SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Tiếng anh chuyên ngành Kế toán- Tài chính
Bookkeeping: the recording of all money received into and paid out of a company in a book or on a computer
file.
Ghi chép một tài khoản tiền nhận được và thanh toán cuả một công ty trong sổ sách or trên máy điện toán,

Account: tài khoản: arrangement with a bank or firm that allows credit for financial and commercial payments:
Sự sắp xếp trong ngân hàng or công ty chấp thuận để xác định các khoản thanh toán về thương mại &tài chính.

Ledger: (sổ cái) A book in which a bank or company records its financial accounts
Sổ trong ngân hàng or công ty ghi chép lại các tài khoản về tài chính cuả nó

Profit or loss account: tài khoản lãi lỗ: A list of total profits and losses made by a company in its trading
activities for each year. It usually shows the mount of turnover, the trading profit, the total amount of earning
and the toatal profit made after tax and interest have been deducted. A statement of the profit and loss account
appears in the company’s annual report.
Một bảng kê tổng số lợi nhuận & phí tổn do một công ty hoạt động kinh doanh trong mỗi năm. Nó thường
trình bày tổng số vốn luân chuyển, doanh thu & số lợi tức thu được sau khi đã trừ thuế & lãi. Một bảng kê cuả
tài khoản lãi lỗ xuất hiện trong báo cáo thường niên cuả công ty.

Balance sheet: Bảng cân đối tài khoản: A document that shows the totals of money received and money paid
out by a company and the difference be wee them.
Một chứng từ, công ty trình bày các tổng số tiền nhận được & số tiền thanh toán & chenh lệch giữa các bên

Ledger account: Tài khoản sổ cái: An account that remains in the ledger

Debit: Ghi nợ. A sum of money paid or owed by a business, shown on the left-hand side of a list of accounts
Một số tiền do một doanh nghiệp trả or nợ, được trình bày ở bên trái cuả bảng kê tài khoản

To record in an account a sum of money paid out or still owed
Ghi vào một tài khoản số tiền đã thanh toán or còn nợ

Credit: Ghi có. A sum of money gained by a business, shown on the right-hand side or a list of account.
Một số tiền một doanh nghiệp thu được, được trình bày bên tay phải cuả các bảng kê tài khoản

To record the payment of a sum of money into an account. Ghi một số tiền thanh toán vào tài khoản.

Real account: Tài khoản thực: An account in which is recorded firm’s dealings in real things – objects being
touch such as money, goods, machinery, buildings and land….
Tài khoản được ghi chép các thứ liên quan cuả một công việc về các thứ thực- các thứ mà người ta có thể sờ
mó, chẳng hạn như tiền tệ, hàng hoá, đồ đạt nội thất, máy móc địa ốc…

Personal account: Tài khoản tư nhân. An account that is to record transactions dealing with a debtors or a
creditor. Tài khoản ghi những nghiệp vụ liên quan đến khách nợ or chủ nợ.

Nominal account: Tài khoản danh nghĩa. An account that is to record transactions dealing with gains or losses.
Tài khoản ghi các nghiệp vụ liên quan đến thu nhập or phí tổn.

Transaction: Nghiệp vụ. The act of doing business or carrying out a business deal Giao dịch kinh doanh.
A piece of business done. Nghiệp vụ.

Double entry: Bút toán kép. Recording accounts where each sale or purchase in show as having an effect on
both the debit column and the credit column of an account.
Hệ thống ghi chép các tài khoản nơi mỗi hàng bán or hàng mua được trình bày chi phối cả các cột nợ & có.

Goods: Hàng hoá. Manufactured items. Các mặt hàng sản xuất,

Contra: Tài khoản đối phương, Bookkeeping entry on opposite side of an earlier entry with the object of can
calling the effect of the earlier entry.
Bút toán kế toán bên đối ứng cuả một tài khoản cho bút toán trưóc, với mục đích làm mất tác dụng bút toán
trước, bút toán đối ứng, bút toán đối phương…

Till: Két bạc. A machine used in a shop to store money received from sales.
Máy được sử dụng trong cửa tiệm để dự trữ tiền nhận được từ bán hàng.

Cash register: Máy thu ngân.

Cheque: Chi phiếu. A special printed from filled in and signed by a person (the drawer) asking a bank ( the
drawer) to pay a sum of money to someone (the payee).
Một mẫu in đặc biệt được một người điền & ký vào (người ký sec) yêu cầu ngân hàng (người nhận sec) thanh
toán một số tiền cho một người nào đó (người hưởng thanh toán).

Cash: Tiền mặt. Money in the from of banknotes and coins: Tiền bằng hình thức giấy bạc & tiền đồng.

Balance: Rút số dư. Different between two columns of an account
Sự chênh lệch giữa hai cột cuả một tài khoản.

Still owed after some payment has been made. Số tiền còn nợ sau khi đã thanh toán.

To compare the totals of money coming nito and money going out of an account and calculate the amount
needed to make them equal.
So sánh các tổng số cuả tiền thu nhập & tiền xuất cuả một tài khoản & tính toán tổng số cần để làm cho chúng
cân bằng.

To show that the difference between the total credits candy total debits is the same as the real amount that
remains or is lost.
Trình bày số chênh lệch gữa tổng số có & tổng số nợ bằng một số thực, còn or bị mất.

Cash purchases: Mua hàng tiền mặt. Buying goods and pay by cash.

Cash sales: Bán hàng tiền mặt. Selling goods for cash.

Stationnery: Văn phòng phẩm. Materials for writing.

Wage: Tiền công. Money paid to a worker for work done.

Advertising: Quảng cáo. The act of making a product, a service, a job vacancy, an eventless….publicly known.
Hoạt động sản xuất, dịch vụ, tuyển nhân viên,biến cố..cho công chúng biết.

Salary: Lương bổng.
A regular fixed payment for work or services, usually paid monthly by or straight into a bank account.
Thanh toán định kỳ cho công việc or dịch vụ thường được trả hàng tháng or trực tiếp vào tài khoản ngân hàng.

Draw: to write a toque or bank order that instructs a bank to make a payment at another person or organization.
Viết chi or hối phiếu ngân hàng để chỉ thị cho ngân hàng thanh toán cho một ngưòi or một tổ chức khác, ký sec
thanh toán.

To take money out of a bank account. Rút tiền tài khoản ngân hàng.

Insurance: the payment made to or by an insurance company.
Khoản tiền trả công ty bảo hiểm or công ty bảo hiểm trả.

Statement of account: A list of amount paid and owed sent from a seller or buyer, usually on monthly basis.
Bảng kê số tiền đã trả nợ or nợ cuả ngưòi bán gửi cho ngưòi mua, thường trên phương thức hàng tháng, bản
quyết toán công nợ hàng tháng.

Debitor: Chủ nơ. A person or an organization that you owe money to:
Một người or một tổ chức nợ tiền cuả một ngưòi or một tổ chức khác.

Creditor: A person or an organization that you owe money to. Một người or một tổ chức mà bạn thiếu nợ.

Bill: Hoá đơn. A written or printed list of charges or money owed for goods and services.
Bảng kê đưọc viết or in, hay tiền nợ về hàng hoá & dịch vụ.

Trial balance: Bảng cân số thử. A way of checking accounts by company the total credit with the total debits.
The two totals should be the same.
Phương pháp để kiểm tra tài khoản bằng cách so sánh tổng số có với tổng số nợ, hai tổng số phải cân nhau.

Proprieto: Nghiệp chủ. An owner, asp of a business or hotel. Chủ nhân cuả một doanh nghiệp or khách sạn.

Outstanding liabilities: nợ chưa trả. Owed money but unpaid.Tài sản nợ chưa thanh toán.

Outstanding assets: goods or services provided but unpaid.Hàng hoá or dịch vụ đã cung cấp nhưng chưa trả.

Pay in advance: Trả trước. Paying for goods or services before they have been received.
Trả tiền hàng or dịch vụ trước khi họ nhận.

Depreciation: Khấu hao. A gradual loss in the value of something. Sash as o vehicle, a machine or any asset
that wears out with use and age.
Mất dần về giá trị cuả một thứ gì đó, chẳng hạn như xe hơi, máy móc hoặc bất cứ tài sản nào bị hao mòn vì sử
dụng or củ.

Wear and tear: Hao mòn. A loss in value of the machine, vehicles, etc owned by a company because they old
or damaged.
Mất đi giá trị cuả máy móc, xe hơi… do một công ty làm chủ vì chúng bị củ or bị hư, hao mòn.

Bank statement: A printed report that shows all the money paid into and of a customer’s bank account within a
certain period and the total amount left in the account.
Một bảng tường trình được in để trình bày mọi số tiền đã được trả or thanh toán tài khoản ngân hàng cuả khách
hàng trong một thời kỳ nào đó & tổng số tiền còn lại trong tài khoản ấy. Bản sao kê tài khoản cuả ngân hàng.
Reconciliation statement: A printed report that refer to the bank account balance.
Bảng đối chiếu tài khoản ngân hàng.

Lodgment: Tiền gửi ngân hàng: An amount of money or a cheque presented to a bank.
Số tiền or sec nộp vào ngân hàng.

Bring forward: mang sang. To carry a figure from the previous page or period of accounts to the next.
Ghi số tiền từ trang trước or thời kỳ trước cuả tài khoản vào trang kế tiếp.

Trade debtor: con nợ mua hàng, khách mua hàng, A person or organization that has bought goods or have
services from another and is for them.
Một người or một tổ chức mua hàng & nhận dịch vụ cuả một người or một tổ chức & nợ tiền hàng hoá or dịch
vụ,

Set out: Trình bày.

Sundry: Lặt vặt, linh tinh.

Commission: Hoa hồng. A payment made to someone for providing a service or goods, the amount is usually a
percentage of the total value of the deal.
Số tiền thanh toán cho một ngưòi chạy dịch vụ or hàng hoá, số tiền thường là phần trăm cuả tổng giá trị dịch
vụ phân phối.

Fixed assets: TSCĐ. An item such as land, a machine, a builiding or a vehicle belonging to a busineess and
expected to last a long time.
Một hạng mục chẳng hạn như đất đai, máy móc, kiến trúc xây dựng or xe hơi thuộc một doanh nghiệp kéo dài
một thời gian.

Plant: sản xuất. Machinery and equipment used in an industrial or manufacturing process.
Máy móc & trang thiết bị được sử dụng trong phương thức công nghệ or sản xuất.

Assets: tài sản có, An item of value belonging to a person or company, such as a share, a piece of land, a
building or a machine, asp if it can be sold to pay e debt.
Mọt khoản giá trị cuả một ngưòi or một công ty, chẳn hạn như cổ phần, đất đai, kiến trúc xây dựng, nhất là nếu
có thể bán để trả được nợ .

Liabilities: Tài sản nợ, Money owed by a company.Tiền công ty nợ.

Petty cash: Tiền mặt tồn quỹ. A small amount of money kept in an office to pay small expenses.
Một số tiền nhỏ được giữ ở sở để trả các khoản chi phí nhỏ.

Imp rest system: Means of giving certain cash petty and the amount reimbursed after fixed time.
Phương thức cung cấp tiền mặt tồn quỹ & sau một thời gian ấn định, số tiền ấy đưọc hoàn lại.

Voucher: Chứng từ thanh toán. A receipt or written document to show that money has been paid.
Một biên nhận or chứng từ được ghi để trình bày số tiền đã được trả.

Gross profit: Lãi gộp. An amount of money received from the sale of goods minus the cost of manufacturing
or buying them. That amount is show on the company’s trading account.
Một khoản tiền nhận được từ việc bán hàng trừ đi giá thành sản xuất or giá vốn, khoản tiền ấy được thể hiện
trên tài khoản kinh doanh cuả công ty.
Net profit: lãi ròng. The amount of money made from the sale of goods minus the cost of producing, selling
and distributing them.
Số tiền được thực hiện từ việc bán hàng trừ đi giá thành sản xuất, giá bán & giá phân phối chúng.

Gain: Khoản thu. Increase in wealth, profit.Làm tăng cuả cải, lợi nhuân, thu nhập, khoản thu.

To ask for payment for goods or services.Tính giá hàng hoá dịch vụ.

To record a debit in an account.Ghi nợ vào một tài khoản

Bank overdraft: A loan made by a bank to a customer so he/she may take out more money than is actually in a
bank account. Khoản cho vay khi vượt số dư.

Mortage: thế chấp. To take out a loan with a property as security.

Returns inwards: ( = sales return) Hàng bán trả lại. Goods returned to an organization by customer.
Hàng do khách hàng trả lại một tổ chức.

Returns outwards: (= purchases return) Hàng mua trả lại. Goods returned by an organization to its suppliers.
Hàng do một tổ chức trả lại nhà cung cấp cuả họ.

Bank charges: Lệ phí ngân hàng. The amount of money paid by a customer to the bank for its services, asp.
when the account is not in credit.

Document: Chứng từ: Acts as proof of ownership or identification

Journal: A book where business transactions are recorded.
Sổ nơi các nghiệp vụ cuả doanh nghiệp được ghi chép, sổ nhật ký.

Invoice: Hoá đơn. List of goods sold or services received that states how much you must pay for them.
Bảng kê về hàng hoá được bán or dịch vụ nhận được cho biết chúng ta phải thanh toán cho họ bao nhiêu.

Debit note: Giấy báo nợ. A document that informs a customer of money owed to a company for goods or
services supplied.
Chứng từ thông báo cho khách hàng số tiền nợ một công ty về hàng hoá & dịch vụ được cung cấp.

Receipt: Biên nhận. A document showing that goods have been paid for.
Chứng từ trình bày hoá đơn đã được thanh toán.

At cost: giá vốn. Selling something at the price of manufacture or the wholesale cost.
Bán thứ gì đó theo giá sản xuất or giá sỉ.

Drawing: rút vốn. Act of proprietor who takes worth of something out of business for himself.
Hành động cuả chủ nhân lấy thứ gì đó có giá trị ra khỏi doanh nghiệp để sử dụng riêng.
Premises: a house or building and the land on which it stands.Cơ sở kinh doanh.
Bad debts: nợ khó đòi. An unpaid debt that is not likely to be paid in future. Nợ xấu.
To settle an account: nợ đến hạn.
To pay the open account. Thanh toán số tiền phải trả.
To open an account: Mở tài khoản. To proceed the procedure of bank for an account coming into action.
Commission basis: phương thức nhận hoa hồng.

Contract: hợp đồng. A legally binding agreement made between two or more people.

More Related Content

What's hot

Bản mô tả công việc
Bản mô tả công việcBản mô tả công việc
Bản mô tả công việc
Cường Trần
 
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
luudankhoi1991
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Shaiya Super
 
Slide ke toan tai chinh 1
Slide ke toan tai chinh 1Slide ke toan tai chinh 1
Slide ke toan tai chinh 1
Tran Trung
 
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bich Diep Vo
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
doyenanh
 

What's hot (20)

C37 thuật ngữ kế toán anh - việt
C37   thuật ngữ kế toán anh - việtC37   thuật ngữ kế toán anh - việt
C37 thuật ngữ kế toán anh - việt
 
Bản mô tả công việc
Bản mô tả công việcBản mô tả công việc
Bản mô tả công việc
 
Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinh
 
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
 
Bài quản trị rui ro
Bài quản trị rui roBài quản trị rui ro
Bài quản trị rui ro
 
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích tình hình tài chính tại công ty, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích tình hình tài chính tại công ty, HOTĐề tài tốt nghiệp: Phân tích tình hình tài chính tại công ty, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích tình hình tài chính tại công ty, HOT
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
Slide ke toan tai chinh 1
Slide ke toan tai chinh 1Slide ke toan tai chinh 1
Slide ke toan tai chinh 1
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phánKỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phán
 
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
 
Mau hop-dong-bao-duong-sua-chua-may-moc
Mau hop-dong-bao-duong-sua-chua-may-mocMau hop-dong-bao-duong-sua-chua-may-moc
Mau hop-dong-bao-duong-sua-chua-may-moc
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUH
 
Phi, le phi
Phi, le phiPhi, le phi
Phi, le phi
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
 
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEICTừ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
Thuế thu nhập cá nhân TNCN
Thuế thu nhập cá nhân TNCNThuế thu nhập cá nhân TNCN
Thuế thu nhập cá nhân TNCN
 

Viewers also liked

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàngTừ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Thanh Cao
 
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
Bích Liên
 
Chuong trinh dao tao temenos – t24 gioi thieu tien gui (som)
Chuong trinh dao tao temenos – t24 gioi thieu tien gui (som)Chuong trinh dao tao temenos – t24 gioi thieu tien gui (som)
Chuong trinh dao tao temenos – t24 gioi thieu tien gui (som)
meocon938
 
Dong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhDong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinh
luuthihaphuong
 
Assessment under income tax ordinance 2001
Assessment under income tax ordinance 2001Assessment under income tax ordinance 2001
Assessment under income tax ordinance 2001
saad ali
 
Crm unit (operational issues in implementing crm)
Crm unit  (operational issues in implementing crm)Crm unit  (operational issues in implementing crm)
Crm unit (operational issues in implementing crm)
Revisiting Strategy
 

Viewers also liked (18)

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàngTừ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
 
4000 thuat ngu kinh te
4000 thuat ngu kinh te4000 thuat ngu kinh te
4000 thuat ngu kinh te
 
30 thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong xuất nhập khẩu
30 thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong xuất nhập khẩu30 thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong xuất nhập khẩu
30 thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong xuất nhập khẩu
 
Mau bao-cao-tai-chinh-bang-tieng-anh
Mau bao-cao-tai-chinh-bang-tieng-anhMau bao-cao-tai-chinh-bang-tieng-anh
Mau bao-cao-tai-chinh-bang-tieng-anh
 
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
 
Chuong trinh dao tao temenos – t24 gioi thieu tien gui (som)
Chuong trinh dao tao temenos – t24 gioi thieu tien gui (som)Chuong trinh dao tao temenos – t24 gioi thieu tien gui (som)
Chuong trinh dao tao temenos – t24 gioi thieu tien gui (som)
 
Dong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhDong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinh
 
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
 
Ch1 Accounting Basic
Ch1 Accounting BasicCh1 Accounting Basic
Ch1 Accounting Basic
 
KetoanMy
KetoanMyKetoanMy
KetoanMy
 
De cuong va de thi vat li 6 toan tap hoc ki 2
De cuong va de thi vat li 6 toan tap hoc ki 2De cuong va de thi vat li 6 toan tap hoc ki 2
De cuong va de thi vat li 6 toan tap hoc ki 2
 
De cuong va de thi vat li 6 toan tap hoc ki 2
De cuong va de thi vat li 6 toan tap hoc ki 2De cuong va de thi vat li 6 toan tap hoc ki 2
De cuong va de thi vat li 6 toan tap hoc ki 2
 
Assessment under income tax ordinance 2001
Assessment under income tax ordinance 2001Assessment under income tax ordinance 2001
Assessment under income tax ordinance 2001
 
Crm unit (operational issues in implementing crm)
Crm unit  (operational issues in implementing crm)Crm unit  (operational issues in implementing crm)
Crm unit (operational issues in implementing crm)
 
Trắc nghiệm học viên cho lớp học English for Communication
Trắc nghiệm học viên cho lớp học English for CommunicationTrắc nghiệm học viên cho lớp học English for Communication
Trắc nghiệm học viên cho lớp học English for Communication
 
Phuong - Taxation in the UK - Chapter 9 - The personal tax computation
Phuong - Taxation in the UK - Chapter 9 - The personal tax computationPhuong - Taxation in the UK - Chapter 9 - The personal tax computation
Phuong - Taxation in the UK - Chapter 9 - The personal tax computation
 
Một số thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh
Một số thuật ngữ kế toán bằng tiếng anhMột số thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh
Một số thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh
 
Tiểu luận về công ty XNK SADACO-Anh Đào
Tiểu luận về công ty XNK SADACO-Anh ĐàoTiểu luận về công ty XNK SADACO-Anh Đào
Tiểu luận về công ty XNK SADACO-Anh Đào
 

Similar to Tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính wapa club

Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
0935909682
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Hien Nguyen
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 

Similar to Tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính wapa club (20)

đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
 
Nguyên lý kế toán.pptx
Nguyên lý kế toán.pptxNguyên lý kế toán.pptx
Nguyên lý kế toán.pptx
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
 
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toánTài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
 
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải ThuKhái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
 
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
 
Chuong 6 kế toán nợ phải trả
Chuong 6 kế toán nợ phải trảChuong 6 kế toán nợ phải trả
Chuong 6 kế toán nợ phải trả
 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ luận ...
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ   luận ...Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ   luận ...
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ luận ...
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.001310722210 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
 
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toánTài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
 
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Phuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoanPhuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoan
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 

Tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính wapa club

  • 1. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán- Tài chính Bookkeeping: the recording of all money received into and paid out of a company in a book or on a computer file. Ghi chép một tài khoản tiền nhận được và thanh toán cuả một công ty trong sổ sách or trên máy điện toán, Account: tài khoản: arrangement with a bank or firm that allows credit for financial and commercial payments: Sự sắp xếp trong ngân hàng or công ty chấp thuận để xác định các khoản thanh toán về thương mại &tài chính. Ledger: (sổ cái) A book in which a bank or company records its financial accounts Sổ trong ngân hàng or công ty ghi chép lại các tài khoản về tài chính cuả nó Profit or loss account: tài khoản lãi lỗ: A list of total profits and losses made by a company in its trading activities for each year. It usually shows the mount of turnover, the trading profit, the total amount of earning and the toatal profit made after tax and interest have been deducted. A statement of the profit and loss account appears in the company’s annual report. Một bảng kê tổng số lợi nhuận & phí tổn do một công ty hoạt động kinh doanh trong mỗi năm. Nó thường trình bày tổng số vốn luân chuyển, doanh thu & số lợi tức thu được sau khi đã trừ thuế & lãi. Một bảng kê cuả tài khoản lãi lỗ xuất hiện trong báo cáo thường niên cuả công ty. Balance sheet: Bảng cân đối tài khoản: A document that shows the totals of money received and money paid out by a company and the difference be wee them. Một chứng từ, công ty trình bày các tổng số tiền nhận được & số tiền thanh toán & chenh lệch giữa các bên Ledger account: Tài khoản sổ cái: An account that remains in the ledger Debit: Ghi nợ. A sum of money paid or owed by a business, shown on the left-hand side of a list of accounts Một số tiền do một doanh nghiệp trả or nợ, được trình bày ở bên trái cuả bảng kê tài khoản To record in an account a sum of money paid out or still owed Ghi vào một tài khoản số tiền đã thanh toán or còn nợ Credit: Ghi có. A sum of money gained by a business, shown on the right-hand side or a list of account. Một số tiền một doanh nghiệp thu được, được trình bày bên tay phải cuả các bảng kê tài khoản To record the payment of a sum of money into an account. Ghi một số tiền thanh toán vào tài khoản. Real account: Tài khoản thực: An account in which is recorded firm’s dealings in real things – objects being touch such as money, goods, machinery, buildings and land…. Tài khoản được ghi chép các thứ liên quan cuả một công việc về các thứ thực- các thứ mà người ta có thể sờ mó, chẳng hạn như tiền tệ, hàng hoá, đồ đạt nội thất, máy móc địa ốc… Personal account: Tài khoản tư nhân. An account that is to record transactions dealing with a debtors or a creditor. Tài khoản ghi những nghiệp vụ liên quan đến khách nợ or chủ nợ. Nominal account: Tài khoản danh nghĩa. An account that is to record transactions dealing with gains or losses. Tài khoản ghi các nghiệp vụ liên quan đến thu nhập or phí tổn. Transaction: Nghiệp vụ. The act of doing business or carrying out a business deal Giao dịch kinh doanh.
  • 2. A piece of business done. Nghiệp vụ. Double entry: Bút toán kép. Recording accounts where each sale or purchase in show as having an effect on both the debit column and the credit column of an account. Hệ thống ghi chép các tài khoản nơi mỗi hàng bán or hàng mua được trình bày chi phối cả các cột nợ & có. Goods: Hàng hoá. Manufactured items. Các mặt hàng sản xuất, Contra: Tài khoản đối phương, Bookkeeping entry on opposite side of an earlier entry with the object of can calling the effect of the earlier entry. Bút toán kế toán bên đối ứng cuả một tài khoản cho bút toán trưóc, với mục đích làm mất tác dụng bút toán trước, bút toán đối ứng, bút toán đối phương… Till: Két bạc. A machine used in a shop to store money received from sales. Máy được sử dụng trong cửa tiệm để dự trữ tiền nhận được từ bán hàng. Cash register: Máy thu ngân. Cheque: Chi phiếu. A special printed from filled in and signed by a person (the drawer) asking a bank ( the drawer) to pay a sum of money to someone (the payee). Một mẫu in đặc biệt được một người điền & ký vào (người ký sec) yêu cầu ngân hàng (người nhận sec) thanh toán một số tiền cho một người nào đó (người hưởng thanh toán). Cash: Tiền mặt. Money in the from of banknotes and coins: Tiền bằng hình thức giấy bạc & tiền đồng. Balance: Rút số dư. Different between two columns of an account Sự chênh lệch giữa hai cột cuả một tài khoản. Still owed after some payment has been made. Số tiền còn nợ sau khi đã thanh toán. To compare the totals of money coming nito and money going out of an account and calculate the amount needed to make them equal. So sánh các tổng số cuả tiền thu nhập & tiền xuất cuả một tài khoản & tính toán tổng số cần để làm cho chúng cân bằng. To show that the difference between the total credits candy total debits is the same as the real amount that remains or is lost. Trình bày số chênh lệch gữa tổng số có & tổng số nợ bằng một số thực, còn or bị mất. Cash purchases: Mua hàng tiền mặt. Buying goods and pay by cash. Cash sales: Bán hàng tiền mặt. Selling goods for cash. Stationnery: Văn phòng phẩm. Materials for writing. Wage: Tiền công. Money paid to a worker for work done. Advertising: Quảng cáo. The act of making a product, a service, a job vacancy, an eventless….publicly known. Hoạt động sản xuất, dịch vụ, tuyển nhân viên,biến cố..cho công chúng biết. Salary: Lương bổng.
  • 3. A regular fixed payment for work or services, usually paid monthly by or straight into a bank account. Thanh toán định kỳ cho công việc or dịch vụ thường được trả hàng tháng or trực tiếp vào tài khoản ngân hàng. Draw: to write a toque or bank order that instructs a bank to make a payment at another person or organization. Viết chi or hối phiếu ngân hàng để chỉ thị cho ngân hàng thanh toán cho một ngưòi or một tổ chức khác, ký sec thanh toán. To take money out of a bank account. Rút tiền tài khoản ngân hàng. Insurance: the payment made to or by an insurance company. Khoản tiền trả công ty bảo hiểm or công ty bảo hiểm trả. Statement of account: A list of amount paid and owed sent from a seller or buyer, usually on monthly basis. Bảng kê số tiền đã trả nợ or nợ cuả ngưòi bán gửi cho ngưòi mua, thường trên phương thức hàng tháng, bản quyết toán công nợ hàng tháng. Debitor: Chủ nơ. A person or an organization that you owe money to: Một người or một tổ chức nợ tiền cuả một ngưòi or một tổ chức khác. Creditor: A person or an organization that you owe money to. Một người or một tổ chức mà bạn thiếu nợ. Bill: Hoá đơn. A written or printed list of charges or money owed for goods and services. Bảng kê đưọc viết or in, hay tiền nợ về hàng hoá & dịch vụ. Trial balance: Bảng cân số thử. A way of checking accounts by company the total credit with the total debits. The two totals should be the same. Phương pháp để kiểm tra tài khoản bằng cách so sánh tổng số có với tổng số nợ, hai tổng số phải cân nhau. Proprieto: Nghiệp chủ. An owner, asp of a business or hotel. Chủ nhân cuả một doanh nghiệp or khách sạn. Outstanding liabilities: nợ chưa trả. Owed money but unpaid.Tài sản nợ chưa thanh toán. Outstanding assets: goods or services provided but unpaid.Hàng hoá or dịch vụ đã cung cấp nhưng chưa trả. Pay in advance: Trả trước. Paying for goods or services before they have been received. Trả tiền hàng or dịch vụ trước khi họ nhận. Depreciation: Khấu hao. A gradual loss in the value of something. Sash as o vehicle, a machine or any asset that wears out with use and age. Mất dần về giá trị cuả một thứ gì đó, chẳng hạn như xe hơi, máy móc hoặc bất cứ tài sản nào bị hao mòn vì sử dụng or củ. Wear and tear: Hao mòn. A loss in value of the machine, vehicles, etc owned by a company because they old or damaged. Mất đi giá trị cuả máy móc, xe hơi… do một công ty làm chủ vì chúng bị củ or bị hư, hao mòn. Bank statement: A printed report that shows all the money paid into and of a customer’s bank account within a certain period and the total amount left in the account. Một bảng tường trình được in để trình bày mọi số tiền đã được trả or thanh toán tài khoản ngân hàng cuả khách hàng trong một thời kỳ nào đó & tổng số tiền còn lại trong tài khoản ấy. Bản sao kê tài khoản cuả ngân hàng. Reconciliation statement: A printed report that refer to the bank account balance.
  • 4. Bảng đối chiếu tài khoản ngân hàng. Lodgment: Tiền gửi ngân hàng: An amount of money or a cheque presented to a bank. Số tiền or sec nộp vào ngân hàng. Bring forward: mang sang. To carry a figure from the previous page or period of accounts to the next. Ghi số tiền từ trang trước or thời kỳ trước cuả tài khoản vào trang kế tiếp. Trade debtor: con nợ mua hàng, khách mua hàng, A person or organization that has bought goods or have services from another and is for them. Một người or một tổ chức mua hàng & nhận dịch vụ cuả một người or một tổ chức & nợ tiền hàng hoá or dịch vụ, Set out: Trình bày. Sundry: Lặt vặt, linh tinh. Commission: Hoa hồng. A payment made to someone for providing a service or goods, the amount is usually a percentage of the total value of the deal. Số tiền thanh toán cho một ngưòi chạy dịch vụ or hàng hoá, số tiền thường là phần trăm cuả tổng giá trị dịch vụ phân phối. Fixed assets: TSCĐ. An item such as land, a machine, a builiding or a vehicle belonging to a busineess and expected to last a long time. Một hạng mục chẳng hạn như đất đai, máy móc, kiến trúc xây dựng or xe hơi thuộc một doanh nghiệp kéo dài một thời gian. Plant: sản xuất. Machinery and equipment used in an industrial or manufacturing process. Máy móc & trang thiết bị được sử dụng trong phương thức công nghệ or sản xuất. Assets: tài sản có, An item of value belonging to a person or company, such as a share, a piece of land, a building or a machine, asp if it can be sold to pay e debt. Mọt khoản giá trị cuả một ngưòi or một công ty, chẳn hạn như cổ phần, đất đai, kiến trúc xây dựng, nhất là nếu có thể bán để trả được nợ . Liabilities: Tài sản nợ, Money owed by a company.Tiền công ty nợ. Petty cash: Tiền mặt tồn quỹ. A small amount of money kept in an office to pay small expenses. Một số tiền nhỏ được giữ ở sở để trả các khoản chi phí nhỏ. Imp rest system: Means of giving certain cash petty and the amount reimbursed after fixed time. Phương thức cung cấp tiền mặt tồn quỹ & sau một thời gian ấn định, số tiền ấy đưọc hoàn lại. Voucher: Chứng từ thanh toán. A receipt or written document to show that money has been paid. Một biên nhận or chứng từ được ghi để trình bày số tiền đã được trả. Gross profit: Lãi gộp. An amount of money received from the sale of goods minus the cost of manufacturing or buying them. That amount is show on the company’s trading account. Một khoản tiền nhận được từ việc bán hàng trừ đi giá thành sản xuất or giá vốn, khoản tiền ấy được thể hiện trên tài khoản kinh doanh cuả công ty.
  • 5. Net profit: lãi ròng. The amount of money made from the sale of goods minus the cost of producing, selling and distributing them. Số tiền được thực hiện từ việc bán hàng trừ đi giá thành sản xuất, giá bán & giá phân phối chúng. Gain: Khoản thu. Increase in wealth, profit.Làm tăng cuả cải, lợi nhuân, thu nhập, khoản thu. To ask for payment for goods or services.Tính giá hàng hoá dịch vụ. To record a debit in an account.Ghi nợ vào một tài khoản Bank overdraft: A loan made by a bank to a customer so he/she may take out more money than is actually in a bank account. Khoản cho vay khi vượt số dư. Mortage: thế chấp. To take out a loan with a property as security. Returns inwards: ( = sales return) Hàng bán trả lại. Goods returned to an organization by customer. Hàng do khách hàng trả lại một tổ chức. Returns outwards: (= purchases return) Hàng mua trả lại. Goods returned by an organization to its suppliers. Hàng do một tổ chức trả lại nhà cung cấp cuả họ. Bank charges: Lệ phí ngân hàng. The amount of money paid by a customer to the bank for its services, asp. when the account is not in credit. Document: Chứng từ: Acts as proof of ownership or identification Journal: A book where business transactions are recorded. Sổ nơi các nghiệp vụ cuả doanh nghiệp được ghi chép, sổ nhật ký. Invoice: Hoá đơn. List of goods sold or services received that states how much you must pay for them. Bảng kê về hàng hoá được bán or dịch vụ nhận được cho biết chúng ta phải thanh toán cho họ bao nhiêu. Debit note: Giấy báo nợ. A document that informs a customer of money owed to a company for goods or services supplied. Chứng từ thông báo cho khách hàng số tiền nợ một công ty về hàng hoá & dịch vụ được cung cấp. Receipt: Biên nhận. A document showing that goods have been paid for. Chứng từ trình bày hoá đơn đã được thanh toán. At cost: giá vốn. Selling something at the price of manufacture or the wholesale cost. Bán thứ gì đó theo giá sản xuất or giá sỉ. Drawing: rút vốn. Act of proprietor who takes worth of something out of business for himself. Hành động cuả chủ nhân lấy thứ gì đó có giá trị ra khỏi doanh nghiệp để sử dụng riêng. Premises: a house or building and the land on which it stands.Cơ sở kinh doanh. Bad debts: nợ khó đòi. An unpaid debt that is not likely to be paid in future. Nợ xấu. To settle an account: nợ đến hạn. To pay the open account. Thanh toán số tiền phải trả. To open an account: Mở tài khoản. To proceed the procedure of bank for an account coming into action. Commission basis: phương thức nhận hoa hồng. Contract: hợp đồng. A legally binding agreement made between two or more people.