SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
So sánhđiểmcơbảngiữatiếngHànvàtiếngViệt
1. Chữ viết: Điều này thật dễ thấy. Tiếng việt của ta dùng bảng chữ cái Latinh trong khi tiếng Hàn có bảng chữ cái của riêng mình Chữ cái Hàn được gọi là “Hangưl” (Chữ Hàn). Hangưl gồm có 24 chữ cái (trong đó phụ âm là 14 chữ , nguyên âm là 10 chữ.  ( Không kể nguyên âm kép và phụ âm kép)
1.Chữ viết
2. Phát âm: Âm vựng một số từ trong tiếng Hàn là yếu tố rất quan trọngđể phân biệt các từvì trong tiếng Hàn cũng có nhiều từ khá giống nhau về âm và dễ nhầm lẫn. Nó cũng tương tự như khi ta phân biệt“b” với “v”, “l” với“r”,"x" với "s" hay "ch" với "tr" trong tiếng Việt.  + điểm thuận lợi: Các từ biệt lập trong tiếng Hàn cũng là đơn âm tiết và hình thành theo cách ghép vần, ghép chữ như tiếng Việt nên khi học tiếng Hàn ta không phải mất nhiều thời gian để nhớ cách phát âm một từ.
 3. Từ loại: Từ loại tiếng Hàn bao gồm 9 từ loại (danh từ, đại từ, số từ, động từ, tính từ,định từ, phụ từ, cảm thán từ, trợ từ) căn cứ vào 3 tiêu chi, từ loại tiếng Hàn được phân loại đó là mặt về hình thái, chức năng, ý nghĩa. Tiếng Hàn có các tiểu từ để xác định chủ ngữ, trạng ngữ, tân ngữ. Loại từ này tiếng Việt không có cho nên, nếu không để ý, lúc đầu hay quên đưa chúng vào trong câu.
4. Trật từ từ trong câu Từ (hay cụm từ) bổ nghĩa trong tiếng Hàn đi trước từ được bổ nghĩa còn trong tiếng Việt thì ngược lại. Động từ luôn đứng cuối cùng trong câu. Trật từ tiếng Hàn :S (Chủ ngữ) - O (Bổ ngữ) - V (Động từ) 나는        - 학교에    - 간다                 Tôi           học        đi   Trật từ tiếng Việt: S (Chủ ngữ) – V (Đồng từ) – O (Bổ ngữ) 나는       -  간다      - 학교에                 Tôi          đi             học
5.Chia động từ Đây được xem là một trong những khó khăn đáng kể khi học tiếng Hàn vì trong tiếng Việt không có hiện tượng này Trong tiếng Hàn động từ phải biến đổi theo thì và theo cấp độ "kính trọng" của người nói đối với người đối thoại với mình.  Tiếng Hàn có tới 7 cách biến đổi đuôi khác nhau cho một động từ. Bên cạnh đó trong động từ tiếng Hàn có một hiện tượng khác với tiếng Việt là “Động từ bất quy tắc”
Quá khứ:  trong tiếng Hàn dấu hiệu về quá khứ là 았/었/ 였được kết hợp với động từ.  Ví dụ : 나오다( ra ngoài )  là từ nguyên mẫu, quá khứ là 나왔다. -Tôi đã ra ngoài. :나는 밖에 나왔다. (왔= 오+았) Ví dụ: 만나다( gặp)  là động từ nguyên mẫu, 만났다( đã gặp)  là động từ ở quá khứ. -Tôi đã gặp anh ấy :그 사람을 만났다. Ví dụ: 공부하다 (học)-> 공부했다 (Đã học) -Tôi đã học tiếng Việt còn bây giờ thì không học nữa. :나는 베트남어를 공부 했었는데, 지금은 공부 하지 않는다.
HiệntạivàTươnglai Hiện tại: trong thì hiện tại cũng có các dấu hiệu được thêm vào động từ hoặc tính từ để xác định thì của nó.  Ví dụ:  -Anh Nam đang làm việc. :Nam씨는 일을 한다. Tương lai: Trong tiếng Hàn có nhiều dấu hiệu về tương lại chẳng hạn 겠, (으)ㄹ 것hay (으)르거 Ví dụ:  -Ngày mai tôi sẽ ra Hà Nội . :내일 하노이에 갈것이다.
6.Dấu Tiếng Việt thì 6 thanh và 5 dấu nhưng tiếng Hàn không có các dấu này.
7. Từ loại và từ du nhập Cũng như tiếng Việt trong tiếng Hàn cũng mượn  nhiều từ có nguồn gốc từ ngôn ngữ khác, và số lượng nhiều nhất là tiếng Trung Quốc.  Tuy nhiên, ngoài tiếng Trung Quốc, có thể nói người Hàn dùng nhiều từ "ngoại" hơn người Việt. Đặc biệt, trong các văn bản khoa học, người Hàn để nguyên thuật ngữ tiếng nước ngoài (Trung, Anh, Pháp, Đức ...)còn người Việt thì ít khi.
7. Từ loại và từ du nhập Ví dụ)  학생( tiếng Hàn)-學生 (tiếng Hán)- Sinh viên (tiếng.Việt) 사막 (tiếng Hàn)-沙漠 (tiếng Hán)- Sa mạc (tiếng. Việt) 농촌 (tiếng Hàn)-農村 tiếng Hán) – Nông thôn (tiếng Việt) 버스 (tiếng Hàn)-Bus (tiếng Anh)-Xe buýt (tiếng Việt) 아파트 (tiếng Hàn) –Apartment (tiếng Anh) – Chung cư (tiếng Việt) 바게트(tiếng Hàn)-Baguette (tiếng Pháp) 아르바이트- Arbeit (tiếng Đức nghĩa là lao động, việc làm)  

More Related Content

What's hot

Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
atcak11
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9
thu ha
 
Tiếng Việt lý thuyết
Tiếng Việt lý thuyếtTiếng Việt lý thuyết
Tiếng Việt lý thuyết
atcak11
 
cum tu tu do
cum tu tu docum tu tu do
cum tu tu do
atcak11
 
cac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng vietcac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng viet
atcak11
 
dẫn luận ngôn ngữ
dẫn luận ngôn ngữdẫn luận ngôn ngữ
dẫn luận ngôn ngữ
Huỳnh Nhã
 
Lý ThuyếT HộI ThoạI
Lý ThuyếT HộI ThoạILý ThuyếT HộI ThoạI
Lý ThuyếT HộI ThoạI
mr_pooh
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
QuangLong Dinh
 
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
atcak11
 
Dẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ họcDẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ học
Bộ Manucian
 
Bản chất ngữ âm
Bản chất ngữ âmBản chất ngữ âm
Bản chất ngữ âm
Bích Phương
 

What's hot (20)

đặng hằng
đặng hằngđặng hằng
đặng hằng
 
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9
 
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
 
Luận án: Các bài tập học tích hợp về hình thái học và cú pháp
Luận án: Các bài tập học tích hợp về hình thái học và cú phápLuận án: Các bài tập học tích hợp về hình thái học và cú pháp
Luận án: Các bài tập học tích hợp về hình thái học và cú pháp
 
Luận văn: Câu phủ định tiếng Nga trong sự đối chiếu với tiếng Việt
Luận văn: Câu phủ định tiếng Nga trong sự đối chiếu với tiếng ViệtLuận văn: Câu phủ định tiếng Nga trong sự đối chiếu với tiếng Việt
Luận văn: Câu phủ định tiếng Nga trong sự đối chiếu với tiếng Việt
 
Dẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ họcDẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ học
 
Dong am
Dong amDong am
Dong am
 
Ngữ âm học
Ngữ âm họcNgữ âm học
Ngữ âm học
 
Tiếng Việt lý thuyết
Tiếng Việt lý thuyếtTiếng Việt lý thuyết
Tiếng Việt lý thuyết
 
cum tu tu do
cum tu tu docum tu tu do
cum tu tu do
 
cac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng vietcac lop tu vung trong tieng viet
cac lop tu vung trong tieng viet
 
dẫn luận ngôn ngữ
dẫn luận ngôn ngữdẫn luận ngôn ngữ
dẫn luận ngôn ngữ
 
Day cach doc phien am.presentation1
Day cach doc phien am.presentation1Day cach doc phien am.presentation1
Day cach doc phien am.presentation1
 
Lý ThuyếT HộI ThoạI
Lý ThuyếT HộI ThoạILý ThuyếT HộI ThoạI
Lý ThuyếT HộI ThoạI
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
 
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
DẫN LuậN NgôN Ngữ nhóm 4 phần 2
 
Dẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ họcDẫn luận ngôn ngữ học
Dẫn luận ngôn ngữ học
 
Bản chất ngữ âm
Bản chất ngữ âmBản chất ngữ âm
Bản chất ngữ âm
 
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
FREE Dẫn luận ngôn ngữ. Các phương thức ngữ pháp có trong tiếng Anh,...
 

Similar to So sanh t.v va t.h

đIền từ phần 2
đIền từ phần 2đIền từ phần 2
đIền từ phần 2
Huynh ICT
 
đIền từ phần 1
đIền từ phần 1đIền từ phần 1
đIền từ phần 1
Huynh ICT
 
Cach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhCach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anh
Loan Nguyen
 
Bài Giảng Và Ngân Hàng Đề Thi OTOMAT
Bài Giảng Và Ngân Hàng Đề Thi OTOMATBài Giảng Và Ngân Hàng Đề Thi OTOMAT
Bài Giảng Và Ngân Hàng Đề Thi OTOMAT
Hiệp Mông Chí
 
Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨCBài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
truongvanquan
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
HPhngPhan5
 

Similar to So sanh t.v va t.h (20)

Làm thế nào để học tiếng trung
Làm thế nào để học tiếng trungLàm thế nào để học tiếng trung
Làm thế nào để học tiếng trung
 
đIền từ phần 2
đIền từ phần 2đIền từ phần 2
đIền từ phần 2
 
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
 
Tiểu luận tiếng nhật, Đề tài ngôn ngữ chấp dính
Tiểu luận tiếng nhật, Đề tài ngôn ngữ chấp dínhTiểu luận tiếng nhật, Đề tài ngôn ngữ chấp dính
Tiểu luận tiếng nhật, Đề tài ngôn ngữ chấp dính
 
đIền từ phần 1
đIền từ phần 1đIền từ phần 1
đIền từ phần 1
 
Cach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhCach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anh
 
Doc thu.danhvantienganh
Doc thu.danhvantienganhDoc thu.danhvantienganh
Doc thu.danhvantienganh
 
Doc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai banDoc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai ban
 
Giao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trungGiao trinh ngu phap tieng trung
Giao trinh ngu phap tieng trung
 
Kết quả phân loại ngôn ngữ theo LOẠI HÌNH (6).pptx
Kết quả phân loại ngôn ngữ theo LOẠI HÌNH (6).pptxKết quả phân loại ngôn ngữ theo LOẠI HÌNH (6).pptx
Kết quả phân loại ngôn ngữ theo LOẠI HÌNH (6).pptx
 
Bài Giảng Và Ngân Hàng Đề Thi OTOMAT
Bài Giảng Và Ngân Hàng Đề Thi OTOMATBài Giảng Và Ngân Hàng Đề Thi OTOMAT
Bài Giảng Và Ngân Hàng Đề Thi OTOMAT
 
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
 
Chuyen de ngu phap
Chuyen de ngu phapChuyen de ngu phap
Chuyen de ngu phap
 
De Tai Luan Van
De Tai Luan VanDe Tai Luan Van
De Tai Luan Van
 
De Tai Luan Van
De Tai Luan VanDe Tai Luan Van
De Tai Luan Van
 
Tieng Viet
Tieng VietTieng Viet
Tieng Viet
 
Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨCBài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC
 
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
 

So sanh t.v va t.h

  • 2. 1. Chữ viết: Điều này thật dễ thấy. Tiếng việt của ta dùng bảng chữ cái Latinh trong khi tiếng Hàn có bảng chữ cái của riêng mình Chữ cái Hàn được gọi là “Hangưl” (Chữ Hàn). Hangưl gồm có 24 chữ cái (trong đó phụ âm là 14 chữ , nguyên âm là 10 chữ. ( Không kể nguyên âm kép và phụ âm kép)
  • 4. 2. Phát âm: Âm vựng một số từ trong tiếng Hàn là yếu tố rất quan trọngđể phân biệt các từvì trong tiếng Hàn cũng có nhiều từ khá giống nhau về âm và dễ nhầm lẫn. Nó cũng tương tự như khi ta phân biệt“b” với “v”, “l” với“r”,"x" với "s" hay "ch" với "tr" trong tiếng Việt. + điểm thuận lợi: Các từ biệt lập trong tiếng Hàn cũng là đơn âm tiết và hình thành theo cách ghép vần, ghép chữ như tiếng Việt nên khi học tiếng Hàn ta không phải mất nhiều thời gian để nhớ cách phát âm một từ.
  • 5.  3. Từ loại: Từ loại tiếng Hàn bao gồm 9 từ loại (danh từ, đại từ, số từ, động từ, tính từ,định từ, phụ từ, cảm thán từ, trợ từ) căn cứ vào 3 tiêu chi, từ loại tiếng Hàn được phân loại đó là mặt về hình thái, chức năng, ý nghĩa. Tiếng Hàn có các tiểu từ để xác định chủ ngữ, trạng ngữ, tân ngữ. Loại từ này tiếng Việt không có cho nên, nếu không để ý, lúc đầu hay quên đưa chúng vào trong câu.
  • 6. 4. Trật từ từ trong câu Từ (hay cụm từ) bổ nghĩa trong tiếng Hàn đi trước từ được bổ nghĩa còn trong tiếng Việt thì ngược lại. Động từ luôn đứng cuối cùng trong câu. Trật từ tiếng Hàn :S (Chủ ngữ) - O (Bổ ngữ) - V (Động từ) 나는 - 학교에 - 간다 Tôi học đi Trật từ tiếng Việt: S (Chủ ngữ) – V (Đồng từ) – O (Bổ ngữ) 나는 - 간다 - 학교에 Tôi đi học
  • 7. 5.Chia động từ Đây được xem là một trong những khó khăn đáng kể khi học tiếng Hàn vì trong tiếng Việt không có hiện tượng này Trong tiếng Hàn động từ phải biến đổi theo thì và theo cấp độ "kính trọng" của người nói đối với người đối thoại với mình. Tiếng Hàn có tới 7 cách biến đổi đuôi khác nhau cho một động từ. Bên cạnh đó trong động từ tiếng Hàn có một hiện tượng khác với tiếng Việt là “Động từ bất quy tắc”
  • 8. Quá khứ: trong tiếng Hàn dấu hiệu về quá khứ là 았/었/ 였được kết hợp với động từ. Ví dụ : 나오다( ra ngoài ) là từ nguyên mẫu, quá khứ là 나왔다. -Tôi đã ra ngoài. :나는 밖에 나왔다. (왔= 오+았) Ví dụ: 만나다( gặp) là động từ nguyên mẫu, 만났다( đã gặp) là động từ ở quá khứ. -Tôi đã gặp anh ấy :그 사람을 만났다. Ví dụ: 공부하다 (học)-> 공부했다 (Đã học) -Tôi đã học tiếng Việt còn bây giờ thì không học nữa. :나는 베트남어를 공부 했었는데, 지금은 공부 하지 않는다.
  • 9. HiệntạivàTươnglai Hiện tại: trong thì hiện tại cũng có các dấu hiệu được thêm vào động từ hoặc tính từ để xác định thì của nó. Ví dụ: -Anh Nam đang làm việc. :Nam씨는 일을 한다. Tương lai: Trong tiếng Hàn có nhiều dấu hiệu về tương lại chẳng hạn 겠, (으)ㄹ 것hay (으)르거 Ví dụ: -Ngày mai tôi sẽ ra Hà Nội . :내일 하노이에 갈것이다.
  • 10. 6.Dấu Tiếng Việt thì 6 thanh và 5 dấu nhưng tiếng Hàn không có các dấu này.
  • 11. 7. Từ loại và từ du nhập Cũng như tiếng Việt trong tiếng Hàn cũng mượn nhiều từ có nguồn gốc từ ngôn ngữ khác, và số lượng nhiều nhất là tiếng Trung Quốc. Tuy nhiên, ngoài tiếng Trung Quốc, có thể nói người Hàn dùng nhiều từ "ngoại" hơn người Việt. Đặc biệt, trong các văn bản khoa học, người Hàn để nguyên thuật ngữ tiếng nước ngoài (Trung, Anh, Pháp, Đức ...)còn người Việt thì ít khi.
  • 12. 7. Từ loại và từ du nhập Ví dụ) 학생( tiếng Hàn)-學生 (tiếng Hán)- Sinh viên (tiếng.Việt) 사막 (tiếng Hàn)-沙漠 (tiếng Hán)- Sa mạc (tiếng. Việt) 농촌 (tiếng Hàn)-農村 tiếng Hán) – Nông thôn (tiếng Việt) 버스 (tiếng Hàn)-Bus (tiếng Anh)-Xe buýt (tiếng Việt) 아파트 (tiếng Hàn) –Apartment (tiếng Anh) – Chung cư (tiếng Việt) 바게트(tiếng Hàn)-Baguette (tiếng Pháp) 아르바이트- Arbeit (tiếng Đức nghĩa là lao động, việc làm)