SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


 1 .Giới thiệu
 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai
 chiếu
 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc
 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục
 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên
 độc lập
 6. Hiệp phương sai và tương quan
 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


 1 .Giới thiệu
 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai
 chiếu
 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc
 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục
 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên
 độc lập
 6. Hiệp phương sai và tương quan
 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
1. GIỚI THIỆU

Trong thực tế ta còn gặp các biến số mà kết quả của
nó có thể có được xác định bằng hai,ba,… n giá trị (
bằng vector các số)

Ta sẽ ký hiệu biến ngẫu nhiên hai chiều là (X,Y)
trong đó X và Y được gọi là các thành phần của
biến ngẫu nhiên hai chiều mà thực chất mỗi thành
phần lại là một biến ngẫu nhiên một chiều
CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


 1 .Giới thiệu
 2. Hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên hai
 chiếu
 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc
 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục
 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên
 độc lập
 6. Hiệp phương sai và tương quan
 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
2. HÀM PHÂN BỐ XÁC SUẤT CỦA BIẾN
       NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU
 
2. HÀM PHÂN BỐ XÁC SUẤT
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


 1 .Giới thiệu
 2. Hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên hai
 chiếu
 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc
 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục
 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên
 độc lập
 6. Hiệp phương sai và tương quan
 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC






Định nghĩa
(X,Y) rời rạc với tập giá trị {(xj ,yk): j,k = 1,2,..}
 thì hàm số p(xj, yk) = P ( X=xj, Y= yk)
gọi là hàm khối xác xuất (pmf) 2 chiều của (X,Y)
3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC
 Ví dụ : Tung con xúc sắc 2 lần. Gọi X là số chấm
 đạt được lần 1, Y là số chấm đạt được lần 2. Tìm
 hàm khối xác suất pmf các giá trị của (X,Y)


      Tập hợp các giá trị :{(j,k): j=1,2,…,6
        ;k=1,2,…,6} với cặp (j,k) bất kì.
Vì các biến cố {X=j} và {Y=k} độc lập ,ta có
 p(j,k) = P (X=j, Y=k )=P (X =j ). P (Y=k) =1/36
3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC




p(j,k) = P (X=j, Y=k )=P (X =j ). P (Y=k) =1/36
3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC
Y         X          1          2          3          4          5          6 SUM
      1       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      2       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      3       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      4       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      5       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      6       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
SUM           0.166667   0.166667   0.166667   0.166667   0.166667   0.166667        1
3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC

Ví dụ : Số cuộc gọi điện thoại
tới công ty đặt hàng trong 1
phút tuân theo quy luật Poison
với kỳ vọng toán là 4. Xác suất
cuộc gọi thực hiện bởi nữ giới
là 0.5 và độc lập giữa các cuộc
gọi. Trong 1 phút, gọi X là số
cuộc gọi thực hiện bởi nữ giới
và Y là tổng số cuộc gọi. Tìm
hàm khối xác suất pmf các giá
trị của (X,Y)
3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC


3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC


3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC
Y         X          1          2          3          4          5          6 SUM
      1       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      2       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      3       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      4       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      5       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
      6       0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778   0.027778 0.166667
SUM           0.166667   0.166667   0.166667   0.166667   0.166667   0.166667        1
3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC

Ví dụ : Tìm hàm khối xác suất khối biên trong ví dụ
gọi điện thoại trên
CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


 1 .Giới thiệu
 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai
 chiếu
 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc
 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục
 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên
 độc lập
 6. Hiệp phương sai và tương quan
 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC


4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC

 
4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC


 
4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC


4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC

 
4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC


 
4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC


4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC


CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


 1 .Giới thiệu
 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai
 chiếu
 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc
 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục
 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên
 độc lập
 6. Hiệp phương sai và tương quan
 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP

Ví dụ: Số cuộc gọi tới công ty đặt hàng trong 1 phút
tuân theo quy luật Poison với kỳ vọng toán là 4.
Xác suất cuộc gọi thực hiện bởi nữ giới là 0.5; độc
lập giữa các cuộc gọi. Trong 1 phút, gọi X là số
cuộc gọi thực hiện bởi nữ giới và Y là tổng số cuộc
gọi. Tìm hàm khối pmf có điều kiện của Y khi X=j
5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP

5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP

5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP

5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
      BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP


5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
       BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP

Các giá trị ngẫu nhiên X và Y độc lập khi và chỉ
khi giá trị 2 chiều được tạo thành từ các giá trị biên
CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


 1 .Giới thiệu
 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai
 chiếu
 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc
 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục
 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên
 độc lập
 6. Hiệp phương sai và tương quan
 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN



 Ở các chương trước chúng ta đã nghiên cứu về
sự độc lập của các biến ngẫu nhiên. Tuy nhiên
chúng ta chưa rõ nếu chúng không độc lập với
nhau thì sẽ liên hệ với nhau như thế nào, mức độ
ra sao. Chính vì vậy, để tìm hiểu về vấn đề này,
chúng ta sẽ tìm hiểu về phương sai và sự tương
quan của các biến ngẫu nhiên
6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN

Định nghĩa:
     Hiệp phương sai của X và Y được xác định
       Cov[X,Y] = E[(X – E[X]).(Y- E[Y])]

 Hệ quả:
       Cov[X,Y] = E[X.Y] – E[X]. E[Y]
6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN

Nếu X và Y độc lập với nhau thì Cov[X,Y] = 0

Giá trị trung bình của X tăng kéo theo giá trị trung
bình của Y tăng khi Cov[X,Y] > 0
Giá trị trung bình của X tăng kéo theo giá trị trung
bình của Y giảm khi Cov[X,Y] <0

Giá trị Cov[X,Y] lớn chứng tỏ cự phụ thuộc mạnh
giữa X và Y
6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN

 Ví dụ Cho X và Y độc lập và phân phối đều trong
khoảng [0,1]. Gọi C là chu vi và A là diện tích của
hình chữ nhật có cạnh là X và Y. Tìm hiệp phương
sai- covariance- của A và C




              Y           A

                          X
6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN

Ta có: A=X.Y, C = 2.X + 2.Y
     A.C = 2.X2.Y + 2.X.Y2
E[AC] = 2.E[X2].E[Y] + 2.E[X].E[Y2]
        = 2.1/3.1/2 +2.1/2.1/3 = 2/3
Cov[A,C] = E[AC] – E[A].E[C] = 2/3 – ¼ .2 = 1/6
6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN

Mệnh đề:
 Var[X+Y] = Var[X] + Var[Y] + 2Cov[X,Y]

Mệnh đề:
Giả sử X,Y,Z là các biến ngẫu nhiên và a,b là các
số thực. Ta có:
     (a) Cov[X,X] = Var[X]
     (b) Cov[aX,bY] = a.b.Cov[X,Y]
     (c) Cov[X+Y,Z] = Cov[X,Z] + Cov[Y,Z]
6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN


6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN


6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN


6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN


6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN


6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN


6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN


CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


 1 .Giới thiệu
 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai
 chiếu
 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc
 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục
 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên
 độc lập
 6. Hiệp phương sai và tương quan
 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU

7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU

7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU
7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU


7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
      CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU
Ví dụ Có 2 chế độ ăn cho cá hồi khác nhau gọi là
nhóm chế độ A và nhóm chế độ B. Để kiểm tra sự
khác nhau về trọng lượng, n con cá hồi từ mỗi
nhóm được cân. Giả sử trọng lượng tuân theo luật
phân phối chuẩn là N(20,5) và N(18,4) ở 2 nhóm.
Hãy xác định n để có xác suất ít nhất 99% là chế độ
A cho cá hồi nặng hơn
7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN
    CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU



More Related Content

What's hot

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019phamhieu56
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Thất nghiệp
Thất nghiệpThất nghiệp
Thất nghiệpLyLy Tran
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Studenthiendoanht
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Nguyễn Phụng
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhChien Dang
 
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNHai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNĐiện Môi Phân Cực
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhThanh Hoa
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11dethinhh
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnRuc Trương
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Bai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookbooming
Bai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookboomingBai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookbooming
Bai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookboomingTrung Trần
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongHoàng Như Mộc Miên
 

What's hot (20)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
 
Phan phoi gauss
Phan phoi gaussPhan phoi gauss
Phan phoi gauss
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Thất nghiệp
Thất nghiệpThất nghiệp
Thất nghiệp
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
 
Bài giảng kinh te luong
Bài giảng kinh te luongBài giảng kinh te luong
Bài giảng kinh te luong
 
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNHai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩn
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Bai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookbooming
Bai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookboomingBai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookbooming
Bai tap kt_vi_mo_co_kem_bai_giai_0537_bookbooming
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 

Viewers also liked

Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bích Anna
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳhiendoanht
 
Bai giangxstk 2_6136
Bai giangxstk 2_6136Bai giangxstk 2_6136
Bai giangxstk 2_6136hdnhi
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Ngọc Ánh Nguyễn Thị
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 

Viewers also liked (7)

Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Bai giangxstk 2_6136
Bai giangxstk 2_6136Bai giangxstk 2_6136
Bai giangxstk 2_6136
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 

Similar to Slide3

Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdfBất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdfHanaTiti
 
08 ktl bai6_tr_79_92_0089
08 ktl bai6_tr_79_92_008908 ktl bai6_tr_79_92_0089
08 ktl bai6_tr_79_92_0089ngauconuong
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxnellyteapls11
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140Yen Dang
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140Yen Dang
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140Yen Dang
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhCẩm Thu Ninh
 
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiCau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiwebdethi
 
Đáp án đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016Đáp án đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016Linh Nguyễn
 
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptxÔn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptxMaiSng14
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnCẩm Thu Ninh
 

Similar to Slide3 (17)

Bài 5
Bài 5Bài 5
Bài 5
 
C1 HQD.ppt
C1 HQD.pptC1 HQD.ppt
C1 HQD.ppt
 
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdfBất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
 
08 ktl bai6_tr_79_92_0089
08 ktl bai6_tr_79_92_008908 ktl bai6_tr_79_92_0089
08 ktl bai6_tr_79_92_0089
 
Slide2
Slide2 Slide2
Slide2
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
Chuanhk2
Chuanhk2Chuanhk2
Chuanhk2
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồiĐề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hình
 
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trìnhĐề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
 
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiCau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
 
Đáp án đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016Đáp án đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
 
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptxÔn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 

Slide3

  • 1. CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 1 .Giới thiệu 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai chiếu 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên độc lập 6. Hiệp phương sai và tương quan 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
  • 2. CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 1 .Giới thiệu 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai chiếu 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên độc lập 6. Hiệp phương sai và tương quan 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
  • 3. 1. GIỚI THIỆU Trong thực tế ta còn gặp các biến số mà kết quả của nó có thể có được xác định bằng hai,ba,… n giá trị ( bằng vector các số) Ta sẽ ký hiệu biến ngẫu nhiên hai chiều là (X,Y) trong đó X và Y được gọi là các thành phần của biến ngẫu nhiên hai chiều mà thực chất mỗi thành phần lại là một biến ngẫu nhiên một chiều
  • 4. CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 1 .Giới thiệu 2. Hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiếu 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên độc lập 6. Hiệp phương sai và tương quan 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
  • 5. 2. HÀM PHÂN BỐ XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 6. 2. HÀM PHÂN BỐ XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 7. CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 1 .Giới thiệu 2. Hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiếu 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên độc lập 6. Hiệp phương sai và tương quan 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
  • 8. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC  Định nghĩa (X,Y) rời rạc với tập giá trị {(xj ,yk): j,k = 1,2,..} thì hàm số p(xj, yk) = P ( X=xj, Y= yk) gọi là hàm khối xác xuất (pmf) 2 chiều của (X,Y)
  • 9. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC Ví dụ : Tung con xúc sắc 2 lần. Gọi X là số chấm đạt được lần 1, Y là số chấm đạt được lần 2. Tìm hàm khối xác suất pmf các giá trị của (X,Y) Tập hợp các giá trị :{(j,k): j=1,2,…,6 ;k=1,2,…,6} với cặp (j,k) bất kì. Vì các biến cố {X=j} và {Y=k} độc lập ,ta có p(j,k) = P (X=j, Y=k )=P (X =j ). P (Y=k) =1/36
  • 10. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC p(j,k) = P (X=j, Y=k )=P (X =j ). P (Y=k) =1/36
  • 11. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC Y X 1 2 3 4 5 6 SUM 1 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 2 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 3 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 4 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 5 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 6 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 SUM 0.166667 0.166667 0.166667 0.166667 0.166667 0.166667 1
  • 12. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC Ví dụ : Số cuộc gọi điện thoại tới công ty đặt hàng trong 1 phút tuân theo quy luật Poison với kỳ vọng toán là 4. Xác suất cuộc gọi thực hiện bởi nữ giới là 0.5 và độc lập giữa các cuộc gọi. Trong 1 phút, gọi X là số cuộc gọi thực hiện bởi nữ giới và Y là tổng số cuộc gọi. Tìm hàm khối xác suất pmf các giá trị của (X,Y)
  • 13. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC 
  • 14. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC 
  • 15. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC Y X 1 2 3 4 5 6 SUM 1 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 2 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 3 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 4 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 5 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 6 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.027778 0.166667 SUM 0.166667 0.166667 0.166667 0.166667 0.166667 0.166667 1
  • 16. 3. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU RỜI RẠC Ví dụ : Tìm hàm khối xác suất khối biên trong ví dụ gọi điện thoại trên
  • 17. CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 1 .Giới thiệu 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai chiếu 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên độc lập 6. Hiệp phương sai và tương quan 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
  • 18. 4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC 
  • 19. 4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC 
  • 20. 4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC 
  • 21. 4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC 
  • 22. 4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC 
  • 23. 4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC 
  • 24. 4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC 
  • 25. 4. BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU LIÊN TỤC 
  • 26. CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 1 .Giới thiệu 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai chiếu 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên độc lập 6. Hiệp phương sai và tương quan 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
  • 27. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 28. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP Ví dụ: Số cuộc gọi tới công ty đặt hàng trong 1 phút tuân theo quy luật Poison với kỳ vọng toán là 4. Xác suất cuộc gọi thực hiện bởi nữ giới là 0.5; độc lập giữa các cuộc gọi. Trong 1 phút, gọi X là số cuộc gọi thực hiện bởi nữ giới và Y là tổng số cuộc gọi. Tìm hàm khối pmf có điều kiện của Y khi X=j
  • 29. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 30. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 31. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 32. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 33. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 34. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 35. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 36. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 37. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 38. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 39. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP 
  • 40. 5. PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ BIẾN NGẪU NHIÊN ĐỘC LẬP Các giá trị ngẫu nhiên X và Y độc lập khi và chỉ khi giá trị 2 chiều được tạo thành từ các giá trị biên
  • 41. CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 1 .Giới thiệu 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai chiếu 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên độc lập 6. Hiệp phương sai và tương quan 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
  • 42. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN Ở các chương trước chúng ta đã nghiên cứu về sự độc lập của các biến ngẫu nhiên. Tuy nhiên chúng ta chưa rõ nếu chúng không độc lập với nhau thì sẽ liên hệ với nhau như thế nào, mức độ ra sao. Chính vì vậy, để tìm hiểu về vấn đề này, chúng ta sẽ tìm hiểu về phương sai và sự tương quan của các biến ngẫu nhiên
  • 43. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN Định nghĩa: Hiệp phương sai của X và Y được xác định Cov[X,Y] = E[(X – E[X]).(Y- E[Y])] Hệ quả: Cov[X,Y] = E[X.Y] – E[X]. E[Y]
  • 44. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN Nếu X và Y độc lập với nhau thì Cov[X,Y] = 0 Giá trị trung bình của X tăng kéo theo giá trị trung bình của Y tăng khi Cov[X,Y] > 0 Giá trị trung bình của X tăng kéo theo giá trị trung bình của Y giảm khi Cov[X,Y] <0 Giá trị Cov[X,Y] lớn chứng tỏ cự phụ thuộc mạnh giữa X và Y
  • 45. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN Ví dụ Cho X và Y độc lập và phân phối đều trong khoảng [0,1]. Gọi C là chu vi và A là diện tích của hình chữ nhật có cạnh là X và Y. Tìm hiệp phương sai- covariance- của A và C Y A X
  • 46. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN Ta có: A=X.Y, C = 2.X + 2.Y A.C = 2.X2.Y + 2.X.Y2 E[AC] = 2.E[X2].E[Y] + 2.E[X].E[Y2] = 2.1/3.1/2 +2.1/2.1/3 = 2/3 Cov[A,C] = E[AC] – E[A].E[C] = 2/3 – ¼ .2 = 1/6
  • 47. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN Mệnh đề: Var[X+Y] = Var[X] + Var[Y] + 2Cov[X,Y] Mệnh đề: Giả sử X,Y,Z là các biến ngẫu nhiên và a,b là các số thực. Ta có: (a) Cov[X,X] = Var[X] (b) Cov[aX,bY] = a.b.Cov[X,Y] (c) Cov[X+Y,Z] = Cov[X,Z] + Cov[Y,Z]
  • 48. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN 
  • 49. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN 
  • 50. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN 
  • 51. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN 
  • 52. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN 
  • 53. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN 
  • 54. 6. HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN 
  • 55. CHƯƠNG 3: BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 1 .Giới thiệu 2. Hàm phân bốxác suất của biến ngẫu nhiên hai chiếu 3. Biến ngẫu nhiên 2 chiều rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên 2 chiều liên tục 5 .Phân phối có điều kiện & các biến ngẫu nhiên độc lập 6. Hiệp phương sai và tương quan 7. Quy luật phân phối chuẩn của biến 2 chiều
  • 56. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 57. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 58. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 59. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 60. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 61. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 62. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU
  • 63. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 64. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 
  • 65. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU Ví dụ Có 2 chế độ ăn cho cá hồi khác nhau gọi là nhóm chế độ A và nhóm chế độ B. Để kiểm tra sự khác nhau về trọng lượng, n con cá hồi từ mỗi nhóm được cân. Giả sử trọng lượng tuân theo luật phân phối chuẩn là N(20,5) và N(18,4) ở 2 nhóm. Hãy xác định n để có xác suất ít nhất 99% là chế độ A cho cá hồi nặng hơn
  • 66. 7. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU 