C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
Thể tích khối đa diện... (1)
1. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 125 -
Chương
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Tam giác:
a. Tam giác thường: Cho ABC
với , ,
BC a AC b AB c
.
+ ,
R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ABC
.
+
2
a b c
p
là nửa chu vi, S là diện tích của ABC
.
+ , ,
a b c
h h h lần lượt là độ dài các đường cao kẻ từ , ,
A B C .
Định lý hàm số côsin: (Áp dụng khi đã biết 2 cạnh và 1 góc)
Cho ABC
có , ,
BC a AC b AB c
. Ta có:
+
2 2 2
2 2 2
2 .
2
b c a
a b c bc cosA cosA
bc
+
2 2 2
2 2 2
2 .
2
a c b
b a c accosB cosB
ac
+
2 2 2
2 2 2
2 .
2
a b c
c a b abcosC cosC
ab
Định lý hàm số sin: (Áp dụng khi đã biết 2 góc và 1 cạnh)
Cho ABC
có , ,
BC a AC b AB c
và bán kính đường tròn ngoại tiếp R . Ta có:
2
a b c
R
sinA sinB sinC
1 KHỐI ĐA DIỆN
BÀI 1: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
2. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 126 -
450
A
B C
H
B C
A
Định lý trung tuyến:
Cho ABC
với , ,
BC a AC b AB c
. Gọi , ,
a b c
m m m lần lượt là độ dài các trung tuyến kẻ từ
, ,
A B C Ta có:
+
2 2 2
2 2( )
4
a
b c a
m
+
2 2 2
2 2( )
4
b
a c b
m
+
2 2 2
2 2( )
4
c
a b c
m
Trọng tâm ABC
+
2
3
AG AM
và
1
3
GM AM
(G là trọng tâm).
+
1
3
AGB AGC BGC ABC
S S S S
Diện tích:
+
1 1 1
. . .
2 2 2
a b c
S a h b h c h
+
1 1 1
. . .
2 2 2
S ab sinC ac sinB bcsinA
+
4
abc
S
R
+ S pr
+ ( )( )( )
S p p a p b p c
với
2
a b c
p
(công thức Heron)
b. Tam giác đều ABC cạnh ,
a G là trọng tâm:
+
2 2
( ) . 3 3
4 4
ABC
canh a
S
+
. 3 3
2 2
canh a
AH
+
. 3 3
3 3
canh a
AG
+
. 3 3
6 6
canh a
HG
c. Tam giác ABC vuông cân tại A:
+ 2 2
BC AB AC
+
2
BC
AB AC
d. Tam giác ABC vuông tại A:
+
1 1
. . . .
2 2
ABC
S AB AC AH BC AB AC AH BC
+ 2 2 2
BC AB AC
+ 2 2 2 2 2
1 1 1 .
AB AC
AH
AH AB AC AB AC
G
P
M
N
B
A
C
600
G
H
A
B C
3. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 127 -
b
a2
+b2
a
C
B
A D
D
B
O
C
A
H
D
B C
A
H
B C
A D
2. Tứ giác:
a. Hình vuông: Cho hình vuông cạnh a .
+ Diện tích: 2 2
( )
ABCD
S canh a
+ Đường chéo: . 2 2
AC BD canh a
b. Hình chữ nhật: Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a và b .
+ Diện tích: .
ABCD
S AB AD ab
+ Đường chéo hình chữ nhật: 2 2
AC BD a b
c. Hình thoi: Diện tích:
1
. . .sin
2
ABCD
S AC BD AB AD A
d. Hình bình hành: Diện tích: . . .sin
ABCD
S BC AH AB AD A
e. Hình thang: Diện tích
( ).
2
ABCD
AD BC AH
S
a 2
a
a
D
B C
A
4. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 128 -
Vchóp =
1
3
B.h
II. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Hình chóp: Trong mặt phẳng ( ) cho đa giác lồi 1 2
... n
AA A . Lấy điểm S nằm ngoài ( ). Hình gồm đa
giác 1 2
... n
AA A và n tam giác 1 2 2 3 1
, ,..., n
SAA SA A SA A gọi là hình chóp, kí hiệu 1 2
. ... n
S AA A .
Hình chóp tứ giác S.A1A2A3A4
Hình chóp tam giác S.A1A2A3
Mặt đáy
Cạnh đáy
Cạnh bên
Mặt bên
Đỉnh
A1
A2 A2
A3
S
A3 A1 A4
S
3. Công thức tính thể tích khối chóp:
+) B là diện tích mặt đáy của khối chóp.
+) h là chiều cao của khối chóp.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Ví dụ 1: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
2
B a , chiều cao 4
h a . Tính thể tích V của khối chóp.
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 2: Cho khối chóp có thể tích 3
3
V a , diện tích đáy 2
B a . Tính chiều cao h của khối chóp.
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 3: Cho khối chóp có thể tích
3
4
a
V , chiều cao 3
h a . Tính diện tích đáy B của khối chóp.
…………………………………………………… ………………………………………………….
DẠNG 1: TÍNH CÁC YẾU TỐ CỦA KHỐI CHÓP
Cho khối chóp có chiều cao h và diện tích mặt đáy bằng B .
Thể tích khối chóp:
1
.
3
chóp
V B h
Diện tích mặt đáy của khối chóp:
3V
B
h
Chiều cao của khối chóp:
3V
h
B
h
B
5. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 129 -
Ví dụ 4: Cho khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
3
SC a . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 5: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , 3
AD a , SA vuông góc với
đáy và mặt phẳng ( )
SBC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp .
S ABCD ?
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáyABC là tam giác đều cạnh ,
a cạnh bên SA vuông góc mặt đáy,
đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp .
S ABC ?
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
DẠNG 2: KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Phương pháp:
Chiều cao h là cạnh bên vuông góc với đáy.
Khi vẽ hình, nên vẽ cạnh vuông góc với đáy “thẳng đứng”.
Xác định mặt đáy và tính diện tích đáy.
6. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 130 -
Ví dụ 7: Cho hình chóp .
S ABC có SB SC BC CA a . Các mặt phẳng ( )
ABC và ( )
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng ( )
SBC . Tính thể tích khối chóp .
S ABC .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 8: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với 3 , 2 ,
AB a BC a cạnh bên
2
SA a và ( )
SAB và ( )
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .
S ABCD ?
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 9: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng ( )
SAB và
( )
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ( )
ABCD và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 0
45 . Tính
thể tích của khối chóp .
S ABCD .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
DẠNG 3: KHỐI CHÓP CÓ HAI MẶT PHẲNG CÙNG VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Phương pháp:
Đường cao h của khối chóp là giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt đáy.
Khi vẽ hình, nên vẽ trục giao tuyến “thẳng đứng”.
7. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 131 -
Ví dụ 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, 2
AB a , BC a . Mặt bên
( )
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( )
ABCD . Tính thể tích khối
chóp .
S ABCD ?
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 11: Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , 2
A BC a . Mặt bên SBC
là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABC .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 12: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a mặt bên ( )
SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ( )
ABCD , 0
30
SAB , 2
SA a . Tính thể tích V của khối chóp .
S ABCD .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
DẠNG 4: KHỐI CHÓP CÓ MẶT PHẲNG CHỨA ĐỈNH VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Phương pháp:
Xác định giao tuyến của mặt phẳng chứa đỉnh và mặt phẳng đáy.
Từ đỉnh khối chóp, kẻ đoạn thẳng vuông góc với giao tuyến đường cao h .
8. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 132 -
Ví dụ 13: Hình chóp .
S ABCD đáy là hình vuông cạnh
13
,
2
a
a SD . Hình chiếu của S trên mặt
phẳng ( )
ABCD là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp .
S ABCD .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 14: Cho hình chóp .
S ABC có
, 3, 60
AB a BC a ABC . Hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng ( )
ABC là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( )
ABC là
0
45 . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp .
S ABC .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
DẠNG 5: KHỐI CHÓP BIẾT HÌNH CHIẾU CỦA ĐỈNH XUÔNG MẶT PHẲNG ĐÁY
9. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 133 -
Khối chóp tam giác đều .
S ABC , có cạnh đáy bằng a .
• SG là đường cao, với G là trọng tâm ABC.
• Góc giữa cạnh bên với đáy là SCG = β.
• Góc giữa mặt bên với đáy là SNG = SMG = α.
• Tứ diện đều cạnh a: V =
a3
2
12
G
M N
A C
B
S
Khối chóp tứ giác đều .
S ABCD , có cạnh đáy bằng a .
• SO là đường cao của khối chóp.
• Góc giữa cạnh bên với đáy là SDO = β.
• Góc giữa mặt bên với đáy là SMO = α.
M
O
C
A D
B
S
Ví dụ 15: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp .
S ABC .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
DẠNG 6: KHỐI CHÓP ĐỀU
10. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 134 -
C. BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM:
Câu 1. (Minh họa 2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A.
1
2
V Bh . B.
1
6
V Bh . C. V Bh . D.
1
3
V Bh .
Câu 2. Diện tích đáy của khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là
A.
3h
B
V
. B.
3V
B
h
. C.
V
B
h
. D.
h
B
V
.
Câu 3. Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
A.
3V
h
B
. B.
B
h
V
. C.
3
V
h
B
. D.
V
h
B
.
Câu 4. (Minh họa 2020) Cho khối chóp có diện tích đáy 3
B , chiều cao 4
h . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 5. Khối chóp có thể tích 3
V a , diện tích đáy 2
B a . Chiều cao h của khối chóp bằng
A. a . B. 2a . C. 3a . D.
3
a
.
Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B a , chiều cao 2
h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
6
a
V . B.
3
2
4
a
V . C. 3
2
V a . D.
3
2
3
a
V .
Câu 7. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
2 3
3
là
A. 1. B.
6
6
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 8. Khối chóp có thể tích 3
V a và chiều cao h a có diện tích đáy bằng
A. 2
3a . B.
2
3
2
a
. C.
2
2
a
. D. 2
a .
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B a và chiều cao 2
h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3
4a . B.
3
2
3
a
. C. 3
2a . D.
3
4
3
a
.
Câu 10. Một khối chóp có thể tích 3
3
V a , diện tích đáy 2
B a . Chiều cao của khối chóp là
A. h a . B. 9
h a . C. 3
h a . D. 6
h a .
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B a , chiều cao 4
h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3
16a . B.
3
16
3
a
. C. 3
4a . D.
3
4
3
a
.
Câu 12. Một khối chóp có thể tích
3
4
a
V , diện tích đáy
2
3
2
a
B . Chiều cao của khối chóp là
A. 3
h a . B.
3
3
a
h . C. 2 3
h a . D.
3
2
a
h .
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B a và chiều cao 6
h a . Thể tích V của khối chóp bằng
A.
3
4
a
V . B. 3
3
V a . C.
3
3
3
a
V . D.
3
6
3
a
V .
11. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 135 -
Câu 14. (Minh họa 2017) Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2
SA a . Tính thể tích V của khối chóp .
S ABCD .
A.
3
2
6
a
V . B.
3
2
4
a
V . C. 3
2
V a . D.
3
2
3
a
V .
Câu 15. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và 2 , 3
SA AB a BC a . Thể tích của khối chóp .
S ABC là
A. 3
3a . B. 3
4a . C. 3
2a . D. 3
a .
Câu 16. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , 2
AD a ,
( )
SA ABCD và 3
SA a . Thể tích của khối chóp .
S ABCD là
A.
3
3
3
a
. B. 3
2 3
a . C. 3
3
a . D.
3
2 3
3
a
.
Câu 17. (THPT 2017) Cho khối chóp .
S ABC có SA vuông góc với đáy, 4, 6, 10
SA AB BC ,
và 8
CA . Tính thể tích V của khối chóp .
S ABC .
A. 32
V . B. 192
V . C. 40
V . D. 24
V .
Câu 18. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh 3
a , 6
SA a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3
6
a . B. 3
3 6
a . C. 2
3 6
a . D. 2
6
a .
Câu 19. Cho hình chóp .
S ABC có ( )
SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC biết ,
AB a SA a .
A.
3
3
4
a
. B. 3
a . C.
3
3
12
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20. (THPT 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 3
4a . B.
3
2
3
a
. C. 3
2a . D.
3
4
3
a
.
Câu 21. Cho hình chóp .
S ABC có các cạnh , ,
SA SB SC đôi một vuông góc với nhau. Biết 3
SA ,
4
SB , 5
SC , thể tích khối chóp .
S ABC bằng
A. 30 . B. 60. C. 10 . D. 20.
Câu 22. (THPT 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 3
16a . B.
3
16
3
a
. C. 3
4a . D.
3
4
3
a
.
Câu 23. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy
ABCD hình chữ nhật với 3 ,
AB a BC a , cạnh bên
2
SD a và ( )
SD ABCD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp .
S ABCD bằng
A. 3
3a . B. 3
a . C. 3
2a . D. 3
6a .
Câu 24. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ( )
ABCD và 5
SC a . Thể tích của khối chóp .
S ABCD theo a bằng
A. 3
3
a . B.
3
3
3
a
. C.
3
15
3
a
. D.
3
3
16
a
.
Câu 25. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy.
Biết AB a , 2
SA a . Tính thể tích V của khối chóp.
A. 3
V a . B.
3
3
a
V . C.
3
2
3
a
V . D.
3
6
a
V .
12. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 136 -
Câu 26. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy, SC tạo
với đáy một góc 0
60 . Thể tích của khối chóp .
S ABCD là
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 27. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , 3
AD a , SA vuông góc với
đáy và mặt phẳng ( )
SBC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp .
S ABCD ?
A. 3
V a . B.
3
3
a
V . C. 3
3
V a . D.
3
3
3
a
V .
Câu 28. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 0
45 . Thể tích khối chóp .
S ABCD bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
6
a
. C. 3
a . D.
3
3
a
.
Câu 29. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên ( )
SAB và ( )
SAC
cùng vuông góc với đáy và 3
SB a . Tính thể tích khối chóp .
S ABC .
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
2 6
9
a
.
Câu 30. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, ( ), 2 3
SA ABCD SA a , góc
giữa SD và ( )
ABCD bằng 0
60 . Thể tích khối chóp .
S ABCD bằng
A.
3
8 3
3
a
. B.
3
4 3
3
a
. C.
3
2 3
3
a
. D. 3
3
a .
Câu 31. (Minh họa 2017) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng ( )
SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp .
S ABCD .
A. 3
3
V a . B.
3
6
3
a
V . C.
3
3
3
a
V . D.
3
6
18
a
V .
Câu 32. (THPT 2017) Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( )
SBC bằng
2
2
a
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
. B. 3
a . C.
3
3
9
a
. D.
3
2
a
.
Câu 33. (THPT 2017) Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a ,
3
AD a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng ( )
SBC tạo với đáy một góc 60o
. Tính thể
tích V của khối chóp .
S ABCD .
A. 3
3
V a . B.
3
3
3
a
V . C. 3
V a . D.
3
3
a
V .
Câu 34. (THPT 2017) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng ( )
SAB một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp .
S ABCD .
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
6
3
a
. D. 3
2a .
Câu 35. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, mặt bên ( )
SBC tạo với đáy một góc 0
30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
8 3
9
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
8 3
3
a
.
13. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 137 -
Câu 36. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SB vuông góc với
mặt đáy và mặt phẳng ( )
SAD tạo với mặt đáy một góc là 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp .
S ABCD .
A.
3
3 3
8
a
V . B.
3
4 3
3
a
V . C.
3
3 3
4
a
V . D.
3
8 3
3
a
V .
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên ( )
SAB là một
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( )
ABCD . Tính thể tích khối chóp .
S ABCD .
A.
3
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 38. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh , ( )
a SA ABCD và SC tạo với mặt đáy
một góc 0
60 . Thể tích khối chóp .
S ABCD bằng
A. 3
6
a . B.
3
6
9
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật với , 3
AB a BC a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( )
SAB một góc 0
30 . Thể tích khối chóp
.
S ABCD là
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2 6
3
a
. D. 3
3a .
Câu 40. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a mặt bên ( )
SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng 0
( ), 30 , 2
ABCD SAB SA a . Tính thể tích V của khối chóp .
S ABCD .
A.
3
3
6
a
V . B. 3
V a . C.
3
9
a
V . D.
3
3
a
V .
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB a ,
2 2 ,
AD BC a ( )
SA ABCD và cạnh SD tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp .
S ABCD
bằng
A.
3
3
3
a
. B. 3
2 3
a . C.
3
2
a
. D. 3
3
a .
Câu 42. (THPT 2017) Cho khối chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp .
S ABC .
A.
3
11
6
a
V . B.
3
11
4
a
V . C.
3
13
12
a
V . D.
3
11
12
a
V .
Câu 43. (THPT 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
2
2
a
V . B.
3
14
2
a
V . C.
3
2
6
a
V . D.
3
14
6
a
V .
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 0
60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 45. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng 7
a , góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3
3a . B. 3
a . C.
3
21 7
32
a
. D.
3
63 7
32
a
.
14. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 138 -
III. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Hình lăng trụ:
Hai đáy song song và là hai đa giác bằng nhau.
Các cạnh bên song song và bằng nhau.
Các mặt bên là các hình bình hành.
2. Công thức tính thể tích khối lăng trụ: .
V B h
B là diện tích mặt phẳng đáy.
h là chiều cao của khối lăng trụ.
3. Lăng trụ đứng: Là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy.
Các cạnh bên cũng là đường cao.
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
4. Lăng trụ đều: Là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
B'
D'
C'
D
C
B
A'
A
C'
B'
A'
C
B
A
Các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
Hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C có đáy là tam giác đều.
Hình lăng trụ tứ giác đều .
ABCD A B C D có đáy là hình vuông.
5. Hình hộp chữ nhật: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
• Thể tích: Vhộp chữ nhật = abc = dài.rộng.cao
• Diện tích toàn phần: Stp = 2(ab+bc+ca)
• Đường chéo: d = a2
+b2
+c2
c
a
d
b
6. Hình lập phương: Là hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau.
• Thể tích: Vlập phương = a3
= (cạnh)3
• Diện tích toàn phần: Stp = 6a2
= 6.(cạnh)2
• Đường chéo: d = a 3 = cạnh. 3
a
a
d
a
h
B
h
B
15. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 139 -
B. PHƯƠNG PHÁP:
Ví dụ 1: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 6
B , chiều cao 2 2
h . Tính thể tích của khối lăng trụ.
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 2: Cho khối lăng trụ có thể tích 3
2
V a , diện tích đáy 2
B a . Tính chiều cao của khối lăng trụ.
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 3: Cho khối lăng trụ có thể tích
3
3
a
V , chiều cao 3
h a . Tính diện tích đáy của khối lăng trụ.
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 4: Tính thể tích của khối lập phương cạnh 3 2cm .
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 5: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng 1 ; 2 2; 3
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 6: Cho lăng trụ đều .
ABC A B C có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng 3
a . Tính thể tích
V của khối lăng trụ.
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 7: Cho lăng trụ đứng tam giác .
ABC A B C có BB a . Đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B , 2
AC a . Tính thể tích khối lăng trụ.
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
DẠNG 1: TÍNH CÁC YẾU TỐ CỦA KHỐI LĂNG TRỤ
Cho khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích mặt đáy bằng B .
Thể tích khối lăng trụ: .
lang tru
V B h
DẠNG 2: LĂNG TRỤ ĐỨNG .
ABC A B C
16. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 140 -
Ví dụ 8: Cho khối lăng trụ đứng tam giác .
ABC A B C , có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Cho
2
AC AB a , góc giữa AC và mặt phẳng ( )
ABC bằng 0
30 . Tính .
ABC A B C
V ?
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 9: Cho lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt phẳng( )
A BC và
mặt phẳng ( )
ABC bằng 0
45 . Tính thể tích của khối lăng trụ .
ABC A B C .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 10: Cho khối lăng trụ đứng tam giác .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
2 2
BC BA a . Biết A B hợp với mặt phẳng ( )
ABC một góc 0
60 . Tính .
ABC A B C
V ?
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
17. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 141 -
Ví dụ 11: Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D . Biết ,
AB a 2 ,
AD a 3
AA a . Tính thể tích
khối hộp .
ABCD A B C D .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 12: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật .
ABCD A B C D biết AB a , 2
AD a , 14
AC a .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 13: Cho hình hộp đứng .
ABCD A B C D có đáy là hình vuông, cạnh bên 3
AA a và đường
chéo 5
AC a . Tính thể tích của khối hộp .
ABCD A B C D .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
Ví dụ 14: Tính thể tích của khối lập phương .
ABCD A B C D , biết diện tích tứ giác ACC A bằng 4 2 .
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
…………………………………………………… ………………………………………………….
DẠNG 3: KHỐI HỘP CHỮ NHẬT, KHỐI LẬP PHƯƠNG
18. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 142 -
C. BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM:
Câu 1. (THPT QG 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
A. Bh . B.
4
3
Bh . C.
1
3
Bh . D. 3Bh .
Câu 2. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là
A. Vh . B.
V
h
. C.
3V
h
. D.
h
V
.
Câu 3. Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
A.
B
V
. B.
3
V
B
. C.
3V
B
. D.
V
B
.
Câu 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là , ,
a b c bằng
A. abc . B. a b c . C. 2( )
a b c . D.
2
a b c
.
Câu 5. (Minh họa 2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 3
2a . B. 3
a . C. 3
8a . D. 3
6a .
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3
4
a
B và chiều cao 2
h a là
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 7. (Minh họa 2020) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18 . C. 36 . D. 72.
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3
4
a
B và chiều cao 2
h a là
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C. 3
3 .
a D.
3
3
3
a
.
Câu 9. Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng ,2 ,3
a a a là
A. 2
6a . B. 3
6a . C. 2
2a . D. 3
2a .
Câu 10. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
9 3
4
B , chiều cao 3
h là
A.
9 3
4
. B.
27 3
2
. C.
9 3
2
. D.
27 3
4
.
Câu 11. Biết thể tích khối lập phương bằng 3
16 2a . Độ dài cạnh của hình lập phương là
A. 8 2
a . B. 2 2
a . C. 4 2
a . D. 2
a .
Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3
4
a
B và thể tích
3
6
4
a
V . Chiều cao h của khối
lăng trụ bằng
A. 2a . B. a . C. 3
a . D. 2
a .
Câu 13. Một khối lập phương có thể tích bằng 3
2 2a . Độ dài cạnh khối lập phương bằng
A. 2 2a . B. 2a . C. 2a . D. a .
Câu 14. Thể tích hình lập phương cạnh 3 là
A. 3 . B. 3 . C. 6 3 . D. 3 3 .
19. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 143 -
Câu 15. (THPT QG 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3
16a . B. 3
4a . C.
3
16
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 16. (THPT QG 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C. 3
2a . D. 3
4a .
Câu 17. (THPT QG 2019) Cho khối lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và
2
AA a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 18. (Minh họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương .
ABCD A B C D , biết 3
AC a .
A. 3
V a . B.
3
3 6
4
a
V . C. 3
3 3
V a . D.
3
3
a
V .
Câu 19. (Minh họa 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
A.
3
3
12
a
V . B.
3
3
2
a
V . C.
3
3
4
a
V . D.
3
3
6
a
V .
Câu 20. Cho khối hộp chữ nhật .
ABCD A B C D có , 3 , 5
AA a AB a AC a . Thể tích khối hộp
đã cho là
A. 3
5a . B. 3
4a . C. 3
12a . D. 3
15a .
Câu 21. (THPT QG 2019) Cho khối lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và
2
AA a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C. 3
3a . D.
3
3
3
a
.
Câu 22. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật .
ABCD A B C D có 3 , , 2
AA a AB a AD a là
A. 3
6
V a . B. 3
3
V a . C. 3
2
V a . D. 3
8
V a .
Câu 23. (THPT QG 2019) Cho khối lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
3
AA a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3
6 3a . B. 3
3 3a . C. 3
2 3a . D. 3
3a .
Câu 24. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D có diện tích tam giác ACD bằng 2
3
a . Thể tích của
khối lập phương đã cho là
A. 3
8
V a . B. 3
2 2
V a . C. 3
4 2
V a . D. 3
V a .
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C , có đáy ABC là tam giác vuông tại C , biết 2
AB a ,
AC a , 2
BC a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
6
a
V . B.
3
4
3
a
V . C.
3
3
2
a
V . D. 3
4
V a .
Câu 26. Độ dài đường chéo một mặt của hình lập phương là 2
a . Thể tích của khối lập phương là
A. 3
V a . B. 3
8
V a . C. 3
3 3
V a . D. 3
3
V a .
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng .
ABCD A B C D có BB a , đáy ABCD là hình thoi với
2 , 3
AC a BD a . Thể tích khối lăng trụ .
ABCD A B C D là
A. 3
3
a . B.
3
3
2
a
. C.
3
3
3
a
. D. 3
2 3
a .
20. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 144 -
Câu 28. Cho hình lập phương có thể tích bằng 3
8a . Độ dài cạnh hình lập phương đã cho bằng
A. 2 3
a . B. 3a . C. a . D. 2a .
Câu 29. Cho lăng trụ đứng 1 1 1
.
ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , 3
B AB a , 5
AC a
và 1
4
AB a . Thể tích của khối lăng trụ 1 1 1
.
ABC ABC là
A. 3
6 7
V a . B. 3
2 7
V a . C. 3
30
V a . D. 3
12 7
V a .
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D có , 2 , 6
AB a AD a AC a . Thể tích khối
hộp chữ nhật .
ABCD A B C D bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
2
a
. C. 3
2a . D. 3
2 3a .
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB a và
3
AA a . Thể tích khối lăng trụ .
ABC A B C bằng
A.
3
3 3
2
a
. B. 3
3 3
a . C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 32. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D có đường chéo 6
AC . Thể tích của hình lập
phương đã cho bằng
A. 3 3 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết rằng
3
AB , 4
AC , 5
AA . Thể tích khối lăng trụ .
ABC A B C là
A. 30 . B. 60. C. 10 . D. 20 .
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D có AB a , 2
AD a , 5
AB a . Thể tích của
khối hộp đã cho là
A. 3
10
V a . B.
3
2 2
3
a
V . C. 3
2
V a . D. 3
2 2
V a .
Câu 35. Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C biết tam giác ABC vuông cân tại , 2
A AB AA a . Thể
tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
2
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D. 3
a .
Câu 36. Diện tích toàn phần khối lập phương là 2
96cm . Thể tích khối lập phương là
A. 3
24 3 cm . B. 3
64cm . C. 3
24cm . D. 3
48 5 cm .
Câu 37. Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại
; 2 ; 30
A BC a ABC .
Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2 3
a . Thể tích khối lăng trụ là
A. 3
3a . B. 3
2a . C. 3
6a . D. 3
2 3
a .
Câu 38. (Minh họa 2020) Cho khối lăng trụ đứng .
ABCD A B C D có đáy là hai hình thoi cạnh a ,
3
BD a và 4
AA a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3
2 3
V a . B. 3
4 3
V a . C.
3
2 3
3
a
V . D.
3
4 3
3
a
V .
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy là tam giác vuông cân tại , 2
A BC a và
2
AA a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 3
2
V a . B.
3
2
3
a
V . C. 3
V a . D. 3
3
V a .
21. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 145 -
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Góc giữa đường
thẳng A B và mặt phẳng ( )
ABC bằng 0
45 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 41. Cho hình hộp đứng .
ABCD A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 0
60
BAD ,
AB hợp với đáy ( )
ABCD một góc 0
30 . Thể tích của khối hộp là
A.
3
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AC a ,
0
60
ACB . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ( )
ACC A một góc 0
30 . Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C bằng
A. 3
3
a . B. 3
6
a . C.
3
3
3
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 43. Cho khối hộp chữ nhật .
ABCD A B C D có 2
AD AB , cạnh A C hợp với đáy một góc
0
45 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đó biết 10
BD a .
A.
3
2 5
3
a
. B.
3
10
3
a
. C.
3
2 10
3
a
. D. 3
2 5a .
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
B
AB a ,
góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng ( )
ABC bằng 0
30 . Thể tích của khối lăng trụ .
ABC A B C
bằng
A.
3
6
18
a
. B.
3
2 6
3
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 45. Cho hình hộp đứng .
ABCD A B C D có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng ( )
A BCD bằng
3
2
a
. Thể tích hình hộp đã cho là
A. 3
3
V a . B.
3
21
7
a
V . C. 3
V a . D.
3
3
3
a
V .
Câu 46. Cho lăng trụ đứng tam giác .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B
AB a ,
2
BC a , góc giữa hai mặt phẳng ( )
A BC và ( )
ABC bằng 0
30 . Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 47. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D có diện tích mặt chéo ACC A bằng 2
2 2a . Thể tích
của khối lập phương .
ABCD A B C D là
A. 3
a . B. 3
2a . C. 3
2 2a . D. 3
8a .
Câu 48. Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , 5
AB a . Góc
giữa cạnh A B và mặt đáy là 0
60 . Tính thể tích lăng trụ .
ABC A B C .
A. 3
15 5
a . B. 3
15 3
a . C.
3
5 15
2
a
. D. 3
5 3
a .
Câu 49. (THPT QG 2017) Cho khối lăng trụ đứng .
ABC A B C có đáy ABC là tam giác cân với
AB AC a , 0
120
BA
C . Mặt phẳng ( )
AB C tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V . B.
3
9
8
a
V . C.
3
8
a
V . D.
3
3
4
a
V .
22. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 146 -
C'
B'
A'
S
C
B
A
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
Bài toán 1: Cho khối chóp .
S ABC , trên ba đường thẳng , ,
SA SB SC lần
lượt lấy ba điểm , ,
A B C bất kỳ, ta có: .
.
. .
S A B C
S ABC
V SA SB SC
V SA SB SC
Ví dụ 1: Cho tứ diệnABCD . Gọi ,
B C lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB C D và khối tứ diện ABCD .
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Ví dụ 2: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 3
9m , trên , ,
AB AC AD lần lượt lấy các điểm , ,
B C D
sao cho 2 ,2 3 , 3
AB AB AC AC AD AD . Tính thể tích khối tứ diện AB C D
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Ví dụ 3: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Lấy các điểm ,
B C trên AB và AC sao cho
2
,
2 3
a a
AB AC . Tính thể tích khối tứ diện ' '
AB C D .
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
BÀI 2: TỈ SỐ THỂ TÍCH
23. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 147 -
A'5
A'4
A'3
A'2
An
A'1
A5
A4
A3
A2
A1
S
Bài toán 2: Cắt khối chóp 1 2
. ... n
S AA A bởi mặt phẳng song song với đáy sao cho 1
1
SA
k
SA
.
Ta có: 1 2
1 2
. ... 3
. ...
n
n
S A A A
S A A A
V
k
V
Ví dụ 4: Cho khối chóp .
S ABC có thể tích bằng 16 . Gọi , ,
M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,
SA SB SC . Tính thể tích V của khối tứ diện .
AMNP .
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Ví dụ 5: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông và thể tích bằng V . Các điểm , , ,
A B C D lần
lượt là trung điểm của các cạnh , , ,
SA SB SC SD . Tính theo V thể tích khối đa diện lồi có đỉnh là các
điểm , , , , , , ,
A B C D A B C D .
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
C
B
A
S
D'
C'
A'
B'
D
C
B
A
S
24. TRƯỜNG THCS - THPT HAI BÀ TRƯNG HÌNH HỌC 12 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 - 148 -
D'
C'
A'
B' D
C
B
A
S
P
N
Q
M
B
C
D
A
S
P
N
M
C
B
A
D
S
Bài toán 3: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng ( )
P cắt các
cạnh , , ,
SA SB SC SD lần lượt tại các điểm , , ,
A B C D khác S .
Đặt ; ; ;
SA SB SC SD
a b c d
SA SB SC SD
Ta có:
a c b d
.
.
4
S A B C D
S ABCD
V a b c d
V abcd
Ví dụ 6: Cho khối chóp .
S ABCD có đáyABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm ,
SA N là
điểm thuộc cạnh SB sao cho 2
SN NB , P là điểm thuộc cạnh SC sao cho 3SP PC . Mặt phẳng
( )
MNP chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích là 1
V , phần còn lại có thể
tích là 2
V . Tính 1
2
V
V
.
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Ví dụ 7: Cho khối chóp .
S ABCD có đáyABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm ,
SC mặt
phẳng ( )
P chứa AM và song song với BD , chia khối chóp .
S ABCD thành hai phần. Gọi 1
V là thể tích
của phần chứa đỉnh S , phần còn lại có thể tích là 2
V . Chứng minh rằng: 2 1
2
V V .
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………