CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIME TRUE LIFE
57 - 59 Hồ Tùng Mậu, Phường Bến Nghé, Quận 1, HCM
Email: long.npb@ttlcorp.vn - Điện thoại: 08.71080888- 08.73080888
Hotline: 0986883886 - 0905710588
IP PBX | Call Center | Network | Contact Center | Hotline 1800 - 1900 | Hosted PBX | IP Centrex | Video Conference
1. CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
Accounting for anh Presentation of
Liabilities
Trường Đại học Kinh Tế TP HCM
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
Bộ môn Kế toán tài chính
2. 2
Giải thích những nội dung cơ bản liên
quan đến nợ phải trả bao gồm việc ghi
nhận, đánh giá Nợ phải trả theo VAS 01.
Nắm được cách thức tổ chức kế toán Nợ
phải trả
Biết cách trình bày trên BCTC những nội
dung liên quan đến nợ phải trả
3. 3
Những vấn đề chung1
Tổ chức kế toán nợ phải trả2
Trình bày thông tin trên BCTC3
6. 6
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Khái niệm
Điều kiện ghi nhận
Phân loại
7. 7
Khái niệm
- Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã
qua mà DN phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
- Thanh toán nghĩa vụ hiện tại bằng
tiền / TS khác / thay thế 1 khoản nợ
khác / chuyển nợ thành VCSH.
- Khoản nợ đó phải được xác định
(ước tính) một cách đáng tin cậy.
Definition
8. 8
Phân loại
Chu kỳ kinh doanh
bình thường của DN
<= 1
CKKD
> 1
CKKD
<= 12
tháng
> 12
tháng
DHNH
Kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
<= 12 tháng > 12 tháng
Classify
9. 9
TỔ CHỨC KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
KT các khoản vay
KT phải trả người bán
KT thuế và phải nộp nhà nước
KT phải trả người lao động
KT doanh thu chưa thực hiện
KT chi phí phải trả
KT trái phiếu phát hành
KT thuế thu nhập hoãn lại phải trả
KT phải trả khác
Accounting for Liabilities
10. 10
KT các khoản vay
Vay là cách thức huy động vốn từ:
Ngân hàng
Các tổ chức, cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp
Nợ gốc vay
Lãi vay
Short-term & Long-term Debt
11. 11
KT các khoản vay
Vay ngắn
hạn
Vay dài hạn
Mục đích
- Bổ sung vốn
lưu động
Mục đích - Bổ sung vốn
XDCB, mua
sắm TSCĐ
Một phần được thanh
toán trong vòng 12 tháng
hoặc trong 1 chu kỳ KD
Nợ dài
hạn đến
hạn trả
Short-term & Long-term Debt
12. Ví dụ 6.1
Công ty A có tình hình vay như sau:
Ngày 01/06/N nhận tiền mặt khoản vay từ
công ty X theo khế ước vay số 05/N số tiền
50.000.000đ, thời hạn 6 tháng, lãi suất
1%/tháng – trả lãi định kỳ cuối mỗi tháng.
Phân tích nghiệp vụ và định khoản.
13. 13
TK 635Vay CP đi vay Không
Vốn hóa
Phù hợp
KT các khoản vay
Trả lãi định kỳ
Trả lãi trước
Trả lãi sau
Chi phí đi vay (Interest)
14. Cuối tháng công ty A chuyển khoản thanh toán
lãi vay cho công ty X theo khế ước vay số 05/N
Ví dụ 6.1 (tiếp)
15. 15
Phải trả người bán
Khoản phải trả cho người bán là khoản nợ phải trả
về giá trị của vật tư, thiết bị, công cụ, dụng cụ, hàng
hóa, dịch vụ (điện, nước, gas, khí, sửa chữa...) mà
doanh nghiệp đã mua chịu của người bán hàng hay
nhà cung cấp; kể cả khoản phải trả cho người nhận
thầu về XDCB hay sửa chữa lớn TSCĐ.
Accounts Payable
16. Ví dụ 6.2
Doanh nghiệp mua mới một thiết văn phòng
sử dụng tại bộ phận bán hàng có giá trị
60.000.000đ, chưa trả tiền. Sau đó, doanh
nghiệp chuyển khoản thanh toán toàn bộ số
nợ cho nhà cung cấp.
17. Giao dịch này ảnh hưởng đến BCTC như sau:
Bảng cân đối kế toán BC kết quả hoạt động kinh
doanh
BC LCTT
Tài sản = Nợ phải
trả
+ Vốn
chủ
sở
hữu
← LN = Doanh thu - Chi
phí
Khi mua chịu thiết bị văn phòng:
(+) Tài
sản cố
định
(+) Phải
trả người
bán
Khi thanh toán nợ nhà cung cấp:
(-) Tiền (-) Phải
trả người
bán
(-) Dòng
tiền từ hoạt
động đầu
tư
Ví dụ 6.2
18. 18
Phải trả Phải thuTK 331
Mua chịu Ứng trước tiền
Quan hệ
công nợ Người bánDN
Phải trả người bán
Accounts Payable
19. 19
KT thuế & các khoản phải nộp nhà nước
Là số tiền mà doanh nghiệp phải có
nghĩa vụ thanh toán với nhà nước về các
khoản nộp tài chính bắt buộc như các
loại thuế gián thu, trực thu; các khoản
phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
phát sinh theo chế độ quy định
-Thuế GTGT
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế nhà đất, thuế môn bài
- …
Taxes Payable
20. 20
KT thuế & các khoản phải nộp nhà nước
-Thuế GTGT
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
- Thuế nhà đất, thuế môn
bài
- …
Nợ ngắn
hạn
Taxes Payable
21. 21
Bảng cân đối kế toán BC kết quả hoạt động KD BC LCTT
Tài sản = Nợ phải
trả
+ VCSH ←
LN
= Doanh
thu
- Chi phí
Cuối quý, doanh nghiệp xác định số tiền thuế thu nhập tạm nộp:
(+) Phải
nộp nhà
nước
(+) Chi
phí thuế
TNDN
hiện
hành
Khi thanh toán nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước:
(-)
Tiền
(-) Phải
nộp nhà
nước
(-) Dòng
tiền từ
hoạt
động KD
Ví dụ minh họa khoản phát sinh và thanh toán
thuế TNDN => ảnh hưởng đến BCTC:
22. 22
KT phải trả người lao động
Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp
Tiền thưởng
Khoản BHXH trả thay lương
Employee Liabilities
23. 23
Bảng cân đối kế
toán
BC kết quả hoạt động
kinh doanh
BC
LCTT
Tài
sản
= Nợ phải
trả
+ Vốn
chủ
sở
hữu
←
LN
= Doan
h thu
- Chi phí
(+) Phải
trả người
lao động
(+) CP
quản lý
doanh
nghiệp
Không
ảnh
hưởng
Khi DN tính lương cho người lao động (giả sử lao
động thuộc bộ phận QLDN), nghiệp vụ này tác
động lên BCTC:
24. 24
Khi DN thanh toán khoản phải trả người lao động,
nghiệp vụ này tác động lên BCTC như sau:
Bảng cân đối kế
toán
BC kết quả hoạt
động kinh doanh
BC LCTT
Tài
sản
= Nợ
phải
trả
+ VCS
H
←
LN
= Doanh
thu
- Chi
phí
(-)
Tiền
(-)
Phải
trả
người
lao
động
(-) Dòng
tiền từ
hoạt
động KD
25. 25
Tại một DN trong tháng 10 có tình hình về tiền lương
như sau: (đơn vị tính 1.000đ).
Phát sinh trong tháng :
1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì 1 cho NLĐ 25.000 .
2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000,
trong đó:
Lương phải trả bộ phận bán hàng: 20.000.
Lương phải trả bộ phận quản lý DN: 30.000.
3/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì 2 cho NLĐ.
Ví dụ 6.3
26. 26
là một chứng khoán nợ do
doanh nghiệp phát hành, xác
định nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi
của doanh nghiệp đối với người
sở hữu trái phiếu (hay còn gọi là
trái chủ).
Nợ dài
hạn
KT trái phiếu phát hành
Huy động tiền vay để mở rộng
quy mô sản xuất và đổi mới thiết
bị, công nghệ.
Mục đích:
27. Lãi suất thị trường =, >, < Lãi suất danh nghĩa
Chiết khấu Phụ trội
Ghi ngay tại thời điểm phát hành
Phân bổ ↑↓ CP đi vay từng kỳ (trừ trhợp được vốn hóa)
TP ngang giá
(GB = MG)
TP có chiết khấu
(GB < MG)
TP có phụ trội
(GB > MG)
KT trái phiếu phát hành
28. KT trái phiếu phát hành
Nợ dài hạn
Mệnh giá
Chiết khấu
Phụ trội
Ghi ngay tại thời điểm phát hành
29. 3431 - MG
Mệnh
giá
T/toán
khi đến
hạn
SD Có3432 - CK
Phân
bổ
Tổng CK
phát sinh
CK chưa
phân bổ
3433 - PT
Tổng PT
phát sinh
Phân bổ
PT chưa
phân bổ
KT trái phiếu phát hành
30. Phát hành có phụ trội:
3431
3433
11*…
MG
PT
Phát hành có chiết khấu:
3431
3432
11*, …
MG
CK
KT trái phiếu phát hành
31. Bảng cân đối kế toán BC kết quả hoạt động
kinh doanh
BC LCTT
Tài
sản
= Nợ
phải
trả
+ Vốn
chủ
sở
hữu
←
LN
= Doanh
thu
- Chi
phí
Trường hợp phát hành trái phiếu thu tiền mặt:
(+)
Tiền
(+)
Phải
trả
(+) Dòng
tiền từ
hoạt động
tài chính
KT trái phiếu phát hành
32. 32
Là những khoản phải trả ngoài các khoản thanh toán
với người bán, với Nhà nước về thuế, với người lao
động, với nội bộ ... bao gồm:
KT phải trả khác
- Phải trả cho đơn vị bên ngoài do nhận ký
quỹ, ký cược
- Tình hình trích và thanh toán quỹ BHXH,
BHTN, BHYT & KPCĐ
- …
33. 33
KT phải trả khác(Other Liabilities)
Là khoản tiền phải trả cho doanh nghiệp, cá nhân
bên ngoài do doanh nghiệp nhận ký quỹ, ký cược.
nhằm đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến
hoạt động SXKD được thực hiện đúng hợp đồng
kinh tế đã ký kết
TK003
Ngắn hạn
Dài hạn
34. 34
Các khoản trích theo lương
Là quỹ tiền tệ được dùng trợ cấp cho người
lao động có tham gia đóng góp quỹ trong
những trường hợp họ bị mất khả năng lao
động như ốm đau, thai sản, bị tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp, mất sức lao động,
về hưu hay khi tử tuất.
Là quỹ tiền tệ được dùng hỗ trợ cho người
lao động có tham gia đóng góp quỹ khi bị
nghỉ việc ngoài ý muốn, gồm trợ cấp thất
nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc
làm.
35. 35
Là quỹ tiền tệ được sử dụng để chi trả chi
phí khám, chữa bệnh và những khoản chi
phí hợp pháp khác theo quy định cho người
tham gia bảo hiểm y tế.
Là quỹ tiền tệ được hình thành dùng để tài
trợ cho hoạt động công đoàn ở các cấp. Đối
với doanh nghiệp, việc trích nộp KPCĐ
được tính vào chi phí SXKD của doanh
nghiệp.
Các khoản trích theo lương
37. 37
TK 3382: Kinh phí công đoàn
TK 3383: Bảo hiểm xã hội
TK 3384: Bảo hiểm y tế
TK 3389: Bảo hiểm thất nghiệp
Các khoản trích theo lương
Tài khoản sử dụng
38. 38
Bảng cân đối kế toán BC KQHĐKD BC LCTT
Tài
sản
= Nợ phải trả + VC
SH
←
LN
= Doanh
thu
- Chi
phí
(+) Các khoản
phải trả ngắn
hạn khác
(-) Phải trả
người lao động
(+)
Chi
phí
Kế toán các khoản trích theo lương
Bút toán ghi nhận cho nghiệp vụ này:
Nợ TK 6* - Chi phí
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 338 - Phải trả khác
39. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC
(Presentation of Liabilities)
Bảng cân đối kế toán
Thuyết minh báo cáo tài chính
40. Ý nghĩa của thông tin
Đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp
Khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Mức độ lệ thuộc vào vốn vay của doanh nghiệp
Mức độ lệ thuộc vào nguồn vốn ngắn hạn của
doanh nghiệp
41. Các tỷ số
Tỷ số nợ
Tỷ số thanh toán ngắn hạn
Tỷ số nợ vay trên vốn chủ sở hữu
Tỷ trọng nợ ngắn hạn trên tổng tài sản
42. 42
NGUỒN VỐN M
S
Số Cuối
năm
Số đầu
năm
A – NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
- Vay và nợ ngắn hạn
- Phải trả người bán
- Người mua trả tiền trước
- Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước
- Phải trả người lao động
Bảng cân đối kế toán
Balance Sheet
45. 45
Thuyết minh báo cáo tài chính
Doanh nghiệp phải trình bày chi tiết trong Thuyết minh
báo cáo tài chính về các khoản nợ phải trả ngắn hạn và
dài hạn, bao gồm:
Mục V.15 chi tiết Vay và nợ ngắn hạn
Mục V.20 chi tiết Vay và nợ dài hạn
Mục V.16 chi tiết các khoản thuế phải nộp cuối kỳ
Mục V.17 chi tiết nội dung từng khoản chi phí phải trả
Mục V.18 chi tiết nội dung từng khoản phải trả khác
Explanatory notes to the financial statement
48. 48
Tóm tắt chương 6
1. Ghi nhận một khoản Nợ phải trả cần phải thỏa mãn
định nghĩa và điều kiện ghi nhận theo VAS 01
2. Quản lý nợ phải trả cần phân loại Nợ ngắn hạn và
Nợ dài hạn; đặc biệt là phân biệt nợ thông thường
và các khoản ước tính như trích trước, dự phòng…
3. Nợ phải trả theo dõi TK loại 3 chi tiết từng đối tượng
4. Trình bày nợ phải trả trên BCTC theo nguyên tắc
nhất quán khi phân loại nợ ngắn hạn và dài hạn,
không áp dụng nguyên tắc bù trừ các khoản công
nợ.