SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
Bệnh học xơ gan
Đại cương
 Bệnh mạn tính – tiến triển – một vòng
  luẩn quẩn
 1819 laennec – kirrhose – gan bị xơ do
  nghiện rượu – xơ gan laennec
Định nghĩa

 Định nghĩa = GPB ; LS = LS chung + lâm sàng
  nguyên nhân.
 GPB = tổn thương mạn tính + xơ hóa lan
  tỏa + nốt tân tạo (giải thích : hoại tử -- sụp
  khung – tổ chức lk phát triển – mạch máu
  ngoằn ngoèo – nốt tân tạo).
PHÂN LOẠI

•    1. Xơ gan khoảng cửa = XG dinh dưỡng
(portal / nutritional cirrhosis) – 9/10 do nghiện
rượu (alcoholism)
•    2. Xơ gan mật (biliary cirrhosis) – bệnh
đường mật trong gan (intrahepatic bile duct
disease) – chiếm 15 -20%.
•    3. Xơ gan sau hoại tử : viêm gan B và viêm
gan C – 40%
Bệnh nguyên
1.   Xơ gan rượu : hàng đầu (alcoholic liver disease)
2.   Nhiễm khuẩn : viêm gan vi rus B; C hoặc KST...
3.   Biến dưỡng (?)(hepatitis B;C)
4.   Xơ gan đường mật nguyên phát : hẹp đường mật -- ứ
     mật (primary biliary cirrhosis)
5.   Xơ gan đường mật thứ phát(secondary biliary cirrhosis) :
     hẹp cơ oddi ; sỏi
6.   Tắc mạch: viêm tắc tĩnh mạch trên gan (HC Budd chiari);
     suy tim phải
7.   Xơ gan tự miễn(autoimmune hepatitis)
8.   Xơ gan thuốc : methotrexate; metyl dopa; thuốc ngừa
     thai...
9.   Hiếm gặp : rối loạn chuyển hóa kim loại : Fe; Cu (bệnh
     wilson) và nguyên nhân khác
Risk factors of Hepatic cirrhosis
•Chronic hepatitis B and C
•Alcoholic liver disease
•Drugs or toxins
•Cardiac cirrhosis (heart failure )
•Certain parasitic infections (such as schistosomiasis)
•Primary biliary cirrhosis
•Autoimmune hepatitis
•Primary sclerosing cholangitis
•Other: such as Wilson's disease, Hereditary
Hemochromatosis, Alpha 1-antitrypsin deficiency,
Galactosemia, Cystic fibrosis
•In China, the chronic hepatitis is common cause, but not
the alcoholic liver disease.
Virus      Alcohol       Other




         Hoại tử tế bào gan
        Hepatocytes necrosis


     Tế bào gan tăng sinh
   Hepatocytes regeneration

      Mô xơ – cục tân tạo
      Fibrotic scar tissue
   Regenerative nodules form
Cirrhosis of Liver



Spleen




Cirrhosis of Liver

 Nodular
Fatty Liver

                               lipid vacuoles


          Healthy


                                                    H&E

        Fatty Liver            Toxic của rươu – chức năng ti
                               thể và microsomal – vận
Gan nhiễm mỡ -- hơi to – màu   chuyển lipoprotein – tích lũy
 vàng bề mặt và cắt ngang –    mỡ ở không bào mỡ (lipid
    fatty metamorphosis        vacuoles)
Normal liver                     Cirrhosis after fatty liver
                     Hepatic lobule

Hepatic cord
                              Centre vein




     Cirrhosis after hepatitis
       Fibrotic scar tissue



     Regenerative nodules
                                                              Fatty granule
CBDL    TAA




 CCl4   TAA
Lâm sàng
GIAI ĐOẠN CÒN BÙ
 Có triệu chứng (chán ăn + mệt mỏi + giảm
  TD + RL kinh nguyệt)  khám sàng lọc
 Cơ năng: Ăn kém ngon, khó tiêu, nặng tức
  vùng thượng vị, giảm tình dục, rối loạn kinh
  nguyệt.
 Thực thể: Gan to + chắc + sắc + không đau
  – lách to – tăng serotonin (?)(spider nevi –
  palmar erythma)
 Xác định: sinh thiết (!)
Spider nevi
Palmar erythema
GIAI ĐOẠN MẤT BÙ
 Hội chứng suy gan : vú lớn + xuất huyết +
  rung lông tóc + dùi trống + sao mạch +thiếu
  máu
 HC thay đổi hình thái gan : gan teo
 HC tăng áp lực TM cửa : lách
  to(splenomegaly) + THBH bụng + trĩ nội + cổ
  trướng(ascite)(NN# giảm alb+ thành mạch
  + aldosterol) abdominal infection
Ascites
Ascites   Legs edema
Abdomen varices     Esophageal varices


                    • Giãn tĩnh mạch thực quản
TUẦN HOÀN BÀNG HỆ   – nặng hơn
                    • chảy máu tiêu hóa nặng
                    (massive gastrointestinal
                    hemorrahge)
Esophageal varices




Red spot
Esophageal varices
Gastric varices
Image of portal hypertensive
gastropathy seen on
endoscopy of the stomach.
The normally smooth mucosa
of the stomach has developed
a mosaic like appearance,
that resembles snake-skin
Esophageal variceal bleeding
Hepatocellular carcinoma
Hepatocellular carcinoma
Portal vein stenosis
Portal vein thrombus
MRI

  Ascites




  Hepatic cirrhosis
                      Enlarged spleen
Portal vein

DSA                 DSA
Laparoscope can observe hepatic regenerative
         nodular, and get liver biopsy sample.

                                      Spleen enlarges


Cirrhosis of Liver
Nội soi
                 Endoscopy
 Nội soi tiêu hóa (gastrocopy) : đánh giá thực quản;
dạ dày; tá tràng - loại trừ giãn tm thực quản – dự
phòng bằng xơ mạch (sclerotherapy ; banding) +
thuốc chẹn beta giao cảm
Esophageal varices
Portal hypertensive gastropathy
Sinh thiết gan
Tiêu chuẩn vàng – qua da (percutaneous), qua
tĩnh mạch cảnh (transjugular); nội soi ổ bụng
(laparascopy); ST kim nhỏ (fine-needle
approach)
không làm khi lâm sàng và CLS quá rõ – tai
biến ST
 Test mới – can thiệp tối thiểu – định
lượng men HA (hyaluaronuc acid) – theo dõi
tiến triển – khồn thay được sinh thiết
CẬN LÂM SÀNG

 Phát hiện tăng ALTM cửa : BT 10-15cm nước
   25cm nước ; tăng ALTM lách; tăng thời gian
  lách – cửa (!)
 Đo đường kính (siêu âm): TM cửa: BT 8 – 10
  mm  13mm; TM lách > 11mm
 Nội soi ổ bụng : giãn TM (phúc mạc; mạc treo;
  tm dạ dày; tm rốn...)
 Suy gan : A/G đảo; TL prothrombin giảm (yếu
  tố tiên lượng); choles giảm (ester); NP
  Galactose niệu ; NP caffein (+); RL điện giải (
  tăng Na;K máu; giảm Na niệu); tăng NH3; HC
  thiếu máu: giảm 3 dòng
CẬN LÂM SÀNG

 HC hủy hoại TB gan (AST; ALT)
 Chẩn đoán hình ảnh : siêu âm (gan teo;
  thô; bờ răng cưa;giãn tm cửa; lách) + CLVT
 Sinh thiết gan: NN + phân loại
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
 TS: gan mãn tính.
 LS: HC tăng áp cửa và HC suy gan.
 CLS: XN máu, siêu âm, sinh thiết gan.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

 Suy dưỡng : giảm protid nặng
 Thận hư
 Lao bụng
 U ác tính
 K gan
BIẾN CHỨNG
 Nhiễm trùng; NT cổ trướng; huyế khối tĩnh
  mạch cửa do NT
 Loét hành tá tràng
 Chảy máu: tăng ALTM + RL đông cầm máu
 HC gan thận
 HC não gan
 RL dung nạp đường
 K gan
ĐIỀU TRỊ
 Điều trị nguyên nhân: loại bỏ NN(rượu
  thuốc + ăn – hi vọng lành)
 Điều trị triệu chứng : CĐ ăn + cổ trướng +
  tăng ALTM + suy gan + chống xơ
 Điều trị biến chứng: chảy máu TM thực
  quản + bệnh dạ dày do xơ gan + viêm PM +
  HC gan thận
 Phòng bệnh
Điều trị triệu chứng
1. CĐ ăn: giảm muối (0.5g)+ E 1500 – 2000 kcal + lệch : + đạm TV (!)
2.cổ trướng :
 khó + lợi niệu (kháng aldos - furo) + TD HA-alb-điện giải-lượng
    nước ra vào
 Chọc tháo báng:
 Chỉ định :
 cổ trướng căng; phù to; Child B;
 Protrombin>40%; Bilirubin máu < 10mg/dl; Tiểu cầu> 40.000/mm3;
    creatinin máu<3mg/dl;Natri niệu>10mmol/24h. Chọc tháo tuần 1
    lần, mỗi lần lấy 1 đến 5 lít và phải truyền trả lại mỗi 6g albumin
    lạt/1ldịch (có thể dùng Dextran hoặc polygeline).
 Dẫn lưu kín: màng bụng – TM cổ = ống telfon
 shunt phúc mạc tĩnh mạch (peritoneovenous shunts) TIPS & ghép
    gan
Điều trị triệu chứng
3. tăng ALTM: nối thông cửa chủ (tăng nguy
   cơ não gan) + chen beta giao cảm (giãn
   mạch tạng + giảm cung lượng tim)
4. suy gan : không có điều trị đặc hiệu;
   chuyển hóa mỡ + vitamin + testosteron
5. chống xơ: corticoid (XG tự miễn)+
   colchicine
ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG
 Chảy máu TMTQ: bù dịch cẩn thận + máu +
  co mạch (vasopressin - somatostatin)
  +sonde blackmore – HS103+ tiêm xơ
  (pilodocanol) + thắt nội soi + PT đặt TIPS +
  tháo phân + dự phòng chảy máu (tiêm xơ +
  thăt TM)
 Bệnh dạ dày: chẹn Beta giao cảm
 Viêm phúc mạc: cepha III + quinolon II +
  bactrim
 HC gan thân
Endoscope band ligation (EBL) can prevent and
 treat Esophageal and gastric varices or with
                  bleeding
Endoscopic sclerotherapy (EST) is an established
method for controlling and preventing bleeding
          from oesophageal varices




  Ref: De Franchis R. Digestive and liver disease 2004;36(S1):S93
Endoscopic sclerotherapy (EST)
AT Injection
Portal hypertension   Vena cava




                      Portal vein
Distal Splenorenal Shunt
PHÒNG BÊNH
 Phòng bệnh: rượu + vaccine viêm gan VR +
  thuốc độc gan + suy dd + dtri tốt viêm
  đường mật mạn
 Tiên lượng: 5% sống sau 5 năm -- vàng da
  kéo dài, xuất huyết, hôn mê gan, teo gan
  vàng cấp, nhiễm khuẩn, Child C của phân
  loại Child- Pugh.
Bảng: Thang điểm để đánh giá giai đoạn xơ gan theo chỉ
số Child - Pugh
                                                 2 điểm              3điểm
                             1 điểm

  Bệnh não gan               không                lú lẫn            hôn mê


       Báng                  không               kín đáo            vừa phải
     Bilirubin            < 35 μ mol/l        35-50 μmol/l        > 50 μmol/l


      Albumin                > 35 g/l           28-35 g/l           < 28 g/l
  Tỷ Prothrombin             > 50 %             40-50 %              < 40 %




Thang điểm để đánh giá giai đoạn xơ gan theo chỉ số Child - Pugh là: Child A:
Điểm 5 hay 6. Child B: điểm từ 7-9. Child C điểm từ 10-15.

More Related Content

What's hot

VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Loét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngLoét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngHùng Lê
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
ÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPSoM
 
BỆNH CROHN
BỆNH CROHNBỆNH CROHN
BỆNH CROHNSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 

What's hot (20)

VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Loét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngLoét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràng
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
 
ÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIP
 
BỆNH CROHN
BỆNH CROHNBỆNH CROHN
BỆNH CROHN
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 

Viewers also liked

Xuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caoXuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caovuvansang100
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bùBs. Nhữ Thu Hà
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuHA VO THI
 
Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bangHieu Le
 
Cac bien chung xo gan
Cac bien chung xo ganCac bien chung xo gan
Cac bien chung xo ganTrung Viet Ha
 
Chay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa trenChay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa trenhuuhoaihmu
 
Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngViêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngLucious Nero
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaseadawn02
 
HC trung that
HC trung thatHC trung that
HC trung thatsangbsdk
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ ganebookedu
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007Hùng Lê
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 

Viewers also liked (20)

Xơ gan
Xơ ganXơ gan
Xơ gan
 
Xuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caoXuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa cao
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
 
Bg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k ganBg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k gan
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bang
 
Cac bien chung xo gan
Cac bien chung xo ganCac bien chung xo gan
Cac bien chung xo gan
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
Chay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa trenChay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa tren
 
Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngViêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
HC trung that
HC trung thatHC trung that
HC trung that
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 

Similar to Xơ gan. hải

bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang daiĐịnh Ngô
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxDuyên Phú
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGNỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGViệt Quốc
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfLongVirt
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfChinSiro
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpdrhoanglongk29
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 

Similar to Xơ gan. hải (20)

bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang dai
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
Soi duong mat
Soi duong matSoi duong mat
Soi duong mat
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGNỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấp
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 

Xơ gan. hải

  • 2. Đại cương  Bệnh mạn tính – tiến triển – một vòng luẩn quẩn  1819 laennec – kirrhose – gan bị xơ do nghiện rượu – xơ gan laennec
  • 3. Định nghĩa  Định nghĩa = GPB ; LS = LS chung + lâm sàng nguyên nhân.  GPB = tổn thương mạn tính + xơ hóa lan tỏa + nốt tân tạo (giải thích : hoại tử -- sụp khung – tổ chức lk phát triển – mạch máu ngoằn ngoèo – nốt tân tạo).
  • 4. PHÂN LOẠI • 1. Xơ gan khoảng cửa = XG dinh dưỡng (portal / nutritional cirrhosis) – 9/10 do nghiện rượu (alcoholism) • 2. Xơ gan mật (biliary cirrhosis) – bệnh đường mật trong gan (intrahepatic bile duct disease) – chiếm 15 -20%. • 3. Xơ gan sau hoại tử : viêm gan B và viêm gan C – 40%
  • 5. Bệnh nguyên 1. Xơ gan rượu : hàng đầu (alcoholic liver disease) 2. Nhiễm khuẩn : viêm gan vi rus B; C hoặc KST... 3. Biến dưỡng (?)(hepatitis B;C) 4. Xơ gan đường mật nguyên phát : hẹp đường mật -- ứ mật (primary biliary cirrhosis) 5. Xơ gan đường mật thứ phát(secondary biliary cirrhosis) : hẹp cơ oddi ; sỏi 6. Tắc mạch: viêm tắc tĩnh mạch trên gan (HC Budd chiari); suy tim phải 7. Xơ gan tự miễn(autoimmune hepatitis) 8. Xơ gan thuốc : methotrexate; metyl dopa; thuốc ngừa thai... 9. Hiếm gặp : rối loạn chuyển hóa kim loại : Fe; Cu (bệnh wilson) và nguyên nhân khác
  • 6. Risk factors of Hepatic cirrhosis •Chronic hepatitis B and C •Alcoholic liver disease •Drugs or toxins •Cardiac cirrhosis (heart failure ) •Certain parasitic infections (such as schistosomiasis) •Primary biliary cirrhosis •Autoimmune hepatitis •Primary sclerosing cholangitis •Other: such as Wilson's disease, Hereditary Hemochromatosis, Alpha 1-antitrypsin deficiency, Galactosemia, Cystic fibrosis •In China, the chronic hepatitis is common cause, but not the alcoholic liver disease.
  • 7. Virus Alcohol Other Hoại tử tế bào gan Hepatocytes necrosis Tế bào gan tăng sinh Hepatocytes regeneration Mô xơ – cục tân tạo Fibrotic scar tissue Regenerative nodules form
  • 8.
  • 10.
  • 11. Fatty Liver lipid vacuoles Healthy H&E Fatty Liver Toxic của rươu – chức năng ti thể và microsomal – vận Gan nhiễm mỡ -- hơi to – màu chuyển lipoprotein – tích lũy vàng bề mặt và cắt ngang – mỡ ở không bào mỡ (lipid fatty metamorphosis vacuoles)
  • 12.
  • 13. Normal liver Cirrhosis after fatty liver Hepatic lobule Hepatic cord Centre vein Cirrhosis after hepatitis Fibrotic scar tissue Regenerative nodules Fatty granule
  • 14. CBDL TAA CCl4 TAA
  • 16. GIAI ĐOẠN CÒN BÙ  Có triệu chứng (chán ăn + mệt mỏi + giảm TD + RL kinh nguyệt)  khám sàng lọc  Cơ năng: Ăn kém ngon, khó tiêu, nặng tức vùng thượng vị, giảm tình dục, rối loạn kinh nguyệt.  Thực thể: Gan to + chắc + sắc + không đau – lách to – tăng serotonin (?)(spider nevi – palmar erythma)  Xác định: sinh thiết (!)
  • 19. GIAI ĐOẠN MẤT BÙ  Hội chứng suy gan : vú lớn + xuất huyết + rung lông tóc + dùi trống + sao mạch +thiếu máu  HC thay đổi hình thái gan : gan teo  HC tăng áp lực TM cửa : lách to(splenomegaly) + THBH bụng + trĩ nội + cổ trướng(ascite)(NN# giảm alb+ thành mạch + aldosterol) abdominal infection
  • 21. Ascites Legs edema
  • 22. Abdomen varices Esophageal varices • Giãn tĩnh mạch thực quản TUẦN HOÀN BÀNG HỆ – nặng hơn • chảy máu tiêu hóa nặng (massive gastrointestinal hemorrahge)
  • 26. Image of portal hypertensive gastropathy seen on endoscopy of the stomach. The normally smooth mucosa of the stomach has developed a mosaic like appearance, that resembles snake-skin
  • 32.
  • 33. MRI Ascites Hepatic cirrhosis Enlarged spleen
  • 35. Laparoscope can observe hepatic regenerative nodular, and get liver biopsy sample. Spleen enlarges Cirrhosis of Liver
  • 36. Nội soi Endoscopy  Nội soi tiêu hóa (gastrocopy) : đánh giá thực quản; dạ dày; tá tràng - loại trừ giãn tm thực quản – dự phòng bằng xơ mạch (sclerotherapy ; banding) + thuốc chẹn beta giao cảm
  • 39. Sinh thiết gan Tiêu chuẩn vàng – qua da (percutaneous), qua tĩnh mạch cảnh (transjugular); nội soi ổ bụng (laparascopy); ST kim nhỏ (fine-needle approach) không làm khi lâm sàng và CLS quá rõ – tai biến ST
  • 40.  Test mới – can thiệp tối thiểu – định lượng men HA (hyaluaronuc acid) – theo dõi tiến triển – khồn thay được sinh thiết
  • 41. CẬN LÂM SÀNG  Phát hiện tăng ALTM cửa : BT 10-15cm nước  25cm nước ; tăng ALTM lách; tăng thời gian lách – cửa (!)  Đo đường kính (siêu âm): TM cửa: BT 8 – 10 mm  13mm; TM lách > 11mm  Nội soi ổ bụng : giãn TM (phúc mạc; mạc treo; tm dạ dày; tm rốn...)  Suy gan : A/G đảo; TL prothrombin giảm (yếu tố tiên lượng); choles giảm (ester); NP Galactose niệu ; NP caffein (+); RL điện giải ( tăng Na;K máu; giảm Na niệu); tăng NH3; HC thiếu máu: giảm 3 dòng
  • 42. CẬN LÂM SÀNG  HC hủy hoại TB gan (AST; ALT)  Chẩn đoán hình ảnh : siêu âm (gan teo; thô; bờ răng cưa;giãn tm cửa; lách) + CLVT  Sinh thiết gan: NN + phân loại
  • 43. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH  TS: gan mãn tính.  LS: HC tăng áp cửa và HC suy gan.  CLS: XN máu, siêu âm, sinh thiết gan.
  • 44. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT  Suy dưỡng : giảm protid nặng  Thận hư  Lao bụng  U ác tính  K gan
  • 45. BIẾN CHỨNG  Nhiễm trùng; NT cổ trướng; huyế khối tĩnh mạch cửa do NT  Loét hành tá tràng  Chảy máu: tăng ALTM + RL đông cầm máu  HC gan thận  HC não gan  RL dung nạp đường  K gan
  • 46. ĐIỀU TRỊ  Điều trị nguyên nhân: loại bỏ NN(rượu thuốc + ăn – hi vọng lành)  Điều trị triệu chứng : CĐ ăn + cổ trướng + tăng ALTM + suy gan + chống xơ  Điều trị biến chứng: chảy máu TM thực quản + bệnh dạ dày do xơ gan + viêm PM + HC gan thận  Phòng bệnh
  • 47. Điều trị triệu chứng 1. CĐ ăn: giảm muối (0.5g)+ E 1500 – 2000 kcal + lệch : + đạm TV (!) 2.cổ trướng :  khó + lợi niệu (kháng aldos - furo) + TD HA-alb-điện giải-lượng nước ra vào  Chọc tháo báng:  Chỉ định :  cổ trướng căng; phù to; Child B;  Protrombin>40%; Bilirubin máu < 10mg/dl; Tiểu cầu> 40.000/mm3; creatinin máu<3mg/dl;Natri niệu>10mmol/24h. Chọc tháo tuần 1 lần, mỗi lần lấy 1 đến 5 lít và phải truyền trả lại mỗi 6g albumin lạt/1ldịch (có thể dùng Dextran hoặc polygeline).  Dẫn lưu kín: màng bụng – TM cổ = ống telfon  shunt phúc mạc tĩnh mạch (peritoneovenous shunts) TIPS & ghép gan
  • 48. Điều trị triệu chứng 3. tăng ALTM: nối thông cửa chủ (tăng nguy cơ não gan) + chen beta giao cảm (giãn mạch tạng + giảm cung lượng tim) 4. suy gan : không có điều trị đặc hiệu; chuyển hóa mỡ + vitamin + testosteron 5. chống xơ: corticoid (XG tự miễn)+ colchicine
  • 49. ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG  Chảy máu TMTQ: bù dịch cẩn thận + máu + co mạch (vasopressin - somatostatin) +sonde blackmore – HS103+ tiêm xơ (pilodocanol) + thắt nội soi + PT đặt TIPS + tháo phân + dự phòng chảy máu (tiêm xơ + thăt TM)  Bệnh dạ dày: chẹn Beta giao cảm  Viêm phúc mạc: cepha III + quinolon II + bactrim  HC gan thân
  • 50. Endoscope band ligation (EBL) can prevent and treat Esophageal and gastric varices or with bleeding
  • 51.
  • 52. Endoscopic sclerotherapy (EST) is an established method for controlling and preventing bleeding from oesophageal varices Ref: De Franchis R. Digestive and liver disease 2004;36(S1):S93
  • 55. Portal hypertension Vena cava Portal vein
  • 57. PHÒNG BÊNH  Phòng bệnh: rượu + vaccine viêm gan VR + thuốc độc gan + suy dd + dtri tốt viêm đường mật mạn  Tiên lượng: 5% sống sau 5 năm -- vàng da kéo dài, xuất huyết, hôn mê gan, teo gan vàng cấp, nhiễm khuẩn, Child C của phân loại Child- Pugh.
  • 58. Bảng: Thang điểm để đánh giá giai đoạn xơ gan theo chỉ số Child - Pugh 2 điểm 3điểm 1 điểm Bệnh não gan không lú lẫn hôn mê Báng không kín đáo vừa phải Bilirubin < 35 μ mol/l 35-50 μmol/l > 50 μmol/l Albumin > 35 g/l 28-35 g/l < 28 g/l Tỷ Prothrombin > 50 % 40-50 % < 40 % Thang điểm để đánh giá giai đoạn xơ gan theo chỉ số Child - Pugh là: Child A: Điểm 5 hay 6. Child B: điểm từ 7-9. Child C điểm từ 10-15.