SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ CHƯƠNG 4
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
2 '' 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0
2 2
( , ) ( , ) 2 "( , ) "( , )
2
xx xy yyd f x y f x y dx f x y dxdy f x y dy
Adx Bdxdy Cdy
= + +
= + +
 Khi tìm cực trị của hàm 2 biến bài toán sẽ
dẫn đến việc xác định dấu của vi phân cấp 2
của hàm f, nghĩa là ta cần xác định dấu của:
 Khi xét hàm 3 biến thì ta cần xác định
dấu của vi phân cấp 2:
2 2 2 2
11 12 13 22 23 332 2 2d f a dx a dxdy a dxdz a dy a dydz a dz= + + + + +
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Tổng quát cho hàm nhiều biến thì việc tìm
dấu của vi phân cấp 2 không đơn giản, do
vậy “Dạng toàn phương” là một lý thuyết
hổ trợ cho việc tìm dấu của vi phân cấp 2
của hàm nhiều biến.
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Định nghĩa: Cho V là không gian vector n
chiều trên R, hàm
xác định như sau: với mỗi
:V Rω →
1 2( , ,..., )nx x x x V= ∈
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
2
11 1 12 1 2 13 1 3 1 1
2
22 2 23 2 3 2 2
2
33 3 3 3
2
( ) 2 2 ... 2
2 ... 2
... 2
....................
n n
n n
n n
nn n
x a x a x x a x x a x x
a x a x x a x x
a x a x x
a x
ω = + + + +
+ + + +
+ + +
+
được gọi là dạng toàn phương trên V.
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Ví dụ: Cho dạng toàn phương:
3
1 2 3
2
1 1 2 1 3
2
2 2 3
2
3
2 2 2
1 1 2 1 3 2 2 3 3
: , ( , , )
( ) 2 4 6
2
8
2 4 6 2 8
R R x x x x
x x x x x x
x x x
x
x x x x x x x x x
ω
ω
→ =
= + −
− +
+
= + − − + +
11a 122a 132a 22a 232a 33a
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Định nghĩa: Cho dạng toàn phương
2
11 1 12 1 2 13 1 3 1 1
2
22 2 23 2 3 2 2
2
33 3 3 3
2
( ) 2 2 ... 2
2 ... 2
... 2
....................
n n
n n
n n
nn n
x a x a x x a x x a x x
a x a x x a x x
a x a x x
a x
ω = + + + +
+ + + +
+ + +
+
khi đó, ma trận sau:
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Gọi là ma trận của dạng toàn phương
11 12 1
12 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
A
a a a
ω
 
 
 =
 
 
  
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Ví dụ: Cho dạng toàn phương
3
1 2 3
2 2 2
1 1 2 1 3 2 2 3 3
: , ( , , )
( ) 2 4 6 2 8
R R x x x x
x x x x x x x x x x
ω
ω
→ =
= + − − + +
 Khi đó, ma trận của dạng toàn phương là:
2 2 3
2 1 1
3 1 8
Aω
− 
 = − 
 − 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Bài tập: Tìm ma trận của dạng toàn phương sau:
2 2 2
1 2 3 1 1 2 2 2 3 3( , , ) 6 3 4 5x x x x x x x x x xω = − + + −
1 3 0
3 3 2
0 2 5
Aω
− 
 = − 
 − 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Bài tập: Tìm ma trận của dạng toàn phương sau:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 3 7 3 8 10 8x x x x x x x x x xω = − + + − −
3 4 5
4 7 4
5 4 3
Aω
− 
 = − − 
 − − 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Ví dụ: Cho dạng toàn phương có ma trận:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 4 5 4 6 2x x x x x x x x x xω = + − − + +
1 2 3
2 4 1
3 1 5
Aω
− 
 = − 
 − 
 Khi đó, dạng toàn phương tương ứng là:
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Nhận xét:
 Xác định dấu của các dạng toàn phương sau:
.35)(
.432)(
.523)(
.8262)(
2
3
2
2
2
14
2
3
2
2
2
13
2
3
2
2
2
12
323121
2
3
2
2
2
11
xxxx
xxxx
xxxx
xxxxxxxxxx
−+=
−−−=
++=
−++−+=
ω
ω
ω
ω
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Dạng chính tắc của dạng toàn phương
 Khi ma trận của dạng toàn phương là ma trận
chéo














nna
a
a
000
............
0...0
0...0
22
11
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
....)( 22
222
2
111 nnn xaxaxax +++=ω Hay
 Thì ta gọi đó là dạng chính tắc của dạng
toàn phương.
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
 Phương pháp Lagrange (xem tài liệu)
 Ví dụ: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc.
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 10 2 4 8x x x x x x x x x xω = + + + − −
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
( ) 2 2
( ) 2 2
a b a ab b a b ab
a b a ab b a b ab
+ = + + = + +
− = − + = + −
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 2 2 2
( ) 2 2 2
a b c a b c ab ac bc
a b c a b c ab ac bc
+ − = + + + − −
− − = + + − − +
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
2 2 2
1 2 3 2 3 3
( ) 2 10 2 4 8
( 2 ) 6 4
( 2 ) ( 2 ) 2
x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
ω = + + + − −
= + − + + −
= + − + − +
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
2
y x x x
y x x
y x
= + −
= −
=
2 2 2
1 2 3( ) 2y y y yω⇒ = + +
 Đặt
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Ví dụ: Đưa DT phương sau về dạng chính tắc:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 6 13 4 6 2x x x x x x x x x xω = + + + − −
2
1( )x= 22x+ 33x− 2
22x+ 2
34x+ 2 310x x+
2 2 2
1 2 3 2 3 2 3( 2 3 ) 2[ 2 5 ]x x x x x x x= + − + + +
2 2
1 2 3 2( 2 3 ) 2[( ) ]x x x x= + − + 3
5
2
x+ 2
3
17
4
x−
2 2 2
1 2 3 2 3 3
5 17
( 2 3 ) 2( )
2 2
x x x x x x= + − + + −
2 2 2
1 2 3
17
2
2
y y y= + −
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Ví dụ: Đưa DT phương sau về dạng chính tắc:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 4 4 2x x x x x x x x x xω = + + + − +
2
1( )x= 22x+ 3x− 2 35x x+
1 1 2 3
2 3 3 2
2 3
2
,
2 2
y x x x
x x x x
y y
= + −
+ −
= =
2 2 2
1 2 3( ) 5 5y y y yω = + −
Đặt
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Bài tập: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc bằng phương pháp Lagrange:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 5 10 4 8 2x x x x x x x x x xω = + − − + +
2
1 )(x=
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
 Phương pháp Jacobi (xem tài liệu)
 Ví dụ: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc.
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 3 2 4 6x x x x x x x x x xω = + − + − −










−−−
−
−
=
132
331
212
A
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương










−−−
−
−
=
132
331
212
A
,2111 == aD0 1,D = 11 12
2
21 22
2 1
5,
1 3
a a
D
a a
= = =
 Đặt
11 12 13
3 21 22 23
31 32 33
2 1 2
1 3 3 35,
2 3 1
a a a
D a a a
a a a
−
= = − = −
− − −
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Nếu thì dạng toàn phương
có dạng chính tắc là:
2 2 20 1 2
1 2 3
1 2 3
( )
D D D
y y y y
D D D
ω = + +
2 2 2
1 2 3
2 5 35
( )
1 2 5
y y y yω
−
= + +
,...2,1,0 =∀≠ iDi
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
 Bài tập: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc bằng phương pháp Jacobi:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 3 4 2 8x x x x x x x x x xω = − + − − + −










−−
−−
−−
=
341
422
121
A

More Related Content

What's hot

Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhThế Giới Tinh Hoa
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệHưởng Nguyễn
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1Nguyễn Công Hoàng
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONSoM
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUSoM
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaPhương Thảo Nguyễn
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Nam Cengroup
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11dethinhh
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 

What's hot (20)

Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Bai tap c2
Bai tap c2Bai tap c2
Bai tap c2
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 

Viewers also liked

Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhNhóc Nhóc
 
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríBài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríHoàng Như Mộc Miên
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôThế Giới Tinh Hoa
 
Elev streetsmart på nätet öt 2/9
Elev streetsmart på nätet öt 2/9 Elev streetsmart på nätet öt 2/9
Elev streetsmart på nätet öt 2/9 Anders Erenius
 
Tbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing Empire
Tbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing EmpireTbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing Empire
Tbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing EmpireTBEX
 
Mobile devcon metrics of the mobile web
Mobile devcon   metrics of the mobile webMobile devcon   metrics of the mobile web
Mobile devcon metrics of the mobile webAvenga Germany GmbH
 
Bashyam Spiro LLP - Hot Topics In Employment Based Immigration
Bashyam Spiro LLP - Hot Topics In Employment Based ImmigrationBashyam Spiro LLP - Hot Topics In Employment Based Immigration
Bashyam Spiro LLP - Hot Topics In Employment Based Immigrationmbashyam
 

Viewers also liked (20)

05 hephuongtrinh
05 hephuongtrinh05 hephuongtrinh
05 hephuongtrinh
 
03 matrannghichdao
03 matrannghichdao03 matrannghichdao
03 matrannghichdao
 
04 hangmatran
04 hangmatran04 hangmatran
04 hangmatran
 
02 dinhthuc
02 dinhthuc02 dinhthuc
02 dinhthuc
 
01 matran
01 matran01 matran
01 matran
 
VestryRoles
VestryRolesVestryRoles
VestryRoles
 
TechnicalvsAdaptive
TechnicalvsAdaptiveTechnicalvsAdaptive
TechnicalvsAdaptive
 
Bt chương 2
Bt chương 2Bt chương 2
Bt chương 2
 
Qtda Chuong5
Qtda Chuong5Qtda Chuong5
Qtda Chuong5
 
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríBài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
 
Lr2 3 2-1_sidorenko
Lr2 3 2-1_sidorenkoLr2 3 2-1_sidorenko
Lr2 3 2-1_sidorenko
 
virendra c.v
virendra c.vvirendra c.v
virendra c.v
 
Timisoara 1989
Timisoara 1989Timisoara 1989
Timisoara 1989
 
Elev streetsmart på nätet öt 2/9
Elev streetsmart på nätet öt 2/9 Elev streetsmart på nätet öt 2/9
Elev streetsmart på nätet öt 2/9
 
Tbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing Empire
Tbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing EmpireTbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing Empire
Tbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing Empire
 
Mobile devcon metrics of the mobile web
Mobile devcon   metrics of the mobile webMobile devcon   metrics of the mobile web
Mobile devcon metrics of the mobile web
 
Bashyam Spiro LLP - Hot Topics In Employment Based Immigration
Bashyam Spiro LLP - Hot Topics In Employment Based ImmigrationBashyam Spiro LLP - Hot Topics In Employment Based Immigration
Bashyam Spiro LLP - Hot Topics In Employment Based Immigration
 

Similar to 07 dang toan phuong

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2Huynh ICT
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]phongmathbmt
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3Huynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2Huynh ICT
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
01 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p201 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p2Huynh ICT
 
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soToan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soquantcn
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Vivian Tempest
 

Similar to 07 dang toan phuong (20)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
02 dinh thuc
02 dinh thuc02 dinh thuc
02 dinh thuc
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
ôN thi hk 1 đề 10
ôN thi hk 1   đề 10ôN thi hk 1   đề 10
ôN thi hk 1 đề 10
 
Bdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bienBdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bien
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
01 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p201 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p2
 
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soToan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
 

07 dang toan phuong

  • 1. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ CHƯƠNG 4
  • 2. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương 2 '' 2 2 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 ( , ) ( , ) 2 "( , ) "( , ) 2 xx xy yyd f x y f x y dx f x y dxdy f x y dy Adx Bdxdy Cdy = + + = + +  Khi tìm cực trị của hàm 2 biến bài toán sẽ dẫn đến việc xác định dấu của vi phân cấp 2 của hàm f, nghĩa là ta cần xác định dấu của:  Khi xét hàm 3 biến thì ta cần xác định dấu của vi phân cấp 2: 2 2 2 2 11 12 13 22 23 332 2 2d f a dx a dxdy a dxdz a dy a dydz a dz= + + + + +
  • 3. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Tổng quát cho hàm nhiều biến thì việc tìm dấu của vi phân cấp 2 không đơn giản, do vậy “Dạng toàn phương” là một lý thuyết hổ trợ cho việc tìm dấu của vi phân cấp 2 của hàm nhiều biến.
  • 4. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Định nghĩa: Cho V là không gian vector n chiều trên R, hàm xác định như sau: với mỗi :V Rω → 1 2( , ,..., )nx x x x V= ∈
  • 5. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương 2 11 1 12 1 2 13 1 3 1 1 2 22 2 23 2 3 2 2 2 33 3 3 3 2 ( ) 2 2 ... 2 2 ... 2 ... 2 .................... n n n n n n nn n x a x a x x a x x a x x a x a x x a x x a x a x x a x ω = + + + + + + + + + + + + được gọi là dạng toàn phương trên V.
  • 6. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Ví dụ: Cho dạng toàn phương: 3 1 2 3 2 1 1 2 1 3 2 2 2 3 2 3 2 2 2 1 1 2 1 3 2 2 3 3 : , ( , , ) ( ) 2 4 6 2 8 2 4 6 2 8 R R x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ω ω → = = + − − + + = + − − + + 11a 122a 132a 22a 232a 33a
  • 7. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Định nghĩa: Cho dạng toàn phương 2 11 1 12 1 2 13 1 3 1 1 2 22 2 23 2 3 2 2 2 33 3 3 3 2 ( ) 2 2 ... 2 2 ... 2 ... 2 .................... n n n n n n nn n x a x a x x a x x a x x a x a x x a x x a x a x x a x ω = + + + + + + + + + + + + khi đó, ma trận sau:
  • 8. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Gọi là ma trận của dạng toàn phương 11 12 1 12 22 2 1 2 ... ... ... ... ... ... ... n n n n nn a a a a a a A a a a ω      =       
  • 9. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Ví dụ: Cho dạng toàn phương 3 1 2 3 2 2 2 1 1 2 1 3 2 2 3 3 : , ( , , ) ( ) 2 4 6 2 8 R R x x x x x x x x x x x x x x ω ω → = = + − − + +  Khi đó, ma trận của dạng toàn phương là: 2 2 3 2 1 1 3 1 8 Aω −   = −   − 
  • 10. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Bài tập: Tìm ma trận của dạng toàn phương sau: 2 2 2 1 2 3 1 1 2 2 2 3 3( , , ) 6 3 4 5x x x x x x x x x xω = − + + − 1 3 0 3 3 2 0 2 5 Aω −   = −   − 
  • 11. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Bài tập: Tìm ma trận của dạng toàn phương sau: 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 3 7 3 8 10 8x x x x x x x x x xω = − + + − − 3 4 5 4 7 4 5 4 3 Aω −   = − −   − − 
  • 12. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Ví dụ: Cho dạng toàn phương có ma trận: 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 4 5 4 6 2x x x x x x x x x xω = + − − + + 1 2 3 2 4 1 3 1 5 Aω −   = −   −   Khi đó, dạng toàn phương tương ứng là:
  • 13. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương Nhận xét:  Xác định dấu của các dạng toàn phương sau: .35)( .432)( .523)( .8262)( 2 3 2 2 2 14 2 3 2 2 2 13 2 3 2 2 2 12 323121 2 3 2 2 2 11 xxxx xxxx xxxx xxxxxxxxxx −+= −−−= ++= −++−+= ω ω ω ω
  • 14. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Dạng chính tắc của dạng toàn phương  Khi ma trận của dạng toàn phương là ma trận chéo               nna a a 000 ............ 0...0 0...0 22 11
  • 15. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương ....)( 22 222 2 111 nnn xaxaxax +++=ω Hay  Thì ta gọi đó là dạng chính tắc của dạng toàn phương.
  • 16. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc  Phương pháp Lagrange (xem tài liệu)  Ví dụ: Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc. 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 10 2 4 8x x x x x x x x x xω = + + + − −
  • 17. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 2 ( ) 2 2 a b a ab b a b ab a b a ab b a b ab + = + + = + + − = − + = + − 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 2 2 ( ) 2 2 2 a b c a b c ab ac bc a b c a b c ab ac bc + − = + + + − − − − = + + − − +
  • 18. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3 2 2 2 1 2 3 2 3 2 3 2 2 2 1 2 3 2 3 3 ( ) 2 10 2 4 8 ( 2 ) 6 4 ( 2 ) ( 2 ) 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ω = + + + − − = + − + + − = + − + − + 1 1 2 3 2 2 3 3 3 2 2 y x x x y x x y x = + − = − = 2 2 2 1 2 3( ) 2y y y yω⇒ = + +  Đặt
  • 19. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Ví dụ: Đưa DT phương sau về dạng chính tắc: 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 6 13 4 6 2x x x x x x x x x xω = + + + − − 2 1( )x= 22x+ 33x− 2 22x+ 2 34x+ 2 310x x+ 2 2 2 1 2 3 2 3 2 3( 2 3 ) 2[ 2 5 ]x x x x x x x= + − + + + 2 2 1 2 3 2( 2 3 ) 2[( ) ]x x x x= + − + 3 5 2 x+ 2 3 17 4 x− 2 2 2 1 2 3 2 3 3 5 17 ( 2 3 ) 2( ) 2 2 x x x x x x= + − + + − 2 2 2 1 2 3 17 2 2 y y y= + −
  • 20. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Ví dụ: Đưa DT phương sau về dạng chính tắc: 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 4 4 2x x x x x x x x x xω = + + + − + 2 1( )x= 22x+ 3x− 2 35x x+ 1 1 2 3 2 3 3 2 2 3 2 , 2 2 y x x x x x x x y y = + − + − = = 2 2 2 1 2 3( ) 5 5y y y yω = + − Đặt
  • 21. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Bài tập: Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc bằng phương pháp Lagrange: 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 5 10 4 8 2x x x x x x x x x xω = + − − + + 2 1 )(x=
  • 22. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc  Phương pháp Jacobi (xem tài liệu)  Ví dụ: Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc. 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 3 2 4 6x x x x x x x x x xω = + − + − −           −−− − − = 132 331 212 A
  • 23. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương           −−− − − = 132 331 212 A ,2111 == aD0 1,D = 11 12 2 21 22 2 1 5, 1 3 a a D a a = = =  Đặt 11 12 13 3 21 22 23 31 32 33 2 1 2 1 3 3 35, 2 3 1 a a a D a a a a a a − = = − = − − − −
  • 24. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Nếu thì dạng toàn phương có dạng chính tắc là: 2 2 20 1 2 1 2 3 1 2 3 ( ) D D D y y y y D D D ω = + + 2 2 2 1 2 3 2 5 35 ( ) 1 2 5 y y y yω − = + + ,...2,1,0 =∀≠ iDi
  • 25. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §7: Dạng Toàn phương  Bài tập: Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc bằng phương pháp Jacobi: 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 3 4 2 8x x x x x x x x x xω = − + − − + −           −− −− −− = 341 422 121 A