SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
- Đối với dầm chịu lực tập trung ta đã vẽ được 
biểu đồ nội lực ở thí dụ 4.1 (hình 4.6c,d). Để có được 
tung độ của biểu đồ nội lực (Q hoặc M) của dầm hình 
4.14a ta cộng đại số các tung độ tương ứng của biểu 
đồ nội lực của dầm hình 4.14b và 4.14c. Đó là nội 
dung của phương pháp cộng tác dụng. Do đó, ta cộng 
biểu đồ ở hình 4.7b với biểu đồ ở hình 4.6c, ta được 
biểu đồ lực cắt Q của dầm đã cho (hình 4.14d). Với 
biểu đồ mômen uốn M ta cũng làm tương tự như vậy. 
Cộng biểu đồ ở hình 4.7c với biểu đồ ở hình 4.6d ta 
sẽ được biểu đồ mômen uốn M của dầm cho trên 
hình 4.14e. Như vậy lực cắt Q lớn nhất phát sinh tại 
mặt cắt ở hai đầu dầm: 
Q  P  q . 
l 
2 
2 max 
Và mômen uốn lớn nhất phát sinh tại mặt cắt giữa 
nhịp: 
q 
8 
M P 
4 
2 
max 
 l  l 
q=10kN/m 
A B 
- Thí dụ 4.8: Xác định nội lực lớn nhất Mmax, Qmax trong dầm chịu lực phân bố ở hình 
4.16a. 
- Bài giải: Đối với tác dụng của lực phân bố hình thang (hình 4.15a) ta có thể xem bằng 
tổng tác dụng của lực phân bố đều (hình 4.15b) với lực phân bố tam giác (hình 4.15c). Với 
mỗi loại dầm đó, ta đã vẽ được biểu đồ nội lực ở thí dụ 4.2 và thí dụ 4.4 
- Với dầm chịu lực phân bố đều mặt cắt có lực cắt lớn nhất tại hai đầu dầm: 
QA = QB = 
ql 
2 
Và mặt cắt có mômen lớn nhất tại giữa nhịp: 
Mmax = 
ql 2 
8 
- Với dầm chịu lực phân bố tam giác mặt cắt có 
lực cắt lớn nhất tại gối B: 
QB = 
 ql 
3 
Và mặt cắt có mômen lớn nhất tại giữa nhịp: Mmax 
b) A B 
A B 
 ql 2 
16 
Do đó dùng phương pháp cộng tác dụng ta thấy với dầm chịu lực phân bố hình thang mặt 
cắt có lực cắt lớn nhất tại gối B: Q= l l 5 
max ql 
6 
q  q 
 
3 
2 
Và mômen uốn phát sinh tại mặt cắt giữa nhịp: 
M = 
ql 2 l 2   3q 
l 2 
16 
q 
16 
8 
4.5. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang của dầm 
chịu uốn phẳng 
4.5.1. Khái niệm về uốn thuần tuý 
2 ql /8 
P/2 
ql/2 
P=50kN 
4m 
H×nh 4.14 
a) 
+ Q 
- 
M 
d) 
e) 
4m 
b) 
q 
A B 
P 
c) A B 
P/2 
ql/2 
Pl/4 
a) 
2q 
A B 
l 
q 
q 
l 
l 
q 
c) 
H×nh 4.15 
a) 
V P A 
VB 
P 
A C B 
a 
b) 
c) 
+ Q 
Pa M 
P 
- P 
H×nh 4.16 
C 
a 
z 
l 
y 
x

More Related Content

Viewers also liked

một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấuCửa Hàng Vật Tư
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuCửa Hàng Vật Tư
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepKhương Vũ Hoàng
 
Duan chuong 3, 4 - nqh
Duan chuong 3, 4 - nqhDuan chuong 3, 4 - nqh
Duan chuong 3, 4 - nqhAnh Anh
 

Viewers also liked (7)

Vẽ biểu đồ nội lực Q ,M
Vẽ biểu đồ nội lực Q ,MVẽ biểu đồ nội lực Q ,M
Vẽ biểu đồ nội lực Q ,M
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
 
Duan chuong 3, 4 - nqh
Duan chuong 3, 4 - nqhDuan chuong 3, 4 - nqh
Duan chuong 3, 4 - nqh
 

Similar to Sucben44

Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...sividocz
 
Sucben43
Sucben43Sucben43
Sucben43Phi Phi
 
Sucben42
Sucben42Sucben42
Sucben42Phi Phi
 
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2canh ho ngoc cạnh
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUnguyenxuan8989898798
 
Sucben23
Sucben23Sucben23
Sucben23Phi Phi
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfKhai Truong
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)vudat11111
 
Sucben38
Sucben38Sucben38
Sucben38Phi Phi
 
Sucben33
Sucben33Sucben33
Sucben33Phi Phi
 
Sucben29
Sucben29Sucben29
Sucben29Phi Phi
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongHồ Việt Hùng
 
Thiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongThiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongAn Nam Education
 
Sucben41
Sucben41Sucben41
Sucben41Phi Phi
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmLe Duy
 
Sucben28
Sucben28Sucben28
Sucben28Phi Phi
 

Similar to Sucben44 (20)

Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
 
Sucben43
Sucben43Sucben43
Sucben43
 
Sucben42
Sucben42Sucben42
Sucben42
 
Đề tài: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm nhiều nhịp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm nhiều nhịp, HAYĐề tài: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm nhiều nhịp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm nhiều nhịp, HAY
 
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
 
Luận văn: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm, HAY
Luận văn: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm, HAYLuận văn: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm, HAY
Luận văn: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm, HAY
 
Sucben23
Sucben23Sucben23
Sucben23
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
Đề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn, HAY
Đề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn, HAYĐề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn, HAY
Đề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn, HAY
 
Nội lực và chuyển vị của dầm đơn xét đến biến dạng trượt ngang
Nội lực và chuyển vị của dầm đơn xét đến biến dạng trượt ngangNội lực và chuyển vị của dầm đơn xét đến biến dạng trượt ngang
Nội lực và chuyển vị của dầm đơn xét đến biến dạng trượt ngang
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
 
Sucben38
Sucben38Sucben38
Sucben38
 
Sucben33
Sucben33Sucben33
Sucben33
 
Sucben29
Sucben29Sucben29
Sucben29
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 
Thiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongThiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phong
 
Sucben41
Sucben41Sucben41
Sucben41
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Sucben28
Sucben28Sucben28
Sucben28
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Sucben44

  • 1. - Đối với dầm chịu lực tập trung ta đã vẽ được biểu đồ nội lực ở thí dụ 4.1 (hình 4.6c,d). Để có được tung độ của biểu đồ nội lực (Q hoặc M) của dầm hình 4.14a ta cộng đại số các tung độ tương ứng của biểu đồ nội lực của dầm hình 4.14b và 4.14c. Đó là nội dung của phương pháp cộng tác dụng. Do đó, ta cộng biểu đồ ở hình 4.7b với biểu đồ ở hình 4.6c, ta được biểu đồ lực cắt Q của dầm đã cho (hình 4.14d). Với biểu đồ mômen uốn M ta cũng làm tương tự như vậy. Cộng biểu đồ ở hình 4.7c với biểu đồ ở hình 4.6d ta sẽ được biểu đồ mômen uốn M của dầm cho trên hình 4.14e. Như vậy lực cắt Q lớn nhất phát sinh tại mặt cắt ở hai đầu dầm: Q  P  q . l 2 2 max Và mômen uốn lớn nhất phát sinh tại mặt cắt giữa nhịp: q 8 M P 4 2 max  l  l q=10kN/m A B - Thí dụ 4.8: Xác định nội lực lớn nhất Mmax, Qmax trong dầm chịu lực phân bố ở hình 4.16a. - Bài giải: Đối với tác dụng của lực phân bố hình thang (hình 4.15a) ta có thể xem bằng tổng tác dụng của lực phân bố đều (hình 4.15b) với lực phân bố tam giác (hình 4.15c). Với mỗi loại dầm đó, ta đã vẽ được biểu đồ nội lực ở thí dụ 4.2 và thí dụ 4.4 - Với dầm chịu lực phân bố đều mặt cắt có lực cắt lớn nhất tại hai đầu dầm: QA = QB = ql 2 Và mặt cắt có mômen lớn nhất tại giữa nhịp: Mmax = ql 2 8 - Với dầm chịu lực phân bố tam giác mặt cắt có lực cắt lớn nhất tại gối B: QB =  ql 3 Và mặt cắt có mômen lớn nhất tại giữa nhịp: Mmax b) A B A B  ql 2 16 Do đó dùng phương pháp cộng tác dụng ta thấy với dầm chịu lực phân bố hình thang mặt cắt có lực cắt lớn nhất tại gối B: Q= l l 5 max ql 6 q  q  3 2 Và mômen uốn phát sinh tại mặt cắt giữa nhịp: M = ql 2 l 2   3q l 2 16 q 16 8 4.5. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn phẳng 4.5.1. Khái niệm về uốn thuần tuý 2 ql /8 P/2 ql/2 P=50kN 4m H×nh 4.14 a) + Q - M d) e) 4m b) q A B P c) A B P/2 ql/2 Pl/4 a) 2q A B l q q l l q c) H×nh 4.15 a) V P A VB P A C B a b) c) + Q Pa M P - P H×nh 4.16 C a z l y x