SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
Nguy n Chínễ
Lesa Fedor James
Nội dung
 Ánh sáng và màu s cắ
 B n ch t & c u trúc ánh sángả ấ ấ
 B n ch t màu s cả ấ ắ
 Hue, Chroma, Value
 Munsell Color System
 Nh ng y u t nh h ng c m nh n màuữ ế ố ả ưở ả ậ
 M t (tb que và tbnón)ắ
 Khi m th màu & mù màuế ị
 So màu
 Nguyên t c & k thu t so màu cho các b so màu thông d ngắ ỹ ậ ộ ụ
B n ch t c a ánh sángả ấ ủ
Chính là dạng năng lượng điện từ với bước
sóng đo được ở nanometers (nm)
Without Light Color Does
Not Exist
Không có ánh sáng thì màu sắc
không hiện hữu
Một vật thể có màu vàng là nhờ
nó có khả năng hấp thụ toàn bộ
bước sóng của các màu khác và
phản xạ lại bước sóng của màu
vàng
Ánh sáng
Là m t ph n c a quang ph đi n tộ ầ ủ ổ ệ ừ
Ánh sáng th y đ c có b c sóng 380-750 nmấ ượ ướ
B c sóng khác nhau làm màu s c khác nhauướ ắ
Ánh sáng tr ngắ
 Th y đ c, có b c sóng 380-750 nmấ ượ ướ
 Khi chi u qua lăng kính, các thành ph n màu c a nó th th yế ầ ủ ể ấ
đ c vì các b c sóng dài ng n b khúc x khác nhauượ ướ ắ ị ạ
380nm
750nm
+ + + + + + =
Các lo i ngu n ánh sángạ ồ
1. Ánh sáng nhi t (nóng sáng-incandescen light): ánh sáng phát ra khi b đ t nóng, vdệ ị ố ở
bóng đèn đi n quang)ệ
2. Ánh sáng huỳnh quang (Fluorescent Light – t đèn huỳnh quang)ừ
3. Ánh sáng t nhiên:ánh sáng ban ngày t m t tr iự ừ ặ ờ
Hầu hết các phòng nha được phủ bởi
ánh sáng nhiệt và ánh sáng huỳnh quang
1. Ánh sáng nhi tệ
(incancandescent light)
 Ch y u có b c sóng c a ánh sáng màuủ ế ướ ủ
vàng
 Không thích h p cho vi c so màuợ ệ
 Có ch s tán màu th p (Low Color Renderingỉ ố ấ
Index-CRI)
2. Huỳnh quang- Fluorescent
Light Ch y u có b c sóng c a ánh sáng màu xanhủ ế ướ ủ
 So màu t t h n nhi t sángố ơ ệ
 Ch s tán màu trung bình CRI=50-80ỉ ố
Ánh sáng t nhiênự
 Có quang ph # ánh sáng tr ng, ch s tán màu CRI #100ổ ắ ỉ ố
 M c dù đây ngu n sáng tiêu chu n đ đánh giá, so sánh các ngu n ánhặ ồ ẩ ể ồ
sáng khác nhau, tuy nhiên không bao gi so màu tr c ti p d i ánh sángờ ự ế ướ
m t tr i, b i vì ch s tán màu c a nó r t thay đ i theo th i ti t và th iặ ờ ở ỉ ố ủ ấ ổ ờ ế ờ
đi m trong ngày. Không có th i đi m nào trong ngày t t nh t đ soể ờ ể ố ấ ể
màu. Chuyên gia đ ngh ánh sáng huỳnh quang nhân t o có hi u đínhể ị ạ ệ
màu v i ch s tán màu trên 90 là ánh sáng t t nh t đ so màuớ ỉ ố ố ấ ể
Ánh sáng t nhiên có th b nh h ng b i:ự ể ị ả ưở ở
 Th i đi m trong ngàyờ ể
 M c đ mây phứ ộ ủ
 Đ mộ ẩ
 Đ ô nhi m không khí Bu i sáng và chi uộ ễ ổ ề
 Ch a nhi u gom màu vàng và cam, ít xanh da tr iứ ề ờ
và xanh n c bi nướ ể
 Gi a tr aữ ư
 Th i đi m xung quanh tr a là t t nh t vìờ ể ư ố ấ
ngu n ánh sáng n đ nh và cân b ng nh tồ ổ ị ằ ấ
trong ph có b c sóng th y đ c, ch a đ yổ ướ ấ ượ ứ ầ
đ ph màu c m nh n đ củ ổ ả ậ ượ
Nhi t màu (Colorệ
Temperature)
 Cũng là m t ngu n sáng tham chi u chu nộ ồ ế ẩ
 T ng ng v i m i nhi t đ v t s phát ra m t màuươ ứ ớ ỗ ệ ộ ậ ẽ ộ
nh t đ nhấ ị
 Đ c đo b ng đ Kelvin (ượ ằ ộ °K)
 1000K – màu đỏ
 2000K – màu vàng
 5555K – màu tr ngắ
 6500K – ánh sáng t nhiênự
 8000K – xanh nh tạ
 Cũng b nh h ng b i 4 y u t t ng t CRIị ả ưở ở ế ố ươ ự
Maàu của vật thể
Qui đ nh b i c u trúc c a v t th liên quan đ n đ h p th vàị ở ấ ủ ậ ể ế ộ ấ ụ
ph n x ánh sáng. Màu đ c c m nh n b i m t và mô t b iả ạ ượ ả ậ ở ắ ả ở
3 đ i l ng: Hue, Chroma và Valueạ ượ
Màu nh h ng b i:ả ưở ở
 Đ c tính v t lý c a v tặ ậ ủ ậ
 Ngu n sángồ
 Môi tr ng màu chung quanhườ
 Ng i quan sátườ
Đ i màu (complimentary colors):hai màuố
luôn luôn n m đ i nhau trong vòng màu s cằ ố ắ
3 thu c tính c a màu:ộ ủ
1. Hue
2. Chroma
3. Value
Để mô tả đầy đủ thông
tin cơ bản của một
màu trong so màu nha
khoa, chúng phải đề
cập ít nhất đến: tông
màu: A, B, C, D (Hue);
độ đậm nhạt của màu
(Chroma) như A1, A2..;
cuối cùng là độ sáng tối
hay độ trong của màu
đó (Value)
Hue
 Nói lên tính đa d ng c a s c màu, ví d đ xanh vàng…, trong b so màuạ ủ ắ ụ ỏ ộ
Vita, Hue đ c di n t b ng 4 nhóm màu A, B, C, Dượ ễ ả ằ
 Hue chính là ánh sáng th y đ c ph n x l i t v t th , ch u nh h ngấ ượ ả ạ ạ ừ ậ ể ị ả ưở
b i ngu n ánh sáng phòng.ở ồ
 Trong b Vita, nhóm A g m A1, A2, A3, A3.5, A4 có cùng Hue, t ng tộ ồ ươ ự
cho nhóm màu B, C và D.
Chroma
•Chroma là nồng độ màu hay độ bảo hòa của Hue. Trong bộ Vita,
Chroma được biểu thị bằng số 1, 2, 3, 3.5…; vd: A1, A2, A3…
•Hình dưới đây là một vd để dể hiểu nghĩa của Chroma,có một ly nước
trong, nhỏ một giọt màu hồng, ta được dd màu hồng có độ Chroma
thấp, nhỏ thêm một giọt màu nửa, ta có màu đậm hơn ( chroma cao
hơn). Nhỏ một giọt màu nửa ta có dd màu đậm hơn hơn nữa. Như
vậy, tất cả đều là màu hồng (cùng Hue), nhưng màu càng ngày càng
đậm hơn (chroma cao hơn)
chroma thấp chroma tăng dần
Value
 Là đ sáng t i c a màu hay c a v tộ ố ủ ủ ậ
 Value nói lên l ng năng l ng ánh sáng v t th phát ra, đây l i đ i l ngượ ượ ậ ể ạ ạ ượ
duy nh t c a màu có th t n t i đ c l p, năng l ng này đo b ng photons.ấ ủ ể ồ ạ ộ ậ ượ ằ
B i vì màu s c khác nhau có th ph n x l ng photons nh nhau do đó v tở ắ ể ả ạ ượ ư ậ
th khác màu có th có cùng Value. (đi u này có th th y hai v t có màuể ể ề ể ấ ậ
khác nhau chia s cùng đ sáng t i trong hình đen-tr ng)ẻ ộ ố ắ
 Munsell chia value thành 10 đ (0=đen, 10= tr ng), răng t nhiên n mộ ắ ự ằ
kho ng 5.5-8.5. B Vita t trong đ n đ c là B1 đ n C4ả ộ ừ ế ụ ế
 Ph c hình có đ Vulue quá cao (t c là trong quá) có th b phát hi n d dàng,ụ ộ ứ ể ị ệ ể
đây là sai l m hay g p trong ph c hình.ầ ặ ụ
Value thấp Value cao
- Chroma Không đổi/ Value đổi
- Chroma đổi/Value không đổi
Chroma
Hue và Chroma khác nhau có thể có cùng value
T bào c m nh n màuế ả ậ
 Tb que:
 Có ch c năng phân tích đ sáng t i, không liên quanứ ộ ố
đ n màuế
 T p trung nhi u võng m c ngo i biênậ ề ở ạ ạ
 Tb nón:
 Phân tích màu s cắ
 Ánh sáng c ng đ cao làm tb hoat hóa m nh h nườ ộ ạ ơ
 T p trung nhi u võng m c trung tâm (vùng c mậ ề ở ạ ả
nh n màu-macula)ậ
Th L c màuị ự
 Kh năng phân tích màu c a m t b gi m r t nhanh khi quan sát v tả ủ ắ ị ả ấ ậ
càng lâu. Khi nhìn lâu, màu g c tr nên ít b o hòa cho đ n khi h u nhố ở ả ế ầ ư
chuy n sang xám, trong lúc đó đ b o hòa c a đ i màu tăng. Đi u nàyể ộ ả ủ ố ề
g i ý r ng: t ng c a phòng so màu nên đ c s n màu xanh nh t ho cợ ằ ườ ủ ượ ơ ạ ặ
xanh-xám nhat (đ i màu c a vàng).ố ủ
 Có th Ph c h i l i th l c màu b ng cách th gi n m t và nhìn vàoể ụ ồ ạ ị ự ằ ư ả ắ
t ng xanh-xám nh t tr c khi so màu hay trong lúc so màu.ườ ạ ướ
 Khi so màu, nên ch li c qua b ng so màu ch không đ c nhìn ch mỉ ế ả ứ ượ ằ
vào nó, sau đó nhìn vào đ i màu đ ph c h i c m nh n màu c a m t choố ể ụ ồ ả ậ ủ ắ
nh ng màu s c hay g p răng thi t (màu vàng đ :A)ữ ắ ặ ở ệ ỏ
Metamerism
 Đ nh nghĩa: Hai màu có v gi ng nhau ngu n sáng này nh ng l i khácị ẽ ố ở ồ ư ạ
nhau d i ngu n sáng khác. Đi u này do s khác nhau v h p th vàướ ồ ề ự ề ấ ụ
ph n x ánh sáng c a các v t th đó. Thông th ng, m t v t màu đả ạ ủ ậ ể ườ ộ ậ ỏ
g ch ph n x ánh sáng màu đ g ch, tuy nhiên trong vài tr ng h p nóạ ả ạ ỏ ạ ườ ợ
h p th anh sáng này, ph n x as xanh đấ ụ ả ạ ỏ
 V n đ này hay g p trong so màu: màu răng có v gi ng nhau ánhấ ề ặ ẻ ố ở
sáng phòng răng nh ng l i khác nhau ánh sáng ban ngày. Đ kh cư ạ ở ể ắ
ph c, nên so màu v i nhi u ngu n sáng khác nhauụ ớ ề ồ
Nguồn #1
Nguồn ánh sáng đơn
Nguồn #2 Nguồn #3
Mù Màu
 T l th l c màu khi m khuy t nam 8% n 0.5%ỉ ệ ị ự ế ế ở ở ử
 Có nhi u th khi m th :ề ể ế ị
 Khi m th màu toàn b (achromatism):ế ị ộ m t h n kh năng nh n bi tấ ẳ ả ậ ế
màu ch còn kh năng phân bi t đ sáng t iỉ ả ệ ộ ố
 Dichromatism: ch nh y v i hai màu căn b n đ và xanh lá câyỉ ạ ớ ả ỏ
 Anomalous Trichromatism: nh y c m v i c 3 màu nh ng có m t b tạ ả ớ ả ư ộ ấ
th ng tb nón làm nh h ng c m nh n màu căn b n nào đóườ ở ả ưở ả ậ ả
Nha sĩ nên ki m tra th l c màu c a mình, n u có khi m khuy t thìể ị ự ủ ế ế ế
nên nh giúp đ khi so màu.ờ ỡ
so màu
 Nên nh : so màu là công vi c có tính ch quan do đó r t khó đ t đ c đ nớ ệ ủ ấ ạ ượ ộ ổ
đ nh. Luôn luôn có s khác bi t gi a ng i này v i ng i khác và khác nhauị ự ệ ữ ườ ớ ườ
ngay chính trên m t nha sĩ, vd trên cùng bn có th cho kq khác nhau nh ngộ ể ở ữ
th i đi m khác nhauờ ể
 Cũng nên nh r ng màu khác nhau chút xíu có th không nh h ng th m m ,ớ ằ ể ả ưở ẩ ỹ
màu so cho răng ch c n hòa l n t t v i răng chung quanh là đ tỉ ầ ẫ ố ớ ạ
 Hình dáng, các đ ng cong, b góc và đ trong c a ph c hình nh h ng đ nườ ẻ ộ ủ ụ ả ưở ế
k t qu sau cùng.ế ả
 Hi u và áp d ng đúng các nguyên t c v ánh sáng và màu s c có th giúp choể ụ ắ ề ắ ể
vi c so màu hi u qu h n, chính xác h nệ ệ ả ơ ơ
Các nguyên t c chung khi soắ
màu1. Răng ph i s ch sả ạ ẽ
2. Không đ b t c v t gì có màu sáng vùng so màu: m t ki ng, sonể ấ ứ ậ ở ắ ế
môi, găng tay.., ngoài ra t ng phòng nên có màu trung tính (nhườ ư
xanh nh t)ạ
3. B nh nhân nên ngang t m m tệ ầ ắ
4. So màu d i nhi u ngu n sáng khác nhauướ ề ồ
5. So màu tr c khi b t đ u công vi cướ ắ ầ ệ
6. So màu nên th c hi n nhanhự ệ
Các b so màu hay dùngộ
 Vita Classic
 Vitapan 3D –Master
 Extended Range Shade Guides
Cách so màu cho Vita Classic
Đ t tính chung c a b so màu Vita classic:ặ ủ ộ
 Hue: 4 nhóm A, B, C, D
 A: vàng ng đ (yellow-red), có tác gi cho là nâu đ (red-brown)ử ỏ ả ỏ
 B: vàng (yellow)
 C: xám (grey)
 D:xám ánh đ vàng (red-yellow-gray)ỏ
 Chroma: có 4 m c đ 1, 2, 3, 4; A3 có nghĩa:Hue là A,ứ ộ
Chroma là 3
 Value: trong nh t B1 đ c nh t C4ấ ụ ấ
A B C D
4 nhóm màu
Vàng Đỏ vàng xám
xám ánh đỏ
vàng
B so màu Vita Classicộ
Th t so màu nên nh sau:ứ ự ư
1. Ch n tông màu tr c ( t c là Hue tr c). Nh v y đ u tiên ph i đánh giá răngọ ướ ứ ướ ư ậ ầ ả
th t thu c tông màu nào trong 4 nhóm A, B,C, Dậ ộ
2. Sau đó là ch n đ b o hòa c a tông màu đó ( t c là Chroma). Gi s răng th tọ ộ ả ủ ứ ả ử ậ
thu c tông màu A (vàng-đ ), ti p theo đánh màu răng th t đ m hay nh t t c làộ ỏ ế ậ ậ ạ ứ
A1, A2, A3, A3.5, hay A4
3. Value: đánh giá đ trong ( dùng b ng so màu s p xép theo th t trong-đ c)ộ ả ắ ứ ự ụ
4. Ki m tra l iể ạ
B c 1ướ
(ch n Hue)ọ
 Nh c l i: có 4 nhóm A, B, C và D, nên có 2 b so màu th 1 s p x pắ ạ ộ ứ ắ ế
theo nhóm màu nh trên, b 2 s p theo Valueư ộ ắ
 Ch n màu g n gi ng nh tọ ầ ố ấ
 Khi ch n Hue, nên so v i răng có đ b o hòa màu cao nh t ( th ng làọ ớ ồ ả ấ ườ
răng nanh) b i vì v i đ b o hòa cao, chúng ta d dàng xác đ nh Hueở ớ ộ ả ể ị
c a răng dó ( nh l i vd nh gi t màu vào ly n c trong, d dàng xácủ ớ ạ ỏ ọ ướ ể
đ nh ly màu h ng khi nh 3 gi t màu vào m c dù t t c các li màu đ uị ồ ỏ ọ ặ ấ ả ề
là màu h ng), nh ng răng có đ b o hòa (chroma) th p, r t khó xácồ ở ữ ộ ả ấ ấ
đ nh màu c a răng đó ví d nh ch nh m t gi t màu vào li n c thìị ủ ụ ư ỉ ỏ ộ ọ ướ
khó xác đ nh li n c đó là màu h ngị ướ ồ
Vita Classic – b c 2ướ
(ch n chroma)ọ Gi s Hue đã đ c ch n là màu Bả ử ượ ọ
 Ti p theo, chroma s đ c ch n trong nhóm B1, B2, B3, B4ế ẽ ượ ọ
 Nên so ki m tra l i nhi u l n, nh ng chú ý không đ cho m t m t, gi aể ạ ề ầ ư ể ắ ệ ữ
các l n so nên cho m t ngh và ph c h i th l c (refresh m t) b ng cáchầ ắ ỉ ụ ồ ị ự ắ ằ
nhìn vào gom màu xanh – xám ( đây là đ i màu c a màu vàng-đ - là màuố ủ ỏ
th ng g p nh t c a răng t nhiên)ườ ặ ấ ủ ự
 Nên nh : Hue gi a các b so màu cũng không gi ng nhau, do đó nha sĩớ ữ ộ ố
và lab nên có cùng b so màu, và ch c nh t là có cùngHueộ ắ ấ
B c 3-so đ trongướ ộ
(value)
 Đ ch n đ trong, nên có b so màu x p theo th t t sángể ọ ộ ộ ế ứ ự ừ
nh t đ n t i nh t:ấ ế ố ấ
B1, A1, B2, D2, A2, C1, C2, D4, A3, D3, B3, A3.5, B4, C3, A4, C4
 Nên nheo m t m t và nhìn t kho ng cách 0,4-0.5m. Đi uộ ắ ừ ả ề
này giúp gi m l ng ánh sáng đ n võng m c nh m gi m đả ượ ế ạ ằ ả ộ
nhay c m c a tb nón tăng nh y c m tb que, t c là tăng nh yả ủ ạ ả ứ ạ
c m v i sáng t i. Khi nheo m t, răng nào m đi tr c là răngả ớ ố ắ ờ ướ
có đ trong th p (t c là răng đen h n)ộ ấ ứ ơ
 Đ u tiên, xác đ nh đ trong c a răng th t có n m trong bầ ị ộ ủ ậ ằ ộ
so màu. Sau đó t p trung lên các răng có đ sáng g n gi ngậ ộ ầ ố
v i răng th t nh t.ớ ậ ấ
B c 4ướ
(ki m tra l i)ể ạ Kh năng có th xãy ra là: tông màu ch n Value không trùngả ể ọ
v i Hue và Chroma đã ch n. Nh v y, ph i xem xét có nênớ ọ ư ậ ả
so l i Hue và Chroma không? N u màu đã ch n có đ trongạ ế ọ ộ
th p h n răng th t (đen h n) thì ph i so l i, vì không thấ ơ ậ ơ ả ạ ể
tăng đ trong c a răng s b ng kĩ thu t staning b m t.ộ ủ ứ ằ ậ ề ặ
 N u màu đã ch n có đ trong cao h n răng th t, nha sĩ vàế ọ ộ ơ ậ
KTV cũng nên d đoán có làm gi ng màu b ng k thu tự ố ằ ỹ ậ
staining b m t khôngề ặ
K thu t so màu cho b VITAPANỹ ậ ộ
3D-MASTER
Vita-3D – b c 1ướ
 Xác đ nh đ trong c aị ộ ủ
răng tr c (value)ướ
 Gi b so màu g nữ ộ ầ
răng bn kho ng cáchở ả
m t cánh tayộ
 B t đ u v i nhóm đenắ ầ ớ
nh t bên trái, có 5ấ
nhóm value: 1, 2, 3, 4,
or 5
Vita-3D – b c 2ướ
 Ch n chromaọ
 Sau khi xác đ nh nhóm valueị
cho màu răng c a bn, l y raủ ấ
thanh màu M chính gi a c aở ữ ủ
nhóm Value, tách t ng thanhừ
màu riêng lẻ
 Ch n m t trong ba cây đ xácọ ộ ể
đ nh chroma cho răng th tị ậ
Vita-3D – b c 3ướ
 Xác đ nh hueị
 Xác đ nh k răng th t cóị ỹ ậ
màu ngã v vàng hay ngãể
sang đ h n màu đãỏ ơ
ch nọ
Vita-3D – b c 4ướ
 Đ chính xác h n, các màu trung gian cũng đ c ch n:ể ơ ượ ọ
 2.5M2 = đ trong gi a 2M2 và 3M2ộ ữ
 3M1.5 = chroma gi a 3M1 and 3M2ữ
 3M2 / 3L2.5 = hue gi a 3M2 và 3L2.5ữ
 Nh đã nói, đ trong trung gian đ c ch n choư ộ ượ ọ
Hue và Chroma
 2.5M2 = value gi aữ 2M2 và 3M2
 T ng t , đ b o hòa trung gian cũng đ cươ ự ộ ả ượ
ch n cho value và hueọ
 3M1.5 = chroma gi aữ 3M1 và 3M2
 T ng t , m c đ trung gian c a c ba đ iươ ự ứ ộ ủ ả ạ
l ng cũng có th ch n:ượ ể ọ
 3M2 / 3L2.5 = hue gi aữ 3M2 và 3L2.5
2.5
B so màu m r ngộ ở ộ
 H u h t các b so màu không th có t t c các màu c a răng th tầ ế ộ ể ấ ả ủ ậ
 Vài h th ng s có các b so màu cho các răng nh sauSome porcelainệ ố ứ ộ ư
systems extend the typical range
 Màu cho răng t y tr ngẩ ắ
 B so màu cho ngàộ
 B so màu cá nhânộ
V S đ màu cho răng th tẽ ơ ồ ậ
Có th chia răng làm 3 vùng và 9 khoanh vùngể
 M i vùng so màu đôc l pỗ ậ
 Ngoài ra, nh ng đ c tr ng riêng bi t cũng đ c môữ ặ ư ệ ượ
t , ví d :ả ụ
 Các n p chungế
 Thi u khoángể
 Đ i màu m t bênổ ở ặ
 Đ trong su tộ ố
Tóm l iạ
 Hi u bi t v màu và c m nh n màu m t cách khoa h c là chìa khóa choể ế ề ả ậ ộ ọ
s thành công không ch so màu mà c lĩnh v c nha khoa ph c h i vàự ỉ ở ả ự ụ ồ
th m m .ẩ ỹ
 M c dù nh ng gi i h n c a v t li u và k thu t có th làm cho vi c soặ ữ ớ ạ ủ ậ ệ ỹ ậ ể ệ
màu gi ng m t cách lí t ng là không th th c hi n đ c ngay c hàiố ộ ưở ể ự ệ ượ ả
hòa v màu s c cũng khó đ t đ c m t cách m mãn, nh ng m t ph cề ắ ạ ượ ộ ỹ ư ộ ụ
hình hay ph c h i hài hòa thì trong t m tay.ụ ồ ầ
 So màu nên th c hi n m t cách bài b n có ph ng pháp.ự ệ ộ ả ươ
 T t c đi u này giúp nha sĩ có th ch n cho mình đi u mình mu n và c iấ ả ề ể ọ ề ố ả
thi n tính chính xác trong th gi i giao ti p màu s c.ệ ế ớ ế ắ
So mau1

More Related Content

What's hot

NHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCNHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCSoM
 
Các kỹ thuật khám cơ bản
Các kỹ thuật khám cơ bảnCác kỹ thuật khám cơ bản
Các kỹ thuật khám cơ bảnLE HAI TRIEU
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngLE HAI TRIEU
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOASoM
 
13 cat chop rang (Apicoectomy)
13 cat chop rang (Apicoectomy)13 cat chop rang (Apicoectomy)
13 cat chop rang (Apicoectomy)LE HAI TRIEU
 
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)LE HAI TRIEU
 
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Hai Trieu
 
Khám trong miệng
Khám trong miệngKhám trong miệng
Khám trong miệngHai Trieu
 
Giai phau hoc mo nha chu
Giai phau hoc mo nha chuGiai phau hoc mo nha chu
Giai phau hoc mo nha chuLE HAI TRIEU
 
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPSoM
 
Bài nộp thầy đã sửa
Bài nộp thầy đã sửaBài nộp thầy đã sửa
Bài nộp thầy đã sửaTrần Đức Anh
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1nationwin
 
Composite nha khoa
Composite nha khoaComposite nha khoa
Composite nha khoaLE HAI TRIEU
 

What's hot (20)

tai bien moc rang RHM
 tai bien moc rang RHM  tai bien moc rang RHM
tai bien moc rang RHM
 
Benh nha chu
Benh nha chuBenh nha chu
Benh nha chu
 
Nhổ răng trẻ em
Nhổ răng trẻ emNhổ răng trẻ em
Nhổ răng trẻ em
 
NHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCNHA CHU HỌC
NHA CHU HỌC
 
Các kỹ thuật khám cơ bản
Các kỹ thuật khám cơ bảnCác kỹ thuật khám cơ bản
Các kỹ thuật khám cơ bản
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệng
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
 
Dau trong noi nha
Dau trong noi nhaDau trong noi nha
Dau trong noi nha
 
U hỗn hợp tuyến nước bọt
U hỗn hợp tuyến nước bọtU hỗn hợp tuyến nước bọt
U hỗn hợp tuyến nước bọt
 
13 cat chop rang (Apicoectomy)
13 cat chop rang (Apicoectomy)13 cat chop rang (Apicoectomy)
13 cat chop rang (Apicoectomy)
 
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
 
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
 
Mta
MtaMta
Mta
 
Khám trong miệng
Khám trong miệngKhám trong miệng
Khám trong miệng
 
Giai phau hoc mo nha chu
Giai phau hoc mo nha chuGiai phau hoc mo nha chu
Giai phau hoc mo nha chu
 
Nang do răng
Nang do răngNang do răng
Nang do răng
 
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
 
Bài nộp thầy đã sửa
Bài nộp thầy đã sửaBài nộp thầy đã sửa
Bài nộp thầy đã sửa
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
 
Composite nha khoa
Composite nha khoaComposite nha khoa
Composite nha khoa
 

Viewers also liked

Báo cáo lâm sàng n i nha
Báo cáo lâm sàng n i nhaBáo cáo lâm sàng n i nha
Báo cáo lâm sàng n i nhaVõ Anh Đức
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaVõ Anh Đức
 
Shade Selection techniques 1
Shade Selection techniques 1Shade Selection techniques 1
Shade Selection techniques 1Amin Abusallamah
 
Shade Selection techniques
Shade Selection techniques Shade Selection techniques
Shade Selection techniques a7med2101
 
9 hc mach vanh cap
9 hc mach vanh cap9 hc mach vanh cap
9 hc mach vanh capDrTien Dao
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmNguyễn Hạnh
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhVõ Anh Đức
 
Tiếng anh chuyên ngành hóa phân tích
Tiếng anh chuyên ngành hóa phân tích Tiếng anh chuyên ngành hóa phân tích
Tiếng anh chuyên ngành hóa phân tích www. mientayvn.com
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capHiếu Hero
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do timDrTien Dao
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e tcideni
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangNguyen Binh
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANSoM
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHSoM
 

Viewers also liked (20)

Báo cáo lâm sàng n i nha
Báo cáo lâm sàng n i nhaBáo cáo lâm sàng n i nha
Báo cáo lâm sàng n i nha
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
 
Shade Selection techniques 1
Shade Selection techniques 1Shade Selection techniques 1
Shade Selection techniques 1
 
Shade Selection techniques
Shade Selection techniques Shade Selection techniques
Shade Selection techniques
 
9 hc mach vanh cap
9 hc mach vanh cap9 hc mach vanh cap
9 hc mach vanh cap
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
 
Taking shades for dentists
Taking shades for dentistsTaking shades for dentists
Taking shades for dentists
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
 
Tiếng anh chuyên ngành hóa phân tích
Tiếng anh chuyên ngành hóa phân tích Tiếng anh chuyên ngành hóa phân tích
Tiếng anh chuyên ngành hóa phân tích
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy cap
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e t
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 

Recently uploaded

SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

So mau1

  • 1. Nguy n Chínễ Lesa Fedor James
  • 2. Nội dung  Ánh sáng và màu s cắ  B n ch t & c u trúc ánh sángả ấ ấ  B n ch t màu s cả ấ ắ  Hue, Chroma, Value  Munsell Color System  Nh ng y u t nh h ng c m nh n màuữ ế ố ả ưở ả ậ  M t (tb que và tbnón)ắ  Khi m th màu & mù màuế ị  So màu  Nguyên t c & k thu t so màu cho các b so màu thông d ngắ ỹ ậ ộ ụ
  • 3. B n ch t c a ánh sángả ấ ủ Chính là dạng năng lượng điện từ với bước sóng đo được ở nanometers (nm)
  • 4. Without Light Color Does Not Exist Không có ánh sáng thì màu sắc không hiện hữu Một vật thể có màu vàng là nhờ nó có khả năng hấp thụ toàn bộ bước sóng của các màu khác và phản xạ lại bước sóng của màu vàng
  • 5. Ánh sáng Là m t ph n c a quang ph đi n tộ ầ ủ ổ ệ ừ Ánh sáng th y đ c có b c sóng 380-750 nmấ ượ ướ B c sóng khác nhau làm màu s c khác nhauướ ắ
  • 6. Ánh sáng tr ngắ  Th y đ c, có b c sóng 380-750 nmấ ượ ướ  Khi chi u qua lăng kính, các thành ph n màu c a nó th th yế ầ ủ ể ấ đ c vì các b c sóng dài ng n b khúc x khác nhauượ ướ ắ ị ạ 380nm 750nm + + + + + + =
  • 7. Các lo i ngu n ánh sángạ ồ 1. Ánh sáng nhi t (nóng sáng-incandescen light): ánh sáng phát ra khi b đ t nóng, vdệ ị ố ở bóng đèn đi n quang)ệ 2. Ánh sáng huỳnh quang (Fluorescent Light – t đèn huỳnh quang)ừ 3. Ánh sáng t nhiên:ánh sáng ban ngày t m t tr iự ừ ặ ờ Hầu hết các phòng nha được phủ bởi ánh sáng nhiệt và ánh sáng huỳnh quang
  • 8. 1. Ánh sáng nhi tệ (incancandescent light)  Ch y u có b c sóng c a ánh sáng màuủ ế ướ ủ vàng  Không thích h p cho vi c so màuợ ệ  Có ch s tán màu th p (Low Color Renderingỉ ố ấ Index-CRI)
  • 9. 2. Huỳnh quang- Fluorescent Light Ch y u có b c sóng c a ánh sáng màu xanhủ ế ướ ủ  So màu t t h n nhi t sángố ơ ệ  Ch s tán màu trung bình CRI=50-80ỉ ố
  • 10. Ánh sáng t nhiênự  Có quang ph # ánh sáng tr ng, ch s tán màu CRI #100ổ ắ ỉ ố  M c dù đây ngu n sáng tiêu chu n đ đánh giá, so sánh các ngu n ánhặ ồ ẩ ể ồ sáng khác nhau, tuy nhiên không bao gi so màu tr c ti p d i ánh sángờ ự ế ướ m t tr i, b i vì ch s tán màu c a nó r t thay đ i theo th i ti t và th iặ ờ ở ỉ ố ủ ấ ổ ờ ế ờ đi m trong ngày. Không có th i đi m nào trong ngày t t nh t đ soể ờ ể ố ấ ể màu. Chuyên gia đ ngh ánh sáng huỳnh quang nhân t o có hi u đínhể ị ạ ệ màu v i ch s tán màu trên 90 là ánh sáng t t nh t đ so màuớ ỉ ố ố ấ ể
  • 11. Ánh sáng t nhiên có th b nh h ng b i:ự ể ị ả ưở ở  Th i đi m trong ngàyờ ể  M c đ mây phứ ộ ủ  Đ mộ ẩ  Đ ô nhi m không khí Bu i sáng và chi uộ ễ ổ ề  Ch a nhi u gom màu vàng và cam, ít xanh da tr iứ ề ờ và xanh n c bi nướ ể  Gi a tr aữ ư  Th i đi m xung quanh tr a là t t nh t vìờ ể ư ố ấ ngu n ánh sáng n đ nh và cân b ng nh tồ ổ ị ằ ấ trong ph có b c sóng th y đ c, ch a đ yổ ướ ấ ượ ứ ầ đ ph màu c m nh n đ củ ổ ả ậ ượ
  • 12. Nhi t màu (Colorệ Temperature)  Cũng là m t ngu n sáng tham chi u chu nộ ồ ế ẩ  T ng ng v i m i nhi t đ v t s phát ra m t màuươ ứ ớ ỗ ệ ộ ậ ẽ ộ nh t đ nhấ ị  Đ c đo b ng đ Kelvin (ượ ằ ộ °K)  1000K – màu đỏ  2000K – màu vàng  5555K – màu tr ngắ  6500K – ánh sáng t nhiênự  8000K – xanh nh tạ  Cũng b nh h ng b i 4 y u t t ng t CRIị ả ưở ở ế ố ươ ự
  • 13. Maàu của vật thể Qui đ nh b i c u trúc c a v t th liên quan đ n đ h p th vàị ở ấ ủ ậ ể ế ộ ấ ụ ph n x ánh sáng. Màu đ c c m nh n b i m t và mô t b iả ạ ượ ả ậ ở ắ ả ở 3 đ i l ng: Hue, Chroma và Valueạ ượ Màu nh h ng b i:ả ưở ở  Đ c tính v t lý c a v tặ ậ ủ ậ  Ngu n sángồ  Môi tr ng màu chung quanhườ  Ng i quan sátườ
  • 14. Đ i màu (complimentary colors):hai màuố luôn luôn n m đ i nhau trong vòng màu s cằ ố ắ
  • 15. 3 thu c tính c a màu:ộ ủ 1. Hue 2. Chroma 3. Value Để mô tả đầy đủ thông tin cơ bản của một màu trong so màu nha khoa, chúng phải đề cập ít nhất đến: tông màu: A, B, C, D (Hue); độ đậm nhạt của màu (Chroma) như A1, A2..; cuối cùng là độ sáng tối hay độ trong của màu đó (Value)
  • 16. Hue  Nói lên tính đa d ng c a s c màu, ví d đ xanh vàng…, trong b so màuạ ủ ắ ụ ỏ ộ Vita, Hue đ c di n t b ng 4 nhóm màu A, B, C, Dượ ễ ả ằ  Hue chính là ánh sáng th y đ c ph n x l i t v t th , ch u nh h ngấ ượ ả ạ ạ ừ ậ ể ị ả ưở b i ngu n ánh sáng phòng.ở ồ  Trong b Vita, nhóm A g m A1, A2, A3, A3.5, A4 có cùng Hue, t ng tộ ồ ươ ự cho nhóm màu B, C và D.
  • 17. Chroma •Chroma là nồng độ màu hay độ bảo hòa của Hue. Trong bộ Vita, Chroma được biểu thị bằng số 1, 2, 3, 3.5…; vd: A1, A2, A3… •Hình dưới đây là một vd để dể hiểu nghĩa của Chroma,có một ly nước trong, nhỏ một giọt màu hồng, ta được dd màu hồng có độ Chroma thấp, nhỏ thêm một giọt màu nửa, ta có màu đậm hơn ( chroma cao hơn). Nhỏ một giọt màu nửa ta có dd màu đậm hơn hơn nữa. Như vậy, tất cả đều là màu hồng (cùng Hue), nhưng màu càng ngày càng đậm hơn (chroma cao hơn) chroma thấp chroma tăng dần
  • 18. Value  Là đ sáng t i c a màu hay c a v tộ ố ủ ủ ậ  Value nói lên l ng năng l ng ánh sáng v t th phát ra, đây l i đ i l ngượ ượ ậ ể ạ ạ ượ duy nh t c a màu có th t n t i đ c l p, năng l ng này đo b ng photons.ấ ủ ể ồ ạ ộ ậ ượ ằ B i vì màu s c khác nhau có th ph n x l ng photons nh nhau do đó v tở ắ ể ả ạ ượ ư ậ th khác màu có th có cùng Value. (đi u này có th th y hai v t có màuể ể ề ể ấ ậ khác nhau chia s cùng đ sáng t i trong hình đen-tr ng)ẻ ộ ố ắ  Munsell chia value thành 10 đ (0=đen, 10= tr ng), răng t nhiên n mộ ắ ự ằ kho ng 5.5-8.5. B Vita t trong đ n đ c là B1 đ n C4ả ộ ừ ế ụ ế  Ph c hình có đ Vulue quá cao (t c là trong quá) có th b phát hi n d dàng,ụ ộ ứ ể ị ệ ể đây là sai l m hay g p trong ph c hình.ầ ặ ụ Value thấp Value cao
  • 19. - Chroma Không đổi/ Value đổi - Chroma đổi/Value không đổi Chroma Hue và Chroma khác nhau có thể có cùng value
  • 20. T bào c m nh n màuế ả ậ  Tb que:  Có ch c năng phân tích đ sáng t i, không liên quanứ ộ ố đ n màuế  T p trung nhi u võng m c ngo i biênậ ề ở ạ ạ  Tb nón:  Phân tích màu s cắ  Ánh sáng c ng đ cao làm tb hoat hóa m nh h nườ ộ ạ ơ  T p trung nhi u võng m c trung tâm (vùng c mậ ề ở ạ ả nh n màu-macula)ậ
  • 21. Th L c màuị ự  Kh năng phân tích màu c a m t b gi m r t nhanh khi quan sát v tả ủ ắ ị ả ấ ậ càng lâu. Khi nhìn lâu, màu g c tr nên ít b o hòa cho đ n khi h u nhố ở ả ế ầ ư chuy n sang xám, trong lúc đó đ b o hòa c a đ i màu tăng. Đi u nàyể ộ ả ủ ố ề g i ý r ng: t ng c a phòng so màu nên đ c s n màu xanh nh t ho cợ ằ ườ ủ ượ ơ ạ ặ xanh-xám nhat (đ i màu c a vàng).ố ủ  Có th Ph c h i l i th l c màu b ng cách th gi n m t và nhìn vàoể ụ ồ ạ ị ự ằ ư ả ắ t ng xanh-xám nh t tr c khi so màu hay trong lúc so màu.ườ ạ ướ  Khi so màu, nên ch li c qua b ng so màu ch không đ c nhìn ch mỉ ế ả ứ ượ ằ vào nó, sau đó nhìn vào đ i màu đ ph c h i c m nh n màu c a m t choố ể ụ ồ ả ậ ủ ắ nh ng màu s c hay g p răng thi t (màu vàng đ :A)ữ ắ ặ ở ệ ỏ
  • 22. Metamerism  Đ nh nghĩa: Hai màu có v gi ng nhau ngu n sáng này nh ng l i khácị ẽ ố ở ồ ư ạ nhau d i ngu n sáng khác. Đi u này do s khác nhau v h p th vàướ ồ ề ự ề ấ ụ ph n x ánh sáng c a các v t th đó. Thông th ng, m t v t màu đả ạ ủ ậ ể ườ ộ ậ ỏ g ch ph n x ánh sáng màu đ g ch, tuy nhiên trong vài tr ng h p nóạ ả ạ ỏ ạ ườ ợ h p th anh sáng này, ph n x as xanh đấ ụ ả ạ ỏ  V n đ này hay g p trong so màu: màu răng có v gi ng nhau ánhấ ề ặ ẻ ố ở sáng phòng răng nh ng l i khác nhau ánh sáng ban ngày. Đ kh cư ạ ở ể ắ ph c, nên so màu v i nhi u ngu n sáng khác nhauụ ớ ề ồ Nguồn #1 Nguồn ánh sáng đơn Nguồn #2 Nguồn #3
  • 23. Mù Màu  T l th l c màu khi m khuy t nam 8% n 0.5%ỉ ệ ị ự ế ế ở ở ử  Có nhi u th khi m th :ề ể ế ị  Khi m th màu toàn b (achromatism):ế ị ộ m t h n kh năng nh n bi tấ ẳ ả ậ ế màu ch còn kh năng phân bi t đ sáng t iỉ ả ệ ộ ố  Dichromatism: ch nh y v i hai màu căn b n đ và xanh lá câyỉ ạ ớ ả ỏ  Anomalous Trichromatism: nh y c m v i c 3 màu nh ng có m t b tạ ả ớ ả ư ộ ấ th ng tb nón làm nh h ng c m nh n màu căn b n nào đóườ ở ả ưở ả ậ ả Nha sĩ nên ki m tra th l c màu c a mình, n u có khi m khuy t thìể ị ự ủ ế ế ế nên nh giúp đ khi so màu.ờ ỡ
  • 24. so màu  Nên nh : so màu là công vi c có tính ch quan do đó r t khó đ t đ c đ nớ ệ ủ ấ ạ ượ ộ ổ đ nh. Luôn luôn có s khác bi t gi a ng i này v i ng i khác và khác nhauị ự ệ ữ ườ ớ ườ ngay chính trên m t nha sĩ, vd trên cùng bn có th cho kq khác nhau nh ngộ ể ở ữ th i đi m khác nhauờ ể  Cũng nên nh r ng màu khác nhau chút xíu có th không nh h ng th m m ,ớ ằ ể ả ưở ẩ ỹ màu so cho răng ch c n hòa l n t t v i răng chung quanh là đ tỉ ầ ẫ ố ớ ạ  Hình dáng, các đ ng cong, b góc và đ trong c a ph c hình nh h ng đ nườ ẻ ộ ủ ụ ả ưở ế k t qu sau cùng.ế ả  Hi u và áp d ng đúng các nguyên t c v ánh sáng và màu s c có th giúp choể ụ ắ ề ắ ể vi c so màu hi u qu h n, chính xác h nệ ệ ả ơ ơ
  • 25. Các nguyên t c chung khi soắ màu1. Răng ph i s ch sả ạ ẽ 2. Không đ b t c v t gì có màu sáng vùng so màu: m t ki ng, sonể ấ ứ ậ ở ắ ế môi, găng tay.., ngoài ra t ng phòng nên có màu trung tính (nhườ ư xanh nh t)ạ 3. B nh nhân nên ngang t m m tệ ầ ắ 4. So màu d i nhi u ngu n sáng khác nhauướ ề ồ 5. So màu tr c khi b t đ u công vi cướ ắ ầ ệ 6. So màu nên th c hi n nhanhự ệ
  • 26. Các b so màu hay dùngộ  Vita Classic  Vitapan 3D –Master  Extended Range Shade Guides
  • 27. Cách so màu cho Vita Classic Đ t tính chung c a b so màu Vita classic:ặ ủ ộ  Hue: 4 nhóm A, B, C, D  A: vàng ng đ (yellow-red), có tác gi cho là nâu đ (red-brown)ử ỏ ả ỏ  B: vàng (yellow)  C: xám (grey)  D:xám ánh đ vàng (red-yellow-gray)ỏ  Chroma: có 4 m c đ 1, 2, 3, 4; A3 có nghĩa:Hue là A,ứ ộ Chroma là 3  Value: trong nh t B1 đ c nh t C4ấ ụ ấ A B C D
  • 28. 4 nhóm màu Vàng Đỏ vàng xám xám ánh đỏ vàng
  • 29. B so màu Vita Classicộ Th t so màu nên nh sau:ứ ự ư 1. Ch n tông màu tr c ( t c là Hue tr c). Nh v y đ u tiên ph i đánh giá răngọ ướ ứ ướ ư ậ ầ ả th t thu c tông màu nào trong 4 nhóm A, B,C, Dậ ộ 2. Sau đó là ch n đ b o hòa c a tông màu đó ( t c là Chroma). Gi s răng th tọ ộ ả ủ ứ ả ử ậ thu c tông màu A (vàng-đ ), ti p theo đánh màu răng th t đ m hay nh t t c làộ ỏ ế ậ ậ ạ ứ A1, A2, A3, A3.5, hay A4 3. Value: đánh giá đ trong ( dùng b ng so màu s p xép theo th t trong-đ c)ộ ả ắ ứ ự ụ 4. Ki m tra l iể ạ
  • 30. B c 1ướ (ch n Hue)ọ  Nh c l i: có 4 nhóm A, B, C và D, nên có 2 b so màu th 1 s p x pắ ạ ộ ứ ắ ế theo nhóm màu nh trên, b 2 s p theo Valueư ộ ắ  Ch n màu g n gi ng nh tọ ầ ố ấ  Khi ch n Hue, nên so v i răng có đ b o hòa màu cao nh t ( th ng làọ ớ ồ ả ấ ườ răng nanh) b i vì v i đ b o hòa cao, chúng ta d dàng xác đ nh Hueở ớ ộ ả ể ị c a răng dó ( nh l i vd nh gi t màu vào ly n c trong, d dàng xácủ ớ ạ ỏ ọ ướ ể đ nh ly màu h ng khi nh 3 gi t màu vào m c dù t t c các li màu đ uị ồ ỏ ọ ặ ấ ả ề là màu h ng), nh ng răng có đ b o hòa (chroma) th p, r t khó xácồ ở ữ ộ ả ấ ấ đ nh màu c a răng đó ví d nh ch nh m t gi t màu vào li n c thìị ủ ụ ư ỉ ỏ ộ ọ ướ khó xác đ nh li n c đó là màu h ngị ướ ồ
  • 31. Vita Classic – b c 2ướ (ch n chroma)ọ Gi s Hue đã đ c ch n là màu Bả ử ượ ọ  Ti p theo, chroma s đ c ch n trong nhóm B1, B2, B3, B4ế ẽ ượ ọ  Nên so ki m tra l i nhi u l n, nh ng chú ý không đ cho m t m t, gi aể ạ ề ầ ư ể ắ ệ ữ các l n so nên cho m t ngh và ph c h i th l c (refresh m t) b ng cáchầ ắ ỉ ụ ồ ị ự ắ ằ nhìn vào gom màu xanh – xám ( đây là đ i màu c a màu vàng-đ - là màuố ủ ỏ th ng g p nh t c a răng t nhiên)ườ ặ ấ ủ ự  Nên nh : Hue gi a các b so màu cũng không gi ng nhau, do đó nha sĩớ ữ ộ ố và lab nên có cùng b so màu, và ch c nh t là có cùngHueộ ắ ấ
  • 32. B c 3-so đ trongướ ộ (value)  Đ ch n đ trong, nên có b so màu x p theo th t t sángể ọ ộ ộ ế ứ ự ừ nh t đ n t i nh t:ấ ế ố ấ B1, A1, B2, D2, A2, C1, C2, D4, A3, D3, B3, A3.5, B4, C3, A4, C4  Nên nheo m t m t và nhìn t kho ng cách 0,4-0.5m. Đi uộ ắ ừ ả ề này giúp gi m l ng ánh sáng đ n võng m c nh m gi m đả ượ ế ạ ằ ả ộ nhay c m c a tb nón tăng nh y c m tb que, t c là tăng nh yả ủ ạ ả ứ ạ c m v i sáng t i. Khi nheo m t, răng nào m đi tr c là răngả ớ ố ắ ờ ướ có đ trong th p (t c là răng đen h n)ộ ấ ứ ơ  Đ u tiên, xác đ nh đ trong c a răng th t có n m trong bầ ị ộ ủ ậ ằ ộ so màu. Sau đó t p trung lên các răng có đ sáng g n gi ngậ ộ ầ ố v i răng th t nh t.ớ ậ ấ
  • 33. B c 4ướ (ki m tra l i)ể ạ Kh năng có th xãy ra là: tông màu ch n Value không trùngả ể ọ v i Hue và Chroma đã ch n. Nh v y, ph i xem xét có nênớ ọ ư ậ ả so l i Hue và Chroma không? N u màu đã ch n có đ trongạ ế ọ ộ th p h n răng th t (đen h n) thì ph i so l i, vì không thấ ơ ậ ơ ả ạ ể tăng đ trong c a răng s b ng kĩ thu t staning b m t.ộ ủ ứ ằ ậ ề ặ  N u màu đã ch n có đ trong cao h n răng th t, nha sĩ vàế ọ ộ ơ ậ KTV cũng nên d đoán có làm gi ng màu b ng k thu tự ố ằ ỹ ậ staining b m t khôngề ặ
  • 34. K thu t so màu cho b VITAPANỹ ậ ộ 3D-MASTER
  • 35. Vita-3D – b c 1ướ  Xác đ nh đ trong c aị ộ ủ răng tr c (value)ướ  Gi b so màu g nữ ộ ầ răng bn kho ng cáchở ả m t cánh tayộ  B t đ u v i nhóm đenắ ầ ớ nh t bên trái, có 5ấ nhóm value: 1, 2, 3, 4, or 5
  • 36. Vita-3D – b c 2ướ  Ch n chromaọ  Sau khi xác đ nh nhóm valueị cho màu răng c a bn, l y raủ ấ thanh màu M chính gi a c aở ữ ủ nhóm Value, tách t ng thanhừ màu riêng lẻ  Ch n m t trong ba cây đ xácọ ộ ể đ nh chroma cho răng th tị ậ
  • 37. Vita-3D – b c 3ướ  Xác đ nh hueị  Xác đ nh k răng th t cóị ỹ ậ màu ngã v vàng hay ngãể sang đ h n màu đãỏ ơ ch nọ
  • 38. Vita-3D – b c 4ướ  Đ chính xác h n, các màu trung gian cũng đ c ch n:ể ơ ượ ọ  2.5M2 = đ trong gi a 2M2 và 3M2ộ ữ  3M1.5 = chroma gi a 3M1 and 3M2ữ  3M2 / 3L2.5 = hue gi a 3M2 và 3L2.5ữ
  • 39.  Nh đã nói, đ trong trung gian đ c ch n choư ộ ượ ọ Hue và Chroma  2.5M2 = value gi aữ 2M2 và 3M2
  • 40.  T ng t , đ b o hòa trung gian cũng đ cươ ự ộ ả ượ ch n cho value và hueọ  3M1.5 = chroma gi aữ 3M1 và 3M2
  • 41.  T ng t , m c đ trung gian c a c ba đ iươ ự ứ ộ ủ ả ạ l ng cũng có th ch n:ượ ể ọ  3M2 / 3L2.5 = hue gi aữ 3M2 và 3L2.5 2.5
  • 42. B so màu m r ngộ ở ộ  H u h t các b so màu không th có t t c các màu c a răng th tầ ế ộ ể ấ ả ủ ậ  Vài h th ng s có các b so màu cho các răng nh sauSome porcelainệ ố ứ ộ ư systems extend the typical range  Màu cho răng t y tr ngẩ ắ  B so màu cho ngàộ  B so màu cá nhânộ
  • 43. V S đ màu cho răng th tẽ ơ ồ ậ Có th chia răng làm 3 vùng và 9 khoanh vùngể  M i vùng so màu đôc l pỗ ậ  Ngoài ra, nh ng đ c tr ng riêng bi t cũng đ c môữ ặ ư ệ ượ t , ví d :ả ụ  Các n p chungế  Thi u khoángể  Đ i màu m t bênổ ở ặ  Đ trong su tộ ố
  • 44. Tóm l iạ  Hi u bi t v màu và c m nh n màu m t cách khoa h c là chìa khóa choể ế ề ả ậ ộ ọ s thành công không ch so màu mà c lĩnh v c nha khoa ph c h i vàự ỉ ở ả ự ụ ồ th m m .ẩ ỹ  M c dù nh ng gi i h n c a v t li u và k thu t có th làm cho vi c soặ ữ ớ ạ ủ ậ ệ ỹ ậ ể ệ màu gi ng m t cách lí t ng là không th th c hi n đ c ngay c hàiố ộ ưở ể ự ệ ượ ả hòa v màu s c cũng khó đ t đ c m t cách m mãn, nh ng m t ph cề ắ ạ ượ ộ ỹ ư ộ ụ hình hay ph c h i hài hòa thì trong t m tay.ụ ồ ầ  So màu nên th c hi n m t cách bài b n có ph ng pháp.ự ệ ộ ả ươ  T t c đi u này giúp nha sĩ có th ch n cho mình đi u mình mu n và c iấ ả ề ể ọ ề ố ả thi n tính chính xác trong th gi i giao ti p màu s c.ệ ế ớ ế ắ

Editor's Notes

  1. I. LIGHT AND COLORWithout light color does not exist. An object we perceive as red absorbs all light waves (light waves of all colors) and reflects only the waves we interpret as red. (EXAMPLE) THE apparent color of an object is influenced by three factors.. the physical properties of the object the nature of the incident light to which the object is exposed the relationship to other colored objects (blue goves) the subjective assessment of the observer Variations in these factors can make a single tooth look very different among various observers. There is no standard for lighting in dentistry
  2. Pure white light consists of relatively equal quantities of electromagnetic energy over the VLR. When passed through a prism we see its component colors because the longer wavelengths are bent refracted) less than the shorter ones.
  3. Quality of Light Most common lights in dental offices are incandescent and fluorescent lights. Incandescent bulbs –emit higher concentrations of yellow light waves Fluorescent bulbs – give off higher concentrations of blue waves. Common fl bulbs (CRI= 50-80) therefore not suitable for shade matching Natural daylight (northern) is closest to emitting the full spectrum white light and is often used as the standard for judging light from other sources. CRI close to 100
  4. Trying to find the ideal time location for shade matching may point towards the use of an artificial light. In these cases a color corrected fluorescent light is recommended. You want to have a CRI no less than 90, but hopefully more.
  5. *Morning and evening incident daylight shorted blue and green waves are scattered and only the longer waves penetrate the atmosphere. Therefore daylight at dawn and dusk is rich in yellow and orange but is lacking in blues and greens. *Northern daylight around the noon hour on a bright day is considered ideal, because the incident daylight is most balanced within the VLS> Trying to find the ideal time location for shade matching may point towards the use of an artificial light. In these cases a color corrected fluorescent light is recommended. You want to have a CRI no less than 90, but hopefully more.
  6. Color Temperature – another light source reference standard. Related to the color of a standard black body when heated. Reported in degrees Kelvin (K) 1000K – red 2000K- yellow 5555K – white 8000K – pale blue Northern daylight has an average color temperature of 6500 degrees K, also dependent on the above 4 factors cited for CRI.
  7. complementary colors -- colors that are opposite from one another in their makeup
  8. Hue – a variety of color, shade or tint (EXAMPLE) red, yellow, green… and is determined by the wavelength of the reflected and or transmitted light observed. Where the wavelength lies in the VLS determines the Hue of the color. The shorter the wavelength the closer the hue is to violet, longer the wavelength the closer the hue is to red. In the Munsell system there are 10 hue gradations. (Don’t REALLY WANT OT GET INTO THIS?)
  9. Chroma- defined as the intensity of a hue. Another term for chroma is saturation, terms are used interchangeably in the dental literature, both mean strength of hue or concentration of pigment. (GOOD EXAMPLE – take a container of water, add a drop of pigment, the result is a solution of low chroma, add another drop and the chroma intensifies, when solution is almost all ink a solution of high chroma has been reached) In the Munsell system chroma depends on hue and ranges form 10-14 Achromatic shades have chroma near 0. The chroma of natural teeth range form 0.5-4.
  10. Value – the relative lightness or darkness of a color or brightness of an object. This is a direct consequence of the amount of light energy the object reflects or transmits. It is the only dimension of color that may exist by itself. Light energy is measured in photons, objects of different hues can reflect equal number of photons and thus have the same value. (EXAMPLE – try to tell the difference between two color sharing the same value in a black and white photograph). This also creates the myth that value is the amount of grayness in an object. Munsell method of describing value = ten gradations. 0 = black and 10 = white. Natural teeth range from 5.5-8.5. A restoration too high in value is easily detected by an observer and a common mistake in metal-ceramic prosthodontics
  11. Chroma vs. Value
  12. The Eye – under low light conditions only rods are used (scotopic vision). Rods can interpret brightness but not color of objects. Color vision is dependent on cones, they become active under higher lighting conditions (Photopic vision). Dark adaptation is the change from photopic to scotopic vision, takes about 40 minutes. The area with the most cones is the center of the retina, which is free of rods. Rods increase in concentration and predominate toward the periphery of the retina. Therefore the central field of vision is more color perceptive. There are three types of cones, those sensitive to red, green and blue light. Together these form an image in much the same way as the additive effect of the pixels in a television picture. Color is also influenced by surrounding colors – particularly complementary ones. When blue and yellow are placed side by side, their chroma may appear to be increased. The color of teeth can also look different if the patient is wearing brightly colored clothing or lipstick (LESSON – DRAPE PATIENT IN LIGHT BLUE OR BLUE/GRAY COLOR< REMOVE BRIGHT FACIAL MAKEUP< SWITCH BRIGHTLY COLORED GLOVES FOR LIGHT NEUTRAL COLOR)
  13. Color Adaptation – Color vision decreases rapidly as and object is observed. The original color appears to become less and les saturated until it appears almost gray. At the same time, the chroma (intensity) of complementary colors appears greater. This phenomenon suggests that operatory walls be painted pale blue (complementary to yellow) or that a pale gray-blue surface should be glanced at periodically while viewing color choices. (LESSON – TAKE GLANCING LOOKS AT SHADE TABS< DON”T STARE AT CHOICES> THEN LOOK AT COMP COLOR TO BRING BACK INTENSITY OF COLOR PERCEPTION MOST OFTEN FOUND IN TEETH ----yellow red).
  14. (EXAMPLE – 3 objects appear to be an identical shade of purple, but they may in fact absorb and reflect light differently). Normally purple objects will reflect purple light, but some may actually absorb purple light and reflect blue and red. To the observer the blue and red combination may appear purple. But when the lighting changes the 3 objects no longer appear to match. They become metamers. (LESSON – samples that appear to match under the operatory light may not be satisfactory matches in daylight) The problem can be avoided by selecting and confirming shade under different lighting conditions. (i.e.- natural light and daylight)
  15. Color Blindness – A defect in color vision affecting 8% of the male population and less of the female population. Several types of color blindness exist, Achromatism – complete lack of hue sensitivity Dichromatism – sensitivity to only two primary hues, usually red or green are not perceived Anomalous trichromatism – sensitivity to all three hues with deficiency or abnormality of one of the three primary pigments in the retinal cones Dentists should have their color vision evaluated. If any deficiency is detected, a dentist should seek assistance when selecting tooth shades.
  16. SHADE SELECTION Because shade selection is a subjective evaluation, consistency is difficult to achieve. Considerable variation among dentists exist and even dentists selecting a restoration for the same patient on multiple occasions may not be consistent in his/her final shade selection. Fortunately, an inexact shade may not break the balance of the smile. There can be subtle variations without much notice, if tooth contour and value are meticulously recreated. The overall shade must blend well with the contralateral and adjacent teeth. Shade selection can be improved by applying the principles of light and color in dental ceramic techniques.
  17. General Principles – regardless of which system is used, the principles for shade selection do not change. 1. Teeth to be matched should be cleaned of all debris and stains. If necessary ad prophy should precede tooth shade selection. 2. Brightly color lipstick/makeup should be removed and bright clothing draped. Protective gloves of bright colors should be swapped out for a neutral color. The operatory walls should not be brightly painted. 3. Patient should be viewed at eye level, so the most sensitive part of the retina will be used. 4. Shade comparisons should be made under different lighting conditions. Initial shade may be taken under a color corrected fluorescent light and then reevaluated or confirmed in natural daylight. (taking patient to an operatory window). 5. Shade comparisons should be made at the beginning of a patient’s visit. Teeth increase in value, particularly if a rubber dam is used. (DESSICATION) 6. Shade comparisons should be made quickly (REMEMBER COLOR FATIGE), with shade tabs placed just under the lip and adjacent to the teeth to be matched. This ensures that the background of both the shade tab and the tooth to be matched are the same – essential to shade matching.
  18. Commercial Shade Guides – The most convenient method for selecting shade is with a commercially available shade guide. Each shade tab has a metal backing coated with an opaque porcelain backing, color , neck color, body color and incisal color. Shade selection consists of selecting the tabs that looks most natural in the mouth. It is reproduced by using the techniques and materials recommended by the manufacturer to replicate the colors seen in the tab. Common shade guide are grouped into categories of the same hue (A, B, C, D). To increase the color possibilities In the past shade guide were created to meet the demand for denture teeth. More recently, shade guides have covered the color space occupied by natural teeth (VITA-PAN MASTER 3D).
  19. Common shade guide are grouped into categories of the same hue (A, B, C, D). To increase the color possibilities In the past shade guide were created to meet the demand for denture teeth. More recently, shade guides have covered the color space occupied by natural teeth (VITA-PAN MASTER 3D).
  20. Hue Selection – In the popular Vita Lumin shade guide there are four hue categories. A1,A2, A3. A3.5, A4 are similar in hue, while the B shade are similar in hue. The same holds true for the C and D tabs. An operator may chose the nearest hue and then go on to select the appropriate chroma. If the intensity of chroma is low, it will be more difficult to select the proper hue. If this is the case, on should use the region of the tooth with the most intense chroma to select hue.
  21. Chroma Selection- Once hue is selected, chroma match is chosen. For example, if a B hue is selected as the best color variety, hue is selected from the four gradations within the B tabs: B1, B2, B3, and B4. Several comparison s are usually necessary to determine the most appropriate hue and corresponding chroma. Between comparisons, glancing and a light blue object will rest the operator’s eye and help avoid retinal fatigue. Hue consistency among shade guides has not been proven and remains on of the main difficulties in maintaining a consistent shade from the shade taking appointment to placement of the final restoration.
  22. Value Selection – Final value is selected by using a second shade guide whose samples are arranged in order of increasing lightness. The dentist can then determine if the value of the tooth is within the shade guide’s range (HIT BLEACH SHADES) Attention is then focused on the range of the shade guide that best represents the value of the tooth that relates the hue and chroma. Value is most easily determined by observing the guide and teeth to be matched at a distance, standing slightly away from the chair and squinting. ( COLOR VISION IN THE DARK) Squinting reduces the amount of light that reaches the retina. Therefore stimulation of the cones is reduced while rods become more sensitive to the increasingly achromatic conditions. The dentist should concentrate on which disappears first - the tooth of the shade tab. The one the fades first has the lower value.
  23. After value selection has been made it is more likely that the previously selected hue and chroma will not be found in the shade tab of the value selected. One must then consider whether to revise previously selected shade sample. (SHOW BLEACH SHADE GUIDES) If the value of the shade tab is lower (darker) than that of the natural teeth, a change is usually necessary (WHY?) Because increasing the value of a restoration is not possible by means of staining. An increase in opacity will result with inadequate end result for shade. If the value of the shade tab is higher than the natural teeth on must decide whether to decrease the value by selecting a new shade tab or if the difference can be bridged the addition of intrinsic (internal) or extrinsic (external) staining. (HOW LONG DOES EXTRINSIC STAINING LAST?) Value oriented shade guide B1, A1, B2, D2, A2, C1, C2, D4, A3, D3, B3, A3.5, B4, C3, A4, C4,
  24. VITAPAN 3D-MASTER SHADE GUIDE Manufacturer claims this guide covers the entire tooth color space. Shade samples are grouped in 6 lightness levels, each of which has hue and chroma variations in evenly spaced steps of 4 CIELAB units of lightness. Dimension and 2 CIELAB units of hue and chroma.. Because the tabs are evenly spaces intermediate shades can bee predictably formulated by combining porcelain powders. Manufacturer recommends selection value, hue and chroma in that order. (MAY NEED TO ELABORATE)
  25. In the past shade guide were created to meet the demand for denture teeth. More recently, shade guides have covered the color space occupied by natural teeth (VITA-PAN MASTER 3D). Al shade samples belonging to one lightness level (1- 5) have the same value (see black and white photograph). Differences within one lightness level are only with regard to the chroma and hue. These are determined in stage 2 and 3. In step 1 we are only concerned with determining the correct value (lightness level), i.e. not a single shade sample tooth (1 out of 26), but a group of shades with the same value (1 out of 5). Al shade samples of an M-group feature the same hue and lightness. They only differ in the chroma. Tips for
  26. Intermediate values should be noted on the laboratory communication form
  27. Most shade guides cover a more limited range of colors than is found in the natural, and altered dentition. Some porcelain systems are available which extend this range. Using two shade guides is a practical way to extend the range of the traditional commercial shade guides. (EXAMPLE – BLEACH SHADES) Dentin Shade Guides (STUMP GUIDE) When using translucent all-ceramic system for a crown or veneer (FEDLSPATHIC PORCELAIN OR IPS EMPRESS), communicating the shade of the prepared dentin is very helpful to the laboratory. One system provides specifically colored die materials that match the dentin shade guide and enable the technician to better judge restoration esthetics. Custom Shade Guide Unfortunately, some teeth can be impossible to match to commercial shade guides. It can also be difficult to exactly match the final restoration with the shade tab. The extensive use of extrinsic surface staining has severe drawbacks, Stains increase surface reflections Prevent light from being transmitted through the porcelain One approach to this dilemma is to extend the concept of a commercial shade guide with the creation of a custom shade guide. An infinite number of samples can be made by using different combinations of porcelain powders in varying distributions. This is a very time consuming procedure and typically limited to specialty practices.
  28. Shade Distribution Chart (SHADE MAPPING) A shade distribution chart is a practical approach to accurate shade selection. IT is recommended even when a fairly good shade match is available from the custom shade guide. Method - The tooth is divided into 9 segments ( three regions: cervical, middle and incisal) Each region is matched independently, either to the corresponding area of a shade tab or to a single color porcelain chip (SAY WITH A CUSTOM SHADE GUIDE) Because only a single color is matched, intermediate shades can usually be estimated rather easily and duplicated by mixing porcelain powders. The junctions between these areas are normally distinct and can be communicated to the lab in the form of a diagram. The shade distribution and thickness of the enamel porcelain are particularly important. Individual characteristics are marked on such a sketch and will allow the ceramist to mimic details like hairline fractures, hypocalcifications, and proximal discolorations.
  29. SUMMARY An understanding of the science of color and color perception is crucial to the success in the ever expanding field of esthetic restorative dentistry. Although limitations in materials and techniques may make a perfect color match impossible, a harmonious color match impossible, a harmonious restoration can almost be achieved. Shade selection should be approached in a methodical and organized manner. This will enable the practitioner to make the best choice and communicate it accurately to the laboratory. Newly developed shade systems and instruments may help the practitioner achieve a reliable restoration match.
  30. An understanding of the science of color and color perception is crucial to the success in the ever expanding field of esthetic restorative dentistry. Although limitations in materials and techniques may make a perfect color match impossible, a harmonious color match impossible, a harmonious restoration can almost be achieved. Shade selection should be approached in a methodical and organized manner. This will enable the practitioner to make the best choice and communicate it accurately to the laboratory. Newly developed shade systems and instruments may help the practitioner achieve a reliable restoration match.