XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA NESTLE ĐỐI VỚI NESCAFE VIỆT NAM (1).pdf
1. CỦA NESTLE ĐỐI VỚI
NESCAFE VIỆT NAM
XÂY DỰNG
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
NHÓM 9
2. Lê Hoài Nam
Nguyễn Khánh Ly
Trưởng nhóm
Văn Đức Long Nguyễn Phương Mai
Thành viên Nhóm
Nhóm 9
Lê Gia Minh
Đoàn Thị Kim Ngân Nguyễn Thị Minh Nguyệt
3. PHÂN TÍCH CĂN CỨ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC
CẠNH TRANH CỦA NESTLE ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
NESCAFE TẠI VIỆT NAM
4. QUÁ TRÌNH
HÌNH
THÀNH
1916
1990
1993
1995
1996
2001
2013
2018
Thành lập văn phòng kinh doanh tại Sài Gòn
Xúc tiến việc nối lại các hoạt động tại Việt Nam
Mở văn phòng đại diện tại TP. HCM
Thành lập công ty TNHH Nestle Việt Nam, nhà máy
đặt tại KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.
Thành lập công ty TNHH Sản Phẩm Sữa Nestle Việt Nam.
Sáp nhập hai công ty thành công ty TNHH Nestle Việt Nam
Khánh thành Nhà máy Nestlé Trị An chuyên sản
xuất NESCAFE
Khánh thành Dây chuyền sản xuất viên nén
NESCAFÉ Dolce Gusto tại Nhà máy Trị An
5. Kết quả sản xuất kinh doanh
Biểu đồ kết quả kinh doanh của
Nestle năm 2017 -2020
DOANH
THU
THU
NHẬP
RÒNG
% BIÊN LỢI
NHUẬN
Doanh thu của Nestle giảm 8,89%
trong năm 2020 so với năm 2019. Thu
nhập ròng giảm 2,99%.
6. SỨ MỆNH
SỨ MỆNH
THEO ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC NESTLE TOÀN CẦU:
“Nestle là nguồn dinh dưỡng trong cuộc sống của bạn, Thức ăn
hàng ngày của bạn, Chất lượng sản phẩm tốt xứng đáng giá
trị”
Mục tiêu kinh doanh là sản xuất và tiếp thị những sản phẩm
của công ty sao cho có thể tạo nên những giá trị lâu bền .
Không chủ trương theo đuổi lợi nhuận trước mắt làm thiệt hại
đến sự phát triển kinh doanh lâu dài của công ty.
Nhận thức được rằng thành công của một tập đoàn là sự phản
ảnh trình độ, nghiệp vụ, hành vi và giá trị đạo đức của cấp quản
lý và nhân viên.
NGUYÊN TẮC KINH DOANH VÀ VĂN HÓA CỦA CÔNG TY NESTLE VN
7.
8. YẾU TỐ KINH TẾ
THU NHẬP BÌNH QUÂN 1 NGƯỜI 1 THÁNG TỪ 2010 – 2020 ( ĐƠN VỊ: NGHÌN ĐỒNG)
YẾU TỐ XÃ HỘI
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
YẾU TỐ LUẬT
PHÁP, CHÍNH TRỊ.
YẾU TỐ TỰ NHIÊN
YẾU TỐ CÔNG
NGHỆ
12. Các yếu tố bên ngoài
Mức độ quan
trọng
Phân
loại
Số điểm quan
trọng
1 Tiềm năng thị trường lớn 0.134 4 0.536
2 Tốc độ đô thị hóa vùng nông thôn, ngoại thành ngày càng cao 0.141 3 0.423
3 Nguồn cafe xanh dồi dào 0.168 3 0,504
4 Tình hình chính trị ổn định 0.114 2 0,228
5 Môi trường kinh doanh ngày càng cạnh tranh gay gắt hơn 0.148 2 0,296
6 Xu hướng tiền lương ngày càng tăng 0.114 1 0,114
7 Khủng hoảng kinh tế thế thới 0.10 2 0,2
8 Lãi suất cho vay ở mức cao 0.08 2 0,16
TỔNG
1
2,461
13. Phân tích hoàn
cảnh nội bộ
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT KINH DOANH
NGUỒN NHÂN LỰC
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
HOẠT ĐỘNG MARKETING
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU
TỐ BÊN TRONG
CHẤT LƯỢNG
GIÁ CẢ
MẠNG LƯỚI PHÂN PHỐI
QUẢNG CÁO, KHUYẾN MÃI
VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
THƯƠNG HIỆU
14. CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG
MỨC ĐỘ QUAN
TRỌNG
PHÂN LOẠI
SỐ ĐIỂM
QUAN TRỌNG
1 Chất lượng sản phẩm tốt 0,094 3 0,282
2 Khả năng tài chính mạnh 0,09 4 0,36
3 Uy tín nhãn hiệu 0,086 3 0,258
4 Công nghệ sản xuất hiện đại 0,073 3 0,129
5 Hệ thống phân phối mạnh 0,077 3 0,231
6 Văn hóa tổ chức tốt 0,069 3 0,207
... ........ .... ... ...
TỔNG
1
2.478
15. Phân tích chuỗi giá trị của
Nescafe
XÁC ĐỊNH NĂNG LỰC CỐT
LÕI CỦA NESCAFE
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM
KHẢ NĂNG DẪN ĐẦU VỀ
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT
TRIỂN
UY TÍN THƯƠNG HIỆU
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN
16. Phân tích chuỗi giá trị của
Nescafe
XÁC ĐỊNH LỢI THẾ CẠNH
TRANH CỦA NESCAFE
CHUỖI GIÁ TRỊ CỦA
NESCAFE
17. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA NESCAFE TẠI VIỆT NAM
MỤC TIÊU
TỔNG QUÁT
MỤC TIÊU
CỤ THỂ
MỤC TIÊU
KINH TẾ
MỤC TIÊU
XÃ HỘI
18. S W
O T
Điểm mạnh Điểm YẾU
CƠ HỘI THÁCH THỨC
Chất lượng sản phẩm tốt
Khả năng tài chính mạnh
Uy tín nhãn hiệu
Công nghệ sản xuất hiện đại
Hệ thống phân phối
Thừa hưởng kết quả nghiên cứu
phát triển sản phẩm từ công ty mẹ
Đội ngũ nhân viên năng động, đoàn
kết, trình độ chuyên môn cao
Tiềm năng thị trường lớn
Tốc độ đô thị hóa vùng nông
thôn, ngoại thành ngày càng
tăng.
Nguồn café xanh dồi dào.
Tình hình chính trị ổn đinh.
Môi trường kinh doanh ngày
càng gay gắt hơn.
Tình hình dịch bệnh phức tạp.
Xu hướng tiền lương ngày càng
tăng.
Khủng hoảng kinh tế thế giới.
Lãi suất cho vay ở mức cao.
Chế độ khen thưởng sáng kiến
cải tiến thấp.
Năng lực sản xuất tại Việt Nam
đáp ứng nhu cầu thị trường.
Lực lượng lao động thay đổi.
Giá thành sản phẩm cao.
Quy định của Nescafe về quảng
cáo và giới thiệu sản phẩm quá
nghiêm ngặt.
19. CÁC KẾT HỢP CHIẾN LƯỢC SO CÁC KẾT HỢP CHIẾN LƯỢC WO
CÁC KẾT HỢP CHIẾN LƯỢC WT
CÁC KẾT HỢP CHIẾN LƯỢC ST
S3, 4. 6, 7 + O1, 3
=> CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM
S2, 3, 4, 5 + T1, 3, 4
=> CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG DẪN ĐẦU CHI PHÍ.
W1, 2, 3, 4 + O1, 3, 4
=> CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG CHI
PHÍ THẤP
W1, 2, 3 + T1, 3
=> CHIẾN LƯỢC TÁI CƠ CẤU TỔ
CHỨC
20. Xây dựng chiến lược
cạnh tranh
Nâng cao năng lực đội ngũ nhân viên nghiên cứu và
thừa hưởng các kết quả nghiên cứu phát triển sản
phẩm từ công ty mẹ để tạo ra các sản phẩm mới
Phát huy điểm mạnh của Nescafe hạn chế các mối
nguy từ bên ngoài.
Hạn chế các điểm yếu và tận dụng các cơ hội kinh
doanh từ môi trường bên ngoài để phát triển công ty.
CHIẾNLƯỢCPHÁT
TRIỂNSẢNPHẨMMỚI
ĐADẠNGVỚIGIÁCẢ
CẠNHTRANH
CHIẾNLƯỢCPHÁTTRIỂN
THỊTRƯỜNGNHỜDẪN
ĐẦUVỀCHIPHÍ
CHIẾNLƯỢCTẬPTRUNG
CHIPHÍTHẤP
CHIẾNLƯỢCTÁICẤU
TRÚCTỔCHỨC
Hạn chế các điểm và khắc phục các nguy cơ từ bên
ngoài để phát triển công ty
21. 1
4
5
2
3
Đề xuất giải
pháp
Cần phải xây dựng hệ thống phân phối hoạt động hiệu quả hơn
GIẢI PHÁP CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG PHÂN
PHỐI TRÊN CẢ NƯỚC
Thực thi các chiến lược tiếp thị cạnh tranh nhằm tạo lợi thế cạnh tranh và
gia tăng thị phần để nhằm vươn lên vị thế dẫn đầu thị trường.
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH QUẢNG
CÁO
Quản lý tốt chất lượng sản phẩm ở toàn bộ chuỗi cung ứng, từ khâu thu
mua đến vận chuyển thành phẩm đến tay người tiêu dùng.
Áp dụng Chuỗi cung ứng ‘Zero – Waste’
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Thực hiện chính sách giá và hoa hồng đại lý ưu đãi để khuyến khích các cửa
hàng bán lẻ, giới thiệu sản phẩm công ty cũng như thúc đẩy sản phẩm đến
người tiêu dùng dể dàng với giá hợp lý.
GIẢI PHÁP DUY TRÌ MỨC GIÁ CẠNH TRANH
Xây dựng chế độ đãi ngộ tương xứng đối với cán bộ, nhân
viên có năng lực.
GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ