SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
www.VNMATH.com TOÁN; khối D – Năm học: 2013 - 2014
Tổ Toán
Môn:
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x +1
.
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y =
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm m ∈ » để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông
tại O (với O là gốc tọa độ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: ( tan x + 1) sin 2 x + cos 2 x = 0
( x ∈ ») .
 x2 − 2 y + 2 + y = 2 x

( x; y ∈ » ) .
 3
x + 2 x 2 = ( x 2 + 3x − y ) y


1
2
Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: log 27 x3 + log 3 ( x + 4 ) = log 3 ( x − 2 )
( x ∈ ») .
4
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AB = a. Hình chiếu
vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt bên (ABB'A') hợp với
mặt đáy (ABC) một góc bằng 60o. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và CC'.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho x và y là hai số thực dương thay đổi sao cho x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x
y
P=
+
.
2
2
y +1
x +1
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A ( −3; −1) ,

Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:

B ( −1;3) và C ( −2; 2 ) .
Câu 8a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
 1 
các cạnh AB và CD. Biết rằng M  − ; 2  và đường thẳng BN có phương trình 2 x + 9 y − 34 = 0 . Tìm tọa độ các điểm
 2 
A và B biết rằng điểm B có hoành độ âm.
n

1 

Câu 9a (1,0 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  3 x3 − 2  với x ≠ 0 , biết rằng
x 

n−2
n là số nguyên dương và 2 Pn − ( 4n + 5 ) .Pn − 2 = 3 An .
A. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết rằng elip (E) có
hai tiêu điểm F1 và F2 với F1 − 3;0 và có một điểm M thuộc elip (E) sao cho tam giác F1MF2 có diện tích bằng 1

(

)

và vuông tại M.
Câu 8b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD. Biết đường thẳng AC có
phương trình 2 x − y − 1 = 0 ; đỉnh A ( 3;5) và điểm B thuộc đường thẳng d : x + y − 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D
của hình thoi ABCD.
Câu 9b (1,0 điểm). Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học có 15 nam và 10 nữ để tham gia đồng diễn. Tính
xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam.
-------------HẾT------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:…………
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
ĐÁP ÁN THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
www.VNMATH.com TOÁN; khối D – Năm học: 2013 - 2014
Tổ Toán
Môn:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu
Đáp án
Điểm
1a
• Tập xác định: D = »  {1}
• Sự biến thiên:

- Chiều biến thiên: y ' =

1

( x + 1)

0,25

> 0, ∀x ≠ −1 .

2

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
- Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = 2 ; tiệm cận ngang: y = 2 .
x →−∞

x →+∞

lim − y = +∞ và lim + y = −∞ ; tiệm cận đứng: x = −1 .

x →( −1)

0,25

x →( −1)

- Bảng biến thiên:
x

-1

-∞
∞

y'

+∞

+
+∞
∞

y

0,25

+
2
-∞
∞

2
• Đồ thị:
y

0,25

2
1
-1

1b

O

x

2x +1
= x+m
x +1
(do x = −1 không là nghiệm của phương trình)

Phương trình hoành độ giao điểm:
⇔ 2 x + 1 = ( x + 1)( x + m )

0,25

⇔ x 2 + ( m − 1) x + m − 1 = 0 (1)
Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm
phân biệt ⇔ m 2 − 6m + 5 > 0 ⇔ m > 5 hoặc m < 1 . (*)
Ba điểm O, A, B không thẳng hàng ⇔ m ≠ 0 .
(**)
Gọi A ( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) , trong đó x1 ; x2 là hai nghiệm của (1) và y1 = x1 + m; y2 = x2 + m .

Tam giác OAB vuông tại O ⇔ OA.OB = 0 ⇔ 2 x1 x2 + m ( x1 + x2 ) + m 2 = 0

0,25

0,25

⇔ 2 ( m − 1) + m (1 − m ) + m 2 = 0
⇔ 3m − 2 = 0 ⇔ m =

2
(thỏa (*) và (**))
3

2
thì đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam
3
giác OAB vuông tại O.

Vậy với m =

0,25
2

Điều kiện: cos x ≠ 0 .

www.VNMATH.com

 sin x  2
Phương trình đã cho tương đương với: 
+ 1 sin x + ( cos 2 x − sin 2 x ) = 0
 cos x 
2
⇔ ( cos x + sin x ) sin x + ( cos x − sin x )( cos x + sin x ) cos x = 0

0,25

⇔ ( cos x + sin x ) ( sin 2 x + cos 2 x − sin x cos x ) = 0

0,25

⇔ ( cos x + sin x )( 2 − sin 2 x ) = 0 (1)
Vì phương trình 2 − sin 2 x = 0 vô nghiệm nên:

0,25

(1) ⇔ cos x + sin x = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = −

3

π

+ kπ ( k ∈ » ) (thỏa mãn điều kiện).
4
Chú ý: Nếu thí sinh không ghi k ∈ » thì không trừ điểm.
 x2 − 2 y + 2 + y = 2 x
(1)

 3
2
2
2
 x + 2 x + y = ( x + 3 x ) y (2)

Điều kiện: x 2 − 2 y + 2 ≥ 0 . (Nếu thí sinh không đặt điều kiện thì không trừ điểm)

( 2 ) ⇔ ( x − y ) ( x2 + 2 x − y ) = 0 ⇔ x = y

Điều kiện: 0 < x ≠ 2
Phương trình đã cho tương đương với: log 3 x + log 3 ( x + 4 ) = log3 x − 2
⇔ log 3  x ( x + 4 )  = log 3 x − 2



⇔ x ( x + 4) = x − 2

0,25

hoặc x 2 + 2 x − y = 0 .

x2 = 0
Từ (1) suy ra 2 x − y ≥ 0 nên x 2 + 2 x − y = 0 ⇔ 
⇔ x = y = 0 (không thỏa (1))
2 x − y = 0
x ≥ 0
Thay y = x vào (1), ta được: (1) ⇔ x 2 − 2 x + 2 = x ⇔  2
⇔ x =1.
2
x − 2x + 2 = x
Với x = 1 , ta được y = 1 (thỏa điều kiện)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm ( x; y ) = (1;1)
4

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

(1)

 x − 2 = x2 + 4 x
 x 2 + 3x + 2 = 0
−5 ± 33
Vì x ( x + 4 ) > 0 nên (1) ⇔ 
⇔ 2
⇔ x = −1 ∨ x = −2 ∨ x =
2
2
 x − 2 = −x − 4x
 x + 5x − 2 = 0

Đối chiếu với điều kiện, ta được x =

−5 + 33
là nghiệm của phương trình đã cho.
2

0,25
0,25

5
C'

A'

B'

K
A
C

H
D
B

Gọi D là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh
AB.
AB ⊥ DH 
Ta có:
 ⇒ AB ⊥ ( A ' HD ) .
AB ⊥ A ' H 
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABB'A')
là góc A ' DH .

0,25
a 3 www.VNMATH.com
1
a2
Ta có: A ' H = DH .tan 60 =
; S∆ABC = BA.BC =
.
3
2
2
a3 3
.
Do đó: VABC . A ' B 'C ' = S ∆ABC . A ' H =
6
d ( CC ', AB ) = d ( CC ', ( ABB ' A ') ) = d ( C , ( ABB ' A ') ) = 3d ( H , ( ABB ' A ') ) .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh A'D.
Ta có: AB ⊥ ( A ' HD ) ⇒ AB ⊥ KH . Mặt khác HK ⊥ A ' D nên HK ⊥ ( A ' AD ) , do đó:
o

0,25

0,25

d ( H , ( ABB ' A ') ) = HK .
a 3
a 3
.
⇒ d (CC ', AB) =
6
2
Chú ý: Thí sinh có thể dùng phương pháp tọa độ trong không gian để giải bài này.

Ta có: HK = HD.sin 60o =

6

x

x + y = 1 ⇔ y = 1 − x , thay vào P ta được: P =

1− x

+

2

x2 + 1

(1 − x ) + 1
1

f '( x) =

(1 − x )

2

x (1 − x )

+

(1 − x )2 + 1



+1

3

−

1
x2 +1

−

(x

1
Ta có f '   = 0 .
2
1
2
Với < x < 1 , ta có 0 < (1 − x ) + 1 < x 2 + 1 nên
2

x (1 − x )

(1 − x )2 + 1



3

−

x (1 − x )

(

)

x2 +1

Tương tự, với 0 < x <

3

x (1 − x )
2

)

+1

3

1

(1 − x )

2

0,25

= f ( x ) với 0 < x < 1 .
0,25

.

−
+1

1
x2 + 1

> 0 và

> 0 , do đó f ' ( x ) > 0 .

0,25

1
, ta có f ' ( x ) < 0 .
2

1
là nghiệm duy nhất của f ' ( x ) = 0 trên khoảng ( 0;1) .
2
Bảng biến thiên:

Vậy x =

x
f'(x)

1
2

0
-

1
+

0

0,25

f(x)
2
5

7a

2

1
.
2
5
Phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C có dạng:
( C ) : x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 với a 2 + b 2 − c > 0 .

Vậy min P =

khi x = y =

0,25
0,25

6a + 2b − c = 10

Vì A, B, C thuộc (C) nên ta có hệ phương trình: 2a − 6b − c = 10
4a − 4b − c = 8


0,25

Giải hệ trên, ta được: a = −2; b = 1; c = −20 .

0,25
Vậy ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 20 = 0 .
8a

0,25

www.VNMATH.com

Ta có vectơ pháp tuyến của đường thẳng BN là n = ( 2;9 ) .
Gọi n1 = ( a; b ) với a2 + b2 > 0 là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB.
Ta có cos ( AB, BN ) =

BM
1
.
=
BN
5

Mặt khác cos ( AB, BN ) =

Từ đó ta có phương trình:

n.n1

=

n . n1

0,25
2 a + 9b
a 2 + b 2 . 85

.

 a = 4b
=
⇔ 13a − 36 ab − 64 b = 0 ⇔ 
2
2
 a = − 16 b
5
a + b . 85
13

2 a + 9b

1

2

2

Với a = 4 b chọn a = 4; b = 1 , ta được AB : 4 x + y = 0 .
4 x + y = 0
 x = −1
Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình 
⇔
(thỏa mãn x B < 0 ).
2 x + 9 y − 34 = 0
y = 4

0,25

0,25

B ( −1;4 ) ⇒ A ( 0;0 ) .
16
b chọn a = 16; b = −13 , ta được AB :16 x − 13 y + 34 = 0 .
13
16 x − 13 y + 34 = 0
18
4
Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình 
(loại).
⇔ x = và y =
5
5
2 x + 9 y − 34 = 0
Điều kiện: n ≥ 3; n ∈ » .

Với a = −

9a

2 Pn − (4n + 5) Pn − 2 = 3 Ann − 2 ⇔ 2.n !− (4n + 5).(n − 2)! = 3.

⇔ 2 n(n − 1) − (4 n + 5) =

n!
2!

3n(n − 1)
⇔ n2 − 9n − 10 = 0
2

 n = 10
⇔
 n = −1 ( lo¹i )
n

k

x 30−3 k
 −1 
k
k
Số hạng tổng quát: Tk +1 = C10 ( 3 x ) .  2  = C10 .310 − k (−1)k 2 k .
x
x 
Tk +1 không chứa x khi 30 − 3k − 2k = 0 ⇔ 5k = 30 ⇔ k = 6 .
3 10 − k

6
Vậy số hạng không chứa x của khai triển là: C10 .34.(−1)6 = 17010 .

x2 y 2
+
= 1 với a > b > 0 .
a2 b2
F1 − 3; 0 ⇒ c = 3 ⇒ a 2 − b 2 = 3 (1)

Phương trình chính tắc của ( E ) :

(

0,25

0,25

10

1  
1 

Khi đó  3 x3 − 2  =  3 x 3 − 2  .
x  
x 


7b

0,25

)

1
1
1
1
2
yM .F1 F2 = 1 ⇔ yM .2 3 = 1 ⇔ yM =
⇒ yM = .
2
2
3
3
8
2
2
2
F1MF2 = 90o ⇔ MF1.MF2 = 0 ⇔ xM + yM = 3 , suy ra xM = .
3
8
1
M ∈ ( E ) ⇔ 2 + 2 = 1 (2).
3a 3b

0,25

0,25

0,25

Gọi M ( xM ; yM ) . Ta có: S F1MF2 = 1 ⇔

0,25

0,25
8b

x2 y2
2
Giải hệ (1) và (2), ta được: a 2 = 4; bwww.VNMATH.com 1 .
= 1 . Vậy ( E ) : +
=
4
1
Gọi I ( t;2t − 1) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD và B ( t ';1 − t ' ) .
Ta có AI = ( 3 − t;6 − 2t ) , BI = ( t − t ';2t + t '− 2 )
2
2
2
2
 AI = 2 BI ( 3 − t ) + ( 6 − 2t ) = 4 ( t − t ' ) + ( 2t + t '− 2 ) 



⇒

AB ⊥ BI

t − t '+ 2 ( 2t + t '− 2 ) = 0 (2)

( 2 ) ⇔ t ' = 4 − 5t , thay vào (1), ta được:

0,25

(1)

1
.
5
Với t = 1 , ta được t ' = −1 và I (1;1) . Khi đó B ( −1;2 ) , D ( 3;0 ) , C ( −1; −3) .

(1) ⇔ 175t 2 − 210t + 35 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t =

1
1 3
 13 4   13 31 
, ta được t ' = 3 và I  ; −  . Khi đó B ( 3; −2 ) , D  − ;  , C  − ; −  .
5
5
 5 5
 5 5  5
5
Số cách chọn 5 học sinh từ 25 học sinh là: C25 .

Với t =
9b

1
10

0,25

4
15

0,25
0,25
0,25
0,25

Số cách chọn 5 học sinh gồm 1 nữ và 4 nam từ 25 học sinh là: C .C .

0,25

2
3
Số cách chọn 5 học sinh gồm 2 nữ và 3 nam từ 25 học sinh là: C10 .C15 .

0,25

Vậy xác suất 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là:
C1 .C 4 + C 2 .C 3 325
P = 10 15 5 10 15 =
.
506
C25

0,25

HẾT

More Related Content

What's hot

de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
Oanh MJ
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
BẢO Hí
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
Song Tử Mắt Nâu
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
Huynh ICT
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
Khoa Tuấn
 

What's hot (18)

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Khoi d.2010
Khoi d.2010Khoi d.2010
Khoi d.2010
 

Viewers also liked

A colection of toefl reading comprehension 4 (1)
A colection of toefl reading comprehension 4 (1)A colection of toefl reading comprehension 4 (1)
A colection of toefl reading comprehension 4 (1)
Anh Nguyen
 

Viewers also liked (8)

IELTS for academic purposes (with 6 practice tests)
IELTS for academic purposes (with 6 practice tests)IELTS for academic purposes (with 6 practice tests)
IELTS for academic purposes (with 6 practice tests)
 
IELTS Real Test 2
IELTS Real Test 2IELTS Real Test 2
IELTS Real Test 2
 
IELTS Real Test 1
IELTS Real Test 1IELTS Real Test 1
IELTS Real Test 1
 
Đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - Tham khảo
Đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - Tham khảoĐề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - Tham khảo
Đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - Tham khảo
 
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
 
A colection of toefl reading comprehension 4 (1)
A colection of toefl reading comprehension 4 (1)A colection of toefl reading comprehension 4 (1)
A colection of toefl reading comprehension 4 (1)
 
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1
A colection of TOEFL reading comprehension - Part 1
 

Similar to Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1

đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
Oanh MJ
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
BaoTram Pham
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
BẢO Hí
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 

Similar to Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1 (20)

đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
 
Khoi b.2011
Khoi b.2011Khoi b.2011
Khoi b.2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối BĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2010
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 

Recently uploaded (20)

Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1

  • 1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 www.VNMATH.com TOÁN; khối D – Năm học: 2013 - 2014 Tổ Toán Môn: Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) --------------------------------I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x +1 . Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x +1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Tìm m ∈ » để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: ( tan x + 1) sin 2 x + cos 2 x = 0 ( x ∈ ») .  x2 − 2 y + 2 + y = 2 x  ( x; y ∈ » ) .  3 x + 2 x 2 = ( x 2 + 3x − y ) y   1 2 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: log 27 x3 + log 3 ( x + 4 ) = log 3 ( x − 2 ) ( x ∈ ») . 4 Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AB = a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt bên (ABB'A') hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 60o. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC'. Câu 6 (1,0 điểm). Cho x và y là hai số thực dương thay đổi sao cho x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y P= + . 2 2 y +1 x +1 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A ( −3; −1) , Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: B ( −1;3) và C ( −2; 2 ) . Câu 8a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của  1  các cạnh AB và CD. Biết rằng M  − ; 2  và đường thẳng BN có phương trình 2 x + 9 y − 34 = 0 . Tìm tọa độ các điểm  2  A và B biết rằng điểm B có hoành độ âm. n 1   Câu 9a (1,0 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  3 x3 − 2  với x ≠ 0 , biết rằng x   n−2 n là số nguyên dương và 2 Pn − ( 4n + 5 ) .Pn − 2 = 3 An . A. Theo chương trình Nâng cao Câu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết rằng elip (E) có hai tiêu điểm F1 và F2 với F1 − 3;0 và có một điểm M thuộc elip (E) sao cho tam giác F1MF2 có diện tích bằng 1 ( ) và vuông tại M. Câu 8b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD. Biết đường thẳng AC có phương trình 2 x − y − 1 = 0 ; đỉnh A ( 3;5) và điểm B thuộc đường thẳng d : x + y − 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D của hình thoi ABCD. Câu 9b (1,0 điểm). Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học có 15 nam và 10 nữ để tham gia đồng diễn. Tính xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam. -------------HẾT------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:…………
  • 2. TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC ĐÁP ÁN THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 www.VNMATH.com TOÁN; khối D – Năm học: 2013 - 2014 Tổ Toán Môn: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu Đáp án Điểm 1a • Tập xác định: D = » {1} • Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y ' = 1 ( x + 1) 0,25 > 0, ∀x ≠ −1 . 2 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) . - Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = 2 ; tiệm cận ngang: y = 2 . x →−∞ x →+∞ lim − y = +∞ và lim + y = −∞ ; tiệm cận đứng: x = −1 . x →( −1) 0,25 x →( −1) - Bảng biến thiên: x -1 -∞ ∞ y' +∞ + +∞ ∞ y 0,25 + 2 -∞ ∞ 2 • Đồ thị: y 0,25 2 1 -1 1b O x 2x +1 = x+m x +1 (do x = −1 không là nghiệm của phương trình) Phương trình hoành độ giao điểm: ⇔ 2 x + 1 = ( x + 1)( x + m ) 0,25 ⇔ x 2 + ( m − 1) x + m − 1 = 0 (1) Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ m 2 − 6m + 5 > 0 ⇔ m > 5 hoặc m < 1 . (*) Ba điểm O, A, B không thẳng hàng ⇔ m ≠ 0 . (**) Gọi A ( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) , trong đó x1 ; x2 là hai nghiệm của (1) và y1 = x1 + m; y2 = x2 + m . Tam giác OAB vuông tại O ⇔ OA.OB = 0 ⇔ 2 x1 x2 + m ( x1 + x2 ) + m 2 = 0 0,25 0,25 ⇔ 2 ( m − 1) + m (1 − m ) + m 2 = 0 ⇔ 3m − 2 = 0 ⇔ m = 2 (thỏa (*) và (**)) 3 2 thì đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam 3 giác OAB vuông tại O. Vậy với m = 0,25
  • 3. 2 Điều kiện: cos x ≠ 0 . www.VNMATH.com  sin x  2 Phương trình đã cho tương đương với:  + 1 sin x + ( cos 2 x − sin 2 x ) = 0  cos x  2 ⇔ ( cos x + sin x ) sin x + ( cos x − sin x )( cos x + sin x ) cos x = 0 0,25 ⇔ ( cos x + sin x ) ( sin 2 x + cos 2 x − sin x cos x ) = 0 0,25 ⇔ ( cos x + sin x )( 2 − sin 2 x ) = 0 (1) Vì phương trình 2 − sin 2 x = 0 vô nghiệm nên: 0,25 (1) ⇔ cos x + sin x = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = − 3 π + kπ ( k ∈ » ) (thỏa mãn điều kiện). 4 Chú ý: Nếu thí sinh không ghi k ∈ » thì không trừ điểm.  x2 − 2 y + 2 + y = 2 x (1)   3 2 2 2  x + 2 x + y = ( x + 3 x ) y (2)  Điều kiện: x 2 − 2 y + 2 ≥ 0 . (Nếu thí sinh không đặt điều kiện thì không trừ điểm) ( 2 ) ⇔ ( x − y ) ( x2 + 2 x − y ) = 0 ⇔ x = y Điều kiện: 0 < x ≠ 2 Phương trình đã cho tương đương với: log 3 x + log 3 ( x + 4 ) = log3 x − 2 ⇔ log 3  x ( x + 4 )  = log 3 x − 2   ⇔ x ( x + 4) = x − 2 0,25 hoặc x 2 + 2 x − y = 0 . x2 = 0 Từ (1) suy ra 2 x − y ≥ 0 nên x 2 + 2 x − y = 0 ⇔  ⇔ x = y = 0 (không thỏa (1)) 2 x − y = 0 x ≥ 0 Thay y = x vào (1), ta được: (1) ⇔ x 2 − 2 x + 2 = x ⇔  2 ⇔ x =1. 2 x − 2x + 2 = x Với x = 1 , ta được y = 1 (thỏa điều kiện) Vậy hệ phương trình có một nghiệm ( x; y ) = (1;1) 4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 (1)  x − 2 = x2 + 4 x  x 2 + 3x + 2 = 0 −5 ± 33 Vì x ( x + 4 ) > 0 nên (1) ⇔  ⇔ 2 ⇔ x = −1 ∨ x = −2 ∨ x = 2 2  x − 2 = −x − 4x  x + 5x − 2 = 0 Đối chiếu với điều kiện, ta được x = −5 + 33 là nghiệm của phương trình đã cho. 2 0,25 0,25 5 C' A' B' K A C H D B Gọi D là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB. AB ⊥ DH  Ta có:  ⇒ AB ⊥ ( A ' HD ) . AB ⊥ A ' H  Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABB'A') là góc A ' DH . 0,25
  • 4. a 3 www.VNMATH.com 1 a2 Ta có: A ' H = DH .tan 60 = ; S∆ABC = BA.BC = . 3 2 2 a3 3 . Do đó: VABC . A ' B 'C ' = S ∆ABC . A ' H = 6 d ( CC ', AB ) = d ( CC ', ( ABB ' A ') ) = d ( C , ( ABB ' A ') ) = 3d ( H , ( ABB ' A ') ) . Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh A'D. Ta có: AB ⊥ ( A ' HD ) ⇒ AB ⊥ KH . Mặt khác HK ⊥ A ' D nên HK ⊥ ( A ' AD ) , do đó: o 0,25 0,25 d ( H , ( ABB ' A ') ) = HK . a 3 a 3 . ⇒ d (CC ', AB) = 6 2 Chú ý: Thí sinh có thể dùng phương pháp tọa độ trong không gian để giải bài này. Ta có: HK = HD.sin 60o = 6 x x + y = 1 ⇔ y = 1 − x , thay vào P ta được: P = 1− x + 2 x2 + 1 (1 − x ) + 1 1 f '( x) = (1 − x ) 2 x (1 − x ) + (1 − x )2 + 1   +1 3 − 1 x2 +1 − (x 1 Ta có f '   = 0 . 2 1 2 Với < x < 1 , ta có 0 < (1 − x ) + 1 < x 2 + 1 nên 2 x (1 − x ) (1 − x )2 + 1   3 − x (1 − x ) ( ) x2 +1 Tương tự, với 0 < x < 3 x (1 − x ) 2 ) +1 3 1 (1 − x ) 2 0,25 = f ( x ) với 0 < x < 1 . 0,25 . − +1 1 x2 + 1 > 0 và > 0 , do đó f ' ( x ) > 0 . 0,25 1 , ta có f ' ( x ) < 0 . 2 1 là nghiệm duy nhất của f ' ( x ) = 0 trên khoảng ( 0;1) . 2 Bảng biến thiên: Vậy x = x f'(x) 1 2 0 - 1 + 0 0,25 f(x) 2 5 7a 2 1 . 2 5 Phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C có dạng: ( C ) : x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 với a 2 + b 2 − c > 0 . Vậy min P = khi x = y = 0,25 0,25 6a + 2b − c = 10  Vì A, B, C thuộc (C) nên ta có hệ phương trình: 2a − 6b − c = 10 4a − 4b − c = 8  0,25 Giải hệ trên, ta được: a = −2; b = 1; c = −20 . 0,25
  • 5. Vậy ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 20 = 0 . 8a 0,25 www.VNMATH.com Ta có vectơ pháp tuyến của đường thẳng BN là n = ( 2;9 ) . Gọi n1 = ( a; b ) với a2 + b2 > 0 là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB. Ta có cos ( AB, BN ) = BM 1 . = BN 5 Mặt khác cos ( AB, BN ) = Từ đó ta có phương trình: n.n1 = n . n1 0,25 2 a + 9b a 2 + b 2 . 85 .  a = 4b = ⇔ 13a − 36 ab − 64 b = 0 ⇔  2 2  a = − 16 b 5 a + b . 85 13  2 a + 9b 1 2 2 Với a = 4 b chọn a = 4; b = 1 , ta được AB : 4 x + y = 0 . 4 x + y = 0  x = −1 Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình  ⇔ (thỏa mãn x B < 0 ). 2 x + 9 y − 34 = 0 y = 4 0,25 0,25 B ( −1;4 ) ⇒ A ( 0;0 ) . 16 b chọn a = 16; b = −13 , ta được AB :16 x − 13 y + 34 = 0 . 13 16 x − 13 y + 34 = 0 18 4 Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình  (loại). ⇔ x = và y = 5 5 2 x + 9 y − 34 = 0 Điều kiện: n ≥ 3; n ∈ » . Với a = − 9a 2 Pn − (4n + 5) Pn − 2 = 3 Ann − 2 ⇔ 2.n !− (4n + 5).(n − 2)! = 3. ⇔ 2 n(n − 1) − (4 n + 5) = n! 2! 3n(n − 1) ⇔ n2 − 9n − 10 = 0 2  n = 10 ⇔  n = −1 ( lo¹i ) n k x 30−3 k  −1  k k Số hạng tổng quát: Tk +1 = C10 ( 3 x ) .  2  = C10 .310 − k (−1)k 2 k . x x  Tk +1 không chứa x khi 30 − 3k − 2k = 0 ⇔ 5k = 30 ⇔ k = 6 . 3 10 − k 6 Vậy số hạng không chứa x của khai triển là: C10 .34.(−1)6 = 17010 . x2 y 2 + = 1 với a > b > 0 . a2 b2 F1 − 3; 0 ⇒ c = 3 ⇒ a 2 − b 2 = 3 (1) Phương trình chính tắc của ( E ) : ( 0,25 0,25 10 1   1   Khi đó  3 x3 − 2  =  3 x 3 − 2  . x   x   7b 0,25 ) 1 1 1 1 2 yM .F1 F2 = 1 ⇔ yM .2 3 = 1 ⇔ yM = ⇒ yM = . 2 2 3 3 8 2 2 2 F1MF2 = 90o ⇔ MF1.MF2 = 0 ⇔ xM + yM = 3 , suy ra xM = . 3 8 1 M ∈ ( E ) ⇔ 2 + 2 = 1 (2). 3a 3b 0,25 0,25 0,25 Gọi M ( xM ; yM ) . Ta có: S F1MF2 = 1 ⇔ 0,25 0,25
  • 6. 8b x2 y2 2 Giải hệ (1) và (2), ta được: a 2 = 4; bwww.VNMATH.com 1 . = 1 . Vậy ( E ) : + = 4 1 Gọi I ( t;2t − 1) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD và B ( t ';1 − t ' ) . Ta có AI = ( 3 − t;6 − 2t ) , BI = ( t − t ';2t + t '− 2 ) 2 2 2 2  AI = 2 BI ( 3 − t ) + ( 6 − 2t ) = 4 ( t − t ' ) + ( 2t + t '− 2 )     ⇒  AB ⊥ BI  t − t '+ 2 ( 2t + t '− 2 ) = 0 (2)  ( 2 ) ⇔ t ' = 4 − 5t , thay vào (1), ta được: 0,25 (1) 1 . 5 Với t = 1 , ta được t ' = −1 và I (1;1) . Khi đó B ( −1;2 ) , D ( 3;0 ) , C ( −1; −3) . (1) ⇔ 175t 2 − 210t + 35 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 1 1 3  13 4   13 31  , ta được t ' = 3 và I  ; −  . Khi đó B ( 3; −2 ) , D  − ;  , C  − ; −  . 5 5  5 5  5 5  5 5 Số cách chọn 5 học sinh từ 25 học sinh là: C25 . Với t = 9b 1 10 0,25 4 15 0,25 0,25 0,25 0,25 Số cách chọn 5 học sinh gồm 1 nữ và 4 nam từ 25 học sinh là: C .C . 0,25 2 3 Số cách chọn 5 học sinh gồm 2 nữ và 3 nam từ 25 học sinh là: C10 .C15 . 0,25 Vậy xác suất 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là: C1 .C 4 + C 2 .C 3 325 P = 10 15 5 10 15 = . 506 C25 0,25 HẾT