SlideShare a Scribd company logo
1 of 100
CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN

1.Giới thiệu
2. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3. Biến ngẫu nhiên liên tục
4. Kỳ vọng toán và phương sai
5. Một số quy luật phân phối đặc biệt
6. Quy luật phân phối lũy thừa
7. Quy luật phân phối chuẩn
CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN

1.Giới thiệu
2. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3. Biến ngẫu nhiên liên tục
4. Kỳ vọng toán và phương sai
5. Một số quy luật phân phối đặc biệt
6. Quy luật phân phối lũy thừa
7. Quy luật phân phối chuẩn
1. GIỚI THIỆU
      Biến ngẫu nhiên là một biến số có thể nhận
giá trị thực của nó từ một phép thử ngẫu nhiên

Ví dụ: Tung đồng xu 2 lần, gọi X là số lần nhận
mặt ngửa. Các giá trị có thể đạt được của X là
{0,1,2} với các xác suất tương ứng là
  P(X=0) = ¼ , P(X=1) = ½ , P(X=2) = ¼
  Những xác suất trên như là sự phân phối của
               biến ngẫu nhiên X
1. GIỚI THIỆU
Ví dụ: Tung con xúc sắc. Gọi X là số chấm thu
được.
                    Tập giá trị của X là {1,2,3,4,5,6}
Ví dụ: Tung con xúc sắc. Gọi X là số lần tung cho
đến khi được 6 chấm
                     Tập giá trị của X là:{1,2,3,4,…}
Ví dụ: X là tuổi thọ của bóng đèn
                          Tập giá trị của X là :{0,∞}
CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN

1.Giới thiệu
2. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3. Biến ngẫu nhiên liên tục
4. Kỳ vọng toán và phương sai
5. Một số quy luật phân phối đặc biệt
6. Quy luật phân phối lũy thừa
7. Quy luật phân phối chuẩn
2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

Định nghĩa:
  Nếu tập hợp các giá trị của biến ngẫu nhiên X có
thể đếm được thì ta gọi X là biến ngẫu nhiên rời rạc

Định nghĩa:
X là 1 một biến ngẫu nhiên rời rạc với tập giá trị của
                                     {x1 ,x2 ,…}
          p(xk) = P(X=xk), k=1,2,….
   gọi là hàm khối xác suất ( kí hiệu là pmf ) của X
2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

Ví dụ:
Gọi X là số con gái trong 1 gia
đình có 3 đứa con.
Tập hợp các giá trị của X là
{0,1,2,3}
 Các xác suất tương ứng của X
là:
p(0)= 1/8 & p(1)= 3/8 &
p(2)= 3/8 & p(3)= 1/8
2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC
                Đồ thị hàm khối Xác suất
 0.4

 0.3

 0.2
                                                 Series 1
 0.1

  0
           0         1         2            3


       X       0         1         2       3
       P       1/8       3/8       3/8     1/8
Bảng phân phối xác xuất cho biến ngẫu nhiên rời rạc
2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC
Ví dụ: Tung con xúc sắc. Gọi X là số chấm thu
được. Tập giá trị của X là {1,2,3,4,5,6}

                     Hàm khối xác suất
      0.18
      0.16
      0.14
      0.12
       0.1
      0.08                                   Series 1
      0.06
      0.04
      0.02
         0
             1   2      3    4     5     6
2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC




               Hàm khối xác suất
 0.2
0.15
 0.1
                                           P(X=k)
0.05
  0
       1   2   3     4      5      6   7
2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC






Ví dụ : X là số con gái trong 1 gia đình có 3 con. Ta
có tập hợp các giá trị của X :{0,1,2,3},tìm hàm
phân phối xác suất F(k) cho các giá trị trên
2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC


2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

1

7/8




1/2




1/8


                0          1           2            3           4

      Đồ thị hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC


2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

 Ví dụ: Gọi X là số lần tung con xúc sắc đồng
chất cho đến khi nhận được 6 chấm. Tìm hàm
phân bố xác suất- cdf- của X
CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN

1.Giới thiệu
2. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3. Biến ngẫu nhiên liên tục
4. Kỳ vọng toán và phương sai
5. Một số quy luật phân phối đặc biệt
6. Quy luật phân phối lũy thừa
7. Quy luật phân phối chuẩn
3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC

Định nghĩa
Nếu hàm phân bố xác suất F(x) là hàm liên tục, thì
X được gọi là biến ngẫu nhiên liên tục.
3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC






Định nghĩa:
Hàm số f(x) = F’(x) gọi là hàm mật độ xác suất
(pdf) của biến ngẫu nhiên X.
3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC

3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC


3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC




            a   b
3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC


3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC


3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC


3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC

3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC


3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC

3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC

Mệnh đề:
Nếu X phân phối đều trên đoạn [0,1] và xác định
biến ngẫu nhiên Y = a + (b-a).X thì Y phân phối đều
trên đoạn [a,b]
3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC


3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC


3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC


3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC
3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC

CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN

1.Giới thiệu
2. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3. Biến ngẫu nhiên liên tục
4. Kỳ vọng toán và phương sai
5. Một số quy luật phân phối đặc biệt
6. Quy luật phân phối lũy thừa
7. Quy luật phân phối chuẩn
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI



4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI

Ví dụ: 1 bàn Roullette của Mỹ gồm các số từ 1 đến 36
và thêm số 0 và 00. Giả sử bạn đặt $1 vào số lẻ. Nếu
máy chạy vào số lẻ bạn sẽ nhận thưởng $1, nếu không
bạn mất $1 đã đặt. Vậy giá trị kỳ vọng toán của số tiền
bạn đạt được là bao nhiêu ?
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


Ví dụ: X phân phối đều trên đoạn [a,b].Tìm E[X]
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI

Bổ đề: Giả sử X là 1 biến ngẫu nhiên , với a, b là 2
số thực. Ta có: E[aX+b]= a. E[X] +b
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI

 Kỳ vọng toán của hàm số của biến ngẫu nhiên
Ví dụ :Giả sử X phân phối đều trên đoạn [0,2]. Tính
giá trị kỳ vọng của diện tích hình vuông có độ dài
cạnh là X.

          f
    1/2


              X

          0
                       2
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI

 Ví dụ :X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên
đoạn [0,1] và Y= [6X] +1. Tìm E[Y]
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI

       Phƣơng sai của biến ngẫu nhiên
Trong thực tế nhiều khi chỉ xác định kỳ vọng toán
của biến ngẫu nhiên thì chưa đủ để hiểu rõ biến
ngẫu nhiên đó.
 Ta còn phải xác mức độ phân tán của các giá trị
của biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình
của nó.
Để làm điều đó, người ta tìm trung bình của các
bình phương các sai lệch. Đó chính là phƣơng sai
của biến ngẫu nhiên.
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI

 
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI






                   Mean


               0
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI

 Ví dụ :Chỉ số IQ của 1 người bất kì có thể coi là 1
biến ngẫu nhiên X có giá trị kỳ vọng là 100 và độ
lệch chuẩn là 15. Chỉ số IQ đo được cao nhất là 228
thuộc về Kasparov. Tính xác suất gặp 1 cá nhân
khác có chỉ số IQ ít nhất là bằng của Kasparov
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI


4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI

Mệnh đề: X là 1 biến ngẫu nhiên bất kì, và a,b là
các số thực. Ta có: Var [a.X+b] = a2.Var [X]
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI
4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI
Ví dụ:
Cho X phân phối đều trên đoạn [0,2], và A= X2 .
Tìm Var[A]
CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN

1.Giới thiệu
2. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3. Biến ngẫu nhiên liên tục
4. Kỳ vọng toán và phương sai
5. Một số quy luật phân phối đặc biệt
6. Quy luật phân phối lũy thừa
7. Quy luật phân phối chuẩn
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
            PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT

       Quy luật phân phối nhị thức - B(n,p)
Thực hiện n phép thử độc lập, trong mỗi phép thử
có 2 trường hợp, biến cố A xuất hiện hoặc biến cố A
không xuất hiện. Xác suất biến cố A xuất hiện trong
mỗi phép thử là p. Gọi X là số lần biến cố A xuất
hiện. Ta có:
     PX = Cnx px (1-p)n-x với x=0,1,….,n
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
             PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT

Định nghĩa
Nếu X có hàm xác suất là
     p(k)= Cnk pk (1-p)n-k , k= 0,1,…n
thì ta nói X phân phối theo quy luật nhị thức với
tham số n và p, và ta viết X ~ B(n,p)
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
          PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT

Mệnh đề:
Nếu X~ B(n,p). Ta có:
    E[X]= n.p & Var[X]= n.p.(1-p)
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
           PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT

Ví dụ : Một xưởng có 5 máy hoạt động. Xác suất
để một ngày mỗi máy bị hỏng đều bằng 0.1. Tìm
xác suất để:
     a. Trong một ngày có 2 máy hỏng
     b. Trong một ngày có không quá 2 máy hỏng
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
             PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT

             Quy luật phân phối hình học
Tiến hành n phép thử độc lập, xác suất để biến cố A
xảy ra là p. Gọi X là số lần thử cho tới khi biến cố A
xảy ra lần đầu, X sẽ phân phối theo quy luật hình
học. {X=k}. Ta có
                    PX = p. (1-p) k-1
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
            PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT

Định nghĩa
Nếu hàm xác suất của X có dạng
     p(k) = p.(1-p)k-1 , k=1,2….
ta nói X phân phối theo quy luật hình học với tham
số p, ta viết X~ geom (p)
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
            PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT

 Ví dụ Một máy dệt có 5000 ống sợi, xác suất để
trong một phút có 1 sợi bị đứt bừng 0.0002. Tìm:
      a, Số ống bị đứt trung bình trong 1 phút
      b, Xác suất để trong 1 phút có không quá 2
ống bị đứt
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
            PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT
 Ví dụ: Số cơn lốc xoáy nhiệt đới ở bờ biển Thái
Bình Dương, nước Mỹ tuân theo luật phân phối
Poisson với kỳ vọng toán la 15. Tính xác suất để
trong năm có nhiều nhất là 5 cơn lốc xoáy
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
            PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT
    Quy luật siêu bội
   Hypergeom(N,r,n)
Trong túi có N vật thể
trong đó có r vật thể
đặc biệt. Ta rút ngẫu
nhiên không hoàn lại
n vật thể trong túi.
Tính xác suất rút được
chính xác k vật thể đặc
biệt.
5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT


5. MỘT SỐ QUY LUẬT
    PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT

5. MỘT SỐ QUY LUẬT
            PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT
 Ví dụ Trong 1 cửa hàng có 100 bóng đèn, trong đó
có lẫn 5 bóng hỏng. Một người khách chọn ngẫu
nhiên 2 bóng. Tìm xác suất để người đó chọn được
cả 2 bóng tốt.
CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN

1.Giới thiệu
2. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3. Biến ngẫu nhiên liên tục
4. Kỳ vọng toán và phương sai
5. Một số quy luật phân phối đặc biệt
6. Quy luật phân phối lũy thừa
7. Quy luật phân phối chuẩn


CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN

1.Giới thiệu
2. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3. Biến ngẫu nhiên liên tục
4. Kỳ vọng toán và phương sai
5. Một số quy luật phân phối đặc biệt
6. Quy luật phân phối lũy thừa
7. Quy luật phân phối chuẩn
7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN


7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN


7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN


7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN


7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN


7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN

 Ví dụ :Chỉ số IQ của 1 người được coi như là biến
ngẫu nhiên X phân phối theo quy luật chuẩn với giá
trị kỳ vọng 100 và độ lệch chuẩn 15. Tìm
a. Xác suất để 1 người có IQ lớn hơn 140
b. Xác suất để 1 người có IQ giữa 120 và 130
c. x sao cho tỉ lệ IQ lớn hơn x là 99%
7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN


7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN


ỨNG DỤNG VỚI EXCEL

       Phân phối nhị thức:
Bánh xoay Roullete Mỹ, quả bi
được thả vào đĩa gồm 18 đỏ, 18
đen và 2 ô xanh. Tung bi 25 lần
và tìm xác suất của các biến cố
sau

a.   Rơi vào ô xanh 2 lần hoặc nhiều hơn
b.   Không rơi vào ô xanh
c.   Rơi vào ô đen15 lần hoặc hơn thế
d.   Rơi vào ô đỏ 10 lần hoặc ít hơn thế
8. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL

       Phân phối nhị thức:
Bánh xoay Roullete Mỹ, quả bi
được thả vào đĩa gồm 18 đỏ, 18
đen và 2 ô xanh. Tung bi 25 lần
và tìm xác suất của các biến cố
sau

a.   Rơi vào ô xanh 2 lần hoặc nhiều hơn
b.   Không rơi vào ô xanh
c.   Rơi vào ô đen15 lần hoặc hơn thế
d.   Rơi vào ô đỏ 10 lần hoặc ít hơn thế
8. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL
  a.     Rơi vào ô xanh 2 lần hoặc nhiều hơn
  b.     Không rơi vào ô xanh
  c.     Rơi vào ô đen15 lần hoặc hơn thế
  d.     Rơi vào ô đỏ 10 lần hoặc ít hơn thế
n                25 P(X<=1)   0.618256   BINOMDIST(1,C13,C14,TRUE)
pgreen     0.052632 p(x>=2)   0.381744
pred       0.473684
pblack     0.473684 p(x=0)    0.258805   BINOMDIST(0,C13,C14,FALS )
                                                                 E

                   p(x<=14)   0.856449   BINOMDIST(14,C13,C14,TRUE)
                   p(x>=15)   0.143551

                   p(x<=10)   0.296796   BINOMDIST(10,25,0.4736,TRUE)
8. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL
                   Phân phối Poisson
Một thày giáo xác suất thống kê nhận cuốn Giáo
trình mới xuất bản. Sau một hồi phân tích ông ta kết
luận rằng số lỗi tuân theo luật phân phối Poisson với
trung bình là 1.5 lỗi trên 100 trang.
a. Ông ta kiểm tra ngẫu nhiên 100 trang, tính xác
    suất để không có lỗi nào
b. Nhận một cuốn sách đầy đủ với 400 trang. Tính
    xác suất để không lỗi nào
c. Với cuốn sách 400 trang, tính xác suất để có 5 lỗi
    hoặc ít hơn
8. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL
                                 Phân phối Poisson
a.   100 trang, Xác suất để không lỗi.
b.   400 trang. Xác suất để không lỗi
c.   400 trang. Xác suất để có 5 lỗi hoặc ít hơn
Poisson   x         Lamda
                0           1.5 P(x=0)    0.22313   POIS ON(0,1.5,FALS )
                                                        S             E
                0           1.5           0.22313   POISSON(0,1.5,TRUE)

                0            6 P(x=0)    0.002479   POISSON(0,1.5,TRUE)
                1              P(x=1)    0.014873
                2                        0.044618
                3                        0.089235
                4                        0.133853
                5                        0.160623
          SUM                  P(x<=5)    0.44568

                               P(X<=5)    0.44568   POIS ON(5,6,TRUE
                                                        S           )
ỨNG DỤNG VỚI EXCEL
                Phân phối Chuẩn

Ở một cửa hàng bán xăng, nhu cầu của khách hàng
trong một ngày tuân theo luật phân phối chuẩn với
kỳ vọng toán là 1,000 gallons và độ lệch chuẩn là
100 gallons. Người quản lý quyết định tích 1,100
gallons xăng trong kho để bán theo ngày tới. Tính
xác suất để không thiếu xăng.
ỨNG DỤNG VỚI EXCEL


                                           NORMDIST
Normal X       1100P(X<=1100) 0.84134475
                                           (1100,1000,100, TRUE)

       Miu     1000

                              0.84134474   NORMSDIST(1)
       Sigma    100P(Z<=1)             6

More Related Content

What's hot

Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
Huy Rùa
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
Khoa Nguyễn
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
LyLy Tran
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
diemthic3
 

What's hot (20)

Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
Su dung stata 2
Su dung stata 2Su dung stata 2
Su dung stata 2
 
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocGiao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩn
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương III
 

Viewers also liked (12)

bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
De xstk k12
De xstk k12De xstk k12
De xstk k12
 
Slide 4
Slide 4Slide 4
Slide 4
 
Slide3
Slide3Slide3
Slide3
 
Trr
TrrTrr
Trr
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
 
Ngôn ngữ R
Ngôn ngữ RNgôn ngữ R
Ngôn ngữ R
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
Seq2 seq learning
Seq2 seq learningSeq2 seq learning
Seq2 seq learning
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 

Similar to Slide2

Econometrics Lecture1 statistics reviews
Econometrics Lecture1 statistics reviewsEconometrics Lecture1 statistics reviews
Econometrics Lecture1 statistics reviews
Phuong Tran
 
Kinh te lương chương 1
Kinh te lương chương 1Kinh te lương chương 1
Kinh te lương chương 1
hung bonglau
 
random variable and probability distributions
random variable and probability distributionsrandom variable and probability distributions
random variable and probability distributions
novrain1
 

Similar to Slide2 (20)

Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdfBất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
 
Truongquocte.info_Giáo trình Kinh Tế Lương [1/5]
Truongquocte.info_Giáo trình Kinh Tế Lương [1/5]Truongquocte.info_Giáo trình Kinh Tế Lương [1/5]
Truongquocte.info_Giáo trình Kinh Tế Lương [1/5]
 
Econometrics Lecture1 statistics reviews
Econometrics Lecture1 statistics reviewsEconometrics Lecture1 statistics reviews
Econometrics Lecture1 statistics reviews
 
Kinh te lương chương 1
Kinh te lương chương 1Kinh te lương chương 1
Kinh te lương chương 1
 
Bài giảng Xác xuất thống kê
Bài giảng Xác xuất thống kêBài giảng Xác xuất thống kê
Bài giảng Xác xuất thống kê
 
Slide 1
Slide 1Slide 1
Slide 1
 
Một số dạng toán về đa thức qua các kỳ thi Olympic 6732069.pdf
Một số dạng toán về đa thức qua các kỳ thi Olympic 6732069.pdfMột số dạng toán về đa thức qua các kỳ thi Olympic 6732069.pdf
Một số dạng toán về đa thức qua các kỳ thi Olympic 6732069.pdf
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
 
random variable and probability distributions
random variable and probability distributionsrandom variable and probability distributions
random variable and probability distributions
 
Lecture3.pdf
Lecture3.pdfLecture3.pdf
Lecture3.pdf
 
Giải tích Hàm.pdf
Giải tích Hàm.pdfGiải tích Hàm.pdf
Giải tích Hàm.pdf
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxsChuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
 
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớtLuận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
 
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đĐề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
 
Chuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdf
Chuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdfChuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdf
Chuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdf
 
Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đLuận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
 
Tich phan choquet_va_dinh_li_choquet_4398
Tich phan choquet_va_dinh_li_choquet_4398Tich phan choquet_va_dinh_li_choquet_4398
Tich phan choquet_va_dinh_li_choquet_4398
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
Lawoflargenumber
LawoflargenumberLawoflargenumber
Lawoflargenumber
 

Slide2

  • 1. CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN 1.Giới thiệu 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Kỳ vọng toán và phương sai 5. Một số quy luật phân phối đặc biệt 6. Quy luật phân phối lũy thừa 7. Quy luật phân phối chuẩn
  • 2. CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN 1.Giới thiệu 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Kỳ vọng toán và phương sai 5. Một số quy luật phân phối đặc biệt 6. Quy luật phân phối lũy thừa 7. Quy luật phân phối chuẩn
  • 3. 1. GIỚI THIỆU Biến ngẫu nhiên là một biến số có thể nhận giá trị thực của nó từ một phép thử ngẫu nhiên Ví dụ: Tung đồng xu 2 lần, gọi X là số lần nhận mặt ngửa. Các giá trị có thể đạt được của X là {0,1,2} với các xác suất tương ứng là P(X=0) = ¼ , P(X=1) = ½ , P(X=2) = ¼ Những xác suất trên như là sự phân phối của biến ngẫu nhiên X
  • 4. 1. GIỚI THIỆU Ví dụ: Tung con xúc sắc. Gọi X là số chấm thu được. Tập giá trị của X là {1,2,3,4,5,6} Ví dụ: Tung con xúc sắc. Gọi X là số lần tung cho đến khi được 6 chấm Tập giá trị của X là:{1,2,3,4,…} Ví dụ: X là tuổi thọ của bóng đèn Tập giá trị của X là :{0,∞}
  • 5. CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN 1.Giới thiệu 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Kỳ vọng toán và phương sai 5. Một số quy luật phân phối đặc biệt 6. Quy luật phân phối lũy thừa 7. Quy luật phân phối chuẩn
  • 6. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC Định nghĩa: Nếu tập hợp các giá trị của biến ngẫu nhiên X có thể đếm được thì ta gọi X là biến ngẫu nhiên rời rạc Định nghĩa: X là 1 một biến ngẫu nhiên rời rạc với tập giá trị của {x1 ,x2 ,…} p(xk) = P(X=xk), k=1,2,…. gọi là hàm khối xác suất ( kí hiệu là pmf ) của X
  • 7. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC Ví dụ: Gọi X là số con gái trong 1 gia đình có 3 đứa con. Tập hợp các giá trị của X là {0,1,2,3} Các xác suất tương ứng của X là: p(0)= 1/8 & p(1)= 3/8 & p(2)= 3/8 & p(3)= 1/8
  • 8. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC Đồ thị hàm khối Xác suất 0.4 0.3 0.2 Series 1 0.1 0 0 1 2 3 X 0 1 2 3 P 1/8 3/8 3/8 1/8 Bảng phân phối xác xuất cho biến ngẫu nhiên rời rạc
  • 9. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC Ví dụ: Tung con xúc sắc. Gọi X là số chấm thu được. Tập giá trị của X là {1,2,3,4,5,6} Hàm khối xác suất 0.18 0.16 0.14 0.12 0.1 0.08 Series 1 0.06 0.04 0.02 0 1 2 3 4 5 6
  • 10. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC Hàm khối xác suất 0.2 0.15 0.1 P(X=k) 0.05 0 1 2 3 4 5 6 7
  • 11. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC 
  • 12. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC  Ví dụ : X là số con gái trong 1 gia đình có 3 con. Ta có tập hợp các giá trị của X :{0,1,2,3},tìm hàm phân phối xác suất F(k) cho các giá trị trên
  • 13. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC 
  • 14. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC 1 7/8 1/2 1/8 0 1 2 3 4 Đồ thị hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
  • 15. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC 
  • 16. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC 
  • 17. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC Ví dụ: Gọi X là số lần tung con xúc sắc đồng chất cho đến khi nhận được 6 chấm. Tìm hàm phân bố xác suất- cdf- của X
  • 18. CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN 1.Giới thiệu 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Kỳ vọng toán và phương sai 5. Một số quy luật phân phối đặc biệt 6. Quy luật phân phối lũy thừa 7. Quy luật phân phối chuẩn
  • 19. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC Định nghĩa Nếu hàm phân bố xác suất F(x) là hàm liên tục, thì X được gọi là biến ngẫu nhiên liên tục.
  • 20. 3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC  Định nghĩa: Hàm số f(x) = F’(x) gọi là hàm mật độ xác suất (pdf) của biến ngẫu nhiên X.
  • 21. 3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 22. 3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 23. 3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC a b
  • 24. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 25. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 26. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 27. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 28. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 29. 3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 30. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC Mệnh đề: Nếu X phân phối đều trên đoạn [0,1] và xác định biến ngẫu nhiên Y = a + (b-a).X thì Y phân phối đều trên đoạn [a,b]
  • 31. 3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 32. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 33. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 34. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC
  • 35. 3 BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC 
  • 36. CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN 1.Giới thiệu 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Kỳ vọng toán và phương sai 5. Một số quy luật phân phối đặc biệt 6. Quy luật phân phối lũy thừa 7. Quy luật phân phối chuẩn
  • 37. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 38. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Ví dụ: 1 bàn Roullette của Mỹ gồm các số từ 1 đến 36 và thêm số 0 và 00. Giả sử bạn đặt $1 vào số lẻ. Nếu máy chạy vào số lẻ bạn sẽ nhận thưởng $1, nếu không bạn mất $1 đã đặt. Vậy giá trị kỳ vọng toán của số tiền bạn đạt được là bao nhiêu ?
  • 39. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI
  • 40. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 41. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 42. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 43. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Ví dụ: X phân phối đều trên đoạn [a,b].Tìm E[X]
  • 44. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 45. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Bổ đề: Giả sử X là 1 biến ngẫu nhiên , với a, b là 2 số thực. Ta có: E[aX+b]= a. E[X] +b
  • 46. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Kỳ vọng toán của hàm số của biến ngẫu nhiên Ví dụ :Giả sử X phân phối đều trên đoạn [0,2]. Tính giá trị kỳ vọng của diện tích hình vuông có độ dài cạnh là X. f 1/2 X 0 2
  • 47. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 48. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 49. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Ví dụ :X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên đoạn [0,1] và Y= [6X] +1. Tìm E[Y]
  • 50. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Phƣơng sai của biến ngẫu nhiên Trong thực tế nhiều khi chỉ xác định kỳ vọng toán của biến ngẫu nhiên thì chưa đủ để hiểu rõ biến ngẫu nhiên đó. Ta còn phải xác mức độ phân tán của các giá trị của biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình của nó. Để làm điều đó, người ta tìm trung bình của các bình phương các sai lệch. Đó chính là phƣơng sai của biến ngẫu nhiên.
  • 51. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 52. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 53. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 54. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI  Mean 0
  • 55. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Ví dụ :Chỉ số IQ của 1 người bất kì có thể coi là 1 biến ngẫu nhiên X có giá trị kỳ vọng là 100 và độ lệch chuẩn là 15. Chỉ số IQ đo được cao nhất là 228 thuộc về Kasparov. Tính xác suất gặp 1 cá nhân khác có chỉ số IQ ít nhất là bằng của Kasparov
  • 56. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI 
  • 57. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Mệnh đề: X là 1 biến ngẫu nhiên bất kì, và a,b là các số thực. Ta có: Var [a.X+b] = a2.Var [X]
  • 58. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI
  • 59. 4. KỲ VỌNG TOÁN VÀ PHƢƠNG SAI Ví dụ: Cho X phân phối đều trên đoạn [0,2], và A= X2 . Tìm Var[A]
  • 60. CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN 1.Giới thiệu 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Kỳ vọng toán và phương sai 5. Một số quy luật phân phối đặc biệt 6. Quy luật phân phối lũy thừa 7. Quy luật phân phối chuẩn
  • 61. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 62. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 63. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Quy luật phân phối nhị thức - B(n,p) Thực hiện n phép thử độc lập, trong mỗi phép thử có 2 trường hợp, biến cố A xuất hiện hoặc biến cố A không xuất hiện. Xác suất biến cố A xuất hiện trong mỗi phép thử là p. Gọi X là số lần biến cố A xuất hiện. Ta có: PX = Cnx px (1-p)n-x với x=0,1,….,n
  • 64. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Định nghĩa Nếu X có hàm xác suất là p(k)= Cnk pk (1-p)n-k , k= 0,1,…n thì ta nói X phân phối theo quy luật nhị thức với tham số n và p, và ta viết X ~ B(n,p)
  • 65. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Mệnh đề: Nếu X~ B(n,p). Ta có: E[X]= n.p & Var[X]= n.p.(1-p)
  • 66. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Ví dụ : Một xưởng có 5 máy hoạt động. Xác suất để một ngày mỗi máy bị hỏng đều bằng 0.1. Tìm xác suất để: a. Trong một ngày có 2 máy hỏng b. Trong một ngày có không quá 2 máy hỏng
  • 67. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 68. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Quy luật phân phối hình học Tiến hành n phép thử độc lập, xác suất để biến cố A xảy ra là p. Gọi X là số lần thử cho tới khi biến cố A xảy ra lần đầu, X sẽ phân phối theo quy luật hình học. {X=k}. Ta có PX = p. (1-p) k-1
  • 69. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Định nghĩa Nếu hàm xác suất của X có dạng p(k) = p.(1-p)k-1 , k=1,2…. ta nói X phân phối theo quy luật hình học với tham số p, ta viết X~ geom (p)
  • 70. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 71. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 72. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 73. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 74. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Ví dụ Một máy dệt có 5000 ống sợi, xác suất để trong một phút có 1 sợi bị đứt bừng 0.0002. Tìm: a, Số ống bị đứt trung bình trong 1 phút b, Xác suất để trong 1 phút có không quá 2 ống bị đứt
  • 75. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 76. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Ví dụ: Số cơn lốc xoáy nhiệt đới ở bờ biển Thái Bình Dương, nước Mỹ tuân theo luật phân phối Poisson với kỳ vọng toán la 15. Tính xác suất để trong năm có nhiều nhất là 5 cơn lốc xoáy
  • 77. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Quy luật siêu bội Hypergeom(N,r,n) Trong túi có N vật thể trong đó có r vật thể đặc biệt. Ta rút ngẫu nhiên không hoàn lại n vật thể trong túi. Tính xác suất rút được chính xác k vật thể đặc biệt.
  • 78. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 79. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT 
  • 80. 5. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT Ví dụ Trong 1 cửa hàng có 100 bóng đèn, trong đó có lẫn 5 bóng hỏng. Một người khách chọn ngẫu nhiên 2 bóng. Tìm xác suất để người đó chọn được cả 2 bóng tốt.
  • 81. CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN 1.Giới thiệu 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Kỳ vọng toán và phương sai 5. Một số quy luật phân phối đặc biệt 6. Quy luật phân phối lũy thừa 7. Quy luật phân phối chuẩn
  • 82.
  • 83.
  • 84. CHƢƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN 1.Giới thiệu 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Kỳ vọng toán và phương sai 5. Một số quy luật phân phối đặc biệt 6. Quy luật phân phối lũy thừa 7. Quy luật phân phối chuẩn
  • 85. 7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN 
  • 86. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
  • 87. 7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN 
  • 88. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN 
  • 89. 7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN 
  • 90. 7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN 
  • 91. 7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN Ví dụ :Chỉ số IQ của 1 người được coi như là biến ngẫu nhiên X phân phối theo quy luật chuẩn với giá trị kỳ vọng 100 và độ lệch chuẩn 15. Tìm a. Xác suất để 1 người có IQ lớn hơn 140 b. Xác suất để 1 người có IQ giữa 120 và 130 c. x sao cho tỉ lệ IQ lớn hơn x là 99%
  • 92. 7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN 
  • 93. 7 QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN 
  • 94. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL Phân phối nhị thức: Bánh xoay Roullete Mỹ, quả bi được thả vào đĩa gồm 18 đỏ, 18 đen và 2 ô xanh. Tung bi 25 lần và tìm xác suất của các biến cố sau a. Rơi vào ô xanh 2 lần hoặc nhiều hơn b. Không rơi vào ô xanh c. Rơi vào ô đen15 lần hoặc hơn thế d. Rơi vào ô đỏ 10 lần hoặc ít hơn thế
  • 95. 8. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL Phân phối nhị thức: Bánh xoay Roullete Mỹ, quả bi được thả vào đĩa gồm 18 đỏ, 18 đen và 2 ô xanh. Tung bi 25 lần và tìm xác suất của các biến cố sau a. Rơi vào ô xanh 2 lần hoặc nhiều hơn b. Không rơi vào ô xanh c. Rơi vào ô đen15 lần hoặc hơn thế d. Rơi vào ô đỏ 10 lần hoặc ít hơn thế
  • 96. 8. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL a. Rơi vào ô xanh 2 lần hoặc nhiều hơn b. Không rơi vào ô xanh c. Rơi vào ô đen15 lần hoặc hơn thế d. Rơi vào ô đỏ 10 lần hoặc ít hơn thế n 25 P(X<=1) 0.618256 BINOMDIST(1,C13,C14,TRUE) pgreen 0.052632 p(x>=2) 0.381744 pred 0.473684 pblack 0.473684 p(x=0) 0.258805 BINOMDIST(0,C13,C14,FALS ) E p(x<=14) 0.856449 BINOMDIST(14,C13,C14,TRUE) p(x>=15) 0.143551 p(x<=10) 0.296796 BINOMDIST(10,25,0.4736,TRUE)
  • 97. 8. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL Phân phối Poisson Một thày giáo xác suất thống kê nhận cuốn Giáo trình mới xuất bản. Sau một hồi phân tích ông ta kết luận rằng số lỗi tuân theo luật phân phối Poisson với trung bình là 1.5 lỗi trên 100 trang. a. Ông ta kiểm tra ngẫu nhiên 100 trang, tính xác suất để không có lỗi nào b. Nhận một cuốn sách đầy đủ với 400 trang. Tính xác suất để không lỗi nào c. Với cuốn sách 400 trang, tính xác suất để có 5 lỗi hoặc ít hơn
  • 98. 8. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL Phân phối Poisson a. 100 trang, Xác suất để không lỗi. b. 400 trang. Xác suất để không lỗi c. 400 trang. Xác suất để có 5 lỗi hoặc ít hơn Poisson x Lamda 0 1.5 P(x=0) 0.22313 POIS ON(0,1.5,FALS ) S E 0 1.5 0.22313 POISSON(0,1.5,TRUE) 0 6 P(x=0) 0.002479 POISSON(0,1.5,TRUE) 1 P(x=1) 0.014873 2 0.044618 3 0.089235 4 0.133853 5 0.160623 SUM P(x<=5) 0.44568 P(X<=5) 0.44568 POIS ON(5,6,TRUE S )
  • 99. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL Phân phối Chuẩn Ở một cửa hàng bán xăng, nhu cầu của khách hàng trong một ngày tuân theo luật phân phối chuẩn với kỳ vọng toán là 1,000 gallons và độ lệch chuẩn là 100 gallons. Người quản lý quyết định tích 1,100 gallons xăng trong kho để bán theo ngày tới. Tính xác suất để không thiếu xăng.
  • 100. ỨNG DỤNG VỚI EXCEL NORMDIST Normal X 1100P(X<=1100) 0.84134475 (1100,1000,100, TRUE) Miu 1000 0.84134474 NORMSDIST(1) Sigma 100P(Z<=1) 6