Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 09
Câu 1: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, hóa chất thuộc
danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh là hóa chất như thế nào?
A. Hóa chất thuộc danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh là hóa chất ít
sử dụng
B. Hóa chất thuộc danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh là hóa chất ít
độc
C. Hóa chất thuộc danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh là hóa chất
dùng làm phân bón
D. Hóa chất thuộc danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh là hóa chất
nguy hiểm được kiểm soát đặc biệt về kỹ thuật an toàn, phạm vi, loại hình, quy
mô, thời hạn sản xuất, kinh doanh để bảo đảm không gây phương hại đến quốc
phòng, an ninh, sức khỏe con người, tài sản, môi trường.
Câu 2: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép thực hiện trình tự, thủ tục như thế nào?
A. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép lập hồ sơ gửi cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép
B. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép lập hồ sơ gửi UBND
tỉnh
C. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép lập hồ sơ gửi UBND
xã
D. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép lập hồ sơ gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường
Câu 3: Theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, tổ
chức nào sau đây đủ điều kiện để sử dụng vật liệu nổ công nghiệp?
A. Tổ chức đăng ký hoạt động những ngành nghề cần sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
B. Tổ chức trồng rừng
C. Tổ chức khai thác mũ cao su
D. Tổ chức khai thác nhựa thông
Câu 4: Theo Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ, quy
hoạch phát triển điện lực được điều chỉnh theo chu kỳ như thế nào ?
A. 01 năm
B. 05 năm hoặc trước thời hạn để đáp ứng kịp thời các yêu cầu thay đổi của
phát triển kinh tế - xã hội
C. 05 năm
1
2. D. 10 năm
Câu 5: Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ áp dụng cho
lưới điện có điện áp danh định bao nhiêu ?
A. Từ 6 kV trở lên
B. 110 kV
C. 220 kV
D. 500 kV
Câu 6: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, thời hiệu xử phạt vi phạm trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy
điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ?
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 05 năm
Câu 7: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, thời hiệu xử phạt đối với các hành vi vi phạm về sản xuất, nhập khẩu
phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 05 năm
Câu 8: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực điện
lực tối đa là bao nhiêu ?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 9: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực điện
lực tối đa là bao nhiêu ?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 10: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực an
toàn đập thủy điện tối đa là bao nhiêu ?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
2
3. Câu 11: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực an
toàn đập thủy điện tối đa là bao nhiêu ?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 12: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tối đa là bao nhiêu ?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 13: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tối đa là bao nhiêu ?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 14: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm về tình
hình hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực được cấp phép với cơ quan cấp
giấy phép theo quy định thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiển từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
Câu 15: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không làm thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực trong thời hạn 30 ngày kể từ khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở thì bị xử
phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
Câu 16: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không báo cáo với cơ quan cấp giấy phép chậm nhất
60 ngày trước khi ngừng hoạt động điện lực trong trường hợp Giấy phép hoạt động
điện lực còn thời hạn sử dụng thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
3
4. B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền 5.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
Câu 17: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực (trừ Đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực) không gửi
báo cáo tài chính hàng năm đã được kiểm toán cho cơ quan cấp giấy phép theo quy
định thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 18: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ đối
tượng nào phải huấn luyện về an toàn điện và cấp thẻ an toàn điện ?
A. Cán bộ, công chức.
B. Người lao động làm công việc vận hành, thí nghiệm, xây lắp và sửa chữa đường
dây điện hoặc thiết bị điện.
C. Tất cả người lao động.
D. Tất cả cán bộ ngành điện.
Câu 19: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ việc
huấn luyện về an toàn điện phải được thực hiện theo định kỳ như thế nào?
A. 01 năm 01 lần
B. 06 tháng 01 lần
C. 09 tháng 01 lần
D. 02 năm 01 lần
Câu 20: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ cơ
quan nào có trách nhiệm quy định chi tiết về công tác huấn luyện, xếp bậc cấp thẻ
an toàn điện ?
A. Bộ Công Thương.
B. Ủy ban nhân dân các cấp.
C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
D. Sở Công Thương.
Câu 21: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
cường độ điện trường trong trạm điện có điện áp từ 220 kV trở lên có người
thường xuyên làm việc phải đảm bảo yêu cầu nào ?
A. < 5 kV/m
B. ≤ 5 kV/m
C. ≤ 7 kV/m.
D. ≤ 10 kV/m.
Câu 22: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều dài hàng lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không được quy định
như thế nào?
A. 100 m
4
5. B. 1000 m
C. 5000 m.
D. Từ vị trí đường dây ra khỏi ranh giới bảo vệ của trạm này đến vị trí đường dây
đi vào ranh giới bảo vệ của trạm kế tiếp.
Câu 23: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 110 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 24: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 25: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
5
6. B. 1000 m
C. 5000 m.
D. Từ vị trí đường dây ra khỏi ranh giới bảo vệ của trạm này đến vị trí đường dây
đi vào ranh giới bảo vệ của trạm kế tiếp.
Câu 23: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 110 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 24: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 25: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
5