SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Bài 1. Cho biết địa chỉ broadcast của subnet 131.18.7.0/255.255.255.0




Giải: Đây là địa chỉ lớp B, nhưng do subnet mask l 255.255.255.0 do vậy dùng 3 octet đầu làm địa chỉ Net, octet cuối làm địa chỉ Host. Mặt
khác địa chỉ Broadcast là địa chỉ quảng bá, tức là lấy địa chỉ mạng gộp với địa chỉ Host bật hết là 1. Do vậy ta có địa chỉ Broadcast của địa
chỉ đã cho là: 131.18.7.255




Bài 2. Cho địa chỉ mạng: 203.162.100.0 / 255.255.255.0. Chia địa chỉ trên thành 5 subnet hợp lệ. Ghi ra 5 subnet đó và số host tối đa của
một subnet.




Giải: Đây là địa chỉ lớp C, như vậy 3 octet đầu là địa chỉ mạng, octet cuối làm địa chỉ Host. Muốn chia subnet cho địa chỉ này mượn một số
bit của octet 4 làm địa chỉ mạng. Số bit mượn là: n thì số mạng con có thể là: 2n-2. Do yêu cầu là 5 mạng con hợp lệ, nên chọn n=3 bit .




- Lúc đó địa chỉ mạng con có thể viết hỗn hợp là:




203.162.100|001 00000




203.162.100|010 00000




203.162.100|011 00000




203.162.100|100 00000




203.162.100|101 00000




Hay chính xác là:




203.162.100.32




203.162.100.64




203.162.100.96




203.162.100.128




203.162.100.160
- Số host tối đa của một subnet là: 25-2=30




Ví dụ địa chỉ mạng con: 203.162.100.32 thì số host đánh trên mạng này là:




203.162.100.1

203.162.100.2

...

203.162.100.31




Bài 3. Có các địa chỉ IP




203.162.4.15/255.255.255.240

203.162.4.25/255.255.255.240

203.162.4.26/255.255.255.240

203.162.4.125/255.255.255.240

203.162.4.215/255.255.255.240

203.162.4.205/255.255.255.240

203.162.4.65/255.255.255.240

203.162.4.85/255.255.255.240




Sắp xếp các địa chỉ theo từng Subnet




Giải: Trước tiên đây là địa chỉ lớp C, có subnet mask l 255.255.255.240. Nói cách khác là mượn 4 bit từ octet cuối làm địa chỉ mạng con. Do
vậy, địa chỉ các mạng con viết hỗn hợp là:




203.162.4|0001 0000

203.162.4|0010 0000

203.162.4|0011 0000

203.162.4|0100 0000

203.162.4|0101 0000

203.162.4|0110 0000

203.162.4|0111 0000
203.162.4|1000 0000

203.162.4|1001 0000

203.162.4|1010 0000

203.162.4|1011 0000

203.162.4|1100 0000

203.162.4|1101 0000

203.162.4|1110 0000




Cụ thể là:




203.162.4.16 chứa 203.162.4.15/255.255.255.240




203.162.4.32 chứa: 203.162.4.25/255.255.255.240

203.162.4.26/255.255.255.240




203.162.4.48 Không chứa host nào




203.162.4.64 Không chứa host nào trong danh sách




203.162.4.80, Chứa 203.162.4.65/255.255.255.240

203.162.4.85/255.255.255.240




203.162.4.96




203.162.4.112 , Chứa: 203.162.4.205/255.255.255.240

203.162.4.125/255.255.255.240




203.162.4.128

203.162.4.144

203.162.4.160

203.162.4.176




203.162.4.192, Chứa 203.162.4.205/255.255.255.240
203.162.4.208, Chứa 203.162.4.215/255.255.255.240




203.162.4.224




Bài 4: Cho địa chỉ IP = 131.32.21.20/255.255.255.0




Hãy tìm:




- Chỉ số mạng con

- Chỉ số máy chủ

- Địa chỉ Broadcast




Giải:




a. Đây là địa chỉ lớp B: 2 octet làm NetID, 2 Octet làm HostID. Mặt khác Subnetmask là 255.255.255.0 do vậy octet thứ ba là chỉ số mạng
con. Như vậy chỉ số mạng con là 21. Hay nói cách khác địa chỉ mạng con là: 131.32.21.0




b. Với mạng con 131.32.21.0 thì Octet cuối là địa chỉ máy chủ. Do vậy chỉ số 20 sẽ là chỉ số của máy chủ.




c. Địa chỉ Broadcast là địa chỉ của NetID kết hợp với địa chỉ HostID với các bit của HostID bật thành 1. Do vậy địa chỉ HostID là:
131.32.21.255




Bài 5: Cho địa chỉ IP: 192.55.12.120/255.255.255.240




Hãy tìm:




- Chỉ số mạng con

- Chỉ số máy chủ

- Địa chỉ Broadcast




Giải:
a. Địa chỉ IP và Subnetmask có thể biểu diễn thành như sau:




IP 1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 1000




SubnetMask 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 0000




Do đây là địa chỉ lớp C, do vậy 3 Octet đầu làm NetID, Octet cuối làm HostID. Căn cứ vào SubnetMask biểu diễn ở trên ta thấy đã mượn 4
bit                ở               HostID               làm                 địa             chỉ               mạng                con.

Như vậy địa chỉ mạng con sẽ là: 1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 0000 hay 192.55.12.112




b. Chỉ số máy chủ trong mạng con này sẽ là: 0.0.0.8




Địa chỉ Broadcast sẽ là: 1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 1111 hay: 192.55.12.127




Bài 6: Cho địa chỉ IP = 141.76.93.135/255.255.224.0




Hãy tìm:




- Chỉ số mạng con hay địa chỉ mạng con

- Chỉ số máy chủ trên mạng con

- Địa chỉ Broadcast tương ứng với mạng con




Giải:




a. Biến đổi địa chỉ IP thành nhị phân ta có:




IP 1000 1101 0100 1100 0101 1101 1000 0111




Subnetmask 1111 1111 1111 1111 1110 0000 0000 0000




Đây là địa chỉ lớp B, dùng 2 octet làm NetID, 2 octet làm HostID. Căn cứ vào biểu diễn trên chúng ta thấy đã mượn 3 bit ở octet3 làm địa chỉ
mạng                                                                                                                                   con.

Hay nói cách khác địa chỉ mạng con sẽ là: 1000 1101 0100 1100 0100 0000 0000 0000 hay 174.76.64.0
b. Địa chỉ Host trên mạng con sẽ là:




0000 0000 0000 0000 0001 1101 1000 0111 hay 0.0.29.135




c. Địa chỉ Broadcast là: (bật khu vực host thành 1)




1000 1101 0100 1100 0101 1111 1111 1111 hay: 174.76.95.255




Bài 7: SubnetMask của 184.231.138.239 là bao nhiêu nếu 9 bit đầu của địa chỉ HostID được dùng để phân mạng con.




a/ 255.255.192.0

b/ 255.255.255.128

c/ 255.255.224.0

d/ 255.255.255.192




Đây là địa chỉ lớp B nên phương án (a), (c) là loại. Do mượn 9 bit làm NestID do đó Octet cuối sẽ mượn 1 bit. octet cuối của SubnetMask
biểu diễn dạng nhị phân là: 10000000 hay 128




Vậy đáp án b là đáp án đúng.




Bài 8: Máy chủ nào trong các máy chủ sau phải sử dụng Router để liên lạc với máy 191.24.144.12 biết SubnetMask của máy này là:
255.255.224.0




a/ 191.24.153.35

b/ 191.24.169.2

c/ 191.24.201.3

d/ 191.24.147.86




Khi liên lạc trên hai đường mạng khác nhau thì mới cần đến Router hoặc Switch. Do vậy trong các địa chỉ trên thì những địa chỉ nào khác
đường mạng với địa chỉ máy chủ đã cho sẽ cần đến Router khi liên lạc.




Giải:
- Biểu diễn địa chỉ Subnet Mask thành địa chỉ nhị phân ta có:




1111 1111 1111 1111 1110 0000 0000 0000




Như vậy đã mượn 3 bit từ Octet 3 làm NetID.




=> Số các đường mạng là:




0000 0000 0




0010 0000 32




0100 0000 64




0110 0000 96




1000 0000 128




1010 0000 160




1100 0000 192




1110 0000 224




Phần II: Bài tập tự giải




Bài 1: Cho địa chỉ 1 host 128.42.62.55/255.255.248.0 cho biết địa chỉ submet của host đó?




a/128.42.56.0

b/128.42.57.0

c/128.42.58.0

d/ 128.42.59.0
Bài 2: Cho địa chỉ 1 host 128.42.62.55/255.255.252.0 cho biết địa chỉ submet của host đó?




a/128.42.62.0

b/128.42.57.

c/128.42.58.0

d/ 128.42.60.0




Bài 3: Hãy chỉ ra địa chỉ IP nào thuộc subnet 197.52.60.16/255.255.255.252




a/197.52.60.18

b/197.52.60.19

c.197.52.60.20

d/197.52.60.21




Bài 4: Cho đỉa chỉ 1 hót 1.42.60.25/255.248.0.0 cho biết địa chỉ subnet của host đó?




a/1.42.0.0

b/1.38.0.0

c/1.36.0.0

d/1.40.0.0




Bài 5: Cho địa chỉ 1.40.0.0 là 1 subnet ID của lớp a, lấy 5 bit làm mạng con, cho biết địa chỉ 1 host thuộc mạng con đó?




a/1.49.60.42

b/1.48.60.41

c/1.47.60.40

d/1.46.60.43




Bài 6: Cho địa chỉ 1.60.0.0 là 1 subnet ID của lớp a, lấy 6 bit làm mạng con, cho biết địa chỉ 1 host thuộc mạng con đó?




a/1.65.60.42

b/1.64.60.41

c/1.62.60.40
d/1.66.60.43




Bài 7: Cho địa chỉ IP và Subnet mask sau:




IP: 192.168.200.90

SM: 255.255.255.224




Hãy xác định:




a. Lớp của địa chỉ IP IP: 191.168.200.90 và SM: 255.255.255.224 thuộc lớp C.

b. Số mạng con mà Subnet mask phân chia.

c. Số máy tính cực đại có thể nối vào một mạng con.




Bài 8: Cho địa chỉ IP và Subnet mask sau:




IP: 172.16.222.34

SM: 255.255.224.0




Hãy xác định:




a. Lớp của địa chỉ IP.

b. Số mạng con mà Subnet mask phân chia.

c. Số máy tính cực đại có thể nối vào một mạng con.

More Related Content

What's hot

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Nhóc Nhóc
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịThanh Hoa
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhJojo Kim
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýQuách Đại Dương
 
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phêbáo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phêthuhuynhphonegap
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐỗ Đức Hùng
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Designyht4ever
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Bài giảng xử lý ảnh xử lý và nâng cao chất lượng ảnh
Bài giảng xử lý ảnh   xử lý và nâng cao chất lượng ảnhBài giảng xử lý ảnh   xử lý và nâng cao chất lượng ảnh
Bài giảng xử lý ảnh xử lý và nâng cao chất lượng ảnhjackjohn45
 
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...nataliej4
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhCao Toa
 
Quản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinQuản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinAnh Dam
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngNguyễn Danh Thanh
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư việnThe Nguyen Manh
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngleemindinh
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánNgo Trung
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtHưởng Nguyễn
 

What's hot (20)

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
 
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phêbáo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Design
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Bài giảng xử lý ảnh xử lý và nâng cao chất lượng ảnh
Bài giảng xử lý ảnh   xử lý và nâng cao chất lượng ảnhBài giảng xử lý ảnh   xử lý và nâng cao chất lượng ảnh
Bài giảng xử lý ảnh xử lý và nâng cao chất lượng ảnh
 
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tính
 
Quản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tinQuản trị dự án công nghệ thông tin
Quản trị dự án công nghệ thông tin
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 
Bai tap chia_dia_chi_ip
Bai tap chia_dia_chi_ipBai tap chia_dia_chi_ip
Bai tap chia_dia_chi_ip
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
 
Chia subnetmask
Chia subnetmaskChia subnetmask
Chia subnetmask
 

Similar to Bt subnetmask 1

Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầmBài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầmannguyenthanh7
 
Part 25 ip address - subnet - supernet -www.key4_vip.info
Part 25   ip address - subnet - supernet -www.key4_vip.infoPart 25   ip address - subnet - supernet -www.key4_vip.info
Part 25 ip address - subnet - supernet -www.key4_vip.infolaonap166
 
Part 4 ip address -www.key4_vip.info
Part 4   ip address -www.key4_vip.infoPart 4   ip address -www.key4_vip.info
Part 4 ip address -www.key4_vip.infolaonap166
 
địA chỉ i pv4
địA chỉ i pv4địA chỉ i pv4
địA chỉ i pv4Hien Tram
 
Cơ bản về tcp ip
Cơ bản về tcp ipCơ bản về tcp ip
Cơ bản về tcp ipNhóc Nhóc
 
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatPhuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatnp_thanh
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6laonap166
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1Đô GiẢn
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng vietEx 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng vietĐô GiẢn
 
Quantrimang2
Quantrimang2Quantrimang2
Quantrimang2Thanh Dao
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhHưởng Nguyễn
 
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf08NguynViDng
 
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSMTối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSMtrunglecntt
 
Giao thuc ip
Giao thuc ipGiao thuc ip
Giao thuc ipĐăng DC
 
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhchương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhQuyên Nguyễn Tố
 

Similar to Bt subnetmask 1 (20)

Bt subnetmask 3
Bt subnetmask 3Bt subnetmask 3
Bt subnetmask 3
 
Subnet
SubnetSubnet
Subnet
 
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầmBài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
 
Part 25 ip address - subnet - supernet -www.key4_vip.info
Part 25   ip address - subnet - supernet -www.key4_vip.infoPart 25   ip address - subnet - supernet -www.key4_vip.info
Part 25 ip address - subnet - supernet -www.key4_vip.info
 
Part 4 ip address -www.key4_vip.info
Part 4   ip address -www.key4_vip.infoPart 4   ip address -www.key4_vip.info
Part 4 ip address -www.key4_vip.info
 
địA chỉ i pv4
địA chỉ i pv4địA chỉ i pv4
địA chỉ i pv4
 
Cơ bản về tcp ip
Cơ bản về tcp ipCơ bản về tcp ip
Cơ bản về tcp ip
 
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatPhuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
 
4-ip-submask.ppt
4-ip-submask.ppt4-ip-submask.ppt
4-ip-submask.ppt
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
 
Baiso5(i paddress)
Baiso5(i paddress)Baiso5(i paddress)
Baiso5(i paddress)
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng vietEx 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
 
Quantrimang2
Quantrimang2Quantrimang2
Quantrimang2
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
 
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
22520308_NguyenVoDaiDuong_BaoCaoLab5.pdf
 
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSMTối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
 
Ip subnet
Ip subnetIp subnet
Ip subnet
 
Giao thuc ip
Giao thuc ipGiao thuc ip
Giao thuc ip
 
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhchương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
 

More from ptquang160492

Thu vien lap trinh c++
Thu vien lap trinh c++Thu vien lap trinh c++
Thu vien lap trinh c++ptquang160492
 
Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++ptquang160492
 
Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++ptquang160492
 
nhập xuất file 2 c++
nhập xuất file 2 c++nhập xuất file 2 c++
nhập xuất file 2 c++ptquang160492
 
chuỗi ký tự c++
chuỗi ký tự c++chuỗi ký tự c++
chuỗi ký tự c++ptquang160492
 
Nhap chuoi co khoang trang
Nhap chuoi co khoang trangNhap chuoi co khoang trang
Nhap chuoi co khoang trangptquang160492
 

More from ptquang160492 (9)

Thu vien lap trinh c++
Thu vien lap trinh c++Thu vien lap trinh c++
Thu vien lap trinh c++
 
Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++Phong cach lap trinh c++
Phong cach lap trinh c++
 
Ky thuat lap trinh
Ky thuat lap trinhKy thuat lap trinh
Ky thuat lap trinh
 
Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++
 
String c++
String c++String c++
String c++
 
nhập xuất file 2 c++
nhập xuất file 2 c++nhập xuất file 2 c++
nhập xuất file 2 c++
 
chuỗi ký tự c++
chuỗi ký tự c++chuỗi ký tự c++
chuỗi ký tự c++
 
Nmlt c20 tap_tin
Nmlt c20 tap_tinNmlt c20 tap_tin
Nmlt c20 tap_tin
 
Nhap chuoi co khoang trang
Nhap chuoi co khoang trangNhap chuoi co khoang trang
Nhap chuoi co khoang trang
 

Bt subnetmask 1

  • 1. Bài 1. Cho biết địa chỉ broadcast của subnet 131.18.7.0/255.255.255.0 Giải: Đây là địa chỉ lớp B, nhưng do subnet mask l 255.255.255.0 do vậy dùng 3 octet đầu làm địa chỉ Net, octet cuối làm địa chỉ Host. Mặt khác địa chỉ Broadcast là địa chỉ quảng bá, tức là lấy địa chỉ mạng gộp với địa chỉ Host bật hết là 1. Do vậy ta có địa chỉ Broadcast của địa chỉ đã cho là: 131.18.7.255 Bài 2. Cho địa chỉ mạng: 203.162.100.0 / 255.255.255.0. Chia địa chỉ trên thành 5 subnet hợp lệ. Ghi ra 5 subnet đó và số host tối đa của một subnet. Giải: Đây là địa chỉ lớp C, như vậy 3 octet đầu là địa chỉ mạng, octet cuối làm địa chỉ Host. Muốn chia subnet cho địa chỉ này mượn một số bit của octet 4 làm địa chỉ mạng. Số bit mượn là: n thì số mạng con có thể là: 2n-2. Do yêu cầu là 5 mạng con hợp lệ, nên chọn n=3 bit . - Lúc đó địa chỉ mạng con có thể viết hỗn hợp là: 203.162.100|001 00000 203.162.100|010 00000 203.162.100|011 00000 203.162.100|100 00000 203.162.100|101 00000 Hay chính xác là: 203.162.100.32 203.162.100.64 203.162.100.96 203.162.100.128 203.162.100.160
  • 2. - Số host tối đa của một subnet là: 25-2=30 Ví dụ địa chỉ mạng con: 203.162.100.32 thì số host đánh trên mạng này là: 203.162.100.1 203.162.100.2 ... 203.162.100.31 Bài 3. Có các địa chỉ IP 203.162.4.15/255.255.255.240 203.162.4.25/255.255.255.240 203.162.4.26/255.255.255.240 203.162.4.125/255.255.255.240 203.162.4.215/255.255.255.240 203.162.4.205/255.255.255.240 203.162.4.65/255.255.255.240 203.162.4.85/255.255.255.240 Sắp xếp các địa chỉ theo từng Subnet Giải: Trước tiên đây là địa chỉ lớp C, có subnet mask l 255.255.255.240. Nói cách khác là mượn 4 bit từ octet cuối làm địa chỉ mạng con. Do vậy, địa chỉ các mạng con viết hỗn hợp là: 203.162.4|0001 0000 203.162.4|0010 0000 203.162.4|0011 0000 203.162.4|0100 0000 203.162.4|0101 0000 203.162.4|0110 0000 203.162.4|0111 0000
  • 3. 203.162.4|1000 0000 203.162.4|1001 0000 203.162.4|1010 0000 203.162.4|1011 0000 203.162.4|1100 0000 203.162.4|1101 0000 203.162.4|1110 0000 Cụ thể là: 203.162.4.16 chứa 203.162.4.15/255.255.255.240 203.162.4.32 chứa: 203.162.4.25/255.255.255.240 203.162.4.26/255.255.255.240 203.162.4.48 Không chứa host nào 203.162.4.64 Không chứa host nào trong danh sách 203.162.4.80, Chứa 203.162.4.65/255.255.255.240 203.162.4.85/255.255.255.240 203.162.4.96 203.162.4.112 , Chứa: 203.162.4.205/255.255.255.240 203.162.4.125/255.255.255.240 203.162.4.128 203.162.4.144 203.162.4.160 203.162.4.176 203.162.4.192, Chứa 203.162.4.205/255.255.255.240
  • 4. 203.162.4.208, Chứa 203.162.4.215/255.255.255.240 203.162.4.224 Bài 4: Cho địa chỉ IP = 131.32.21.20/255.255.255.0 Hãy tìm: - Chỉ số mạng con - Chỉ số máy chủ - Địa chỉ Broadcast Giải: a. Đây là địa chỉ lớp B: 2 octet làm NetID, 2 Octet làm HostID. Mặt khác Subnetmask là 255.255.255.0 do vậy octet thứ ba là chỉ số mạng con. Như vậy chỉ số mạng con là 21. Hay nói cách khác địa chỉ mạng con là: 131.32.21.0 b. Với mạng con 131.32.21.0 thì Octet cuối là địa chỉ máy chủ. Do vậy chỉ số 20 sẽ là chỉ số của máy chủ. c. Địa chỉ Broadcast là địa chỉ của NetID kết hợp với địa chỉ HostID với các bit của HostID bật thành 1. Do vậy địa chỉ HostID là: 131.32.21.255 Bài 5: Cho địa chỉ IP: 192.55.12.120/255.255.255.240 Hãy tìm: - Chỉ số mạng con - Chỉ số máy chủ - Địa chỉ Broadcast Giải:
  • 5. a. Địa chỉ IP và Subnetmask có thể biểu diễn thành như sau: IP 1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 1000 SubnetMask 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 0000 Do đây là địa chỉ lớp C, do vậy 3 Octet đầu làm NetID, Octet cuối làm HostID. Căn cứ vào SubnetMask biểu diễn ở trên ta thấy đã mượn 4 bit ở HostID làm địa chỉ mạng con. Như vậy địa chỉ mạng con sẽ là: 1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 0000 hay 192.55.12.112 b. Chỉ số máy chủ trong mạng con này sẽ là: 0.0.0.8 Địa chỉ Broadcast sẽ là: 1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 1111 hay: 192.55.12.127 Bài 6: Cho địa chỉ IP = 141.76.93.135/255.255.224.0 Hãy tìm: - Chỉ số mạng con hay địa chỉ mạng con - Chỉ số máy chủ trên mạng con - Địa chỉ Broadcast tương ứng với mạng con Giải: a. Biến đổi địa chỉ IP thành nhị phân ta có: IP 1000 1101 0100 1100 0101 1101 1000 0111 Subnetmask 1111 1111 1111 1111 1110 0000 0000 0000 Đây là địa chỉ lớp B, dùng 2 octet làm NetID, 2 octet làm HostID. Căn cứ vào biểu diễn trên chúng ta thấy đã mượn 3 bit ở octet3 làm địa chỉ mạng con. Hay nói cách khác địa chỉ mạng con sẽ là: 1000 1101 0100 1100 0100 0000 0000 0000 hay 174.76.64.0
  • 6. b. Địa chỉ Host trên mạng con sẽ là: 0000 0000 0000 0000 0001 1101 1000 0111 hay 0.0.29.135 c. Địa chỉ Broadcast là: (bật khu vực host thành 1) 1000 1101 0100 1100 0101 1111 1111 1111 hay: 174.76.95.255 Bài 7: SubnetMask của 184.231.138.239 là bao nhiêu nếu 9 bit đầu của địa chỉ HostID được dùng để phân mạng con. a/ 255.255.192.0 b/ 255.255.255.128 c/ 255.255.224.0 d/ 255.255.255.192 Đây là địa chỉ lớp B nên phương án (a), (c) là loại. Do mượn 9 bit làm NestID do đó Octet cuối sẽ mượn 1 bit. octet cuối của SubnetMask biểu diễn dạng nhị phân là: 10000000 hay 128 Vậy đáp án b là đáp án đúng. Bài 8: Máy chủ nào trong các máy chủ sau phải sử dụng Router để liên lạc với máy 191.24.144.12 biết SubnetMask của máy này là: 255.255.224.0 a/ 191.24.153.35 b/ 191.24.169.2 c/ 191.24.201.3 d/ 191.24.147.86 Khi liên lạc trên hai đường mạng khác nhau thì mới cần đến Router hoặc Switch. Do vậy trong các địa chỉ trên thì những địa chỉ nào khác đường mạng với địa chỉ máy chủ đã cho sẽ cần đến Router khi liên lạc. Giải:
  • 7. - Biểu diễn địa chỉ Subnet Mask thành địa chỉ nhị phân ta có: 1111 1111 1111 1111 1110 0000 0000 0000 Như vậy đã mượn 3 bit từ Octet 3 làm NetID. => Số các đường mạng là: 0000 0000 0 0010 0000 32 0100 0000 64 0110 0000 96 1000 0000 128 1010 0000 160 1100 0000 192 1110 0000 224 Phần II: Bài tập tự giải Bài 1: Cho địa chỉ 1 host 128.42.62.55/255.255.248.0 cho biết địa chỉ submet của host đó? a/128.42.56.0 b/128.42.57.0 c/128.42.58.0 d/ 128.42.59.0
  • 8. Bài 2: Cho địa chỉ 1 host 128.42.62.55/255.255.252.0 cho biết địa chỉ submet của host đó? a/128.42.62.0 b/128.42.57. c/128.42.58.0 d/ 128.42.60.0 Bài 3: Hãy chỉ ra địa chỉ IP nào thuộc subnet 197.52.60.16/255.255.255.252 a/197.52.60.18 b/197.52.60.19 c.197.52.60.20 d/197.52.60.21 Bài 4: Cho đỉa chỉ 1 hót 1.42.60.25/255.248.0.0 cho biết địa chỉ subnet của host đó? a/1.42.0.0 b/1.38.0.0 c/1.36.0.0 d/1.40.0.0 Bài 5: Cho địa chỉ 1.40.0.0 là 1 subnet ID của lớp a, lấy 5 bit làm mạng con, cho biết địa chỉ 1 host thuộc mạng con đó? a/1.49.60.42 b/1.48.60.41 c/1.47.60.40 d/1.46.60.43 Bài 6: Cho địa chỉ 1.60.0.0 là 1 subnet ID của lớp a, lấy 6 bit làm mạng con, cho biết địa chỉ 1 host thuộc mạng con đó? a/1.65.60.42 b/1.64.60.41 c/1.62.60.40
  • 9. d/1.66.60.43 Bài 7: Cho địa chỉ IP và Subnet mask sau: IP: 192.168.200.90 SM: 255.255.255.224 Hãy xác định: a. Lớp của địa chỉ IP IP: 191.168.200.90 và SM: 255.255.255.224 thuộc lớp C. b. Số mạng con mà Subnet mask phân chia. c. Số máy tính cực đại có thể nối vào một mạng con. Bài 8: Cho địa chỉ IP và Subnet mask sau: IP: 172.16.222.34 SM: 255.255.224.0 Hãy xác định: a. Lớp của địa chỉ IP. b. Số mạng con mà Subnet mask phân chia. c. Số máy tính cực đại có thể nối vào một mạng con.