tử có năng lượng cao và thấu kính từ để tạo ảnh vi cấu trúc vật rắn Tạo ảnh có độ tương phản và độ phân giải rất cao. 5/28/2019 14
  • 15. Phần II. Kính hiển vi Kính hiển vi quang học Kính hiển vi quang học. 1 - Thị kính 2 - Giá điều chỉnh vật kính 3 - Vật kính 4,5 - Giá vi chỉnh 6 - Giá đặt mẫu vật 7 - Hệ thống đèn, gương 8 - Khẩu độ và thấu kính hội tụ 9 - Vi chỉnh. Các bộ phận chính của kính hiển vi quang học: • Nguồn sáng; • Hệ hội tụ và tạo chùm sáng song song; • Giá mẫu vật; • Vật kính (có thể là một thấu kính hoặc một hệ thấu kính) là bộ phận chính tạo nên sự phóng đại; • Hệ lật ảnh (lăng kính, thấu kính); • Thị kính là thấu kính tạo ảnh quan sát cuối cùng; • Hệ ghi ảnh. Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một kính hiển vi quang học. 5/28/2019 15
  • 16. Phần II. Kính hiển vi Nguyên lý chung Sơ đồ so sánh nguyên lý một số loại kính hiển vi phổ biến hiện nay. 5/28/2019 16
  • 17. Phần III. Kính viễn vọng Part III. Telescope PHẦN III Kính viễn vọng ❑ Giới thiệu về sự ra đời ❑ Lịch sử phát triển ❑ Cấu trúc và phân loại ❑ Nguyên lý hoạt động Ảnh chụp kính viễn vọng không gian Hubble (NASA). 5/28/2019 17
  • 18. Phần III. Kính viễn vọng Giới thiệu chung Khái niệm Là dụng cụ giúp quan sát các vật thể nằm ở khoảng cách xa so với kích thước của con người Nguyên lý chung Ứng dụng các dụng cụ quang học để thu nhận ánh sáng đến từ vật thể ở xa và tạo ra hình ảnh phóng đại dễ dàng quan sát bởi mắt người. Ứng dụng Quan sát thiên văn học; Công tác hoa tiêu của ngành hàng hải, hàng không; Công nghệ vũ trụ; Quan sát và do thám quân sự; Ứng dụng thiên văn (kính thiên văn). Phân loại Theo cơ chế: Kính viễn vọng khúc xạ; phản xạ; giao thoa; quang phổ; tổng hợp. Theo bước sóng: Kính viễn vọng quang học; vô tuyến; hồng ngoại; tử ngoại; tia X; tia gamma. 5/28/2019 18
  • 19. Phần III. Kính viễn vọng Kính viễn vọng khúc xạ Kính viễn vọng khúc xạ là loại kính viễn vọng dùng các thấu kính để thay đổi đường truyền của các bức xạ điện từ, thông qua hiện tượng khúc xạ, tạo ra ảnh rõ nét của vật thể ở xa. ➢ Hoạt động theo cơ chế khúc xạ. ➢ Kính viễn vọng khúc xạ có trở ngại chính là sự tán sắc. Nguyên lý hoạt động Kính viễn vọng khúc xạ ở Đài thiên văn Aachen, Đức. Sơ đồ một kính viễn vọng khúc xạ. 5/28/2019 19
  • 20. Phần III. Kính viễn vọng Kính viễn vọng phản xạ Nguyên lý Kính viễn vọng phản xạ hoạt động dựa trên sự tảo ảnh của vật ở xa bằng các gương, thông qua hiện tượng phản xạ các bức xạ điện từ. 01 Tránh hiện tượng tán sắc. 02 Số photon thu được tỷ lệ thuận với diện tích phần thu; Đồng thời độ phân giải tỷ lệ với đường kính của phần thu (gương). 03 Phục vụ cho quan sát thiên văn, đều là kính viễn vọng phản xạ. Đặc điểm 5/28/2019 20
  • 21. Phần III. Kính viễn vọng Phân loại theo bước sóng Kính viễn vọng vô tuyến Hoạt động với cơ chế giao thoa hoặc phản xạ, trong dải sóng vô tuyến. Ứng dụng chủ yếu trong quan sát thiên văn, liên lạc thông tin trong công nghệ vũ trụ. Kính viễn vọng hồng ngoại Áp dụng thiết kế cơ bản của kính viễn vọng phản xạ, nhưng có một bộ phận ở tiêu điểm để chỉ ghi nhận tia hồng ngoại. Ứng dụng quan sát ban đêm, do thám quân sự. Kính viễn vọng quang học Thu thập và tập trung ánh sáng, chủ yếu từ phần quang phổ điện từ nhìn thấy và lân cận, tạo ra một hình ảnh phóng to để xem trực tiếp, hoặc chụp ảnh, thu thập dữ liệu qua cảm biến hình ảnh điện tử Kính viễn vọng tử ngoại Kính viễn vọng tia X Được đặt trên những vệ tinh phóng vào không gian để bắt lấy tia X phát ra từ những vật thể trong không gian. Kính viễn vọng tia gamma Tương tự như kính viễn vọng phản xạ, các mặt gương được tráng những lớp đặc biệt để phản chiếu tia tử ngoại, có các đầu thu nhạy với tia tử ngoại đặt tại phặt phẳng tạo ảnh của hệ gương. Ứng dụng quan sát sao nóng. Gồm 2 hoặc nhiều hơn bộ phận phát hiện tia gamma đặt thẳng hàng. Một bộ phận được kích động khi có một tia gamma chiếu đến. Dùng trong quan sát các lỗ đen. 5/28/2019 21
  • 22. Tài liệu tham khảo Reference [1] Hirsch, Robert, Seizing the Light: A History of Photography, New York: McGraw-Hill Companies, Inc, 2002. [2] Microscopes, Time Line. [3] David, "see Wootton," p. 119, 2006. [4] Ernst Ruska, "The Early Development of Electron Lenses and Electron Microscopy.," translation my T Mulvey. [5] U. D. a. other, "Near-field optical scanning microscopy," J. Appl. Phys, vol. 59, no. 3318, 1986. [6] "Learn to use TEM," [Online]. Available: http://www.rodenburg.org/guide/index.html. [7] Heinz Herbert Mann, Optische Instrumente, In: Erkenntnis, Erfindung, Konstruktion. Studien zur Bildgeschichte von Naturwissenschaften und Technik vom 16. bis zum 19. Jahrhundert. Hrsg. von Hans Holländer. [8] Stephen G. Lipson, Ariel Lipson, Henry Lipson, Optical Physics 4th Edition, Cambridge University . 5/28/2019 22