2. Đại cương
Bệnh mạn tính – tiến triển – một vòng
luẩn quẩn
1819 laennec – kirrhose – gan bị xơ do
nghiện rượu – xơ gan laennec
3. Định nghĩa
Định nghĩa = GPB ; LS = LS chung + lâm sàng
nguyên nhân.
GPB = tổn thương mạn tính + xơ hóa lan
tỏa + nốt tân tạo (giải thích : hoại tử -- sụp
khung – tổ chức lk phát triển – mạch máu
ngoằn ngoèo – nốt tân tạo).
4. PHÂN LOẠI
• 1. Xơ gan khoảng cửa = XG dinh dưỡng
(portal / nutritional cirrhosis) – 9/10 do nghiện
rượu (alcoholism)
• 2. Xơ gan mật (biliary cirrhosis) – bệnh
đường mật trong gan (intrahepatic bile duct
disease) – chiếm 15 -20%.
• 3. Xơ gan sau hoại tử : viêm gan B và viêm
gan C – 40%
5. Bệnh nguyên
1. Xơ gan rượu : hàng đầu (alcoholic liver disease)
2. Nhiễm khuẩn : viêm gan vi rus B; C hoặc KST...
3. Biến dưỡng (?)(hepatitis B;C)
4. Xơ gan đường mật nguyên phát : hẹp đường mật -- ứ
mật (primary biliary cirrhosis)
5. Xơ gan đường mật thứ phát(secondary biliary cirrhosis) :
hẹp cơ oddi ; sỏi
6. Tắc mạch: viêm tắc tĩnh mạch trên gan (HC Budd chiari);
suy tim phải
7. Xơ gan tự miễn(autoimmune hepatitis)
8. Xơ gan thuốc : methotrexate; metyl dopa; thuốc ngừa
thai...
9. Hiếm gặp : rối loạn chuyển hóa kim loại : Fe; Cu (bệnh
wilson) và nguyên nhân khác
6. Risk factors of Hepatic cirrhosis
•Chronic hepatitis B and C
•Alcoholic liver disease
•Drugs or toxins
•Cardiac cirrhosis (heart failure )
•Certain parasitic infections (such as schistosomiasis)
•Primary biliary cirrhosis
•Autoimmune hepatitis
•Primary sclerosing cholangitis
•Other: such as Wilson's disease, Hereditary
Hemochromatosis, Alpha 1-antitrypsin deficiency,
Galactosemia, Cystic fibrosis
•In China, the chronic hepatitis is common cause, but not
the alcoholic liver disease.
7. Virus Alcohol Other
Hoại tử tế bào gan
Hepatocytes necrosis
Tế bào gan tăng sinh
Hepatocytes regeneration
Mô xơ – cục tân tạo
Fibrotic scar tissue
Regenerative nodules form
11. Fatty Liver
lipid vacuoles
Healthy
H&E
Fatty Liver Toxic của rươu – chức năng ti
thể và microsomal – vận
Gan nhiễm mỡ -- hơi to – màu chuyển lipoprotein – tích lũy
vàng bề mặt và cắt ngang – mỡ ở không bào mỡ (lipid
fatty metamorphosis vacuoles)
12.
13. Normal liver Cirrhosis after fatty liver
Hepatic lobule
Hepatic cord
Centre vein
Cirrhosis after hepatitis
Fibrotic scar tissue
Regenerative nodules
Fatty granule
19. GIAI ĐOẠN MẤT BÙ
Hội chứng suy gan : vú lớn + xuất huyết +
rung lông tóc + dùi trống + sao mạch +thiếu
máu
HC thay đổi hình thái gan : gan teo
HC tăng áp lực TM cửa : lách
to(splenomegaly) + THBH bụng + trĩ nội + cổ
trướng(ascite)(NN# giảm alb+ thành mạch
+ aldosterol) abdominal infection
26. Image of portal hypertensive
gastropathy seen on
endoscopy of the stomach.
The normally smooth mucosa
of the stomach has developed
a mosaic like appearance,
that resembles snake-skin
35. Laparoscope can observe hepatic regenerative
nodular, and get liver biopsy sample.
Spleen enlarges
Cirrhosis of Liver
36. Nội soi
Endoscopy
Nội soi tiêu hóa (gastrocopy) : đánh giá thực quản;
dạ dày; tá tràng - loại trừ giãn tm thực quản – dự
phòng bằng xơ mạch (sclerotherapy ; banding) +
thuốc chẹn beta giao cảm
39. Sinh thiết gan
Tiêu chuẩn vàng – qua da (percutaneous), qua
tĩnh mạch cảnh (transjugular); nội soi ổ bụng
(laparascopy); ST kim nhỏ (fine-needle
approach)
không làm khi lâm sàng và CLS quá rõ – tai
biến ST
40. Test mới – can thiệp tối thiểu – định
lượng men HA (hyaluaronuc acid) – theo dõi
tiến triển – khồn thay được sinh thiết
41. CẬN LÂM SÀNG
Phát hiện tăng ALTM cửa : BT 10-15cm nước
25cm nước ; tăng ALTM lách; tăng thời gian
lách – cửa (!)
Đo đường kính (siêu âm): TM cửa: BT 8 – 10
mm 13mm; TM lách > 11mm
Nội soi ổ bụng : giãn TM (phúc mạc; mạc treo;
tm dạ dày; tm rốn...)
Suy gan : A/G đảo; TL prothrombin giảm (yếu
tố tiên lượng); choles giảm (ester); NP
Galactose niệu ; NP caffein (+); RL điện giải (
tăng Na;K máu; giảm Na niệu); tăng NH3; HC
thiếu máu: giảm 3 dòng
42. CẬN LÂM SÀNG
HC hủy hoại TB gan (AST; ALT)
Chẩn đoán hình ảnh : siêu âm (gan teo;
thô; bờ răng cưa;giãn tm cửa; lách) + CLVT
Sinh thiết gan: NN + phân loại
43. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
TS: gan mãn tính.
LS: HC tăng áp cửa và HC suy gan.
CLS: XN máu, siêu âm, sinh thiết gan.
44. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Suy dưỡng : giảm protid nặng
Thận hư
Lao bụng
U ác tính
K gan
45. BIẾN CHỨNG
Nhiễm trùng; NT cổ trướng; huyế khối tĩnh
mạch cửa do NT
Loét hành tá tràng
Chảy máu: tăng ALTM + RL đông cầm máu
HC gan thận
HC não gan
RL dung nạp đường
K gan
46. ĐIỀU TRỊ
Điều trị nguyên nhân: loại bỏ NN(rượu
thuốc + ăn – hi vọng lành)
Điều trị triệu chứng : CĐ ăn + cổ trướng +
tăng ALTM + suy gan + chống xơ
Điều trị biến chứng: chảy máu TM thực
quản + bệnh dạ dày do xơ gan + viêm PM +
HC gan thận
Phòng bệnh
47. Điều trị triệu chứng
1. CĐ ăn: giảm muối (0.5g)+ E 1500 – 2000 kcal + lệch : + đạm TV (!)
2.cổ trướng :
khó + lợi niệu (kháng aldos - furo) + TD HA-alb-điện giải-lượng
nước ra vào
Chọc tháo báng:
Chỉ định :
cổ trướng căng; phù to; Child B;
Protrombin>40%; Bilirubin máu < 10mg/dl; Tiểu cầu> 40.000/mm3;
creatinin máu<3mg/dl;Natri niệu>10mmol/24h. Chọc tháo tuần 1
lần, mỗi lần lấy 1 đến 5 lít và phải truyền trả lại mỗi 6g albumin
lạt/1ldịch (có thể dùng Dextran hoặc polygeline).
Dẫn lưu kín: màng bụng – TM cổ = ống telfon
shunt phúc mạc tĩnh mạch (peritoneovenous shunts) TIPS & ghép
gan
48. Điều trị triệu chứng
3. tăng ALTM: nối thông cửa chủ (tăng nguy
cơ não gan) + chen beta giao cảm (giãn
mạch tạng + giảm cung lượng tim)
4. suy gan : không có điều trị đặc hiệu;
chuyển hóa mỡ + vitamin + testosteron
5. chống xơ: corticoid (XG tự miễn)+
colchicine
49. ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG
Chảy máu TMTQ: bù dịch cẩn thận + máu +
co mạch (vasopressin - somatostatin)
+sonde blackmore – HS103+ tiêm xơ
(pilodocanol) + thắt nội soi + PT đặt TIPS +
tháo phân + dự phòng chảy máu (tiêm xơ +
thăt TM)
Bệnh dạ dày: chẹn Beta giao cảm
Viêm phúc mạc: cepha III + quinolon II +
bactrim
HC gan thân
50. Endoscope band ligation (EBL) can prevent and
treat Esophageal and gastric varices or with
bleeding
51.
52. Endoscopic sclerotherapy (EST) is an established
method for controlling and preventing bleeding
from oesophageal varices
Ref: De Franchis R. Digestive and liver disease 2004;36(S1):S93
57. PHÒNG BÊNH
Phòng bệnh: rượu + vaccine viêm gan VR +
thuốc độc gan + suy dd + dtri tốt viêm
đường mật mạn
Tiên lượng: 5% sống sau 5 năm -- vàng da
kéo dài, xuất huyết, hôn mê gan, teo gan
vàng cấp, nhiễm khuẩn, Child C của phân
loại Child- Pugh.
58. Bảng: Thang điểm để đánh giá giai đoạn xơ gan theo chỉ
số Child - Pugh
2 điểm 3điểm
1 điểm
Bệnh não gan không lú lẫn hôn mê
Báng không kín đáo vừa phải
Bilirubin < 35 μ mol/l 35-50 μmol/l > 50 μmol/l
Albumin > 35 g/l 28-35 g/l < 28 g/l
Tỷ Prothrombin > 50 % 40-50 % < 40 %
Thang điểm để đánh giá giai đoạn xơ gan theo chỉ số Child - Pugh là: Child A:
Điểm 5 hay 6. Child B: điểm từ 7-9. Child C điểm từ 10-15.