SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
www.VNMATH.com
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 2 
Môn: TOÁN;  Thời gian làm bài 180 phút 
Câu  Đáp án  Điểm 
Câu 1: 
( 2,0 điểm) 
a) (1,0 điểm) 
1 0 
. Tập xác định: { }  1 D R=  . 
2 0 
.Sự biến thiên: 
* Giới hạn, tiệm cận: Ta có 
1 
lim 
x 
y-
®
= +¥ và 
1 
lim 
x 
y+
®
= -¥ . Do đó đường thẳng  1 x =  là 
tiệm cận đứng của đồ thị (H). 
Vì  lim lim 1 
x x 
y y
®-¥ ®+¥
= =  nên đường thẳng  1 y =  là tiệm cận ngang của đồ thị (H). 
* Chiều biến thiên: Ta có  2 
1 
' 0 
( 1) 
y 
x
= >
- 
, với mọi  1 x ¹  . 
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ;1)-¥  , (1; )+¥  . 
* Bảng biến thiên: 
x -¥  1                                           +¥ 
y’  +  + 
y 
+¥  1 
1 -¥ 
3 0 
Đồ thị: 
0,5 
0,5 
b) (1,0 điểm) 
Ta có:
( ) 
2 
1 
' 
1 
y 
x
=
- 
, với mọi  1 x ¹  . 
Vì tiếp tuyến có hệ số góc  1 k =  nên hoành độ tiếp 
điểm là nghiệm của phương trình
( ) 
2 
1 
1 
1 x
=
- 
hay ( ) 
2 
1 1 x - = Û 
0 
2 
x 
x
=é
ê =ë 
*) Với  0 x =  ta có phương trình tiếp tuyến  2 y x= +  . 
*) Với  2 x =  ta có phương trình tiếp tuyến  2 y x= -  . 
Vậy có hai tiếp tuyến là:  2 y x= +  và  2 y x= -  . 
0,5 
0,5 
Câu 2: 
( 1,0 điểm) 
a) (0,5 điểm) 
Rõ ràng cos 0a ¹  , chia cả tử số và mẫu số của  A cho  3 
cos a  ta được
( ) 2 
2 3 
tan 1 tan 2  2.5 2 4 
1 tan 2tan 5 16 7 
A
a a
a a
+ + +
= = =
+ + + 
0,5 
b) (0,5 điểm) 
Giả sử  z a bi= +  ( , ) a bΡ  . Suy ra
( )
( ) 
2 1 2 
1 1 
1 2 
i 
z a bi a b i 
i
-
+ = + + = + + -
+ 
. 
Từ giả thiết 
2 
1 
z 
i
+
+ 
là số thực nên ta có  1 b =  . 
Khi đó  2 
2 2 1 2 3 z a i a a= Û + = Û + = Û = ±  . 
0,5 
Đồ thị (H) cắt trục Ox tại (2 ;  0), cắt Oy tại 
(0 ; 2), nhận giao điểm I(1 ;  1) của hai 
đường tiệm cận làm tâm đối xứng
www.VNMATH.com
Vậy số phức cần tìm là  3 z i= +  và  3 z i= - + 
Câu 3: 
( 0,5 điểm) 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
2 
3 1 
2 .2 2 x x x-
> 
2 
3 1 2 
2 2 3 1 x x x 
x x x+ -
Û > Û + - > 
2 
2 1 0 1 2 1 2 x x xÛ - - < Û - < < + 
0,5 
Câu 4: 
( 1,0 điểm) 
*) Điều kiện  2 
4 0 2 2. x x- ³ Û - £ £ 
Phương trình đã cho tương đương với
( ) 
2 
2 2 2 3 
4 2 2 2 2 x x x x x x+ - = - - - +  (1) 
Ta có ( ) 
2 
2 2 
4 4 2 4 4 x x x x+ - = + - ³  , với mọi [ ] 2;2 x Î -  . 
Suy ra  2 
4 2 x x+ - ³  , với mọi [ ] 2;2 x Î -  .  (2) 
Dấu đẳng thức ở (2) xảy ra khi và chỉ khi  0 x =  ,  2 x = ±  . 
Đặt ( ) 
2 
2 3 
2 x x t- =  . Dễ dàng có được [ ] 1;2 t Î -  , với mọi [ ] 2;2 x Î -  . 
Khi đó vế phải của (1) chính là  3 2 
( ) 2 2 f t t t= - +  , [ ] 1;2 t Î - 
Ta có  2 
0 
'( ) 3 4 0  4 
3 
t 
f t t t 
t
=é
ê= - = Û
ê =
ë 
Hơn nữa, ta lại có  ( 1) 1 f - = -  ,  (0) 2 f =  , 
4 22 
3 27 
f
æ ö
=ç ÷
è ø 
, ( ) 2 2 f =  . 
Suy ra ( )  2 f t £  với mọi [ ] 1;2 t Î -  . 
Do đó ( ) 
2 
2 2 3 
2 2 2 2 2 x x x x- - - + £  với mọi [ ] 2;2 x Î -  .  (3) 
Dấu đẳng thức ở (3) xảy ra khi và chỉ khi  0 x =  ,  2 x = ±  . 
Từ (2) và (3) ta có nghiệm của phương trình (1) là  0 x =  ,  2 x = ±  . 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm  0 x =  ,  2 x = ±  . 
0,5 
0,5 
Câu 5: 
( 1,0 điểm) 
Chú ý rằng ( ) ln 3 1 0 x x + ³  , với mọi 0 1 x£ £  . Khi đó diện tích hình phẳng cần 
tính là ( ) 
1 
0 
ln 3 1 S x x dx= +ò  . 
Đặt ( ) u ln 3 1 x= +  , dv xdx=  . Suy ra 
3 
du 
3 1 
dx 
x
=
+ 
,  2 1 
2 
v x=  . 
Theo công thức tích phân từng phần ta có
( ) 
1  1 2 1 
2 
0 0 0 
1 3 1 1 
ln 3 1 ln2 3 1 
2 2 3 1 6 3 1 
x 
S x x dx x dx 
x x
æ ö
= + - = - - +ç ÷
+ +è ø
ò ò 
1 
2 
0 
1 3 1 8 1 
ln 2 ln 3 1 ln 2 . 
6 2 3 9 12 
x x x
æ ö
= - - + + = -ç ÷
è ø 
0,5 
0,5 
Câu 6: 
( 1,0 điểm) 
Gọi H là trung điểm BC. Từ giả thiết suy ra 
' ( ) C H ABC^  . Trong DABC ta có 
2 
0 1 3 
. .sin120 
2 2 
ABC 
a 
S AB AC= =  . 
2 2 2 0 2 
2 . .cos120 7 BC AC AB AC AB a= + - =
Þ  7 BC a= Þ 
7
2 
a 
CH = 
0,5
www.VNMATH.com
Þ  2 2  3 
' 'C 
2 
a 
C H C CH= - = 
Thể tích khối lăng trụ 
3 
3 
' . 
4 
ABC 
a 
V C H S= =  . 
Hạ  HK AC^  , Vì ( ) ' C H ABC^ Þ đường xiên 
' C K AC^ Þ ( ) ( )( ) · , ' ' ' ABC ACC A C KH=  (1) 
(  ' C HKD  vuông tại H nên  ·  0 
' 90 C HK <  ). 
Trong tam giác HAC ta có 
2  3
2 
HAC ABC S S  a 
HK 
AC AC
= = =
Þ ·  ' 
tan ' 1 
C H 
C KH 
HK
= = Þ ·  0 
' 45 C KH =  .               (2) 
Từ (1) và (2) suy ra ( ) ( )( )  0 
, ' ' 45 ABC ACC A =  . 
Ghi chú: Thí sinh có thể tính độ dài AH và suy ra DAHC vuông tại A để suy ra  K Aº  . 
0,5 
Câu 7 
(1,0 điểm) 
Gọi M là trung điểm BC. Phương trình GE hay 
AM là  4 7 0 x y- = Û 
3 7 
2 4 
x t 
y t
= +ì
í
= +î 
Gọi ( ) 3 7 ;2 4 M m m+ +  . Ta có
( ) 7 2;4 4 IM m m= + +
uuur 
; ( ) 7 6;4 3 FM m m= - +
uuuur 
Vì  IM FM^  nên  . 0 IM FM =
uuur uuuur
Û( )( ) ( )( ) 7 2 7 6 4 4 4 3 0 m m m m+ - + + + =
Û  0 m =  . 
Suy ra ( ) 3;2 M  . 
Giả sử ( ) 3 7 ;2 4 A a a+ +  . Vì  2 GA GM= -
uuur uuuur 
ta được  1 a = -  , suy ra ( ) 4; 2 A - -  . 
Suy ra phương trình  : 2 7 0 BC x y+ - = Þ ( ) 2 7; B b b BC- + Π ( điều kiện  2 b <  ). 
Vì  IB IA=  nên ( ) ( ) 
2 2 
2 6 2 25 b b- + + + = Û 
1 
3 (loai) 
b 
b
=é
ê =ë 
Suy ra ( ) 5;1 B Þ ( ) 1;3 C  (Vì M là trung điểm BC). 
0,5 
0,5 
Câu 8 
(1,0 điểm) 
Đường thẳng D  có vtcp ( ) 1; 1;2 uD = -
uur 
và ( ) 2;1;1 A ÎD Þ ( ) 4;0;1 MA =
uuur
Þ vtpt ( ) , 1;7;4 P n u MAD
é ù= = -ë û
uur uur uuur 
. 
Suy ra ( ) ( ) ( ) : 1 2 7 1 4 0 P x y z- + + - + = Û  7 4 9 0 x y z- - + = 
N Î D Þ ( ) 2; 1;2 1 N t t t+ - + +  . Khi đó ( ) ( ) 
2 2 2 
4 ( ) 2 1 11 MN t t t= + + - + + =
Û  2 
6 12 6 0 1 t t t+ + = Û = -  . Suy ra ( ) 1;2 1 N - 
0,5 
0,5 
Câu 9 
(0,5 điểm) 
Số cách lấy hai viên từ hộp là  2 
12  66 C = 
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu xanh, 1 viên màu đỏ và khác số là 4.4 =16 
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu xanh, 1 viên màu vàng và khác số là 3.4=12 
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu đỏ, 1 viên màu vàng và khác số là 3.3 = 9 
Như vậy số cách lấy ra hai viên từ hộp vừa khác màu vừa khác số là 16 + 12 + 9 = 37. 
Suy ra xác suất cần tính là: 
37 
0,5606 
66 
P = » 
0,5
www.VNMATH.com
Câu 10 
1,0 điểm) 
Giả sử { } min , , z x y z=  . Đặt  0 
2 
z 
x u+ = ³  ,  0 
2 
z 
y v+ = ³  . Khi đó ta có 
2 
2 2 2 
2 
z 
x z x u
æ ö
+ £ + =ç ÷
è ø 
, 
2 
2 2 2 
2 
z 
y z y v
æ ö
+ £ + =ç ÷
è ø 
(1) 
2 2 
2 2 2 2 
2 2 
z z 
x y x y u v
æ ö æ ö
+ £ + + + = +ç ÷ ç ÷
è ø è ø 
Chú ý rằng với hai số thực dương  , u v  ta luôn có 
1 1 4 
u v u v
+ ³
+ 
và
( ) 
2 2 2 
1 1 8 
u v  u v
+ ³
+ 
(2) 
Từ (1) và áp dụng (2) ta được 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
1 1 1 1 1 1 
x y y z z x u v u v
+ + ³ + +
+ + + + 
2 2 2 2 2 2 
1 1 1 1 3 1 1 
4 4 u v u v u v
æ ö æ ö
= + + + +ç ÷ ç ÷
+ è ø è ø
( ) 
2 2 2 
1 1 6 
2 u v uv  u v
= + +
+ +
( ) ( ) ( ) ( ) 
2 2 2 2 
4 6 10 10 
u v u v u v x y z
³ + = =
+ + + + + 
(3) 
Mặt khác ta có
( )( )( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 x y z xyz xy yz zx x y z+ + + = + + + + + + + 
2 xyz x y z= + + + +  2 x y z³ + + +  (4) 
Từ (3) và (4) suy ra
( )
( ) 2 
10 5 
5 
2 
P x y z 
x y z
³ + + + +
+ + 
.            (5) 
Đặt  0 x y z t+ + = >  . Xét hàm số  2 
10 5 
( ) , 0 
2 
f t t t 
t
= + >  . 
Ta có  3 
20 5 
'( ) , 0 
2 
f t t 
t
= - + > 
Suy ra  '( ) 0 2 f t t= Û =  ,  '( ) 0 2 f t t> Û >  ,  '( ) 0 0 2 f t t< Û < <  . 
Suy ra 
15 
( ) (2) 
2 
f t f³ =  với mọi  0 t >  .  (6) 
Từ (5) và (6) ta được 
25 
2 
P ³  . Dấu đẳng thức xảy ra khi  1, 0 x y z= = =  hoặc các 
hoán vị. Vậy giá trị nhỏ nhất của  P là 
25 
2 
. 
0,5 
0,5 
Chú ý:  Đáp án này không phải là file gốc của trường THPT chuyên – ĐH Vinh mà là file đánh lại từ 
hình chụp đáp án. Có thể thiếu sót trong quá trình đánh máy lại, rất mong các thầy cô thông cảm.
www.VNMATH.com

More Related Content

What's hot

đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánCảnh
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉKim Liên Cao
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân Long
 
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghichMot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghichKim Liên Cao
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2thithanh2727
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Kim Liên Cao
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucwebdethi
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhập Vân Long
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúcdethinet
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenVui Lên Bạn Nhé
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Vivian Tempest
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011BẢO Hí
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫndiemthic3
 

What's hot (20)

đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghichMot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Chuyen de hsg
Chuyen de hsgChuyen de hsg
Chuyen de hsg
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 

Similar to [Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015

Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011BẢO Hí
 
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuongDe thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuongVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012BẢO Hí
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019Sang Nguyễn
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Huynh ICT
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012BẢO Hí
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3dlinh123
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Uất Lâm
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungHuynh ICT
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012BẢO Hí
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013GiaSư NhaTrang
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánĐề thi đại học edu.vn
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Linh Nguyễn
 

Similar to [Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015 (20)

Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
 
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuongDe thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011
 
Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
 

More from Dang_Khoi

Abdominal rigidity
Abdominal rigidityAbdominal rigidity
Abdominal rigidityDang_Khoi
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoaDang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015Dang_Khoi
 

More from Dang_Khoi (12)

Abdominal rigidity
Abdominal rigidityAbdominal rigidity
Abdominal rigidity
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
 
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
 
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
 

[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015

  • 2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH  TRƯỜNG THPT CHUYÊN  ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 2  Môn: TOÁN;  Thời gian làm bài 180 phút  Câu  Đáp án  Điểm  Câu 1:  ( 2,0 điểm)  a) (1,0 điểm)  1 0  . Tập xác định: { }  1 D R=  .  2 0  .Sự biến thiên:  * Giới hạn, tiệm cận: Ta có  1  lim  x  y- ® = +¥ và  1  lim  x  y+ ® = -¥ . Do đó đường thẳng  1 x =  là  tiệm cận đứng của đồ thị (H).  Vì  lim lim 1  x x  y y ®-¥ ®+¥ = =  nên đường thẳng  1 y =  là tiệm cận ngang của đồ thị (H).  * Chiều biến thiên: Ta có  2  1  ' 0  ( 1)  y  x = > -  , với mọi  1 x ¹  .  Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ;1)-¥  , (1; )+¥  .  * Bảng biến thiên:  x -¥  1                                           +¥  y’  +  +  y  +¥  1  1 -¥  3 0  Đồ thị:  0,5  0,5  b) (1,0 điểm)  Ta có: ( )  2  1  '  1  y  x = -  , với mọi  1 x ¹  .  Vì tiếp tuyến có hệ số góc  1 k =  nên hoành độ tiếp  điểm là nghiệm của phương trình ( )  2  1  1  1 x = -  hay ( )  2  1 1 x - = Û  0  2  x  x =é ê =ë  *) Với  0 x =  ta có phương trình tiếp tuyến  2 y x= +  .  *) Với  2 x =  ta có phương trình tiếp tuyến  2 y x= -  .  Vậy có hai tiếp tuyến là:  2 y x= +  và  2 y x= -  .  0,5  0,5  Câu 2:  ( 1,0 điểm)  a) (0,5 điểm)  Rõ ràng cos 0a ¹  , chia cả tử số và mẫu số của  A cho  3  cos a  ta được ( ) 2  2 3  tan 1 tan 2  2.5 2 4  1 tan 2tan 5 16 7  A a a a a + + + = = = + + +  0,5  b) (0,5 điểm)  Giả sử  z a bi= +  ( , ) a bΡ  . Suy ra ( ) ( )  2 1 2  1 1  1 2  i  z a bi a b i  i - + = + + = + + - +  .  Từ giả thiết  2  1  z  i + +  là số thực nên ta có  1 b =  .  Khi đó  2  2 2 1 2 3 z a i a a= Û + = Û + = Û = ±  .  0,5  Đồ thị (H) cắt trục Ox tại (2 ;  0), cắt Oy tại  (0 ; 2), nhận giao điểm I(1 ;  1) của hai  đường tiệm cận làm tâm đối xứng www.VNMATH.com
  • 3. Vậy số phức cần tìm là  3 z i= +  và  3 z i= - +  Câu 3:  ( 0,5 điểm)  Bất phương trình đã cho tương đương với  2  3 1  2 .2 2 x x x- >  2  3 1 2  2 2 3 1 x x x  x x x+ - Û > Û + - >  2  2 1 0 1 2 1 2 x x xÛ - - < Û - < < +  0,5  Câu 4:  ( 1,0 điểm)  *) Điều kiện  2  4 0 2 2. x x- ³ Û - £ £  Phương trình đã cho tương đương với ( )  2  2 2 2 3  4 2 2 2 2 x x x x x x+ - = - - - +  (1)  Ta có ( )  2  2 2  4 4 2 4 4 x x x x+ - = + - ³  , với mọi [ ] 2;2 x Î -  .  Suy ra  2  4 2 x x+ - ³  , với mọi [ ] 2;2 x Î -  .  (2)  Dấu đẳng thức ở (2) xảy ra khi và chỉ khi  0 x =  ,  2 x = ±  .  Đặt ( )  2  2 3  2 x x t- =  . Dễ dàng có được [ ] 1;2 t Î -  , với mọi [ ] 2;2 x Î -  .  Khi đó vế phải của (1) chính là  3 2  ( ) 2 2 f t t t= - +  , [ ] 1;2 t Î -  Ta có  2  0  '( ) 3 4 0  4  3  t  f t t t  t =é ê= - = Û ê = ë  Hơn nữa, ta lại có  ( 1) 1 f - = -  ,  (0) 2 f =  ,  4 22  3 27  f æ ö =ç ÷ è ø  , ( ) 2 2 f =  .  Suy ra ( )  2 f t £  với mọi [ ] 1;2 t Î -  .  Do đó ( )  2  2 2 3  2 2 2 2 2 x x x x- - - + £  với mọi [ ] 2;2 x Î -  .  (3)  Dấu đẳng thức ở (3) xảy ra khi và chỉ khi  0 x =  ,  2 x = ±  .  Từ (2) và (3) ta có nghiệm của phương trình (1) là  0 x =  ,  2 x = ±  .  Vậy phương trình đã cho có nghiệm  0 x =  ,  2 x = ±  .  0,5  0,5  Câu 5:  ( 1,0 điểm)  Chú ý rằng ( ) ln 3 1 0 x x + ³  , với mọi 0 1 x£ £  . Khi đó diện tích hình phẳng cần  tính là ( )  1  0  ln 3 1 S x x dx= +ò  .  Đặt ( ) u ln 3 1 x= +  , dv xdx=  . Suy ra  3  du  3 1  dx  x = +  ,  2 1  2  v x=  .  Theo công thức tích phân từng phần ta có ( )  1  1 2 1  2  0 0 0  1 3 1 1  ln 3 1 ln2 3 1  2 2 3 1 6 3 1  x  S x x dx x dx  x x æ ö = + - = - - +ç ÷ + +è ø ò ò  1  2  0  1 3 1 8 1  ln 2 ln 3 1 ln 2 .  6 2 3 9 12  x x x æ ö = - - + + = -ç ÷ è ø  0,5  0,5  Câu 6:  ( 1,0 điểm)  Gọi H là trung điểm BC. Từ giả thiết suy ra  ' ( ) C H ABC^  . Trong DABC ta có  2  0 1 3  . .sin120  2 2  ABC  a  S AB AC= =  .  2 2 2 0 2  2 . .cos120 7 BC AC AB AC AB a= + - = Þ  7 BC a= Þ  7 2  a  CH =  0,5 www.VNMATH.com
  • 4. Þ  2 2  3  ' 'C  2  a  C H C CH= - =  Thể tích khối lăng trụ  3  3  ' .  4  ABC  a  V C H S= =  .  Hạ  HK AC^  , Vì ( ) ' C H ABC^ Þ đường xiên  ' C K AC^ Þ ( ) ( )( ) · , ' ' ' ABC ACC A C KH=  (1)  (  ' C HKD  vuông tại H nên  ·  0  ' 90 C HK <  ).  Trong tam giác HAC ta có  2  3 2  HAC ABC S S  a  HK  AC AC = = = Þ ·  '  tan ' 1  C H  C KH  HK = = Þ ·  0  ' 45 C KH =  .               (2)  Từ (1) và (2) suy ra ( ) ( )( )  0  , ' ' 45 ABC ACC A =  .  Ghi chú: Thí sinh có thể tính độ dài AH và suy ra DAHC vuông tại A để suy ra  K Aº  .  0,5  Câu 7  (1,0 điểm)  Gọi M là trung điểm BC. Phương trình GE hay  AM là  4 7 0 x y- = Û  3 7  2 4  x t  y t = +ì í = +î  Gọi ( ) 3 7 ;2 4 M m m+ +  . Ta có ( ) 7 2;4 4 IM m m= + + uuur  ; ( ) 7 6;4 3 FM m m= - + uuuur  Vì  IM FM^  nên  . 0 IM FM = uuur uuuur Û( )( ) ( )( ) 7 2 7 6 4 4 4 3 0 m m m m+ - + + + = Û  0 m =  .  Suy ra ( ) 3;2 M  .  Giả sử ( ) 3 7 ;2 4 A a a+ +  . Vì  2 GA GM= - uuur uuuur  ta được  1 a = -  , suy ra ( ) 4; 2 A - -  .  Suy ra phương trình  : 2 7 0 BC x y+ - = Þ ( ) 2 7; B b b BC- + Π ( điều kiện  2 b <  ).  Vì  IB IA=  nên ( ) ( )  2 2  2 6 2 25 b b- + + + = Û  1  3 (loai)  b  b =é ê =ë  Suy ra ( ) 5;1 B Þ ( ) 1;3 C  (Vì M là trung điểm BC).  0,5  0,5  Câu 8  (1,0 điểm)  Đường thẳng D  có vtcp ( ) 1; 1;2 uD = - uur  và ( ) 2;1;1 A ÎD Þ ( ) 4;0;1 MA = uuur Þ vtpt ( ) , 1;7;4 P n u MAD é ù= = -ë û uur uur uuur  .  Suy ra ( ) ( ) ( ) : 1 2 7 1 4 0 P x y z- + + - + = Û  7 4 9 0 x y z- - + =  N Î D Þ ( ) 2; 1;2 1 N t t t+ - + +  . Khi đó ( ) ( )  2 2 2  4 ( ) 2 1 11 MN t t t= + + - + + = Û  2  6 12 6 0 1 t t t+ + = Û = -  . Suy ra ( ) 1;2 1 N -  0,5  0,5  Câu 9  (0,5 điểm)  Số cách lấy hai viên từ hộp là  2  12  66 C =  Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu xanh, 1 viên màu đỏ và khác số là 4.4 =16  Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu xanh, 1 viên màu vàng và khác số là 3.4=12  Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu đỏ, 1 viên màu vàng và khác số là 3.3 = 9  Như vậy số cách lấy ra hai viên từ hộp vừa khác màu vừa khác số là 16 + 12 + 9 = 37.  Suy ra xác suất cần tính là:  37  0,5606  66  P = »  0,5 www.VNMATH.com
  • 5. Câu 10  1,0 điểm)  Giả sử { } min , , z x y z=  . Đặt  0  2  z  x u+ = ³  ,  0  2  z  y v+ = ³  . Khi đó ta có  2  2 2 2  2  z  x z x u æ ö + £ + =ç ÷ è ø  ,  2  2 2 2  2  z  y z y v æ ö + £ + =ç ÷ è ø  (1)  2 2  2 2 2 2  2 2  z z  x y x y u v æ ö æ ö + £ + + + = +ç ÷ ç ÷ è ø è ø  Chú ý rằng với hai số thực dương  , u v  ta luôn có  1 1 4  u v u v + ³ +  và ( )  2 2 2  1 1 8  u v  u v + ³ +  (2)  Từ (1) và áp dụng (2) ta được  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1 1  x y y z z x u v u v + + ³ + + + + + +  2 2 2 2 2 2  1 1 1 1 3 1 1  4 4 u v u v u v æ ö æ ö = + + + +ç ÷ ç ÷ + è ø è ø ( )  2 2 2  1 1 6  2 u v uv  u v = + + + + ( ) ( ) ( ) ( )  2 2 2 2  4 6 10 10  u v u v u v x y z ³ + = = + + + + +  (3)  Mặt khác ta có ( )( )( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 x y z xyz xy yz zx x y z+ + + = + + + + + + +  2 xyz x y z= + + + +  2 x y z³ + + +  (4)  Từ (3) và (4) suy ra ( ) ( ) 2  10 5  5  2  P x y z  x y z ³ + + + + + +  .            (5)  Đặt  0 x y z t+ + = >  . Xét hàm số  2  10 5  ( ) , 0  2  f t t t  t = + >  .  Ta có  3  20 5  '( ) , 0  2  f t t  t = - + >  Suy ra  '( ) 0 2 f t t= Û =  ,  '( ) 0 2 f t t> Û >  ,  '( ) 0 0 2 f t t< Û < <  .  Suy ra  15  ( ) (2)  2  f t f³ =  với mọi  0 t >  .  (6)  Từ (5) và (6) ta được  25  2  P ³  . Dấu đẳng thức xảy ra khi  1, 0 x y z= = =  hoặc các  hoán vị. Vậy giá trị nhỏ nhất của  P là  25  2  .  0,5  0,5  Chú ý:  Đáp án này không phải là file gốc của trường THPT chuyên – ĐH Vinh mà là file đánh lại từ  hình chụp đáp án. Có thể thiếu sót trong quá trình đánh máy lại, rất mong các thầy cô thông cảm. www.VNMATH.com