SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
Download to read offline
Trang: 1. Tai lieu so: 14157
Trang: 2. Tai lieu so: 14157
Trang: 3. Tai lieu so: 14157
Trang: 4. Tai lieu so: 14157
Trang: 5. Tai lieu so: 14157
LÃI SUẤT TRONG NHIỀU KỲ
Trang: 6. Tai lieu so: 14157
NHẮC LẠI BÀI
LÃI SUẤT ĐƠN VS LÃI SUẤT KÉP
Trang: 7. Tai lieu so: 14157
Số tiền ban đầu 100 đồng. Đầu tư với lãi suất 12%/năm.
Sau 1 năm chúng ta sẽ nhận được tiền lãi, tính theo công
thức sau:
Tiền lãi = Tiền gốc * lãi suất/năm
Tiền lãi = 100*12%= 12 đồng.
12 đồng tiền lãi này ta có quyền nhận về để sử dụng, hoặc
để lại 12 đồng này để nhập vốn. Trang: 8. Tai lieu so: 14157
Nếu chúng ta Lấy 12 đồng lãi ra,
tức là không nhập 12 đồng lãi này vào tiền gốc
để sinh lãi
Trường hợp này gọi là lãi suất đơn.
Trang: 9. Tai lieu so: 14157
- Cuối năm 1, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 12
- Cuối năm 2, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 24
- Cuối năm 3, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 36
- Cuối năm 4, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 48
- Cuối năm 5, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 60
Số tiền kỳ thứ N = Số tiền gốc * (1+ lãi suất*n)
Năm 5 = 100 *(1+12%*5)
= 100*(1+60%) = 100 + 60 = 160
Trang: 10. Tai lieu so: 14157
Nếu chúng ta nhập 12 đồng tiền lãi này vào
tiền gốc, và 12 đồng này sinh lãi, thì
trường hợp này gọi là lãi suất kép.
Trang: 11. Tai lieu so: 14157
- Sau 1 năm: chúng ta sẽ có số tiền lãi là = 100*12% = 12
Tổng số tiền cuối năm 1 = 100 + 12 = 112.
- Sau 2 năm: chúng ta sẽ số tiền lãi là = 112*12% = 13.44
Tổng số tiền cuối năm 2 = 112 + 13.44 = 125.44
Trang: 12. Tai lieu so: 14157
- Số tiền cuối năm 1 = 100*(1+12%) = 112.00
- Số tiền cuối năm 2 = 112*(1+12%) = 125.44
- Số tiền cuối năm 3 = 125.44*(1+12%) = 140.49
- Số tiền cuối năm 4 = 140.49*(1+12%) = 157.35
- Số tiền cuối năm 5 = 157.35*(1+12%) = 176.23
= 100*(1+12%)^5 = 176.23
Trang: 13. Tai lieu so: 14157
LÃI SUẤT KÉP
Số tiền kỳ thứ N = Số tiền gốc * (1+ lãi suất)^n
Giá trị tương lai = Giá trị hiện tại * (1+ lãi suất)^n
Fv = Pv * (1+ rate)^n
Giá trị hiện tại: Present Value: Pv
Giá trị tương lai: Future Value: Fv
Trang: 14. Tai lieu so: 14157
LS ĐỀU, NHIỀU KỲ.
Trang: 15. Tai lieu so: 14157
Trang: 16. Tai lieu so: 14157
TÔI KHÔNG THẤY KÉP GÌ CẢ.
TÔI KHÔNG THẤY LÃI TẠO RA.
TÔI KHÔNG THẤY LÃI ĐỂ LẠI VÀO VỐN GỐC.
Trang: 17. Tai lieu so: 14157
LS DANH NGHĨA VS LS THỰC
LÃI SUẤT NĂM LÀ 12%/NĂM,
TƯƠNG ĐƯƠNG LÃI SUẤT THÁNG 1%.
SAI Trang: 18. Tai lieu so: 14157
ĐẦU TƯ NHIỀU KỲ, ĐỀU
Trang: 19. Tai lieu so: 14157
ĐẦU TƯ NHIỀU KỲ, ĐỀU
TSLN kỳ lớn = ((1+TSLN kỳ nhỏ)^n)-1
TSLN kỳ nhỏ = ((1+TSLN kỳ lớn)^(1/n))-1
Trang: 20. Tai lieu so: 14157
ĐẦU TƯ NHIỀU KỲ, KHÔNG ĐỀU
Trang: 21. Tai lieu so: 14157
-
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
140.00
160.00
180.00
200.00
1
19
37
55
73
91
109
127
145
163
181
199
217
235
253
271
289
307
325
343
361
379
397
415
433
451
469
487
505
523
541
559
577
595
613
631
649
667
685
703
721
739
757
775
793
811
829
847
865
883
901
919
937
955
973
991
1009
1027
1045
1063
1081
1099
1117
1135
1153
1171
1189
1207
1225
1243
MWG
Trang: 22. Tai lieu so: 14157
TỶ SUẤT TRUNG BÌNH TÀI CHÍNH
(1+TSLN KỲ 1)*(1+TSLN KỲ 2)*(1+TSLN KỲ
3)*(1+TSLN KỲ 4)*(1+TSLN KỲ 5)*..
= (1+TSNL TRUNG BÌNH TC)^số kỳ
Trang: 23. Tai lieu so: 14157
TÍNH LÃI SUẤT:
CHO VAY TRẢ GÓP, BẤT ĐỘNG SẢN
BẢO HIỂM, CHỨNG KHOÁN.
CÔNG THỨC IRR Trang: 24. Tai lieu so: 14157
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA 1 TÀI SẢN/ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
SO SÁNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
Trang: 25. Tai lieu so: 14157
LẠM PHÁT.
LÃI SUẤT DANH NGHĨA
LÃI SUẤT THỰC (TRỪ BỎ LẠM PHÁT).
Trang: 26. Tai lieu so: 14157
(1+LS thực)*(1+TL lạm phát) = (1+LS danh nghĩa)
LS thực = ((1+ LS danh nghĩa)/(1+TL lạm phát))-1
LẠM PHÁT
Trang: 27. Tai lieu so: 14157
Trang: 28. Tai lieu so: 14157

More Related Content

More from KimV21 (7)

Tài chính cho nhà quản tri
 Tài chính cho nhà quản tri Tài chính cho nhà quản tri
Tài chính cho nhà quản tri
 
Hệ thống kiểm soát nội bộ: Thiết lập và vận hành
Hệ thống kiểm soát nội bộ: Thiết lập và vận hànhHệ thống kiểm soát nội bộ: Thiết lập và vận hành
Hệ thống kiểm soát nội bộ: Thiết lập và vận hành
 
Xây dựng thương hiệu bền vững theo chuẩn quốc tế
Xây dựng thương hiệu bền vững theo chuẩn quốc tếXây dựng thương hiệu bền vững theo chuẩn quốc tế
Xây dựng thương hiệu bền vững theo chuẩn quốc tế
 
Thiết kế Chiến lược đến Kế hoạch Hành động & Tiêu chí đánh giá
Thiết kế Chiến lược đến Kế hoạch Hành động & Tiêu chí đánh giáThiết kế Chiến lược đến Kế hoạch Hành động & Tiêu chí đánh giá
Thiết kế Chiến lược đến Kế hoạch Hành động & Tiêu chí đánh giá
 
Xây dựng và phát triển mô hình kinh doanh B2B & B2G
Xây dựng và phát triển mô hình kinh doanh B2B & B2GXây dựng và phát triển mô hình kinh doanh B2B & B2G
Xây dựng và phát triển mô hình kinh doanh B2B & B2G
 
Kế toán dành cho lãnh đạo doanh nghiệp
Kế toán dành cho lãnh đạo doanh nghiệpKế toán dành cho lãnh đạo doanh nghiệp
Kế toán dành cho lãnh đạo doanh nghiệp
 
Kế toán dành cho lãnh đạo doanh nghiệp
Kế toán dành cho lãnh đạo doanh nghiệpKế toán dành cho lãnh đạo doanh nghiệp
Kế toán dành cho lãnh đạo doanh nghiệp
 

Recently uploaded

Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíCông cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Uy Hoàng
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Uy Hoàng
 

Recently uploaded (20)

Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffff
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffffASM hoạch định fffffffffffffffffffffffff
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffff
 
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíCông cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
 
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdfCATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdfCatalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
 
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfCATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
 
Bài tiểu luận môn Marketing dịch vụ Nghiên cứu hoạt động Marketing của doanh ...
Bài tiểu luận môn Marketing dịch vụ Nghiên cứu hoạt động Marketing của doanh ...Bài tiểu luận môn Marketing dịch vụ Nghiên cứu hoạt động Marketing của doanh ...
Bài tiểu luận môn Marketing dịch vụ Nghiên cứu hoạt động Marketing của doanh ...
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
 
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdfCatalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
 
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdfCatalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
 
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdfCatalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
 
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfCatalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
 

K14-B2-TL1

  • 1. Trang: 1. Tai lieu so: 14157
  • 2. Trang: 2. Tai lieu so: 14157
  • 3. Trang: 3. Tai lieu so: 14157
  • 4. Trang: 4. Tai lieu so: 14157
  • 5. Trang: 5. Tai lieu so: 14157
  • 6. LÃI SUẤT TRONG NHIỀU KỲ Trang: 6. Tai lieu so: 14157
  • 7. NHẮC LẠI BÀI LÃI SUẤT ĐƠN VS LÃI SUẤT KÉP Trang: 7. Tai lieu so: 14157
  • 8. Số tiền ban đầu 100 đồng. Đầu tư với lãi suất 12%/năm. Sau 1 năm chúng ta sẽ nhận được tiền lãi, tính theo công thức sau: Tiền lãi = Tiền gốc * lãi suất/năm Tiền lãi = 100*12%= 12 đồng. 12 đồng tiền lãi này ta có quyền nhận về để sử dụng, hoặc để lại 12 đồng này để nhập vốn. Trang: 8. Tai lieu so: 14157
  • 9. Nếu chúng ta Lấy 12 đồng lãi ra, tức là không nhập 12 đồng lãi này vào tiền gốc để sinh lãi Trường hợp này gọi là lãi suất đơn. Trang: 9. Tai lieu so: 14157
  • 10. - Cuối năm 1, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 12 - Cuối năm 2, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 24 - Cuối năm 3, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 36 - Cuối năm 4, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 48 - Cuối năm 5, chúng ta có tiền gốc 100, và tiền lãi: 60 Số tiền kỳ thứ N = Số tiền gốc * (1+ lãi suất*n) Năm 5 = 100 *(1+12%*5) = 100*(1+60%) = 100 + 60 = 160 Trang: 10. Tai lieu so: 14157
  • 11. Nếu chúng ta nhập 12 đồng tiền lãi này vào tiền gốc, và 12 đồng này sinh lãi, thì trường hợp này gọi là lãi suất kép. Trang: 11. Tai lieu so: 14157
  • 12. - Sau 1 năm: chúng ta sẽ có số tiền lãi là = 100*12% = 12 Tổng số tiền cuối năm 1 = 100 + 12 = 112. - Sau 2 năm: chúng ta sẽ số tiền lãi là = 112*12% = 13.44 Tổng số tiền cuối năm 2 = 112 + 13.44 = 125.44 Trang: 12. Tai lieu so: 14157
  • 13. - Số tiền cuối năm 1 = 100*(1+12%) = 112.00 - Số tiền cuối năm 2 = 112*(1+12%) = 125.44 - Số tiền cuối năm 3 = 125.44*(1+12%) = 140.49 - Số tiền cuối năm 4 = 140.49*(1+12%) = 157.35 - Số tiền cuối năm 5 = 157.35*(1+12%) = 176.23 = 100*(1+12%)^5 = 176.23 Trang: 13. Tai lieu so: 14157
  • 14. LÃI SUẤT KÉP Số tiền kỳ thứ N = Số tiền gốc * (1+ lãi suất)^n Giá trị tương lai = Giá trị hiện tại * (1+ lãi suất)^n Fv = Pv * (1+ rate)^n Giá trị hiện tại: Present Value: Pv Giá trị tương lai: Future Value: Fv Trang: 14. Tai lieu so: 14157
  • 15. LS ĐỀU, NHIỀU KỲ. Trang: 15. Tai lieu so: 14157
  • 16. Trang: 16. Tai lieu so: 14157
  • 17. TÔI KHÔNG THẤY KÉP GÌ CẢ. TÔI KHÔNG THẤY LÃI TẠO RA. TÔI KHÔNG THẤY LÃI ĐỂ LẠI VÀO VỐN GỐC. Trang: 17. Tai lieu so: 14157
  • 18. LS DANH NGHĨA VS LS THỰC LÃI SUẤT NĂM LÀ 12%/NĂM, TƯƠNG ĐƯƠNG LÃI SUẤT THÁNG 1%. SAI Trang: 18. Tai lieu so: 14157
  • 19. ĐẦU TƯ NHIỀU KỲ, ĐỀU Trang: 19. Tai lieu so: 14157
  • 20. ĐẦU TƯ NHIỀU KỲ, ĐỀU TSLN kỳ lớn = ((1+TSLN kỳ nhỏ)^n)-1 TSLN kỳ nhỏ = ((1+TSLN kỳ lớn)^(1/n))-1 Trang: 20. Tai lieu so: 14157
  • 21. ĐẦU TƯ NHIỀU KỲ, KHÔNG ĐỀU Trang: 21. Tai lieu so: 14157
  • 23. TỶ SUẤT TRUNG BÌNH TÀI CHÍNH (1+TSLN KỲ 1)*(1+TSLN KỲ 2)*(1+TSLN KỲ 3)*(1+TSLN KỲ 4)*(1+TSLN KỲ 5)*.. = (1+TSNL TRUNG BÌNH TC)^số kỳ Trang: 23. Tai lieu so: 14157
  • 24. TÍNH LÃI SUẤT: CHO VAY TRẢ GÓP, BẤT ĐỘNG SẢN BẢO HIỂM, CHỨNG KHOÁN. CÔNG THỨC IRR Trang: 24. Tai lieu so: 14157
  • 25. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA 1 TÀI SẢN/ DỰ ÁN ĐẦU TƯ. SO SÁNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ. Trang: 25. Tai lieu so: 14157
  • 26. LẠM PHÁT. LÃI SUẤT DANH NGHĨA LÃI SUẤT THỰC (TRỪ BỎ LẠM PHÁT). Trang: 26. Tai lieu so: 14157
  • 27. (1+LS thực)*(1+TL lạm phát) = (1+LS danh nghĩa) LS thực = ((1+ LS danh nghĩa)/(1+TL lạm phát))-1 LẠM PHÁT Trang: 27. Tai lieu so: 14157
  • 28. Trang: 28. Tai lieu so: 14157