SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
Một số dấu hiệu CLVT trong
đau bụng cấp
BSCKI HOÀNG THẾ XUÂN
BS HOÀNG TRỌNG HIẾU
GIỚI THIỆU
• Bụng cấp: đột ngột dấu hiệu trầm trọng vài giờ, không do
chấn thương.
• Cần ∆ nhanh, chính xác, điều trị kịp thời.
• CT là phương tiện phổ biến, nhanh, hiệu quả
• Cần có kỹ thuật chụp CT phù hợp.
KỸ THUẬT
• Cắt, tái tạo mỏng ≤ 5mm: mạch máu, sỏi, ruột thừa
• Không tiêm cản quang:
• Sỏi, vôi, xuất huyết.
• Đánh giá mỡ trong u.
• Suy thận, dị ứng nặng, mất nước nặng.
• Tiêm thuốc cản quang TM: hầu hết các trường hợp
• Liều 1.5-2 ml/kg hoặc theo nồng độ iod
• Tốc độ tiêm:
• ≤3 ml/s, kim 20G: khi chỉ quan tâm thì TM.
• 4-5 ml/s, kim 18G : khi có thì ĐM, bệnh lý mạch máu.
KỸ THUẬT
• Thì ĐM
• Sớm:15-20s, chất tương phản trong ĐM, chưa vào mô
CĐ: bệnh lý ĐM, XH, thiếu máu ruột, u tụy nội tiét
• Trễ: 35-40s, cấu trúc ĐM cấp máu tăng quang, tăng quang nhẹ TM
cửa.
CĐ: xác định bản chất u gan, tụy…
• TM cửa: 60-70s, thì nhu mô gan, tăng quang nhẹ TM gan. CĐ
trong đa số trường hợp
• Thận đồ: 80-100s, tăng quang vỏ và tủy thận.
Đánh giá tổn tương thận
• Muộn:
• 3ph: thì cân bằng trong đánh giá u gan
• 10ph: k/s hemangioma không điển hình và ung thư đường mật
• 15ph: k/s bài tiết hệ niệu, chỉ số “washout” u thượng thận
TIẾP CẬN ĐỌC CT BỤNG CẤP
• Các dấu hiệu tổng quát:
• Thâm nhiễm mỡ.
• Dày thành ruột.
• Giãn ruột.
• Dịch.
• Khí.
• Xác định, loại trừ các bệnh lý thường gặp
Các dấu hiệu tổng quát
• Khí tự do
• Đa số là thủng ruột.
• Thâm nhiễm mỡ:
• Chỉ ra vị trí và bản chất tổn thương.
• Ng. nhân ở trung tâm hay gần vùng thâm nhiễm mỡ nhất.
• Dịch ổ bụng
• Không đặc hiệu
• Đánh giá đậm độ dịch, ± phối hợp siêu âm
Các dấu hiệu tổng quát
• Giãn ruột
• Do tắc hay liệt ruột.
• Tìm quai ruột xẹp: tắc ruột hay VPM.
• Dày thành ruột.
• Thâm nhiễm mỡ nhiều- gợi ý viêm.
• Khu trú, không đều- gợi ý ác tính.
• Đều, đồng tâm, đồng nhất: Thường lành tính
trừ car. biệt hóa, lymphoma.
• Lan tỏa >5cm: thường do thiếu máu, viêm, nhiễm.
CÁC BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
• Viêm ruột thừa
• Viêm túi thừa, bờm mỡ, nhồi máu mạc nối
• Viêm hạch mạc treo, viêm hồi manh tràng
• Car. RT, manh, đại tràng thủng
• Bệnh Crohn
• Tắc ruột
• Thiếu máu mạc treo
• Xuất huyết tiêu hóa
• Thủng ruột
• Viêm túi mật
• Viêm tụy cấp
• Vỡ phình ĐMC
• Bệnh mạch máu gan lách
VIÊM RUỘT THỪA
• Các phương tiện hình ảnh ∆ RT? CT có vai trò ntn?
• CT ∆ VRT phải sử dụng chất cản quang?
• Tiêu chuẩn ∆ VRT trên CT? giống SA?
• CT có thể trả lời có hay không có VRT ?
• Các ∆ ≠ của VRT trên CT?
VIÊM RUỘT THỪA
• Kỹ thuật:
• Thông thường: vùng bụng, chậu
• Có cần dùng chất cản quang?
• Không: 90% sens
• Có: 98% sens
• Các dấu hiệu VRT
• Tại RT.
• Ngoài RT.
Dấu hiệu tại ruột thừa
• Đường kính ngoài - ngoài
• ≥ 6 mm
• Thành
• Dày ≥ 2-3 mm, ngấm thuốc cản quang mạnh, có
thể mất tính liên tục lớp niêm mạc, hơi trong thành
ruột thừa.
• Sỏi phân:
• Có ở 1/3 BN.
• Độ đặc hiệu thấp.
• Tăng khả năng thủng
Dấu hiệu ngoài ruột thừa
• Ở manh tràng.
• Dày thành đỉnh manh tràng.
• ± dày lan tỏa, ít đặc hiệu hơn.
• Ở HCP.
• Thâm nhiễm mỡ quanh RT.
• Dịch, áp xe.
• Hạch.
• Viêm dày cấu trúc lân cận: hồi, đại tràng, bàng quang
So sánh các dấu hiệu VRT
4 dấu hiệu quan trọng nhất :
• Ruột thừa tăng kích thước.
• Dày thành.
• Ngấm thuốc cản quang thành
ruột thừa mạnh
• Thâm nhiễm mỡ xung quanh
Mucocele RT
• Khối dịch giới hạn rõ vùng manh tràng
• Điển hình không viêm quanh RT
• ± tăng quang, đóng vôi thành
• Nốt dày thành khu trú gợi ý mucinous cystadenocarcinoma
Biến chứng VRT
• Hoại tử.
• Thủng.
• Áp – xe quanh ruột thừa.
• Viêm phúc mạc.
• Tắc hồi tràng do viêm quanh ruột thừa.
• Nhiễm trùng theo hệ TM cửa- mạc treo.
VIÊM TÚI THỪA
• Xảy ra ở 10–25% bn có túi thừa
• Thường ở đại tràng chậu hông
ở đại tràng (P) thường tự giới hạn
• CCĐ NS đại tràng
• Kỹ thuật chụp
• Giống VRT
• Có thể thấy trên CT không tiêm cản quang
VIÊM TÚI THỪA
• ∆:
• Thâm nhiễm mỡ quanh đại tràng: 98%.
• Dày đồng tâm thành ruột #70%
• Thấy được túi thừa > 80%
• Tụ dịch ít
• Bóng khí ngoài ruột
• Khối viêm, áp xe.
• Biến chứng:
• VRT thứ phát
• Tắc ruột
• Rò, thủng
Viêm túi thừa
• Dày thành đại tràng với nhiều túi thừa,
túi thừa viêm, thâm nhiễm mỡ
• Thấy được RT bình thường
VIÊM BỜM MỠ
• Là mô mỡ nhỏ nhô ra khỏi thanh mạc đại tràng,
có thể xoắn, viêm
• Bệnh tự giới hạn∆ (+) quan trọng
• ∆:
• Khối tỷ trọng mỡ, viền tỷ trọng cao trên thanh mạc.
• Đường, nốt tỷ trọng cao trung tâm do huyết khối.
• Dày thành ruột, phúc mạc lân cận, thâm nhiễm mỡ mạc treo.
• Ruột thừa bình thường.
NHỒI MÁU MẠC NỐI
• Do xoắn một phần mạc nối hoặc do huyết khối
• ∆:
• Vùng mỡ viêm, giới hạn rõ, thâm nhiễm chung quanh
• Ruột và ruột thừa bình thường
VIÊM HẠCH MẠC TREO
VIÊM HỒI MANH TRÀNG
• ∆(+): hạch to, dày thành hồi manh tràng RT
và mỡ mạc treo bình thường
BỆNH CROHN
• Hay gặp ở hồi tràng cuối, đại tràng (P)
• Có thể liên quan ruột thừa chronic granulomatous
appendicitis
CAR. RT, MANH, ĐẠI TRÀNG THỦNG
• ∆≠ chính của VRT, viêm túi thừa
• Dấu hiệu CT:
• Dày thành manh tràng hay đáy RT
• Vùng chuyển tiếp đột ngột
• Hạch lớn
• Gây tắc  VRT thứ phát
• Có thể thủng giả VRT
TẮC RUỘT
• 4%- 20% trường hợp đau bụng cấp
• CT trả lời các câu hỏi:
• Có tắc ruột?
• Vị trí tắc?
• Mức độ nặng?
• Nguyên nhân?
• Có TR quai kín, TR thắt, thiếu máu ruột?
TẮC RUỘT
1. ∆ (+) = quai ruột giãn (>3cm ) có hình ảnh mức
nước mức hơi trong quai ruột+ xẹp đoạn xa.
2. Vị trí tắc= chuyển tiếp:
• Kỹ thuật MPR.
• Tìm khối bã thức ăn trong ruột non, dày thành
khu trú hoặc đột ngột chuyển từ giãn sang xẹp.
• Đi từ dạ dày xuống hay trực tràng lên.
TẮC RUỘT
3. Độ nặng:
• Hoàn toàn: đoạn xa xẹp hoàn toàn, chất cản quang
trong lòng ruột không qua được chỗ tắc sau 3-24g
• Không hoàn toàn: đoạn xa không xẹp hoàn toàn, chất
cản quang qua chỗ tắc chậm, ít
TẮC RUỘT
4. Nguyên nhân
• Tại thành ruột: u, viêm, hematoma…
• Ngoài ruột: dính, thoát vị, hematoma.
• Trong lòng ruột: sỏi mật, bã thức ăn, dị vật
*Tắc do dính # 60-80%:
• Vùng chuyển tiếp đột ngột, không thấy nguyên nhân
• Điển hình có dấu mỏ chim.
TẮC RUỘT
5. TR quai kín, TR thắt
• TR đơn giản: một hay nhiều điểm dọc quai ruột
• TR quai kín: 2 điểm kề nhau
• TR thắt: ảnh hưởng mạch máu. Đa số TR quai kín
TR quai kín, TR thắt
∆ TR quai kín:
• Quai ruột ứ dịch hình U, C, gây giãn đoạn gần.
• Hai đoạn xẹp (đến và đi) kề nhau.
• Dấu mỏ chim.
• Mạch máu mạc treo hình nan hoa.
• Bất thường đường đi mạch máu mạc treo.
TR thắt: Dấu thiếu máu ruột
NHỒI MÁU MẠC TREO
• Nguyên nhân:
• Tắc ĐM, TM cấp, mạn.
tắc ruột, u, viêm, chấn thương, do θ…
• Hậu quả: thiếu máu nhồi máu ruột
• Kỹ thuật CT:
• Không thuốc: XH, xơ vữa, cục máu đông
• Thì ĐM, TM.
• Tái tạo MPR, 3D (MIP, VR)
NHỒI MÁU ĐM
• MDCT: sens 96%
hạn chế: nhánh ngoại vi
• Dấu hiệu đặc hiệu:
• Thành ruột kém ngấm thuốc cản quang, ngấm
thuốc chậm, không đều
• Huyết khối ĐM.
• Dấu hiệu không đặc hiệu:
• Thành ruột: Dày,tách lớp, tăng đậm độ
• Giãn, tắc ruột.
• Dịch ổ bụng, phù, XH mạc treo..
• Khí trong thành ruột, TM cửa
NHỒI MÁU ĐỘNG
MẠCH
• MIP tắc nhánh hồi tràng
• Hẹp nhiều đoạn SMA.
Quai hổng tràng nhồi máu (*) không tăng quang, khí trong
thành, mờ quanh ruột và các mạch thẳng
NHỒI MÁU TM
• Huyết khối TM cấp:
• Ít gặp, tử vong cao.
• Triệu chứng không đặc hiệu, thường ∆ muộn
• CT:
• Dày thành ruột nặng
• Phù mạc treo nặng
• Nhiều mm bàng hệ
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
• CT thuận lợi:
• Xâm lấn tối thiểu
• Khảo sát ruột và các cấu trúc khác: mật, tụy
• XHTH dưới: CT dần được chọn là ph.tiện đầu tiên
• XHTH trên: CT hữu ích trong một số trường hợp
(NS (-) 14% XHTH trên và 20% XHTH dưới)
Rút ngắn thời gian chẩn đoán
Hạn chế các thủ thuật xâm lấn, tốn kém hơn
Xuất huyết tiêu hoá
• Kỹ thuật nhiều thì
• Trước tiêm: Phát hiện tăng đậm độ có sẵn
• Thì ĐM, TM quan sát thành ruột), +/- thì
muộn
• Tái tạo mỏng, MPR
• Các dấu hiệu XHTH cấp
• XH hoạt động
• XH mới
• Nguyên nhân XH
Các dấu hiệu XHTH
1. XH hoạt động
• Tích tụ dần chất cản quang trong lòng ruột
• Tía máu (có chất tương phản) thì ĐM
• Ổ tăng đậm độ thay đổi hình dạng
• Điển hình phát hiện XH hoạt động > 0.3–0.5 ml/ph
• > chụp mạch (0.5 ml/ph)
• XH hoạt động
Các dấu hiệu XHTH
2. XH mới: cục máu đông
• ổ tang tỷ trọng trong lòng ruột >60HU
• “Máu đông chỉ điểm” (Sentinel clot):
máu đậm độ cao nhất # gần vị trí XH nhất
* Lưu ý để cửa sổ hẹp
Các dấu hiệu XHTH
3. Nguyên nhân Trên (1–5), dưới (6–12)
• 1, viêm thực quản
• 2, giãn TM
• 3, ung thư dd
• 4, loét dd
• 5, viêm dd, tá tràng
• 6, viêm đại tràng
• 7, loạn sản mạch
• 8, bệnh lý mạch máu
• 9, túi thừa
• 10, u đại tràng
• 11, loét trực tràng
• 12, trĩ
• Angiodysplasia và XH miệng nối
Loét tá tràng và
u đại tràng chậu hông
THỦNG TẠNG RỖNG
CT:
• Viêm phúc mạc
• Khí trong ổ bụng.
• Xác định vị trí thủng:
• Tụ dịch, khí, thâm nhiễm mỡ, dày thành OTH, tăng
quang phúc mạc khu trú
• Vị trí khí tự do:
• Quanh gan, dạ dày: thường do thủng DD-TT
• Vùng chậu: gợi ý thủng đại tràng, RT
• MPR, uống cản quang (+)
Thủng tá tràng
VIÊM TÚI MẬT
• Túi mật căng, D ngang>4cm.
• Thành dày >3mm, ngấm thuốc
mạnh.
• Dịch, thâm nhiễm mỡ quanh TM.
• Tăng tỷ trọng dịch mật.
• Rối loạn tưới máu gan khu trú.
VIÊM TÚI MẬT
Biến chứng
• Hoại tử, thủng:
không tăng quang.
• Túi mật khí: khí thành, long.
• Áp xe gan:
PT IV. V, do thủng TM
Sỏi TM và OMC.
Không tiêm thuốc cản
quang MPR.
VIÊM TỤY CẤP
• ∆= LS, XN
• Vai trò CT:
• Xác định VTC, loại trừ các bệnh lý bụng cấp khác
• Độ nặng: tốt nhất 48-72g sau khi có triệu chứng
• Phát hiện sớm tắc mật
• Phát hiện biến chứng
• ± BT đến 28% (nhẹ)
• Kỹ thuật
• Không thuốc: sỏi, xuất huyết
• TM, ± ĐM
VIÊM TỤY CẤP
• CT mô tả :
• Hình dạng, kích thước tụy.
• Thâm nhiễm mỡ.
• Hoại tử nhu mô tụy.
• Tụ dịch cấp.
• Dịch ổ bụng: do phản ứng, ∆≠ tụ dịch
• Ng. nhân:
• Quan trọng nhất sỏi OMC NS lấy sỏi hoặc
tán sỏi qua da
• Do rượu: gan nhiễm m ỡ …
• Chấn tương, sau điều trị
• U
VIÊM TỤY CẤP
Biến chứng:
• Huyết khối TM
• Giả phình ĐM
• Hoại tử, nhồi máu, XH gan, túi mật, lách, ruột…
• Thủng đại tràng
• Hoại tử nhiễm trùng: có khí
• Đứt ống tụy:  NS, MRI ∆
• Hoại tử >2cm
• Vùng tụy có tưới máu phía trên dòng
• Nang giả tụy chèn ép, vỡ, viêm, XH
VTC nhẹ: Phù nề, mất đường bờ; thâm nhiễm mỡ
VTC hoại tử
• Biến chứng VTC
VỠ PHÌNH ĐMC
• Tam chứng: đau, khối đập theo mạch, giảm HA.
• Đa số vỡ vào sau phúc mạc (T) trong phúc mạc
• Kỹ thuật CT:
• Nhiều thì:
• BN huyết động ổn định
• Bơm vận tốc nhanh, lát cắt mỏng, MPR
• BN nặng, CT không cản quang đủ ∆
VỠ PHÌNH ĐMC
Không cản quang:
• Thâm nhiễm mỡ quanh ĐMC
• Máu quanh ĐMC
• Dấu “hình liềm”: XH trong huyết khối, trong thành
• Mất liên tục đóng vôi nội mạc
Có cản quang
• Vùng hoại tử thành không tăng quang, đậm độ thấp
• Thoát mạch chất cản quang
BỆNH MẠCH MÁU GAN-
LÁCH
• Tắc ĐM, TM gan, lách, cửa ± gây đau bụng cấp
• Nhồi máu ĐM:
• Vùng giảm đậm độ, không tăng quang hình chêm
• Nhồi máu gan hiếm do 2 nguồn cấp máu
• Nhồi máu lách có thể toàn bộ
• Huyết khối TM cửa
•Huyết khối TM gan (tăng
quang dạng khảm)
PROTOCOL CT BỤNG CẤP
Không tiêm ĐM TM muộn
Sỏi niệu quản +
Viêm túi mật, sỏi OMC +
qua gan, tụy
+
VRT, túi thừa… +
Tắc ruột, thủng ruột * +
Thiếu máu ruột + + +
Xuất huyết tiêu hóa + + + +/-
Viêm tụy cấp +
qua tụy
+/- +
Vỡ phình ĐMC bụng * + + +
Thường qui
(không khu trú)
+
*Trong cc có thể chỉ chụp không thuốc
Bất lợi của CT!
• Chất cản quang:
• Độc thận: lưu ý chức năng thận
• Dị ứng: lưu ý tiền sử dị ứng
• Tia xạ:
• Gây ung thư, biến đổi gen (chịu trách nhiệm 2% K?)
• BN càng trẻ, tác hại càng cao
• Một lần quét bụng chậu = 10mSv = 100 Xq ngực
= liều xạ 3 năm trong dân chúng
>> Nỗ lực giảm tia xạ từ CT
CT bụng cáp.pptx

More Related Content

Similar to CT bụng cáp.pptx

Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Cdhabenhlyduongmat
Cdhabenhlyduongmat Cdhabenhlyduongmat
Cdhabenhlyduongmat Lan Đặng
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfLongVirt
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitisdrduongmri
 
CASE STUDY 2
CASE STUDY 2CASE STUDY 2
CASE STUDY 2SoM
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxGiángLong Chưởng
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang Định Ngô
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfKietluntunho
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
Xq bung cap dai cuong
Xq bung cap dai cuongXq bung cap dai cuong
Xq bung cap dai cuongMartin Dr
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxDuy Linh Nguyen
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngNhư Trần
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 

Similar to CT bụng cáp.pptx (20)

Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Cdhabenhlyduongmat
Cdhabenhlyduongmat Cdhabenhlyduongmat
Cdhabenhlyduongmat
 
Soi duong mat
Soi duong matSoi duong mat
Soi duong mat
 
Cdha nhi khoa
Cdha nhi khoaCdha nhi khoa
Cdha nhi khoa
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
CASE STUDY 2
CASE STUDY 2CASE STUDY 2
CASE STUDY 2
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Xq bung cap dai cuong
Xq bung cap dai cuongXq bung cap dai cuong
Xq bung cap dai cuong
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 

CT bụng cáp.pptx

  • 1. Một số dấu hiệu CLVT trong đau bụng cấp BSCKI HOÀNG THẾ XUÂN BS HOÀNG TRỌNG HIẾU
  • 2. GIỚI THIỆU • Bụng cấp: đột ngột dấu hiệu trầm trọng vài giờ, không do chấn thương. • Cần ∆ nhanh, chính xác, điều trị kịp thời. • CT là phương tiện phổ biến, nhanh, hiệu quả • Cần có kỹ thuật chụp CT phù hợp.
  • 3. KỸ THUẬT • Cắt, tái tạo mỏng ≤ 5mm: mạch máu, sỏi, ruột thừa • Không tiêm cản quang: • Sỏi, vôi, xuất huyết. • Đánh giá mỡ trong u. • Suy thận, dị ứng nặng, mất nước nặng. • Tiêm thuốc cản quang TM: hầu hết các trường hợp • Liều 1.5-2 ml/kg hoặc theo nồng độ iod • Tốc độ tiêm: • ≤3 ml/s, kim 20G: khi chỉ quan tâm thì TM. • 4-5 ml/s, kim 18G : khi có thì ĐM, bệnh lý mạch máu.
  • 4. KỸ THUẬT • Thì ĐM • Sớm:15-20s, chất tương phản trong ĐM, chưa vào mô CĐ: bệnh lý ĐM, XH, thiếu máu ruột, u tụy nội tiét • Trễ: 35-40s, cấu trúc ĐM cấp máu tăng quang, tăng quang nhẹ TM cửa. CĐ: xác định bản chất u gan, tụy… • TM cửa: 60-70s, thì nhu mô gan, tăng quang nhẹ TM gan. CĐ trong đa số trường hợp • Thận đồ: 80-100s, tăng quang vỏ và tủy thận. Đánh giá tổn tương thận • Muộn: • 3ph: thì cân bằng trong đánh giá u gan • 10ph: k/s hemangioma không điển hình và ung thư đường mật • 15ph: k/s bài tiết hệ niệu, chỉ số “washout” u thượng thận
  • 5. TIẾP CẬN ĐỌC CT BỤNG CẤP • Các dấu hiệu tổng quát: • Thâm nhiễm mỡ. • Dày thành ruột. • Giãn ruột. • Dịch. • Khí. • Xác định, loại trừ các bệnh lý thường gặp
  • 6. Các dấu hiệu tổng quát • Khí tự do • Đa số là thủng ruột. • Thâm nhiễm mỡ: • Chỉ ra vị trí và bản chất tổn thương. • Ng. nhân ở trung tâm hay gần vùng thâm nhiễm mỡ nhất. • Dịch ổ bụng • Không đặc hiệu • Đánh giá đậm độ dịch, ± phối hợp siêu âm
  • 7. Các dấu hiệu tổng quát • Giãn ruột • Do tắc hay liệt ruột. • Tìm quai ruột xẹp: tắc ruột hay VPM. • Dày thành ruột. • Thâm nhiễm mỡ nhiều- gợi ý viêm. • Khu trú, không đều- gợi ý ác tính. • Đều, đồng tâm, đồng nhất: Thường lành tính trừ car. biệt hóa, lymphoma. • Lan tỏa >5cm: thường do thiếu máu, viêm, nhiễm.
  • 8. CÁC BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP • Viêm ruột thừa • Viêm túi thừa, bờm mỡ, nhồi máu mạc nối • Viêm hạch mạc treo, viêm hồi manh tràng • Car. RT, manh, đại tràng thủng • Bệnh Crohn • Tắc ruột • Thiếu máu mạc treo • Xuất huyết tiêu hóa • Thủng ruột • Viêm túi mật • Viêm tụy cấp • Vỡ phình ĐMC • Bệnh mạch máu gan lách
  • 9. VIÊM RUỘT THỪA • Các phương tiện hình ảnh ∆ RT? CT có vai trò ntn? • CT ∆ VRT phải sử dụng chất cản quang? • Tiêu chuẩn ∆ VRT trên CT? giống SA? • CT có thể trả lời có hay không có VRT ? • Các ∆ ≠ của VRT trên CT?
  • 10. VIÊM RUỘT THỪA • Kỹ thuật: • Thông thường: vùng bụng, chậu • Có cần dùng chất cản quang? • Không: 90% sens • Có: 98% sens • Các dấu hiệu VRT • Tại RT. • Ngoài RT.
  • 11. Dấu hiệu tại ruột thừa • Đường kính ngoài - ngoài • ≥ 6 mm • Thành • Dày ≥ 2-3 mm, ngấm thuốc cản quang mạnh, có thể mất tính liên tục lớp niêm mạc, hơi trong thành ruột thừa. • Sỏi phân: • Có ở 1/3 BN. • Độ đặc hiệu thấp. • Tăng khả năng thủng
  • 12. Dấu hiệu ngoài ruột thừa • Ở manh tràng. • Dày thành đỉnh manh tràng. • ± dày lan tỏa, ít đặc hiệu hơn. • Ở HCP. • Thâm nhiễm mỡ quanh RT. • Dịch, áp xe. • Hạch. • Viêm dày cấu trúc lân cận: hồi, đại tràng, bàng quang
  • 13. So sánh các dấu hiệu VRT 4 dấu hiệu quan trọng nhất : • Ruột thừa tăng kích thước. • Dày thành. • Ngấm thuốc cản quang thành ruột thừa mạnh • Thâm nhiễm mỡ xung quanh
  • 14. Mucocele RT • Khối dịch giới hạn rõ vùng manh tràng • Điển hình không viêm quanh RT • ± tăng quang, đóng vôi thành • Nốt dày thành khu trú gợi ý mucinous cystadenocarcinoma
  • 15. Biến chứng VRT • Hoại tử. • Thủng. • Áp – xe quanh ruột thừa. • Viêm phúc mạc. • Tắc hồi tràng do viêm quanh ruột thừa. • Nhiễm trùng theo hệ TM cửa- mạc treo.
  • 16. VIÊM TÚI THỪA • Xảy ra ở 10–25% bn có túi thừa • Thường ở đại tràng chậu hông ở đại tràng (P) thường tự giới hạn • CCĐ NS đại tràng • Kỹ thuật chụp • Giống VRT • Có thể thấy trên CT không tiêm cản quang
  • 17. VIÊM TÚI THỪA • ∆: • Thâm nhiễm mỡ quanh đại tràng: 98%. • Dày đồng tâm thành ruột #70% • Thấy được túi thừa > 80% • Tụ dịch ít • Bóng khí ngoài ruột • Khối viêm, áp xe. • Biến chứng: • VRT thứ phát • Tắc ruột • Rò, thủng
  • 18. Viêm túi thừa • Dày thành đại tràng với nhiều túi thừa, túi thừa viêm, thâm nhiễm mỡ • Thấy được RT bình thường
  • 19. VIÊM BỜM MỠ • Là mô mỡ nhỏ nhô ra khỏi thanh mạc đại tràng, có thể xoắn, viêm • Bệnh tự giới hạn∆ (+) quan trọng • ∆: • Khối tỷ trọng mỡ, viền tỷ trọng cao trên thanh mạc. • Đường, nốt tỷ trọng cao trung tâm do huyết khối. • Dày thành ruột, phúc mạc lân cận, thâm nhiễm mỡ mạc treo. • Ruột thừa bình thường.
  • 20. NHỒI MÁU MẠC NỐI • Do xoắn một phần mạc nối hoặc do huyết khối • ∆: • Vùng mỡ viêm, giới hạn rõ, thâm nhiễm chung quanh • Ruột và ruột thừa bình thường
  • 21. VIÊM HẠCH MẠC TREO VIÊM HỒI MANH TRÀNG • ∆(+): hạch to, dày thành hồi manh tràng RT và mỡ mạc treo bình thường
  • 22. BỆNH CROHN • Hay gặp ở hồi tràng cuối, đại tràng (P) • Có thể liên quan ruột thừa chronic granulomatous appendicitis
  • 23. CAR. RT, MANH, ĐẠI TRÀNG THỦNG • ∆≠ chính của VRT, viêm túi thừa • Dấu hiệu CT: • Dày thành manh tràng hay đáy RT • Vùng chuyển tiếp đột ngột • Hạch lớn • Gây tắc  VRT thứ phát • Có thể thủng giả VRT
  • 24. TẮC RUỘT • 4%- 20% trường hợp đau bụng cấp • CT trả lời các câu hỏi: • Có tắc ruột? • Vị trí tắc? • Mức độ nặng? • Nguyên nhân? • Có TR quai kín, TR thắt, thiếu máu ruột?
  • 25. TẮC RUỘT 1. ∆ (+) = quai ruột giãn (>3cm ) có hình ảnh mức nước mức hơi trong quai ruột+ xẹp đoạn xa. 2. Vị trí tắc= chuyển tiếp: • Kỹ thuật MPR. • Tìm khối bã thức ăn trong ruột non, dày thành khu trú hoặc đột ngột chuyển từ giãn sang xẹp. • Đi từ dạ dày xuống hay trực tràng lên.
  • 26. TẮC RUỘT 3. Độ nặng: • Hoàn toàn: đoạn xa xẹp hoàn toàn, chất cản quang trong lòng ruột không qua được chỗ tắc sau 3-24g • Không hoàn toàn: đoạn xa không xẹp hoàn toàn, chất cản quang qua chỗ tắc chậm, ít
  • 27. TẮC RUỘT 4. Nguyên nhân • Tại thành ruột: u, viêm, hematoma… • Ngoài ruột: dính, thoát vị, hematoma. • Trong lòng ruột: sỏi mật, bã thức ăn, dị vật *Tắc do dính # 60-80%: • Vùng chuyển tiếp đột ngột, không thấy nguyên nhân • Điển hình có dấu mỏ chim.
  • 28. TẮC RUỘT 5. TR quai kín, TR thắt • TR đơn giản: một hay nhiều điểm dọc quai ruột • TR quai kín: 2 điểm kề nhau • TR thắt: ảnh hưởng mạch máu. Đa số TR quai kín
  • 29. TR quai kín, TR thắt ∆ TR quai kín: • Quai ruột ứ dịch hình U, C, gây giãn đoạn gần. • Hai đoạn xẹp (đến và đi) kề nhau. • Dấu mỏ chim. • Mạch máu mạc treo hình nan hoa. • Bất thường đường đi mạch máu mạc treo. TR thắt: Dấu thiếu máu ruột
  • 30.
  • 31. NHỒI MÁU MẠC TREO • Nguyên nhân: • Tắc ĐM, TM cấp, mạn. tắc ruột, u, viêm, chấn thương, do θ… • Hậu quả: thiếu máu nhồi máu ruột • Kỹ thuật CT: • Không thuốc: XH, xơ vữa, cục máu đông • Thì ĐM, TM. • Tái tạo MPR, 3D (MIP, VR)
  • 32. NHỒI MÁU ĐM • MDCT: sens 96% hạn chế: nhánh ngoại vi • Dấu hiệu đặc hiệu: • Thành ruột kém ngấm thuốc cản quang, ngấm thuốc chậm, không đều • Huyết khối ĐM. • Dấu hiệu không đặc hiệu: • Thành ruột: Dày,tách lớp, tăng đậm độ • Giãn, tắc ruột. • Dịch ổ bụng, phù, XH mạc treo.. • Khí trong thành ruột, TM cửa
  • 33. NHỒI MÁU ĐỘNG MẠCH • MIP tắc nhánh hồi tràng • Hẹp nhiều đoạn SMA. Quai hổng tràng nhồi máu (*) không tăng quang, khí trong thành, mờ quanh ruột và các mạch thẳng
  • 34. NHỒI MÁU TM • Huyết khối TM cấp: • Ít gặp, tử vong cao. • Triệu chứng không đặc hiệu, thường ∆ muộn • CT: • Dày thành ruột nặng • Phù mạc treo nặng • Nhiều mm bàng hệ
  • 35. XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA • CT thuận lợi: • Xâm lấn tối thiểu • Khảo sát ruột và các cấu trúc khác: mật, tụy • XHTH dưới: CT dần được chọn là ph.tiện đầu tiên • XHTH trên: CT hữu ích trong một số trường hợp (NS (-) 14% XHTH trên và 20% XHTH dưới) Rút ngắn thời gian chẩn đoán Hạn chế các thủ thuật xâm lấn, tốn kém hơn
  • 36. Xuất huyết tiêu hoá • Kỹ thuật nhiều thì • Trước tiêm: Phát hiện tăng đậm độ có sẵn • Thì ĐM, TM quan sát thành ruột), +/- thì muộn • Tái tạo mỏng, MPR • Các dấu hiệu XHTH cấp • XH hoạt động • XH mới • Nguyên nhân XH
  • 37. Các dấu hiệu XHTH 1. XH hoạt động • Tích tụ dần chất cản quang trong lòng ruột • Tía máu (có chất tương phản) thì ĐM • Ổ tăng đậm độ thay đổi hình dạng • Điển hình phát hiện XH hoạt động > 0.3–0.5 ml/ph • > chụp mạch (0.5 ml/ph)
  • 38. • XH hoạt động
  • 39. Các dấu hiệu XHTH 2. XH mới: cục máu đông • ổ tang tỷ trọng trong lòng ruột >60HU • “Máu đông chỉ điểm” (Sentinel clot): máu đậm độ cao nhất # gần vị trí XH nhất * Lưu ý để cửa sổ hẹp
  • 40. Các dấu hiệu XHTH 3. Nguyên nhân Trên (1–5), dưới (6–12) • 1, viêm thực quản • 2, giãn TM • 3, ung thư dd • 4, loét dd • 5, viêm dd, tá tràng • 6, viêm đại tràng • 7, loạn sản mạch • 8, bệnh lý mạch máu • 9, túi thừa • 10, u đại tràng • 11, loét trực tràng • 12, trĩ
  • 41. • Angiodysplasia và XH miệng nối
  • 42. Loét tá tràng và u đại tràng chậu hông
  • 43. THỦNG TẠNG RỖNG CT: • Viêm phúc mạc • Khí trong ổ bụng. • Xác định vị trí thủng: • Tụ dịch, khí, thâm nhiễm mỡ, dày thành OTH, tăng quang phúc mạc khu trú • Vị trí khí tự do: • Quanh gan, dạ dày: thường do thủng DD-TT • Vùng chậu: gợi ý thủng đại tràng, RT • MPR, uống cản quang (+)
  • 45. VIÊM TÚI MẬT • Túi mật căng, D ngang>4cm. • Thành dày >3mm, ngấm thuốc mạnh. • Dịch, thâm nhiễm mỡ quanh TM. • Tăng tỷ trọng dịch mật. • Rối loạn tưới máu gan khu trú.
  • 46. VIÊM TÚI MẬT Biến chứng • Hoại tử, thủng: không tăng quang. • Túi mật khí: khí thành, long. • Áp xe gan: PT IV. V, do thủng TM
  • 47. Sỏi TM và OMC. Không tiêm thuốc cản quang MPR.
  • 48. VIÊM TỤY CẤP • ∆= LS, XN • Vai trò CT: • Xác định VTC, loại trừ các bệnh lý bụng cấp khác • Độ nặng: tốt nhất 48-72g sau khi có triệu chứng • Phát hiện sớm tắc mật • Phát hiện biến chứng • ± BT đến 28% (nhẹ) • Kỹ thuật • Không thuốc: sỏi, xuất huyết • TM, ± ĐM
  • 49. VIÊM TỤY CẤP • CT mô tả : • Hình dạng, kích thước tụy. • Thâm nhiễm mỡ. • Hoại tử nhu mô tụy. • Tụ dịch cấp. • Dịch ổ bụng: do phản ứng, ∆≠ tụ dịch • Ng. nhân: • Quan trọng nhất sỏi OMC NS lấy sỏi hoặc tán sỏi qua da • Do rượu: gan nhiễm m ỡ … • Chấn tương, sau điều trị • U
  • 50. VIÊM TỤY CẤP Biến chứng: • Huyết khối TM • Giả phình ĐM • Hoại tử, nhồi máu, XH gan, túi mật, lách, ruột… • Thủng đại tràng • Hoại tử nhiễm trùng: có khí • Đứt ống tụy:  NS, MRI ∆ • Hoại tử >2cm • Vùng tụy có tưới máu phía trên dòng • Nang giả tụy chèn ép, vỡ, viêm, XH
  • 51. VTC nhẹ: Phù nề, mất đường bờ; thâm nhiễm mỡ VTC hoại tử
  • 53. VỠ PHÌNH ĐMC • Tam chứng: đau, khối đập theo mạch, giảm HA. • Đa số vỡ vào sau phúc mạc (T) trong phúc mạc • Kỹ thuật CT: • Nhiều thì: • BN huyết động ổn định • Bơm vận tốc nhanh, lát cắt mỏng, MPR • BN nặng, CT không cản quang đủ ∆
  • 54. VỠ PHÌNH ĐMC Không cản quang: • Thâm nhiễm mỡ quanh ĐMC • Máu quanh ĐMC • Dấu “hình liềm”: XH trong huyết khối, trong thành • Mất liên tục đóng vôi nội mạc Có cản quang • Vùng hoại tử thành không tăng quang, đậm độ thấp • Thoát mạch chất cản quang
  • 55.
  • 56. BỆNH MẠCH MÁU GAN- LÁCH • Tắc ĐM, TM gan, lách, cửa ± gây đau bụng cấp • Nhồi máu ĐM: • Vùng giảm đậm độ, không tăng quang hình chêm • Nhồi máu gan hiếm do 2 nguồn cấp máu • Nhồi máu lách có thể toàn bộ
  • 57. • Huyết khối TM cửa •Huyết khối TM gan (tăng quang dạng khảm)
  • 58. PROTOCOL CT BỤNG CẤP Không tiêm ĐM TM muộn Sỏi niệu quản + Viêm túi mật, sỏi OMC + qua gan, tụy + VRT, túi thừa… + Tắc ruột, thủng ruột * + Thiếu máu ruột + + + Xuất huyết tiêu hóa + + + +/- Viêm tụy cấp + qua tụy +/- + Vỡ phình ĐMC bụng * + + + Thường qui (không khu trú) + *Trong cc có thể chỉ chụp không thuốc
  • 59. Bất lợi của CT! • Chất cản quang: • Độc thận: lưu ý chức năng thận • Dị ứng: lưu ý tiền sử dị ứng • Tia xạ: • Gây ung thư, biến đổi gen (chịu trách nhiệm 2% K?) • BN càng trẻ, tác hại càng cao • Một lần quét bụng chậu = 10mSv = 100 Xq ngực = liều xạ 3 năm trong dân chúng >> Nỗ lực giảm tia xạ từ CT