SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
Nguyễn Duy Bình
Bộ môn Truyền nhiễm-Lao
GIỚI THIỆU
 Amip: Entamoeba histolytica
 Nhiễm amip không triệu chứng.
 Bệnh amip có biểu hiện lâm sàng:
 Bệnh amip ruột:
 Lỵ amip,
 Viêm đại tràng mạn tính,
 U amip,
 Viêm ruột thừa do amip.
 Bệnh amip ngoài ruột:
 Bệnh amip gan,
 Bệnh amip phổi,
 Bệnh amip não,
 Bệnh amip lách,
BỆNH SINH
Kén
• Ngoại cảnh
• Đề kháng tốt
Minuta
• Lòng đại tràng
• Không gây bệnh
Magna
• Thành đại tràng
• Gây bệnh
DỊCH TỄ
 Thế giới: 10% (1 - 69%),
 Nhiệt đới: 25 - 40%, có nơi lên đến 50 - 83% (châu
Phi, Nam Mỹ, Ai Cập, Đông Nam Á)
 Ôn đới (châu Âu, Bắc Mỹ): <5%.
 Việt Nam: tùy vùng, có nơi lên đến 25%
VÒNG ĐỜI
Lỵ amip
 Là bệnh lý amip ruột thường gặp nhất
 Viêm đại tràng
 Thể lâm sàng
 Lỵ amip cấp tính
 Lỵ amip tối cấp
 Lỵ amip mạn tính
 Biến chứng:
 Xuất huyết tiêu hóa
 Viêm đại tràng hoại tử
 Thủng ruột
Lỵ amip
Toàn thân
Sốt nhẹ
Không mất nước
Toàntrạng ít thay đổi
Hội chứng lỵ
Đau bụng quặn
Mót rặn
Phân nhầymáu mủ
Áp-xe gan
Toàn thân
Vàng da
Chán ăn
Sụt cân
Tam chứng Fontan
Sốt
Đau hạ sườn P
Gan lớn
ĐIỀU TRỊ
 Tất cả các trường hợp nhiễm E. histolytica nên được
điều trị, ngay cả khi không có triệu chứng, vì:
 Nguy cơ phát triển bệnh xâm nhập
 Nguy cơ lây lan
 Nội khoa: liệu pháp kháng sinh
 Loại bỏ các tác nhân
 Dự phòng lây lan.
 Ngoại khoa
ĐIỀU TRỊ
Thuốc diệt amip mô: 5-nitroimidazole
 Metronidazole: 500 mg x 3 lần/ngày x 10 ngày.
 Tinidazole 2 g/ngày x 3 - 5 ngày.
 Secnidazole 2 g liều duy nhất.
 Ornidazole 1,5 g/ngày x 3 - 5 ngày.
ĐIỀU TRỊ
Thuốc diệt amip trong lòng ruột
 Iodoquinol 650 mg x 3 lần/ngày
x 20 ngày.
 Diiodohydroxyquinolein 210mg
x 4-6 viên/ngày x 15-20 ngày
 Diloxanid furoate 500 mg x 3
viên/ngày x 10 ngày.
 Paromomycine: 500 mg x 3
lần/ngày x 10 ngày.
Lỵ amip
• Thuốc diệt
amip mô để
diệt tác nhân
gây bệnh
Bước 1
• Xét nghiệm phân
tìm kén, nếu có =>
Bước 3
Bước 2 • Thuốc diệt amip
lòng ruột để tránh
tái phát, xâm nhập,
chuyển mạn, lây lan
Bước 3
Áp-xe gan
Diệt amip
mô
• Metronidazole
• Diệt tác nhân gây
bệnh
Diệt amip
ruột
• Diloxanid furoate
• Tránh tái phát,
xâm lấn, lây lan
Ngoại
khoa
• Chọc hút
• Dẫn lưu
DỰ PHÒNG
An toàn
thực phẩm
Diệt ruồi
Vaccine?
CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
k1351010236
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
SoM
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
SoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
 

What's hot (20)

[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
BỆNH LAO VÀ HIV/AIDS
BỆNH LAO VÀ HIV/AIDSBỆNH LAO VÀ HIV/AIDS
BỆNH LAO VÀ HIV/AIDS
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘCHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp líChỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Thuocdtd
ThuocdtdThuocdtd
Thuocdtd
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 

Similar to [Truyền nhiễm] AMIP 21-22 thầy Bình DHY

Thu y c3. bệnh sán chó
Thu y   c3. bệnh sán chóThu y   c3. bệnh sán chó
Thu y c3. bệnh sán chó
SinhKy-HaNam
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
SoM
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
SoM
 

Similar to [Truyền nhiễm] AMIP 21-22 thầy Bình DHY (20)

Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 
Thu y c3. bệnh sán chó
Thu y   c3. bệnh sán chóThu y   c3. bệnh sán chó
Thu y c3. bệnh sán chó
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
 
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc ThạchViêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
 
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.comThuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
 
Áp-xe gan.ppt
Áp-xe gan.pptÁp-xe gan.ppt
Áp-xe gan.ppt
 
Một số bệnh thường gặp ở trẻ em.pdf
Một số bệnh thường gặp ở trẻ em.pdfMột số bệnh thường gặp ở trẻ em.pdf
Một số bệnh thường gặp ở trẻ em.pdf
 
Bệnh lậu Nguyên nhân, đường lây, dấu hiệu nhận biết
Bệnh lậu Nguyên nhân, đường lây, dấu hiệu nhận biết Bệnh lậu Nguyên nhân, đường lây, dấu hiệu nhận biết
Bệnh lậu Nguyên nhân, đường lây, dấu hiệu nhận biết
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPVIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
 
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Nhiem nam xl
Nhiem nam xlNhiem nam xl
Nhiem nam xl
 
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...
 
Đặc điểm lâm sàng và tình trạng đột biến gen trong ung thư đại trực tràng
Đặc điểm lâm sàng và tình trạng đột biến gen trong ung thư đại trực tràngĐặc điểm lâm sàng và tình trạng đột biến gen trong ung thư đại trực tràng
Đặc điểm lâm sàng và tình trạng đột biến gen trong ung thư đại trực tràng
 

[Truyền nhiễm] AMIP 21-22 thầy Bình DHY

  • 1. Nguyễn Duy Bình Bộ môn Truyền nhiễm-Lao
  • 2. GIỚI THIỆU  Amip: Entamoeba histolytica  Nhiễm amip không triệu chứng.  Bệnh amip có biểu hiện lâm sàng:  Bệnh amip ruột:  Lỵ amip,  Viêm đại tràng mạn tính,  U amip,  Viêm ruột thừa do amip.  Bệnh amip ngoài ruột:  Bệnh amip gan,  Bệnh amip phổi,  Bệnh amip não,  Bệnh amip lách,
  • 3. BỆNH SINH Kén • Ngoại cảnh • Đề kháng tốt Minuta • Lòng đại tràng • Không gây bệnh Magna • Thành đại tràng • Gây bệnh
  • 4. DỊCH TỄ  Thế giới: 10% (1 - 69%),  Nhiệt đới: 25 - 40%, có nơi lên đến 50 - 83% (châu Phi, Nam Mỹ, Ai Cập, Đông Nam Á)  Ôn đới (châu Âu, Bắc Mỹ): <5%.  Việt Nam: tùy vùng, có nơi lên đến 25%
  • 6. Lỵ amip  Là bệnh lý amip ruột thường gặp nhất  Viêm đại tràng  Thể lâm sàng  Lỵ amip cấp tính  Lỵ amip tối cấp  Lỵ amip mạn tính  Biến chứng:  Xuất huyết tiêu hóa  Viêm đại tràng hoại tử  Thủng ruột
  • 7. Lỵ amip Toàn thân Sốt nhẹ Không mất nước Toàntrạng ít thay đổi Hội chứng lỵ Đau bụng quặn Mót rặn Phân nhầymáu mủ
  • 8. Áp-xe gan Toàn thân Vàng da Chán ăn Sụt cân Tam chứng Fontan Sốt Đau hạ sườn P Gan lớn
  • 9. ĐIỀU TRỊ  Tất cả các trường hợp nhiễm E. histolytica nên được điều trị, ngay cả khi không có triệu chứng, vì:  Nguy cơ phát triển bệnh xâm nhập  Nguy cơ lây lan  Nội khoa: liệu pháp kháng sinh  Loại bỏ các tác nhân  Dự phòng lây lan.  Ngoại khoa
  • 10. ĐIỀU TRỊ Thuốc diệt amip mô: 5-nitroimidazole  Metronidazole: 500 mg x 3 lần/ngày x 10 ngày.  Tinidazole 2 g/ngày x 3 - 5 ngày.  Secnidazole 2 g liều duy nhất.  Ornidazole 1,5 g/ngày x 3 - 5 ngày.
  • 11. ĐIỀU TRỊ Thuốc diệt amip trong lòng ruột  Iodoquinol 650 mg x 3 lần/ngày x 20 ngày.  Diiodohydroxyquinolein 210mg x 4-6 viên/ngày x 15-20 ngày  Diloxanid furoate 500 mg x 3 viên/ngày x 10 ngày.  Paromomycine: 500 mg x 3 lần/ngày x 10 ngày.
  • 12. Lỵ amip • Thuốc diệt amip mô để diệt tác nhân gây bệnh Bước 1 • Xét nghiệm phân tìm kén, nếu có => Bước 3 Bước 2 • Thuốc diệt amip lòng ruột để tránh tái phát, xâm nhập, chuyển mạn, lây lan Bước 3
  • 13. Áp-xe gan Diệt amip mô • Metronidazole • Diệt tác nhân gây bệnh Diệt amip ruột • Diloxanid furoate • Tránh tái phát, xâm lấn, lây lan Ngoại khoa • Chọc hút • Dẫn lưu
  • 14. DỰ PHÒNG An toàn thực phẩm Diệt ruồi Vaccine?