Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
HSBD_ICT1920K2_4301201007_HaPhuocPhuCuong
1. Trang 1
HỌC PHẦN ỨNG DỤNG ICT TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC
Năm học:2019– 2020.
Họckì: II.
Họ và tên người soạn:Hà PhướcPhú Cường.
MSSV:43.01.201.007
Điệnthoại liênhệ: 0901439409 Email:cuongsuney@gmail.com
BẢNG MÔ TẢ HỒ SƠ BÀI DẠY
Tênbài soạn:Luyệntập Polime và Vậtliệu Polime (Lớp 12, BanCơ bản)
I. Lý do chọn bàigiảng
SV đánh dấu X và nội dung phù hợp và điền nội dung vào bảng dưới đây.
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
A. Bài học có nhiều nguồn thông tin có thể multimedia hóa. Bài giảng có sử dụng những kênh
thông tin sau:
1 Các hình ảnh minh họa về các mẫu vật, hiện
tượng HS KHÔNG thường gặp trong cuộc sống. X
2 Những mô hình cấu trúc phân tử ở trạng thái
vi mô.
X
3 Mô phỏng thí nghiệm hóa học hoặc thí nghiệm
hóa học ảo.
4 Phim về những thí nghiệm độc hại, khó tiến
hành, thời gian phản ứng chậm.
5 Phim có nội dung hóa học được biên tập lại
phù hợp với nội dung và PPDH trong bài. (ví
dụ đoạn phim mở đầu bài, củng cố, thí nghiệm
nghiên cứu…)
6 Nhiều sơ đồ, biểu bảng phức tạp (ví dụ: sơ đồ
khái niệm, bảng so sánh, sơ đồ tư duy…)
X
B. Trong bài giảng, PPDH được thực hiện hiệu tốt dưới sự hỗ trợ của BGĐT.
1 Sử dụng phương pháp trực quan (sử dụng
hình ảnh, phim thí nghiệm, mô phỏng, sơ đồ,
đồ thị…) thường xuyên trong bài giảng.
X
2 Sử dụng PPDH tích cực (dạy học nêu vấn đề, sử
dụng thí nghiệm ảo theo kiểu nghiên cứu, khai
thác hình ảnh theo hướng tìm tòi, khám phá…)
khi khai thác các kênh thông tin được
multimedia hóa.
3 Chỉ thực hiện được PPDH hoặc KTDH dưới sự
hỗ trợ của CNTT. Ví dụ, HS sử dụng phần mềm
EXCEL để vẽ biểu đồ, HS thao tác trên các thí
nghiệm ảo, HS làm bài tập trắc nghiệm khách
quan trực tiếp trên máy tính, sử dụng trò chơi
dạy học biểu diễn trên máy vi tính…
X
KHOA HÓA HỌC
2. Trang 2
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
C. Lý do khác:
II. Danhmục các phầnmềm/ứngdụngđã sử dụng
SV liệt kê tất cả những phầnmềm,ứng dụngđã sử dụngđể thiết kế hồ sơ bàidạy.
TT Phần mềm/Ứng dụng Mô tả
1 Powerpoint
Hệ thống hoá, trình chiếu trực quan, ứng
dụng các hiệu ứng để làm trò chơi ôn tập cho
học sinh.
III. Danhmục tài liệutrongHSBD
TT Tàiliệu Đánh
dấu
1 Bảng mô tả HSBD X
2 Slide (Bàitrình chiếu đãđược đónggói) X
3 Tulieu (Tưliệu dạy học) X
4 KHBD (Kếhoạch bài
dạy)
Giáo án (SV ghi rõ số lượngtập tin) X (1 bản)
Phiếu học tập (SV ghi rõ số lượngtập tin)
Phiếu bài tập (SV ghi rõ số lượngtập tin)
5 Phần mềm Liệt kê các phầnmềmcó lưu trong HSBD X
IV. Tàiliệutham khảo
1. Nguyễn Xuân Trường (Chủ biên), Phạm Văn Hoan, Từ Vọng Nghi, Đỗ Đình Rãng, Nguyễn
Phú Tuấn, Hoáhọc 12, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2013.
2. http://trogiangweb.blogspot.com/
3. L. G. Wade, OrganicChemistry,Pearson Education, 2013.
4. David Klein, OrganicChemistry,John Wiley & Sons, 2012.
5. T. W. Graham Solomons, Organic Chemistry,John Wiley & Sons, 2011.
6. Wikipedia.com