SlideShare a Scribd company logo
1 of 81
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đề thi số:
Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 90% B. 70% C. 100% D. 80%
Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Bộ Nội vụ D. Văn phòng Chính phủ
Câu 3. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai
Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 40m2
B. 30m2
C. 50m2
D. 60m2
Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện
A. Hoàn thành trước 01/01/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2016
C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 31/12/2015
Câu 6. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 01/01/2016 B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 31/12/2015
Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 300m trở lên B. 100m trở lên
C. 400m trở lên D. 200m trở lên
2/81
Câu 8. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 9. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 60% B. 30% C. 50% D. 40%
Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 10 nhóm B. 9 nhóm C. 8 nhóm D. 7 nhóm
Câu 12. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70% B. 90% C. 80% D. 100%
Câu 13. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT
trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Tài chính
C. Sở Nội vụ D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 14. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 60m2
B. 50m2
C. 40m2
D. 30m2
3/81
Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển
CNTT theo quy định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Tài chính
C. Văn phòng UBND tỉnh D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 7 nhóm B. 5 nhóm C. 6 nhóm D. 8 nhóm
Câu 17. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/11/2015 B. Hoàn thành trước 01/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/11/2016
Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm
Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
Câu 20. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Tài chính D. Sở Thông tin và Truyền thông
4/81
Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65% B. 75% C. 85% D. 95%
Câu 23. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Văn phòng UBND tỉnh B. Sở Thông tin và Truyền thông
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư D. Sở Tài chính
Câu 24. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 25. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 100% B. 70% C. 80% D. 90%
****HẾT****
5/81
Đề thi số:
Câu 1. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/11/2016
C. Hoàn thành trước 01/11/2015 D. Hoàn thành trước 01/12/2016
Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 90% B. 70% C. 80% D. 100%
Câu 3. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
C. A và B
D. Đăng ký giấy phép kinh doanh
Câu 4. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 5. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy
định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Tài chính B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 6. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 50% B. 70% C. 60% D. 40%
6/81
Câu 7. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30% B. 60% C. 40% D. 50%
Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 80% B. 100% C. 70% D. 90%
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 95% B. 75% C. 65% D. 85%
Câu 11. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 13. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 60m2
B. 30m2
C. 50m2
D. 40m2
Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
7/81
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm B. 6 nhóm C. 7 nhóm D. 5 nhóm
Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 16. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT
trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Tài chính
C. Sở Nội vụ D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 17. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 40m2
B. 30m2
C. 50m2
D. 60m2
Câu 18. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 300m trở lên B. 100m trở lên
C. 400m trở lên D. 200m trở lên
Câu 19. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 01/01/2016 D. Hoàn thành trước 31/12/2015
Câu 20. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
8/81
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
Câu 21. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 10 nhóm B. 8 nhóm C. 9 nhóm D. 7 nhóm
Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm
Câu 23. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Văn phòng Chính phủ D. Bộ Nội vụ
Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Văn phòng UBND tỉnh B. Sở Thông tin và Truyền thông
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư D. Sở Tài chính
Câu 25. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
****HẾT****
9/81
Đề thi số:
Câu 1. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan
Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Tài chính
C. Sở Nội vụ D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 2. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 3. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện
A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2017
Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 40m2
B. 60m2
C. 30m2
D. 50m2
Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 6. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
10/81
quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy
định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Tài chính B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 7. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70% B. 90% C. 100% D. 80%
Câu 8. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 5 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 6 nhóm
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm B. 10 nhóm C. 8 nhóm D. 9 nhóm
Câu 11. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/11/2016
C. Hoàn thành trước 01/11/2015 D. Hoàn thành trước 01/12/2016
Câu 12. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
11/81
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 13. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 90% B. 70% C. 80% D. 100%
Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 100% B. 70% C. 90% D. 80%
Câu 15. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 300m trở lên B. 200m trở lên
C. 100m trở lên D. 400m trở lên
Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 85% B. 75% C. 65% D. 95%
Câu 17. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 50% B. 70% C. 60% D. 40%
Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 40% B. 60% C. 50% D. 30%
Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
12/81
Câu 20. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 50m2
B. 30m2
C. 60m2
D. 40m2
Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 7 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 22. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 23. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm
Câu 24. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Văn phòng Chính phủ D. Bộ Nội vụ
Câu 25. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư B. Sở Tài chính
C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Văn phòng UBND tỉnh
****HẾT****
13/81
Đề thi số:
Câu 1. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/11/2016 B. Hoàn thành trước 01/11/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/12/2016
Câu 2. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai
Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 6 nhóm
Câu 4. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 5. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 75% B. 95% C. 85% D. 65%
Câu 6. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 7. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
14/81
quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy
định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Tài chính B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 9 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 10 nhóm
Câu 9. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu
cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch
này:
A. Văn phòng UBND tỉnh B. Sở Thông tin và Truyền thông
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư D. Sở Tài chính
Câu 10. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
C. Đăng ký giấy phép kinh doanh
D. A và B
Câu 11. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên B. 400m trở lên
C. 200m trở lên D. 300m trở lên
Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Văn phòng Chính phủ B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Bộ Nội vụ D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu 13. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
15/81
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 80% B. 100% C. 70% D. 90%
Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT
trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Nội vụ B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Tài chính
Câu 16. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 40m2
B. 50m2
C. 60m2
D. 30m2
Câu 17. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 100% B. 70% C. 90% D. 80%
16/81
Câu 19. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 40% B. 60% C. 50% D. 30%
Câu 20. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 10 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 21. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 50m2
B. 30m2
C. 60m2
D. 40m2
Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 70% B. 50% C. 40% D. 60%
Câu 23. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 24. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm
Câu 25. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
****HẾT****
17/81
Đề thi số:
Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 100% B. 90% C. 80% D. 70%
Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Thông tin và Truyền thông B. Bộ Nội vụ
C. Văn phòng Chính phủ D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu 3. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 4. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 90% B. 100% C. 70% D. 80%
Câu 5. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70% B. 90% C. 100% D. 80%
Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 200m trở lên B. 100m trở lên
C. 400m trở lên D. 300m trở lên
18/81
Câu 7. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm B. 8 nhóm C. 9 nhóm D. 10 nhóm
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 5 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 6 nhóm
Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 30 nhóm B. 60 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65% B. 95% C. 75% D. 85%
Câu 11. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký giấy phép kinh doanh
B. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
C. A và B
D. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
Câu 12. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 13. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
19/81
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT
trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Nội vụ B. Sở Tài chính
C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 14. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 15. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 16. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 50m2
B. 30m2
C. 40m2
D. 60m2
Câu 17. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 60% B. 70% C. 50% D. 40%
Câu 18. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/11/2016 B. Hoàn thành trước 01/11/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/12/2016
Câu 19. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 20. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
20/81
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 40% B. 60% C. 50% D. 30%
Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 10 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 22. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 50m2
B. 60m2
C. 40m2
D. 30m2
Câu 23. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 25. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
****HẾT****
21/81
Đề thi số:
Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 80% B. 70% C. 100% D. 90%
Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70% B. 100% C. 80% D. 90%
Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 8 nhóm D. 7 nhóm
Câu 4. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Thông tin và Truyền thông B. Bộ Nội vụ
C. Văn phòng Chính phủ D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu 6. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
22/81
A. Hoàn thành trước 31/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 60m2
B. 50m2
C. 40m2
D. 30m2
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 75% B. 65% C. 95% D. 85%
Câu 9. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 40m2
B. 30m2
C. 50m2
D. 60m2
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 70% B. 60% C. 50% D. 40%
Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 9 nhóm B. 10 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm
Câu 12. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 13. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Đăng ký giấy phép kinh doanh
C. A và B
23/81
D. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 30 nhóm B. 60 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm
Câu 15. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 16. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 17. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 18. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/12/2016 B. Hoàn thành trước 01/11/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/11/2016
Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
24/81
Câu 20. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 21. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30% B. 60% C. 50% D. 40%
Câu 22. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 200m trở lên B. 100m trở lên
C. 400m trở lên D. 300m trở lên
Câu 23. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70% B. 80% C. 90% D. 100%
Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 25. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh
****HẾT****
25/81
Đề thi số:
Câu 1. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai
Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 70% B. 60% C. 50% D. 40%
Câu 4. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 5. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 60m2
B. 50m2
C. 40m2
D. 30m2
Câu 7. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
26/81
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan
Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Nội vụ
C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70% B. 80% C. 90% D. 100%
Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70% B. 80% C. 90% D. 100%
Câu 10. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 75% B. 65% C. 95% D. 85%
Câu 12. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 9 nhóm B. 10 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm
Câu 13. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 50m2
B. 60m2
C. 40m2
D. 30m2
Câu 14. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
27/81
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Đăng ký giấy phép kinh doanh
C. A và B
D. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
Câu 15. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 30 nhóm B. 40 nhóm C. 50 nhóm D. 60 nhóm
Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 100% B. 90% C. 80% D. 70%
Câu 17. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 18. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 19. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Công nghệ thông tin
A. Hoàn thành trước 01/12/2016 B. Hoàn thành trước 01/11/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/11/2016
Câu 20. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
28/81
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 21. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng Chính phủ
C. Bộ Nội vụ D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30% B. 60% C. 50% D. 40%
Câu 23. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 400m trở lên B. 100m trở lên
C. 200m trở lên D. 300m trở lên
Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển
CNTT theo quy định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 25. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
****HẾT****
29/81
Đề thi số:
Câu 1. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan
Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Nội vụ
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư D. Sở Tài chính
Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 100% B. 70% C. 90% D. 80%
Câu 3. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 4. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 01/01/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2016
C. Hoàn thành trước 31/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/01/2017
Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 50m2 B. 30m2 C. 40m2 D. 60m2
30/81
Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 50m2 B. 60m2 C. 40m2 D. 30m2
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 40% B. 50% C. 70% D. 60%
Câu 9. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác
cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của
người đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong
việc cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm
Câu 11. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Nội vụ
C. Bộ Thông tin và Truyền thông D. Văn phòng Chính phủ
Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Công nghệ thông tin
A. Hoàn thành trước 01/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/11/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/11/2016
Câu 13. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
31/81
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin

More Related Content

What's hot

Đường lối cách mạng _ phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, và CMT8 thắng lợi
Đường lối cách mạng _ phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, và CMT8 thắng lợiĐường lối cách mạng _ phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, và CMT8 thắng lợi
Đường lối cách mạng _ phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, và CMT8 thắng lợiThảo Nguyễn
 
Ôn tập trắc nghiệm.pdf
Ôn tập trắc nghiệm.pdfÔn tập trắc nghiệm.pdf
Ôn tập trắc nghiệm.pdfHngHunh726981
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhCao Toa
 
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàng
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàngthiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàng
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàngnataliej4
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsVNG
 
Thực Trạng Bạo Lực Học Đường Ở Học Sinh Trường THPT Việt Đức
Thực Trạng Bạo Lực Học Đường Ở Học Sinh Trường THPT Việt ĐứcThực Trạng Bạo Lực Học Đường Ở Học Sinh Trường THPT Việt Đức
Thực Trạng Bạo Lực Học Đường Ở Học Sinh Trường THPT Việt ĐứcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

What's hot (20)

Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Báo Chí, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Báo Chí, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Báo Chí, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Báo Chí, 9 Điểm
 
luan van thac si danh gia hien trang moi truong san xuat linh kien dien tu
luan van thac si danh gia hien trang moi truong san xuat linh kien dien tuluan van thac si danh gia hien trang moi truong san xuat linh kien dien tu
luan van thac si danh gia hien trang moi truong san xuat linh kien dien tu
 
Đề tài: Lý luận chung về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn phòng
Đề tài: Lý luận chung về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn phòngĐề tài: Lý luận chung về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn phòng
Đề tài: Lý luận chung về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn phòng
 
Chương trình quản lý thông tin sửa chữa trang thiết bị tại ĐH Hải Phòng
Chương trình quản lý thông tin sửa chữa trang thiết bị tại ĐH Hải PhòngChương trình quản lý thông tin sửa chữa trang thiết bị tại ĐH Hải Phòng
Chương trình quản lý thông tin sửa chữa trang thiết bị tại ĐH Hải Phòng
 
Đề tài: Hệ thống Iot điều khiển và giám sát ngôi nhà, HAY, 9đ
Đề tài: Hệ thống Iot điều khiển và giám sát ngôi nhà, HAY, 9đĐề tài: Hệ thống Iot điều khiển và giám sát ngôi nhà, HAY, 9đ
Đề tài: Hệ thống Iot điều khiển và giám sát ngôi nhà, HAY, 9đ
 
Luận văn: Nghiên cứu công nghệ Streaming và ứng dụng, HAY
Luận văn: Nghiên cứu công nghệ Streaming và ứng dụng, HAYLuận văn: Nghiên cứu công nghệ Streaming và ứng dụng, HAY
Luận văn: Nghiên cứu công nghệ Streaming và ứng dụng, HAY
 
Đường lối cách mạng _ phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, và CMT8 thắng lợi
Đường lối cách mạng _ phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, và CMT8 thắng lợiĐường lối cách mạng _ phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, và CMT8 thắng lợi
Đường lối cách mạng _ phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, và CMT8 thắng lợi
 
Ôn tập trắc nghiệm.pdf
Ôn tập trắc nghiệm.pdfÔn tập trắc nghiệm.pdf
Ôn tập trắc nghiệm.pdf
 
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh HóaBáo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOTĐề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tính
 
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàng
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàngthiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàng
thiết kế mạng máy tính cho building của ngân hàng
 
Luận văn: Tìm hiểu nghiên cứu về truyền thông profibus PA, HOT
Luận văn: Tìm hiểu nghiên cứu về truyền thông profibus PA, HOTLuận văn: Tìm hiểu nghiên cứu về truyền thông profibus PA, HOT
Luận văn: Tìm hiểu nghiên cứu về truyền thông profibus PA, HOT
 
Bt subnetmask 1
Bt subnetmask 1Bt subnetmask 1
Bt subnetmask 1
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mpls
 
Mạng Máy tính
Mạng Máy tínhMạng Máy tính
Mạng Máy tính
 
Thực Trạng Bạo Lực Học Đường Ở Học Sinh Trường THPT Việt Đức
Thực Trạng Bạo Lực Học Đường Ở Học Sinh Trường THPT Việt ĐứcThực Trạng Bạo Lực Học Đường Ở Học Sinh Trường THPT Việt Đức
Thực Trạng Bạo Lực Học Đường Ở Học Sinh Trường THPT Việt Đức
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý công văn cho Văn Phòng, HAY
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý công văn cho Văn Phòng, HAYĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý công văn cho Văn Phòng, HAY
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý công văn cho Văn Phòng, HAY
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PICĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin

Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi   mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hnQuy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi   mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hnTien Hoang
 
41 xác thực điện tử dịch vụ hạ tầng xây dựng chính phủ điện tử
41 xác thực điện tử   dịch vụ hạ tầng xây dựng chính phủ điện tử41 xác thực điện tử   dịch vụ hạ tầng xây dựng chính phủ điện tử
41 xác thực điện tử dịch vụ hạ tầng xây dựng chính phủ điện tửletranganh
 
Da Nang phat trien ha tang ung dung cong nghe thong tin
Da Nang phat trien ha tang ung dung cong nghe thong tinDa Nang phat trien ha tang ung dung cong nghe thong tin
Da Nang phat trien ha tang ung dung cong nghe thong tinCat Van Khoi
 
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tuUng dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tuCat Van Khoi
 
Vietnam ICT White paper 2013 (Sach trang ICT 2013)
Vietnam ICT White paper 2013 (Sach trang ICT 2013) Vietnam ICT White paper 2013 (Sach trang ICT 2013)
Vietnam ICT White paper 2013 (Sach trang ICT 2013) Long Lam
 
White Book on Vietnam IT Industry 2013
White Book on Vietnam IT Industry 2013White Book on Vietnam IT Industry 2013
White Book on Vietnam IT Industry 2013Vũ Nguyễn Hoàng
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Vietnam ICT White Paper 2013
Vietnam ICT White Paper 2013Vietnam ICT White Paper 2013
Vietnam ICT White Paper 2013Khanh Nam Do
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Vai tro cua du lieu trong thanh toan khong dung tien mat
Vai tro cua du lieu trong thanh toan khong dung tien matVai tro cua du lieu trong thanh toan khong dung tien mat
Vai tro cua du lieu trong thanh toan khong dung tien matTam Luong
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
3.1. SMART CITY - nguyen thi minh hanh bo xay dung
3.1. SMART CITY - nguyen thi minh hanh  bo xay dung3.1. SMART CITY - nguyen thi minh hanh  bo xay dung
3.1. SMART CITY - nguyen thi minh hanh bo xay dungChuong Nguyen
 
ĐỀ ÁNXÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂNDỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH...
ĐỀ ÁNXÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂNDỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH...ĐỀ ÁNXÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂNDỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH...
ĐỀ ÁNXÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂNDỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH...HanaTiti
 
Phát triển dữ liệu phục vụ chuyển đổi số tại TP. HCM
Phát triển dữ liệu phục vụ chuyển đổi số tại TP. HCMPhát triển dữ liệu phục vụ chuyển đổi số tại TP. HCM
Phát triển dữ liệu phục vụ chuyển đổi số tại TP. HCMTam Luong
 
Xay dung ha tang mang buu chinh cong cong
Xay dung ha tang mang buu chinh cong congXay dung ha tang mang buu chinh cong cong
Xay dung ha tang mang buu chinh cong congCat Van Khoi
 
De an cntt
De an cnttDe an cntt
De an cnttUDCNTT
 
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...HanaTiti
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
TS. BÙI QUANG XUÂN.   XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...TS. BÙI QUANG XUÂN.   XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...Bùi Quang Xuân
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin (20)

Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi   mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hnQuy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi   mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
Quy hoạch CNTT thành phố Hà Nôi mr. dang vu tuan - Phó Giám đốc so tttt hn
 
41 xác thực điện tử dịch vụ hạ tầng xây dựng chính phủ điện tử
41 xác thực điện tử   dịch vụ hạ tầng xây dựng chính phủ điện tử41 xác thực điện tử   dịch vụ hạ tầng xây dựng chính phủ điện tử
41 xác thực điện tử dịch vụ hạ tầng xây dựng chính phủ điện tử
 
Da Nang phat trien ha tang ung dung cong nghe thong tin
Da Nang phat trien ha tang ung dung cong nghe thong tinDa Nang phat trien ha tang ung dung cong nghe thong tin
Da Nang phat trien ha tang ung dung cong nghe thong tin
 
Cơ sở lý thuyết và thực tiễn ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động điề...
Cơ sở lý thuyết và thực tiễn ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động điề...Cơ sở lý thuyết và thực tiễn ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động điề...
Cơ sở lý thuyết và thực tiễn ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động điề...
 
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tuUng dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
Ung dung CNTT phat trien chinh phu dien tu
 
Vietnam ICT White paper 2013 (Sach trang ICT 2013)
Vietnam ICT White paper 2013 (Sach trang ICT 2013) Vietnam ICT White paper 2013 (Sach trang ICT 2013)
Vietnam ICT White paper 2013 (Sach trang ICT 2013)
 
White Book on Vietnam IT Industry 2013
White Book on Vietnam IT Industry 2013White Book on Vietnam IT Industry 2013
White Book on Vietnam IT Industry 2013
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
 
Vietnam ICT White Paper 2013
Vietnam ICT White Paper 2013Vietnam ICT White Paper 2013
Vietnam ICT White Paper 2013
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
 
Vai tro cua du lieu trong thanh toan khong dung tien mat
Vai tro cua du lieu trong thanh toan khong dung tien matVai tro cua du lieu trong thanh toan khong dung tien mat
Vai tro cua du lieu trong thanh toan khong dung tien mat
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
 
3.1. SMART CITY - nguyen thi minh hanh bo xay dung
3.1. SMART CITY - nguyen thi minh hanh  bo xay dung3.1. SMART CITY - nguyen thi minh hanh  bo xay dung
3.1. SMART CITY - nguyen thi minh hanh bo xay dung
 
ĐỀ ÁNXÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂNDỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH...
ĐỀ ÁNXÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂNDỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH...ĐỀ ÁNXÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂNDỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH...
ĐỀ ÁNXÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂNDỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH...
 
Phát triển dữ liệu phục vụ chuyển đổi số tại TP. HCM
Phát triển dữ liệu phục vụ chuyển đổi số tại TP. HCMPhát triển dữ liệu phục vụ chuyển đổi số tại TP. HCM
Phát triển dữ liệu phục vụ chuyển đổi số tại TP. HCM
 
Xay dung ha tang mang buu chinh cong cong
Xay dung ha tang mang buu chinh cong congXay dung ha tang mang buu chinh cong cong
Xay dung ha tang mang buu chinh cong cong
 
De an cntt
De an cnttDe an cntt
De an cntt
 
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
đề tài Xây dựng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư triểnkhai trên địa bà...
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
TS. BÙI QUANG XUÂN.   XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...TS. BÙI QUANG XUÂN.   XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Ở MỌI CẤP, MỌI NGÀNH, MỌI ĐỊ...
 
Sach trang 2014
Sach trang  2014Sach trang  2014
Sach trang 2014
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 

Đề thi công chức chuyên ngành công nghệ thông tin

  • 1. BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 2. Đề thi số: Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là: A. 90% B. 70% C. 100% D. 80% Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì: A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Thông tin và Truyền thông C. Bộ Nội vụ D. Văn phòng Chính phủ Câu 3. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai: A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin. B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin. D. Cả 3 nội dung trên đều sai Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là: A. 40m2 B. 30m2 C. 50m2 D. 60m2 Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương; ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện A. Hoàn thành trước 01/01/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2016 C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 31/12/2015 Câu 6. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ, Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối liên thông các phần mềm quản lý văn bản: A. Hoàn thành trước 01/01/2016 B. Hoàn thành trước 01/01/2017 C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 31/12/2015 Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông từ: A. 300m trở lên B. 100m trở lên C. 400m trở lên D. 200m trở lên 2/81
  • 3. Câu 8. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai: A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia. B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. C. Cả nội dung A và B. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 9. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: A. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. B. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. C. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. D. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là: A. 60% B. 30% C. 50% D. 40% Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện gồm: A. 10 nhóm B. 9 nhóm C. 8 nhóm D. 7 nhóm Câu 12. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 70% B. 90% C. 80% D. 100% Câu 13. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Tài chính C. Sở Nội vụ D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 14. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là: A. 60m2 B. 50m2 C. 40m2 D. 30m2 3/81
  • 4. Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Tài chính C. Văn phòng UBND tỉnh D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp phường/xã gồm: A. 7 nhóm B. 5 nhóm C. 6 nhóm D. 8 nhóm Câu 17. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin: A. Hoàn thành trước 01/11/2015 B. Hoàn thành trước 01/12/2015 C. Hoàn thành trước 01/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/11/2016 Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh gồm: A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không được quy định: A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân; B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước; C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính phủ. D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước Câu 20. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT: A. Sở Kế hoạch và Đầu tư B. Văn phòng UBND tỉnh C. Sở Tài chính D. Sở Thông tin và Truyền thông 4/81
  • 5. Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là: A. 65% B. 75% C. 85% D. 95% Câu 23. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch này: A. Văn phòng UBND tỉnh B. Sở Thông tin và Truyền thông C. Sở Kế hoạch và Đầu tư D. Sở Tài chính Câu 24. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai: A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông tin đó. B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người đó. C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc cung cấp thông tin cá nhân. D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba. Câu 25. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 100% B. 70% C. 80% D. 90% ****HẾT**** 5/81
  • 6. Đề thi số: Câu 1. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin: A. Hoàn thành trước 01/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/11/2016 C. Hoàn thành trước 01/11/2015 D. Hoàn thành trước 01/12/2016 Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là: A. 90% B. 70% C. 80% D. 100% Câu 3. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet C. A và B D. Đăng ký giấy phép kinh doanh Câu 4. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai: A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin. B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 5. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin: A. Sở Tài chính B. Văn phòng UBND tỉnh C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 6. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là: A. 50% B. 70% C. 60% D. 40% 6/81
  • 7. Câu 7. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: A. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. B. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. D. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là: A. 30% B. 60% C. 40% D. 50% Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 80% B. 100% C. 70% D. 90% Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là: A. 95% B. 75% C. 65% D. 85% Câu 11. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai: A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia. B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. C. Cả nội dung A và B. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ, Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối liên thông các phần mềm quản lý văn bản: A. Hoàn thành trước 31/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/01/2017 C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 Câu 13. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là: A. 60m2 B. 30m2 C. 50m2 D. 40m2 Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục 7/81
  • 8. các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp phường/xã gồm: A. 8 nhóm B. 6 nhóm C. 7 nhóm D. 5 nhóm Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh Câu 16. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Tài chính C. Sở Nội vụ D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 17. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là: A. 40m2 B. 30m2 C. 50m2 D. 60m2 Câu 18. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông từ: A. 300m trở lên B. 100m trở lên C. 400m trở lên D. 200m trở lên Câu 19. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương; ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện: A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 01/01/2017 C. Hoàn thành trước 01/01/2016 D. Hoàn thành trước 31/12/2015 Câu 20. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không được quy định: A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân; B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước; 8/81
  • 9. C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính phủ. D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước Câu 21. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện gồm: A. 10 nhóm B. 8 nhóm C. 9 nhóm D. 7 nhóm Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh gồm: A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm Câu 23. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì: A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Thông tin và Truyền thông C. Văn phòng Chính phủ D. Bộ Nội vụ Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch này: A. Văn phòng UBND tỉnh B. Sở Thông tin và Truyền thông C. Sở Kế hoạch và Đầu tư D. Sở Tài chính Câu 25. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai: A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông tin đó. B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người đó. C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc cung cấp thông tin cá nhân. D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba. ****HẾT**** 9/81
  • 10. Đề thi số: Câu 1. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Tài chính C. Sở Nội vụ D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 2. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai: A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin. B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 3. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương; ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015 C. Hoàn thành trước 01/01/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2017 Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là: A. 40m2 B. 60m2 C. 30m2 D. 50m2 Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ, Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối liên thông các phần mềm quản lý văn bản: A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015 C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 Câu 6. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh 10/81
  • 11. quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin: A. Sở Tài chính B. Văn phòng UBND tỉnh C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 7. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 70% B. 90% C. 100% D. 80% Câu 8. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: A. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. B. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. D. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp phường/xã gồm: A. 5 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 6 nhóm Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện gồm: A. 7 nhóm B. 10 nhóm C. 8 nhóm D. 9 nhóm Câu 11. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin: A. Hoàn thành trước 01/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/11/2016 C. Hoàn thành trước 01/11/2015 D. Hoàn thành trước 01/12/2016 Câu 12. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai: A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia. B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. C. Cả nội dung A và B. 11/81
  • 12. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 13. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là: A. 90% B. 70% C. 80% D. 100% Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 100% B. 70% C. 90% D. 80% Câu 15. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông từ: A. 300m trở lên B. 200m trở lên C. 100m trở lên D. 400m trở lên Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là: A. 85% B. 75% C. 65% D. 95% Câu 17. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là: A. 50% B. 70% C. 60% D. 40% Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là: A. 40% B. 60% C. 50% D. 30% Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không được quy định: A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân; B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước; C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính phủ. D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. 12/81
  • 13. Câu 20. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là: A. 50m2 B. 30m2 C. 60m2 D. 40m2 Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính: A. 7 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 22. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh Câu 23. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh gồm: A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm Câu 24. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì: A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Thông tin và Truyền thông C. Văn phòng Chính phủ D. Bộ Nội vụ Câu 25. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch này: A. Sở Kế hoạch và Đầu tư B. Sở Tài chính C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Văn phòng UBND tỉnh ****HẾT**** 13/81
  • 14. Đề thi số: Câu 1. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin: A. Hoàn thành trước 01/11/2016 B. Hoàn thành trước 01/11/2015 C. Hoàn thành trước 01/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/12/2016 Câu 2. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai: A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin. B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin. D. Cả 3 nội dung trên đều sai Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp phường/xã gồm: A. 8 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 6 nhóm Câu 4. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ, Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối liên thông các phần mềm quản lý văn bản: A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015 C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 Câu 5. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là: A. 75% B. 95% C. 85% D. 65% Câu 6. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai: A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia. B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. C. Cả nội dung A và B. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 7. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh 14/81
  • 15. quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin: A. Sở Tài chính B. Văn phòng UBND tỉnh C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện gồm: A. 9 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 10 nhóm Câu 9. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch này: A. Văn phòng UBND tỉnh B. Sở Thông tin và Truyền thông C. Sở Kế hoạch và Đầu tư D. Sở Tài chính Câu 10. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet C. Đăng ký giấy phép kinh doanh D. A và B Câu 11. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông từ: A. 100m trở lên B. 400m trở lên C. 200m trở lên D. 300m trở lên Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì: A. Văn phòng Chính phủ B. Bộ Thông tin và Truyền thông C. Bộ Nội vụ D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Câu 13. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không được quy định: A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân; B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước; 15/81
  • 16. C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính phủ. D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 80% B. 100% C. 70% D. 90% Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể: A. Sở Nội vụ B. Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Tài chính Câu 16. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là: A. 40m2 B. 50m2 C. 60m2 D. 30m2 Câu 17. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai: A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông tin đó. B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người đó. C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc cung cấp thông tin cá nhân. D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba. Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 100% B. 70% C. 90% D. 80% 16/81
  • 17. Câu 19. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là: A. 40% B. 60% C. 50% D. 30% Câu 20. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính: A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 21. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là: A. 50m2 B. 30m2 C. 60m2 D. 40m2 Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là: A. 70% B. 50% C. 40% D. 60% Câu 23. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh Câu 24. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh gồm: A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm Câu 25. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương; ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện: A. Hoàn thành trước 31/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/01/2017 C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 ****HẾT**** 17/81
  • 18. Đề thi số: Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 100% B. 90% C. 80% D. 70% Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì: A. Bộ Thông tin và Truyền thông B. Bộ Nội vụ C. Văn phòng Chính phủ D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Câu 3. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai: A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông tin đó. B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người đó. C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc cung cấp thông tin cá nhân. D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba. Câu 4. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 90% B. 100% C. 70% D. 80% Câu 5. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là: A. 70% B. 90% C. 100% D. 80% Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông từ: A. 200m trở lên B. 100m trở lên C. 400m trở lên D. 300m trở lên 18/81
  • 19. Câu 7. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện gồm: A. 7 nhóm B. 8 nhóm C. 9 nhóm D. 10 nhóm Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp phường/xã gồm: A. 5 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 6 nhóm Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh gồm: A. 30 nhóm B. 60 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là: A. 65% B. 95% C. 75% D. 85% Câu 11. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: A. Đăng ký giấy phép kinh doanh B. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet C. A và B D. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet Câu 12. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch này: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng UBND tỉnh C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 13. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát 19/81
  • 20. triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể: A. Sở Nội vụ B. Sở Tài chính C. Sở Thông tin và Truyền thông D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 14. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai: A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin. B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 15. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ, Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối liên thông các phần mềm quản lý văn bản: A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015 C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 Câu 16. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là: A. 50m2 B. 30m2 C. 40m2 D. 60m2 Câu 17. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là: A. 60% B. 70% C. 50% D. 40% Câu 18. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin: A. Hoàn thành trước 01/11/2016 B. Hoàn thành trước 01/11/2015 C. Hoàn thành trước 01/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/12/2016 Câu 19. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: A. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. B. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. C. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. D. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. Câu 20. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin 20/81
  • 21. trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là: A. 40% B. 60% C. 50% D. 30% Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính: A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 22. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là: A. 50m2 B. 60m2 C. 40m2 D. 30m2 Câu 23. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai: A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia. B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. C. Cả nội dung A và B. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh Câu 25. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không được quy định: A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân; B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước; C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính phủ. D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước ****HẾT**** 21/81
  • 22. Đề thi số: Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là: A. 80% B. 70% C. 100% D. 90% Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 70% B. 100% C. 80% D. 90% Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp phường/xã gồm: A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 8 nhóm D. 7 nhóm Câu 4. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai: A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông tin đó. B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người đó. C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc cung cấp thông tin cá nhân. D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba. Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì: A. Bộ Thông tin và Truyền thông B. Bộ Nội vụ C. Văn phòng Chính phủ D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Câu 6. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương; ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện: 22/81
  • 23. A. Hoàn thành trước 31/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/01/2017 C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là: A. 60m2 B. 50m2 C. 40m2 D. 30m2 Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là: A. 75% B. 65% C. 95% D. 85% Câu 9. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là: A. 40m2 B. 30m2 C. 50m2 D. 60m2 Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là: A. 70% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện gồm: A. 9 nhóm B. 10 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm Câu 12. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai: A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia. B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. C. Cả nội dung A và B. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 13. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet B. Đăng ký giấy phép kinh doanh C. A và B 23/81
  • 24. D. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh gồm: A. 30 nhóm B. 60 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm Câu 15. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai: A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin. B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 16. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ, Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối liên thông các phần mềm quản lý văn bản: A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015 C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 Câu 17. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính: A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 18. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin: A. Hoàn thành trước 01/12/2016 B. Hoàn thành trước 01/11/2015 C. Hoàn thành trước 01/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/11/2016 Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không được quy định: A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân; B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước; C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính phủ. D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước 24/81
  • 25. Câu 20. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: A. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. B. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. C. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. D. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. Câu 21. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là: A. 30% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 22. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông từ: A. 200m trở lên B. 100m trở lên C. 400m trở lên D. 300m trở lên Câu 23. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 70% B. 80% C. 90% D. 100% Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch này: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng UBND tỉnh C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 25. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Sở Tài chính D. Văn phòng UBND tỉnh ****HẾT**** 25/81
  • 26. Đề thi số: Câu 1. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai: A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin. B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin. D. Cả 3 nội dung trên đều sai Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: A. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. B. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. C. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. D. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử. Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là: A. 70% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 4. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai: A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia. B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. C. Cả nội dung A và B. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 5. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không được quy định: A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân; B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước; C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính phủ. D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là: A. 60m2 B. 50m2 C. 40m2 D. 30m2 Câu 7. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường 26/81
  • 27. vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Nội vụ C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 70% B. 80% C. 90% D. 100% Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là: A. 70% B. 80% C. 90% D. 100% Câu 10. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương; ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện: A. Hoàn thành trước 31/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/01/2017 C. Hoàn thành trước 31/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là: A. 75% B. 65% C. 95% D. 85% Câu 12. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện gồm: A. 9 nhóm B. 10 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm Câu 13. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là: A. 50m2 B. 60m2 C. 40m2 D. 30m2 Câu 14. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 27/81
  • 28. A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet B. Đăng ký giấy phép kinh doanh C. A và B D. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet Câu 15. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh gồm: A. 30 nhóm B. 40 nhóm C. 50 nhóm D. 60 nhóm Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 100% B. 90% C. 80% D. 70% Câu 17. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ, Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối liên thông các phần mềm quản lý văn bản: A. Hoàn thành trước 31/12/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2015 C. Hoàn thành trước 01/01/2017 D. Hoàn thành trước 01/01/2016 Câu 18. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 19. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Công nghệ thông tin A. Hoàn thành trước 01/12/2016 B. Hoàn thành trước 01/11/2015 C. Hoàn thành trước 01/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/11/2016 Câu 20. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai: A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông tin đó. 28/81
  • 29. B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người đó. C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc cung cấp thông tin cá nhân. D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba. Câu 21. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì: A. Bộ Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng Chính phủ C. Bộ Nội vụ D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là: A. 30% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 23. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông từ: A. 400m trở lên B. 100m trở lên C. 200m trở lên D. 300m trở lên Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng UBND tỉnh C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư Câu 25. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch này: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Văn phòng UBND tỉnh C. Sở Tài chính D. Sở Kế hoạch và Đầu tư ****HẾT**** 29/81
  • 30. Đề thi số: Câu 1. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể: A. Sở Thông tin và Truyền thông B. Sở Nội vụ C. Sở Kế hoạch và Đầu tư D. Sở Tài chính Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là: A. 100% B. 70% C. 90% D. 80% Câu 3. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai: A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia. B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. C. Cả nội dung A và B. D. Cả 3 nội dung trên đều sai. Câu 4. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương; ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện: A. Hoàn thành trước 01/01/2016 B. Hoàn thành trước 31/12/2016 C. Hoàn thành trước 31/12/2015 D. Hoàn thành trước 01/01/2017 Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là: A. 50m2 B. 30m2 C. 40m2 D. 60m2 30/81
  • 31. Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là: A. 50m2 B. 60m2 C. 40m2 D. 30m2 Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là: A. 40% B. 50% C. 70% D. 60% Câu 9. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai: A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông tin đó. B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người đó. C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc cung cấp thông tin cá nhân. D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba. Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh gồm: A. 60 nhóm B. 30 nhóm C. 40 nhóm D. 50 nhóm Câu 11. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì: A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Nội vụ C. Bộ Thông tin và Truyền thông D. Văn phòng Chính phủ Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Công nghệ thông tin A. Hoàn thành trước 01/12/2015 B. Hoàn thành trước 01/11/2015 C. Hoàn thành trước 01/12/2016 D. Hoàn thành trước 01/11/2016 Câu 13. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát 31/81