SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
1
MAN403 – HÀNH VI TỔ CHỨC
1 -Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến?
Chọn một câu trả lời
 A) Môi trường làm việc, sự tôn vinh.
 B) Đặc điểm công việc, chính sách thù lao.
 C) Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến.
 D) Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý.
Vì:Nhóm yếu tố điều kiện hay nhóm yếu tố duy trì động lực gồm chính sách và cơ chế hành chính công ty, quan hệ giữa người với người và điều kiện làm việc.
2 Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến?
Chọn một câu trả lời
 A) Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến.
 B) Chính sách thù lao, đặc điểm công việc.
 C) Cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc.
 D) Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc.
Vì:Nhóm yếu tố tạo động lực gồm các yếu tố bên trong như thành tích, sự công nhận và bản thân công việc, trách nhiệm và sự thăng tiến.
3 Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhu cầu của cá nhân.
 B) Đặc điểm của công việc.
 C) Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức.
 D) Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của
tổ chức.
4 Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích về tinh thần cho người lao động?
Chọn một câu trả lời
 A) Chương trình lịch làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng và tiền lương.
 B) Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương.
2
 C) Trao quyền, tăng lương cho nhân viên.
 D) Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tôn vinh nhân viên,
quản lý bằng mục tiêu.
5 Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn mong muốn được đối xử công bằng.Họ có xu hướng so sánh?
Chọn một câu trả lời
 A) Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng.
 B) Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ suất đó của
người khác.
 C) Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân.
 D) Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng.
Vì:Học thuyết công bằng phát biểu rằng người lao động so sánh những gì họ bỏ vào một công việc (đầu vào) với những gì họ nhận được t ừ công việc đó (đầu ra) và
sau đó đối chiếu tỷ suất đầu vào - đầu ra của họ với tỷ suất đầu vào - đầu ra của những người khác
6 Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích về vật chất cho người lao động?
Chọn một câu trả lời
 A) Tiền lương, thưởng, chương trình sở hữu cổ phần.
 B) Quản lý theo mục tiêu.
 C) Chương trình tôn vinh nhân viên.
 D) Xây dựng văn hóa doanh nghiệp.
7Theo Maslow, các nhu cầu của cá nhân được sắp xếp theo cách nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Tồn tại song song nhau.
 B) Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao.
 C) Được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút.
 D) Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì cá nhân sẽ có
nhu cầu ở bậc cao.
3
8 Nhân viên phòng nghiên cứu phát triển không được đi làm muộn hơn thời gian làm việc theo quy định của công ty là 15 phút
và phải mặc đồng phục tại nơi làm việc. Đây là ví dụ minh họa cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Địa vị cá nhân trong nhóm.
 B) Chuẩn mực nhóm.
 C) Sự tuân thủ quy định.
 D) Áp lực nhóm.
9 Sự liên kết nhóm được tăng cường với các điều kiện sau loại trừ?
Chọn một câu trả lời
 A) Khi các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt.
 B) Khi có sự cạnh tranh từ bên ngoài.
 C) Khi quy mô nhóm nhỏ.
 D) Khi các thành viên trong nhóm có thời gian chia sẻ với nhau.
Vì:Khi các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt sẽ phần nào cản trở sự gắn kết giữa họ.
10 Hai nhân viên phòng nghiên cứu phát triển, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để
thực hiện một dự án của công ty lập thành nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhóm nhiệm vụ.
 B) Nhóm chỉ huy.
 C) Nhóm lợi ích.
 D) Nhóm bạn bè.
Vì:Nhóm nhiệm vụ gồm những thành viên ở các bộ phận khác nhau trong tổ chức tập hợp lại với nhau để hoàn thành nhiệm vụ do tổ chức giao cho.
11 Những phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhóm danh nghĩa
 B) Động não
 C) Bản đồ tư duy
4
 D) Hội họp điện tử
12 Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
Chọn một câu trả lời
 A) Áp lực tuân thủ trong nhóm.
 B) Sự đa dạng của các quan điểm.
 C) Trách nhiệm không rõ ràng.
 D) Không phải các lựa chọn trên.
13Một trưởng phòng marketing và 3 nhân viên trong phòng được lập thành nhóm nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhóm nhiệm vụ.
 B) Nhóm chỉ huy.
 C) Nhóm lợi ích.
 D) Nhóm bạn bè.
14Giao tiếp là cách thức
Chọn một câu trả lời
 A) truyền tải thông điệp từ người gửi sang người nhận sao cho người nhận có thể hiểu được
các thông điệp.
 B) truyền tải thông điệp qua các kênh giao tiếp.
 C) truyền thông điệp từ người gửi sang người nhận.
 D) nhận và phản hồi thông tin.
Vì:Giao tiếp là sự truyền đạt điều muốn nói từ người này sang người khác để đối tượng có thể hiểu những thông điệp được truyền đi.
15 Khi giao tiếp với người khác nền văn hoá, để giảm bớt sự hiểu lầm, giải thích không đúng và đánh giá sai, chúng ta cần sử
dụng các nguyên tắc sau đây, loại trừ:
Chọn một câu trả lời
 A) Kiên định với ý kiến của mình.
5
 B) Thừa nhận sự khác nhau cho đến khi chứng tỏ được sự tương đồng.
 C) Tập trung mô tả chứ không giải thích, đánh giá.
 D) Thể hiện sự đồng cảm.
16 Trong một tổ chức, có các hình thức giao tiếp sau đây:
Chọn một câu trả lời
 A) Giao tiếp chéo cấp.
 B) Giao tiếp theo chiều ngang.
 C) Giao tiếp ngôn từ và phi ngôn từ.
 D) Giao tiếp theo chiều dọc.
6
17 Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình giao tiếp, loại trừ:
Chọn một câu trả lời
 A) Trình độ nhận thức của người tham gia giao tiếp.
 B) Khả năng hiểu và sử dụng ngôn ngữ của người tham gia giao tiếp.
 C) Trạng thái cảm xúc của người tham gia giao tiếp.
 D) Diện mạo của người tham gia giao tiếp.
Vì:Diện mạo của người tham gia giao tiếp không ảnh hưởng đến thông tin người đó truyền tải hay nhận thông tin từ đối tác tham gia giao tiếp.
18Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào giữa người gửi thông tin và người nhận thông tin?
Chọn một câu trả lời
 A) Sự hiểu biết lẫn nhau.
 B) Ngôn ngữ chung.
 C) Sự thân thiết.
 D) Sự thông cảm.
19 So với giao tiếp theo chiều dọc, quá trình giao tiếp theo chiều ngang có đặc điểm nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Có thể tạo nên nhiều mâu thuẫn và Khó khăn hơn.
 B) Có thể tạo nên ít mâu thuẫn và Khó khăn hơn.
 C) Có thể nảy sinh những mâu thuẫn như giao tiếp theo chiều dọc.
 D) Nảy sinh nhiều hay ít mâu thuẫn hơn tùy thuộc vào điều kiện tổ chức.
Vì:Quá trình giao tiếp theo chiều ngang có thể tạo nên các mâu thuẫn về chức năng khi các kênh chính thức theo chiều dọc bị coi nhẹ.
20 Hình thức giao tiếp ngôn từ gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Giao tiếp qua lời nói và qua chữ viết.
 B) Giao tiếp qua ánh mắt.
 C) Giao tiếp qua vẻ mặt.
7
 D) Giao tiếp qua ngôn ngữ cơ thể.
21 Nhận định nào không phải ưu điểm của giao tiếp bằng lời nói?
Chọn một câu trả lời
 A) Rõ lời.
 B) Có thể lưu lại được các thông tin.
 C) Sự phản hồi thông tin nhanh.
 D) Những người tham gia quá trình giao tiếp có trách nhiệm hơn với thông điệp truyền
đi.
22Khi quy mô nhóm làm việc là 15 người, thì rất có thể xuất hiện hiện tượng một vài thành viên trong nhóm không nỗ lực làm
việc như lúc họ làm việc độc lập một mình. Hiện tượng này minh hoạ cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Tính tập thể
 B) Sự liên kết
 C) Sự tuân thủ
 D) Tính ỷ lại
23 Theo Alderfer, cá nhân có các nhu cầu sau?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển.
 B) Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
 C) Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
 D) Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển.
Bài tập về nhà 2
Câu1Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc
theo quy định làm việc tại cơ quan thì đó là họ sử dụng biện pháp nào dưới đây để tạo động lực cho người lao động?
8
Chọn một câu trả lời
 A) Thời điểm làm việc linh hoạt.
 B) Thời gian làm việc linh hoạt.
 C) Lịch làm việc linh hoạt.
 D) Không gian làm việc linh hoạt.
Câu2 Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý hay cơ hội thăng tiến trong doanh nghiệp, đó là họ mong muốn
được thỏa mãn nhu cầu nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhu cầu tự khẳng định bản thân.
 B) Nhu cầu an toàn.
 C) Nhu cầu quan hệ xã hội.
 D) Nhu cầu được tôn trọng.
Câu4 Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến?
Chọn một câu trả lời
 A) Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến.
 B) Chính sách thù lao, đặc điểm công việc.
 C) Cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc.
 D) Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc.
Câu6 Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhu cầu của cá nhân.
 B) Đặc điểm của công việc.
 C) Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức.
 D) Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của
tổ chức.
9
Câu7 Theo Locke, khi nào nhân viên sẽ có động lực làm việc cao?
Chọn một câu trả lời
 A) Các nhà quản lý xác định rõ mục tiêu mà nhân viên cần đạt được trong quá trình thực
hiện công việc.
 B) Mục tiêu không thật rõ ràng nhưng phần thưởng lớn.
 C) Xác định rõ mục tiêu và mục tiêu thử thách và có thể đạt được.
 D) Các nhà quản lý đặt nhiều mục tiêu cho nhân viên.
Câu20 Quan điểm về mối quan hệ con người về xung đột cho rằng?
Chọn một câu trả lời
 A) Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra.
 B) Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích xung đột hoặc tạo ra xung đột.
 C) Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó.
 D) Xung đột không có ảnh hưởng gì tới tổ chức.
Câu13 -Những yếu tố thuộc về cá nhân nào sau đây ảnh hưởng đến tính liên kết giữa các thành viên trong nhóm, loại trừ:
Chọn một câu trả lời
 A) Sự khác biệt tính cách giữa các cá nhân.
 B) Sự khác biệt về mục tiêu của các cá nhân.
 C) Quy mô nhóm.
 D) Sự khác biệt về nhận thức.
Câu16 Mức độ phong phú của thông tin được truyển tải qua quá trình giao tiếp là cao nhất khi sử dụng kênh giao tiếp nào dưới
đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Qua điện thoại.
 B) Qua thư điện tử.
 C) Tiếp xúc trực tiếp mặt đối mặt.
 D) Qua máy fax.
10
Câu17 Hình thức giao tiếp ngôn từ gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Giao tiếp qua lời nói và qua chữ viết.
 B) Giao tiếp qua ánh mắt.
 C) Giao tiếp qua vẻ mặt.
 D) Giao tiếp qua ngôn ngữ cơ thể.
Câu19 Khi tổ chức tham gia vào xung đột và việc giải quyết xung đột quyết định đến sự sống còn của tổ chức thì tổ chức sẽ có
xu hướng sử dụng phong cách sau để giải quyết xung đột:
Chọn một câu trả lời
 A) Né tránh
 B) Thỏa hiệp
 C) Cạnh tranh
 D) Dung nạp
11 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá trình giao tiếp gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Số lượng và chất lượng kênh giao tiếp.
 B) Thời gian, không gian và địa điểm xảy ra quá trình giao tiếp.
 C) Các yếu tố liên quan đến người gửi và nhận thông tin, kênh giao tiếp, bối cảnh giao
tiếp.
 D) Nhận thức của người gửi và người nhận thông tin.
12 Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào các mối nào quan hệ sau đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Nỗ lực- kết quả.
 B) Kết quả-phần thưởng.
 C) Tính hấp dẫn của phần thưởng.
11
 D) Nỗ lực- kết quả, kết quả-phần thưởng và tính hấp dẫn của phần thưởng.
Vì:Động lực cá nhân phụ thuộc vào cả 3 mối quan hệ: nỗ lực-kết quả, kết quả-phần thưởng, phần thưởng-mục tiêu cá nhân hay sự hấp dẫn của phần thưởng.
13Xung đột có thể có tác động như thế nào đến hoạt động của nhóm và tổ chức?
Chọn một câu trả lời
 A) Tiêu cực
 B) Tích cực
 C) Tiêu cực và tích cực.
 D) Không có tác động gì đáng kể .
Luyện tập trắc nghiệm 4
1- Lãnh đạo là
Chọn một câu trả lời
 A) quá trình thuyết phục người khác làm theoý của mình.
 B) một quá trình gây ảnh hưởng đến các hoạt động của một cá nhân hay một nhóm nhằm
đạt được mục đích trong tình huống nhất định.
 C) quá trình đưa ra định hướng hoạt động cho người khác.
 D) việc cá nhân thể hiện quyền lực của mình đối với người khác.
2- Quyền lực là
Chọn một câu trả lời
 A) khả năng gây ảnh hưởng tới các quyết định cá nhân hay tập thể.
 B) quyền mà một cá nhân có được khi có vị trí nhất định trong tổ chức.
 C) quyền yêu cầu người khác làm theo ý muốn của mình
 D) quyền ép buộc người khác làm theo ý muốn của mình.
3- Phân loại phong cách lãnh đạo theo xu hướng nghiên cứu của Trường Đại học Michigan là
Chọn một câu trả lời
 A) quan tâm đến con người và quan hệ của con người.
 B) lấy con người làm trọng tâm và lấy công việc làm trọng tâm.
12
 C) lấy công việc làm trọng tâm và mối quan hệ con người làm trọng tâm.
 D) quan tâm đến khả năng tổ chức và mối quan hệ của con người.
Vì:Nghiên cứu của Trường Đại học Michigan phân loại các phong cách lãnh đạo theo hai xu hướng lấy con người làm trọng tâm và lấy công việc làm trọng tâm.
4- Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc xác định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng
xử của nhà lãnh đạo là
Chọn một câu trả lời
 A) khả năng tổ chức và sự quan tâm tới nhân viên.
 B) sự quan tâm đến nhiệm vụ và quan tâm đến nhân viên.
 C) sự quan tâm đến nhân viên và mối quan hệ với nhân viên.
 D) sự quan tâm đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhân viên.
5- Cán bộ quản lý sẽ quan tâm hơn tới yếu tố nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Các mục tiêu ngắn hạn và hiệu quả của việc đạt các mục tiêu đó.
 B) Các mục tiêu dài hạn và hiệu quả của việc đạt mục tiêu đó.
 C) Thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên.
 D) Xác định tầm nhìn cho tổ chức.
6- Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (1,9) sẽ có đặc điểm nào?
Chọn một câu trả lời
 A) Quan tâm thực sự đến nhu cầu của con người nhằm thoả mãn các quan hệ, tạo nên bầu
không khí tâm lý xã hội Dễ chịu trong tổ chức.
 B) Cố gắng ở mức tối thiểu để hoàn thành công việc phải làm, để giữ được tư cách là thành
viên của tổ chức.
 C) Quan tâm đến cả công việc lẫn mối quan hệ.
 D) Cân đối giữa công việc và sự thoả mãn của người lao động nhằm đạt hiệu quả hoạt động
13
của tổ chức.
7- Nhận định nào là yếu tố mà các nhà lãnh đạo thường tập trung?
Chọn một câu trả lời
 A) Thực hiện lập kế hoạch, tổ chức các hoạt động nhằm đạt mục tiêu.
 B) Xác định tầm nhìn cho tổ chức, hướng đến những mục tiêu dài hạn, trao đổi, giao tiếp,
thúc đẩy, tạo động lực cho người lao động nhằm đạt mục tiêu.
 C) Điều phối và kiểm soát các hoạt động để đạt được các mục tiêu của tổ chức.
 D) Xác định mục tiêu cho tổ chức.
Người lãnh đạo khác với những người không làm lãnh đạo ở chỗ họ có các đặc điểm sau đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Nghị lực, tự tin, tham vọng.
 B) Thông minh, hiểu biết rộng, năng động.
 C) Trung thực, tự tin, nhạy cảm, ham học hỏi.
 D) Nghị lực và tham vọng; mong muốn trở thành người lãnh đạo và có khả năng gây ảnh
hưởng đối với người khác; chính trực; tự tin, thông minh; hiểu biết rộng về chuyên môn.
Nhận định nào là yếu tố nhấn mạnh của học thuyết cá tính điển hình?
Chọn một câu trả lời
 A) Đến đặc điểm cá nhân của người có khả năng lãnh đạo và người không có khả năng lãnh
đạo.
 B) Đến hành vi ứng xử của người lãnh đạo đối với nhân viên.
 C) Rằng khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, không thể đào tạo được lãnh đạo.
 D) Đến đặc điểm cá nhân của người có khả năng lãnh đạo và người không có khả năng lãnh
đạo và khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, không thể đào tạo được lãnh đạo.
Vì:Học thuyết cá tính điển hình cho rằng khả năng lãnh đạo là bẩm sinh và nhấn mạnh những đặc điểm cá nhân cần có để trở thành một nhà lãnh đạo.
8- Để hoàn thành công việc của bản thân và bộ phận, Trưởng phòng Hồng Hà cần phải thực hiện những việc sau, ngoại trừ?
Chọn một câu trả lời
 A) Thực hiện tất cả mọi việc của nhân viên khi nhân viên không hoàn thành công việc của
họ
14
 B) Lập kế hoạch công việc, phân công công việc, trao quyền cho nhân viên, kiểm soát quá
trình trao quyền này
 C) Tạo dựng niềm tin và môi trường làm việc tốt
 D) Tìm hiểu về đặc điểm của nhân viên trong bộ phận của mình để giao việc phù hợp
13-Để duy trì văn hóa tổ chức, cần quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ:
Chọn một câu trả lời
 A) Tuyển chọn nhân viên.
 B) Hành vi của ban giám đốc.
 C) Logo, cách trang trí nơi làm việc.
 D) Quá trình hòa nhập nhân viên.
14-Yếu tố nào sau đây Không ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức?
Chọn một câu trả lời
 A) Phong cách lãnh đạo.
 B) Lĩnh vực kinh doanh.
 C) Khả năng tài chính của tổ chức.
 D) Đặc điểm của người lao động.
11-Văn hóa tổ chức có các chức năng sau:
Chọn một câu trả lời
 A) Làm tăng sự ổn định của tổ chức, Xác định ranh giới.
 B) Thúc đẩy phát sinh các cam kết của nhân viên, làm tăng sự ổn định của tổ chức.
 C) Lan truyền chủ thể, thúc đẩy phát sinh các cam kết của nhân viên.
 D) Xác định ranh giới, lan truyền chủ thể, thúc đẩy phát sinh các cam kết của nhân viên,
làm tăng sự ổn định của tổ chức.
.12-Văn hóa tổ chức có tác dụng:
15
Chọn một câu trả lời
 A) Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức.
 B) Tăng tính nhất quán hành vi của người lao động.
 C) Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên.
 D) Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức; Tăng tính nhất quán hành vi của
người lao động; Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên.
15-Văn hóa tổ chức có thể có những tác động tiêu cực sau đây tới tổ chức, loại trừ:
Chọn một câu trả lời
 A) Văn hóa tổ chức có thể cản trở sự thay đổi của tổ chức.
 B) Văn hóa cản trở sự đa dạng của các cá nhân.
 C) Văn hóa cản trở sự cam kết của cá nhân đối với tổ chức.
 D) Văn hóa cản trở sự thành công của các tổ chức sáp nhập, liên doanh.
16-Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm
Chọn một câu trả lời
 A) Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức.
 B) Các giá trị được chia sẻ bởi số ít thành viên trong tổ chức.
 C) Các giá trị được quyết định bởi người lãnh đạo tổ chức.
 D) Các giá trị phù hợp với chiến lược của tổ chức.
Vì:Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức.
17-Văn hóa tổ chức có nguồn gốc từyếu tố nào?
Chọn một câu trả lời
 A) Văn hóa của từng cá nhân trong tổ chức.
 B) Triết lý của người sáng lập ra tổ chức.
 C) Văn hóa quốc gia.
16
 D) Văn hóa dân tộc.
18-Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
 A) Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc.
 B) Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo.
 C) Niềm tin của người lao động.
 D) Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức
19-Văn hóa tổ chức thể hiện qua:
Chọn một câu trả lời
 A) Các vật thể hữu hình
 B) Các giá trị tuyên bố, các giá trị ngầm định.
 C) Các vật thể hữu hình, các giá trị được tuyên bố, các giá trị ngầm định.
 D) Các vật thể hữu hình, các giá trị ngầm định.
Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông qua
Chọn một câu trả lời
 A) Các câu chuyện, các nghi thức trong tổ chức.
 B) Các vật thể hữu hình, các nghi thức trong tổ chức.
 C) Các nghi thức. và các vật thể hữu hình.
 D) Các câu chuyện trong tổ chức, các nghi thức và các vật thể hữu hình
Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm
17
Chọn một câu trả lời
 A) Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức.
 B) Các giá trị được chia sẻ bởi số ít thành viên trong tổ chức.
 C) Các giá trị được quyết định bởi người lãnh đạo tổ chức.
 D) Các giá trị phù hợp với chiến lược của tổ chức.
Vì:Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức.
20-Yếu tố nào là hệ thống giá trị, niềm tin được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức và hướng dẫn hành vi của người lao
động trong tổ chức?
Chọn một câu trả lời
 A) Văn hóa tổ chức.
 B) Văn hóa quốc gia.
 C) Văn hóa bộ phận.
 D) Văn hóa cá nhân.
.Quá trình hòa nhập vào tổ chức gồm các giai đoạn sau:
Chọn một câu trả lời
 A) Giai đoạn trước khi gia nhập, giai đoạn biến đổi về chất của nhân viên.
 B) Giai đoạn trước khi gia nhập, giai đoạn đương đầu với thực tế, giai đoạn biến đổi về chất
của nhân viên.
 C) Giai đoạn đương đầu với thực tế, giai đoạn biến đổi về chất.
 D) Giai đoạn trước khi gia nhập, giai đoạn đương đầu với thực tế.
Vì:Quá trình hòa nhập vào tổ chức gồm các giai đoạn: giai đoạn trước khi gia nhập; giai đoạn đương đầu với thực tế; giai đoạn biến đổi về chất của nhân viên.
Câu2 Chức năng quan trọng nhất của quản trị hành vi tổ chức là:
Chọnmột câu trả lời
 A) Giải thích
 B) Dự đoán
 C) Kiểmsoát
 D) Giải thích và dự đoán
18
Câu3 Tất cả những thách thức sau đây là thách thức thuộc về phía tổ chức đối với hành vi tổ chức, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Sự tăng giảmbiênchế.
 B) Sự toàncầu hóa.
 C) Xuhướngphân quyền.
 D) Sự thayđổi của tổ chức.
Câu4 Hành vi tổ chức tiến hành nghiên cứu hành vi dựa trên yếu tố nào dưới đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Trực giác
 B) Kinhnghiệm
 C) Nghiêncứumộtcách có hệ thống
 D) Cảm tính
Vì: Hành vi tổ chức giúp các nhà quản lý xem xét hành vi một cách có hệ thống, tức là tìm kiếm nguyên nhân của hành vi, đưa ra kết luận về hành vi dựa trên những
bằng chứng thuyết phục, khoa học.
Câu5 Khi một nhà quản lý đặt câu hỏi “Tôi có thể làm gì để cho nhân viên nỗ lực hơn trong công việc ” là khi nhà quản lý đã quan tâm đến
thực hiện chức năng nào sau đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Kiểmsoát
 B) Giải thích
 C) Dự đoán
 D) Quảnlý
Vì:Nhà quản lý luôn cố gắng tìm cách hướng hành vi của cá nhân theo mục tiêu mong muốn của mình. Đó chính là việc kiểm soát hành vi.
Câu6 Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ chức ngoại trừ:
Chọnmột câu trả lời
 A) Xu hướngphânquyềncho nhânviên.
 B) Sự tăng,giảmbiênchế.
19
 C) Sựđa dạng của lực lượnglaođộng.
 D) Sự cạnh tranhtrong môi trường vi mô.
Câu7 Trong số các vai trò cơ bản của quản lý, vai trò nào là quan trọng nhất?
Chọnmột câu trả lời
 A) Thông tin.
 B) Quanhệ con người.
 C) Ra quyếtđịnh.
 D) Kiểmsoát.
Câu8 Sự thay đổi của môi trường và tổ chức tạo ra thách thức sau đối với các nhà quản lý:
Chọnmột câu trả lời
 A) Nhậnbiếtnhữngcản trở của cá nhân đối với sự thayđổi.
 B) Nhậnbiếtnhữngcản trở của tổ chức đối với sự thayđổi.
 C) Đưa ra những biệnphápkhắcphục nhữngcản trở đối với sự thayđổi.
 D) Nhậnbiếtnhữngcản trở của cá nhân,của tổ chức đối với sự thayđổi và đưa ra những biệnpháp
khắc phục nhữngcản trở đối với sự thay đổi.
Câu9 Chức năng của hành vi tổ chức là:
Chọnmột câu trả lời
 A) Giải thích và dự đoán hànhvi.
 B) Dự đoán và kiểmsoáthànhvi.
 C) Giải thích và kiểmsoáthành vi.
 D) Giải thích, dự đoán và kiểmsoáthànhvi.
Vì:Hành vi tổ chức có 3 chức năng cơ bản đó là giúp "Giải thích, dự đoán, kiểm soát" hành vi của con người trong tổ chức.
Câu10 Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?
20
Chọnmột câu trả lời
 A) Cá nhân, nhóm
 B) Nhóm,tổchức
 C) Cá nhân,tổ chức
 D) Cá nhân,nhóm,tổ chức
Câu11 Lý thuyết quy kết được đưa ra để giúp xác định nguyên nhân dẫn đến hành vi của cá nhân là nguyên nhân bên trong hay bên ngoài.
Để xác định rõ nguyên nhân, người ta xem xét các yếu tố nào sau đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Tính riêngbiệt
 B) Tính nhất quán
 C) Tính liênứng
 D) Tính riêngbiệt,tínhnhất quánvà tính liên ứng.
Câu12 Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên làm thêm giờ.Nhân viên không thích làm thêm giờ nhưng vẫn phải
chấp nhận yêu cầu của lãnh đạo.Hiện tượng này mô tả cho yếu tố nào dưới đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Sự mâu thuẫngiữa thái độ với hành vi.
 B) Sự mâuthuẫn giữanhận thức và hànhvi.
 C) Thái độ của nhânviêntrongcông ty.
 D) Sự mâuthuẫn giữalãnhđạo với nhânviên.
Câu13 Mô hình chỉ số tính cách Myers-Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại trừ yếu tố nào sau đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Hướng ngoại hayhướngnội
 B) Cảm quanhay trực giác
 C) Lĩnh hội hay quyếtđoán
 D) Thôngminhhay thử thách
21
Vì:Bên cạnh các yếu tố hướng ngoại, hướng nội, cảm quan hay trực giác, lĩnh hội hay quyết đoán, mô hình MBIT còn xem xét yếu tố tư duy logic hay tình cảm.
Nhưng không xem xét tới yếu tố Thông minh hay thử thách.
Câu14 Những yếu tố thuộc về môi trường ảnh hưởng đến tính cách của một cá nhân bao gồm các yếu tố sau, loại trừ?
Chọnmột câu trả lời
 A) Thứ tự được sinhra tronggia đình.
 B) Giendi truyền
 C) Vănhóa
 D) Chuẩnmực gia đình
Vì:Gien di truyền là yếu tố thuộc về bản thân của từng cá nhân, không phải yếu tố thuộc về môi trường.
Câu15 Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó nhạy cảm, sáng tạo, có óc tưởng tượng?
Chọnmột câu trả lời
 A) Cởi mở tư duy
 B) Hòa đồng
 C) Ổnđịnhvề cảm xúc
 D) Chutoàn
Câu16 Tất cả những nhận định sau về học hỏi đều đúng, loại trừ?
Chọnmột câu trả lời
 A) Học hỏi nhằmtạo sự thay đổi
 B) Sự thayđổi trongdài hạn haytạm thời.
 C) Học hỏi đòi hỏi phải có sự thay đổi về hành vi.
 D) Học hỏi yêucầu phải có kinhnghiệm.
Câu17 Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó có tin cậy, hợp tác?
Chọnmột câu trả lời
 A) Hướng ngoại
 B) Hòa đồng
 C) Ổnđịnhvề cảm xúc
 D) Chutoàn
22
Vì:Tính hoà đồng thể hiện tinh thần hợp tác và sự tin cậy.
Câu18 Những thái độ có ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân trong tổ chức gồm:
Chọnmột câu trả lời
 A) Sự thỏa mãn đối với công việc
 B) Sự cam kếtvới tổ chức
 C) Sựtham gia vàocông việc
 D) Sự thỏamãn đối với côngviệc,sự cam kếtvới tổ chức và sự tham giavào công việc.
Vì:Con người có hàng ngàn thái độ nhưng chúng ta chỉ xem xét những thái độ của cá nhân trong tổ chức sau: sự thỏa mãn đối với công việc, sự cam kết với tổ
chức và sự tham gia vào công việc của cá nhân..
Câu19 Các yếu tố cấu thành nên thái độ của cá nhân bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ?
Chọnmột câu trả lời
 A) Nhậnthức
 B) Tình cảm
 C) Hànhvi
 D) Kinhnghiệm
Câu20 Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó có trách nhiệm, tỉ mỉ, cẩn thận, định hướng thành tích?
Chọnmột câu trả lời
 A) Hướng ngoại
 B) Hòa đồng
 C) Ổnđịnhvề cảm xúc
 D) Chutoàn
Vì:Tính chu toàn được thể hiện qua tinh thần trách nhiệm, cố chấp và định hướng thành tích
Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ chức ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
 A) Xu hướng phân quyền cho nhân viên.
 B) Sự tăng, giảm biên chế.
23
 C) Sự đa dạng của lực lượng lao động.
 D) Sự cạnh tranh trong môi trường vi mô.
Luyện tập trắc nghiệm2
Câu1 Cá nhân liệt kê các đặc điểm chủ yếu của một phương án giải quyết vấn đề, sau đó thay đổi từng đặc điểm của phương án này theo
cách chấp nhận được để có một phương án mới. Ví dụ này minh họa cho việc sử dụng biện pháp nào để thúc đẩy tính sáng tạo của cá
nhân.
Chọnmột câu trả lời
 A) Liệtkê thuộctính
 B) Tư duyzíc-zắc
 C) Chỉ thị,mệnhlệnh
 D) Cứngrắn
Câu2 Khi giải quyết vấn đề trên thực tế, cá nhân có xu hướng lựa chọn những vấn đề ở dạng “hiện” vì các lý do sau đây, loại trừ:
Chọnmột câu trả lời
 A) Đó là vấn đề Dễ nhận thấyhơn,Dễ giải quyếthơn.
 B) Lợi ích của người ra quyếtđịnh.
 C) Muốn được người kháccông nhậnnăng lực của bản thân.
 D) Đơngiản hóa quátrình ra quyếtđịnh.
Câu3 Để áp dụng được quy trình ra quyết định hợp lý, cần phải có các giả thuyết sau, loại trừ?
Chọnmột câu trả lời
 A) Xác định rõ ràng vấn đề
 B) Có đẩy đủ thôngtinvề vấnđề cần giải quyết.
 C) Nhữngưutiênrõ ràng và bất biếntrongquá trình ra quyếtđịnh.
 D) Có sự hạnchế bởi thời gianvà chi phí.
Câu4 biện pháp khuyến khích sự sáng tạo của cá nhân, mà cá nhân không nhất thiết phải tuân theo trình tự các bước
Chọnmột câu trả lời
 A) Liệtkê thuộctính
24
 B) Tư duyzíc-zắc
 D) Linhhoạt
Câu5 Yếu tố nào sẽ xảy ra khi cá nhân ra quyết định và có xu hướng giữ quyết định đó cho dù nó có ảnh hưởng tiêu cực tới tổ chức?
Chọnmột câu trả lời
 A) Cam kếttăng dần trong ra quyếtđịnh.
 B) Bảo thủ
 C) Cứngnhắc
 D) Kémlinhhoạt
Câu6 Cán bộ quản lý yêu cầu và ra lệnh buộc nhân viên phải có ý tưởng mới hay cách thức thực hiện công việc mới. Trong tình huống này
cán bộ quản lý đã sử dụng phương pháp nào để kích thích tính sáng tạo của nhân viên?
Chọnmột câu trả lời
 A) Liệtkê thuộctính
 B) Tư duyzíc-zắc
 C) Chỉ thị,mệnhlệnh
Câu7 Tính sáng tạo của cá nhân trong ra quyết định thuộc khả năng nào dưới đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Khả năng đưa ra ý tưởngmới.
 B) Khảnăng kếthợpcác ý tưởng.
 C) Khảnăng kếthợpcác ý tưởngtheomột cách riêngbiệthoặc khảnăng tạo ra nhữngkếthợpkhác
thườnggiữacác ý tưởng.
 D) Khảnăng đưa ra các phátminhlớn.
Vì:Tính sáng tạo của cá nhân trong ra quyết định là khả năng kết hợp các ý tưởng theo một cách riêng biệt hoặc khả năng tạo ra những kết hợp khác thường giữa
các ý tưởng.
Câu8 Yếu tố nào sau đây không thuộc mô hình ra quyết định hợp lý?
Chọnmột câu trả lời
 A) Xác định các tiêuchí ra quyếtđịnh.
 B) Lựa chọn các phươngán.
25
 C) Xác địnhcác tiêuchuẩnra quyếtđịnh.
 D) Xác địnhtầm quan trọngcủa các tiêuchí ra quyếtđịnh.
Câu9 Khi cá nhân ra quyết định trong bối cảnh bị ảnh hưởng nhiều của phương án giải quyết vấn đề trong quá khứ thì cá nhân đó bị ảnh
hưởng bởi yếu tố nào trong ra quyết định?
Chọnmột câu trả lời
 A) Địnhkiến
 B) Tiềnlệ của tổ chức
 C) Kinhnghiệm
 D) Trực giác
Câu10 Để nâng cao hiệu quả ra quyết định cá nhân, cần phải quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ?
Chọnmột câu trả lời
 A) Phân tích tình huống,xác địnhđúng vấnđề.
 B) Sử dụngkếthợpquá trình ra quyếtđịnhhợplývà ra quyếtđịnhbằngtrực giác.
 C) Sửdụng các biệnphápthúcđẩy tính sáng tạo.
 D) Có tính cách hướngngoại.
Câu5 Trong số các chức năng của hành vi tổ chức, chức năng nàoít quan trọng nhất?
Chọnmột câu trả lời
 A) Kiểmsoát
 B) Dự đoán
 C) Quảnlý
 D) Giải thích
Câu6 Học thuyết lãnh đạo hành vi quan tâm đến yếu tố nào dưới đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Hành vi của nhânviên.
 B) Hành vi ứng xửcủa lãnh đạo.
 C) Yếutố thuộc về hoàncảnh.
26
 D) Đặc điểmcủa nhânviên.
Câu7 Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn
đề nào dưới đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Giải quyếtvấnđề đơngiản,cấp bách
 B) Giải quyếtvấnđề cấp bách
 C) Giải quyếtvấnđề phức tạp nhưngkhôngcấp bách
 D) Giải quyếtvấnđề phức tạp nhưngcấp bách
Câu11 Trên thực tế, các yếu tố sau ảnh hưởng tới việc ra quyết định của cá nhân, loại trừ?
Chọnmột câu trả lời
 A) Sức ép của thời gian.
 B) Nhậnthức của cá nhân.
 C) Bằngcấp của cá nhân.
 D) Kinhnghiệmcủacá nhân.
Câu13 Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (5,5) có đặc điểm
Chọnmột câu trả lời
 A) quan tâm thực sự đếnnhucầu của con người nhằmthoả mãn các quan hệ,tạo nênbầu khôngkhí
tâm lýxã hội Dễ chịutrong tổ chức.
 B) cố gắng ở mức tối thiểuđể hoàn thànhcông việcphải làm,để giữđược tư cách làthành viêncủatổ
chức.
 C) quantâm đếncả công việclẫnmối quan hệ.
 D) cân đối giữacông việcvà sự thoảmãn của người laođộng nhằm đạt hiệuquảhoạt động của tổ
chức.
Câu14 Học thuyết công bằng thừa nhận rằng yếu tố nào sẽ được các cá nhân quan tâm?
27
Chọnmột câu trả lời
 A) Khối lượngphầnthưởngtuyệtđối mà họ nhận được chonỗ lực của mình, và mối quanhệ giữa
khối lượngđó với nhữnggì nhữngngười khác nhậnđược.
 B) Khối lượngphầnthưởngtuyệtđối mà họ nhậnđược cho nỗ lựccủa mình.
 C) Mối quanhệ giữa khối lượngphầnthưởngnhậnđược với nhữnggì nhữngngười khácnhận
được.
 D) Việcphânchiaphần thưởngtrongtổ chức.
Câu17 Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao và tính nhất quán của hành vi thấp, thì nguyên nhân của hành vi là
nguyên nhân bắt nguồn từ yếu tố nào dưới đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Khôngxác địnhđược
 B) Bênngoài
 C) Bêntrong
 D) Cả bêntrong và bênngoài
Câu20Theo Alderfer, cá nhân có các nhu cầu sau?
Chọnmột câu trả lời
 A) Nhucầu tồntại, nhucầu thành tích và nhu cầu phát triển.
 B) Nhucầu tồn tại,nhu cầu giaotiếpvà nhucầu phát triển.
 C) Nhucầu quyềnlực,nhucầu giao tiếpvànhu cầu phát triển.
 D) Nhucầu sinhlý,nhucầu quyềnlựcvà nhucầu pháttriển.
Vì:Theo Alderfer, mỗi cá nhân có ba loại nhu cầu chủ yếu. Đó là nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
Câu21 David McClelland đã đưa ra ba động cơ hay nhu cầu chủ yếu của cá nhân tại nơi làm việc sau:
Chọnmột câu trả lời
 A) Nhucầu thànhtích, nhu cầu quyềnlực,nhucầu hòa nhập.
 B) Nhucầu tồn tại,nhu cầu hòa nhập,nhucầu quyềnlực.
 C) Nhucầu xã hội,nhucầu thành tích, nhucầu tồn tại.
 D) Nhucầu quyềnlực,nhucầu sinhlý,nhucầu phát triển.
28
Câu23 Khi một nhà quản lý của một nhà máy cố gắng xem công nhân sẽ phản ứng như thế nào với việc đưa các thiết bị tự động để thay
thế lao động thủ công là lúc nhà quản lý đó đang thực hiện hành động nào dưới đây nhằm tương tác đến.hành vi của nhân viên?
Chọnmột câu trả lời
 A) Kiểmsoát
 B) Giải thích
 C) Dự đoán
 D) Quảnlý
Vì:Nhà quản lý dự đoán những phản ứng của cá nhân đối với 1 sự việc diễn ra trong tổ chức.
Câu24 Khi các thành viên trong đội có yếu tố nào dưới đây để theo đuổi mục tiêu rõ ràng và khó thì hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng
lên?
Chọnmột câu trả lời
 A) Có động lực.
 B) Được khuyếnkhích.
 C) Được thửthách.
 D) Được giaonhiệmvụ.
Câu26 Khi giao tiếp với người khác nền văn hoá, để giảm bớt sự hiểu lầm, giải thích không đúng và đánh giá sai, chúng ta cần sử dụng
các nguyên tắc sau đây, loại trừ:
Chọnmột câu trả lời
 A) Kiênđịnhvới ýkiếncủa mình.
 B) Thừa nhậnsự khác nhau chođến khi chứng tỏ được sựtương đồng.
 C) Tập trungmô tả chứ khônggiải thích,đánh giá.
 D) Thể hiệnsự đồngcảm.
Câu28 Quá trình nào là bất kỳ sự thay đổi tương đối bền vững nào về nhận thức và hành vi diễn ra do kết quả của quá trình trải nghiệm?
Chọnmột câu trả lời
 A) Quá trình nhận thức
 B) Quá trình tích lũykinhnghiệm
29
 C) Tích lũykiếnthức
 D) Học hỏi
Câu29 Khi cán bộ quản lý tạo động lực cho nhân viên bằng cách đặt mục tiêu thực hiện công việc rõ ràng, cung cấp thông tin phản hồi kịp
thời và đánh giá kết quả thực hiện của nhân viên dựa vào mục tiêu, thì đó là họ đang sử dụng biện pháp nào sau đây?
Chọnmột câu trả lời
 A) Kiểmsoátchặt chẽ nhân viên.
 B) Quảnlý dựa trênmục tiêu.
 C) Chiasẻ trách nhiệm.
 D) Tăng cườngsự tham gia của nhânviên.
Vì:Theo Locke, nhân viên sẽ có động lực làm việc khi các nhà quản lý xác định rõ mục tiêu mà nhân viên cần đạt được trong quá t rình thực hiện công việc.
Câu30 Khi quy mô nhóm làm việc là 15 người, thì rất có thể xuất hiện hiện tượng một vài thành viên trong nhóm không nỗ lực làm việc
như lúc họ làm việc độc lập một mình. Hiện tượng này minh hoạ cho:
Chọnmột câu trả lời
 A) Tính tập thể
 B) Sự liênkết
 C) Sựtuân thủ
 D) Tính ỷ lại
Câu1 Cá nhân chắc chắn có được quyền lực nào khi cá nhân đó có vị trí và chức vụ quản lí cao trong tổ chức?
Chọn một câu trả lời
 A) Quyền lực tham khảo.
 B) Quyền lực ép buộc.
 C) Quyền lực hợp pháp.
 D) Quyền lực chuyên gia.
Câu2 Khi ở cương vị trưởng phòng kinh doanh của một công ty, Huy phải mặc đồng phục khi đi làm, giao tiếp lịch sự với đồng
nghiệp và khách oil.Nhưng khi là thành viên của đội bóng đá của công ty, anh tỏ ra là người rất thân thiện, hoà đồng, sôi nổi,
nhiệt tình và rất quan tâm đến đồng đội.Ví dụ này minh họa cho yếu tố nào dưới đây?
30
Chọn một câu trả lời
 A) Chuẩn mực nhóm.
 B) Hành vi cá nhân thay đổi tùy theo vai trò của họ trong nhóm.
 C) Tiêu chuẩn nhóm.
 D) Vai trò cá nhân.
Vì:Khi ở những vai trò khác nhau, anh Huy thể hiện việc tuân thủ theo những chuẩn mực hành vi ứng với vai trò đó.
Câu3 Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông qua
Chọn một câu trả lời
 A) Các câu chuyện, các nghi thức trong tổ chức.
 B) Các vật thể hữu hình, các nghi thức trong tổ chức.
 C) Các nghi thức. và các vật thể hữu hình.
 D) Các câu chuyện trong tổ chức, các nghi thức và các vật thể hữu hình
Vì:Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền qua: Các câu chuyện; Các vật thể hữu hình; Các nghi thức trong tổ chức. Tất cả những yếu t ố này tạo nên sự lan truyền
văn hóa mạnh mẽ trong tổ chức.
Câu4 Hành vi tổ chức giúp tạo sự gắn kết của người lao động với tổ chức trên cơ sở?
Chọn một câu trả lời
 A) Hiểu biết toàn diện về người lao động, tạo lập môi trường làm việc hiệu quả
 B) Tôn trọng sự khác biệt giữa những người lao động, tạo môi trường làm việc hiệu quả.
 C) Tạo lập môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức.
 D) Hiểu biết toàn diện về người lao động, tôn trọng sự khác biệt giữa những người lao động
và tạo lập môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức.
Câu5 Để thay đổi văn hóa tổ chức, cần phải có:
Chọn một câu trả lời
 A) Thời gian, sự ủng hộ của người lãnh đạo và toàn thể nhân viên trong công ty, các nguồn
lực.
 B) Thời gian, chi phí.
 C) Kinh phí, sự ủng hộ của toàn thể lãnh đạo
 D) Tác nhân tạo nên thay đổi.
Câu8 Kiến thức về hành vi tổ chức rất hữu ích đối với các nhà quản lý vì nó tập trung vào:
31
Chọn một câu trả lời
 A) Cải thiện năng suất, chất lượng và giảm sự vắng mặt tại nơi làm việc.
 B) Tăng sự thỏa mãn đối với công việc của người lao động.
 C) Cải thiện kỹ năng quan hệ con người của nhà quản lý.
 D) Cải thiện năng suất, chất lượng, giảm sự vắng mặt tại nơi làm việc, tăng sự thỏa mãn đối
với công việc của người lao động, cải thiện kỹ năng quan hệ con người của nhà quản lý.
Câu9 Theo học thuyết hai yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây có thể mang lại sự thỏa mãn công việc lớn nhất cho cá
nhân?
Chọn một câu trả lời
 A) Đặc điểm công việc.
 C) Chính sách của công ty.
 D) Môi trường làm việc .
Câu13 Từ nghiên cứu của Hawthorne về ảnh hưởng của chuẩn mực nhóm tới hành vi của cá nhân trong nhóm, có thể rút ra kết
luận sau đây, loại trừ?
Chọn một
câu trả lời
 A) Nhóm có ảnh hưởng rất lớn đến hành vi cá nhân.
 B) Cá nhân thường đưa ra ý kiến giống với ý kiến của nhiều thành viên khác trong nhóm.
 C) Chuẩn mực nhóm chi phối và tác động mạnh đến kết quả làm việc cá nhân.
 D) Lợi ích kinh tế là nhân tố quyết định kết quả làm việc của nhân viên, nhưng không mạnh mẽ bằng các chuẩn
mực, những tình cảm và tính bảo đảm trong nhóm.
Câu15 Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (1,9) sẽ có đặc điểm nào?
Chọn một câu trả lời
 A) Quan tâm thực sự đến nhu cầu của con người nhằm thoả mãn các quan hệ, tạo nên bầu không khí tâm lý xã
hội Dễ chịu trong tổ chức.
 B) Cố gắng ở mức tối thiểu để hoàn thành công việc phải làm, để giữ được tư cách là thành viên của tổ chức.
 C) Quan tâm đến cả công việc lẫn mối quan hệ.
 D) Cân đối giữa công việc và sự thoả mãn của người lao động nhằm đạt hiệu quả hoạt động của tổ chức.
Câu17 Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý hay cơ hội thăng tiến trong doanh nghiệp, đó là họ mong muốn
được thỏa mãn nhu cầu nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
 B) Nhu cầu an toàn.
 C) Nhu cầu quan hệ xã hội.
32
 D) Nhu cầu được tôn trọng.
Câu22 Nhận thức của một cá nhân bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời
 A) Kiến thức, kinh nghiệm của cá nhân, hoàn cảnh.
 B) Kiến thức kinh nghiệm của cá nhân, hoàn cảnh và đặc điểm. của đối tượng được nhận thức
 C) Hoàn cảnh và đặc điểm của đối tượng được nhận thức.
 D) Đặc điểm của đối tượng được nhận thức, đặc điểm của chủ thể nhận thức.
Câu23 Nguyên nhân nào sau đây có thể gây xung đột trong tổ chức?
Chọn một câu trả lời
 A) Do sự truyền tải thông tin trong quá trình giao tiếp.
 B) Do sự khác biệt cá nhân.
 C) Do mâu thuẫn lợi ích.
 D) Do sự truyền tải thông tin, sự khác biệt cá nhân, và đặc điểm của nhóm.
Câu25 Nhận định nào không phải ưu điểm của giao tiếp bằng lời nói?
Chọn một câu trả lời
 A) Rõ lời.
 B) Có thể lưu lại được các thông tin.
 C) Sự phản hồi thông tin nhanh.
 D) Những người tham gia quá trình giao tiếp có trách nhiệm hơn với thông điệp truyền đi.
Câu30 Khi nhóm bị áp lực phải cạnh tranh với nhóm khác thì sự gắn kết giữa các thành viên trong nhóm sẽ mang đặc điểm
Chọn một câu trả lời
 A) Giảm xuống
 B) Tăng lên
 C) Không thay đổi
 D) Giảm đi đáng kể
Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
33
Chọn một câu trả lời
 A) Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo. / B- Logo, cách trang trí nơi làm việc
 C) Niềm tin của người lao động.
 D) Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức
Điều kiện nào sau đây có thể không dẫn tới việc ra quyết định bằng trực giác?
Chọn một câu trả lời
 A) Khi bị giới hạn về thời gian và áp lực phải đưa ra quyết định đúng.
 B) Cá nhân không bị sức ép về thời gian khi phải ra các quyết định.
 C) Khi cá nhân giải quyết những vấn đề có tính thông lệ cao.
 D) Khi thông tin trên thực tế là có giới hạn.
Vì:Khi không bị sức ép về thời gian, cá nhân có thể tìm kiếm thông tin đầy đủ hơn, và có điều kiện tuân thủ theo các bước trong mô hình ra quyết định hợp lý.
Tư duy nhóm là hiện tượng các thành viên trong nhóm coi trọng yếu tố nào hơn là thảo luận các phương án để giải quyết vấn
đề?
Chọn một câu trả lời
 A) Sự đồng thuận
 B) Chuẩn mực
 C) Vai trò cá nhân
 D) Cái tôi cá nhân
Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc theo
quy định làm việc tại cơ quan thì đó là họ sử dụng biện pháp nào dưới đây để tạo động lực cho người lao động?
Chọn một câu trả lời
 A) Thời điểm làm việc linh hoạt.
 B) Thời gian làm việc linh hoạt.
 C) Lịch làm việc linh hoạt.
 D) Không gian làm việc linh hoạt.
Yếu tố môi trường trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg nhằm ngăn ngừa điều gì dưới đây?
34
Chọn một câu trả lời
 A) Sự thỏa mãn công việc của cá nhân.
 B) Sự không thỏa mãn công việc của cá nhân.
 C) Sự tăng trưởng của cá nhân.
 D) Sự thỏa mãn công việc của cá nhân và Sự không thỏa mãn công việc của cá nhân.
Lý do quan trọng nhất của việc thành lập các nhóm trong tổ chức là để nâng cao yếu tố nào trong tổ chức?
Chọn một câu trả lời
 A) Sự sáng tạo
 B) Sự đồng thuận
 C) Hiệu quả hoạt động
 D) Cơ cấu
Sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn được định nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời
 A) Quyết định
 B) Tiêu chí
 C) Sự quy kết
 D) Vấn đề
Vì:Một vấn đề tồn tại khi có một sự khác biệt giữa thực tế và trạng thái mong muốn của sự vật, hiện tượng.
Nhận định nào là yếu tố nhấn mạnh của học thuyết cá tính điển hình?
Chọn một câu trả lời
 A) Đến đặc điểm cá nhân của người có khả năng lãnh đạo và người không có khả năng lãnh
đạo.
 B) Đến hành vi ứng xử của người lãnh đạo đối với nhân viên.
 C) Rằng khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, không thể đào tạo được lãnh đạo.
 D) Đến đặc điểm cá nhân của người có khả năng lãnh đạo và người không có khả năng lãnh
35
đạo và khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, không thể đào tạo được lãnh đạo.
Trong trường hợp mọi người đối mặt với những tình huống tương tự phản ứng theo cách tương tự, thì chúng ta có thể nói
rằng hành vi thể hiện đặc tính nào?
Chọn một câu trả lời
 A) Tính nhất quán
 B) Tính riêng biệt
 C) Tính liên ứng
 D) Tính thích ứng
Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không bảo đảm, tiền lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp,
đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu cầu của Maslow chưa được thỏa mãn?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhu cầu sinh lý.
 B) Nhu cầu an toàn.
 C) Nhu cầu quan hệ xã hội.
 D) Nhu cầu được tôn trọng.
Học hỏi giúp cá nhân nâng cao yếu tố nào để có ảnh hưởng tích cực đến hành vi của họ?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhận thức
 B) Năng lực
 C) Thái độ
 D) Động lực
Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào giữa người gửi thông tin và người nhận thông tin?
Chọn một câu trả lời
 A) Sự hiểu biết lẫn nhau.
 B) Ngôn ngữ chung.
 C) Sự thân thiết.
36
 D) Sự thông cảm.
Cơ chế nào thể hiện việc cá nhân học hỏi thông qua việc thực hiện thử-sai-sửa trong quá trình học hỏi?
Chọn một câu trả lời
 A) Định hình
 B) Bắt chước
 C) Thích nghi
 D) Quan sát
Tất cả các mô hình sau đều nghiên cứu về tính cách cá nhân, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
 A) Mô hình MBTI
 B) Mô hình 5 tính cách lớn
 C) Mô hình 16 cặp tính cách
 D) Mô hình tâm lý cá nhân
Những nhu cầu nào sau đây không thuộc các nhu cầu liệt kê trong học thuyết thứ bậc nhu cầu của Maslow?
Chọn một câu trả lời
 A) Thành tích.
 B) Được tôn trọng.
 C) Quan hệ xã hội.
 D) An toàn.
Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc xác định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng
xử của nhà lãnh đạo là
37
Chọn một câu trả lời
 A) khả năng tổ chức và sự quan tâm tới nhân viên.
 B) sự quan tâm đến nhiệm vụ và quan tâm đến nhân viên.
 C) sự quan tâm đến nhân viên và mối quan hệ với nhân viên.
 D) sự quan tâm đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhân viên.
Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (9,9) có đặc điểm
Chọn một câu trả lời
 A) quan tâm thực sự đến nhu cầu của con người nhằm thoả mãn các quan hệ, tạo nên bầu không khí
tâm lý xã hội Dễ chịu trong tổ chức.
 B) cố gắng ở mức tối thiểu để hoàn thành công việc phải làm, để giữ được tư cách là thành viên của
tổ chức.
 C) quan tâm đến cả công việc lẫn mối quan hệ.
 D) cân đối giữa công việc và sự thoả mãn của người lao động nhằm đạt hiệu quả hoạt động của tổ
chức.

More Related Content

What's hot

Su khac biet kinh doanh trong nuoc va quoc te
Su khac biet kinh doanh trong nuoc va quoc teSu khac biet kinh doanh trong nuoc va quoc te
Su khac biet kinh doanh trong nuoc va quoc teN9uy3n2un9
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phánKỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phánguest3c41775
 
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH   TS. BÙI QUANG  XUÂNBÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH   TS. BÙI QUANG  XUÂN
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkbjkaboy
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6   chính sách giá cả. marketing căn bảnChương 6   chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Nguyễn Quang Sang Digital
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếNguyễn Nhật Anh
 
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...dinhtrongtran39
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Ngọc Ánh Nguyễn Thị
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilkthaoweasley
 

What's hot (20)

Su khac biet kinh doanh trong nuoc va quoc te
Su khac biet kinh doanh trong nuoc va quoc teSu khac biet kinh doanh trong nuoc va quoc te
Su khac biet kinh doanh trong nuoc va quoc te
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phánKỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phán
 
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH   TS. BÙI QUANG  XUÂNBÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH   TS. BÙI QUANG  XUÂN
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6   chính sách giá cả. marketing căn bảnChương 6   chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
 
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến LazadaĐề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
 
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
 
đáP án
đáP ánđáP án
đáP án
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
 

Similar to Man403 câu hỏi trắc nghiệm

He thong-cau-hoi-trac-nghiem-va-tinh-huong-hanh-vi-to-chuc
He thong-cau-hoi-trac-nghiem-va-tinh-huong-hanh-vi-to-chucHe thong-cau-hoi-trac-nghiem-va-tinh-huong-hanh-vi-to-chuc
He thong-cau-hoi-trac-nghiem-va-tinh-huong-hanh-vi-to-chucNothing
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Yen Dang
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucHanh Le
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucHanh Le
 
Personnel test
Personnel testPersonnel test
Personnel testMrCoc
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtestMrCoc
 
dapanknmlms-3-dap-an.pdf
dapanknmlms-3-dap-an.pdfdapanknmlms-3-dap-an.pdf
dapanknmlms-3-dap-an.pdfAnNguyn3884
 
Chuong VII: Ra Quyet Dinh
Chuong VII: Ra Quyet  DinhChuong VII: Ra Quyet  Dinh
Chuong VII: Ra Quyet DinhNguyễn Tú
 
Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933carolmenfuisu
 
Trắc nghiệm marketing c1 c4
Trắc nghiệm marketing c1   c4Trắc nghiệm marketing c1   c4
Trắc nghiệm marketing c1 c4LThQu1
 
14.kynangdongviennhanvien
14.kynangdongviennhanvien14.kynangdongviennhanvien
14.kynangdongviennhanvienHung Pham Thai
 
14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viênMai Xuan Tu
 
14 Kynangdongviennhanvien
14 Kynangdongviennhanvien14 Kynangdongviennhanvien
14 KynangdongviennhanvienHung Pham Thai
 
14. Ky Nang Dong Vien Nhan Vien
14. Ky Nang Dong Vien Nhan Vien14. Ky Nang Dong Vien Nhan Vien
14. Ky Nang Dong Vien Nhan Viengaconnhome1988
 
Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1DimThTrangg
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.docTruongThiQuynh
 

Similar to Man403 câu hỏi trắc nghiệm (20)

He thong-cau-hoi-trac-nghiem-va-tinh-huong-hanh-vi-to-chuc
He thong-cau-hoi-trac-nghiem-va-tinh-huong-hanh-vi-to-chucHe thong-cau-hoi-trac-nghiem-va-tinh-huong-hanh-vi-to-chuc
He thong-cau-hoi-trac-nghiem-va-tinh-huong-hanh-vi-to-chuc
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
24.05.pdf
24.05.pdf24.05.pdf
24.05.pdf
 
Personnel test
Personnel testPersonnel test
Personnel test
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtest
 
dapanknmlms-3-dap-an.pdf
dapanknmlms-3-dap-an.pdfdapanknmlms-3-dap-an.pdf
dapanknmlms-3-dap-an.pdf
 
Chuong VII: Ra Quyet Dinh
Chuong VII: Ra Quyet  DinhChuong VII: Ra Quyet  Dinh
Chuong VII: Ra Quyet Dinh
 
Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933
 
De thi tcqldn
De thi tcqldnDe thi tcqldn
De thi tcqldn
 
Trắc nghiệm marketing c1 c4
Trắc nghiệm marketing c1   c4Trắc nghiệm marketing c1   c4
Trắc nghiệm marketing c1 c4
 
14.kynangdongviennhanvien
14.kynangdongviennhanvien14.kynangdongviennhanvien
14.kynangdongviennhanvien
 
14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên
 
14 Ky Nang Dong Vien Nhan Vien3301
14 Ky Nang Dong Vien Nhan Vien330114 Ky Nang Dong Vien Nhan Vien3301
14 Ky Nang Dong Vien Nhan Vien3301
 
14 Kynangdongviennhanvien
14 Kynangdongviennhanvien14 Kynangdongviennhanvien
14 Kynangdongviennhanvien
 
14. Ky Nang Dong Vien Nhan Vien
14. Ky Nang Dong Vien Nhan Vien14. Ky Nang Dong Vien Nhan Vien
14. Ky Nang Dong Vien Nhan Vien
 
Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
 

Recently uploaded

Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 

Recently uploaded (20)

Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 

Man403 câu hỏi trắc nghiệm

  • 1. 1 MAN403 – HÀNH VI TỔ CHỨC 1 -Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến? Chọn một câu trả lời  A) Môi trường làm việc, sự tôn vinh.  B) Đặc điểm công việc, chính sách thù lao.  C) Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến.  D) Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý. Vì:Nhóm yếu tố điều kiện hay nhóm yếu tố duy trì động lực gồm chính sách và cơ chế hành chính công ty, quan hệ giữa người với người và điều kiện làm việc. 2 Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến? Chọn một câu trả lời  A) Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến.  B) Chính sách thù lao, đặc điểm công việc.  C) Cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc.  D) Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc. Vì:Nhóm yếu tố tạo động lực gồm các yếu tố bên trong như thành tích, sự công nhận và bản thân công việc, trách nhiệm và sự thăng tiến. 3 Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân? Chọn một câu trả lời  A) Nhu cầu của cá nhân.  B) Đặc điểm của công việc.  C) Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức.  D) Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức. 4 Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích về tinh thần cho người lao động? Chọn một câu trả lời  A) Chương trình lịch làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng và tiền lương.  B) Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương.
  • 2. 2  C) Trao quyền, tăng lương cho nhân viên.  D) Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tôn vinh nhân viên, quản lý bằng mục tiêu. 5 Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn mong muốn được đối xử công bằng.Họ có xu hướng so sánh? Chọn một câu trả lời  A) Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng.  B) Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ suất đó của người khác.  C) Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân.  D) Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng. Vì:Học thuyết công bằng phát biểu rằng người lao động so sánh những gì họ bỏ vào một công việc (đầu vào) với những gì họ nhận được t ừ công việc đó (đầu ra) và sau đó đối chiếu tỷ suất đầu vào - đầu ra của họ với tỷ suất đầu vào - đầu ra của những người khác 6 Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích về vật chất cho người lao động? Chọn một câu trả lời  A) Tiền lương, thưởng, chương trình sở hữu cổ phần.  B) Quản lý theo mục tiêu.  C) Chương trình tôn vinh nhân viên.  D) Xây dựng văn hóa doanh nghiệp. 7Theo Maslow, các nhu cầu của cá nhân được sắp xếp theo cách nào dưới đây? Chọn một câu trả lời  A) Tồn tại song song nhau.  B) Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao.  C) Được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút.  D) Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì cá nhân sẽ có nhu cầu ở bậc cao.
  • 3. 3 8 Nhân viên phòng nghiên cứu phát triển không được đi làm muộn hơn thời gian làm việc theo quy định của công ty là 15 phút và phải mặc đồng phục tại nơi làm việc. Đây là ví dụ minh họa cho: Chọn một câu trả lời  A) Địa vị cá nhân trong nhóm.  B) Chuẩn mực nhóm.  C) Sự tuân thủ quy định.  D) Áp lực nhóm. 9 Sự liên kết nhóm được tăng cường với các điều kiện sau loại trừ? Chọn một câu trả lời  A) Khi các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt.  B) Khi có sự cạnh tranh từ bên ngoài.  C) Khi quy mô nhóm nhỏ.  D) Khi các thành viên trong nhóm có thời gian chia sẻ với nhau. Vì:Khi các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt sẽ phần nào cản trở sự gắn kết giữa họ. 10 Hai nhân viên phòng nghiên cứu phát triển, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công ty lập thành nào dưới đây? Chọn một câu trả lời  A) Nhóm nhiệm vụ.  B) Nhóm chỉ huy.  C) Nhóm lợi ích.  D) Nhóm bạn bè. Vì:Nhóm nhiệm vụ gồm những thành viên ở các bộ phận khác nhau trong tổ chức tập hợp lại với nhau để hoàn thành nhiệm vụ do tổ chức giao cho. 11 Những phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm: Chọn một câu trả lời  A) Nhóm danh nghĩa  B) Động não  C) Bản đồ tư duy
  • 4. 4  D) Hội họp điện tử 12 Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là: Chọn một câu trả lời  A) Áp lực tuân thủ trong nhóm.  B) Sự đa dạng của các quan điểm.  C) Trách nhiệm không rõ ràng.  D) Không phải các lựa chọn trên. 13Một trưởng phòng marketing và 3 nhân viên trong phòng được lập thành nhóm nào dưới đây? Chọn một câu trả lời  A) Nhóm nhiệm vụ.  B) Nhóm chỉ huy.  C) Nhóm lợi ích.  D) Nhóm bạn bè. 14Giao tiếp là cách thức Chọn một câu trả lời  A) truyền tải thông điệp từ người gửi sang người nhận sao cho người nhận có thể hiểu được các thông điệp.  B) truyền tải thông điệp qua các kênh giao tiếp.  C) truyền thông điệp từ người gửi sang người nhận.  D) nhận và phản hồi thông tin. Vì:Giao tiếp là sự truyền đạt điều muốn nói từ người này sang người khác để đối tượng có thể hiểu những thông điệp được truyền đi. 15 Khi giao tiếp với người khác nền văn hoá, để giảm bớt sự hiểu lầm, giải thích không đúng và đánh giá sai, chúng ta cần sử dụng các nguyên tắc sau đây, loại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Kiên định với ý kiến của mình.
  • 5. 5  B) Thừa nhận sự khác nhau cho đến khi chứng tỏ được sự tương đồng.  C) Tập trung mô tả chứ không giải thích, đánh giá.  D) Thể hiện sự đồng cảm. 16 Trong một tổ chức, có các hình thức giao tiếp sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Giao tiếp chéo cấp.  B) Giao tiếp theo chiều ngang.  C) Giao tiếp ngôn từ và phi ngôn từ.  D) Giao tiếp theo chiều dọc.
  • 6. 6 17 Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình giao tiếp, loại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Trình độ nhận thức của người tham gia giao tiếp.  B) Khả năng hiểu và sử dụng ngôn ngữ của người tham gia giao tiếp.  C) Trạng thái cảm xúc của người tham gia giao tiếp.  D) Diện mạo của người tham gia giao tiếp. Vì:Diện mạo của người tham gia giao tiếp không ảnh hưởng đến thông tin người đó truyền tải hay nhận thông tin từ đối tác tham gia giao tiếp. 18Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào giữa người gửi thông tin và người nhận thông tin? Chọn một câu trả lời  A) Sự hiểu biết lẫn nhau.  B) Ngôn ngữ chung.  C) Sự thân thiết.  D) Sự thông cảm. 19 So với giao tiếp theo chiều dọc, quá trình giao tiếp theo chiều ngang có đặc điểm nào dưới đây? Chọn một câu trả lời  A) Có thể tạo nên nhiều mâu thuẫn và Khó khăn hơn.  B) Có thể tạo nên ít mâu thuẫn và Khó khăn hơn.  C) Có thể nảy sinh những mâu thuẫn như giao tiếp theo chiều dọc.  D) Nảy sinh nhiều hay ít mâu thuẫn hơn tùy thuộc vào điều kiện tổ chức. Vì:Quá trình giao tiếp theo chiều ngang có thể tạo nên các mâu thuẫn về chức năng khi các kênh chính thức theo chiều dọc bị coi nhẹ. 20 Hình thức giao tiếp ngôn từ gồm: Chọn một câu trả lời  A) Giao tiếp qua lời nói và qua chữ viết.  B) Giao tiếp qua ánh mắt.  C) Giao tiếp qua vẻ mặt.
  • 7. 7  D) Giao tiếp qua ngôn ngữ cơ thể. 21 Nhận định nào không phải ưu điểm của giao tiếp bằng lời nói? Chọn một câu trả lời  A) Rõ lời.  B) Có thể lưu lại được các thông tin.  C) Sự phản hồi thông tin nhanh.  D) Những người tham gia quá trình giao tiếp có trách nhiệm hơn với thông điệp truyền đi. 22Khi quy mô nhóm làm việc là 15 người, thì rất có thể xuất hiện hiện tượng một vài thành viên trong nhóm không nỗ lực làm việc như lúc họ làm việc độc lập một mình. Hiện tượng này minh hoạ cho: Chọn một câu trả lời  A) Tính tập thể  B) Sự liên kết  C) Sự tuân thủ  D) Tính ỷ lại 23 Theo Alderfer, cá nhân có các nhu cầu sau? Chọn một câu trả lời  A) Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển.  B) Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.  C) Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.  D) Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển. Bài tập về nhà 2 Câu1Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc theo quy định làm việc tại cơ quan thì đó là họ sử dụng biện pháp nào dưới đây để tạo động lực cho người lao động?
  • 8. 8 Chọn một câu trả lời  A) Thời điểm làm việc linh hoạt.  B) Thời gian làm việc linh hoạt.  C) Lịch làm việc linh hoạt.  D) Không gian làm việc linh hoạt. Câu2 Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý hay cơ hội thăng tiến trong doanh nghiệp, đó là họ mong muốn được thỏa mãn nhu cầu nào sau đây? Chọn một câu trả lời  A) Nhu cầu tự khẳng định bản thân.  B) Nhu cầu an toàn.  C) Nhu cầu quan hệ xã hội.  D) Nhu cầu được tôn trọng. Câu4 Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến? Chọn một câu trả lời  A) Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến.  B) Chính sách thù lao, đặc điểm công việc.  C) Cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc.  D) Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc. Câu6 Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân? Chọn một câu trả lời  A) Nhu cầu của cá nhân.  B) Đặc điểm của công việc.  C) Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức.  D) Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức.
  • 9. 9 Câu7 Theo Locke, khi nào nhân viên sẽ có động lực làm việc cao? Chọn một câu trả lời  A) Các nhà quản lý xác định rõ mục tiêu mà nhân viên cần đạt được trong quá trình thực hiện công việc.  B) Mục tiêu không thật rõ ràng nhưng phần thưởng lớn.  C) Xác định rõ mục tiêu và mục tiêu thử thách và có thể đạt được.  D) Các nhà quản lý đặt nhiều mục tiêu cho nhân viên. Câu20 Quan điểm về mối quan hệ con người về xung đột cho rằng? Chọn một câu trả lời  A) Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra.  B) Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích xung đột hoặc tạo ra xung đột.  C) Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó.  D) Xung đột không có ảnh hưởng gì tới tổ chức. Câu13 -Những yếu tố thuộc về cá nhân nào sau đây ảnh hưởng đến tính liên kết giữa các thành viên trong nhóm, loại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Sự khác biệt tính cách giữa các cá nhân.  B) Sự khác biệt về mục tiêu của các cá nhân.  C) Quy mô nhóm.  D) Sự khác biệt về nhận thức. Câu16 Mức độ phong phú của thông tin được truyển tải qua quá trình giao tiếp là cao nhất khi sử dụng kênh giao tiếp nào dưới đây? Chọn một câu trả lời  A) Qua điện thoại.  B) Qua thư điện tử.  C) Tiếp xúc trực tiếp mặt đối mặt.  D) Qua máy fax.
  • 10. 10 Câu17 Hình thức giao tiếp ngôn từ gồm: Chọn một câu trả lời  A) Giao tiếp qua lời nói và qua chữ viết.  B) Giao tiếp qua ánh mắt.  C) Giao tiếp qua vẻ mặt.  D) Giao tiếp qua ngôn ngữ cơ thể. Câu19 Khi tổ chức tham gia vào xung đột và việc giải quyết xung đột quyết định đến sự sống còn của tổ chức thì tổ chức sẽ có xu hướng sử dụng phong cách sau để giải quyết xung đột: Chọn một câu trả lời  A) Né tránh  B) Thỏa hiệp  C) Cạnh tranh  D) Dung nạp 11 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá trình giao tiếp gồm: Chọn một câu trả lời  A) Số lượng và chất lượng kênh giao tiếp.  B) Thời gian, không gian và địa điểm xảy ra quá trình giao tiếp.  C) Các yếu tố liên quan đến người gửi và nhận thông tin, kênh giao tiếp, bối cảnh giao tiếp.  D) Nhận thức của người gửi và người nhận thông tin. 12 Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào các mối nào quan hệ sau đây? Chọn một câu trả lời  A) Nỗ lực- kết quả.  B) Kết quả-phần thưởng.  C) Tính hấp dẫn của phần thưởng.
  • 11. 11  D) Nỗ lực- kết quả, kết quả-phần thưởng và tính hấp dẫn của phần thưởng. Vì:Động lực cá nhân phụ thuộc vào cả 3 mối quan hệ: nỗ lực-kết quả, kết quả-phần thưởng, phần thưởng-mục tiêu cá nhân hay sự hấp dẫn của phần thưởng. 13Xung đột có thể có tác động như thế nào đến hoạt động của nhóm và tổ chức? Chọn một câu trả lời  A) Tiêu cực  B) Tích cực  C) Tiêu cực và tích cực.  D) Không có tác động gì đáng kể . Luyện tập trắc nghiệm 4 1- Lãnh đạo là Chọn một câu trả lời  A) quá trình thuyết phục người khác làm theoý của mình.  B) một quá trình gây ảnh hưởng đến các hoạt động của một cá nhân hay một nhóm nhằm đạt được mục đích trong tình huống nhất định.  C) quá trình đưa ra định hướng hoạt động cho người khác.  D) việc cá nhân thể hiện quyền lực của mình đối với người khác. 2- Quyền lực là Chọn một câu trả lời  A) khả năng gây ảnh hưởng tới các quyết định cá nhân hay tập thể.  B) quyền mà một cá nhân có được khi có vị trí nhất định trong tổ chức.  C) quyền yêu cầu người khác làm theo ý muốn của mình  D) quyền ép buộc người khác làm theo ý muốn của mình. 3- Phân loại phong cách lãnh đạo theo xu hướng nghiên cứu của Trường Đại học Michigan là Chọn một câu trả lời  A) quan tâm đến con người và quan hệ của con người.  B) lấy con người làm trọng tâm và lấy công việc làm trọng tâm.
  • 12. 12  C) lấy công việc làm trọng tâm và mối quan hệ con người làm trọng tâm.  D) quan tâm đến khả năng tổ chức và mối quan hệ của con người. Vì:Nghiên cứu của Trường Đại học Michigan phân loại các phong cách lãnh đạo theo hai xu hướng lấy con người làm trọng tâm và lấy công việc làm trọng tâm. 4- Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc xác định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng xử của nhà lãnh đạo là Chọn một câu trả lời  A) khả năng tổ chức và sự quan tâm tới nhân viên.  B) sự quan tâm đến nhiệm vụ và quan tâm đến nhân viên.  C) sự quan tâm đến nhân viên và mối quan hệ với nhân viên.  D) sự quan tâm đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhân viên. 5- Cán bộ quản lý sẽ quan tâm hơn tới yếu tố nào dưới đây? Chọn một câu trả lời  A) Các mục tiêu ngắn hạn và hiệu quả của việc đạt các mục tiêu đó.  B) Các mục tiêu dài hạn và hiệu quả của việc đạt mục tiêu đó.  C) Thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên.  D) Xác định tầm nhìn cho tổ chức. 6- Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (1,9) sẽ có đặc điểm nào? Chọn một câu trả lời  A) Quan tâm thực sự đến nhu cầu của con người nhằm thoả mãn các quan hệ, tạo nên bầu không khí tâm lý xã hội Dễ chịu trong tổ chức.  B) Cố gắng ở mức tối thiểu để hoàn thành công việc phải làm, để giữ được tư cách là thành viên của tổ chức.  C) Quan tâm đến cả công việc lẫn mối quan hệ.  D) Cân đối giữa công việc và sự thoả mãn của người lao động nhằm đạt hiệu quả hoạt động
  • 13. 13 của tổ chức. 7- Nhận định nào là yếu tố mà các nhà lãnh đạo thường tập trung? Chọn một câu trả lời  A) Thực hiện lập kế hoạch, tổ chức các hoạt động nhằm đạt mục tiêu.  B) Xác định tầm nhìn cho tổ chức, hướng đến những mục tiêu dài hạn, trao đổi, giao tiếp, thúc đẩy, tạo động lực cho người lao động nhằm đạt mục tiêu.  C) Điều phối và kiểm soát các hoạt động để đạt được các mục tiêu của tổ chức.  D) Xác định mục tiêu cho tổ chức. Người lãnh đạo khác với những người không làm lãnh đạo ở chỗ họ có các đặc điểm sau đây? Chọn một câu trả lời  A) Nghị lực, tự tin, tham vọng.  B) Thông minh, hiểu biết rộng, năng động.  C) Trung thực, tự tin, nhạy cảm, ham học hỏi.  D) Nghị lực và tham vọng; mong muốn trở thành người lãnh đạo và có khả năng gây ảnh hưởng đối với người khác; chính trực; tự tin, thông minh; hiểu biết rộng về chuyên môn. Nhận định nào là yếu tố nhấn mạnh của học thuyết cá tính điển hình? Chọn một câu trả lời  A) Đến đặc điểm cá nhân của người có khả năng lãnh đạo và người không có khả năng lãnh đạo.  B) Đến hành vi ứng xử của người lãnh đạo đối với nhân viên.  C) Rằng khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, không thể đào tạo được lãnh đạo.  D) Đến đặc điểm cá nhân của người có khả năng lãnh đạo và người không có khả năng lãnh đạo và khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, không thể đào tạo được lãnh đạo. Vì:Học thuyết cá tính điển hình cho rằng khả năng lãnh đạo là bẩm sinh và nhấn mạnh những đặc điểm cá nhân cần có để trở thành một nhà lãnh đạo. 8- Để hoàn thành công việc của bản thân và bộ phận, Trưởng phòng Hồng Hà cần phải thực hiện những việc sau, ngoại trừ? Chọn một câu trả lời  A) Thực hiện tất cả mọi việc của nhân viên khi nhân viên không hoàn thành công việc của họ
  • 14. 14  B) Lập kế hoạch công việc, phân công công việc, trao quyền cho nhân viên, kiểm soát quá trình trao quyền này  C) Tạo dựng niềm tin và môi trường làm việc tốt  D) Tìm hiểu về đặc điểm của nhân viên trong bộ phận của mình để giao việc phù hợp 13-Để duy trì văn hóa tổ chức, cần quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Tuyển chọn nhân viên.  B) Hành vi của ban giám đốc.  C) Logo, cách trang trí nơi làm việc.  D) Quá trình hòa nhập nhân viên. 14-Yếu tố nào sau đây Không ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức? Chọn một câu trả lời  A) Phong cách lãnh đạo.  B) Lĩnh vực kinh doanh.  C) Khả năng tài chính của tổ chức.  D) Đặc điểm của người lao động. 11-Văn hóa tổ chức có các chức năng sau: Chọn một câu trả lời  A) Làm tăng sự ổn định của tổ chức, Xác định ranh giới.  B) Thúc đẩy phát sinh các cam kết của nhân viên, làm tăng sự ổn định của tổ chức.  C) Lan truyền chủ thể, thúc đẩy phát sinh các cam kết của nhân viên.  D) Xác định ranh giới, lan truyền chủ thể, thúc đẩy phát sinh các cam kết của nhân viên, làm tăng sự ổn định của tổ chức. .12-Văn hóa tổ chức có tác dụng:
  • 15. 15 Chọn một câu trả lời  A) Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức.  B) Tăng tính nhất quán hành vi của người lao động.  C) Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên.  D) Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức; Tăng tính nhất quán hành vi của người lao động; Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên. 15-Văn hóa tổ chức có thể có những tác động tiêu cực sau đây tới tổ chức, loại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Văn hóa tổ chức có thể cản trở sự thay đổi của tổ chức.  B) Văn hóa cản trở sự đa dạng của các cá nhân.  C) Văn hóa cản trở sự cam kết của cá nhân đối với tổ chức.  D) Văn hóa cản trở sự thành công của các tổ chức sáp nhập, liên doanh. 16-Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm Chọn một câu trả lời  A) Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức.  B) Các giá trị được chia sẻ bởi số ít thành viên trong tổ chức.  C) Các giá trị được quyết định bởi người lãnh đạo tổ chức.  D) Các giá trị phù hợp với chiến lược của tổ chức. Vì:Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức. 17-Văn hóa tổ chức có nguồn gốc từyếu tố nào? Chọn một câu trả lời  A) Văn hóa của từng cá nhân trong tổ chức.  B) Triết lý của người sáng lập ra tổ chức.  C) Văn hóa quốc gia.
  • 16. 16  D) Văn hóa dân tộc. 18-Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc.  B) Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo.  C) Niềm tin của người lao động.  D) Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức 19-Văn hóa tổ chức thể hiện qua: Chọn một câu trả lời  A) Các vật thể hữu hình  B) Các giá trị tuyên bố, các giá trị ngầm định.  C) Các vật thể hữu hình, các giá trị được tuyên bố, các giá trị ngầm định.  D) Các vật thể hữu hình, các giá trị ngầm định. Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông qua Chọn một câu trả lời  A) Các câu chuyện, các nghi thức trong tổ chức.  B) Các vật thể hữu hình, các nghi thức trong tổ chức.  C) Các nghi thức. và các vật thể hữu hình.  D) Các câu chuyện trong tổ chức, các nghi thức và các vật thể hữu hình Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm
  • 17. 17 Chọn một câu trả lời  A) Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức.  B) Các giá trị được chia sẻ bởi số ít thành viên trong tổ chức.  C) Các giá trị được quyết định bởi người lãnh đạo tổ chức.  D) Các giá trị phù hợp với chiến lược của tổ chức. Vì:Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức. 20-Yếu tố nào là hệ thống giá trị, niềm tin được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức và hướng dẫn hành vi của người lao động trong tổ chức? Chọn một câu trả lời  A) Văn hóa tổ chức.  B) Văn hóa quốc gia.  C) Văn hóa bộ phận.  D) Văn hóa cá nhân. .Quá trình hòa nhập vào tổ chức gồm các giai đoạn sau: Chọn một câu trả lời  A) Giai đoạn trước khi gia nhập, giai đoạn biến đổi về chất của nhân viên.  B) Giai đoạn trước khi gia nhập, giai đoạn đương đầu với thực tế, giai đoạn biến đổi về chất của nhân viên.  C) Giai đoạn đương đầu với thực tế, giai đoạn biến đổi về chất.  D) Giai đoạn trước khi gia nhập, giai đoạn đương đầu với thực tế. Vì:Quá trình hòa nhập vào tổ chức gồm các giai đoạn: giai đoạn trước khi gia nhập; giai đoạn đương đầu với thực tế; giai đoạn biến đổi về chất của nhân viên. Câu2 Chức năng quan trọng nhất của quản trị hành vi tổ chức là: Chọnmột câu trả lời  A) Giải thích  B) Dự đoán  C) Kiểmsoát  D) Giải thích và dự đoán
  • 18. 18 Câu3 Tất cả những thách thức sau đây là thách thức thuộc về phía tổ chức đối với hành vi tổ chức, ngoại trừ yếu tố nào sau đây? Chọnmột câu trả lời  A) Sự tăng giảmbiênchế.  B) Sự toàncầu hóa.  C) Xuhướngphân quyền.  D) Sự thayđổi của tổ chức. Câu4 Hành vi tổ chức tiến hành nghiên cứu hành vi dựa trên yếu tố nào dưới đây? Chọnmột câu trả lời  A) Trực giác  B) Kinhnghiệm  C) Nghiêncứumộtcách có hệ thống  D) Cảm tính Vì: Hành vi tổ chức giúp các nhà quản lý xem xét hành vi một cách có hệ thống, tức là tìm kiếm nguyên nhân của hành vi, đưa ra kết luận về hành vi dựa trên những bằng chứng thuyết phục, khoa học. Câu5 Khi một nhà quản lý đặt câu hỏi “Tôi có thể làm gì để cho nhân viên nỗ lực hơn trong công việc ” là khi nhà quản lý đã quan tâm đến thực hiện chức năng nào sau đây? Chọnmột câu trả lời  A) Kiểmsoát  B) Giải thích  C) Dự đoán  D) Quảnlý Vì:Nhà quản lý luôn cố gắng tìm cách hướng hành vi của cá nhân theo mục tiêu mong muốn của mình. Đó chính là việc kiểm soát hành vi. Câu6 Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ chức ngoại trừ: Chọnmột câu trả lời  A) Xu hướngphânquyềncho nhânviên.  B) Sự tăng,giảmbiênchế.
  • 19. 19  C) Sựđa dạng của lực lượnglaođộng.  D) Sự cạnh tranhtrong môi trường vi mô. Câu7 Trong số các vai trò cơ bản của quản lý, vai trò nào là quan trọng nhất? Chọnmột câu trả lời  A) Thông tin.  B) Quanhệ con người.  C) Ra quyếtđịnh.  D) Kiểmsoát. Câu8 Sự thay đổi của môi trường và tổ chức tạo ra thách thức sau đối với các nhà quản lý: Chọnmột câu trả lời  A) Nhậnbiếtnhữngcản trở của cá nhân đối với sự thayđổi.  B) Nhậnbiếtnhữngcản trở của tổ chức đối với sự thayđổi.  C) Đưa ra những biệnphápkhắcphục nhữngcản trở đối với sự thayđổi.  D) Nhậnbiếtnhữngcản trở của cá nhân,của tổ chức đối với sự thayđổi và đưa ra những biệnpháp khắc phục nhữngcản trở đối với sự thay đổi. Câu9 Chức năng của hành vi tổ chức là: Chọnmột câu trả lời  A) Giải thích và dự đoán hànhvi.  B) Dự đoán và kiểmsoáthànhvi.  C) Giải thích và kiểmsoáthành vi.  D) Giải thích, dự đoán và kiểmsoáthànhvi. Vì:Hành vi tổ chức có 3 chức năng cơ bản đó là giúp "Giải thích, dự đoán, kiểm soát" hành vi của con người trong tổ chức. Câu10 Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?
  • 20. 20 Chọnmột câu trả lời  A) Cá nhân, nhóm  B) Nhóm,tổchức  C) Cá nhân,tổ chức  D) Cá nhân,nhóm,tổ chức Câu11 Lý thuyết quy kết được đưa ra để giúp xác định nguyên nhân dẫn đến hành vi của cá nhân là nguyên nhân bên trong hay bên ngoài. Để xác định rõ nguyên nhân, người ta xem xét các yếu tố nào sau đây? Chọnmột câu trả lời  A) Tính riêngbiệt  B) Tính nhất quán  C) Tính liênứng  D) Tính riêngbiệt,tínhnhất quánvà tính liên ứng. Câu12 Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên làm thêm giờ.Nhân viên không thích làm thêm giờ nhưng vẫn phải chấp nhận yêu cầu của lãnh đạo.Hiện tượng này mô tả cho yếu tố nào dưới đây? Chọnmột câu trả lời  A) Sự mâu thuẫngiữa thái độ với hành vi.  B) Sự mâuthuẫn giữanhận thức và hànhvi.  C) Thái độ của nhânviêntrongcông ty.  D) Sự mâuthuẫn giữalãnhđạo với nhânviên. Câu13 Mô hình chỉ số tính cách Myers-Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại trừ yếu tố nào sau đây? Chọnmột câu trả lời  A) Hướng ngoại hayhướngnội  B) Cảm quanhay trực giác  C) Lĩnh hội hay quyếtđoán  D) Thôngminhhay thử thách
  • 21. 21 Vì:Bên cạnh các yếu tố hướng ngoại, hướng nội, cảm quan hay trực giác, lĩnh hội hay quyết đoán, mô hình MBIT còn xem xét yếu tố tư duy logic hay tình cảm. Nhưng không xem xét tới yếu tố Thông minh hay thử thách. Câu14 Những yếu tố thuộc về môi trường ảnh hưởng đến tính cách của một cá nhân bao gồm các yếu tố sau, loại trừ? Chọnmột câu trả lời  A) Thứ tự được sinhra tronggia đình.  B) Giendi truyền  C) Vănhóa  D) Chuẩnmực gia đình Vì:Gien di truyền là yếu tố thuộc về bản thân của từng cá nhân, không phải yếu tố thuộc về môi trường. Câu15 Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó nhạy cảm, sáng tạo, có óc tưởng tượng? Chọnmột câu trả lời  A) Cởi mở tư duy  B) Hòa đồng  C) Ổnđịnhvề cảm xúc  D) Chutoàn Câu16 Tất cả những nhận định sau về học hỏi đều đúng, loại trừ? Chọnmột câu trả lời  A) Học hỏi nhằmtạo sự thay đổi  B) Sự thayđổi trongdài hạn haytạm thời.  C) Học hỏi đòi hỏi phải có sự thay đổi về hành vi.  D) Học hỏi yêucầu phải có kinhnghiệm. Câu17 Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó có tin cậy, hợp tác? Chọnmột câu trả lời  A) Hướng ngoại  B) Hòa đồng  C) Ổnđịnhvề cảm xúc  D) Chutoàn
  • 22. 22 Vì:Tính hoà đồng thể hiện tinh thần hợp tác và sự tin cậy. Câu18 Những thái độ có ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân trong tổ chức gồm: Chọnmột câu trả lời  A) Sự thỏa mãn đối với công việc  B) Sự cam kếtvới tổ chức  C) Sựtham gia vàocông việc  D) Sự thỏamãn đối với côngviệc,sự cam kếtvới tổ chức và sự tham giavào công việc. Vì:Con người có hàng ngàn thái độ nhưng chúng ta chỉ xem xét những thái độ của cá nhân trong tổ chức sau: sự thỏa mãn đối với công việc, sự cam kết với tổ chức và sự tham gia vào công việc của cá nhân.. Câu19 Các yếu tố cấu thành nên thái độ của cá nhân bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ? Chọnmột câu trả lời  A) Nhậnthức  B) Tình cảm  C) Hànhvi  D) Kinhnghiệm Câu20 Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó có trách nhiệm, tỉ mỉ, cẩn thận, định hướng thành tích? Chọnmột câu trả lời  A) Hướng ngoại  B) Hòa đồng  C) Ổnđịnhvề cảm xúc  D) Chutoàn Vì:Tính chu toàn được thể hiện qua tinh thần trách nhiệm, cố chấp và định hướng thành tích Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ chức ngoại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Xu hướng phân quyền cho nhân viên.  B) Sự tăng, giảm biên chế.
  • 23. 23  C) Sự đa dạng của lực lượng lao động.  D) Sự cạnh tranh trong môi trường vi mô. Luyện tập trắc nghiệm2 Câu1 Cá nhân liệt kê các đặc điểm chủ yếu của một phương án giải quyết vấn đề, sau đó thay đổi từng đặc điểm của phương án này theo cách chấp nhận được để có một phương án mới. Ví dụ này minh họa cho việc sử dụng biện pháp nào để thúc đẩy tính sáng tạo của cá nhân. Chọnmột câu trả lời  A) Liệtkê thuộctính  B) Tư duyzíc-zắc  C) Chỉ thị,mệnhlệnh  D) Cứngrắn Câu2 Khi giải quyết vấn đề trên thực tế, cá nhân có xu hướng lựa chọn những vấn đề ở dạng “hiện” vì các lý do sau đây, loại trừ: Chọnmột câu trả lời  A) Đó là vấn đề Dễ nhận thấyhơn,Dễ giải quyếthơn.  B) Lợi ích của người ra quyếtđịnh.  C) Muốn được người kháccông nhậnnăng lực của bản thân.  D) Đơngiản hóa quátrình ra quyếtđịnh. Câu3 Để áp dụng được quy trình ra quyết định hợp lý, cần phải có các giả thuyết sau, loại trừ? Chọnmột câu trả lời  A) Xác định rõ ràng vấn đề  B) Có đẩy đủ thôngtinvề vấnđề cần giải quyết.  C) Nhữngưutiênrõ ràng và bất biếntrongquá trình ra quyếtđịnh.  D) Có sự hạnchế bởi thời gianvà chi phí. Câu4 biện pháp khuyến khích sự sáng tạo của cá nhân, mà cá nhân không nhất thiết phải tuân theo trình tự các bước Chọnmột câu trả lời  A) Liệtkê thuộctính
  • 24. 24  B) Tư duyzíc-zắc  D) Linhhoạt Câu5 Yếu tố nào sẽ xảy ra khi cá nhân ra quyết định và có xu hướng giữ quyết định đó cho dù nó có ảnh hưởng tiêu cực tới tổ chức? Chọnmột câu trả lời  A) Cam kếttăng dần trong ra quyếtđịnh.  B) Bảo thủ  C) Cứngnhắc  D) Kémlinhhoạt Câu6 Cán bộ quản lý yêu cầu và ra lệnh buộc nhân viên phải có ý tưởng mới hay cách thức thực hiện công việc mới. Trong tình huống này cán bộ quản lý đã sử dụng phương pháp nào để kích thích tính sáng tạo của nhân viên? Chọnmột câu trả lời  A) Liệtkê thuộctính  B) Tư duyzíc-zắc  C) Chỉ thị,mệnhlệnh Câu7 Tính sáng tạo của cá nhân trong ra quyết định thuộc khả năng nào dưới đây? Chọnmột câu trả lời  A) Khả năng đưa ra ý tưởngmới.  B) Khảnăng kếthợpcác ý tưởng.  C) Khảnăng kếthợpcác ý tưởngtheomột cách riêngbiệthoặc khảnăng tạo ra nhữngkếthợpkhác thườnggiữacác ý tưởng.  D) Khảnăng đưa ra các phátminhlớn. Vì:Tính sáng tạo của cá nhân trong ra quyết định là khả năng kết hợp các ý tưởng theo một cách riêng biệt hoặc khả năng tạo ra những kết hợp khác thường giữa các ý tưởng. Câu8 Yếu tố nào sau đây không thuộc mô hình ra quyết định hợp lý? Chọnmột câu trả lời  A) Xác định các tiêuchí ra quyếtđịnh.  B) Lựa chọn các phươngán.
  • 25. 25  C) Xác địnhcác tiêuchuẩnra quyếtđịnh.  D) Xác địnhtầm quan trọngcủa các tiêuchí ra quyếtđịnh. Câu9 Khi cá nhân ra quyết định trong bối cảnh bị ảnh hưởng nhiều của phương án giải quyết vấn đề trong quá khứ thì cá nhân đó bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào trong ra quyết định? Chọnmột câu trả lời  A) Địnhkiến  B) Tiềnlệ của tổ chức  C) Kinhnghiệm  D) Trực giác Câu10 Để nâng cao hiệu quả ra quyết định cá nhân, cần phải quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ? Chọnmột câu trả lời  A) Phân tích tình huống,xác địnhđúng vấnđề.  B) Sử dụngkếthợpquá trình ra quyếtđịnhhợplývà ra quyếtđịnhbằngtrực giác.  C) Sửdụng các biệnphápthúcđẩy tính sáng tạo.  D) Có tính cách hướngngoại. Câu5 Trong số các chức năng của hành vi tổ chức, chức năng nàoít quan trọng nhất? Chọnmột câu trả lời  A) Kiểmsoát  B) Dự đoán  C) Quảnlý  D) Giải thích Câu6 Học thuyết lãnh đạo hành vi quan tâm đến yếu tố nào dưới đây? Chọnmột câu trả lời  A) Hành vi của nhânviên.  B) Hành vi ứng xửcủa lãnh đạo.  C) Yếutố thuộc về hoàncảnh.
  • 26. 26  D) Đặc điểmcủa nhânviên. Câu7 Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới đây? Chọnmột câu trả lời  A) Giải quyếtvấnđề đơngiản,cấp bách  B) Giải quyếtvấnđề cấp bách  C) Giải quyếtvấnđề phức tạp nhưngkhôngcấp bách  D) Giải quyếtvấnđề phức tạp nhưngcấp bách Câu11 Trên thực tế, các yếu tố sau ảnh hưởng tới việc ra quyết định của cá nhân, loại trừ? Chọnmột câu trả lời  A) Sức ép của thời gian.  B) Nhậnthức của cá nhân.  C) Bằngcấp của cá nhân.  D) Kinhnghiệmcủacá nhân. Câu13 Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (5,5) có đặc điểm Chọnmột câu trả lời  A) quan tâm thực sự đếnnhucầu của con người nhằmthoả mãn các quan hệ,tạo nênbầu khôngkhí tâm lýxã hội Dễ chịutrong tổ chức.  B) cố gắng ở mức tối thiểuđể hoàn thànhcông việcphải làm,để giữđược tư cách làthành viêncủatổ chức.  C) quantâm đếncả công việclẫnmối quan hệ.  D) cân đối giữacông việcvà sự thoảmãn của người laođộng nhằm đạt hiệuquảhoạt động của tổ chức. Câu14 Học thuyết công bằng thừa nhận rằng yếu tố nào sẽ được các cá nhân quan tâm?
  • 27. 27 Chọnmột câu trả lời  A) Khối lượngphầnthưởngtuyệtđối mà họ nhận được chonỗ lực của mình, và mối quanhệ giữa khối lượngđó với nhữnggì nhữngngười khác nhậnđược.  B) Khối lượngphầnthưởngtuyệtđối mà họ nhậnđược cho nỗ lựccủa mình.  C) Mối quanhệ giữa khối lượngphầnthưởngnhậnđược với nhữnggì nhữngngười khácnhận được.  D) Việcphânchiaphần thưởngtrongtổ chức. Câu17 Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao và tính nhất quán của hành vi thấp, thì nguyên nhân của hành vi là nguyên nhân bắt nguồn từ yếu tố nào dưới đây? Chọnmột câu trả lời  A) Khôngxác địnhđược  B) Bênngoài  C) Bêntrong  D) Cả bêntrong và bênngoài Câu20Theo Alderfer, cá nhân có các nhu cầu sau? Chọnmột câu trả lời  A) Nhucầu tồntại, nhucầu thành tích và nhu cầu phát triển.  B) Nhucầu tồn tại,nhu cầu giaotiếpvà nhucầu phát triển.  C) Nhucầu quyềnlực,nhucầu giao tiếpvànhu cầu phát triển.  D) Nhucầu sinhlý,nhucầu quyềnlựcvà nhucầu pháttriển. Vì:Theo Alderfer, mỗi cá nhân có ba loại nhu cầu chủ yếu. Đó là nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển. Câu21 David McClelland đã đưa ra ba động cơ hay nhu cầu chủ yếu của cá nhân tại nơi làm việc sau: Chọnmột câu trả lời  A) Nhucầu thànhtích, nhu cầu quyềnlực,nhucầu hòa nhập.  B) Nhucầu tồn tại,nhu cầu hòa nhập,nhucầu quyềnlực.  C) Nhucầu xã hội,nhucầu thành tích, nhucầu tồn tại.  D) Nhucầu quyềnlực,nhucầu sinhlý,nhucầu phát triển.
  • 28. 28 Câu23 Khi một nhà quản lý của một nhà máy cố gắng xem công nhân sẽ phản ứng như thế nào với việc đưa các thiết bị tự động để thay thế lao động thủ công là lúc nhà quản lý đó đang thực hiện hành động nào dưới đây nhằm tương tác đến.hành vi của nhân viên? Chọnmột câu trả lời  A) Kiểmsoát  B) Giải thích  C) Dự đoán  D) Quảnlý Vì:Nhà quản lý dự đoán những phản ứng của cá nhân đối với 1 sự việc diễn ra trong tổ chức. Câu24 Khi các thành viên trong đội có yếu tố nào dưới đây để theo đuổi mục tiêu rõ ràng và khó thì hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên? Chọnmột câu trả lời  A) Có động lực.  B) Được khuyếnkhích.  C) Được thửthách.  D) Được giaonhiệmvụ. Câu26 Khi giao tiếp với người khác nền văn hoá, để giảm bớt sự hiểu lầm, giải thích không đúng và đánh giá sai, chúng ta cần sử dụng các nguyên tắc sau đây, loại trừ: Chọnmột câu trả lời  A) Kiênđịnhvới ýkiếncủa mình.  B) Thừa nhậnsự khác nhau chođến khi chứng tỏ được sựtương đồng.  C) Tập trungmô tả chứ khônggiải thích,đánh giá.  D) Thể hiệnsự đồngcảm. Câu28 Quá trình nào là bất kỳ sự thay đổi tương đối bền vững nào về nhận thức và hành vi diễn ra do kết quả của quá trình trải nghiệm? Chọnmột câu trả lời  A) Quá trình nhận thức  B) Quá trình tích lũykinhnghiệm
  • 29. 29  C) Tích lũykiếnthức  D) Học hỏi Câu29 Khi cán bộ quản lý tạo động lực cho nhân viên bằng cách đặt mục tiêu thực hiện công việc rõ ràng, cung cấp thông tin phản hồi kịp thời và đánh giá kết quả thực hiện của nhân viên dựa vào mục tiêu, thì đó là họ đang sử dụng biện pháp nào sau đây? Chọnmột câu trả lời  A) Kiểmsoátchặt chẽ nhân viên.  B) Quảnlý dựa trênmục tiêu.  C) Chiasẻ trách nhiệm.  D) Tăng cườngsự tham gia của nhânviên. Vì:Theo Locke, nhân viên sẽ có động lực làm việc khi các nhà quản lý xác định rõ mục tiêu mà nhân viên cần đạt được trong quá t rình thực hiện công việc. Câu30 Khi quy mô nhóm làm việc là 15 người, thì rất có thể xuất hiện hiện tượng một vài thành viên trong nhóm không nỗ lực làm việc như lúc họ làm việc độc lập một mình. Hiện tượng này minh hoạ cho: Chọnmột câu trả lời  A) Tính tập thể  B) Sự liênkết  C) Sựtuân thủ  D) Tính ỷ lại Câu1 Cá nhân chắc chắn có được quyền lực nào khi cá nhân đó có vị trí và chức vụ quản lí cao trong tổ chức? Chọn một câu trả lời  A) Quyền lực tham khảo.  B) Quyền lực ép buộc.  C) Quyền lực hợp pháp.  D) Quyền lực chuyên gia. Câu2 Khi ở cương vị trưởng phòng kinh doanh của một công ty, Huy phải mặc đồng phục khi đi làm, giao tiếp lịch sự với đồng nghiệp và khách oil.Nhưng khi là thành viên của đội bóng đá của công ty, anh tỏ ra là người rất thân thiện, hoà đồng, sôi nổi, nhiệt tình và rất quan tâm đến đồng đội.Ví dụ này minh họa cho yếu tố nào dưới đây?
  • 30. 30 Chọn một câu trả lời  A) Chuẩn mực nhóm.  B) Hành vi cá nhân thay đổi tùy theo vai trò của họ trong nhóm.  C) Tiêu chuẩn nhóm.  D) Vai trò cá nhân. Vì:Khi ở những vai trò khác nhau, anh Huy thể hiện việc tuân thủ theo những chuẩn mực hành vi ứng với vai trò đó. Câu3 Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông qua Chọn một câu trả lời  A) Các câu chuyện, các nghi thức trong tổ chức.  B) Các vật thể hữu hình, các nghi thức trong tổ chức.  C) Các nghi thức. và các vật thể hữu hình.  D) Các câu chuyện trong tổ chức, các nghi thức và các vật thể hữu hình Vì:Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền qua: Các câu chuyện; Các vật thể hữu hình; Các nghi thức trong tổ chức. Tất cả những yếu t ố này tạo nên sự lan truyền văn hóa mạnh mẽ trong tổ chức. Câu4 Hành vi tổ chức giúp tạo sự gắn kết của người lao động với tổ chức trên cơ sở? Chọn một câu trả lời  A) Hiểu biết toàn diện về người lao động, tạo lập môi trường làm việc hiệu quả  B) Tôn trọng sự khác biệt giữa những người lao động, tạo môi trường làm việc hiệu quả.  C) Tạo lập môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức.  D) Hiểu biết toàn diện về người lao động, tôn trọng sự khác biệt giữa những người lao động và tạo lập môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức. Câu5 Để thay đổi văn hóa tổ chức, cần phải có: Chọn một câu trả lời  A) Thời gian, sự ủng hộ của người lãnh đạo và toàn thể nhân viên trong công ty, các nguồn lực.  B) Thời gian, chi phí.  C) Kinh phí, sự ủng hộ của toàn thể lãnh đạo  D) Tác nhân tạo nên thay đổi. Câu8 Kiến thức về hành vi tổ chức rất hữu ích đối với các nhà quản lý vì nó tập trung vào:
  • 31. 31 Chọn một câu trả lời  A) Cải thiện năng suất, chất lượng và giảm sự vắng mặt tại nơi làm việc.  B) Tăng sự thỏa mãn đối với công việc của người lao động.  C) Cải thiện kỹ năng quan hệ con người của nhà quản lý.  D) Cải thiện năng suất, chất lượng, giảm sự vắng mặt tại nơi làm việc, tăng sự thỏa mãn đối với công việc của người lao động, cải thiện kỹ năng quan hệ con người của nhà quản lý. Câu9 Theo học thuyết hai yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây có thể mang lại sự thỏa mãn công việc lớn nhất cho cá nhân? Chọn một câu trả lời  A) Đặc điểm công việc.  C) Chính sách của công ty.  D) Môi trường làm việc . Câu13 Từ nghiên cứu của Hawthorne về ảnh hưởng của chuẩn mực nhóm tới hành vi của cá nhân trong nhóm, có thể rút ra kết luận sau đây, loại trừ? Chọn một câu trả lời  A) Nhóm có ảnh hưởng rất lớn đến hành vi cá nhân.  B) Cá nhân thường đưa ra ý kiến giống với ý kiến của nhiều thành viên khác trong nhóm.  C) Chuẩn mực nhóm chi phối và tác động mạnh đến kết quả làm việc cá nhân.  D) Lợi ích kinh tế là nhân tố quyết định kết quả làm việc của nhân viên, nhưng không mạnh mẽ bằng các chuẩn mực, những tình cảm và tính bảo đảm trong nhóm. Câu15 Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (1,9) sẽ có đặc điểm nào? Chọn một câu trả lời  A) Quan tâm thực sự đến nhu cầu của con người nhằm thoả mãn các quan hệ, tạo nên bầu không khí tâm lý xã hội Dễ chịu trong tổ chức.  B) Cố gắng ở mức tối thiểu để hoàn thành công việc phải làm, để giữ được tư cách là thành viên của tổ chức.  C) Quan tâm đến cả công việc lẫn mối quan hệ.  D) Cân đối giữa công việc và sự thoả mãn của người lao động nhằm đạt hiệu quả hoạt động của tổ chức. Câu17 Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý hay cơ hội thăng tiến trong doanh nghiệp, đó là họ mong muốn được thỏa mãn nhu cầu nào sau đây? Chọn một câu trả lời  B) Nhu cầu an toàn.  C) Nhu cầu quan hệ xã hội.
  • 32. 32  D) Nhu cầu được tôn trọng. Câu22 Nhận thức của một cá nhân bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? Chọn một câu trả lời  A) Kiến thức, kinh nghiệm của cá nhân, hoàn cảnh.  B) Kiến thức kinh nghiệm của cá nhân, hoàn cảnh và đặc điểm. của đối tượng được nhận thức  C) Hoàn cảnh và đặc điểm của đối tượng được nhận thức.  D) Đặc điểm của đối tượng được nhận thức, đặc điểm của chủ thể nhận thức. Câu23 Nguyên nhân nào sau đây có thể gây xung đột trong tổ chức? Chọn một câu trả lời  A) Do sự truyền tải thông tin trong quá trình giao tiếp.  B) Do sự khác biệt cá nhân.  C) Do mâu thuẫn lợi ích.  D) Do sự truyền tải thông tin, sự khác biệt cá nhân, và đặc điểm của nhóm. Câu25 Nhận định nào không phải ưu điểm của giao tiếp bằng lời nói? Chọn một câu trả lời  A) Rõ lời.  B) Có thể lưu lại được các thông tin.  C) Sự phản hồi thông tin nhanh.  D) Những người tham gia quá trình giao tiếp có trách nhiệm hơn với thông điệp truyền đi. Câu30 Khi nhóm bị áp lực phải cạnh tranh với nhóm khác thì sự gắn kết giữa các thành viên trong nhóm sẽ mang đặc điểm Chọn một câu trả lời  A) Giảm xuống  B) Tăng lên  C) Không thay đổi  D) Giảm đi đáng kể Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
  • 33. 33 Chọn một câu trả lời  A) Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo. / B- Logo, cách trang trí nơi làm việc  C) Niềm tin của người lao động.  D) Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức Điều kiện nào sau đây có thể không dẫn tới việc ra quyết định bằng trực giác? Chọn một câu trả lời  A) Khi bị giới hạn về thời gian và áp lực phải đưa ra quyết định đúng.  B) Cá nhân không bị sức ép về thời gian khi phải ra các quyết định.  C) Khi cá nhân giải quyết những vấn đề có tính thông lệ cao.  D) Khi thông tin trên thực tế là có giới hạn. Vì:Khi không bị sức ép về thời gian, cá nhân có thể tìm kiếm thông tin đầy đủ hơn, và có điều kiện tuân thủ theo các bước trong mô hình ra quyết định hợp lý. Tư duy nhóm là hiện tượng các thành viên trong nhóm coi trọng yếu tố nào hơn là thảo luận các phương án để giải quyết vấn đề? Chọn một câu trả lời  A) Sự đồng thuận  B) Chuẩn mực  C) Vai trò cá nhân  D) Cái tôi cá nhân Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc theo quy định làm việc tại cơ quan thì đó là họ sử dụng biện pháp nào dưới đây để tạo động lực cho người lao động? Chọn một câu trả lời  A) Thời điểm làm việc linh hoạt.  B) Thời gian làm việc linh hoạt.  C) Lịch làm việc linh hoạt.  D) Không gian làm việc linh hoạt. Yếu tố môi trường trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg nhằm ngăn ngừa điều gì dưới đây?
  • 34. 34 Chọn một câu trả lời  A) Sự thỏa mãn công việc của cá nhân.  B) Sự không thỏa mãn công việc của cá nhân.  C) Sự tăng trưởng của cá nhân.  D) Sự thỏa mãn công việc của cá nhân và Sự không thỏa mãn công việc của cá nhân. Lý do quan trọng nhất của việc thành lập các nhóm trong tổ chức là để nâng cao yếu tố nào trong tổ chức? Chọn một câu trả lời  A) Sự sáng tạo  B) Sự đồng thuận  C) Hiệu quả hoạt động  D) Cơ cấu Sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn được định nghĩa là gì? Chọn một câu trả lời  A) Quyết định  B) Tiêu chí  C) Sự quy kết  D) Vấn đề Vì:Một vấn đề tồn tại khi có một sự khác biệt giữa thực tế và trạng thái mong muốn của sự vật, hiện tượng. Nhận định nào là yếu tố nhấn mạnh của học thuyết cá tính điển hình? Chọn một câu trả lời  A) Đến đặc điểm cá nhân của người có khả năng lãnh đạo và người không có khả năng lãnh đạo.  B) Đến hành vi ứng xử của người lãnh đạo đối với nhân viên.  C) Rằng khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, không thể đào tạo được lãnh đạo.  D) Đến đặc điểm cá nhân của người có khả năng lãnh đạo và người không có khả năng lãnh
  • 35. 35 đạo và khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, không thể đào tạo được lãnh đạo. Trong trường hợp mọi người đối mặt với những tình huống tương tự phản ứng theo cách tương tự, thì chúng ta có thể nói rằng hành vi thể hiện đặc tính nào? Chọn một câu trả lời  A) Tính nhất quán  B) Tính riêng biệt  C) Tính liên ứng  D) Tính thích ứng Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không bảo đảm, tiền lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu cầu của Maslow chưa được thỏa mãn? Chọn một câu trả lời  A) Nhu cầu sinh lý.  B) Nhu cầu an toàn.  C) Nhu cầu quan hệ xã hội.  D) Nhu cầu được tôn trọng. Học hỏi giúp cá nhân nâng cao yếu tố nào để có ảnh hưởng tích cực đến hành vi của họ? Chọn một câu trả lời  A) Nhận thức  B) Năng lực  C) Thái độ  D) Động lực Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào giữa người gửi thông tin và người nhận thông tin? Chọn một câu trả lời  A) Sự hiểu biết lẫn nhau.  B) Ngôn ngữ chung.  C) Sự thân thiết.
  • 36. 36  D) Sự thông cảm. Cơ chế nào thể hiện việc cá nhân học hỏi thông qua việc thực hiện thử-sai-sửa trong quá trình học hỏi? Chọn một câu trả lời  A) Định hình  B) Bắt chước  C) Thích nghi  D) Quan sát Tất cả các mô hình sau đều nghiên cứu về tính cách cá nhân, ngoại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Mô hình MBTI  B) Mô hình 5 tính cách lớn  C) Mô hình 16 cặp tính cách  D) Mô hình tâm lý cá nhân Những nhu cầu nào sau đây không thuộc các nhu cầu liệt kê trong học thuyết thứ bậc nhu cầu của Maslow? Chọn một câu trả lời  A) Thành tích.  B) Được tôn trọng.  C) Quan hệ xã hội.  D) An toàn. Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc xác định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng xử của nhà lãnh đạo là
  • 37. 37 Chọn một câu trả lời  A) khả năng tổ chức và sự quan tâm tới nhân viên.  B) sự quan tâm đến nhiệm vụ và quan tâm đến nhân viên.  C) sự quan tâm đến nhân viên và mối quan hệ với nhân viên.  D) sự quan tâm đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhân viên. Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (9,9) có đặc điểm Chọn một câu trả lời  A) quan tâm thực sự đến nhu cầu của con người nhằm thoả mãn các quan hệ, tạo nên bầu không khí tâm lý xã hội Dễ chịu trong tổ chức.  B) cố gắng ở mức tối thiểu để hoàn thành công việc phải làm, để giữ được tư cách là thành viên của tổ chức.  C) quan tâm đến cả công việc lẫn mối quan hệ.  D) cân đối giữa công việc và sự thoả mãn của người lao động nhằm đạt hiệu quả hoạt động của tổ chức.