SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Tài chính
Doanh nghiệp 1
Phân tích tình
hình tài chính
Công ty Cổ phần
sữa Việt Nam
Vinamilk
Bài thuyết trình được thực hiện bởi
Tống Thị
Hồng Mỹ
CQ54/22.2LT2
Nông Thị Ngọc
Dung
CQ54/22.2LT2
Phan Thị
Kiều Oanh
CQ54/22.2LT2
Lưu Đồng Tú
CQ54/22.2LT2
Tổng quan bài thuyết trình
1. Tổng quan về
công ty
2. Đặc điểm
hoạt động kinh
doanh 3. Các chỉ tiêu
tài chính
4. Ứng dụng phân
tích Dupont
5. Phân tích diễn
biến nguồn tiền
1. Tổng quan về công ty
Công ty Cổ phần sữa Việt Nam
Thành lập năm 1976
Với tên Công ty Sữa
Việt Nam
Năm 2003 chuyển
đổi thành Công ty
Cổ phần Sữa VN
Năm 2006 Phát hành
cổ phiếu lần đầu ra
công chúng (IPO)
Mã chứng khoán
HOSE: VNM
Công ty cổ phần sữa Việt Nam
Tầm nhìn
“Trở thành biểu tượng niềm
tin hàng đầu Việt Nam về
sản phẩm dinh dưỡng và
sức khỏe phục vụ cuộc sống
con người”
.
Sứ mệnh
“Vinamilk cam kết mang đến
cho cộng đồng nguồn dinh
dưỡng và chất lượng cao
cấp hàng đầu bằng chính sự
trân trọng, tình yêu và trách
nhiệm cao của mình với
cuộc sống con người và xã
hội”
.
Giá trị cốt lõi
“Trở thành biểu tượng niềm
tin hàng đầu Việt Nam về
sản phẩm dinh dưỡng và
sức khỏe phục vụ cuộc sống
con người’’
Triết lý kinh doanh
Vinamilk mong muốn trở thành sản
phẩm được yêu thích ở mọi khu vực,
lãnh thổ. Vì thế chúng tôi tâm niệm
rằng chất lượng và sáng tạo là người
bạn đồng hành của Vinamilk.
Vinamilk xem khách hàng là trung
tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu
của khách hàng..
2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu
- Sản xuất và kinh doanh sữa hộp, sữa bột, bột dinh dưỡng
và các sản phẩm từ sữa khác
- Sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành và nước giải
khát
- Ngoài ra công ty kinh doanh thực phẩm công nghệ, thiết bị
phụ tùng, vật tư, hóa chất và nguyên liệu, kinh doanh nhà,
môi giới cho thuê bất động sản; Kinh doanh kho bãi, bến
bãi; kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô; bốc xếp hàng hóa,
sản xuất và kinh doanh bao bì, in trên bao bì, sản xuất, mua
bán các sản phẩm nhựa (trừ tái chế phế thải nhựa).
Sản phẩm chủ yếu:
- Sản phẩm sữa và các chế phẩm từ sữa:
chiếm trên 95% tổng doanh số của
Công ty.
- Sản phẩm nước giải khát: đóng góp
dưới 5% tổng doanh thu của Công ty.
Vị thế thị phần của công ty
- Công ty là doanh nghiệp hàng đầu của
ngành công nghiệp chế biến sữa, hiện
chiếm lĩnh 54,5% thị phần sữa nước,
40,6% thị phần sữa bột, 33,9% thị
phần sữa chua uống, 84,5% thị phần
sữa chua ăn và 79,7% thị phần sữa đặc
trên toàn quốc.
- Có giá trị vốn hóa thị trường lớn thứ 2
tại thị trường chứng khoán Việt Nam.
Đối thủ cạnh tranh
- Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
như : Dutch Lady, TH True Milk, Mộc
Châu, Ba Vì, Nutifood, Hanoi milk…
- Ngoài ra,Vinamilk còn phải cạnh tranh
với các đối thủ có khả năng thay thế
như: bột ngũ cốc, nước uống dinh
dưỡng chống lão hóa, hỗ trợ tiêu hóa,
một số loại kem tươi nước ngọt...
Các hoạt động đầu tư tài chính
- Công ty con, công ty liên kết trong nước
+ Công ty TNHH Một Thành viên Bò Sữa Việt Nam (100%)
+ Công ty TNHH MTV Bò Sữa Thống Nhất Thanh Hóa (100%)
+ Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn (15%)
+ Công ty Cổ phần APIS (18%)
- Công ty con, công ty liên kết nước ngoài:
- Về việc đầu tư ra nước ngoài, Vinamilk hiện góp vốn vào một số công ty tại New Zealand, Mỹ, Campuchia, Ba Lan.
+ Driftwood Dairy Holdings Corporation (USA, 100%)
+ Vinamilk Europe Spóstka z Ograniczona Odpowiedzialnoscia (Ba Lan, 100%)
+ Miraka Limited (New Zealand, 22,81%)
Phân tích tình
hình tài chính
3. Các chỉ tiêu tài chính
a) Chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản
- Hệ số nợ =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑃𝑇
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉
- Hệ số VCSH =
𝑉𝐶𝑆𝐻
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉
- Tỷ lệ đầu tư vào TSNH =
𝑇𝑆𝑁𝐻
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆
- Tỷ lệ đầu tư vào TSDH =
𝑇𝑆𝐷𝐻
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆
a) Chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản
24%
23.70%
31%
48%
76%
76.30%
69%
52%
60%
63%
58%
49%
39%
37%
42%
51%
NĂM 2015 NĂM 2016 NĂM 2017 TB NGÀNH
BIỂU ĐỒ HỆ SỐ CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CƠ CẤU TÀI SẢN Hệ số nợ
Hệ số VCSH
Tỷ lệ đầu tư vào
TSNH
a) Chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản
Nhận xét:
- Công ty có cơ cấu nợ vững chắc, đảm bảo tính thanh khoản tốt, tạo niềm tin cho
các chủ nợ ( nhà cung cấp, nhà phân phối, ngân hàng, …)
- Vốn chủ sở hữu ít biến đổi, là cơ sở vững chắc để công ty có thể thực hiện các
chiến lược phát triển dài hạn của mình
- Tỷ lệ đầu tư vào tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn có sự cân bằng và gần như
giữ một tỷ lệ nhất định trong 3 năm liên tiếp, cho thấy sự hợp lý trong việc đầu tư
vào các loại tài sản của một doanh nghiệp thiên về sản xuất sản phẩm.
CHỈ TIÊU Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 TB ngành
1. Hệ số nơ 24% 23.70% 31% 48%
2. Hệ số VCSH 76% 76.30% 69% 52%
3. Tỷ lệ đầu tư vào TSNH 60% 63% 58% 49%
4. Tỷ lệ đầu tư vào TSDH 40% 37% 42% 51%
b) Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
- Hệ số khả năng thanh toán hiện thời =
𝑇𝑆𝐿Đ
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh =
𝑇𝑆𝑁𝐻 −𝐻𝑇𝐾
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
- Hệ số khả năng thanh toán tức thời =
𝑇𝑖ề𝑛 𝑣à 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑡ươ𝑛𝑔 đươ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
b) Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
HS khả năng thanh toán hiện thời 2.79 2.89 1.99
HS khả năng thanh toán nhanh 2.15 2.19 1.6
HS khả năng thanh toán tức thời 2.3 1 0.9
BIỂU ĐỒ HỆ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
HS khả năng thanh toán hiện thời HS khả năng thanh toán nhanh HS khả năng thanh toán tức thời
CHỈ TIÊU Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời 2.79 2.89 1.99
Hệ số khả năng thanh toán nhanh 2.15 2.19 1.6
Hệ số khả năng thanh toán tức thời 2.3 1 0.9
b) Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
Nhận xét:
- Nhìn chung, khả năng thanh toán của Vinamilk luôn được đảm bảo và ổn định, phù hợp với tiêu
chuẩn.
- Có thể thấy hệ số khả năng thanh toán hiện thời năm 2017 giảm mạnh so với năm 2015 và năm
2016, tuy nhiên hệ số khả năng thanh toán lãi vay lại cao hơn đáng kể. Điều này có thể được giải thích
bằng việc các nhà quản ký của công ty đang thực hiện đòn bẩy tài chính trong năm 2017. Tác động
của hoạt động này không hề làm giảm tín nhiệm của công ty trong mắt các chủ nợ mà ngược lại còn
tạo được lợi thế lớn trong việc huy động vốn kinh doanh, cũng như tăng uy tín đối với các nhà cung
cấp, nhất là ngân hàng.
c) Chỉ tiêu về hiệu suất hoạt động
• Số vòng quay HTK =
𝐺𝑖á 𝑣ố𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝐻𝑇𝐾 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
• Số ngày TB một vòng quay =
360
𝑆ố 𝑣ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝐻𝑇𝐾
• Số vòng quay Nợ phải thu =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑏á𝑛 ℎà𝑛𝑔
𝐾ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
• Kỳ thu tiền bình quân =
360
𝑆ố 𝑣ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑛ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢
• Vòng quay vốn lưu động =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛
𝑉ố𝑛 𝑙ư𝑢 độ𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
• Kỳ luân chuyển VLĐ =
360
𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑣ố𝑛 𝑙ư𝑢 độ𝑛𝑔
• Vòng quay tài sản =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
c) Chỉ tiêu về hiệu suất hoạt động
CHỈ TIÊU Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Số vòng quay HTK 6.41 5.87 6.28
Số ngày TB một vòng quay HTK 56.16 61.33 57.32
Số vòng quay nợ phải thu 19.13 21.3 17.58
Kỳ thu tiền bình quân 18.82 16.9 20.48
Vòng quay VLĐ 2.5 2.64 2.61
Kỳ luân chuyển VLĐ 144 136.19 137.93
Vòng quay tài sản 1.51 1.65 1.69
Nhận xét:
- Nhìn vào vòng quay hàng tồn kho của công ty, ta thấy số vòng quay khá ổn định và cao, chỉ ra rằng việc
tổ chức và quản lý dự trữ của công ty là tốt
- Xét đến vòng quay toàn bộ vốn, trong 3 năm gần đây, chỉ tiêu tăng dần từ 1,51 đến 1,69 chứng tỏ chiến
lược kinh doanh và trình độ quản ký sử dụng tài sản của doanh nghiệp đang ngày càng được nâng cao.
Tuy vậy con số này vẫn còn khá thấp, doanh nghiệp vẫn tồn tại những tài sản bị ứ đọng hoặc hiệu suất
hoạt động còn thấp. Các nhà quản lý cần đưa ra các giải pháp nhằm phát huy công suất hiệu quả hơn.
d) Chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động
1. HỆ SỐ ROS =
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛
2. HỆ SỐ ROE =
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
3. HỆ SỐ ROA =
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế
𝑉ố𝑛 𝑘𝑖𝑛ℎ 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
4. HỆ SỐ BEP =
𝐸𝐵𝐼𝑇
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
d) Chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
ROS 0.19 0.2 0.2
BEP 0.23 0.38 0.35
ROA 0.28 0.32 0.3
ROE 0.38 0.43 0.44
0.19 0.2 0.2
0.23
0.38
0.35
0.28
0.32 0.3
0.38
0.43 0.44
HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
ROS BEP ROA ROE
Nhận xét:
- Trong những năm gần đây, công ty Vinamilk luôn tăng trưởng tốt, chính vì thế các hệ số hiệu quả
hoạt động khá cao. Cao nhất là tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE). Đây cũng chính là chỉ tiêu
mà các nhà đầu tư rất quan tâm. Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp tất cả các khía cạnh về trình độ quản
trị tài chính gồm trình độ quản trị doanh thu và chi phí, trình độ quản trị tài sản, trình độ quản trị
nguồn vốn của doanh nghiệp. Công ty Vinamilk đã chứng minh cho các nhà đầu tư thấy sự lớn mạnh
một cách chắc chắn của mình trên thị trường.
STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Hệ số hiệu quả hoạt động
1 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (ROS) 19% 20% 20%
2 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEF) 23% 38% 35%
3 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA) 28% 32% 30%
4 Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) 38% 43% 44%
d) Chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động
e) Chỉ tiêu về phân phối lợi nhuận
0.00%
0.50%
1.00%
1.50%
2.00%
2.50%
3.00%
3.50%
4.00%
4.50%
5.00%
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0.95
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
Hệ số chi trả cổ tức Tỷ suất cổ tức
STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Hệ số phân phối lợi nhuận
1 Hệ số chi trả cổ tức 0,93 0,8 0,89
2 Tỷ suất cổ tức 4,69% 3,85% 3,05%
- Nhận xét:
- Hệ số chi trả cổ tức và tỷ
suất cổ tức luôn ở mức cao là
một trong những nhân tố
quyết định đến tốc độ tăng
trưởng bề vững của công ty
trong tương lai, và thu hút
được nhiều sự đầu tư từ các
nhà đầu tư.
f) Chỉ tiêu về giá thị trường
Năm 2016
Năm 2017
TB ngành
0
20
40
P/E M/B
Năm 2016 17.21 8.14
Năm 2017 29.41 12.68
TB ngành 27.6 8.7
17.21
8.14
29.41
12.68
27.6
8.7
HỆ SỐ GIÁ THỊ TRƯỜNG
Năm 2016 Năm 2017 TB ngành
STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Hệ số giá trị thị trường
1 Hệ số giá trên thu nhập (P/E) 29,41
2 Hệ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (M/B) 12,68
17,55 17,21
7,34 8,08
Nhận xét:
- Vinamilk đạt được kết quả kinh
doanh rất khả quan khi P/E và
M/B liên tục tăng trưởng trong
vòng 2 năm và cao hơn mức trung
bình ngành trong năm 2017. Điều
đó cho thấy cổ phiếu của Vinamilk
nhận được sự quan tâm rất lớn của
các nhà đầu tư. Cổ phiếu công ty
được định giá cao cùng với triển
vọng của công ty rất lớn.
*) Phương trình Dupont giản đơn:
ROA = ROS x Vòng quay VKD
Dưới góc độ nhà đầu tư cổ phiếu, một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất là hệ số lợi
nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE). Do vốn chủ sở hữu là một phần của tổng nguồn vốn hình
thành nên tài sản, nên ROE sẽ phụ thuộc vào hệ số lợi nhuận trên tổng tài sản.
Mối quan hệ này được thể hiện bằng mô hình Dupont mở rộng như sau:
*) Phương trình Dupont mở rộng:
ROE = ROS x Vòng quay VKD x 1 / ( 1- Hệ số Nợ bq)
Trên cơ sở nhận biết ba nhân tố trên, doanh nghiệp có thể áp dụng một số biện pháp làm
tăng ROE như sau:
– Tác động tới cơ cấu tài chính của doanh nghiệp thông qua điều chỉnh tỷ lệ nợ vay
và tỷ lệ vốn chủ sở hữu cho phù hợp với năng lực hoạt động.
– Tăng hiệu suất sử dụng tài sản. Nâng cao số vòng quay của tài sản, thông qua
việc vừa tăng quy mô về doanh thu thuần, vừa sử dụng tiết kiệm và hợp lý về cơ cấu của
tổng tài sản.
– Tăng doanh thu, giảm chi phí, nâng cao chất lượng của sản phẩm. Từ đó tăng lợi
nhuận của doanh nghiệp.
4. Phân tích Dupont:
4. Ứng dụng Phân tích Dupont:
Phân tích
diễn biến
nguồn tiền
Sử dụng tiền Số tiền Tỷ trọng(%) Diễn biến nguồn tiền Số tiền Tỷ trọng(%)
1. Tăng tiền 234512818818.00 2.381660 1. Giảm chứng khoán kinh doanh 1709963.00 0.000017
2. Tăng khoản tương đương tiền 73400000000.00 0.745434 2. Giảm dự phòng giảm giá CKKD 175078133.00 0.001778
3. Tăng đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 108141851962.00 1.098265 3. Giảm Phải thu ngắn hạn khác 22768629603.00 0.231233
4. Tăng phải thu của khách hàng 1422633379465.00 14.447949 4. Tăng dự phòng phải thu khó đòi 9025400116.00 0.091660
5. Tăng trả trước cho người bán 334170260933.00 3.393759 5. Giảm hàng tồn kho 497137234987.00 5.048815
6. Tăng tài sản thiếu chờ xử lý 9283680.00 0.000094 6. Tăng dự phòng giảm giá hàng tồn kho 3570170731.00 0.036258
7. Tăng thuế giá trị gia tăng được khẩu trừ 297153816.00 0.003018 7. Giảm chi phí trả trước ngắn hạn 7355172734.00 0.074698
8. Tăng thuế phải thu Ngân sách nhà nước 475751423.00 0.004832 8. Giảm phải thu từ cho vay dài hạn 1872413630.00 0.019016
9. Tăng phải thu dài hạn của khách hàng 29973948684.00 0.304409 9. Tăng TSCĐ hữu hình(GT hao mòn lũy kế) 2285503507437.00 23.211066
10. Tăng phải thu dài khác 3818283504.00 0.038778 10. Giảm TSCĐ vô hình(nguyên giá) 88341689152.00 0.897179
11. Tăng tài sản cố định hữu hình ( Nguyên giá) 4659697133357.00 47.322850 11. Giảm bất đông sản đầu tư(nguyên giá) 36337212389.00 0.369033
12. Giảm TS cố định vô hình (GT hao mòn lũy kế) 2404075366.00 0.024415 12. Tăng bất động sản đầu tư(GT hao mòn lũy kế) 5362899409.00 0.054464
13. Tăng chi phí SXKD dở dang dài hạn 54006698908.00 0.548480 13.Tăng dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 631089242.00 0.006409
14. Tăng xây dựng bản dở dang 881450915771.00 8.951820 14. Giảm đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 190000000000.00 1.929598
15. Tăng đầu tư vào các công ty liên kết 61373336841.00 0.623294 15. Giảm tài sản thuế thu nhập hoãn lại 4256043872.00 0.043223
16. Tăng đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 70949047154.00 0.720543 16. Tăng phải trả người bán 1403780860178.00 14.256487
17. Tăng chi phí trả trước dài hạn 152739752976.00 1.551191 17. Tăng người mua trả tiền trước 324230603396.00 3.292814
18. Tăng lợi thế thương mại 350947007773.00 3.564140 18. Tăng thuế phải nộp NSNN 127803952137.00 1.297949
19. Giảm vay ngắn hạn 1064564154113.00 10.811477 19. Tăng phải trả người lao động 13373344851.00 0.135817
20. Giảm dự phòng phải trả ngắn hạn 286250776.00 0.002907 20. Tăng chi phí phải trả 502313261753.00 5.101382
21. Giảm doanh thu chưa thực hiện dài hạn 623712000.00 0.006334 21. Tăng doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 3984550699.00 0.040466
22. Giảm vay dài hạn 52020958795.00 0.528313 22. Tăng phải trả ngắn hạn khác 2191724220062.00 22.258665
23. vốn cổ phần 0.00 0.000000 23. Tăng quỹ khen thưởng và phúc lợi 235704393011.00 2.393761
24. thặng dư vốn cổ phần 0.00 0.000000 24. Tăng phải thu dài hạn khác 15978452782.00 0.162274
25. Giảm cổ phiếu quỹ 5983485880.00 0.060767 25. Tăng thuế thu nhập hoãn lại phải trả 113592517564.00 1.153620
26. Giảm LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 282132203041.00 2.865272 26. Tăng dự phòng phải trả dài hạn 6562843008.00 0.066651
27. Tăng chênh lệch tỉ giá hối đoái 12712763680.00 0.129108
28. Tăng quỹ đầu tư phát triển 1054885484640.00 10.713183
29. Tăng LNST chưa phân phối năm này 427221321724.00 4.338765
30. Tăng lợi ích cổ đông không kiếm soát 260404644153.00 2.644612
TỔNG 9846611465036.00 100.000000 TỔNG 9846611465036.00 100.000000
• Quy mô sử dụng tiền năm 2017 đã tăng 9.846.611.465.036 VNĐ so với đầu năm, trong đó chủ yếu từ
việc :
1. Tăng tài sản cố định hữu hình là 4.659.697.133.357 VNĐ và chiếm tỉ trọng tới 47,32285%
2. Tăng khoản phải thu của khách hàng là 1.422.633.379.465 VNĐ và chiếm tỉ trọng là 14.447949%
• Tổng nguồn tiền trong năm 2017 là 9.846.611.465.036 VNĐ, trong đó chủ yếu tạo tiền từ việc:
1. Giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định hữu hình tăng lên 2.285.503.507.437 VNĐ và chiếm tỷ trọng
lên tới 23.211066 %
2. Kèm theo đó là sự tăng lên của các khoản phải trả ngắn hạn khác 2.191.724.220.062 VNĐ, chiếm tỉ
trọng vào khoảng 22.258665 %
=> Công ty Vinamilk sử dụng tiền chủ yếu để đầu tư cho TSCĐ và nguồn cung cấp chính cho khoản đầu tư
đó là Quỹ Đầu tư phát triển
5. Phân tích diễn biến nguồn tiền
THANK
YOU!

More Related Content

What's hot

Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tếSự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tếSayuri Huỳnh
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánLinh Tran
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Minh Hiếu Lê
 
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA nataliej4
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệXUAN THU LA
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
Slide - Các lý thuyết thương mại quốc tế
Slide - Các lý thuyết thương mại quốc tếSlide - Các lý thuyết thương mại quốc tế
Slide - Các lý thuyết thương mại quốc tếHo Van Tan
 
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt NamCác công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt NamSương Tuyết
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtDzung Phan Tran Trung
 
Quản trị chiến lược HSG - pptx
Quản trị chiến lược HSG - pptxQuản trị chiến lược HSG - pptx
Quản trị chiến lược HSG - pptxDat Le Tan
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệLyLy Tran
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkbjkaboy
 

What's hot (20)

Mô hình CAPM
Mô hình CAPMMô hình CAPM
Mô hình CAPM
 
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tếSự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Tiểu luận Quản trị chiến lược công ty Sữa Vinamilk
Tiểu luận Quản trị chiến lược công ty Sữa VinamilkTiểu luận Quản trị chiến lược công ty Sữa Vinamilk
Tiểu luận Quản trị chiến lược công ty Sữa Vinamilk
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
 
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩuLuận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
Slide - Các lý thuyết thương mại quốc tế
Slide - Các lý thuyết thương mại quốc tếSlide - Các lý thuyết thương mại quốc tế
Slide - Các lý thuyết thương mại quốc tế
 
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt NamCác công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
 
Quản trị chiến lược HSG - pptx
Quản trị chiến lược HSG - pptxQuản trị chiến lược HSG - pptx
Quản trị chiến lược HSG - pptx
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
 

Similar to Nhom 13_silde_thuyet_trinh_vinamilk_7233

financial analysis of PepsiCo and Coca Cola114 2017
financial analysis of PepsiCo and Coca Cola114 2017 financial analysis of PepsiCo and Coca Cola114 2017
financial analysis of PepsiCo and Coca Cola114 2017 aditisalgaonkar
 
MM Oppday 60Q1 9/6/2017
MM Oppday 60Q1 9/6/2017MM Oppday 60Q1 9/6/2017
MM Oppday 60Q1 9/6/2017Share Rora
 
Seminar 8 Forecasting.pptx
Seminar 8 Forecasting.pptxSeminar 8 Forecasting.pptx
Seminar 8 Forecasting.pptxtanmayagrawal88
 
Financial ratio analysis of pepsico and coco cola
Financial ratio analysis of pepsico and coco colaFinancial ratio analysis of pepsico and coco cola
Financial ratio analysis of pepsico and coco colaharanadhreddy2
 
Malee Oppday59Q4 28/2/2017
Malee Oppday59Q4 28/2/2017Malee Oppday59Q4 28/2/2017
Malee Oppday59Q4 28/2/2017Share Rora
 
The sell-side report for Wm Morrison Supermarkets plc
The sell-side report for Wm Morrison Supermarkets plcThe sell-side report for Wm Morrison Supermarkets plc
The sell-side report for Wm Morrison Supermarkets plcInna Sokolova
 
A study on "WORKING CAPITAL MANAGEMENT "
 A study on "WORKING CAPITAL MANAGEMENT " A study on "WORKING CAPITAL MANAGEMENT "
A study on "WORKING CAPITAL MANAGEMENT "Sumit Kr Singh
 
Analysis & Interpretation of RA- Liquidity Ratio.pptx
Analysis & Interpretation of RA- Liquidity Ratio.pptxAnalysis & Interpretation of RA- Liquidity Ratio.pptx
Analysis & Interpretation of RA- Liquidity Ratio.pptxtharanya9
 
Veterinary Practice Valuation
Veterinary Practice ValuationVeterinary Practice Valuation
Veterinary Practice ValuationOculus Insights
 
Relatório anual 2015 Banco Santander
Relatório anual 2015 Banco SantanderRelatório anual 2015 Banco Santander
Relatório anual 2015 Banco SantanderBANCO SANTANDER
 
MALEE Oppday 59Q2 17/8/2016
MALEE Oppday 59Q2 17/8/2016MALEE Oppday 59Q2 17/8/2016
MALEE Oppday 59Q2 17/8/2016Share Rora
 
Masan Consumer Corporation
Masan Consumer CorporationMasan Consumer Corporation
Masan Consumer CorporationEchi JC
 
AMAN GUPTA SUMMER INTERNSHIP PROJECT REPORT.pptx
AMAN GUPTA SUMMER INTERNSHIP PROJECT REPORT.pptxAMAN GUPTA SUMMER INTERNSHIP PROJECT REPORT.pptx
AMAN GUPTA SUMMER INTERNSHIP PROJECT REPORT.pptxsudhanshusharma612469
 
Financial statement or ratio analysis
Financial statement  or ratio  analysisFinancial statement  or ratio  analysis
Financial statement or ratio analysisAmeenababs
 
Summer Training Report on Financial Performance Analysis for MBA
 Summer Training Report on Financial Performance Analysis for MBA Summer Training Report on Financial Performance Analysis for MBA
Summer Training Report on Financial Performance Analysis for MBAMegha Bansal
 
Application of Balance Scorecard
Application of Balance ScorecardApplication of Balance Scorecard
Application of Balance Scorecardmufaroo
 
Nascon annual report 2016
Nascon annual report 2016Nascon annual report 2016
Nascon annual report 2016Michael Olafusi
 
Shopify Investor Deck - August 2016
Shopify Investor Deck - August 2016Shopify Investor Deck - August 2016
Shopify Investor Deck - August 2016shopifyInvestors
 
Application Of Bsc
Application Of BscApplication Of Bsc
Application Of Bscmufaroo
 
Application Of Bsc
Application Of BscApplication Of Bsc
Application Of Bscmufaroo
 

Similar to Nhom 13_silde_thuyet_trinh_vinamilk_7233 (20)

financial analysis of PepsiCo and Coca Cola114 2017
financial analysis of PepsiCo and Coca Cola114 2017 financial analysis of PepsiCo and Coca Cola114 2017
financial analysis of PepsiCo and Coca Cola114 2017
 
MM Oppday 60Q1 9/6/2017
MM Oppday 60Q1 9/6/2017MM Oppday 60Q1 9/6/2017
MM Oppday 60Q1 9/6/2017
 
Seminar 8 Forecasting.pptx
Seminar 8 Forecasting.pptxSeminar 8 Forecasting.pptx
Seminar 8 Forecasting.pptx
 
Financial ratio analysis of pepsico and coco cola
Financial ratio analysis of pepsico and coco colaFinancial ratio analysis of pepsico and coco cola
Financial ratio analysis of pepsico and coco cola
 
Malee Oppday59Q4 28/2/2017
Malee Oppday59Q4 28/2/2017Malee Oppday59Q4 28/2/2017
Malee Oppday59Q4 28/2/2017
 
The sell-side report for Wm Morrison Supermarkets plc
The sell-side report for Wm Morrison Supermarkets plcThe sell-side report for Wm Morrison Supermarkets plc
The sell-side report for Wm Morrison Supermarkets plc
 
A study on "WORKING CAPITAL MANAGEMENT "
 A study on "WORKING CAPITAL MANAGEMENT " A study on "WORKING CAPITAL MANAGEMENT "
A study on "WORKING CAPITAL MANAGEMENT "
 
Analysis & Interpretation of RA- Liquidity Ratio.pptx
Analysis & Interpretation of RA- Liquidity Ratio.pptxAnalysis & Interpretation of RA- Liquidity Ratio.pptx
Analysis & Interpretation of RA- Liquidity Ratio.pptx
 
Veterinary Practice Valuation
Veterinary Practice ValuationVeterinary Practice Valuation
Veterinary Practice Valuation
 
Relatório anual 2015 Banco Santander
Relatório anual 2015 Banco SantanderRelatório anual 2015 Banco Santander
Relatório anual 2015 Banco Santander
 
MALEE Oppday 59Q2 17/8/2016
MALEE Oppday 59Q2 17/8/2016MALEE Oppday 59Q2 17/8/2016
MALEE Oppday 59Q2 17/8/2016
 
Masan Consumer Corporation
Masan Consumer CorporationMasan Consumer Corporation
Masan Consumer Corporation
 
AMAN GUPTA SUMMER INTERNSHIP PROJECT REPORT.pptx
AMAN GUPTA SUMMER INTERNSHIP PROJECT REPORT.pptxAMAN GUPTA SUMMER INTERNSHIP PROJECT REPORT.pptx
AMAN GUPTA SUMMER INTERNSHIP PROJECT REPORT.pptx
 
Financial statement or ratio analysis
Financial statement  or ratio  analysisFinancial statement  or ratio  analysis
Financial statement or ratio analysis
 
Summer Training Report on Financial Performance Analysis for MBA
 Summer Training Report on Financial Performance Analysis for MBA Summer Training Report on Financial Performance Analysis for MBA
Summer Training Report on Financial Performance Analysis for MBA
 
Application of Balance Scorecard
Application of Balance ScorecardApplication of Balance Scorecard
Application of Balance Scorecard
 
Nascon annual report 2016
Nascon annual report 2016Nascon annual report 2016
Nascon annual report 2016
 
Shopify Investor Deck - August 2016
Shopify Investor Deck - August 2016Shopify Investor Deck - August 2016
Shopify Investor Deck - August 2016
 
Application Of Bsc
Application Of BscApplication Of Bsc
Application Of Bsc
 
Application Of Bsc
Application Of BscApplication Of Bsc
Application Of Bsc
 

Recently uploaded

High Class Call Girls Nagpur Grishma Call 7001035870 Meet With Nagpur Escorts
High Class Call Girls Nagpur Grishma Call 7001035870 Meet With Nagpur EscortsHigh Class Call Girls Nagpur Grishma Call 7001035870 Meet With Nagpur Escorts
High Class Call Girls Nagpur Grishma Call 7001035870 Meet With Nagpur Escortsranjana rawat
 
Andheri Call Girls In 9825968104 Mumbai Hot Models
Andheri Call Girls In 9825968104 Mumbai Hot ModelsAndheri Call Girls In 9825968104 Mumbai Hot Models
Andheri Call Girls In 9825968104 Mumbai Hot Modelshematsharma006
 
The Economic History of the U.S. Lecture 23.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 23.pdfThe Economic History of the U.S. Lecture 23.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 23.pdfGale Pooley
 
VIP Call Girls Service Dilsukhnagar Hyderabad Call +91-8250192130
VIP Call Girls Service Dilsukhnagar Hyderabad Call +91-8250192130VIP Call Girls Service Dilsukhnagar Hyderabad Call +91-8250192130
VIP Call Girls Service Dilsukhnagar Hyderabad Call +91-8250192130Suhani Kapoor
 
Call Girls Koregaon Park Call Me 7737669865 Budget Friendly No Advance Booking
Call Girls Koregaon Park Call Me 7737669865 Budget Friendly No Advance BookingCall Girls Koregaon Park Call Me 7737669865 Budget Friendly No Advance Booking
Call Girls Koregaon Park Call Me 7737669865 Budget Friendly No Advance Bookingroncy bisnoi
 
Vip Call US 📞 7738631006 ✅Call Girls In Sakinaka ( Mumbai )
Vip Call US 📞 7738631006 ✅Call Girls In Sakinaka ( Mumbai )Vip Call US 📞 7738631006 ✅Call Girls In Sakinaka ( Mumbai )
Vip Call US 📞 7738631006 ✅Call Girls In Sakinaka ( Mumbai )Pooja Nehwal
 
The Economic History of the U.S. Lecture 18.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 18.pdfThe Economic History of the U.S. Lecture 18.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 18.pdfGale Pooley
 
Dividend Policy and Dividend Decision Theories.pptx
Dividend Policy and Dividend Decision Theories.pptxDividend Policy and Dividend Decision Theories.pptx
Dividend Policy and Dividend Decision Theories.pptxanshikagoel52
 
03_Emmanuel Ndiaye_Degroof Petercam.pptx
03_Emmanuel Ndiaye_Degroof Petercam.pptx03_Emmanuel Ndiaye_Degroof Petercam.pptx
03_Emmanuel Ndiaye_Degroof Petercam.pptxFinTech Belgium
 
Dharavi Russian callg Girls, { 09892124323 } || Call Girl In Mumbai ...
Dharavi Russian callg Girls, { 09892124323 } || Call Girl In Mumbai ...Dharavi Russian callg Girls, { 09892124323 } || Call Girl In Mumbai ...
Dharavi Russian callg Girls, { 09892124323 } || Call Girl In Mumbai ...Pooja Nehwal
 
Independent Call Girl Number in Kurla Mumbai📲 Pooja Nehwal 9892124323 💞 Full ...
Independent Call Girl Number in Kurla Mumbai📲 Pooja Nehwal 9892124323 💞 Full ...Independent Call Girl Number in Kurla Mumbai📲 Pooja Nehwal 9892124323 💞 Full ...
Independent Call Girl Number in Kurla Mumbai📲 Pooja Nehwal 9892124323 💞 Full ...Pooja Nehwal
 
(ANIKA) Budhwar Peth Call Girls Just Call 7001035870 [ Cash on Delivery ] Pun...
(ANIKA) Budhwar Peth Call Girls Just Call 7001035870 [ Cash on Delivery ] Pun...(ANIKA) Budhwar Peth Call Girls Just Call 7001035870 [ Cash on Delivery ] Pun...
(ANIKA) Budhwar Peth Call Girls Just Call 7001035870 [ Cash on Delivery ] Pun...ranjana rawat
 
Q3 2024 Earnings Conference Call and Webcast Slides
Q3 2024 Earnings Conference Call and Webcast SlidesQ3 2024 Earnings Conference Call and Webcast Slides
Q3 2024 Earnings Conference Call and Webcast SlidesMarketing847413
 
Best VIP Call Girls Noida Sector 18 Call Me: 8448380779
Best VIP Call Girls Noida Sector 18 Call Me: 8448380779Best VIP Call Girls Noida Sector 18 Call Me: 8448380779
Best VIP Call Girls Noida Sector 18 Call Me: 8448380779Delhi Call girls
 
20240429 Calibre April 2024 Investor Presentation.pdf
20240429 Calibre April 2024 Investor Presentation.pdf20240429 Calibre April 2024 Investor Presentation.pdf
20240429 Calibre April 2024 Investor Presentation.pdfAdnet Communications
 
VIP Kolkata Call Girl Serampore 👉 8250192130 Available With Room
VIP Kolkata Call Girl Serampore 👉 8250192130  Available With RoomVIP Kolkata Call Girl Serampore 👉 8250192130  Available With Room
VIP Kolkata Call Girl Serampore 👉 8250192130 Available With Roomdivyansh0kumar0
 
The Economic History of the U.S. Lecture 20.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 20.pdfThe Economic History of the U.S. Lecture 20.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 20.pdfGale Pooley
 
Solution Manual for Financial Accounting, 11th Edition by Robert Libby, Patri...
Solution Manual for Financial Accounting, 11th Edition by Robert Libby, Patri...Solution Manual for Financial Accounting, 11th Edition by Robert Libby, Patri...
Solution Manual for Financial Accounting, 11th Edition by Robert Libby, Patri...ssifa0344
 
The Economic History of the U.S. Lecture 22.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 22.pdfThe Economic History of the U.S. Lecture 22.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 22.pdfGale Pooley
 

Recently uploaded (20)

High Class Call Girls Nagpur Grishma Call 7001035870 Meet With Nagpur Escorts
High Class Call Girls Nagpur Grishma Call 7001035870 Meet With Nagpur EscortsHigh Class Call Girls Nagpur Grishma Call 7001035870 Meet With Nagpur Escorts
High Class Call Girls Nagpur Grishma Call 7001035870 Meet With Nagpur Escorts
 
Andheri Call Girls In 9825968104 Mumbai Hot Models
Andheri Call Girls In 9825968104 Mumbai Hot ModelsAndheri Call Girls In 9825968104 Mumbai Hot Models
Andheri Call Girls In 9825968104 Mumbai Hot Models
 
Veritas Interim Report 1 January–31 March 2024
Veritas Interim Report 1 January–31 March 2024Veritas Interim Report 1 January–31 March 2024
Veritas Interim Report 1 January–31 March 2024
 
The Economic History of the U.S. Lecture 23.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 23.pdfThe Economic History of the U.S. Lecture 23.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 23.pdf
 
VIP Call Girls Service Dilsukhnagar Hyderabad Call +91-8250192130
VIP Call Girls Service Dilsukhnagar Hyderabad Call +91-8250192130VIP Call Girls Service Dilsukhnagar Hyderabad Call +91-8250192130
VIP Call Girls Service Dilsukhnagar Hyderabad Call +91-8250192130
 
Call Girls Koregaon Park Call Me 7737669865 Budget Friendly No Advance Booking
Call Girls Koregaon Park Call Me 7737669865 Budget Friendly No Advance BookingCall Girls Koregaon Park Call Me 7737669865 Budget Friendly No Advance Booking
Call Girls Koregaon Park Call Me 7737669865 Budget Friendly No Advance Booking
 
Vip Call US 📞 7738631006 ✅Call Girls In Sakinaka ( Mumbai )
Vip Call US 📞 7738631006 ✅Call Girls In Sakinaka ( Mumbai )Vip Call US 📞 7738631006 ✅Call Girls In Sakinaka ( Mumbai )
Vip Call US 📞 7738631006 ✅Call Girls In Sakinaka ( Mumbai )
 
The Economic History of the U.S. Lecture 18.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 18.pdfThe Economic History of the U.S. Lecture 18.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 18.pdf
 
Dividend Policy and Dividend Decision Theories.pptx
Dividend Policy and Dividend Decision Theories.pptxDividend Policy and Dividend Decision Theories.pptx
Dividend Policy and Dividend Decision Theories.pptx
 
03_Emmanuel Ndiaye_Degroof Petercam.pptx
03_Emmanuel Ndiaye_Degroof Petercam.pptx03_Emmanuel Ndiaye_Degroof Petercam.pptx
03_Emmanuel Ndiaye_Degroof Petercam.pptx
 
Dharavi Russian callg Girls, { 09892124323 } || Call Girl In Mumbai ...
Dharavi Russian callg Girls, { 09892124323 } || Call Girl In Mumbai ...Dharavi Russian callg Girls, { 09892124323 } || Call Girl In Mumbai ...
Dharavi Russian callg Girls, { 09892124323 } || Call Girl In Mumbai ...
 
Independent Call Girl Number in Kurla Mumbai📲 Pooja Nehwal 9892124323 💞 Full ...
Independent Call Girl Number in Kurla Mumbai📲 Pooja Nehwal 9892124323 💞 Full ...Independent Call Girl Number in Kurla Mumbai📲 Pooja Nehwal 9892124323 💞 Full ...
Independent Call Girl Number in Kurla Mumbai📲 Pooja Nehwal 9892124323 💞 Full ...
 
(ANIKA) Budhwar Peth Call Girls Just Call 7001035870 [ Cash on Delivery ] Pun...
(ANIKA) Budhwar Peth Call Girls Just Call 7001035870 [ Cash on Delivery ] Pun...(ANIKA) Budhwar Peth Call Girls Just Call 7001035870 [ Cash on Delivery ] Pun...
(ANIKA) Budhwar Peth Call Girls Just Call 7001035870 [ Cash on Delivery ] Pun...
 
Q3 2024 Earnings Conference Call and Webcast Slides
Q3 2024 Earnings Conference Call and Webcast SlidesQ3 2024 Earnings Conference Call and Webcast Slides
Q3 2024 Earnings Conference Call and Webcast Slides
 
Best VIP Call Girls Noida Sector 18 Call Me: 8448380779
Best VIP Call Girls Noida Sector 18 Call Me: 8448380779Best VIP Call Girls Noida Sector 18 Call Me: 8448380779
Best VIP Call Girls Noida Sector 18 Call Me: 8448380779
 
20240429 Calibre April 2024 Investor Presentation.pdf
20240429 Calibre April 2024 Investor Presentation.pdf20240429 Calibre April 2024 Investor Presentation.pdf
20240429 Calibre April 2024 Investor Presentation.pdf
 
VIP Kolkata Call Girl Serampore 👉 8250192130 Available With Room
VIP Kolkata Call Girl Serampore 👉 8250192130  Available With RoomVIP Kolkata Call Girl Serampore 👉 8250192130  Available With Room
VIP Kolkata Call Girl Serampore 👉 8250192130 Available With Room
 
The Economic History of the U.S. Lecture 20.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 20.pdfThe Economic History of the U.S. Lecture 20.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 20.pdf
 
Solution Manual for Financial Accounting, 11th Edition by Robert Libby, Patri...
Solution Manual for Financial Accounting, 11th Edition by Robert Libby, Patri...Solution Manual for Financial Accounting, 11th Edition by Robert Libby, Patri...
Solution Manual for Financial Accounting, 11th Edition by Robert Libby, Patri...
 
The Economic History of the U.S. Lecture 22.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 22.pdfThe Economic History of the U.S. Lecture 22.pdf
The Economic History of the U.S. Lecture 22.pdf
 

Nhom 13_silde_thuyet_trinh_vinamilk_7233

  • 2. Phân tích tình hình tài chính Công ty Cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
  • 3. Bài thuyết trình được thực hiện bởi Tống Thị Hồng Mỹ CQ54/22.2LT2 Nông Thị Ngọc Dung CQ54/22.2LT2 Phan Thị Kiều Oanh CQ54/22.2LT2 Lưu Đồng Tú CQ54/22.2LT2
  • 4. Tổng quan bài thuyết trình 1. Tổng quan về công ty 2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh 3. Các chỉ tiêu tài chính 4. Ứng dụng phân tích Dupont 5. Phân tích diễn biến nguồn tiền
  • 5. 1. Tổng quan về công ty
  • 6. Công ty Cổ phần sữa Việt Nam Thành lập năm 1976 Với tên Công ty Sữa Việt Nam Năm 2003 chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Sữa VN Năm 2006 Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) Mã chứng khoán HOSE: VNM
  • 7. Công ty cổ phần sữa Việt Nam Tầm nhìn “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người” . Sứ mệnh “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng và chất lượng cao cấp hàng đầu bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm cao của mình với cuộc sống con người và xã hội” . Giá trị cốt lõi “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người’’ Triết lý kinh doanh Vinamilk mong muốn trở thành sản phẩm được yêu thích ở mọi khu vực, lãnh thổ. Vì thế chúng tôi tâm niệm rằng chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành của Vinamilk. Vinamilk xem khách hàng là trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng..
  • 8. 2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu - Sản xuất và kinh doanh sữa hộp, sữa bột, bột dinh dưỡng và các sản phẩm từ sữa khác - Sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành và nước giải khát - Ngoài ra công ty kinh doanh thực phẩm công nghệ, thiết bị phụ tùng, vật tư, hóa chất và nguyên liệu, kinh doanh nhà, môi giới cho thuê bất động sản; Kinh doanh kho bãi, bến bãi; kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô; bốc xếp hàng hóa, sản xuất và kinh doanh bao bì, in trên bao bì, sản xuất, mua bán các sản phẩm nhựa (trừ tái chế phế thải nhựa). Sản phẩm chủ yếu: - Sản phẩm sữa và các chế phẩm từ sữa: chiếm trên 95% tổng doanh số của Công ty. - Sản phẩm nước giải khát: đóng góp dưới 5% tổng doanh thu của Công ty.
  • 9. Vị thế thị phần của công ty - Công ty là doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa, hiện chiếm lĩnh 54,5% thị phần sữa nước, 40,6% thị phần sữa bột, 33,9% thị phần sữa chua uống, 84,5% thị phần sữa chua ăn và 79,7% thị phần sữa đặc trên toàn quốc. - Có giá trị vốn hóa thị trường lớn thứ 2 tại thị trường chứng khoán Việt Nam. Đối thủ cạnh tranh - Các đối thủ cạnh tranh trong ngành như : Dutch Lady, TH True Milk, Mộc Châu, Ba Vì, Nutifood, Hanoi milk… - Ngoài ra,Vinamilk còn phải cạnh tranh với các đối thủ có khả năng thay thế như: bột ngũ cốc, nước uống dinh dưỡng chống lão hóa, hỗ trợ tiêu hóa, một số loại kem tươi nước ngọt...
  • 10. Các hoạt động đầu tư tài chính - Công ty con, công ty liên kết trong nước + Công ty TNHH Một Thành viên Bò Sữa Việt Nam (100%) + Công ty TNHH MTV Bò Sữa Thống Nhất Thanh Hóa (100%) + Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn (15%) + Công ty Cổ phần APIS (18%) - Công ty con, công ty liên kết nước ngoài: - Về việc đầu tư ra nước ngoài, Vinamilk hiện góp vốn vào một số công ty tại New Zealand, Mỹ, Campuchia, Ba Lan. + Driftwood Dairy Holdings Corporation (USA, 100%) + Vinamilk Europe Spóstka z Ograniczona Odpowiedzialnoscia (Ba Lan, 100%) + Miraka Limited (New Zealand, 22,81%)
  • 11. Phân tích tình hình tài chính
  • 12. 3. Các chỉ tiêu tài chính a) Chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản - Hệ số nợ = 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑃𝑇 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉 - Hệ số VCSH = 𝑉𝐶𝑆𝐻 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉 - Tỷ lệ đầu tư vào TSNH = 𝑇𝑆𝑁𝐻 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 - Tỷ lệ đầu tư vào TSDH = 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆
  • 13. a) Chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản 24% 23.70% 31% 48% 76% 76.30% 69% 52% 60% 63% 58% 49% 39% 37% 42% 51% NĂM 2015 NĂM 2016 NĂM 2017 TB NGÀNH BIỂU ĐỒ HỆ SỐ CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CƠ CẤU TÀI SẢN Hệ số nợ Hệ số VCSH Tỷ lệ đầu tư vào TSNH
  • 14. a) Chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản Nhận xét: - Công ty có cơ cấu nợ vững chắc, đảm bảo tính thanh khoản tốt, tạo niềm tin cho các chủ nợ ( nhà cung cấp, nhà phân phối, ngân hàng, …) - Vốn chủ sở hữu ít biến đổi, là cơ sở vững chắc để công ty có thể thực hiện các chiến lược phát triển dài hạn của mình - Tỷ lệ đầu tư vào tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn có sự cân bằng và gần như giữ một tỷ lệ nhất định trong 3 năm liên tiếp, cho thấy sự hợp lý trong việc đầu tư vào các loại tài sản của một doanh nghiệp thiên về sản xuất sản phẩm. CHỈ TIÊU Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 TB ngành 1. Hệ số nơ 24% 23.70% 31% 48% 2. Hệ số VCSH 76% 76.30% 69% 52% 3. Tỷ lệ đầu tư vào TSNH 60% 63% 58% 49% 4. Tỷ lệ đầu tư vào TSDH 40% 37% 42% 51%
  • 15. b) Chỉ tiêu về khả năng thanh toán - Hệ số khả năng thanh toán hiện thời = 𝑇𝑆𝐿Đ 𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 - Hệ số khả năng thanh toán nhanh = 𝑇𝑆𝑁𝐻 −𝐻𝑇𝐾 𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 - Hệ số khả năng thanh toán tức thời = 𝑇𝑖ề𝑛 𝑣à 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑡ươ𝑛𝑔 đươ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛 𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
  • 16. b) Chỉ tiêu về khả năng thanh toán 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 HS khả năng thanh toán hiện thời 2.79 2.89 1.99 HS khả năng thanh toán nhanh 2.15 2.19 1.6 HS khả năng thanh toán tức thời 2.3 1 0.9 BIỂU ĐỒ HỆ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN HS khả năng thanh toán hiện thời HS khả năng thanh toán nhanh HS khả năng thanh toán tức thời
  • 17. CHỈ TIÊU Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Hệ số khả năng thanh toán hiện thời 2.79 2.89 1.99 Hệ số khả năng thanh toán nhanh 2.15 2.19 1.6 Hệ số khả năng thanh toán tức thời 2.3 1 0.9 b) Chỉ tiêu về khả năng thanh toán Nhận xét: - Nhìn chung, khả năng thanh toán của Vinamilk luôn được đảm bảo và ổn định, phù hợp với tiêu chuẩn. - Có thể thấy hệ số khả năng thanh toán hiện thời năm 2017 giảm mạnh so với năm 2015 và năm 2016, tuy nhiên hệ số khả năng thanh toán lãi vay lại cao hơn đáng kể. Điều này có thể được giải thích bằng việc các nhà quản ký của công ty đang thực hiện đòn bẩy tài chính trong năm 2017. Tác động của hoạt động này không hề làm giảm tín nhiệm của công ty trong mắt các chủ nợ mà ngược lại còn tạo được lợi thế lớn trong việc huy động vốn kinh doanh, cũng như tăng uy tín đối với các nhà cung cấp, nhất là ngân hàng.
  • 18. c) Chỉ tiêu về hiệu suất hoạt động • Số vòng quay HTK = 𝐺𝑖á 𝑣ố𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝐻𝑇𝐾 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 • Số ngày TB một vòng quay = 360 𝑆ố 𝑣ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝐻𝑇𝐾 • Số vòng quay Nợ phải thu = 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑏á𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝐾ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 • Kỳ thu tiền bình quân = 360 𝑆ố 𝑣ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑛ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 • Vòng quay vốn lưu động = 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑉ố𝑛 𝑙ư𝑢 độ𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 • Kỳ luân chuyển VLĐ = 360 𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑣ố𝑛 𝑙ư𝑢 độ𝑛𝑔 • Vòng quay tài sản = 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
  • 19. c) Chỉ tiêu về hiệu suất hoạt động CHỈ TIÊU Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Số vòng quay HTK 6.41 5.87 6.28 Số ngày TB một vòng quay HTK 56.16 61.33 57.32 Số vòng quay nợ phải thu 19.13 21.3 17.58 Kỳ thu tiền bình quân 18.82 16.9 20.48 Vòng quay VLĐ 2.5 2.64 2.61 Kỳ luân chuyển VLĐ 144 136.19 137.93 Vòng quay tài sản 1.51 1.65 1.69 Nhận xét: - Nhìn vào vòng quay hàng tồn kho của công ty, ta thấy số vòng quay khá ổn định và cao, chỉ ra rằng việc tổ chức và quản lý dự trữ của công ty là tốt - Xét đến vòng quay toàn bộ vốn, trong 3 năm gần đây, chỉ tiêu tăng dần từ 1,51 đến 1,69 chứng tỏ chiến lược kinh doanh và trình độ quản ký sử dụng tài sản của doanh nghiệp đang ngày càng được nâng cao. Tuy vậy con số này vẫn còn khá thấp, doanh nghiệp vẫn tồn tại những tài sản bị ứ đọng hoặc hiệu suất hoạt động còn thấp. Các nhà quản lý cần đưa ra các giải pháp nhằm phát huy công suất hiệu quả hơn.
  • 20. d) Chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động 1. HỆ SỐ ROS = 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 2. HỆ SỐ ROE = 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 3. HỆ SỐ ROA = 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝑉ố𝑛 𝑘𝑖𝑛ℎ 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 4. HỆ SỐ BEP = 𝐸𝐵𝐼𝑇 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
  • 21. d) Chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 ROS 0.19 0.2 0.2 BEP 0.23 0.38 0.35 ROA 0.28 0.32 0.3 ROE 0.38 0.43 0.44 0.19 0.2 0.2 0.23 0.38 0.35 0.28 0.32 0.3 0.38 0.43 0.44 HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ROS BEP ROA ROE
  • 22. Nhận xét: - Trong những năm gần đây, công ty Vinamilk luôn tăng trưởng tốt, chính vì thế các hệ số hiệu quả hoạt động khá cao. Cao nhất là tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE). Đây cũng chính là chỉ tiêu mà các nhà đầu tư rất quan tâm. Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp tất cả các khía cạnh về trình độ quản trị tài chính gồm trình độ quản trị doanh thu và chi phí, trình độ quản trị tài sản, trình độ quản trị nguồn vốn của doanh nghiệp. Công ty Vinamilk đã chứng minh cho các nhà đầu tư thấy sự lớn mạnh một cách chắc chắn của mình trên thị trường. STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Hệ số hiệu quả hoạt động 1 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (ROS) 19% 20% 20% 2 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEF) 23% 38% 35% 3 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA) 28% 32% 30% 4 Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) 38% 43% 44% d) Chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động
  • 23. e) Chỉ tiêu về phân phối lợi nhuận 0.00% 0.50% 1.00% 1.50% 2.00% 2.50% 3.00% 3.50% 4.00% 4.50% 5.00% 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN Hệ số chi trả cổ tức Tỷ suất cổ tức STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Hệ số phân phối lợi nhuận 1 Hệ số chi trả cổ tức 0,93 0,8 0,89 2 Tỷ suất cổ tức 4,69% 3,85% 3,05% - Nhận xét: - Hệ số chi trả cổ tức và tỷ suất cổ tức luôn ở mức cao là một trong những nhân tố quyết định đến tốc độ tăng trưởng bề vững của công ty trong tương lai, và thu hút được nhiều sự đầu tư từ các nhà đầu tư.
  • 24. f) Chỉ tiêu về giá thị trường Năm 2016 Năm 2017 TB ngành 0 20 40 P/E M/B Năm 2016 17.21 8.14 Năm 2017 29.41 12.68 TB ngành 27.6 8.7 17.21 8.14 29.41 12.68 27.6 8.7 HỆ SỐ GIÁ THỊ TRƯỜNG Năm 2016 Năm 2017 TB ngành STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Hệ số giá trị thị trường 1 Hệ số giá trên thu nhập (P/E) 29,41 2 Hệ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (M/B) 12,68 17,55 17,21 7,34 8,08 Nhận xét: - Vinamilk đạt được kết quả kinh doanh rất khả quan khi P/E và M/B liên tục tăng trưởng trong vòng 2 năm và cao hơn mức trung bình ngành trong năm 2017. Điều đó cho thấy cổ phiếu của Vinamilk nhận được sự quan tâm rất lớn của các nhà đầu tư. Cổ phiếu công ty được định giá cao cùng với triển vọng của công ty rất lớn.
  • 25. *) Phương trình Dupont giản đơn: ROA = ROS x Vòng quay VKD Dưới góc độ nhà đầu tư cổ phiếu, một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất là hệ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE). Do vốn chủ sở hữu là một phần của tổng nguồn vốn hình thành nên tài sản, nên ROE sẽ phụ thuộc vào hệ số lợi nhuận trên tổng tài sản. Mối quan hệ này được thể hiện bằng mô hình Dupont mở rộng như sau: *) Phương trình Dupont mở rộng: ROE = ROS x Vòng quay VKD x 1 / ( 1- Hệ số Nợ bq) Trên cơ sở nhận biết ba nhân tố trên, doanh nghiệp có thể áp dụng một số biện pháp làm tăng ROE như sau: – Tác động tới cơ cấu tài chính của doanh nghiệp thông qua điều chỉnh tỷ lệ nợ vay và tỷ lệ vốn chủ sở hữu cho phù hợp với năng lực hoạt động. – Tăng hiệu suất sử dụng tài sản. Nâng cao số vòng quay của tài sản, thông qua việc vừa tăng quy mô về doanh thu thuần, vừa sử dụng tiết kiệm và hợp lý về cơ cấu của tổng tài sản. – Tăng doanh thu, giảm chi phí, nâng cao chất lượng của sản phẩm. Từ đó tăng lợi nhuận của doanh nghiệp. 4. Phân tích Dupont:
  • 26. 4. Ứng dụng Phân tích Dupont:
  • 28. Sử dụng tiền Số tiền Tỷ trọng(%) Diễn biến nguồn tiền Số tiền Tỷ trọng(%) 1. Tăng tiền 234512818818.00 2.381660 1. Giảm chứng khoán kinh doanh 1709963.00 0.000017 2. Tăng khoản tương đương tiền 73400000000.00 0.745434 2. Giảm dự phòng giảm giá CKKD 175078133.00 0.001778 3. Tăng đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 108141851962.00 1.098265 3. Giảm Phải thu ngắn hạn khác 22768629603.00 0.231233 4. Tăng phải thu của khách hàng 1422633379465.00 14.447949 4. Tăng dự phòng phải thu khó đòi 9025400116.00 0.091660 5. Tăng trả trước cho người bán 334170260933.00 3.393759 5. Giảm hàng tồn kho 497137234987.00 5.048815 6. Tăng tài sản thiếu chờ xử lý 9283680.00 0.000094 6. Tăng dự phòng giảm giá hàng tồn kho 3570170731.00 0.036258 7. Tăng thuế giá trị gia tăng được khẩu trừ 297153816.00 0.003018 7. Giảm chi phí trả trước ngắn hạn 7355172734.00 0.074698 8. Tăng thuế phải thu Ngân sách nhà nước 475751423.00 0.004832 8. Giảm phải thu từ cho vay dài hạn 1872413630.00 0.019016 9. Tăng phải thu dài hạn của khách hàng 29973948684.00 0.304409 9. Tăng TSCĐ hữu hình(GT hao mòn lũy kế) 2285503507437.00 23.211066 10. Tăng phải thu dài khác 3818283504.00 0.038778 10. Giảm TSCĐ vô hình(nguyên giá) 88341689152.00 0.897179 11. Tăng tài sản cố định hữu hình ( Nguyên giá) 4659697133357.00 47.322850 11. Giảm bất đông sản đầu tư(nguyên giá) 36337212389.00 0.369033 12. Giảm TS cố định vô hình (GT hao mòn lũy kế) 2404075366.00 0.024415 12. Tăng bất động sản đầu tư(GT hao mòn lũy kế) 5362899409.00 0.054464 13. Tăng chi phí SXKD dở dang dài hạn 54006698908.00 0.548480 13.Tăng dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 631089242.00 0.006409 14. Tăng xây dựng bản dở dang 881450915771.00 8.951820 14. Giảm đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 190000000000.00 1.929598 15. Tăng đầu tư vào các công ty liên kết 61373336841.00 0.623294 15. Giảm tài sản thuế thu nhập hoãn lại 4256043872.00 0.043223 16. Tăng đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 70949047154.00 0.720543 16. Tăng phải trả người bán 1403780860178.00 14.256487 17. Tăng chi phí trả trước dài hạn 152739752976.00 1.551191 17. Tăng người mua trả tiền trước 324230603396.00 3.292814 18. Tăng lợi thế thương mại 350947007773.00 3.564140 18. Tăng thuế phải nộp NSNN 127803952137.00 1.297949 19. Giảm vay ngắn hạn 1064564154113.00 10.811477 19. Tăng phải trả người lao động 13373344851.00 0.135817 20. Giảm dự phòng phải trả ngắn hạn 286250776.00 0.002907 20. Tăng chi phí phải trả 502313261753.00 5.101382 21. Giảm doanh thu chưa thực hiện dài hạn 623712000.00 0.006334 21. Tăng doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 3984550699.00 0.040466 22. Giảm vay dài hạn 52020958795.00 0.528313 22. Tăng phải trả ngắn hạn khác 2191724220062.00 22.258665 23. vốn cổ phần 0.00 0.000000 23. Tăng quỹ khen thưởng và phúc lợi 235704393011.00 2.393761 24. thặng dư vốn cổ phần 0.00 0.000000 24. Tăng phải thu dài hạn khác 15978452782.00 0.162274 25. Giảm cổ phiếu quỹ 5983485880.00 0.060767 25. Tăng thuế thu nhập hoãn lại phải trả 113592517564.00 1.153620 26. Giảm LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 282132203041.00 2.865272 26. Tăng dự phòng phải trả dài hạn 6562843008.00 0.066651 27. Tăng chênh lệch tỉ giá hối đoái 12712763680.00 0.129108 28. Tăng quỹ đầu tư phát triển 1054885484640.00 10.713183 29. Tăng LNST chưa phân phối năm này 427221321724.00 4.338765 30. Tăng lợi ích cổ đông không kiếm soát 260404644153.00 2.644612 TỔNG 9846611465036.00 100.000000 TỔNG 9846611465036.00 100.000000
  • 29. • Quy mô sử dụng tiền năm 2017 đã tăng 9.846.611.465.036 VNĐ so với đầu năm, trong đó chủ yếu từ việc : 1. Tăng tài sản cố định hữu hình là 4.659.697.133.357 VNĐ và chiếm tỉ trọng tới 47,32285% 2. Tăng khoản phải thu của khách hàng là 1.422.633.379.465 VNĐ và chiếm tỉ trọng là 14.447949% • Tổng nguồn tiền trong năm 2017 là 9.846.611.465.036 VNĐ, trong đó chủ yếu tạo tiền từ việc: 1. Giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định hữu hình tăng lên 2.285.503.507.437 VNĐ và chiếm tỷ trọng lên tới 23.211066 % 2. Kèm theo đó là sự tăng lên của các khoản phải trả ngắn hạn khác 2.191.724.220.062 VNĐ, chiếm tỉ trọng vào khoảng 22.258665 % => Công ty Vinamilk sử dụng tiền chủ yếu để đầu tư cho TSCĐ và nguồn cung cấp chính cho khoản đầu tư đó là Quỹ Đầu tư phát triển 5. Phân tích diễn biến nguồn tiền