Công tác tổ chức kế toán tiền lương và các khoản trích nộp theo lương tại Cô...
Slide nghiep vu tien luong.pptx
1. CHUYÊN ĐỀ: TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC NGHỀ C&B
VÀ NGHIỆP VỤ TIỀN LƯƠNG
Người thực hiện: Mr. Trần Ngọc Tiệp
Email: ngoctiep2310@gmail.com
Tel: 034.881.3781
Hà Nội, tháng 7, năm 2020
2. HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT/ TIỀN LƯƠNG
Tên Văn bản Ngày ban hành Ngày hiệu lực Nội dung chính
Luật số:
10/2012/QH13
18/06/2012 1/5/2013 Bộ Luật lao động
Nghị định:
44/2013/NĐ-CP
41552 1/7/2013 Về hợp đồng lao động
Nghị định:
45/2013/NĐ-CP
41552 1/7/2013
Về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn, vệ sinh lao
động
Nghị định:
05/2015/NĐ-CP
42339 1/3/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ luật Lao động
Nghị định:
85/2015/NĐ-CP
42014 15/11/2015 Về chính sách đối với lao động nữ
Nghị định:
148/2018/NĐ-CP
24/10/2018 15/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 05/2015
Nghị định:
157/2018/NĐ-CP
16/11/2018 1/1/2019 Quy định mức lương tối thiểu vùng
Nghị định:
38/2019/NĐ-CP
43713 1/7/2019 Quy định mức lương cơ sở
Nghị định:
49/2013/NĐ-CP
14/5/2013 1/5/2013 Về tiền lương
Nghị định:
121/2018/NĐ-CP
13/09/2018 1/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 49/2013
Thông tư:
23/2015/TT-BLĐTBXH
23/6/2015 8/8/2015 Hướng dẫn về tiền lương
3. HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT/ BHXH
Tên Văn bản Ngày ban hành Ngày hiệu lực Nội dung chính
Luật số:
58/2014/QH13
20/11/2014 1/1/2016 Quy định chế độ, chính sách BHXH
Thông tư:
59/2015/TT-BLĐTBXH
29/12/2015 15/02/2016
- Chế độ BHXH: Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất/ Điều
kiện, mức hưởng, thời gian hưởng
- Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc (Điều 30)
Nghị định:
44/2017/NĐ-CP
14/04/2017 1/6/2017
Quy định mức đóng hàng tháng và phương thức đóng hàng
tháng BHXH bắt buộc vào Quỹ tai nạn lao đông, BNN
Quyết định:
595/QĐ- BHXH
14/04/2017 1/7/2017
- Ban hành quy trình thu
- Quy định mức đóng, tỷ lệ trích nộp các khoản bảo hiểm
Quyết định:
888/QĐ- BHXH
16/07/2018 1/7/2018
Sửa đổi Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN của Quyết định
595
Nghị định:
143/2018/NĐ-CP
15/10/2018 1/12/2018
Quy định chi tiết về đối tượng và mức đóng BHXH bắt buộc
cho NLĐ nước ngoài
Quyết định:
166/QĐ- BHXH
31/01/2019 1/5/2019
Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả BHXH,
BHTN
4. HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT/ THUẾ TNCN
Tên Văn bản Ngày ban hành Ngày hiệu lực Nội dung chính
Luật số:
04/2007/QH12
21/11/2007 1/1/2009 Luật thuế TNCN
Luật sửa đổi/BS:
26/2012/QH13
22/11/2012 1/7/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế
Luật sửa đổi/BS:
71/2014/QH13
26/11/2014 1/1/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế
Nghị định:
12/2015/NĐ-CP
12/2/2015 26/11/2014 Chi tiết thi hành luật thuế
Nghị định:
NĐ65/2013/NĐ-CP
27/06/2013 1/7/2013 Chi tiết 1 số điều của luật thuế TNCN
Thông tư:
TT111/2013/TT-BTC
15/08/2013 1/10/2013 Hướng dẫn thực hiện luật thuế TNCN
Thông tư:
TT156/2013/TT-BTC
6/11/2013 20/12/2013 Hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế
Thông tư:
TT119/2014/TT-BTC
25/08/2014 1/9/2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của TT 156
5. Mô tả công việc và chuẩn năng lực nghề C&B?
1. Trách nhiệm (Mô tả công
việc, kế hoạch, báo cáo)
2. Tôi phải làm như thế nào
(Quy trình thực hiện công việc)
3. Tôi cần khả năng gì (Khung
năng lực)
4. Tôi có quyền gì (Phân quyền)
5. Tôi được đánh giá như thế
nào (Đánh giá KPI)
6. Tôi sẽ tiến tới đâu (Lộ trình
công danh)
6. 1. Trách nhiệm (Tôi phải làm gì)
Thực hiện công tác tính lương, thưởng, giải quyết các chế
độ chính sách, bảo hiểm xã hội, phúc lợi xã hội cho người
lao động theo tháng, quý, năm theo quy trình quy định của
công ty;
Đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân cho nhân viên, hỗ
trợ quyết toán thuế thu nhập cá nhân;
Thực hiện công tác công đoàn, thăm hỏi ốm đau, hiếu hỉ
đối với CBNV toàn công ty;
Quản lý, lưu trữ hồ sơ giấy tờ thuộc phạm vi công việc.
7. 2. Tôi phải làm như thế nào (Quy trình thực hiện)
8. 3. Tôi cần năng lực gì (Khung năng lực)
Kiến thức
Có kiến thức và hiểu biết
về nhân sự, chế độ tiền
lương;
Nắm vững kiến thức về
luật bảo hiểm xã hội, luật
lao động hiện hành;
Kĩ năng
Kỹ năng làm việc nhóm, tổ
chức công việc hiệu quả;
• Kỹ năng giải quyết vấn đề;
• Kĩ năng sử dụng phần mềm
nhân sự, kĩ năng excel
Thái độ
Cẩn thận, trung thực;
• Tinh thần chủ động và
trách nhiệm;
• Tận tâm
9. 4. Tôi có quyền gì
Quyền được báo cáo, đề xuất lên cấp trên
trực tiếp các vấn đề phát sinh trong phòng;
Quyền được đề xuất cải tiến và đóng góp
các ý kiến nhằm xây dựng hệ thống lương,
thưởng, đãi ngộ của công ty.
10. 5. Tôi được đánh giá như thế nào
• Tính lương, thưởng đúng quy định,
kịp thời hạn và không có cán bộ
nhân viên khiếu kiện
• Đảm bảo chế độ bảo hiểm và các
chế độ khác cho người lao động
được giải quyết kịp thời.
11. 6. Lộ trình công danh
GĐNS/startu
p consultant
Trưởng
phòng
Trưởng
nhóm
C&B
Nhân
viên
C&B
Khi xuất sắc và vượt trội ở lĩnh vực nào đó, bạn sẽ có thể: Strart up phần mềm tiền lương, chính
sách, đánh giá hiệu quả, Dịch vụ tiền lương cho doanh nghiệp, tư vấn doanh nghiệp, chia sẻ huấn
luyện,…
12. Hoạt động chính
Nhiệm vụ chi tiết
Xây dựng định biên nhân sự năm Nội quy lao động
Cập nhật công của công ty theo
ngày, tuần, tháng
Xây dựng tiêu chí đánh giá: thái độ,
năng lực, hình thức
Tổng hợp dữ liệu thức hiện tính
lương: chấm công, phụ cấp, phúc
lợi, cộng khác, trừ khác,…
Tổng hợp dữ liệu báo cáo
Hoạch định các khoản chi: lương
cứng, phụ cấp, phúc lợi,…
Quy chế lương công ty
Bổ sung chứng từ liên quan đến
tính công: nghỉ phép, công tác,
ốm, thai sản…
Xây dựng chi tiết bảng mẫu đánh
giá
Thực hiện tính lương
Xây dựng biểu đồ báo cáo dữ
liệu
Xây dựng bảng lương theo vị trí
và năng lực
Tổng hợp công và gửi các bộ
phận để check lại công cho
chính xác
Xây dựng chính sách đánh giá nhân
viên
Tổng hợp tiền lương chuyển kế toán
check lại thông tin
Phân tích dữ liệu báo cáo
Xây dựng chính sách phúc lợi,
khen thưởng, đãi ngộ, kỉ luật
Theo dõi, tổng hợp đánh giá nhân
viên
Giám đốc phê duyệt bảng lương và
thanh toán
Thực hiện thanh toán lương nhân
viên
Quy trình/Biểu mẫu
Kế hoạch nhân sự
Biểu mẫu quy định, quyết định
điều chuyển, luân chuyển, bổ
nhiệm, ….nhân viên
Quy trình chấm công Quy trình đánh giá nhân sự Quy trình tính lương Biểu mẫu báo cáo
Kế hoạch quỹ lương
Quy trình tiếp nhận, xử lí khiếu
nại
Quy trình thanh toán lương
Báo cáo
Quỹ lương nhân sự tháng, năm Báo cáo quy chế lương Phiếu tổng hợp công công ty Báo cáo đánh giá nhân sự Báo cáo lương Báo cáo quỹ lương
Báo cáo chứng từ liên quan Báo cáo phúc lợi
Kết quả đầu ra
Tỉ lệ quỹ lương định biên/thực tế;
Tỉ lệ quỹ lương/doanh thu
Tỉ lệ tổng hợp sai xót, chậm trễ
chấm công
Tỉ lệ sai xót, chậm trễ tính lương
Hoạch định quỹ lương
Xây dựng cơ chế
lương Chấm công Đánh giá nhân sự
Tính lương và thanh toán
lương
Báo cáo lương
MINH HỌA DÒNG CHẢY NGHIỆP VỤ TIỀN LƯƠNG
13. DÒNG CHẢY NGHIỆP VỤ TIỀN LƯƠNG
INPUT
• Nội quy lao động, quy
chế lương
• Database nhân viên
• Hợp đồng lao động,
quyết định, luân
chuyển, thuyên
chuyển nhân viên
• Quy định pháp luật về
lao động tiền lương
• Bảng chấm công
• Làm thêm
PROCESS
• Phụ cấp: xăng xe, ăn
trưa, điện thoại
• Phúc lợi: khuyến học,
hiếu hỉ
• BHXH
• Thuế TNCN
• Cộng khác, trừ khác,
tạm ứng
• Tính lương
OUTPUT
• Bảng lương
• Báo cáo lương: biểu
đồ, so sánh, phân tích,
đánh giá quỹ lương sử
dụng
• Phiếu lương
• Thanh toán lương
14. CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH TRONG THỰC HÀNH TÍNH LƯƠNG
I. DATABASE NHÂN SỰ II. BẢNG CHẤM CÔNG
IV. BÁO CÁO III. BẢNG LƯƠNG
BAO GỒM
15. I. Database nhân sự
Lưu trữ thông tin có hệ thống
Cập nhật, bổ sung, theo dõi
quản lí hồ sơ nhân sự
Phục vụ công tác thống kê,
báo cáo
MỤC ĐÍCH
16. Thông tin cơ bản trong Database
Nhân viên
• Mã nhân viên
• Họ tên
• Phòng ban
• Chức vụ
• Ngày sinh
• Giới tính
• Quê quán
• Chứng minh thư/Căn cước
công dân
• SĐT liên hệ
• Email liên hệ
• Dân tộc
Lương
• Lương cơ bản
• Ngạch lương
• Bậc lương
• Phụ cấp
• Phúc lợi
• Lương đóng bảo hiểm xã hội
• BHXH: số sổ BHXH, BHYT, nơi
đăng kí khám bệnh, chốt sổ
• Thuế TNCN: Mã số thuế TNCN,
người phụ thuộc, mã số thuế
người phụ thuộc, giảm trừ gia
cảnh, số tiền giảm trừ gia cảnh
Trình độ học vấn
• Trình độ
• Chuyên ngành
• Hệ
• Trường
• Loại
• Ngày cấp
• Chứng chỉ: ngoại ngữ, tin
học,…..
Hợp đồng lao động
• Số Hợp đồng lao động
• Ngày kí hợp đồng thử việc,
• Thời gian thử việc
• Ngày kí hợp đồng chính thức
• Loại hợp đồng
• Lần kí hợp đồng
• Kỉ luật, quyết định,
• Ngày thôi việc, lí do thôi việc,
số quyết định thôi việc
• Bàn giao
17. Những lưu ý khi xây dựng Database nhân sự
Thông tin chính: 4 nhóm nhân viên, lương, trình độ học vấn, hợp đồng
lao động
Nhóm dữ liệu cùng loại để gần nhau;
Thừa hơn thiếu (nên để thừa một số cột ở từng phần trong trường hợp
phát sinh)
Dữ liệu có tính Logic nên nhập dữ liệu theo mã bằng số;
Dữ liệu ngày tháng tách thành: ngày, tháng, năm riêng;
18. Minh họa thông tin trong database nhân sự công ty
STT HS MSNV(1) HS(2) HỌVÀTÊN (3) TEN(4) Mã PB (5)
Phòng ban
(6)
Chứcvụ(7)
Part(8)
(12)
CHUC DANH
(9)
N.SINH(10) GT(11) SN (12) N1(13) T1(14) NA1(15)
TUOI
(16)
1 1 1001 OK Trần Thu Trang Trang PB01 Ban giámđốc Giámđốc HC Giámđốc 05/04/1980 2 @ 05 04 1980 40
2 1 1002 OK Nguyễn ThịHảiHòa Hòa PB01 Ban giámđốc Phó giámđốc HC Phó giámđốc 03/05/1985 2 @ 03 05 1985 34
3 1 1003 OK Nguyễn Khắc Dũng Dũng PB02 Kế toán Nhân viên kế toán HC NVKế toán 07/01/1990 1 @ 07 01 1990 30
4 1 1004 OK Nguyễn Đình Hạnh Hạnh PB03 Nhân sự Nhân viên nhân sự HC NVNhân sự 02/01/1992 1 @ 02 01 1992 28
5 1 1005 OK Vũ Văn Bộ Bộ PB04 Marketing Trường phòng Marketing C Trưởng phòng Mar 09/05/1987 1 @ 09 05 1987 32
6 1 1006 OK Nguyễn ChíThành Thành PB04 Marketing Nhân viên Marketing C NVMar 26/01/1988 1 @ 26 01 1988 32
7 1 1007 OK Trần Thu Trang Trang PB05 Kinh doanh Trưởng phòng Kinh doanh B Trưởng phòng Kinh doanh 02/04/1990 2 @ 02 04 1990 30
8 1 1008 Nguyễn SĩTrường Trường PB05 Kinh doanh Trưởng nhómkinh doanh A Trưởng nhómkinh doanh 26/08/1990 1 @ 26 08 1990 29
9 1 1009 OK PhạmThịMai Mai PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh B NVkinh doanh 21/08/1990 2 @ 21 08 1990 29
10 1 1010 Ko Nguyễn ThịCúc Cúc PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh C NVkinh doanh 16/10/1993 2 @ 16 10 1993 26
11 1 1011 OK Lê ThịDang Dang PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh C NVkinh doanh 25/12/1991 2 @ 25 12 1991 28
12 1 1012 OK Vũ Văn Luân Luân PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh B NVkinh doanh 09/01/1992 1 @ 09 01 1992 28
13 1 1013 OK Nguyễn Xuân Trường Trường PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh C NVkinh doanh 17/10/1995 1 @ 17 10 1995 24
14 1 1014 OK Nguyễn Ngọc Anh Anh PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh A NVkinh doanh 28/10/1993 1 @ 28 10 1993 26
15 1 1015 OK PhạmThịLan Phương Phương PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh A NVkinh doanh 09/09/1981 2 @ 09 09 1981 38
16 1 1016 OK Hoàng Văn Hải Hải PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh A NVkinh doanh 26/11/1991 1 @ 26 11 1991 28
17 1 1017 OK Hoàng Văn Tài Tài PB05 Kinh doanh Nhân viên kinh doanh A NVkinh doanh 20/02/1986 1 @ 20 02 1986 34
18 1 1018 OK Mã ThịHoài Hoài PB06 Đào tạo Trưởng phòng Đào tạo A Trưởng phòng đào tạo 09/11/1988 2 @ 09 11 1988 31
19 1 1019 OK Hoàng Văn Khiêm Khiêm PB06 Đào tạo Trưởng nhómđào tạo A Trưởng nhómđào tạo 20/07/1989 1 @ 20 07 1989 30
20 1 1020 OK Nguyễn Công Trường Trường PB06 Đào tạo Giảng viên C NVđào tạo 20/02/1992 1 @ 20 02 1992 28
21 1 1021 OK Nguyễn Huy Trí Trí PB06 Đào tạo Giảng viên A NVđào tạo 28/09/1989 1 @ 28 09 1989 30
19. II. Bảng chấm công
Khung bảng chấm công:
Tên công ty, địa chỉ; Tiêu đề -bảng chấm công; Tháng chấm công; Số thứ tự; Mã số nhân
viên; Tên nhân viên; Phòng ban; Chức vụ; Ngày thử việc; Ngày chính thức; Ngày thôi
việc; Các ngày trong tháng; Quy ra công; Ghi chú
Kí hiệu chấm công, Xác nhận thông tin của người lập biểu, kế toán, giám đốc
Bảng chấm công dùng để theo dõi ngày công thực tế làm việc, nghỉ việc, nghỉ phép, nghỉ
hưởng BHXH, ... để có căn cứ tính lương cho từng người và quản lý lao động trong đơn vị
Mục đích
Hình thức: 2 loại chấm công bằng máy, chấm công bằng tay
20. STT Mã NV Họ và tên Phòng ban
Chức
vụ
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Quy ra công
Ghi
chú
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3
Làm
ngày
thường
Nghĩ lễ
Nghỉ
phép
Ốm
Làm
chủ
nhật
Làm
ngày lễ
Tổng
1 1001 Trần Thu Trang Ban giám đốc GĐ X X CN X X X X X X CN X N X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X 25.5 25.5
2 1002 Nguyễn Thị Hải Hòa Ban giám đốc PGĐ X X CN X X X X X O CN X X X X X X CN X X X X XN X CN X X X X X X 24.0 1.0 1.0 26.0
3 1003 Nguyễn Khắc Dũng Kế toán KT X X CN X X X X X X CN X X X X XN X XN X X N X X X CN X X X X X X 24.5 2.0 26.5
4 1004 Nguyễn Đình Hạnh Nhân sự NS X X CN X X X X O X CN X X X X X X CN X X X N X X CN X X X X X X 24.5 1.0 25.5
5 1005 Vũ Văn Bộ Marketing TP X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X 26.0 26.0
6 1006 Nguyễn Chí Thành Marketing Mar X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X 26.0 26.0
7 1007 Trần Thu Trang Kinh doanh TP X X CN X X X X X X CN N X X X KL X CN X X X X X X CN X X X X X X 24.5 24.5
8 1008 Nguyễn Sĩ Trường Kinh doanh TN X X CN X X X O X X CN X X X X X X CN X X X X X CN x X 20.0 1.0 21.0
9 1009 Phạm Thị Mai Kinh doanh NV X X CN X T X X X X CN X X X X KL X CN X X X X X X CN X X X X X X 24.0 24.0
10 1010 Nguyễn Thị Cúc Kinh doanh NV X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X 26.0 26.0
11 1011 Lê Thị Dang Kinh doanh NV X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X XN X CN X X X X X X 25.0 1.0 26.0
12 1012 Vũ Văn Luân Kinh doanh NV X X CN X X X X XN X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X 25.0 1.0 26.0
13 1013 Nguyễn Xuân Trường Kinh doanh NV X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X 26.0 26.0
14 1014 Nguyễn Ngọc Anh Kinh doanh NV X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X 26.0 26.0
15 1015
Phạm Thị Lan
Phương
Kinh doanh NV CN X X X X X X 6.0 6.0
MINH HỌA BẢNG CHẤM CÔNG BẰNG TAY
21. Minh họa kết xuất dữ liệu từ máy chấm công
Tên nhân viên Phòng ban Chức vụ Ngày Thứ Vào Ra Công
Công quy
đổi
Vào Trễ Ra sớm Tổng giờ
0000143586 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 01/05/2019 Tư 0 + 0 0 0
0000143587 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 02/05/2019 Năm 08:24 17:40 1 0 0 8.17
0000143588 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 03/05/2019 Sáu 08:30 17:34 1 x 0 0 8.07
0000143589 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 04/05/2019 Bảy 08:29 12:03 1 x 0 0 4.05
0000143590 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 05/05/2019 CN 0 - 0 0 0
0000143591 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 06/05/2019 Hai 08:30 17:37 1 x 0 0 8.12
0000143592 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 07/05/2019 Ba 08:30 17:35 1 x 0 0 8.08
0000143593 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 08/05/2019 Tư 08:28 17:36 1 x 0 0 8.1
0000143594 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 09/05/2019 Năm 08:32 13:13 0.46 x/2 2 257 3.68
0000143595 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 10/05/2019 Sáu 08:53 17:34 0.95 x 23 0 7.69
0000143596 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 11/05/2019 Bảy 08:30 12:03 1 x 0 0 4.05
0000143597 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 12/05/2019 CN 0 - 0 0 0
0000143598 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 13/05/2019 Hai 08:10 17:37 1 x 0 0 8.12
0000143599 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 14/05/2019 Ba 08:32 17:38 1 x 2 0 8.099999
0000143600 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 15/05/2019 Tư 08:31 17:57 1 x 1 0 8.43
0000143601 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 16/05/2019 Năm 08:30 17:44 1 x 0 0 8.23
0000143602 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 17/05/2019 Sáu 08:36 17:44 0.99 x 6 0 8.13
0000143603 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 18/05/2019 Bảy 08:31 12:05 1 x 1 0 4.06
0000143604 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 19/05/2019 CN 0 - 0 0 0
0000143605 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 20/05/2019 Hai 08:35 16:15 0.83 x 5 75 6.67
0000143606 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 21/05/2019 Ba 0 - 0 0 0
0000143607 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 22/05/2019 Tư 0 - 0 0 0
0000143608 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 23/05/2019 Năm 0 - 0 0 0
0000143609 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 24/05/2019 Sáu 0 - 0 0 0
0000143610 Nguyễn Thị Vân Anh Văn phòng Chưa SX 25/05/2019 Bảy 0 - 0 0 0
DỮ LIỆU CHẤM CÔNG T5
23. Trích xuất dữ liệu từ máy chấm hiển thị dạng số
BẢNG CHẤM CÔNG T5
MNV Ngày thử việc KTTV Ngày nghỉ việc 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Tổng
công
Công thử
việc
Công
chính thức
Phép Chế độ
00001 08/03/2019 08/05/2019 - x x x - x x x x/2 x x - x x x x x x - x - - - - - - - - - x - 16.5 5
00003 26/07/2017 26/09/2017 - x x - - x x x - - - - x - - - x x - x x - x x x - - - - - x/2 13.5 0
00005 01/04/2019 01/06/2019 - x x x - x x x x/2 x x - x x x x x - - x x x x x - - x x x x x/2 23 23
00009 01/04/2019 01/06/2019 - x - - - x x x x x x - x - x x x - - - - - - - - - - - x x - 13 13
00013 01/04/2019 01/06/2019 - x x x - x x x x/2 x x - x - x x x x - x x x x - x - - x x x - 21.5 21.5
00016 04/05/2016 04/07/2016 - x x x - x x x x x x - x x x x x - - x x x - - - - - - - - - 17 0
00017 01/11/2016 01/01/2017 - x x - - x/2 x x x/2 x x - x x x x x - - x - x x x - - x x x x - 20 0
00018 14/11/2016 14/01/2017 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - x x x x - 4 0
00022 15/11/2016 15/01/2017 - x x - - x x x x x x - x x x x x x - x x x x x x - x x x x x/2 24.5 0
00024 22/11/2016 22/01/2017 - - x x - x x x - x x - x x x x x x - x x x x x x - x x x x - 23 0
00025 01/03/2017 01/05/2017 - - x x - x - - x x x - x x x - x x - x x x x - x - x x x x - 20 0
00028 20/05/2019 20/07/2019 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - x x x x x - x x x x - 9 9
00029 01/03/2017 01/05/2017 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - x - x x x - x - - x x/2 6.5 0
24. Những lưu ý khi thực hiện chấm công
• - Đối với trường hợp giờ công bị thiếu thì người lao động phải làm giấy đề nghị xác định công theo quy
định quản lý giờ công.
• - Đối với trường hợp phát hiện giờ công không đúng, không chính xác theo quy chế của công ty thì
phòng nhân sự phải mời nhân viên liên quan lên để giải thích, nếu vi phạm quy chế thì phải xử lý theo
quy chế kỷ luật của công ty.
• - Đối với trường hợp nhân viên làm giờ tăng ca thì phòng nhân sự phải kiểm tra các giấy đề nghị tăng ca
của nhân viên đó xem có đúng với các chính sách, quy định của công ty hay không.
• Sau khi hoàn thành bảng tổng hợp công, phòng nhân sự cần in tổng hợp chấm công và chuyển cho
từng bộ phận để xác định tính chính xác của công của từng nhân viên.
• Nếu có sự khiếu nại của nhân viên thì phòng nhân sự phải tiến hành giải quyết.
25. III. Bảng lương
• Làm chứng cứ, căn cứ để thanh toán tiền lương, phụ cấp, các khoản thu nhập tăng thêm
ngoài tiền lương cho người lao động làm việc trong doanh nghiệp đồng thời là căn cứ để
thống kê về lao động tiền lương
Mục đích
Nội dung
- Nôi dung chính: Mã nhân viên, Tên nhân viên, chức vụ, vị trí, lương cơ bản, số ngày
công, lương theo ngày công, bảo hiểm, thuế TNCN, lương thực lĩnh, ghi chú.
- Tùy vào quy mô và loại hình doanh nghiệp, mà bảng tính lương có thể bổ sung thêm các
tiêu chí khác như: các khoản phụ cấp, phúc lợi, lương thêm giờ, số giờ làm thêm, làm ca,
hay ngày vào công ty và các khoản giảm trừ vào lương, cộng khác…
26. Minh họa các thành phần trong bảng lương
STT Mã NV Họ tên
Mã
phòng
ban
Tên phòng
ban
Chức
vụ
Ngày
công
100%
Ngày
công
200%
Ngày
công
300%
Tổng ngày
công
Lương cơ bản Lương 100% Lương 200% Lương 300%
Tổng lương
theo ngày
công
Tiền ăn
1 1001 Trần Thu Trang PB01 Ban giám đốc Giám đốc 25.5 - - 25.5
15,000,000
14,711,538 14,711,538 715,962
2 1002 Nguyễn Thị Hải Hòa PB01 Ban giám đốc Phó giám đốc 24 1 - 25.0
12,000,000
11,076,923 923,077 12,000,000 701,923
3 1003 Nguyễn Khắc Dũng PB02 Kế toán NV Kế toán 24.5 2 - 26.5
7,000,000
6,596,154 1,076,923 7,673,077 730,000
4 1004 Nguyễn Đình Hạnh PB03 Nhân sự NV Nhân sự 24.5 - - 24.5
7,500,000
7,067,308 7,067,308 687,885
5 1005 Vũ Văn Bộ PB04 Marketing Trưởng phòng Mar 26 - - 26.0
10,000,000
10,000,000 10,000,000 730,000
6 1006 Nguyễn Chí Thành PB04 Marketing NV Mar 26 - - 26.0
6,500,000
6,500,000 6,500,000 730,000
7 1007 Trần Thu Trang PB05 Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh
doanh
24.5 - - 24.5
8,000,000
7,538,462 7,538,462 687,885
8 1008 Nguyễn Sĩ Trường PB05 Kinh doanh
Trưởng nhóm kinh
doanh
20 - - 20.0
6,500,000
5,000,000 5,000,000 561,538
9 1009 Phạm Thị Mai PB05 Kinh doanh NV kinh doanh 24 - - 24.0
5,550,000
5,123,077 5,123,077 673,846
10 1010 Nguyễn Thị Cúc PB05 Kinh doanh NV kinh doanh 26 - - 26.0
5,550,000
5,550,000 5,550,000 730,000
11 1011 Lê Thị Dang PB05 Kinh doanh NV kinh doanh 25 1 - 26.0
5,550,000
5,336,538 426,923 5,763,462 730,000
27. PC đi lại
Phụ cấp trách
nhiệm
Khuyến học
Các khoản cộng
khác
Các khoản trừ
khác
Tổng lương
Lương
Cơ bản
( đóng BHXH)
Công đoàn 2%
Tổng các khoản trích
tính vào chi phí Cty
Cộng bảo hiểm NV
trả
1,000,000 2,000,000 500,000 250,000 100,000 19,077,500 7,000,000 140,000 1,645,000 735,000
500,000 1,000,000 1,000,000 20,000 - 15,221,923 6,500,000 140,000 1,645,000 735,000
- - 1,000,000 40,000 300,000 9,143,077 5,000,000 140,000 1,645,000 735,000
- - 500,000 300,000 60,000 8,495,192 5,000,000 140,000 1,645,000 735,000
- 1,000,000 1,000,000 60,000 460,000 12,330,000 5,500,000 140,000 1,645,000 735,000
- - 1,000,000 10,000 150,000 8,090,000 4,500,000 140,000 1,645,000 735,000
- 1,000,000 1,000,000 100,000 130,000 10,196,346 5,000,000 140,000 1,645,000 735,000
- - 500,000 21,000 50,000 6,032,538 4,500,000 140,000 1,645,000 735,000
- - 1,000,000 - 500,000 6,296,923 4,500,000 140,000 1,645,000 735,000
300,000 - 1,000,000 - - 7,580,000 4,500,000 140,000 1,645,000 735,000
- - 500,000 100,000 150,000 6,943,462 4,500,000 140,000 1,645,000 735,000
Minh họa các thành phần trong bảng lương
29. Một số lưu ý khi làm bảng tính lương:
Đảm bảo dữ liệu chấm công chính xác
Hợp đồng lao động, hình thức làm việc: xác định cách tính thuế
•Các khoản thu nhập chịu thuế và không chịu thuế thu nhập cá nhân
•Tính được thuế thu nhập cá nhân phải nộp
•Các khoản đóng và không phải đóng bảo hiểm xã hội
•Tỷ lệ trích các khoản bảo hiểm vào chi phí doanh nghiệp và trích vào lương người lao động,…
30. IV. Báo cáo
Mục đích:
• Dựa vào những số liệu trên báo cáo, ban quản trị sẽ có thêm cơ sở để phân tích, đánh
giá hiệu quả, tính ổn định của công tác quản trị,
• Tìm ra các nguyên nhân, tồn tại, hạn chế để kịp thời đưa ra các giải pháp cụ thể để cải
tiến giải quyết.
Nội dung báo cáo: bảng số liệu báo cáo; biểu đồ thể hiện cơ cấu, biến động; nhận
xét về số liệu báo cáo (đánh giá chung, chênh lệch, nguyên nhân, giải pháp, kế hoạch
xử lí)
31. MINH HỌA BÁO CÁO LƯƠNG CÁC PHÒNG BAN, BỘ PHẬN THÁNG 3 NĂM 2020
Phòng
ban/Bộ
phận
THÁNG 3/2020
ĐỊNH BIÊN THỰC TẾ
CHÊNH LỆCH VỚI
ĐỊNH BIÊN
CHÊNH LỆCH THÁNG 3
VỚI THÁNG 2
Định
biên
nhân
sự
Mức lương
cứng
Phụ cấp
Tổng lương theo
định biên
Tỉ lệ quỹ
lương/tổng
quỹ lương
Nhân
sự
hiện có
Mức lương
cứng
Phụ cấp Lương doanh thu
Tổng lương thực
tế
Mức lương
bình quân
phòng
Tỉ lệ quỹ
lương/tổng
quỹ lương
Số lao
động
Quỹ lương
Số lao
động
Quỹ lương
Ban giám
đốc
2 28,000,000
4,000,000
32,000,000 15.53% 2
28,000,000 4,000,000
8,000,000 40,000,000 19,000,000 15.76% 0
8,000,000
0 -2,000,000
Kế toán 1 7,000,000
1,000,000
8,000,000 3.88% 1
7,000,000 1,000,000
8,000,000 8,000,000 3.94% 0
-
0 0
Nhân sự 3 16,000,000
2,000,000
18,000,000 8.74% 2
13,000,000 2,000,000
15,000,000 7,500,000 7.39% -1 - 3,000,000 -1 -3,000,000
Marketing 2 15,000,000
1,500,000
16,500,000 8.01% 2
15,000,000 1,500,000
16,500,000 8,250,000 8.13% 0
-
0 0
Kinh doanh 11 55,000,000
5,500,000
60,500,000 29.37% 10
55,000,000 5,500,000
15,000,000 75,500,000 7,550,000 29.80% -1
15,000,000
2 7,000,000
Đào tạo 10 65,000,000
6,000,000
71,000,000 34.47% 9
65,000,000 6,000,000
10,000,000 81,000,000 9,000,000 34.98% -1
10,000,000
0 0
Tổng số 29 186,000,000 20,000,000 203,000,000 100% 26 183,000,000 20,000,000 33,000,000 236,000,000 8,923,000 100% -3 30,000,000 1 2,000,000
32. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU QUỸ LƯƠNG PHÒNG BAN, BỘ PHẬN CÔNG TY THÁNG 3 NĂM 2020
Ban giám đốc
Kế toán
Nhân sự
Marketing
Kinh doanh
Đào tạo
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUỸ LƯƠNG CÁC
PHÒNG BAN CÔNG TY THÁNG 3 NĂM 2020
Ban giám đốc Kế toán Nhân sự Marketing Kinh doanh Đào tạo
Phân tích dữ liệu báo cáo lương