3. BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG GAN
• Áp xe gan: Amip và vi khuẩn
• Kí sinh trùng gan: SLG, KYST HYDRATIQUE
• Viêm gan VIRUS
• Bệnh lý khác: NẤM, TOXOPLASMA, LAO…
4. Áp xe gan amip
• Có 2 giai đoạn: viêm
gan khu trú và hóa mủ
• Thường 1 ổ
• Thùy phải hay gặp
hơn
• Ít phản ứng nhu mô
gan lành
5. CĐHA
• Siêu âm
• Cắt lớp vi tính
• Cộng hưởng từ
6. CĐXĐ CLVT ÁP XE GAN
A MÍP
• Giai đoạn chưa hóa mủ:
vùng giảm tỷ trọng trước
và sau tiêm
• Giai đoạn hóa mủ:
Ổ tròn, tỷ trọng dịch
Thành rõ, giới hạn rõ,
ngấm thuốc mạnh sau
tiêm
Có vòng giảm tỷ trọng
xung quanh
12. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Giai đoạn chưa hóa
mủ: Khó
Dựa vào lâm sàng
Xét nghiệm
Điều trị
• Giai đoạn hóa mủ: Đặt
ra khi
Hoại tử không đồng
đều, mủ đặc
Khối lớn
Vị trí khó
Đã có biến chứng
14. ÁP XE GAN VI KHUẨN
Đường vào:
- Đường mật,
- Đường máu,
- Đường kế cận,
- Do thầy thuốc,
Yếu tố thuận lợi:
- Đái đường ,
- Thiểu năng miễn dịch
15. CĐXĐ CLVT ÁP XE GAN DO VK
• Giai đoạn sớm
Thâm nhiễm viêm
Phù nề
• Giai đoạn đã hóa mủ
Nhiều ổ nhỏ, bờ không
đều, xen kẽ nhu mô gan
không đều
Khí bên trong
Tổn thương ĐM
Nếu tổn thương một ổ:
giống AXGAM
• Biến chứng: :Vỡ, Chảy
máu đượng mật
16. ÁP XE GAN DO VK
Nhiều ổ nhỏ, bờ không
đều, xen kẽ nhu mô gan
không đều
Khí bên trong
Tổn thương ĐM
Nếu tổn thương một ổ:
giống AXGAM
17. CĐXĐ CLVT ÁP XE GAN DO VK
• Giai đoạn đã hóa mủ
Nhiều ổ nhỏ, bờ không
đều, xen kẽ nhu mô gan
không đều
Khí bên trong
Có thể tổn thương ĐM
Nếu tổn thương một ổ:
giống AXGAM
18. ÁP XE GAN DO VK
Nhiều ổ nhỏ, bờ không
đều, xen kẽ nhu mô gan
không đều
Khí bên trong
Có thể tổn thương ĐM
Nếu tổn thương một ổ:
giống AXGAM
19. ÁP XE GAN DO VK
Nhiều ổ nhỏ, bờ không
đều, xen kẽ nhu mô gan
không đều
Khí bên trong
Có thể tổn thương ĐM
Nếu tổn thương một ổ:
giống AXGAM
20. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Nang gan
• U máu thể hang
• Sán lá gan
• U đường mật ngoại vi
• Bệnh Caroli
21. Nang gan
• Khối tỷ trọng dịch,
không có vách, dịch
đồng nhất
• Thành mỏng và rõ nét
• Biến chứng (chảy
máu, viêm): dịch
không đồng nhất,
thành dày
22. U máu
• Giảm tỷ trọng trước
tiêm
• Ngấm thuốc dạng
chấm nốt ở ngoại vi
hướng vào trung tâm
• Thì muộn đầy thuốc
23. Bệnh Caroli
• Biểu hiện dị dạng dạng nang của đường mật trong gan, khu
trú hay toàn bộ.
• Có thể có sỏi, ác tính hóa
• Hình ảnh CLVT:
Nhiều nang dịch dạng chùm nho nằm dọc ĐM, tập trung
phía rốn gan.
Có thể có sỏi
Phân biệt sỏi gây giãn: ĐM hạ lưu sỏi vẫn giãn, ĐM giãn
không đều
26. Ung thư ĐM thể ngoại vi
• Tổn thương giảm tỷ trọng nằm ở ngoại vi
nhu mô gan
• Bờ khối thùy múi, không rõ nét, ngấm
thuốc rõ thì muộn.
• Đường mật ngoại vi khối giãn và dày thành,
co kéo bờ gan lân cận.
27. Ung thư ĐM thể ngoại vi
(Periphery cholangiocarcinoma)
Unenhanced CT arterial phase portal phase
The British Journal of Radiology, 81 (2008), 881–889
28. ÁP XE GAN TRÊN BN SGMD
• Bệnh cảnh: điều trị
hóa chất, ghép tạng,
HIV
• Nguyên nhân: Nấm
• Hình ảnh: Nhiều ổ nhỏ
ĐK < 10mm rải rác
nhu mô gan
30. KÝ SINH TRÙNG GAN
• Sán lá gan: SLG lớn và SLG nhỏ
• Kyste hydratique: nang sán
• Sán máng (Bilharziose)
31. SÁN LÁ GAN
• Có hai loại: Sán lá gan nhỏ và sán lá gan
lớn
• Chu trình:
Sán lá gan lớn (Fasciola hépatica): Ấu trùng
ốc thực vật thuỷ sinh người
Sán lá gan bé (Clonorchis sinensis): Ấu trùng
ốc cá người
32. CĐHA SÁN LÁ GAN
• SIÊU ÂM
• CLVT
• CỔNG HƯỞNG TỪ
33. CLVT SLG LỚN
• Giai đoạn nhu mô:
Vùng giảm tỷ trọng
hình khối nằm dưới
bao gan
• Giai đoạn đường mật:
Tổn thương sát bao gan,
nhiều khối dạng nang
nhỏ
Thành không nét, ngấm
thuốc ít
Tạo thành hình chùm
nho
Nếu có sán trong TM
tạo thành vòng tròn
Olympic
34. SLG LỚN
Tổn thương sát bao gan,
nhiều khối dạng nang
nhỏ
Thành không nét, ngấm
thuốc ít
Tạo thành hình chùm
nho
Nếu có sán trong TM
tạo thành vòng tròn
Olympic
35. SLG LỚN
Tổn thương sát bao gan,
nhiều khối dạng nang
nhỏ
Thành không nét, ngấm
thuốc ít
Tạo thành hình chùm
nho
Nếu có sán trong TM
tạo thành vòng tròn
Olympic
36. SLG LỚN
Tổn thương sát bao gan,
nhiều khối dạng nang
nhỏ
Thành không nét, ngấm
thuốc ít
Tạo thành hình chùm
nho
Nếu có sán trong TM
tạo thành vòng tròn
Olympic
37. CLVT SLG NHỎ
• Giai đoạn nhu mô:
Vùng giảm tỷ trọng
hình khối nằm dưới
bao gan
• Giai đoạn đường mật:
ĐM giãn nhẹ, thành dày,
không đều.
Thâm nhiễm viêm
quanh TMC
Dày thành túi mật
Có thể thấy hình sán
trong ĐM
41. Nang sán chinococcus granulosus
• Dịch tễ
• Chụp gan mật không chuẩn bị: Vôi hóa thành nang
• SÂ và CLVT: nang lớn > 10cm
• Gharbi chia làm 5 giai đoạn
42. Giai đoạn theo Gharbi
• Giai đoạn 1: Khối dịch trong giới hạn rõ
• Giai đoạn 2: Toàn bộ hoặc một phần màng ấu trùng tách ra
trôi nổi trong khối dịch
• Giai đoạn 3: Các đầu sán dưới dạng các nang nhỏ hình ảnh
tổ ong
• Giai đoạn 4: Khối đặc chất đầy đầu sán,các đầu sán vôi hoá
và xẹp xuống
• Giai đoạn 5: Vôi hóa vỏ khối