SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
VÀVÀ
CƠ CHẾ KHÁNG THUỐCCƠ CHẾ KHÁNG THUỐC
CỦA VI KHUẨNCỦA VI KHUẨN
Mục tiêuMục tiêu
1.Xác định bản chất thuốc KS, phân biệt
thuốc KS với chất sát khuẩn và chất tẩy uế.
2.Nêu cơ chế tác động của KS
3.Liệt kê các họ KS chủ yếu.
4.Giải thích cơ chế, nguồn gốc của sự kháng
thuốc và nêu các biện pháp hạn chế sự
kháng thuốc
Nội dungNội dung
1.Đại cương về thuốc KS
2.Cơ chế tác động của KS.
3.Xếp loại KS
4.Sự kháng thuốc
LỊCH SỬ KSLỊCH SỬ KS
• Giữa TK 17, một thầy thuốc hoàng gia Anh đã
chữa bệnh bằng cách dùng rêu áp lên vết
thương
• Cuối TK 19 tại Anh, các mẫu bánh mì mốc
được dùng để chữa vết thương
• 1928, Alexnder Flemming (BV Saint Mary,
London) phát hiện nấm tiết ra chất có tác
dụng diệt khuẩn
-Nấm Penicillium notatum
-Chất có tác dụng diệt khuẩn : penicillin
LỊCH SỬ KSLỊCH SỬ KS
• 1938, Ernst Boris Chain và Howard Walter
Florey (ĐH Oxford) bắt đầu nghiên cứu tác
dụng điều trị của penicillin
• 25/5/1940 thử nghiệm thành công trên chuột
• Edward Abraham nghiên cứu điều chế
penicillin tinh chất
• 1943 dự án sản xuất penicillin được chính
phủ Mỹ đặc biệt chú ý
LỊCH SỬ KSLỊCH SỬ KS
• 1944, điều trị một ca nhiễm trùng bằng
penicillin tốn # 200 USD
• 1945, Chain và Florey nhận giải Nobel y học
• Thập kỷ 40, tuổi thọ trung bình của người
phương Tây tăng từ 54 lên 75 tuổi
LỊCH SỬ KSLỊCH SỬ KS
• Một số KS khác :
–Sulfonamid được Gerhard Domard (Đức)
tìm ra vào năm 1932
–Streptomycin được Selman Waksman và
Albert Schatz tìm ra vào năm 1934
• Ngày nay con người biết được khoảng 6000
loại KS, 100 loại được dùng trong y khoa.
Đại cươngĐại cương
• Thuốc KS là những chất có tác động
chống lại sự sống của VK, ngăn VK nhân
lên bằng cách tác động ở mức phân tử,
hoặc tác động vào một hay nhiều giai
đoạn chuyển hóa cần thiết của đời sống
VK hoặc tác động vào sự cân bằng lý hóa
Đại cươngĐại cương
Antobiotic
• Anti : chống lại
• Biotic : sự sống
Đại cươngĐại cương
• KS đặc hiệu : tác động lên một loại VK
hay một nhóm VK nhất định
• KS phổ rộng : có hoạt tính đối với nhiều
loại VK khác nhau
• KS phổ hẹp : có hoạt tính đối với một hay
một số ít VK
Đại cươngĐại cương
Nguồn gốc
• Tự nhiên
• Tổng hợp
• Bán tổng hợp
Đại cươngĐại cương
Chất sát khuẩn
• Chất hoá học
• Phá hủy tế bào VK
• Ít đặc hiệu  gây hại cho mô sống của cơ
thể
• Dùng ngoài da
• Một số có tác động ức chế VK  VK có thể
phục hồi trở lại
Đại cươngĐại cương
Chất sát khuẩn
• Hiệu quả diệt khuẩn phụ thuộc :
Nồng độ
Độ hòa tan
Nhiệt độ
Thời gian tiếp xúc
Đại cươngĐại cương
Chất khử khuẩn
• Chất hóa học
• Tiêu diệt tế bào VK
• Rất độc hại cho cơ thể
• Dùng khử khuẩn đồ vật
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
• Ức chế sự thành lập vách tế bào
• Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào
• Ức chế sự tổng hợp protein
• Ức chế sự tổng hợp acid nucleic
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự thành lập vách tế bào
Chức năng của vách tế bào :
• Giữ hình dạng đặc trưng của tế bào VK
• Che chỡ cho tế bào khỏi vỡ dưới áp lực
thẩm thấu cao ở bên trong tế bào
• Làm khuôn mẫu để tổng hợp vách mới
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự thành lập vách tế bào
Khi sự tổng hợp vách tế bào bị ức chế
 VK Gr(+) biến thành dạng hình cầu
không có vách (proto-plast)
 VK Gr(-) có vách không hoàn chỉnh
(spheroplast)
 tế bào dễ vỡ ở môi trường có trương lực
bình thường
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự thành lập vách tế bào
KS thuộc nhóm này :
Bacitracin
Cephalosporin
Cycloserine
Penicillin
Rostocetin
Vancomycin
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự thành lập vách tế bào
Cơ chế :
• Giai đoạn 1:
-Thuốc gắn vào thụ thể PBPs  phong bế
transpeptidase  ngăn tổng hợp
peptidoglycan
-Có 3 - 6 thụ thể PBP
-Những thụ thể khác nhau có ái lực khác
nhau đối với một loại thuốc  tác dụng của
thuốc khác nhau
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự thành lập vách tế bào
Cơ chế :
• Giai đoạn 2 :
Hoạt hóa các enzym tự tiêu  ly giải tế bào
ở môi trường đẳng trương
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào
• Chức năng của màng tế bào :
Thẩm thấu chọn lọc
Vận chuyển chủ động
Kiểm soát các thành phần bên trong
màng tế bào
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào
• Mất sự toàn vẹn của màng tế bào  đại
phân tử và ion thoát ra khỏi tế bào  tế
bào chết
• Màng tế bào VK và vi nấm dễ bị phá hủy
bởi một số tác nhân
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào
KS thuộc nhóm này :
Amphotericin B
Colistin
Imidazole
Nystatin
Polymycins
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào
• Imidazole làm suy yếu sự toàn vẹn của
màng tế bào vi nấm bằng cách ức chế sự
tổng hợp lipid của màng tế bào
• Polymycins tác động lên VK Gr (-)
• Polyenes tác động lên vi nấm
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự tổng hợp protein
KS thuộc nhóm này
Chloramphenicol
Erythromycins
Lincomycins
Tetracyclines
Aminoglycosides
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự tổng hợp protein
Aminoglycosides : Streptomycin
• GĐ 1: thuốc gắn vào thụ thể trên tiểu đơn vị
30S
• GĐ 2 : phong bế hoạt tính của phức hợp đầu
tiên trong quá trình thành lập chuỗi peptid
• GĐ 3 : thông tin mRNA bị đọc sai  1 acid
amin không phù hợp
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự tổng hợp protein
Aminoglycosides : Streptomycin
• GĐ 4 : làm vỡ các polysomes thành
monosomes  không có chức năng tổng
hợp protein
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự tổng hợp protein
Tetracyclines
• Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 30S / ribô thể
 ngăn chặn các amino acid mới gắn vào
chuỗi peptid mới được thành lập
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự tổng hợp protein
Chloramphenicol
• Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 50S / ribô thể
 ức chế peptidyltransferase  ngăn các
amino acid mới gắn vào chuỗi peptid mới
thành lập
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế sự tổng hợp protein
Macrolides
• Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 50S/ ribô thể 
ngăn cản sự thành lập phức hợp đầu tiên
để tổng hợp chuỗi peptid
Lincomycins
• Cơ chế giống nhóm Macrolides
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế tổng hợp acid nucleic
Actinomycin
• Thuốc gắn vào DNA tạo nên một phức
hợp  ức chế polymerase  ngăn sự
tổng hợp RNA (mRNA)
Mitomycin
• Thuốc gắn vào 2 chuỗi DNA ngăn 2 chuỗi
tách rời ra  không sao chép được
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế tổng hợp acid nucleic
KS thuộc nhóm này
Actinomycin
Mitomycin
Nalidixic acid
Novobiocin
Pyrimethamin
Rifampin
Sulfonamides
Trimethoprim
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế tổng hợp acid nucleic
Rifampin
• Thuốc gắn vào polymerase  ức chế tổng
hợp RNA
Nalidixic acid
• Phong bế DNA gyrase  ức chế tổng hợp
DNA
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế tổng hợp acid nucleic
Sulfonamides
• PABA là một tiền chất để tổng hợp acid
folic  tổng hợp acid nucleic
• Sulfonamides có cấu trúc tương tự PABA
 cạnh tranh  tạo những chất tương tự
acid folic nhưng không có chức năng 
cản trở sự phát triển của VK
Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS
Ức chế tổng hợp acid nucleic
Trimethoprim
ức chế
KS dihydrofolic acid reductase
Dihydrofolic acid tetrahydrofolic acid
Tổng hợp purines / DNA
Xếp loại KSXếp loại KS
KS được xếp loại dựa trên tính đặc hiệu dược lý
Các họ KS :
• Sulfonamides
• B-lactamines
• Aminoglycosides
• Tetracyclines
• Chloramphenicol
• Macrolides
• Rifamycin
• Polypeotides
• Quinilones…
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Cơ chế đề kháng
• VK sản xuất enzym phá hủy hoạt tính của
thuốc
• VK làm thay đổi khả năng thẩm thấu của
màng tế bào đối với thuốc
• Điểm gắn của thuốc có cấu trúc bị thay đổi
• VK thay đổi đường biến dưỡng làm mất
tác dụng của thuốc
• VK có enzym đã bị thay đổi
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
VK sản xuất enzym phá hủy hoạt tính của
thuốc
• Staphylococci sản xuất ß-lactamase 
kháng penicillin G
• VK Gr (-) sản xuất adenylase,
phosphorylase, acetylase  phá hủy
aminoglycoside
• VK Gr (-) sản xuất chloramphenicol
acetyltransferase  kháng
chloramphenicol
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
VK làm thay đổi khả năng thẩm thấu của
màng tế bào đối với thuốc
• Tetracyclin tích tụ bên trong VK nhạy cảm
• Polymycins, Amikacin
• Một số Aminoglycosides khác
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Điểm gắn của thuốc có cấu trúc bị thay đổi
• VK đột biến NST  mất / thay đổi protein
đặc biệt trên tiểu đơn vị 30S  mất điểm
gắn của Aminoglycosides  đề kháng
• VK mất / thay đổi PBPs  đề kháng
penicillin
• VK thay đổi thụ thể trên tiểu đơn vị 50S /
ribô thể  đề kháng Erythromycin
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
VK thay đổi đường biến dưỡng làm mất tác
dụng của thuốc
• VK sử dụng acid folic có sẳn  VK không còn
cần PABA  đề kháng với Sulfonamides
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
VK có enzym đã bị thay đổi
• Enzym bị thay đổi vẫn còn chức năng biến
dưỡng nhưng ít bị ảnh hưởng bởi thuốc
• Ở VK nhạy cảm với Sulfonamides :
Tetrahydropteroic acid synthetase có ái
lực với Sulfonamides cao hơn nhiều so
với PABA.
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Nguồn gốc của sự kháng thuốc
• Không do di truyền
• Do di truyền
Đề kháng do NST
Đề kháng ngoài NST
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Nguồn gốc không do di truyền
• Sự nhân lên của VK cần thiết cho tác
động của thuốc
-VK không nhân lên được  kháng thuốc
-Những thế hệ sau có thể nhạy cảm trở lại
• Mất điểm gắn đặc biệt dành cho thuốc
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Nguồn gốc do di truyền
Phần lớn VK kháng thuốc là do
• Thay đổi về mặt di truyền
• Hậu quả của quá trình chọn lọc bởi thuốc
KS
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Nguồn gốc của sự kháng thuốc
Đề kháng do NST
• Đột biến ngẫu nhiên một đoạn gen kiểm
soát tính nhạy cảm với thuốc
• Cơ chế chọn lọc
• Tần suất 10-7
– 10-12
• Hiếm xảy ra : 10 – 20%
• Di truyền theo chiều dọc
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Nguồn gốc của sự kháng thuốc
Đề kháng ngoài NST
• Do cảm ứng với KS
• Tần suất 10-6
– 10-7
• Thường xảy ra : 80 - 90%
• Di truyền theo chiều dọc và chiều ngang
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Nguồn gốc của sự kháng thuốc
Vật liệu di truyền trên plasmid được truyền
theo cơ chế :
• Chuyển thể ( transformation)
• Chuyển nạp ( transduction)
• Chuyển vị ( transposition)
• Giao phối ( conjugation)
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Sự đề kháng chéo
• Vk kháng với 2 hay nhiều loại thuốc có
cùng cơ chế tác động
• Thường gặp ở những thuốc có thành
phần hóa học gần giống nhau
Polymycin B – Colistin
Erythromycin – Oleandomycin
Neomycin - Kanamycin
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Sự đề kháng chéo
• Có thể thấy ở những thuốc không có liên
hệ hóa học
Erythromycin - Lincomycin
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Giới hạn sự kháng thuốc
• Duy trì liều lượng thuốc đủ cao trong mô
• Phối hợp thuốc
• Hạn chế sử dụng
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Sử dụng KS trong điều trị
Lựa chọn KS dựa vào :
• Chẩn đoán
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Khả năng ước đoán (kinh nghiệm)
• KSĐ
• Thử nghiệm tác động diệt khuẩn trong
huyết tương
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
KSĐ được chỉ định trong trường hợp :
• Tác nhân tìm thấy kháng với nhiều loại KS
• Nhiễm trùng đe dọa tính mạng
• Cần loại bỏ nhanh chóng VK ra khỏi cơ
thể
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Phối hợp KS trong điều trị
Chỉ định :
• Nhiễm trùng nặng, suy giảm MD
• Giảm chủng đột biến kháng thuốc / nhiễm
trùng mãn
• Nhiễm trùng do nhiều loại VK phối hợp
• Cần có tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn
• Giảm liều  giảm độc tính của thuốc
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Phối hợp KS trong điều trị
Bất lợi :
• Thầy thuốc chủ quan
• Tăng nguy cơ quá mẫn với thuốc
• Tăng chi phí điều trị
• Hiệu quả có thể không cao
• Xảy ra tình trạng đối kháng
Sự kháng thuốcSự kháng thuốc
Phối hợp KS trong điều trị
Hiệu quả của phối hợp thuốc :
• Hiệp đồng : 1 + 1 > 2
• Hợp cộng : 1 + 1 = 2
• Không thay đổi : 1 + 1 = 1
• Đối kháng : 1 + 1 < 1
Một số phối hợp thuốcMột số phối hợp thuốc
có tác dụng hiệp đồngcó tác dụng hiệp đồng
• ß-lactamin + aminoglycoside
• Glycopeptid + aminoglycoside
• Sulfamide + trimethoprim
• ß-lactamin + fluoroquinolon
• Rifampicin + vancomycin
Một số phối hợp đối khángMột số phối hợp đối kháng
cần tránhcần tránh
• Aminoglycoside + chloramphenicol
• Aminoglycoside + tetracyclin
• Quinolon + chlormphenicol
• Penicillin G / ampicillin + tetracyclin
• Penicillin G / ampicillin + macrolide
Khangsinh

More Related Content

Similar to Khangsinh

Tieu luan chlramphenicol.
Tieu luan chlramphenicol.Tieu luan chlramphenicol.
Tieu luan chlramphenicol.Bùi Quang Nam
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidViệt Cường Nguyễn
 
Bài giảng sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
Bài giảng sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩnBài giảng sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
Bài giảng sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩnjackjohn45
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.
Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.
Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.Lê Đại-Nam
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 
SINH HỌC TẾ BÀO.pptx
SINH HỌC TẾ BÀO.pptxSINH HỌC TẾ BÀO.pptx
SINH HỌC TẾ BÀO.pptxTư Nguyễn
 
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfSR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfHuỳnh Phụng
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINHSoM
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfDungPhng85
 

Similar to Khangsinh (20)

Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Tieu luan chlramphenicol.
Tieu luan chlramphenicol.Tieu luan chlramphenicol.
Tieu luan chlramphenicol.
 
KHANG SINH.pdf
KHANG SINH.pdfKHANG SINH.pdf
KHANG SINH.pdf
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Lupus
LupusLupus
Lupus
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
Bài giảng sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
Bài giảng sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩnBài giảng sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
Bài giảng sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.
Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.
Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
Glucocorticoids
GlucocorticoidsGlucocorticoids
Glucocorticoids
 
SINH HỌC TẾ BÀO.pptx
SINH HỌC TẾ BÀO.pptxSINH HỌC TẾ BÀO.pptx
SINH HỌC TẾ BÀO.pptx
 
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfSR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
 

More from Lê Dũng

Phoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinhPhoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinhLê Dũng
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyLê Dũng
 
Lop duoc duoc_luc_hoc
Lop duoc duoc_luc_hocLop duoc duoc_luc_hoc
Lop duoc duoc_luc_hocLê Dũng
 
Thuoc tranh thai
Thuoc tranh thaiThuoc tranh thai
Thuoc tranh thaiLê Dũng
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuLê Dũng
 
Sd thuoc giam_dau_phoi_hop_dsdong
Sd thuoc giam_dau_phoi_hop_dsdongSd thuoc giam_dau_phoi_hop_dsdong
Sd thuoc giam_dau_phoi_hop_dsdongLê Dũng
 
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaTai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaLê Dũng
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang namLê Dũng
 

More from Lê Dũng (9)

Phoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinhPhoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinh
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
 
Lop duoc duoc_luc_hoc
Lop duoc duoc_luc_hocLop duoc duoc_luc_hoc
Lop duoc duoc_luc_hoc
 
Thuoc tranh thai
Thuoc tranh thaiThuoc tranh thai
Thuoc tranh thai
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
Sd thuoc giam_dau_phoi_hop_dsdong
Sd thuoc giam_dau_phoi_hop_dsdongSd thuoc giam_dau_phoi_hop_dsdong
Sd thuoc giam_dau_phoi_hop_dsdong
 
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaTai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang nam
 

Recently uploaded

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 

Khangsinh

  • 1. KHÁNG SINHKHÁNG SINH VÀVÀ CƠ CHẾ KHÁNG THUỐCCƠ CHẾ KHÁNG THUỐC CỦA VI KHUẨNCỦA VI KHUẨN
  • 2. Mục tiêuMục tiêu 1.Xác định bản chất thuốc KS, phân biệt thuốc KS với chất sát khuẩn và chất tẩy uế. 2.Nêu cơ chế tác động của KS 3.Liệt kê các họ KS chủ yếu. 4.Giải thích cơ chế, nguồn gốc của sự kháng thuốc và nêu các biện pháp hạn chế sự kháng thuốc
  • 3. Nội dungNội dung 1.Đại cương về thuốc KS 2.Cơ chế tác động của KS. 3.Xếp loại KS 4.Sự kháng thuốc
  • 4. LỊCH SỬ KSLỊCH SỬ KS • Giữa TK 17, một thầy thuốc hoàng gia Anh đã chữa bệnh bằng cách dùng rêu áp lên vết thương • Cuối TK 19 tại Anh, các mẫu bánh mì mốc được dùng để chữa vết thương • 1928, Alexnder Flemming (BV Saint Mary, London) phát hiện nấm tiết ra chất có tác dụng diệt khuẩn -Nấm Penicillium notatum -Chất có tác dụng diệt khuẩn : penicillin
  • 5. LỊCH SỬ KSLỊCH SỬ KS • 1938, Ernst Boris Chain và Howard Walter Florey (ĐH Oxford) bắt đầu nghiên cứu tác dụng điều trị của penicillin • 25/5/1940 thử nghiệm thành công trên chuột • Edward Abraham nghiên cứu điều chế penicillin tinh chất • 1943 dự án sản xuất penicillin được chính phủ Mỹ đặc biệt chú ý
  • 6. LỊCH SỬ KSLỊCH SỬ KS • 1944, điều trị một ca nhiễm trùng bằng penicillin tốn # 200 USD • 1945, Chain và Florey nhận giải Nobel y học • Thập kỷ 40, tuổi thọ trung bình của người phương Tây tăng từ 54 lên 75 tuổi
  • 7. LỊCH SỬ KSLỊCH SỬ KS • Một số KS khác : –Sulfonamid được Gerhard Domard (Đức) tìm ra vào năm 1932 –Streptomycin được Selman Waksman và Albert Schatz tìm ra vào năm 1934 • Ngày nay con người biết được khoảng 6000 loại KS, 100 loại được dùng trong y khoa.
  • 8. Đại cươngĐại cương • Thuốc KS là những chất có tác động chống lại sự sống của VK, ngăn VK nhân lên bằng cách tác động ở mức phân tử, hoặc tác động vào một hay nhiều giai đoạn chuyển hóa cần thiết của đời sống VK hoặc tác động vào sự cân bằng lý hóa
  • 9. Đại cươngĐại cương Antobiotic • Anti : chống lại • Biotic : sự sống
  • 10. Đại cươngĐại cương • KS đặc hiệu : tác động lên một loại VK hay một nhóm VK nhất định • KS phổ rộng : có hoạt tính đối với nhiều loại VK khác nhau • KS phổ hẹp : có hoạt tính đối với một hay một số ít VK
  • 11. Đại cươngĐại cương Nguồn gốc • Tự nhiên • Tổng hợp • Bán tổng hợp
  • 12. Đại cươngĐại cương Chất sát khuẩn • Chất hoá học • Phá hủy tế bào VK • Ít đặc hiệu  gây hại cho mô sống của cơ thể • Dùng ngoài da • Một số có tác động ức chế VK  VK có thể phục hồi trở lại
  • 13. Đại cươngĐại cương Chất sát khuẩn • Hiệu quả diệt khuẩn phụ thuộc : Nồng độ Độ hòa tan Nhiệt độ Thời gian tiếp xúc
  • 14. Đại cươngĐại cương Chất khử khuẩn • Chất hóa học • Tiêu diệt tế bào VK • Rất độc hại cho cơ thể • Dùng khử khuẩn đồ vật
  • 15. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS • Ức chế sự thành lập vách tế bào • Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào • Ức chế sự tổng hợp protein • Ức chế sự tổng hợp acid nucleic
  • 16. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự thành lập vách tế bào Chức năng của vách tế bào : • Giữ hình dạng đặc trưng của tế bào VK • Che chỡ cho tế bào khỏi vỡ dưới áp lực thẩm thấu cao ở bên trong tế bào • Làm khuôn mẫu để tổng hợp vách mới
  • 17. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự thành lập vách tế bào Khi sự tổng hợp vách tế bào bị ức chế  VK Gr(+) biến thành dạng hình cầu không có vách (proto-plast)  VK Gr(-) có vách không hoàn chỉnh (spheroplast)  tế bào dễ vỡ ở môi trường có trương lực bình thường
  • 18. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự thành lập vách tế bào KS thuộc nhóm này : Bacitracin Cephalosporin Cycloserine Penicillin Rostocetin Vancomycin
  • 19. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự thành lập vách tế bào Cơ chế : • Giai đoạn 1: -Thuốc gắn vào thụ thể PBPs  phong bế transpeptidase  ngăn tổng hợp peptidoglycan -Có 3 - 6 thụ thể PBP -Những thụ thể khác nhau có ái lực khác nhau đối với một loại thuốc  tác dụng của thuốc khác nhau
  • 20. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự thành lập vách tế bào Cơ chế : • Giai đoạn 2 : Hoạt hóa các enzym tự tiêu  ly giải tế bào ở môi trường đẳng trương
  • 21. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào • Chức năng của màng tế bào : Thẩm thấu chọn lọc Vận chuyển chủ động Kiểm soát các thành phần bên trong màng tế bào
  • 22. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào • Mất sự toàn vẹn của màng tế bào  đại phân tử và ion thoát ra khỏi tế bào  tế bào chết • Màng tế bào VK và vi nấm dễ bị phá hủy bởi một số tác nhân
  • 23. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào KS thuộc nhóm này : Amphotericin B Colistin Imidazole Nystatin Polymycins
  • 24. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào • Imidazole làm suy yếu sự toàn vẹn của màng tế bào vi nấm bằng cách ức chế sự tổng hợp lipid của màng tế bào • Polymycins tác động lên VK Gr (-) • Polyenes tác động lên vi nấm
  • 25. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự tổng hợp protein KS thuộc nhóm này Chloramphenicol Erythromycins Lincomycins Tetracyclines Aminoglycosides
  • 26. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự tổng hợp protein Aminoglycosides : Streptomycin • GĐ 1: thuốc gắn vào thụ thể trên tiểu đơn vị 30S • GĐ 2 : phong bế hoạt tính của phức hợp đầu tiên trong quá trình thành lập chuỗi peptid • GĐ 3 : thông tin mRNA bị đọc sai  1 acid amin không phù hợp
  • 27. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự tổng hợp protein Aminoglycosides : Streptomycin • GĐ 4 : làm vỡ các polysomes thành monosomes  không có chức năng tổng hợp protein
  • 28. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự tổng hợp protein Tetracyclines • Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 30S / ribô thể  ngăn chặn các amino acid mới gắn vào chuỗi peptid mới được thành lập
  • 29. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự tổng hợp protein Chloramphenicol • Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 50S / ribô thể  ức chế peptidyltransferase  ngăn các amino acid mới gắn vào chuỗi peptid mới thành lập
  • 30. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế sự tổng hợp protein Macrolides • Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 50S/ ribô thể  ngăn cản sự thành lập phức hợp đầu tiên để tổng hợp chuỗi peptid Lincomycins • Cơ chế giống nhóm Macrolides
  • 31. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế tổng hợp acid nucleic Actinomycin • Thuốc gắn vào DNA tạo nên một phức hợp  ức chế polymerase  ngăn sự tổng hợp RNA (mRNA) Mitomycin • Thuốc gắn vào 2 chuỗi DNA ngăn 2 chuỗi tách rời ra  không sao chép được
  • 32. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế tổng hợp acid nucleic KS thuộc nhóm này Actinomycin Mitomycin Nalidixic acid Novobiocin Pyrimethamin Rifampin Sulfonamides Trimethoprim
  • 33. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế tổng hợp acid nucleic Rifampin • Thuốc gắn vào polymerase  ức chế tổng hợp RNA Nalidixic acid • Phong bế DNA gyrase  ức chế tổng hợp DNA
  • 34. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế tổng hợp acid nucleic Sulfonamides • PABA là một tiền chất để tổng hợp acid folic  tổng hợp acid nucleic • Sulfonamides có cấu trúc tương tự PABA  cạnh tranh  tạo những chất tương tự acid folic nhưng không có chức năng  cản trở sự phát triển của VK
  • 35. Cơ chế tác động của KSCơ chế tác động của KS Ức chế tổng hợp acid nucleic Trimethoprim ức chế KS dihydrofolic acid reductase Dihydrofolic acid tetrahydrofolic acid Tổng hợp purines / DNA
  • 36. Xếp loại KSXếp loại KS KS được xếp loại dựa trên tính đặc hiệu dược lý Các họ KS : • Sulfonamides • B-lactamines • Aminoglycosides • Tetracyclines • Chloramphenicol • Macrolides • Rifamycin • Polypeotides • Quinilones…
  • 37. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Cơ chế đề kháng • VK sản xuất enzym phá hủy hoạt tính của thuốc • VK làm thay đổi khả năng thẩm thấu của màng tế bào đối với thuốc • Điểm gắn của thuốc có cấu trúc bị thay đổi • VK thay đổi đường biến dưỡng làm mất tác dụng của thuốc • VK có enzym đã bị thay đổi
  • 38. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc VK sản xuất enzym phá hủy hoạt tính của thuốc • Staphylococci sản xuất ß-lactamase  kháng penicillin G • VK Gr (-) sản xuất adenylase, phosphorylase, acetylase  phá hủy aminoglycoside • VK Gr (-) sản xuất chloramphenicol acetyltransferase  kháng chloramphenicol
  • 39. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc VK làm thay đổi khả năng thẩm thấu của màng tế bào đối với thuốc • Tetracyclin tích tụ bên trong VK nhạy cảm • Polymycins, Amikacin • Một số Aminoglycosides khác
  • 40. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Điểm gắn của thuốc có cấu trúc bị thay đổi • VK đột biến NST  mất / thay đổi protein đặc biệt trên tiểu đơn vị 30S  mất điểm gắn của Aminoglycosides  đề kháng • VK mất / thay đổi PBPs  đề kháng penicillin • VK thay đổi thụ thể trên tiểu đơn vị 50S / ribô thể  đề kháng Erythromycin
  • 41. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc VK thay đổi đường biến dưỡng làm mất tác dụng của thuốc • VK sử dụng acid folic có sẳn  VK không còn cần PABA  đề kháng với Sulfonamides
  • 42. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc VK có enzym đã bị thay đổi • Enzym bị thay đổi vẫn còn chức năng biến dưỡng nhưng ít bị ảnh hưởng bởi thuốc • Ở VK nhạy cảm với Sulfonamides : Tetrahydropteroic acid synthetase có ái lực với Sulfonamides cao hơn nhiều so với PABA.
  • 43. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Nguồn gốc của sự kháng thuốc • Không do di truyền • Do di truyền Đề kháng do NST Đề kháng ngoài NST
  • 44. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Nguồn gốc không do di truyền • Sự nhân lên của VK cần thiết cho tác động của thuốc -VK không nhân lên được  kháng thuốc -Những thế hệ sau có thể nhạy cảm trở lại • Mất điểm gắn đặc biệt dành cho thuốc
  • 45. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Nguồn gốc do di truyền Phần lớn VK kháng thuốc là do • Thay đổi về mặt di truyền • Hậu quả của quá trình chọn lọc bởi thuốc KS
  • 46. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Nguồn gốc của sự kháng thuốc Đề kháng do NST • Đột biến ngẫu nhiên một đoạn gen kiểm soát tính nhạy cảm với thuốc • Cơ chế chọn lọc • Tần suất 10-7 – 10-12 • Hiếm xảy ra : 10 – 20% • Di truyền theo chiều dọc
  • 47. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Nguồn gốc của sự kháng thuốc Đề kháng ngoài NST • Do cảm ứng với KS • Tần suất 10-6 – 10-7 • Thường xảy ra : 80 - 90% • Di truyền theo chiều dọc và chiều ngang
  • 48. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Nguồn gốc của sự kháng thuốc Vật liệu di truyền trên plasmid được truyền theo cơ chế : • Chuyển thể ( transformation) • Chuyển nạp ( transduction) • Chuyển vị ( transposition) • Giao phối ( conjugation)
  • 49. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Sự đề kháng chéo • Vk kháng với 2 hay nhiều loại thuốc có cùng cơ chế tác động • Thường gặp ở những thuốc có thành phần hóa học gần giống nhau Polymycin B – Colistin Erythromycin – Oleandomycin Neomycin - Kanamycin
  • 50. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Sự đề kháng chéo • Có thể thấy ở những thuốc không có liên hệ hóa học Erythromycin - Lincomycin
  • 51. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Giới hạn sự kháng thuốc • Duy trì liều lượng thuốc đủ cao trong mô • Phối hợp thuốc • Hạn chế sử dụng
  • 52. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Sử dụng KS trong điều trị Lựa chọn KS dựa vào : • Chẩn đoán Lâm sàng Cận lâm sàng Khả năng ước đoán (kinh nghiệm) • KSĐ • Thử nghiệm tác động diệt khuẩn trong huyết tương
  • 53. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc KSĐ được chỉ định trong trường hợp : • Tác nhân tìm thấy kháng với nhiều loại KS • Nhiễm trùng đe dọa tính mạng • Cần loại bỏ nhanh chóng VK ra khỏi cơ thể
  • 54. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Phối hợp KS trong điều trị Chỉ định : • Nhiễm trùng nặng, suy giảm MD • Giảm chủng đột biến kháng thuốc / nhiễm trùng mãn • Nhiễm trùng do nhiều loại VK phối hợp • Cần có tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn • Giảm liều  giảm độc tính của thuốc
  • 55. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Phối hợp KS trong điều trị Bất lợi : • Thầy thuốc chủ quan • Tăng nguy cơ quá mẫn với thuốc • Tăng chi phí điều trị • Hiệu quả có thể không cao • Xảy ra tình trạng đối kháng
  • 56. Sự kháng thuốcSự kháng thuốc Phối hợp KS trong điều trị Hiệu quả của phối hợp thuốc : • Hiệp đồng : 1 + 1 > 2 • Hợp cộng : 1 + 1 = 2 • Không thay đổi : 1 + 1 = 1 • Đối kháng : 1 + 1 < 1
  • 57. Một số phối hợp thuốcMột số phối hợp thuốc có tác dụng hiệp đồngcó tác dụng hiệp đồng • ß-lactamin + aminoglycoside • Glycopeptid + aminoglycoside • Sulfamide + trimethoprim • ß-lactamin + fluoroquinolon • Rifampicin + vancomycin
  • 58. Một số phối hợp đối khángMột số phối hợp đối kháng cần tránhcần tránh • Aminoglycoside + chloramphenicol • Aminoglycoside + tetracyclin • Quinolon + chlormphenicol • Penicillin G / ampicillin + tetracyclin • Penicillin G / ampicillin + macrolide