SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
BỆNH ÁN
NGOẠI KHOA
HỒ BẢO
HO
̣ VA
̀ TÊN SINH VIÊN:
A. Hành chính
●Họ và tên: NGUYỄN VĂN LIÊM
●Tuổi: 71
●Giới tính: Nam
●Dân tộc: Kinh
●Nghề nghiệp: Lao động tự do
●Địa chỉ: Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
●Ngày nhập viện: 27/10/2022.
●Ngày làm bệnh án: 01/11/2022.
B. Chuyên môn
1. Lý do nhập viện
Tiểu khó
2. Bệnh sử
● Cách nhập viện 2 năm bệnh nhân bắt đầu có tiểu khó. Cách nhập viện 1 năm bn tiểu
buốt, tiểu gắt, tiêu lắt nhắt bệnh nhân đi khám ở bv Bình Dân được chẩn đoán viêm
đường tiểu/phì đại tuyến tiền liệt và được chỉ định mổ nhưng bn không đồng ý và xin về
điều trị nội khoa không rõ thuốc.
● Bệnh tình càng ngày càng nặng, cách nhập viện 1 tháng, bệnh nhân đi tiểu lắt nhắt 50-
60ml một lần, 1 ngày đi tiểu rất nhiều lần, tiểu đêm, mỗi đêm đi tiểu 5-6 lần, đôi khi
tiểu không tự chủ. Bn tiểu khó: dòng tiểu yếu, đôi khi đi tiểu phải đứng rất lâu để dặn và
khi tiểu xong cảm giác tiểu không hết. Nước tiểu vàng trong không kèm máu, không
kèm bọt. Kèm theo RLC
● Trong quá trình bệnh lý, BN không mệt mỏi, chán ăn, sụt cân.
● BN tỉnh, tiếp xúc tốt
● Da niêm hồng
● Không dấu xuất huyết
● Không sốt
● Phổi không rale
● Bụng mềm, ấn đau thượng vị
● Không dấu TK định vị
Sinh hiệu:
● Mạch 97 lần/phút
● Nhiệt độ: 37 độ C
● Huyết áp: 110/80 mmHg
● Nhịp thở: 18 lần/phút
● Spo2: 98% khí trời
Tình trạng lúc nhập viện
3. Tiền sử
3.1 Tiền sử bản thân
● Nội khoa:
○ Không THA, không ĐTĐ
○ Chưa ghi nhận bệnh tim mạch, bệnh đông máu.
○ Chưa ghi nhận dị ứng thuốc, thức ăn
● Ngoại khoa:
○ Mổ thoát vị bẹn 4 năm.
○ Mổ viêm ruột thừa 1 năm
● Thói quen sinh hoạt
○ Không hút thuốc lá, không uống rượu bia
3.2 Tiền sử gia đình
● Chưa ghi nhận bệnh lý liên quan
4. Lược qua các cơ quan
● Tim mạch: không đau ngực, không hồi hợp, không đánh trống ngực.
● Hô hấp: không ho, không khó thở.
● Tiết niệu: Nước tiểu vàng trong, tiểu khó, tiểu lắt nhắt, không gắt buốt.
● Tiêu hóa: ăn không ngon miệng, táo bón xen kẽ với tiêu lỏng, tiêu phân
nhỏ dẹt, phân nhầy máu, 5 lần/ngày, đau bụng âm ĩ vùng thượng vị,
không buồn nôn, không nôn.
● Thần kinh: Không nhức đầu, không chóng mặt, đêm khó ngủ.
● Cơ xương khớp: Không đau nhức các khớp
● Chuyển hóa: không sốt, không phù, mệt mỏi.
5. Khám lâm sàng
5.1. Khám tổng quát
● Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
● Thể trạng trung bình
● Da, niêm mạc mắt hồng. Không dấu tăng sắc tố da
● Không dấu xuất huyết, không phù.
● Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sờ không chạm.
● Dấu hiệu sinh tồn:
○ Mạch: 90 lần/phút
○ HA: 110/700 mmHg
○ Nhịp thở: 19 lần/phút
○ Nhiệt độ: 37oC
5. Khám lâm sàng (tiếp)
5.2. Khám cơ quan
A) Tiết niệu sinh dục
● Không điểm đau niệu quản, không cầu bàng quan
● Chạm thận, bập bềnh thận, rung thân (-) cả 2 bên
● Khám hậu môn – trực tràng :
○ Vùng da vùng hậu môn không sưng tấy,không có
dịch mủ , không đỏ , không đau
○ Lòng hậu môn –trực tràng bề mặt trơn láng , sờ
thấy tuyến tiền liệt to, ấn không đau, sờ được rãnh
giữa
○ Không máu theo găng
○ Đánh giá cơ thắt hậu môn: chặt, tốt
B) Khám hô hấp:
● Lồng ngực cân đối di động đều theo nhịp
thở
● Rung thanh đều 2 bên
● Gõ trong
● Rì rào phế nang êm dịu
5. Khám lâm sàng
C) Khám tim mạch:
● Lồng ngực cân đối, không ổ đập bất thường,
mỏn tim ở lien sườn V đường trung đòn trái
diện đập 1x1 cm2
● Rung miu (-), harzer (-).
● T1T2 đều rõ, tần số 90 lần/ph, không âm
thổi
● Mạch quay, cánh tay, mu chân 2 bên đều rõ
tần số 90 lần/ph.
D) Khám bụng:
● Bụng mềm, di động theo nhịp thở tốt, không THBH,
không quai ruột nổi, không dấu rắn bò.
● Không điểm đau khu trú
● Gõ trong toàn bụng, không mất vùng đục trước gan,
chiều cao gan : 10 cm.
● Nhu động ruột : 8 lần/phút, không âm thổi vùng bụng.
E) Cơ xương khớp:
● Cơ không teo, cột sống không gù vẹo, ấn dọc không
điểm đau.
● Khớp không biến dạng, không cứng khớp, không
viêm, cử động khớp trong giới hạn bình thường.
F) Khám các cơ quan khác (tai, mũi, họng,…):
● Qua thăm khám lâm sàng chưa ghi nhận bệnh lý.
6. Tóm tắt bệnh án
● Bệnh nhân nam, 71 tuổi, vào viện vì tiểu khó. Qua hỏi bệnh sử, tiền sử, khám lâm sàng
ghi nhận:
● Triệu chứng cơ năng:
○ Tiểu khó, tiểu không tự chủ, tiểu lắt nhắt, tiểu đêm,
○ RLC
● Triệu chứng thực thể: sờ TLT to, còn rãnh giữa
● Tiền sử: Phì đại TLT/ nhiễm trùng tiểu 1 năm
7. Vấn đề của bệnh nhân
● Triệu chứng niệu đạo dưới (LUTS)
● RLC
● TLT to
● Tiền căn được chẩn đoán phì đại TLT 1 năm
8. Chẩn đoán sơ bộ
Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
9. Chẩn đoán phân biệt
● Ung thư tuyến tiền liệt
● Viêm tuyến tiền liệt
● Các nguyên nhân khác gây bế tắc đường tiểu dẫn đến LUTS
10. Biên luận
● Bệnh nhân có LUTS nên phải nghĩ đến tất cả các nguyên nhân gây ra triệu
chứng này như: các bệnh lý của tuyến tiền liệt như viêm, phì đại, ung thư,
bàng quang tăng hoạt, u bàng quang, sỏi niệu quản đề nghị cận lâm sàng
như KUB, siêu âm bụng tổng quát để loại trừ
● Bn có RLC, sờ được tuyến tiền liệt to trên lâm sàng + tiền căn được chẩn
đoán phì đại TLT 1 năm trước nên nghĩ nhiều đến bệnh lý tuyến tiền liệt
● Bn không có hội chứng niệu đạo cấp, không hội chứng nhiễm trùng, ấn TLT
không đau nên ít nghĩ đến viêm tuyến tiền liệt
● Bn không có hội chứng cận ung nhưng TLT to đề nghị làm PSA để tầm soát
● Do bệnh lý diễn tiến lâu dài + đã có chẩn đoán phì đại tuyến tiền liệt trước
đây nên nghĩ nhiều đến phì đại tuyến tiền liệt lành tính
11. Đề nghị cận lâm sàng
Cận lâm sàng thường quy:
● CTM ,Sinh hóa máu ,TPT nước
tiểu , X Quang ngực , SA tim
● Men gan (AST, ALT), chức
năng thận (Ure, Creatinine),
glucose, ion đồ (Na+, K+, Cl- ,
Ca)
● Dông cầm máu, Xquang phổi
● ECG, siêu âm bụng tổng quát
Cận lâm sàng chẩn đoán :
● PSA
● KUB
● UIV
12. Kết quả cận lâm sàng
● Công thức máu
● HC 5.22 M/μL BC 8.03 K/μL
(H)
● Hb 16,4 g/dL (L) Neu 54.6 %
(H)
● Hct 50.1 % (L) TC 411 K/μL
● MCV 96.0 fl
● MCH 31.4 pg
● MCHC 32.7 g/dL
● Đông máu: Thời gian
○ Prothrombin: 11.4 giây
○ APTT: 25.9 giây
○ INR : 1.09
12. Kết quả cận lâm sàng
● Sinh hóa máu, điện giải dồ máu:
● Glucose 4.2 mmol/L (L) uera 8.4 mmol/L
● Creatinin 92 umol/L
● eGFR 70.34 mL/min/1.73m2
● Na+ 140 mmol/L
● K+ 3,2 mmol/L
● Cl- 101 mmol/L
● Ca++ 1.22 mmol/L (H)
● SGOT (AST) 20 U/L (L)
● SGPT (ALT) 18 U/L (L)
● PSA: 2.086 ng/mL
12. Kết quả cận lâm sàng
● Tổng phân tích nước tiểu URO
GLU
KET
BIL
PRO
NIT
pH
BLD-Hem
S.G
LEU
A/C
p/c
normal
normal
neg
neg
neg
neg
5.0
± 0.03
1.021
neg
normal
normal
Nội soi :
Tuyến tiền liệt to 3 thùy
Bàng quang chống đối nhiều
12. Kết quả cận lâm sàng
● Bàng quang: ít nước tiểu- thành dày nham nhở dmax#12mm, có vôi
hóa rải rác. Thành trái bàng quang có khối echo trống, giới hạn rõ,
tăng âm phía sau, d#38x37mm, có lỗ thông vào lòng bàng quang
● Tuyến tiền liệt: KT#41x55x35mm, V#41ml
● Kết luận: Túi thừa bàn quang, Viêm bq mạn tính, phì đại TLT
13. Chẩn đoán xác định
● Phì đại tuyến tiền liệt lành tính/túi thừa bàng quang
14. Hướng điều trị
● Nội khoa: sử dụng thuốc giúp bệnh nhân tiểu dễ và hạn chế kích thước TLT
○ Alfuzosin: liều 10mg x 1 lần/ngày.
○ Dutasteride 0.5mg x 1 lần/ngày
● Ngoại khoa: đã có chỉ định ngoại khoa (điều trị nội thất bại và có túi thừa
bàng quang)
CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE

More Related Content

Similar to BA-tiết-niệu.pptx

BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
THẢO LUẬN TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG
THẢO LUẬN TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNGTHẢO LUẬN TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG
THẢO LUẬN TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNGSoM
 
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfBỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfLinhNguynKhnh23
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaiitchw
 
BA-GB-Khoa-Thận.pptx
BA-GB-Khoa-Thận.pptxBA-GB-Khoa-Thận.pptx
BA-GB-Khoa-Thận.pptxTrucHo20
 
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)emkietrongxanh
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnDucha254
 
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxBỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxcacditme
 
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diembenh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diemLiuTi10
 
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxBenh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxLiuTi10
 
BA U xo tu cung.pptx
BA U xo tu cung.pptxBA U xo tu cung.pptx
BA U xo tu cung.pptxTnNguyn732622
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngNhư Trần
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM AHƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM ASoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 

Similar to BA-tiết-niệu.pptx (20)

BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
THẢO LUẬN TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG
THẢO LUẬN TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNGTHẢO LUẬN TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG
THẢO LUẬN TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG
 
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfBỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
OHSS - Copy.pptx
OHSS - Copy.pptxOHSS - Copy.pptx
OHSS - Copy.pptx
 
BA-GB-Khoa-Thận.pptx
BA-GB-Khoa-Thận.pptxBA-GB-Khoa-Thận.pptx
BA-GB-Khoa-Thận.pptx
 
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
Benh an viem gan virus
Benh an viem gan virusBenh an viem gan virus
Benh an viem gan virus
 
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxBỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
 
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diembenh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
 
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxBenh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
 
BA U xo tu cung.pptx
BA U xo tu cung.pptxBA U xo tu cung.pptx
BA U xo tu cung.pptx
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
BA SK HV.pptx
BA SK HV.pptxBA SK HV.pptx
BA SK HV.pptx
 
BA Sk.pptx
BA Sk.pptxBA Sk.pptx
BA Sk.pptx
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM AHƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 

BA-tiết-niệu.pptx

  • 1. BỆNH ÁN NGOẠI KHOA HỒ BẢO HO ̣ VA ̀ TÊN SINH VIÊN:
  • 3. ●Họ và tên: NGUYỄN VĂN LIÊM ●Tuổi: 71 ●Giới tính: Nam ●Dân tộc: Kinh ●Nghề nghiệp: Lao động tự do ●Địa chỉ: Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ●Ngày nhập viện: 27/10/2022. ●Ngày làm bệnh án: 01/11/2022.
  • 5. 1. Lý do nhập viện Tiểu khó
  • 6. 2. Bệnh sử ● Cách nhập viện 2 năm bệnh nhân bắt đầu có tiểu khó. Cách nhập viện 1 năm bn tiểu buốt, tiểu gắt, tiêu lắt nhắt bệnh nhân đi khám ở bv Bình Dân được chẩn đoán viêm đường tiểu/phì đại tuyến tiền liệt và được chỉ định mổ nhưng bn không đồng ý và xin về điều trị nội khoa không rõ thuốc. ● Bệnh tình càng ngày càng nặng, cách nhập viện 1 tháng, bệnh nhân đi tiểu lắt nhắt 50- 60ml một lần, 1 ngày đi tiểu rất nhiều lần, tiểu đêm, mỗi đêm đi tiểu 5-6 lần, đôi khi tiểu không tự chủ. Bn tiểu khó: dòng tiểu yếu, đôi khi đi tiểu phải đứng rất lâu để dặn và khi tiểu xong cảm giác tiểu không hết. Nước tiểu vàng trong không kèm máu, không kèm bọt. Kèm theo RLC ● Trong quá trình bệnh lý, BN không mệt mỏi, chán ăn, sụt cân.
  • 7. ● BN tỉnh, tiếp xúc tốt ● Da niêm hồng ● Không dấu xuất huyết ● Không sốt ● Phổi không rale ● Bụng mềm, ấn đau thượng vị ● Không dấu TK định vị Sinh hiệu: ● Mạch 97 lần/phút ● Nhiệt độ: 37 độ C ● Huyết áp: 110/80 mmHg ● Nhịp thở: 18 lần/phút ● Spo2: 98% khí trời Tình trạng lúc nhập viện
  • 8. 3. Tiền sử 3.1 Tiền sử bản thân ● Nội khoa: ○ Không THA, không ĐTĐ ○ Chưa ghi nhận bệnh tim mạch, bệnh đông máu. ○ Chưa ghi nhận dị ứng thuốc, thức ăn ● Ngoại khoa: ○ Mổ thoát vị bẹn 4 năm. ○ Mổ viêm ruột thừa 1 năm ● Thói quen sinh hoạt ○ Không hút thuốc lá, không uống rượu bia 3.2 Tiền sử gia đình ● Chưa ghi nhận bệnh lý liên quan
  • 9. 4. Lược qua các cơ quan ● Tim mạch: không đau ngực, không hồi hợp, không đánh trống ngực. ● Hô hấp: không ho, không khó thở. ● Tiết niệu: Nước tiểu vàng trong, tiểu khó, tiểu lắt nhắt, không gắt buốt. ● Tiêu hóa: ăn không ngon miệng, táo bón xen kẽ với tiêu lỏng, tiêu phân nhỏ dẹt, phân nhầy máu, 5 lần/ngày, đau bụng âm ĩ vùng thượng vị, không buồn nôn, không nôn. ● Thần kinh: Không nhức đầu, không chóng mặt, đêm khó ngủ. ● Cơ xương khớp: Không đau nhức các khớp ● Chuyển hóa: không sốt, không phù, mệt mỏi.
  • 10. 5. Khám lâm sàng 5.1. Khám tổng quát ● Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt ● Thể trạng trung bình ● Da, niêm mạc mắt hồng. Không dấu tăng sắc tố da ● Không dấu xuất huyết, không phù. ● Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sờ không chạm. ● Dấu hiệu sinh tồn: ○ Mạch: 90 lần/phút ○ HA: 110/700 mmHg ○ Nhịp thở: 19 lần/phút ○ Nhiệt độ: 37oC
  • 11. 5. Khám lâm sàng (tiếp) 5.2. Khám cơ quan A) Tiết niệu sinh dục ● Không điểm đau niệu quản, không cầu bàng quan ● Chạm thận, bập bềnh thận, rung thân (-) cả 2 bên ● Khám hậu môn – trực tràng : ○ Vùng da vùng hậu môn không sưng tấy,không có dịch mủ , không đỏ , không đau ○ Lòng hậu môn –trực tràng bề mặt trơn láng , sờ thấy tuyến tiền liệt to, ấn không đau, sờ được rãnh giữa ○ Không máu theo găng ○ Đánh giá cơ thắt hậu môn: chặt, tốt B) Khám hô hấp: ● Lồng ngực cân đối di động đều theo nhịp thở ● Rung thanh đều 2 bên ● Gõ trong ● Rì rào phế nang êm dịu
  • 12. 5. Khám lâm sàng C) Khám tim mạch: ● Lồng ngực cân đối, không ổ đập bất thường, mỏn tim ở lien sườn V đường trung đòn trái diện đập 1x1 cm2 ● Rung miu (-), harzer (-). ● T1T2 đều rõ, tần số 90 lần/ph, không âm thổi ● Mạch quay, cánh tay, mu chân 2 bên đều rõ tần số 90 lần/ph. D) Khám bụng: ● Bụng mềm, di động theo nhịp thở tốt, không THBH, không quai ruột nổi, không dấu rắn bò. ● Không điểm đau khu trú ● Gõ trong toàn bụng, không mất vùng đục trước gan, chiều cao gan : 10 cm. ● Nhu động ruột : 8 lần/phút, không âm thổi vùng bụng. E) Cơ xương khớp: ● Cơ không teo, cột sống không gù vẹo, ấn dọc không điểm đau. ● Khớp không biến dạng, không cứng khớp, không viêm, cử động khớp trong giới hạn bình thường. F) Khám các cơ quan khác (tai, mũi, họng,…): ● Qua thăm khám lâm sàng chưa ghi nhận bệnh lý.
  • 13. 6. Tóm tắt bệnh án ● Bệnh nhân nam, 71 tuổi, vào viện vì tiểu khó. Qua hỏi bệnh sử, tiền sử, khám lâm sàng ghi nhận: ● Triệu chứng cơ năng: ○ Tiểu khó, tiểu không tự chủ, tiểu lắt nhắt, tiểu đêm, ○ RLC ● Triệu chứng thực thể: sờ TLT to, còn rãnh giữa ● Tiền sử: Phì đại TLT/ nhiễm trùng tiểu 1 năm
  • 14. 7. Vấn đề của bệnh nhân ● Triệu chứng niệu đạo dưới (LUTS) ● RLC ● TLT to ● Tiền căn được chẩn đoán phì đại TLT 1 năm
  • 15. 8. Chẩn đoán sơ bộ Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
  • 16. 9. Chẩn đoán phân biệt ● Ung thư tuyến tiền liệt ● Viêm tuyến tiền liệt ● Các nguyên nhân khác gây bế tắc đường tiểu dẫn đến LUTS
  • 17. 10. Biên luận ● Bệnh nhân có LUTS nên phải nghĩ đến tất cả các nguyên nhân gây ra triệu chứng này như: các bệnh lý của tuyến tiền liệt như viêm, phì đại, ung thư, bàng quang tăng hoạt, u bàng quang, sỏi niệu quản đề nghị cận lâm sàng như KUB, siêu âm bụng tổng quát để loại trừ ● Bn có RLC, sờ được tuyến tiền liệt to trên lâm sàng + tiền căn được chẩn đoán phì đại TLT 1 năm trước nên nghĩ nhiều đến bệnh lý tuyến tiền liệt ● Bn không có hội chứng niệu đạo cấp, không hội chứng nhiễm trùng, ấn TLT không đau nên ít nghĩ đến viêm tuyến tiền liệt ● Bn không có hội chứng cận ung nhưng TLT to đề nghị làm PSA để tầm soát ● Do bệnh lý diễn tiến lâu dài + đã có chẩn đoán phì đại tuyến tiền liệt trước đây nên nghĩ nhiều đến phì đại tuyến tiền liệt lành tính
  • 18. 11. Đề nghị cận lâm sàng Cận lâm sàng thường quy: ● CTM ,Sinh hóa máu ,TPT nước tiểu , X Quang ngực , SA tim ● Men gan (AST, ALT), chức năng thận (Ure, Creatinine), glucose, ion đồ (Na+, K+, Cl- , Ca) ● Dông cầm máu, Xquang phổi ● ECG, siêu âm bụng tổng quát Cận lâm sàng chẩn đoán : ● PSA ● KUB ● UIV
  • 19. 12. Kết quả cận lâm sàng ● Công thức máu ● HC 5.22 M/μL BC 8.03 K/μL (H) ● Hb 16,4 g/dL (L) Neu 54.6 % (H) ● Hct 50.1 % (L) TC 411 K/μL ● MCV 96.0 fl ● MCH 31.4 pg ● MCHC 32.7 g/dL ● Đông máu: Thời gian ○ Prothrombin: 11.4 giây ○ APTT: 25.9 giây ○ INR : 1.09
  • 20. 12. Kết quả cận lâm sàng ● Sinh hóa máu, điện giải dồ máu: ● Glucose 4.2 mmol/L (L) uera 8.4 mmol/L ● Creatinin 92 umol/L ● eGFR 70.34 mL/min/1.73m2 ● Na+ 140 mmol/L ● K+ 3,2 mmol/L ● Cl- 101 mmol/L ● Ca++ 1.22 mmol/L (H) ● SGOT (AST) 20 U/L (L) ● SGPT (ALT) 18 U/L (L) ● PSA: 2.086 ng/mL
  • 21. 12. Kết quả cận lâm sàng ● Tổng phân tích nước tiểu URO GLU KET BIL PRO NIT pH BLD-Hem S.G LEU A/C p/c normal normal neg neg neg neg 5.0 ± 0.03 1.021 neg normal normal
  • 22. Nội soi : Tuyến tiền liệt to 3 thùy Bàng quang chống đối nhiều
  • 23. 12. Kết quả cận lâm sàng ● Bàng quang: ít nước tiểu- thành dày nham nhở dmax#12mm, có vôi hóa rải rác. Thành trái bàng quang có khối echo trống, giới hạn rõ, tăng âm phía sau, d#38x37mm, có lỗ thông vào lòng bàng quang ● Tuyến tiền liệt: KT#41x55x35mm, V#41ml ● Kết luận: Túi thừa bàn quang, Viêm bq mạn tính, phì đại TLT
  • 24. 13. Chẩn đoán xác định ● Phì đại tuyến tiền liệt lành tính/túi thừa bàng quang
  • 25. 14. Hướng điều trị ● Nội khoa: sử dụng thuốc giúp bệnh nhân tiểu dễ và hạn chế kích thước TLT ○ Alfuzosin: liều 10mg x 1 lần/ngày. ○ Dutasteride 0.5mg x 1 lần/ngày ● Ngoại khoa: đã có chỉ định ngoại khoa (điều trị nội thất bại và có túi thừa bàng quang)
  • 26. CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE