SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
DINH DƯỠNG VỚI NHIỄM KHUẨN VÀ 
VAI TRÒ MIỄN DỊCH TRONG THAI KỲ 
( Hội thảo cập nhật 7-12-2014) 
BS CKII Đ ỗThịKim Ngọc 
Chủ tịch hội SPK-KHHGĐTP Caàn Thô
Vai trò của miễn dịch trong thai kỳ 
 Tăng cường miễn dịch trong thai kỳ là một 
xu thế quan tâm 
 Giúp bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật, vật lạ 
 Miễn dịch của mỗi người đều khác nhau 
 Có hai loại miễn dịch: Tự nhiên, mắc phải 
(chủng ngừa)
Những tác nhân giảm miễn dịch của thai 
phụ 
 Virus 
 Vi khuẩn 
 Nấm 
 Ký sinh trùng
Những yếu điểm khi mang thai 
 Sức khỏe kém ( mệt, nhịp tim nhanh..) 
 Hệ tiêu hóa yếu 
 Nguyên nhân: Thay đổi nội tiết, tăng 
chuyển hóa cơ bản, giảm nhu động ruột, 
tăng tiết dịch vị 
 Do vậy cần phải có hệ miễn dịch
Lợi ích của hệ miễn dịch 
 Mẹ khỏe, bé khỏe 
 Phòng chống bệnh 
 Tránh bệnh 
 Hấp thu tốt 
 Tăng miễn dịch cho trẻ khi sinh ra
Nguồn cung cấp miễn dịch 
 Rau xanh 
 Hoa quả tươi 
 Sữa mẹ ( Prebiotis có 60-70% đường 
ruột)
Sự phát triển hệ vi khuẩn đường ruột 
của trẻ 
 Hình thành trước sinh, mới sinh, sinh 4 
ngày, 20 ngày, 4-6 tháng 
 Khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài 
 Khi tiếp xúc với âm đạo người mẹ… 
 Khi bú mẹ nhiều có nhiều VK 
Bifidobacteria, tăng cường MD cho 
trẻ…hơn bú bình.
HỆ MIỄN DỊCH ( Synbiotics) 
Bao gồm: 
 Probiotics và Prebiotics 
 Probiotics: Những vi sinh vật còn sống, đưa vào cơ thể, 
giúp khỏe mạnh, vượt qua hệ tiêu hóa, phát triển trong ruột 
già, hỗ trợ hiệu quả, cân bằng đường ruột 
 Prebiotics: Là nguồn thức ăn cho probiotics PT ( đường 
Oligosaccharides) 
 Prebiotics giảm độ PH đường ruột, tạo ra MT acid tăng hấp 
thu Ca, Fe, Zn, Mg, tăng kích thích, vi sinh đường ruột ( 
Bifidobacteris, Lactobaccili), ức chế sự bám dính của các 
mầm bệnh gây tiêu chảy….
Điều hòa miễn dịch chống nhiễm khuẩn của 
prebiotic và probiotic 
Prebiotics là một thành phần thức ăn không tiêu 
hóa, nhưng có lợi cho cơ thể, kích thích chọn lọc 
một hay một số vi khuẩn ở đại tràng phát triển và / 
hay hoạt động làm tăng cường sức khỏe 
Gibson và Roberfroid, 1995 
Prebiotics?
Probiotic? 
Thức ăn chức năng có chứa vi sinh vật có lợi cho vật 
chủ, làm tăng cường miễn dịch ở niêm mạc ruột và 
miễn dịch hệ thống, cải thiện dinh dưỡng và vi khuẩn 
đường ruột 
(Naidu, Bilack và Clemens, 1999)
Cơ chế tác động của Probiotic 
 Cạnh tranh bám dính và chất dinh dưỡng với vi khuẩn gây bệnh 
 Làm tăng lympho B sản sinh IgG và Ig A ở niêm mạc ruột 
 Kích thích giải phóng Interferon, mucus ở niêm mạc ruột 
 Vân chuyển kháng nguyên tới tế bào lympho và hấp thụ kháng nguyên ở 
mảng Peyer 
 Sản sinh chất ức chế phát triển E. Coli, Streptococcus, 
Cl. difficile, Salmonella (Lactobacillus) 
(Aloysius LD, BMJ 2002)
Điều hòa miễn dịch của Prebiotic 
 Prebiotic làm bifidobacteria phát triển. 
 Tạo môi trường miễn dịch ruột khỏe mạnh: 
 Tăng cường hàng rào bảo vệ qua sản sinh mucine và sIgA 
 Kìm hãm vi khuẩn gây bệnh 
- Ức chế bởi bifidobacteria và lactobaccilli 
- Môi trường không thuận lợi (pH, acid béo chuỗi ngắn) 
Thử nghiệm lâm sàng: 
 Giảm nhiễm khuẩn. 
 Giảm dị ứng. 
 Điều hòa IgE/ IgG.
Oligosaccharides cải thiện vi khuẩn chí trong phân 
của trẻ sơ sinh đủ tháng (28 ngày) 
Bifidus Lactobacillus 
* 
# * 
group difference 
according to Mann- 
Whitney U-test: * 
p<0.05 vs. 0.0, # vs. 0.4 
0.8 
g/100ml 
(n=27) 
reference 
range (IQR) of 
breastfed 
infants (n=15) 
0 
g/100ml 
(n=33) 
0.4 
g/100ml 
(n=30) 
log 10 of CFU/g phân tươi (median, IQR) 
* * 
group difference 
according to Mann- 
Whitney U-test: * 
p<0.05 vs. 0.0, # vs. 0.8 
0.8 
g/100ml 
(n=27) 
reference range 
(IQR) of 
breastfed 
infants (n=15) 
0 
g/100ml 
(n=33) 
0.4 
g/100ml 
(n=30) 
12 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
10 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
9 
log 10 of CFU/g phân tươi (median, IQR) 
Moro G, Minoli I, Mosca M, Jelinek J, Stahl B, Boehm G. Dosage related bifidogenic effects of galacto- and 
fructo-oligosaccharides in formula fed term infants. J Pediatr Gastroenterol Nutr 2002; 34:291-295
Kẽm, Đồng, Mangan hỗ trợ hệ miễn dịch 
 Zn: Vai trò đặc hiệu với chức năng miễn dịch 
 Toàn vẹn bề mặt niêm mạc ( đường tiêu hóa) 
 Tham gia chức năng nhiều enzym (120 enzym) 
 Bền vững màng tế bào 
 Cần cho chức năng tuyến ức 
 Bảo vệ và tăng sinh tế bào – T 
 Điều hòa hoạt tính nhiều tế bào miễn dịch: tế bào – T, - B, - NK 
và đại thực bào 
 Ảnh hưởng tới sinh cytokin 
 Đồng và Mangan 
 Đặc hiệu trong tổng hợp enzym phòng tổn thương oxy hóa tế 
bào
Prebiotic GOS/ FOS làm tăng sIgA ở phân 
1.2 
1 
0.8 
0.6 
0.4 
0.2 
0 
GOS/FOS Sữa thường Bb - 12 Sữa mẹ 
sIgA phân ( mg/g phân) 
Bakker – Zierikzec AM và cs 
Pediatr Allerg Imm. 2006; 17 134 – 140 
57 trẻ : 19 sữa công thức thường 
19 sữa có GOS/ FOS ( 9/1) 0,6g/100ml 
19 sữa có 6  10 9 Bifidobaterium animals/ 100 ml ( Bb – 12) 
Lượng sIgA phân ở tuần 16
Oligosaccharides sữa mẹ điều hoà miễn dịch 
Oligosaccharides trong söõa meï 
Söï leân men cuûa vi khuaån coù lôïi 
Axít beùo chuoãi ngaén(SCFA), pH 
Tính thaám  Taùi taïo  
Söï baûo veä bieåu moâ 
Bieåu moâ  
Chaát löôïng 
Toång hôïp 
Heä vi khuaån coù 
Bifidobacteria 
vöôït troäi 
Mieãn dòch 
Choáng nhieãm truøng  
Nguy cô bò dò öùng  
Tính beàn vöõng cuûa haøng raøo 
baûo veä
Tác dụng của Probiotics: 
 Giảm tiêu chảy 
 Giảm tác động do không hấp thụ Lactose 
 Tác động có lợi của VK Aberrucies 
 Phân tốt 
 Giảm dị ứng 
 Giảm bệnh hô hấp
GOS/lcFOS làm giảm tần suất tiêu chảy cấp 
Nhom c hung ( n=13 6 ) GOS / l c FOS ( n=14 5 ) 
50 
40 
30 
20 
10 
0 
Nhom c hung ( n=13 6 ) GOS / l c FOS ( n=14 5 ) 
0.5 
0.4 
P < 0.05 P < 0.05 
0.3 
0.2 
0.1 
0 
Soá treû bò tieâu chaûy ít nhaát 1 ñôït 
Soá ñôït tieâu chaûy/treû 
Bruzzese et al., ESPGHAN-2006 
n=34 
n=17 
0.28 
0.15 
Soá treû sô sinh
GOS/lcFOS làm giảm NKHHT/URTI trường diễn và 
giảm số lần điều trị bằng kháng sinh 
Nhom c hung ( n=13 6 ) GOS / l c FOS ( n=14 5 ) 
50 
40 
30 
20 
10 
0 
Nhom c hung ( n=13 6 ) GOS / l c FOS ( n=14 5 ) 
50 
P < 0.05 P < 0.05 
40 
30 
20 
10 
0 
Bruzzese et al., ESPGHAN-2006 
n=35 
n=19 
n=49 
n =30 
Soá treû sô sinh 
Soá treû bò ≥ 3 ñôït Soá treû ñieàu trò khaùng sinh > 2 laàn
Prebiotic GOS/ FOS làm giảm nhiễm khuẩn 
trong 6 tháng đầu đời 
35 
30 
25 
20 
15 
10 
5 
0 
Các loại NK NK tái diễn NKHH trên 
tái diễn 
Viêm tai 
giữa tái diễn 
NK tiết niệu 
tái diễn 
Tần suất mắc (%) 
Sertac Arslanoglu ( 2007) 
GOS/ FOS * P < 0,05 
Chứng ** P < 0,01 
* 
** 
*
Lợi ích mang lại cho trẻ khi sinh ra 
 Giảm tiêu chảy cấp 
 Giảm tiêu chảy liên quan kháng sinh 
 Giảm viêm ruột hoại tử 
 Giảm nhiễm khuẩn Clotridium 
 Giảm viêm da dị ứng/hen suyễn
Sữa mẹ bảo vệ trẻ chống Nhiễm khuẩn 
 Sữa mẹ là tiêu chuẩn vàng, sữa mẹ là tốt nhất 
 Sữa mẹ đủ thành phần để nuôi dưỡng trẻ, tăng trưởng và 
phát triển tối ưu, bảo vệ trẻ với nhiễm khuẩn 
 Sữa mẹ chứa 6% protein, 39 % carbohydrate và 55 % 
lipid
Trẻ nuôi bằng sữa mẹ ít bị Tiêu chảy hơn 
Nguy cơ tiêu chảy của các phương pháp nuôi trẻ 0-2 tháng tại 
Philippines 
20% 
15% 
10% 
5% 
0% 
Söõa meï Söõa 
meï+nöôùc 
Söõa meï+thöùc 
aên b/s 
Khoâng nuoâi 
söõa meï 
1% 
3,2% 
13,3% 
17,3%
Sữa mẹ có globulin miễn dịch và 
các yếu tố chống nhiễm khuẩn 
 IgA, IgM, IgG 
 Lysozyme 
 Lactoferin 
 Bổ thể C3 
 Bạch cầu 
 Yếu tố bifidus 
 Kháng virus mesin 
 Oligosaccharide
Sữa mẹ có các Cytokine, yếu tố kháng viêm 
 TNF : Yếu tố hoại tử u 
 Interleukin 
 Interferon 
 Prostaglandin 
 A1 - anti - chymotrypsin 
 A1 - anti - trypsin 
 Yếu tố hoạt hoá tiểu cầu : acetyl hydrose.
Trẻ nuôi hoàn toàn bằng sữa mẹ ít bị bệnh hơn 
Tình hình sức khoẻ theo phương pháp nuôi con từ 3-7 tháng ở một số 
nước phát triển 
Taùc giaû Söùc khoûe Nuoâi söõa meï Söõa meï+thöùc aên 
khaùc 
Kramer 
(2000) 
NK ñöôøng ruïoât 12 tuaàn ñaàu 
NKHH trong 12 thaùng ñaàu 
31/621 (4,6%) 
69/621 (11,1%) 
213/2862 (7,4%) 
411/2862 (14,4%) 
Kajo Sauri 
(1983) 
Dò öùng thöùc aên luùc 1 tuoåi 
Dò öùng phaán hoa luùc 5 tuoåi 
5/70 (7,1%) 
10/51 (19,6%) 
24/65 (36,9%) 
23/62 (37,1%) 
Pisacane 
(1995) 
Hb 117g/l 109g/l
Suy dinh dưỡng với nhiễm khuẩn 
Suy dinh dưỡng là một nguyên nhân phối hợp gây tử vong trẻ em bị 
nhiễm khuẩn 
Chứng cứ rõ ràng: Tiêu chảy 
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp 
Sốt rét 
Sởi 
( Rice AL, Sacco L, Hyder A and Black RE, Bulletin of WHO, 2000; 78: 1207 – 
1221)
Nguyên nhân chính gây tử vong trẻ em trên thế giới 
Töû vong sô sinh 
~ 4 trieäu/ naêm 
Töû vong ngoaøi sô sinh 
ñeán 5 tuoåi ~ 4 trieäu/ naêm
Tỷ lệ SDD ở các khu vực 
Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng 1993, 2010, 2020 
(Nguồn: Viện nghiên cứu chiến lược thực phẩm quốc tế, 1997) 
% 
60 
50 
40 
30 
20 
10 
0 
Nam Á Cận Saharan 
Châu Phi 
Trung Quốc và 
Đông Nam Á 
Mỹ Latin Tây Á và Bắc Phi 
1993 
2010 
2020
Tỷ lệ SDD trẻ em VN dưới 5 tuổi 
theo các vùng sinh thái khác nhau 
45 
40 
35 
30 
25 
20 
15 
10 
5 
0 
Chung §B s«ng 
Hång 
§ «ng B¾c T©y B¾c B¾c Trung 
Bé 
Nam 
Trung Bé 
T©y 
Nguyªn 
§ «ng Nam 
Bé 
§B s«ng 
Cöu Long 
SDD nhÑ c©n SDD thÊp cßi SDD gμy cßm 
%
Liên quan giữa SDD với nhiễm khuẩn 
NHIEÃM KHUAÅN 
SUY DINH DÖÔÕNG 
Suy giaûm 
chöùc naêng 
mieãn dòch 
Suy giaûm 
haøng raøo 
baûo veä 
Thieáu dinh 
döôõng 
Keùm 
haáp thu 
Taêng 
giaùng hoùa 
Tieâu hao döôõng 
chaát
Suy dinh dưỡng làm giảm miễn dịch 
 Suy giảm hàng rào bảo vệ tự nhiên 
 Teo, giảm sinh hàng rào niêm mạc 
 Thay đổi bám dính vi khuẩn ruột 
 Giảm đại thực bào 
 Giảm tiểu thực bào 
 Suy giảm bổ thể 
 Đáp ứng Cytokin tế bào miễn dịch kém
Suy dinh dưỡng làm giảm miễn dịch(tt) 
 Suy giảm miễn dịch tế bào 
 Giảm thụ thể globulin miễn dịch 
 Teo giảm sinh hệ lympho 
 Mất cân bằng tế bào T điều hòa 
 CD4/CD8 máu thấp 
 Cytokin tế bào T giảm chức năng 
 Đáp ứng Cytokin tế bào miễn dịch kém 
 Suy giảm miễn dịch thể dịch 
 Giảm đáp ứng sinh kháng thể hệ thống và niêm mạc
Thừa Dinh dưỡng với Nhiễm khuẩn 
Thừa cân, béo phì với nhiễm khuẩn 
 Edelman R (1981): béo phì có liên quan gì với nhiễm 
khuẩn và miễn dịch? 
 Người béo phì dễ bị nhiễm khuẩn hơn người bình thường 
 Dễ bị vãng khuẩn huyết (bacteremia) 
 Vết thương phẫu thuật lâu lành 
 Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn da 
 Nguyên do: biến đổi giải phẫu của thừa cân 
 Mỡ gan làm viêm gan C kéo dài
Thừa sắt, nhiễm sắt với nhiễm khuẩn 
 Elsdon - Dew (1949): dịch lỵ amip ở người Bantu, Nam Phi do tập 
quán ăn chế độ nhiều sắt. 
 Beck và cs. (2005): virus coxsackie gây tổn thương cơ tim ở chuột 
thiếu vitamin E khi quá tải sắt. 
 Brock và cs. (1999): bổ sung sắt dextran đường tĩnh mạch tăng nguy 
cơ nhiễm khuẩn huyết vi khuẩn gram (-) 
 Bổ sung sắt cho thai phụ ở vùng lưu hành Plasmodium vivax, tăng 
nguy cơ sốt rét. 
 Sazawal S và cs: tăng nguy cơ nhập viện và tử vong ở trẻ dưới 36 
tháng có uống hàng ngày 12,5 mg sắt với 50 g acid folic. 
( Nguồn: Malnutrition and infection: an update, Bri. J. Nutrition 2007, 98; 1: S5 _ S10)
Nhiễm khuẩn từ thực phẩm 
 Hoa Kỳ: 76 triệu trường hợp bệnh từ thực phẩm/ năm 
5000 tử vong 
325000 nhập viện 
( US Food and Drug Administration, 2003) 
 Nhiều vi khuẩn, virus, ký sinh khuẩn, độc tố, hóa chất, kim 
loại nặng gây bệnh từ thực phẩm. 
 >200 tác nhân nhiễm khuẩn và không nhiễm khuẩn từ 
thực phẩm và nguồn nước. 
(AAP, 1999)
Bệnh và tình trạng bệnh từ thực phẩm 
(tại Hoa Kỳ năm 2000) 
Tác nhân Bệnh hay tình trạng bệnh Vi sinh gây bệnh 
Vi khuẩn Botulism 
Brucellosis 
Tả 
Hội chứng tan máu - ure huyết sau 
tiêu chảy 
Salimonellosis 
Shigellosis 
Sốt thương hàn 
Clostridium botulinum 
Brucella 
Vibrio cholerae 
Escherichia coli 0157: H7 
Salmonella 
Shigella 
Salmonella typhi 
Virut Viêm gan A Virut viêm gan A 
Ký sinh khuẩn Cryptosporidiosis 
Cyclosporiasis 
Trichinosis 
Cryptosporidium parvum 
Cyclospora cayetanensis 
Trichinella spiralis
Số lượng, tần suất trên 100.000 dân được chẩn đoán 
nhiễm khuẩn từ thực phẩm năm 2000 
Vi sinh vật Số lượng Tần suất 
Campylobacter 
Salmonella 
Shigella 
Escherichia coli 0157: H7 
Cryptosporidium 
Yersimia 
Listeria 
Vibrio 
Cyclospora 
4640 
4237 
2324 
631 
484 
131 
101 
61 
22 
15,7 
14,4 
7,9 
2,1 
1,5 
0,4 
0,3 
0,2 
0,1 
(Nguồn: CDC, Mortal. Wkly. Rep 2001; 50: 241- 246)
Yếu tố gây bệnh từ thực phẩm tại Hoa Kỳ 
từ 1993 - 1997 
Thực phẩm không an toàn 6% 
Nguyên nhân khác 11% 
Dụng cụ nhiễm bẩn 16% 
Nhiệt độ giữ 
không đúng 37% 
Vệ sinh cá nhân kém 19% 
Nấu chưa đủ chín 11% 
(Nguồn: CDC Surveilance Summ 2000; 49: 1 – 62)
VITAMIN 
A, C, E 
Cytokin 
Dinh dưỡng hỗ trợ Hệ Miễn Dịch 
Döôõng baøo 
TB. dieät 
Baûo veä choáng nhieãm 
khuaån vaø dò öùng 
cuûa cô theå 
PROTEIN 
NUCLEOTID 
PREBIOTICS 
OLIGOSACCHARIDE 
GOS, FOS 
ACID BEÙO 
ω3-LCPUFA 
ω6-LCPUFA 
VI CHAÁT 
Zn, Fe, Selenium 
Cu, Mangan 
PROBIOTIC 
B. bifidus 
L. reuteri 
Globulin mieãn dòch 
Eicosanoid 
BC. trung tính TB. bieåu moâ 
TB. T 
TB. B 
Ñaïi thöïc baøo
Vai trò Protein với chức năng miễn dịch 
Protein có vai trò lớn với hệ miễn dịch 
 Tham gia cấu trúc, kích thước cơ quan miễn dịch 
 Chức năng thực bào 
 Chức năng tế bào - B, sản sinh kháng thể 
 Chức năng tế bào – T 
 Sản sinh cytokin 
 Tham gia cấu trúc và chức năng rào cản
Vai trò của Nucleotide với hệ miễn dịch 
 Điều hoà, phát triển lympho T ở niêm mạc ruột 
 Tăng hoạt tính tế bào NK 
 Tăng sản sinh IL-2 
 Tăng nồng độ IgM, IgA huyết thanh 
 Cải thiện đáp ứng với vacxin Hib
Vai trò acid béo trong điều hòa miễn dịch 
 Phối hợp đáp ứng miễn dịch thích hợp qua sản sinh các 
eicosanoid (prostaglandins, leucotrienes, thromboxanes) 
  3 và 6-LCPUFA, bao gồm EPA, DHA, ARA ảnh hưởng tới 
sản sinh các dạng eicosanoid và cytokine. 
 Làm đáp ứng miễn dịch mạnh và kéo dài
Vitamin A với chức năng miễn dịch 
 Miễn dịch không đặc hiệu: 
 Sự toàn vẹn của niêm mạc 
 Tổng hợp lysozyme kháng vi khuẩn 
 Chức năng thực bào của đại thực bào, BCTT 
 Miễn dịch tế bào : 
 Sinh sản, biệt hoá TB lympho 
Thiếu vitamin A : giảm sinh lympho ở lách 
giảm sinh, thay đổi thành phần 
lympho T 
giảm hoạt tính tế bào NK 
 Toàn vẹn tuyến ức, bài tiết thymulin
Vitamin A với chức năng miễn dịch 
 Miễn dịch thể dịch 
 Thiếu vitamin A : Giảm đáp ứng kháng thể IgG, IgM 
Giảm IgA tại niêm mạc 
 Thiếu vitamin A: 
 Dễ nhiễm khuẩn 
 Bệnh nhiễm khuẩn nặng và kéo dài 
Bổ sung vitamin A giảm nguy cơ nhiễm khuẩn và tử 
vong
Vitamin C và E là chất chống oxy hóa 
 Vitamin C – chất chống oxy hóa, tan trong nước trong tế bào 
 Nồng độ cao trong bạch cầu 
 Loại bỏ gốc tự do, bảo vệ tế bào miễn dịch 
 Ảnh hưởng hoạt tính tế bào – T và – NK 
 Vitamin E – chất chống oxy hóa, tan trong mỡ, phòng peroxid lipid 
 Bảo vệ tế bào với gốc tự do 
 Ổn định màng tế bào 
 Ảnh hưởng tế bào – T, tiết cytokine, eicosanoid và globulin miễn 
dịch
Selenium cũng là chất chống oxy hóa 
 Tập trung ở mô chức năng miễn dịch: lách, hạch, gan 
 Chống oxy hóa như vitamin C, E 
 Đồng tác dụng với vitamin E, giảm tổn hại tế bào bởi gốc 
tự do trong nhiễm khuẩn 
 Tăng sinh tế bào lympho, hoạt tính bạch cầu trung tính, 
tế bào – T và – NK, sản sinh Cytokine
Selenium cải thiện chức năng BC trung tính 
Hoạt tínhCandida % 
GP*IU/mg protein *100 
Selinium μg/Kg cơ thể 
Arthur JR et al. J Nutrition 133 (2003) 1475S – 1459S 
45 
40 
35 
30 
25 
20 
15 
10 
5 
0 
0 2,5 6 8 10 20 50 100 200 400 500 750 1000
Sắt là thành phần quan trọng của tế bào miễn dịch 
 Thiếu sắt là bệnh phổ biến nhất toàn cầu 
 Sắt hỗ trợ hệ thống miễn dịch – tăng sinh: 
 Tế bào – T 
 Bạch cầu trung tính 
 Tế bào diệt tự nhiên
Kẽm, Đồng, Mangan hỗ trợ hệ miễn dịch 
 Zn: Vai trò đặc hiệu với chức năng miễn dịch 
 Toàn vẹn bề mặt niêm mạc ( đường tiêu hóa) 
 Tham gia chức năng nhiều enzym (120 enzym) 
 Bền vững màng tế bào 
 Cần cho chức năng tuyến ức 
 Bảo vệ và tăng sinh tế bào – T 
 Điều hòa hoạt tính nhiều tế bào miễn dịch: tế bào – T, - B, - NK 
và đại thực bào 
 Ảnh hưởng tới sinh cytokin 
 Đồng và Mangan 
 Đặc hiệu trong tổng hợp enzym phòng tổn thương oxy hóa tế 
bào
Ứng dụng Probiotic 
 Tiêu chảy do Rotavirus liên quan đến kháng sinh do 
Clostridium difficile. 
 Viễm nhiễm ở ruột (như Crohn) 
 Nhiễm khuẩn hô hấp 
 Hoại tử ruột non sơ sinh 
 Dị ứng ở trẻ có nguy cơ 
 Bất dung nạp lactose 
 Khả năng thấm ở ruột
Kết luận 
 Vai trò của miễn dịch trong thai kỳ quan trọng giúp tăng 
cường hệ miễn dịch cho trẻ khi sinh ra 
 Có sự tương tác giữa dinh dưỡng với nhiễm khuẩn và 
chống nhiễm khuẩn  Miễn dịch dinh dưỡng. 
 Suy dinh dưỡng, thiếu vệ sinh - an toàn thực phẩm tăng 
nguy cơ nhiễm khuẩn 
 Giải pháp tăng cường chống nhiễm khuẩn: 
 Tăng cường nuôi con bằng sữa mẹ. 
 Dinh dưỡng hợp lý, đầy đủ dưỡng chất. 
 Đảm bảo vệ sinh, an toàn dinh dưỡng.
Xin cảm ơn

More Related Content

What's hot

Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Các cơ quan tham gia miễn dịch.Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Đức Hoàng
 
Immunological viet - copy
Immunological viet - copyImmunological viet - copy
Immunological viet - copy
Hai Trieu
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Thanh Liem Vo
 
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
Microsoft word   giao trinh trong nam - khangMicrosoft word   giao trinh trong nam - khang
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (19)

Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể
Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể
Bài Thuyết Trình Hệ Thống Miễn Dịch Của Cơ Thể
 
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩm
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩmBài giảng công nghệ sinh học dược phẩm
Bài giảng công nghệ sinh học dược phẩm
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
mien dich dich the
mien dich dich themien dich dich the
mien dich dich the
 
Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Các cơ quan tham gia miễn dịch.Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Các cơ quan tham gia miễn dịch.
 
Bài thực hành sinh
Bài thực hành sinhBài thực hành sinh
Bài thực hành sinh
 
Vai trò-bổ-thể
Vai trò-bổ-thểVai trò-bổ-thể
Vai trò-bổ-thể
 
Ebook; Miễn Dịch HỌC
Ebook; Miễn Dịch HỌCEbook; Miễn Dịch HỌC
Ebook; Miễn Dịch HỌC
 
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCCÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
 
Immunological viet - copy
Immunological viet - copyImmunological viet - copy
Immunological viet - copy
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
Bài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinhBài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinh
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
Tìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferonTìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferon
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
 
Entero
EnteroEntero
Entero
 
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
Microsoft word   giao trinh trong nam - khangMicrosoft word   giao trinh trong nam - khang
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
Cytokin
CytokinCytokin
Cytokin
 

Viewers also liked (9)

Bai giang bs nguyet
Bai giang bs nguyetBai giang bs nguyet
Bai giang bs nguyet
 
Chăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thaiChăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thai
 
Chăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữaChăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữa
 
Miễn dịch học đh y hn
Miễn dịch học  đh y hnMiễn dịch học  đh y hn
Miễn dịch học đh y hn
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
mien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieumien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieu
 
Phoi Thai
Phoi ThaiPhoi Thai
Phoi Thai
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 

Similar to Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn

Anh huong cua sua bo sung pre probiotic len tinh trang dinh duong, nhiem khua...
Anh huong cua sua bo sung pre probiotic len tinh trang dinh duong, nhiem khua...Anh huong cua sua bo sung pre probiotic len tinh trang dinh duong, nhiem khua...
Anh huong cua sua bo sung pre probiotic len tinh trang dinh duong, nhiem khua...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
tuntam
 
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhSp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
MAIVTHHONG
 
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docQĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
TrngNguyn19056
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
SoM
 

Similar to Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn (20)

PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàngPROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
 
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
 
Anh huong cua sua bo sung pre probiotic len tinh trang dinh duong, nhiem khua...
Anh huong cua sua bo sung pre probiotic len tinh trang dinh duong, nhiem khua...Anh huong cua sua bo sung pre probiotic len tinh trang dinh duong, nhiem khua...
Anh huong cua sua bo sung pre probiotic len tinh trang dinh duong, nhiem khua...
 
Giới thiệu sp 15.12.pptx
Giới thiệu sp 15.12.pptxGiới thiệu sp 15.12.pptx
Giới thiệu sp 15.12.pptx
 
Hieu qua can thiep dinh duong cho tre 12 36 thang tuoi bieng an sau su dung k...
Hieu qua can thiep dinh duong cho tre 12 36 thang tuoi bieng an sau su dung k...Hieu qua can thiep dinh duong cho tre 12 36 thang tuoi bieng an sau su dung k...
Hieu qua can thiep dinh duong cho tre 12 36 thang tuoi bieng an sau su dung k...
 
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hapTruc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hap
 
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảmCerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
 
Sữa non deep blue health
Sữa non deep blue healthSữa non deep blue health
Sữa non deep blue health
 
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy HòaTrẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
 
Tre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy HoaTre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
 
LỢI KHUẨN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN Ở TRẺ NHƯ THẾ NÀO?
LỢI KHUẨN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN Ở TRẺ  NHƯ THẾ NÀO?LỢI KHUẨN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN Ở TRẺ  NHƯ THẾ NÀO?
LỢI KHUẨN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN Ở TRẺ NHƯ THẾ NÀO?
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
 
Sữa non deep blue health
Sữa non deep blue healthSữa non deep blue health
Sữa non deep blue health
 
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhSp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
 
TRỤC PHỔI RUỘT VÀ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP
TRỤC PHỔI RUỘT VÀ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤPTRỤC PHỔI RUỘT VÀ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP
TRỤC PHỔI RUỘT VÀ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP
 
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docQĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
 
Probiotic
ProbioticProbiotic
Probiotic
 
BỆNH GÂY RA BỞI THỨC ĂN
BỆNH GÂY RA BỞI THỨC ĂNBỆNH GÂY RA BỞI THỨC ĂN
BỆNH GÂY RA BỞI THỨC ĂN
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
 
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxBổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
 

Recently uploaded

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 

Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn

  • 1. DINH DƯỠNG VỚI NHIỄM KHUẨN VÀ VAI TRÒ MIỄN DỊCH TRONG THAI KỲ ( Hội thảo cập nhật 7-12-2014) BS CKII Đ ỗThịKim Ngọc Chủ tịch hội SPK-KHHGĐTP Caàn Thô
  • 2. Vai trò của miễn dịch trong thai kỳ  Tăng cường miễn dịch trong thai kỳ là một xu thế quan tâm  Giúp bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật, vật lạ  Miễn dịch của mỗi người đều khác nhau  Có hai loại miễn dịch: Tự nhiên, mắc phải (chủng ngừa)
  • 3. Những tác nhân giảm miễn dịch của thai phụ  Virus  Vi khuẩn  Nấm  Ký sinh trùng
  • 4. Những yếu điểm khi mang thai  Sức khỏe kém ( mệt, nhịp tim nhanh..)  Hệ tiêu hóa yếu  Nguyên nhân: Thay đổi nội tiết, tăng chuyển hóa cơ bản, giảm nhu động ruột, tăng tiết dịch vị  Do vậy cần phải có hệ miễn dịch
  • 5. Lợi ích của hệ miễn dịch  Mẹ khỏe, bé khỏe  Phòng chống bệnh  Tránh bệnh  Hấp thu tốt  Tăng miễn dịch cho trẻ khi sinh ra
  • 6. Nguồn cung cấp miễn dịch  Rau xanh  Hoa quả tươi  Sữa mẹ ( Prebiotis có 60-70% đường ruột)
  • 7. Sự phát triển hệ vi khuẩn đường ruột của trẻ  Hình thành trước sinh, mới sinh, sinh 4 ngày, 20 ngày, 4-6 tháng  Khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài  Khi tiếp xúc với âm đạo người mẹ…  Khi bú mẹ nhiều có nhiều VK Bifidobacteria, tăng cường MD cho trẻ…hơn bú bình.
  • 8. HỆ MIỄN DỊCH ( Synbiotics) Bao gồm:  Probiotics và Prebiotics  Probiotics: Những vi sinh vật còn sống, đưa vào cơ thể, giúp khỏe mạnh, vượt qua hệ tiêu hóa, phát triển trong ruột già, hỗ trợ hiệu quả, cân bằng đường ruột  Prebiotics: Là nguồn thức ăn cho probiotics PT ( đường Oligosaccharides)  Prebiotics giảm độ PH đường ruột, tạo ra MT acid tăng hấp thu Ca, Fe, Zn, Mg, tăng kích thích, vi sinh đường ruột ( Bifidobacteris, Lactobaccili), ức chế sự bám dính của các mầm bệnh gây tiêu chảy….
  • 9. Điều hòa miễn dịch chống nhiễm khuẩn của prebiotic và probiotic Prebiotics là một thành phần thức ăn không tiêu hóa, nhưng có lợi cho cơ thể, kích thích chọn lọc một hay một số vi khuẩn ở đại tràng phát triển và / hay hoạt động làm tăng cường sức khỏe Gibson và Roberfroid, 1995 Prebiotics?
  • 10. Probiotic? Thức ăn chức năng có chứa vi sinh vật có lợi cho vật chủ, làm tăng cường miễn dịch ở niêm mạc ruột và miễn dịch hệ thống, cải thiện dinh dưỡng và vi khuẩn đường ruột (Naidu, Bilack và Clemens, 1999)
  • 11. Cơ chế tác động của Probiotic  Cạnh tranh bám dính và chất dinh dưỡng với vi khuẩn gây bệnh  Làm tăng lympho B sản sinh IgG và Ig A ở niêm mạc ruột  Kích thích giải phóng Interferon, mucus ở niêm mạc ruột  Vân chuyển kháng nguyên tới tế bào lympho và hấp thụ kháng nguyên ở mảng Peyer  Sản sinh chất ức chế phát triển E. Coli, Streptococcus, Cl. difficile, Salmonella (Lactobacillus) (Aloysius LD, BMJ 2002)
  • 12. Điều hòa miễn dịch của Prebiotic  Prebiotic làm bifidobacteria phát triển.  Tạo môi trường miễn dịch ruột khỏe mạnh:  Tăng cường hàng rào bảo vệ qua sản sinh mucine và sIgA  Kìm hãm vi khuẩn gây bệnh - Ức chế bởi bifidobacteria và lactobaccilli - Môi trường không thuận lợi (pH, acid béo chuỗi ngắn) Thử nghiệm lâm sàng:  Giảm nhiễm khuẩn.  Giảm dị ứng.  Điều hòa IgE/ IgG.
  • 13. Oligosaccharides cải thiện vi khuẩn chí trong phân của trẻ sơ sinh đủ tháng (28 ngày) Bifidus Lactobacillus * # * group difference according to Mann- Whitney U-test: * p<0.05 vs. 0.0, # vs. 0.4 0.8 g/100ml (n=27) reference range (IQR) of breastfed infants (n=15) 0 g/100ml (n=33) 0.4 g/100ml (n=30) log 10 of CFU/g phân tươi (median, IQR) * * group difference according to Mann- Whitney U-test: * p<0.05 vs. 0.0, # vs. 0.8 0.8 g/100ml (n=27) reference range (IQR) of breastfed infants (n=15) 0 g/100ml (n=33) 0.4 g/100ml (n=30) 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 10 8 7 6 5 4 3 2 1 0 9 log 10 of CFU/g phân tươi (median, IQR) Moro G, Minoli I, Mosca M, Jelinek J, Stahl B, Boehm G. Dosage related bifidogenic effects of galacto- and fructo-oligosaccharides in formula fed term infants. J Pediatr Gastroenterol Nutr 2002; 34:291-295
  • 14. Kẽm, Đồng, Mangan hỗ trợ hệ miễn dịch  Zn: Vai trò đặc hiệu với chức năng miễn dịch  Toàn vẹn bề mặt niêm mạc ( đường tiêu hóa)  Tham gia chức năng nhiều enzym (120 enzym)  Bền vững màng tế bào  Cần cho chức năng tuyến ức  Bảo vệ và tăng sinh tế bào – T  Điều hòa hoạt tính nhiều tế bào miễn dịch: tế bào – T, - B, - NK và đại thực bào  Ảnh hưởng tới sinh cytokin  Đồng và Mangan  Đặc hiệu trong tổng hợp enzym phòng tổn thương oxy hóa tế bào
  • 15. Prebiotic GOS/ FOS làm tăng sIgA ở phân 1.2 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0 GOS/FOS Sữa thường Bb - 12 Sữa mẹ sIgA phân ( mg/g phân) Bakker – Zierikzec AM và cs Pediatr Allerg Imm. 2006; 17 134 – 140 57 trẻ : 19 sữa công thức thường 19 sữa có GOS/ FOS ( 9/1) 0,6g/100ml 19 sữa có 6  10 9 Bifidobaterium animals/ 100 ml ( Bb – 12) Lượng sIgA phân ở tuần 16
  • 16. Oligosaccharides sữa mẹ điều hoà miễn dịch Oligosaccharides trong söõa meï Söï leân men cuûa vi khuaån coù lôïi Axít beùo chuoãi ngaén(SCFA), pH Tính thaám  Taùi taïo  Söï baûo veä bieåu moâ Bieåu moâ  Chaát löôïng Toång hôïp Heä vi khuaån coù Bifidobacteria vöôït troäi Mieãn dòch Choáng nhieãm truøng  Nguy cô bò dò öùng  Tính beàn vöõng cuûa haøng raøo baûo veä
  • 17. Tác dụng của Probiotics:  Giảm tiêu chảy  Giảm tác động do không hấp thụ Lactose  Tác động có lợi của VK Aberrucies  Phân tốt  Giảm dị ứng  Giảm bệnh hô hấp
  • 18. GOS/lcFOS làm giảm tần suất tiêu chảy cấp Nhom c hung ( n=13 6 ) GOS / l c FOS ( n=14 5 ) 50 40 30 20 10 0 Nhom c hung ( n=13 6 ) GOS / l c FOS ( n=14 5 ) 0.5 0.4 P < 0.05 P < 0.05 0.3 0.2 0.1 0 Soá treû bò tieâu chaûy ít nhaát 1 ñôït Soá ñôït tieâu chaûy/treû Bruzzese et al., ESPGHAN-2006 n=34 n=17 0.28 0.15 Soá treû sô sinh
  • 19. GOS/lcFOS làm giảm NKHHT/URTI trường diễn và giảm số lần điều trị bằng kháng sinh Nhom c hung ( n=13 6 ) GOS / l c FOS ( n=14 5 ) 50 40 30 20 10 0 Nhom c hung ( n=13 6 ) GOS / l c FOS ( n=14 5 ) 50 P < 0.05 P < 0.05 40 30 20 10 0 Bruzzese et al., ESPGHAN-2006 n=35 n=19 n=49 n =30 Soá treû sô sinh Soá treû bò ≥ 3 ñôït Soá treû ñieàu trò khaùng sinh > 2 laàn
  • 20. Prebiotic GOS/ FOS làm giảm nhiễm khuẩn trong 6 tháng đầu đời 35 30 25 20 15 10 5 0 Các loại NK NK tái diễn NKHH trên tái diễn Viêm tai giữa tái diễn NK tiết niệu tái diễn Tần suất mắc (%) Sertac Arslanoglu ( 2007) GOS/ FOS * P < 0,05 Chứng ** P < 0,01 * ** *
  • 21. Lợi ích mang lại cho trẻ khi sinh ra  Giảm tiêu chảy cấp  Giảm tiêu chảy liên quan kháng sinh  Giảm viêm ruột hoại tử  Giảm nhiễm khuẩn Clotridium  Giảm viêm da dị ứng/hen suyễn
  • 22. Sữa mẹ bảo vệ trẻ chống Nhiễm khuẩn  Sữa mẹ là tiêu chuẩn vàng, sữa mẹ là tốt nhất  Sữa mẹ đủ thành phần để nuôi dưỡng trẻ, tăng trưởng và phát triển tối ưu, bảo vệ trẻ với nhiễm khuẩn  Sữa mẹ chứa 6% protein, 39 % carbohydrate và 55 % lipid
  • 23. Trẻ nuôi bằng sữa mẹ ít bị Tiêu chảy hơn Nguy cơ tiêu chảy của các phương pháp nuôi trẻ 0-2 tháng tại Philippines 20% 15% 10% 5% 0% Söõa meï Söõa meï+nöôùc Söõa meï+thöùc aên b/s Khoâng nuoâi söõa meï 1% 3,2% 13,3% 17,3%
  • 24. Sữa mẹ có globulin miễn dịch và các yếu tố chống nhiễm khuẩn  IgA, IgM, IgG  Lysozyme  Lactoferin  Bổ thể C3  Bạch cầu  Yếu tố bifidus  Kháng virus mesin  Oligosaccharide
  • 25. Sữa mẹ có các Cytokine, yếu tố kháng viêm  TNF : Yếu tố hoại tử u  Interleukin  Interferon  Prostaglandin  A1 - anti - chymotrypsin  A1 - anti - trypsin  Yếu tố hoạt hoá tiểu cầu : acetyl hydrose.
  • 26. Trẻ nuôi hoàn toàn bằng sữa mẹ ít bị bệnh hơn Tình hình sức khoẻ theo phương pháp nuôi con từ 3-7 tháng ở một số nước phát triển Taùc giaû Söùc khoûe Nuoâi söõa meï Söõa meï+thöùc aên khaùc Kramer (2000) NK ñöôøng ruïoât 12 tuaàn ñaàu NKHH trong 12 thaùng ñaàu 31/621 (4,6%) 69/621 (11,1%) 213/2862 (7,4%) 411/2862 (14,4%) Kajo Sauri (1983) Dò öùng thöùc aên luùc 1 tuoåi Dò öùng phaán hoa luùc 5 tuoåi 5/70 (7,1%) 10/51 (19,6%) 24/65 (36,9%) 23/62 (37,1%) Pisacane (1995) Hb 117g/l 109g/l
  • 27. Suy dinh dưỡng với nhiễm khuẩn Suy dinh dưỡng là một nguyên nhân phối hợp gây tử vong trẻ em bị nhiễm khuẩn Chứng cứ rõ ràng: Tiêu chảy Nhiễm khuẩn hô hấp cấp Sốt rét Sởi ( Rice AL, Sacco L, Hyder A and Black RE, Bulletin of WHO, 2000; 78: 1207 – 1221)
  • 28. Nguyên nhân chính gây tử vong trẻ em trên thế giới Töû vong sô sinh ~ 4 trieäu/ naêm Töû vong ngoaøi sô sinh ñeán 5 tuoåi ~ 4 trieäu/ naêm
  • 29. Tỷ lệ SDD ở các khu vực Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng 1993, 2010, 2020 (Nguồn: Viện nghiên cứu chiến lược thực phẩm quốc tế, 1997) % 60 50 40 30 20 10 0 Nam Á Cận Saharan Châu Phi Trung Quốc và Đông Nam Á Mỹ Latin Tây Á và Bắc Phi 1993 2010 2020
  • 30. Tỷ lệ SDD trẻ em VN dưới 5 tuổi theo các vùng sinh thái khác nhau 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 Chung §B s«ng Hång § «ng B¾c T©y B¾c B¾c Trung Bé Nam Trung Bé T©y Nguyªn § «ng Nam Bé §B s«ng Cöu Long SDD nhÑ c©n SDD thÊp cßi SDD gμy cßm %
  • 31. Liên quan giữa SDD với nhiễm khuẩn NHIEÃM KHUAÅN SUY DINH DÖÔÕNG Suy giaûm chöùc naêng mieãn dòch Suy giaûm haøng raøo baûo veä Thieáu dinh döôõng Keùm haáp thu Taêng giaùng hoùa Tieâu hao döôõng chaát
  • 32. Suy dinh dưỡng làm giảm miễn dịch  Suy giảm hàng rào bảo vệ tự nhiên  Teo, giảm sinh hàng rào niêm mạc  Thay đổi bám dính vi khuẩn ruột  Giảm đại thực bào  Giảm tiểu thực bào  Suy giảm bổ thể  Đáp ứng Cytokin tế bào miễn dịch kém
  • 33. Suy dinh dưỡng làm giảm miễn dịch(tt)  Suy giảm miễn dịch tế bào  Giảm thụ thể globulin miễn dịch  Teo giảm sinh hệ lympho  Mất cân bằng tế bào T điều hòa  CD4/CD8 máu thấp  Cytokin tế bào T giảm chức năng  Đáp ứng Cytokin tế bào miễn dịch kém  Suy giảm miễn dịch thể dịch  Giảm đáp ứng sinh kháng thể hệ thống và niêm mạc
  • 34. Thừa Dinh dưỡng với Nhiễm khuẩn Thừa cân, béo phì với nhiễm khuẩn  Edelman R (1981): béo phì có liên quan gì với nhiễm khuẩn và miễn dịch?  Người béo phì dễ bị nhiễm khuẩn hơn người bình thường  Dễ bị vãng khuẩn huyết (bacteremia)  Vết thương phẫu thuật lâu lành  Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn da  Nguyên do: biến đổi giải phẫu của thừa cân  Mỡ gan làm viêm gan C kéo dài
  • 35. Thừa sắt, nhiễm sắt với nhiễm khuẩn  Elsdon - Dew (1949): dịch lỵ amip ở người Bantu, Nam Phi do tập quán ăn chế độ nhiều sắt.  Beck và cs. (2005): virus coxsackie gây tổn thương cơ tim ở chuột thiếu vitamin E khi quá tải sắt.  Brock và cs. (1999): bổ sung sắt dextran đường tĩnh mạch tăng nguy cơ nhiễm khuẩn huyết vi khuẩn gram (-)  Bổ sung sắt cho thai phụ ở vùng lưu hành Plasmodium vivax, tăng nguy cơ sốt rét.  Sazawal S và cs: tăng nguy cơ nhập viện và tử vong ở trẻ dưới 36 tháng có uống hàng ngày 12,5 mg sắt với 50 g acid folic. ( Nguồn: Malnutrition and infection: an update, Bri. J. Nutrition 2007, 98; 1: S5 _ S10)
  • 36. Nhiễm khuẩn từ thực phẩm  Hoa Kỳ: 76 triệu trường hợp bệnh từ thực phẩm/ năm 5000 tử vong 325000 nhập viện ( US Food and Drug Administration, 2003)  Nhiều vi khuẩn, virus, ký sinh khuẩn, độc tố, hóa chất, kim loại nặng gây bệnh từ thực phẩm.  >200 tác nhân nhiễm khuẩn và không nhiễm khuẩn từ thực phẩm và nguồn nước. (AAP, 1999)
  • 37. Bệnh và tình trạng bệnh từ thực phẩm (tại Hoa Kỳ năm 2000) Tác nhân Bệnh hay tình trạng bệnh Vi sinh gây bệnh Vi khuẩn Botulism Brucellosis Tả Hội chứng tan máu - ure huyết sau tiêu chảy Salimonellosis Shigellosis Sốt thương hàn Clostridium botulinum Brucella Vibrio cholerae Escherichia coli 0157: H7 Salmonella Shigella Salmonella typhi Virut Viêm gan A Virut viêm gan A Ký sinh khuẩn Cryptosporidiosis Cyclosporiasis Trichinosis Cryptosporidium parvum Cyclospora cayetanensis Trichinella spiralis
  • 38. Số lượng, tần suất trên 100.000 dân được chẩn đoán nhiễm khuẩn từ thực phẩm năm 2000 Vi sinh vật Số lượng Tần suất Campylobacter Salmonella Shigella Escherichia coli 0157: H7 Cryptosporidium Yersimia Listeria Vibrio Cyclospora 4640 4237 2324 631 484 131 101 61 22 15,7 14,4 7,9 2,1 1,5 0,4 0,3 0,2 0,1 (Nguồn: CDC, Mortal. Wkly. Rep 2001; 50: 241- 246)
  • 39. Yếu tố gây bệnh từ thực phẩm tại Hoa Kỳ từ 1993 - 1997 Thực phẩm không an toàn 6% Nguyên nhân khác 11% Dụng cụ nhiễm bẩn 16% Nhiệt độ giữ không đúng 37% Vệ sinh cá nhân kém 19% Nấu chưa đủ chín 11% (Nguồn: CDC Surveilance Summ 2000; 49: 1 – 62)
  • 40. VITAMIN A, C, E Cytokin Dinh dưỡng hỗ trợ Hệ Miễn Dịch Döôõng baøo TB. dieät Baûo veä choáng nhieãm khuaån vaø dò öùng cuûa cô theå PROTEIN NUCLEOTID PREBIOTICS OLIGOSACCHARIDE GOS, FOS ACID BEÙO ω3-LCPUFA ω6-LCPUFA VI CHAÁT Zn, Fe, Selenium Cu, Mangan PROBIOTIC B. bifidus L. reuteri Globulin mieãn dòch Eicosanoid BC. trung tính TB. bieåu moâ TB. T TB. B Ñaïi thöïc baøo
  • 41. Vai trò Protein với chức năng miễn dịch Protein có vai trò lớn với hệ miễn dịch  Tham gia cấu trúc, kích thước cơ quan miễn dịch  Chức năng thực bào  Chức năng tế bào - B, sản sinh kháng thể  Chức năng tế bào – T  Sản sinh cytokin  Tham gia cấu trúc và chức năng rào cản
  • 42. Vai trò của Nucleotide với hệ miễn dịch  Điều hoà, phát triển lympho T ở niêm mạc ruột  Tăng hoạt tính tế bào NK  Tăng sản sinh IL-2  Tăng nồng độ IgM, IgA huyết thanh  Cải thiện đáp ứng với vacxin Hib
  • 43. Vai trò acid béo trong điều hòa miễn dịch  Phối hợp đáp ứng miễn dịch thích hợp qua sản sinh các eicosanoid (prostaglandins, leucotrienes, thromboxanes)   3 và 6-LCPUFA, bao gồm EPA, DHA, ARA ảnh hưởng tới sản sinh các dạng eicosanoid và cytokine.  Làm đáp ứng miễn dịch mạnh và kéo dài
  • 44. Vitamin A với chức năng miễn dịch  Miễn dịch không đặc hiệu:  Sự toàn vẹn của niêm mạc  Tổng hợp lysozyme kháng vi khuẩn  Chức năng thực bào của đại thực bào, BCTT  Miễn dịch tế bào :  Sinh sản, biệt hoá TB lympho Thiếu vitamin A : giảm sinh lympho ở lách giảm sinh, thay đổi thành phần lympho T giảm hoạt tính tế bào NK  Toàn vẹn tuyến ức, bài tiết thymulin
  • 45. Vitamin A với chức năng miễn dịch  Miễn dịch thể dịch  Thiếu vitamin A : Giảm đáp ứng kháng thể IgG, IgM Giảm IgA tại niêm mạc  Thiếu vitamin A:  Dễ nhiễm khuẩn  Bệnh nhiễm khuẩn nặng và kéo dài Bổ sung vitamin A giảm nguy cơ nhiễm khuẩn và tử vong
  • 46. Vitamin C và E là chất chống oxy hóa  Vitamin C – chất chống oxy hóa, tan trong nước trong tế bào  Nồng độ cao trong bạch cầu  Loại bỏ gốc tự do, bảo vệ tế bào miễn dịch  Ảnh hưởng hoạt tính tế bào – T và – NK  Vitamin E – chất chống oxy hóa, tan trong mỡ, phòng peroxid lipid  Bảo vệ tế bào với gốc tự do  Ổn định màng tế bào  Ảnh hưởng tế bào – T, tiết cytokine, eicosanoid và globulin miễn dịch
  • 47. Selenium cũng là chất chống oxy hóa  Tập trung ở mô chức năng miễn dịch: lách, hạch, gan  Chống oxy hóa như vitamin C, E  Đồng tác dụng với vitamin E, giảm tổn hại tế bào bởi gốc tự do trong nhiễm khuẩn  Tăng sinh tế bào lympho, hoạt tính bạch cầu trung tính, tế bào – T và – NK, sản sinh Cytokine
  • 48. Selenium cải thiện chức năng BC trung tính Hoạt tínhCandida % GP*IU/mg protein *100 Selinium μg/Kg cơ thể Arthur JR et al. J Nutrition 133 (2003) 1475S – 1459S 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 0 2,5 6 8 10 20 50 100 200 400 500 750 1000
  • 49. Sắt là thành phần quan trọng của tế bào miễn dịch  Thiếu sắt là bệnh phổ biến nhất toàn cầu  Sắt hỗ trợ hệ thống miễn dịch – tăng sinh:  Tế bào – T  Bạch cầu trung tính  Tế bào diệt tự nhiên
  • 50. Kẽm, Đồng, Mangan hỗ trợ hệ miễn dịch  Zn: Vai trò đặc hiệu với chức năng miễn dịch  Toàn vẹn bề mặt niêm mạc ( đường tiêu hóa)  Tham gia chức năng nhiều enzym (120 enzym)  Bền vững màng tế bào  Cần cho chức năng tuyến ức  Bảo vệ và tăng sinh tế bào – T  Điều hòa hoạt tính nhiều tế bào miễn dịch: tế bào – T, - B, - NK và đại thực bào  Ảnh hưởng tới sinh cytokin  Đồng và Mangan  Đặc hiệu trong tổng hợp enzym phòng tổn thương oxy hóa tế bào
  • 51. Ứng dụng Probiotic  Tiêu chảy do Rotavirus liên quan đến kháng sinh do Clostridium difficile.  Viễm nhiễm ở ruột (như Crohn)  Nhiễm khuẩn hô hấp  Hoại tử ruột non sơ sinh  Dị ứng ở trẻ có nguy cơ  Bất dung nạp lactose  Khả năng thấm ở ruột
  • 52. Kết luận  Vai trò của miễn dịch trong thai kỳ quan trọng giúp tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ khi sinh ra  Có sự tương tác giữa dinh dưỡng với nhiễm khuẩn và chống nhiễm khuẩn  Miễn dịch dinh dưỡng.  Suy dinh dưỡng, thiếu vệ sinh - an toàn thực phẩm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn  Giải pháp tăng cường chống nhiễm khuẩn:  Tăng cường nuôi con bằng sữa mẹ.  Dinh dưỡng hợp lý, đầy đủ dưỡng chất.  Đảm bảo vệ sinh, an toàn dinh dưỡng.