2. NỘI DUNG CHÍNH
3.1. LÝ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
3.3. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ
THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
3.2.TÍCH LŨY TƯ BẢN
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 2
3. 3.1. LÝ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 3
4. Công thức chung của
tư bản
4
Tư bản là GIÁ TRỊ MANG LẠI GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
(Hay tư bản là Tiền được sử dụng vào việc bóc lột sức lao
động người khác)
Tư bản?
5. T - H
SLĐ
TLSX
... SX … H’ - T’
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 5
Mọi tư bản đều vận động theo công thức sau:
Trong đó: T’=T+m (Trong đó m: Giá trị thặng dư)
6. MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 6
Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công
nhân tạo ra, là kết quả của lao động không công của công nhân
cho nhà tư bản
Giá trị thặng dư?
(Kí hiệu: m)
7. Hàng hóa
Sức lao động?
7
C. Mác: “Sức lao động hay năng lực lao
động là toàn bộ những năng lực thể chất
và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong
một con người đang sống, và được người
đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra
một giá trị sử dụng nào đó”
C.Mác- Ănghen toàn tập, tập 23, Nxb chính trị quốc gia, H 1993, tr 251
8. Sức lao động trở thành hàng hóa trong điều kiện nào?
Người lao
động được
tự do về
thân thể
Người lao
động không
có đủ tư
liệu sản
xuất cần
thiết
Sức lao động trở thành hàng hóa trong điều kiện:
8
Trong xã hội nào thì hội tụ đầy đủ hai điều kiện trên?
10. + Tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động;
+ Tư liệu sinh hoạt cần thiết nuôi gia đình người lao động;
+ Phí tổn đào tạo người lao động.
Do thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất
và tái sản xuất ra sức lao động quyết định.
Giá trị của hàng
hóa sức lao động
10
Bộ phận cấu thành
Ngoài yếu tố vật chất, còn có
yếu tố tinh thần và lịch sử.
(tính đặc biệt)
11. Giá trị sử dụng của
hàng hóa SLĐ
+ Dùng trong quá trình sản xuất hàng hoá;
+ Thỏa mãn nhu cầu của người mua;
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 11
+ Tạo ra giá trị mới LỚN HƠN giá trị bản thân nó.
(đây là tính đặc biệt)
12. Sự sản xuất giá trị thặng
dư (SGT trang 88)
12
13. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
Căn cứ phân chia Ý nghĩa phân chia
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 13
Khái niệm
14. MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 14
Nhà xưởng, máy móc,
thiết bị
Nguyên, nhiên vật liệu
Tư bản bất biến
Khái niệm: Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị
được lao động cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển
nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm, tức là giá trị không biến đổi trong quá
trình sản xuất được C.Mác gọi là tư bản bất biến (kí hiệu là: c)
15. - Máy móc, thiết bị, nhà xưởng (c1): tham gia vào quá trình sản
xuất nhưng chuyển giá trị từng phần vào sản phẩm dưới dạng
khấu hao hữu hình và vô hình.
- Nguyên, nhiên, vật liệu (c2): chuyển toàn bộ giá trị vào sản
phẩm trong quá trình sản xuất.
Giá trị của chúng được bảo tồn và chuyển dịch nguyên vẹn vào
giá trị sản phẩm;
Giá trị TLSX được bảo tồn dưới hình thức giá trị sử dụng mới.
Bộ phận
cấu thành
Đặc
điểm
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 15
Máy móc có tạo ra giá trị thặng dư không?
nhận thấy:
16. MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 16
Khái niệm: Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động
không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công
nhân mà tăng lên, tức là biến đổi về số lượng trong quá trình sản
xuất, được C.Mác gọi là tư bản khả biến (kí hiệu là: v)
Tư bản khả biến
Tăng thêm
17. - Một mặt, giá trị của nó biến thành các tư liệu sinh hoạt và biến
đi trong quá trình tiêu dùng của công nhân.
- Mặt khác, bằng lao động trừu tượng, người công nhân tạo ra
giá trị mới không những đủ để bù đắp sức lao động của mình,
mà còn có giá trị thặng dư cho nhà tư bản.
Hình thức
biểu hiện
Quá
trình vận
động
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 17
nhận thấy:
18. 18
Tư bản Căn cứ
để phân chia
Ý nghĩa
của việc phân chia
Tư bản bất
biến và tư bản
khả biến
Dựa vào vai trò khác
nhau của các bộ
phận tư bản trong
quá trình tạo ra giá
trị thặng dư.
Vạch rõ bản chất
bóc lột của chủ
nghĩa tư bản.
Khẳng định duy
nhất lao động của
công nhân làm thuê
mới là nguồn gốc
tạo ra giá trị thặng
dư cho nhà tư bản.
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020
20. Tuần hoàn tư bản và
chu chuyển tư bản?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 20
21. 3 giai đoạn Giai đoạn 1
(Lưu thông)
Giai đoạn 2
(Sản xuất)
Giai đoạn 3
(Lưu thông)
3 hình thái Tư bản tiền tệ Tư bản sản xuất Tư bản hàng
hóa
3 chức năng Mua các yếu
tố đầu vào
Tạo ra giá trị và giá trị
thặng dư
Thực hiện giá
trị và giá trị
thặng dư
T - H
SLĐ
TLSX
... SX … H’ - T’
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 21
Tuần hoàn của tư bản
22. Chu chuyển của tư bản
Thời gian chu chuyển
Được đo lường bằng:
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 22
Là thời gian tư bản thực hiện được 1 vòng tuần hoàn
T - H
SLĐ
TLSX
... SX … H’- T’….T’’….T’’’…..
Là sự tuần hoàn tư bản được xét là
quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi
lặp lại và đổi mới theo thời gian.
23. Thời gian chu chuyển
tư bản
Thời gian gián đoạn
lao động
Thời gian sản xuất
Thời gian lao động
Thời gian dự trữ
sản xuất
Thời gian mua
Thời gian lưu thông Thời gian bán
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 23
Thời gian vận chuyển
24. Tốc độ chu chuyển
của tư bản
Được đo lường bằng:
Chu chuyển của tư bản
Là số vòng (lần) chu chuyển của tư bản trong một năm
CH
ch
n : Tốc độ chu chuyển của tư bản
CH: Thời gian trong năm (12 tháng)
ch: Thời gian chu chuyển của tư bản
Công thức tính: n =
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 24
25. Tư bản cố định
và tư bản lưu động
Căn cứ phân chia Ý nghĩa phân chia
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 25
Khái niệm
26. Tư bản cố định là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại
dưới hình thái tư liệu lao động tham gia toàn bộ
vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ
chuyển dần dần, từng phần vào giá trị sản phẩm
theo mức độ hao mòn.
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 26
(Là c1)
27. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản sản
xuất tồn tại dưới hình thái sức lao động,
nguyên nhiên vật liệu, vật liệu phụ, giá trị
của nó được chuyên một lần, toàn phần
vào giá trị sản phẩm khi kết thúc từng
quá trình sản xuất.
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 27
( bao gồm: c2 + v)
28. Hao mòn của tư bản cố định
Nêu những biện pháp khắc phục hao mòn hữu hình và vô hình?
Hao mòn
hữu hình
Về
giá trị sử dụng
Về
giá trị
Hao mòn
vô hình
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 28
29. 29
Tư bản Căn cứ
để phân chia
Ý nghĩa của
việc phân chia
Tư bản cố
định và tư
bản lưu
động
Dựa vào phương
thức chu chuyển giá
trị của các bộ phận
tư bản nhanh, chậm
khác nhau vào giá trị
sản phẩm mới.
Là sở để quản lý
sử dụng vốn cố
định, vốn lưu
động một cách có
hiệu quả.
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020
30. Khái quát lại Nguồn gốc của
giá trị thặng dư
Là do hao phí lao động tạo ra
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 30
31. Bản chất của
giá trị thặng dư?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 31
32. MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 32
Nhắc lại khái niệm Giá trị thặng dư (m): là bộ phận giá trị mới dôi ra
ngoài giá trị sức lao động do người bán sức lao động (người lao động
làm thuê) tọa ra và thuộc về nhà tư bản (người mua sức lao động).
Chỉ rõ bản chất kinh tế -
xã hội là quan hệ giai cấp
Nguồn gốc làm giầu
của các nhà tư bản
33. - Tỷ suất giá trị thặng dư:
- Khối lượng giá trị thặng dư:
Chỉ rõ trình độ bóc lột của nhà tư
bản đối với công nhân làm thuê
Quy mô bóc lột của tư bản
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 33
Bản chất còn được thể hiện rõ hơn qua
các khái niệm:
34. Hai phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 34
35. Giá trị thặng dư tuyệt đối
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 35
Là m thu được do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất
yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất
yếu không thay đổi.
36. Giá trị thặng dư tương đối
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 36
Là m thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu, do đó kéo dài thời
gian lao động thặng dư trong khi độ dài ngày lao động không thay đổi hoặc
thậm chí rút ngắn.
37. Giá trị thặng dư siêu ngạch
Là phần giá trị thặng dư thu được do tăng năng
suất lao động cá biệt, làm cho giá trị cá biệt của
hàng hoá thấp hơn giá trị thị trường của nó.
Tại sao nói m siêu ngạch là hình
thức biến tướng của m tương đối?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 37
nhận thấy:
38. 3.2. TÍCH LŨY TƯ BẢN
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 38
39. Bản chất của tích lũy tư bản?
Thực chất của tích lũy tư bản là sự
chuyển hóa một phần giá trị thặng
dư thành tư bản, hay là quá trình
tư bản hóa giá trị thặng dư
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 39
Động cơ của tích lũy tư bản?
Là quy luật giá trị thặng dư và
cạnh tranh.
40. Những nhân tố ảnh hưởng tới
quy mô tích lũy tư bản?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 40
41. 10m tích lũy
10m tiêu dùng
Tăng lên
10m tiêu dùng
12m tích lũy
Năm 2: 88c + 22v+22m
Năm 1: 80c + 20v+20m
……………………………………………………………………………………….
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 41
Tỷ lệ phân chia
quỹ tích lũy và
tiêu dùng
42. MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 42
Nhân tố góp
phần làm tăng
quy mô tích lũy
Trình độ khai thác sức lao động
Năng suất lao động xã hội
Sử
dụng
hiệu
quả
máy
móc
Đại
lượng
tư
bản
ứng
trước
43. Ý nghĩa của việc nghiên cứu tích lũy?
Tích lũy vừa là điều kiện vừa là
quy luật của tái sản xuất mở
rộng. Muốn mở rộng quy mô
sản xuất phải không ngừng
tăng năng suất lao động, tăng
sản phẩm thặng dư trên cơ sở
đó mà tăng quy mô sản xuất
Giải quyết tốt mối quan
hệ giữa tích lũy và tiêu
dùng trong từng thời kì
có tác dụng lớn thúc
đẩy tăng trưởng kinh tế
và tiến bộ xã hội.
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 43
44. Một số hệ quả của tích lũy tư bản?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 44
45. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ
thuật và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản. (Kí hiệu: c/v)
1 Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 45
Nền sản xuất, nếu quán sát:
Hình thái
giá trị
Tư bản bất biến
Tư bản khả biến
Cấu tạo giá trị của tư bản
Hình thái
hiện vật
Số lượng tư liệu sản xuất
Số lượng sức lao động
Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
46. Tập trung tư bản:
• Khái niệm: là sự tăng thêm quy mô
của tư bản cá biệt, bằng cách tập
hơp những tư bản cá biệt có sẵn
trong xã hội thành một tư bản cá
biệt khác lớn hơn
• Đặc điểm : Tập trung hóa sản xuất
Tích tụ tư bản:
• Khái niệm: là sự tăng thêm của quy mô
tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa
giá trị thặng dư trong môt xí nghiệp
nào đó, nó là kết quả trực tiếp của tích
lũy tư bản
• Đặc điểm: Phụ thuộc lợi nhuận và diễn
ra nhanh
2 Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ tư bản và tập trung tư bản
47. Sự giống nhau và khác nhau giữa
tích tụ tư bản và tập trung tư bản?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 47
48. MS:ĐHXD/NLM2/2019-2020 48
So sánh Tích tự tư bản Tập trung tư bản
Giống nhau Đều làm tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt
Khác nhau
- Nguồn gốc: là tư bản hóa
giá trị thặng dư.
- Làm tăng quy mô TB xã
hội.
- Phản ánh quan hệ trực
tiếp giữa TB với LĐ làm
thuê.
- Nguồn gốc: Là các tư bản đã
hình thành trong xã hội.
- Không làm tăng quy mô TB
xã hội.
- Phản ánh quan hệ cạnh
tranh trực tiếp giữa các nhà
TB với nhau
49. Ý nghĩa của việc nghiên cứu
tích tụ tư bản và tập trung tư bản?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 49
50. ……………………………………………………………………………………….
3 Tích lũy tư bản làm tăng chênh lệc thu nhập của nhà tư bản với
thu nhập của người lao động làm thuê cả tương đối lẫn tuyệt đối
Tại sao nói quá trình tích luỹ tư bản là sự tích luỹ giàu có cho tư bản và
sự bần cùng cho giai cấp vô sản?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 50
52. Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ, Donald J.Trump nói về bất bình đẳng tại Mỹ
“…Tôi rất quan ngại về con số 46,5 triệu người đang sống trong cảnh nghèo
đói và việc đại đa số người Mỹ trung lưu khó lòng mua nổi căn nhà cho họ.
Tôi rất quan ngại về những người không thể trả tiền học cho con cái họ. Nói
ngắn gọn, tôi quan ngại cho những ai không thể tin tưởng vào giấc mơ Mỹ vì
những chương trình tài chính của đất nước này quá thiên vị lợi ích của
người giầu. Không ngạc nhiên khi sự căng thẳng trong xã hội chúng ta đang
ở mức cao nhất chưa từng có…”
Nguồn: Donald J Trump, Nước Mỹ nhìn từ bên trong, bản Tiếng Việt, NXB thế giới, 2016, Tr 106-108
Dân số của Hoa Kỳ là 329.899.830 người vào ngày
03/11/2019 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
(Nguồn: https://danso.org/hoa-ky/)
53. 3.3. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN
CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 53
54. MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 54
Để sản xuất ra hàng hóa thì xã hội phải chi phí về lao động Giá trị hàng hóa
G = c + v + m
Để sản xuất ra hàng hóa nhà tư bản chỉ cần bỏ ra chi phí k = c + v
Chi phí sản xuất:
là phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những TLSX đã tiêu dùng và giá cả của SLĐ
đã sử dụng để sản xuất ra hàng hoá ấy.
(gồm chi phí lao động quá khứ và lao động sống)
55. *Về mặt lượng: c + v = k
*Về mặt chất:
Chi phí sản xuất TBCN (k) là chi phí về tư bản, còn
giá trị hàng hoá ( G ) là chi phí lao động thực tế để
sản xuất ra hàng hoá.
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 55
So sánh k với G
G = c + v + m
Nhỏ hơn
56. Lợi nhuận:
Hãy so sánh lợi nhuận và giá trị thặng dư?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 56
G = c + v + m
k = c + v
G - k = m
G – k = P
Do có sự chênh lệch giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất tư bản chủ
nghĩa nên sau khi bán hàng (giả định giá cả bằng giá trị), nhà tư bản không
chỉ bù lại đủ số tiền đã ứng ra mà còn thu lại được một số tiền lời ngang
bằng m. Số tiền này là lợi nhuận (ký hiệu là p).
Khi bán
57. m: Là nội dung bên trong
*Về mặt chất
P: Hình thức biểu hiện bên ngoài
*Về mặt lượng
Tư bản cá biệt Tư bản xã hội
Giá cả > Giá trị p > m
p = m
Giá cả = Giá trị p = m
Giá cả < Giá trị p < m
Ý nghĩa của việc nghiên cứu k, p trong sản xuất, kinh doanh?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 57
58. Tỉ suất lợi nhuận (p’):
%
100
'
v
c
m
p %
100
'
k
p
p
hay
Hãy so sánh tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư?
Phạm trù tỷ suất lợi nhuận phản ánh hiệu quả
(mức doanh lợi) của việc đầu tư tư bản.
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 58
59. Lượng Chất
P’ < m’
P’ m’
Phản ánh mức
doanh lợi của việc
đầu tư tư bản.
Phản ánh trình độ bóc
lột của tư bản đối với
lao động làm thuê.
Tại sao nói P là hình thức biến tướng của m; P’là hình thức biến tướng của m’?
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 59
So sánh p’ và m’
60. Tỷ suất GTTD
m’ p’
Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c/v p’
Tốc độ chu chuyển của tư bản
n p’
Tiết kiệm tư bản bất
biến
c p’
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 60
Các nhân tố ảnh hưởng tới p’
61. MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 61
%
100
'
v
c
m
p
%
100
1
/
/
'
v
c
v
m
p
%
100
1
/
'
'
v
c
m
p c/v tăng thì p’ giảm
m’
Giải thích vì sao CNTB càng phát triển thì cấu tạo hữu cơ của tư bản càng tăng.
Nhưng cấu tạo hữu cơ của tư bản càng tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận lại có xu
hướng giảm?
Ta có:
62. Ngành
sản xuất
K M G
cá biệt
P’ GCSX
Cơ khí 80c+20v 20 120 20% 30% 30 130
Dệt 70c+30v 30 130 30% 30% 30 130
Da 60c+40v 40 140 40% 30% 30 130
'
p p
Lợi nhuận bình quân
Hình thành do cạnh tranh giữa các ngành (theo dõi ví dụ SGT tr115)
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 62
Do đâu có Hiện tượng tự do di chuyển vốn sản xuất kinh doanh?
63. Là số lợi nhuận bằng nhau của những
tư bản như nhau đầu tư vào các ngành
khác nhau (dù cấu tạo hữu cơ của tư
bản có thể khác nhau).
Lợi nhuận bình quân ( )
p
Giá cả sản xuất = k +p
= k.
p '
p
Giá trị hàng hóa
G = c+v+m = k + m
Chuyển hóa thành
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 63
64. - Chỉ ra quan hệ cạnh tranh giữa các
nhà tư bản trong việc giành giật lợi
nhuận với nhau.
- Vạch rõ toàn bộ giai cấp tư sản bóc
lột toàn bộ giai cấp công nhân.
MS:ĐHXD/KTCT Mác- Lênin/2019-2020 64
Ý nghĩa của việc nghiên cứu
lý luận lợi nhuận bình quân
65. Sinh viên tự nghiên cứu các nội dung
- Lợi nhuận thương nghiệp
- Lợi tức
- Địa tô Tư bản chủ nghĩa
66. Các nội dung chính của chương cần chú ý:
3.1. LÝ LUẬN CỦA C. MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
3.1.1. Nguồn gốc và bản chất của giá trị thặng dư
3.1.2. Tính đặc biệt của hàng hóa sức lao động
3.1.3. Các vấn đề: Căn cứ, ý nghĩa phân chia tư bản thành tư bản bất biến
và tư bản khả biến; tư bản cố định và tư bản lưu động
3.1.4. Tuần hoàn tư bản và chu chuyển tư bản
3.1.5. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
66
Pp/s: Tùy các vấn đề cần liên hệ thực tiễn phát triển kinh tế bản thân,
hoặc đối với phát triển kinh tế đất nước
67. Các nội dung chính của chương cần chú ý:
3.2. TÍCH LŨY TƯ BẢN
3.2.1. Bản chất và động cơ của tích lũy tư bản
3.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy tư bản
3.2.3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản
67
Pp/s: Tùy các vấn đề cần liên hệ thực tiễn phát triển kinh tế bản thân,
hoặc đối với phát triển kinh tế đất nước
68. Các nội dung chính của chương cần chú ý:
3.3. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Chú ý các vấn đề: Chi phí sản xuất; Lợi nhuận; Tỷ suất lợi nhuận; Lợi
nhuận bình quân. Ý nghĩa việc nghiên cứu các vấn đề trên
68
Pp/s: Tùy các vấn đề cần liên hệ thực tiễn phát triển kinh tế bản thân,
hoặc đối với phát triển kinh tế đất nước