SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
Quản lý công nghệ thông tin
trong hoạt động doanh nghiệp

Nguyễn Quốc Khánh
15/11/2013
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam
Nội dung trình bày

1

Mục tiêu của doanh nghiệp về công nghệ
thông tin

2

Cơ chế quản lý nhu cầu công nghệ thông
tin trong doanh nghiệp

3

Tổ chức thực hiện công nghệ thông tin
trong doanh nghiệp
Ngân hàng không khoảng cách

1

Mục tiêu của doanh
nghiệp với công nghệ
thông tin
Công nghệ là một ba cấu phần ảnh hưởng tới năng lực
hoạt động của doanh nghiệp

Process

People

Technology

Công nghệ cho phép
doanh nghiệp cải
thiện thông qua việc
cải thiện quy trình và
nâng cao hiệu suất
làm việc của nhân
viên
Chi phí công nghệ thông tin trong doanh nghiệp trên
toàn cầu ~ 3,723 tỷ USD/năm
3.5% tổng doanh thu doanh nghiệp

~ 28 lần VNM GDP in 2012
3,723B

136B

Nguồn: Gartner & Google Search

74.3B
Ở các giai đoạn phát triển khác nhau, mục tiêu về công
nghệ của doanh nghiệp rất khác nhau

Nguồn: Business-IT Maturity Model, Vaughan Merlyn, Merlyn Group
Cấp độ 1 - Cải thiện hiệu suất hoạt động dựa trên CNTT

Nhu cầu của Nghiệp vụ

▪ Tập trung vào hiệu suất, năng suất lao động

▪ Tập trung vào các hệ thống xử lý giao dịch cơ
bản và những dịch vụ CNTT cơ bản

(efficiency)

▪ Chủ yếu cần các hệ thống cơ bản để xử lý
giao dịch và thông tin tác nghiệp

▪ Có mục tiêu bao trùm về giảm các chi phí
trong tác nghiệp, kinh doanh

▪ Các nhu cầu đến độc lập từ từng bộ phận
nghiệp vụ

Cung ứng của IT

▪ Tự thực hiện những phát triển hoặc sửa đổi
nhỏ theo yêu cầu của Nghiệp vụ

▪ Hệ thống IT giới hạn trong doanh nghiệp, rất ít
kết nối đến các đối tác và khách hàng

▪ CNTT mất nhiều nguồn lực để kết nối những
hệ thống rời rạc

Mục đích của CNTT ở Cấp độ 1 là cung cấp giao dịch
ổn định, tin cậy cho tác nghiệp và hỗ trợ kinh doanh

Nguồn: Business-IT Maturity Model, Vaughan Merlyn, Merlyn Group
Cấp độ 2 - Tạo hiệu quả kinh doanh dựa trên CNTT

Nhu cầu của Nghiệp vụ

▪ Nhu cầu chuyển từ hiệu suất hoạt động
(effeciency) sang hiệu quả kinh doanh
(effectiveness)

▪ Kinh doanh hiệu quả đòi hỏi các chức năng
Nghiệp vụ phải làm việc cùng nhau trong
các quy trình từ đầu đến cuối

▪ Nhu cầu trao đổi thông tin mở rộng trao đổi
thông tin và hợp tác tác nghiệp đến khách
hàng và đối tác

▪ Bao gồm tất cả những nhu cầu ở Cấp độ 1

Cung ứng của IT

▪ Tập trung vào những hệ thống doanh nghiệp
(enterprise systems), ví dụ ERP và CRM

▪ Hệ thống IT được mở rộng với những kết nối
đến khách hàng, nhà cung cấp

▪ Triển khai và chuẩn hóa những hạ tầng chung về
CNTT, bằng cách đó giảm thiểu những dư thừa,
trùng lặp

▪ Những dịch vụ IT mang tính “hàng hóa”
(commodity) bắt đầu được thuê ngoài

▪ Bao gồm tất cả những cung ứng ở Cấp độ 1

Cấp độ 2 đòi hỏi “CNTT như là một phần của kinh
doanh”

Nguồn: Business-IT Maturity Model, Vaughan Merlyn, Merlyn Group
Cấp độ 3 - Phát triển và đổi mới kinh doanh dựa trên
CNTT
Nhu cầu của Nghiệp vụ

▪ Chuyển từ hiệu quả kinh doanh sang phát triển
và đổi mới kinh doanh (growth and innovation)
dựa trên CNTT

▪ Cần thông tin rộng lớn (bao gồm cả thông tin thị
trường) và những phân tích phức tạp

▪ Cần sự linh hoạt (agility) để đón bắt, đáp ứng
những nhu cầu mới

▪ Cần nhân tài, quy trình, công nghệ, mối quan
hệ thương mại được tổ chức linh hoạt để tạo
thành năng lực cạnh tranh vượt trội

▪ Bao gồm tất cả những nhu cầu ở Cấp độ 1 và

Cung ứng của IT

▪ Tập trung vào chiến lược và các năng lực giúp
kinh doanh dựa trên công nghệ

▪ Sử dụng công nghệ để tạo sự khác biệt hóa
trên thị trường

▪ Sử dụng dịch vụ CNTT từ tất cả các nhà cung
cấp có lợi thế về chất lượng/ chi phí

▪ Linh hoạt để tạo, mở rộng, chuyển đổi nhanh
chóng các dịch vụ

▪ Bao gồm tất cả những cung ứng ở Cấp độ 1 và
Cấp độ 2

Cấp độ 2

Mục tiêu của CNTT ở cấp độ 3 là tối đa hóa lợi ích
mang lại của thông tin và công nghệ cho Nghiệp vụ.
Nguồn: Business-IT Maturity Model, Vaughan Merlyn, Merlyn Group
Ngân hàng không khoảng cách

2

Quản lý nhu cầu
công nghệ thông tin
trong doanh nghiệp
Các yêu cầu cụ thể về IT thường được thực hiện qua
việc đánh giá và xác định thứ tự ưu tiên
Các loại mục tiêu chính
 Nâng cao dịch vụ khách hàng
 Tăng doanh thu mới
 Bảo vệ doanh thu hiện hữu
 Nâng cao hiệu quả hoạt động
 Giảm thiểu rủi ro

 Yêu cầu tuân thủ

Điều kiện thị trường xác định
thứ tự ưu tiên của các loại mục
tiêu

 Thị trường phát triển, ưu tiên
mục tiêu tạo doanh thu
 Thị trường bão hòa, ưu tiên
mục tiêu giảm chi phí
Mức độ trưởng thành của xác
định mục tiêu ưu tiên của
doanh nghiệp

 Nâng cao hiệu suất
 Nâng cao hiệu quả
 Tối ưu hóa lợi ích
Việc xác định thứ tự ưu tiên đuợc thực hiện sử dụng
công cụ prioritization map

Nhóm công việc trong vùng màu đỏ sẽ là nhóm được ưu tiên thực hiện
Việc xác định thứ tự ưu tiên về công nghệ mang lại cho
doanh nghiệp nhiều lợi ích
Các công việc công nghệ phục vụ nhu cầu của doanh nghiệp
 Khách quan
 Trong khả năng cho phép
 Quản lý mức mong đợi của các đối tượng tham gia

Cải thiện quan hệ tương tác giữa IT và các bộ phận hoạt động khác
 IT không phải là hộp đen
 IT “lắng nghe” với nhu cầu “cuộc sống”
 Minh bạch và bình đẳng giữa các đơn vị
Việc thực hiện đáp ứng các yêu cầu cụ thể chưa đủ để
xác định giá trị của IT trong các doanh nghiệp có độ
trưởng thành cao
Tổ chức IT đáp ứng nhu cầu cụ
thể chỉ ở mức độ “order-taker”

Để tổ chức thực sự tối đa giá
trị của công nghệ, bộ phận IT
cần phải là tư vấn, thậm chí là
đối tác với các hoạt động của
doanh nghiệp
Các cấp độ khác nhau về quan hệ giữa IT và các bộ
phận doanh nghiệp
Cấp độ 1: sơ khai
 Tập trung vào chức năng và ưu tiên riêng của IT

 Mức độ thấu hiệu các bộ phận doanh nghiệp rời rạc
và hạn chế
 Chất lượng phụ thuộc vào cá nhân
 Không có công cụ đánh giá hiệu quả quan hệ IT-biz

Cấp độ 2: thực thi
 Tập trung vào thực thi các yêu cầu cụ thể
 Có sự bình đẳng trong quan hệ với các bộ phận
khác nhau
 Tập trung vào khả năng đáp ứng: dịch vụ, chất
lượng, sự minh bạch
 Đánh giá hiệu quả qua các cam kết chất lượng

Cơ chế xác lập thứ
tự ưu tiên
Cơ chế xây dựng và
quản lý chất lượng
dịch vụ
Cơ chế quản lý việc
thực thi
Các cấp độ khác nhau về quan hệ giữa IT và các bộ
phận doanh nghiệp

Cấp độ 3: tư vấn

Năng lực kiến trúc
Năng lực nghiệp vụ

 Đồng bộ giữa yêu cầu nghiệp vụ và kiến trúc công nghệ

 Hiểu được mong muốn nghiệp vụ “trong tương lai”
 Tích hợp và tham gia quá trình xây dựng phương án
hoạt động
 Đánh giá hiệu quản tập trung vào quan hệ với các bộ
phận doanh nghiệp

Cấp độ 4: đối tác
 Thấu hiểu vòng đời hoạt động của doanh nghiệp
 Mang sáng tạo và đổi mới thông qua công nghệ vào
hoạt động doanh nghiệp
 Đánh giá hiệu quả tập trung vào giá trị đổi mới mang lại

Năng lực R&D,
Innovation
Ngân hàng không khoảng cách

3

Tổ chức thực hiện
công nghệ thông tin
trong doanh nghiệp
Tổ chức khai thác tối đa hiệu quả đầu tư công nghệ
trong doanh nghiệp là vấn đề lớn và phức tạp

Nhu cầu và mô trường kinh doanh
luôn thay đổi

Công nghệ là đòn bẩy gián tiếp cải
thiện hoạt động doanh nghiệp
Đáp ứng kỳ vọng doanh nghiệp đòi hỏi việc tổ chức
quản lý IT phải có mức độ trưởng thành phù hợp

IT sẽ không thể là
đối tác chiến lược
của hoạt động kinh
danh ở mô hình
quản trị “Asset”
Ở mức độ 1 – tổ chức IT tập trung vào chức năng quản
lý tài sản công nghệ
Mô hình quản lý Ngân sách cố định hàng năm,
ngân sách
không phân bổ chi phí cho các bộ
phận sử dụng
Cơ cấu tổ chức Theo các loại tài sản quản lý
(mạng, hạ tầng, phần mềm, vv…
Quy trình

Không có năng lực thiết kế quy
trình riêng biệt

Nguồn lực

Chuyên gia theo lĩnh vực quản lý

Thuê mua

Chủ yếu nội bộ, tự thực hiện

Công cụ

Theo dõi thiết bị, có thể có một
công cụ helpdesk nhỏ lẻ

Chỉ có thể đáp ứng mô
hình tương tác với kinh
doanh ở mức độ sơ khai

“IT as the devil”
Ở mức độ 2 – tổ chức IT tập trung quản lý cung cấp
dịch vụ công nghệ theo quy trình
Mô hình quản lý
ngân sách

Ngân sách cố định, có cơ chế
phân bổ chi phí cho người sử dụng
cho hạ tầng công nghệ, hoặc theo
dự án

Cơ cấu tổ chức

Tổ chức theo chức năng và quy
trình dịch vụ (chủ yếu là chức
năng)

Quy trình

Theo các tiêu chuẩn quản lý công
nghệ ( thường ITIL, với một số cấu
phần của CMMI, COBIT và Six
Sigma)

Nguồn lực

Có các chuyên gia về quy trình
dịch vụ

Thuê mua

Chủ yếu nội bổ, có thuê ngoài với
một số dịch vụ căn bản

Công cụ

"ERP" for IT

Đáp ứng mô hình tương
tác với kinh doanh ở mức
độ thực thi

IT tập trung vào việc quản
lý dịch vụ công nghệ qua
các quy trình cứng
Ở mức độ 3 – tổ chức IT tập trung vào chất lượng cung
cấp dịch vụ công nghệ
Mô hình quản lý
ngân sách
Cơ cấu tổ chức

Quy trình

Phi lợi nhuận, giá dịch vụ cung
cấp theo chi phí hoặc theo giá thị
trường
Mô hình matrix giữa chức năng
và quy trình; có các “competency
centers” cho việc tư vấn nghiệp
vụ
Quy trình được cải tiến theo các
yêu cầu dịch vụ cuối cùng; kết
quả được so sánh với các cam
kết chất lượng dịch vụ

Nguồn lực

Kiến thức về giải pháp, quan hệ
tương tác và nghiệp vụ chuyên
môn

Thuê mua

Thuê ngoài nhiều đối tác dựa trên
đánh giá khả năng của nguồn lực
nội bộ
"CRM" for IT

Công cụ

Đáp ứng mô hình tương
tác với kinh doanh ở
mức độ tư vấn

IT là đơn vị tập trung
vào các giải pháp hỗ trợ
kinh doanh
Ở mức độ 4 – tổ chức IT tập trung vào việc tạo giá trị từ
công nghệ cho tổ chức
Mô hình quản lý Dịch vụ theo giá thị trường, ngân
ngân sách
sách (lời/lỗ) cho từng nguồn doanh
thu khác nhau
Cơ cấu tổ chức Tổ chức IT dựa theo các quy trình
kinh doanh lõi hoặc các trung tâm
tạo giá trị
Quy trình

Việc cải tiến quy trình IT liên kết với
các quy trình kinh doanh; kết quả
được đánh giá dựa trên các quy
trình kinh doanh và/hoặc kết quả
kinh doanh

Nguồn lực

Năng lực về nghiệp vụ và về đổi mới

Thuê mua

Nhiều đối tác chiến lược dựa trên
các yêu cầu nghiệp vụ và mục tiêu
chiến lược của IT
Chuyên biệt, tự phát triển để tạo lợi
thế cạnh tranh

Công cụ

Đáp ứng mô hình tương
tác với kinh doanh ở
mức độ đối tác

IT là đơn vị tập trung
vào việc mang lại giá trị
tối ưu nhất cho doanh
nghiệp
Khảo sát thực tế

A

Mục tiêu sử dụng công nghệ trong doanh nghiệp
1. Cải thiện hiệu suất
2. Hiệu quả kinh doanh
3. Đổi mới và chuyển đổi
Khảo sát thực tế

B

Cơ chế quản lý nhu cầu công nghệ thông tin
1.
2.
3.
4.

Sơ khai
Thực thi
Tư vấn
Đối tác
Khảo sát thực tế

C Mô hình thực thi công nghệ thông tin
1.
2.
3.
4.

Quản lý tài sản
Quy trình cung cấp dịch vụ
Cung cấp dịch vụ công nghệ
Đối tác tạo giá trị công nghệ
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
THANK YOU

Ngân hàng không khoảng cách

More Related Content

What's hot

Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninKinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninSơn Bùi
 
Kỹ năng quản lý thời gian
Kỹ năng quản lý thời gianKỹ năng quản lý thời gian
Kỹ năng quản lý thời gianSơn Nguyễn
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Thùy Linh
 
Lanh dao
Lanh daoLanh dao
Lanh daoHuy Vu
 
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngKỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngTạ Minh Tân
 
Tài liệu kỹ năng phỏng vấn
Tài liệu kỹ năng phỏng vấnTài liệu kỹ năng phỏng vấn
Tài liệu kỹ năng phỏng vấnNguyễn Minh Thanh
 
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINT
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINTCÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINT
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINTthuc bui
 
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU NGHỀ NG...
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU NGHỀ NG...CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU NGHỀ NG...
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU NGHỀ NG...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập (slide power point)
Báo cáo thực tập (slide power point)Báo cáo thực tập (slide power point)
Báo cáo thực tập (slide power point)Hai Te
 
thuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết ythuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết yLong Nguyễn
 
Bai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hocBai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hocMỹ Duyên
 
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHETHUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHEMasterCode.vn
 
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quảKỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quảLê Tưởng
 
Lập kế hoạch cho dự án
Lập kế hoạch cho dự ánLập kế hoạch cho dự án
Lập kế hoạch cho dự ánAnh Dam
 
Các thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cách
Các thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cáchCác thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cách
Các thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cáchjackjohn45
 

What's hot (20)

Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninKinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
 
Giáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự ánGiáo trình quản lý dự án
Giáo trình quản lý dự án
 
Kỹ năng quản lý thời gian
Kỹ năng quản lý thời gianKỹ năng quản lý thời gian
Kỹ năng quản lý thời gian
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
 
Lanh dao
Lanh daoLanh dao
Lanh dao
 
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngKỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
 
Tài liệu kỹ năng phỏng vấn
Tài liệu kỹ năng phỏng vấnTài liệu kỹ năng phỏng vấn
Tài liệu kỹ năng phỏng vấn
 
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINT
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINTCÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINT
CÁCH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO BẰNG POWERPOINT
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
KỸ NĂNG VIẾT BÁO CÁO
KỸ NĂNG VIẾT BÁO CÁOKỸ NĂNG VIẾT BÁO CÁO
KỸ NĂNG VIẾT BÁO CÁO
 
He thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan lyHe thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan ly
 
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU NGHỀ NG...
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU NGHỀ NG...CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU NGHỀ NG...
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU NGHỀ NG...
 
Chương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tinChương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tin
 
Báo cáo thực tập (slide power point)
Báo cáo thực tập (slide power point)Báo cáo thực tập (slide power point)
Báo cáo thực tập (slide power point)
 
thuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết ythuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết y
 
Bai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hocBai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hoc
 
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHETHUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
 
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quảKỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
 
Lập kế hoạch cho dự án
Lập kế hoạch cho dự ánLập kế hoạch cho dự án
Lập kế hoạch cho dự án
 
Các thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cách
Các thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cáchCác thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cách
Các thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cách
 

Similar to Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp

Phap luat chinh sach ATTT - ITSM
Phap luat chinh sach ATTT - ITSMPhap luat chinh sach ATTT - ITSM
Phap luat chinh sach ATTT - ITSMPhạm Trung Đức
 
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chứcChương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chứcThạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
 
esm-2022-quadrant-report.pdf
esm-2022-quadrant-report.pdfesm-2022-quadrant-report.pdf
esm-2022-quadrant-report.pdfTriLe786508
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2NTPhuong
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2NTPhuong
 
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàngSự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàngTam Luong
 
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...luanvantrust
 
Bài Giảng Mô Hình Hóa Kiến Trúc Doanh Nghiệp .pdf
Bài Giảng Mô Hình Hóa Kiến Trúc Doanh Nghiệp .pdfBài Giảng Mô Hình Hóa Kiến Trúc Doanh Nghiệp .pdf
Bài Giảng Mô Hình Hóa Kiến Trúc Doanh Nghiệp .pdfNuioKila
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
 
TUV SUD Viet Nam - LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ.pptx
TUV SUD Viet Nam - LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ.pptxTUV SUD Viet Nam - LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ.pptx
TUV SUD Viet Nam - LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ.pptxssuserc971ef
 

Similar to Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp (20)

Phap luat chinh sach ATTT - ITSM
Phap luat chinh sach ATTT - ITSMPhap luat chinh sach ATTT - ITSM
Phap luat chinh sach ATTT - ITSM
 
Digital Economy - Tái định vị doanh nghiệp trong nền kinh tế số
Digital Economy - Tái định vị doanh nghiệp trong nền kinh tế sốDigital Economy - Tái định vị doanh nghiệp trong nền kinh tế số
Digital Economy - Tái định vị doanh nghiệp trong nền kinh tế số
 
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chứcChương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Case study 6.1
Case study 6.1Case study 6.1
Case study 6.1
 
esm-2022-quadrant-report.pdf
esm-2022-quadrant-report.pdfesm-2022-quadrant-report.pdf
esm-2022-quadrant-report.pdf
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
 
Infochief profile.pdf
Infochief profile.pdfInfochief profile.pdf
Infochief profile.pdf
 
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàngSự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
 
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
 
Bài Giảng Mô Hình Hóa Kiến Trúc Doanh Nghiệp .pdf
Bài Giảng Mô Hình Hóa Kiến Trúc Doanh Nghiệp .pdfBài Giảng Mô Hình Hóa Kiến Trúc Doanh Nghiệp .pdf
Bài Giảng Mô Hình Hóa Kiến Trúc Doanh Nghiệp .pdf
 
Hieu
HieuHieu
Hieu
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
 
BỘ "5 mẫu sơ đồ Quản Trị và Chiến lược" dành cho người lười đọc và hiểu nhanh
BỘ "5 mẫu sơ đồ Quản Trị và Chiến lược" dành cho người lười đọc và hiểu nhanhBỘ "5 mẫu sơ đồ Quản Trị và Chiến lược" dành cho người lười đọc và hiểu nhanh
BỘ "5 mẫu sơ đồ Quản Trị và Chiến lược" dành cho người lười đọc và hiểu nhanh
 
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
 
Tư vấn CIO - CTO
Tư vấn CIO - CTO Tư vấn CIO - CTO
Tư vấn CIO - CTO
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
TUV SUD Viet Nam - LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ.pptx
TUV SUD Viet Nam - LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ.pptxTUV SUD Viet Nam - LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ.pptx
TUV SUD Viet Nam - LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ.pptx
 
{SlimCRM} Nền Tảng Quản Trị Tốt Nhất Cho Doanh Nghiệp Nhỏ
{SlimCRM} Nền Tảng Quản Trị Tốt Nhất Cho Doanh Nghiệp Nhỏ{SlimCRM} Nền Tảng Quản Trị Tốt Nhất Cho Doanh Nghiệp Nhỏ
{SlimCRM} Nền Tảng Quản Trị Tốt Nhất Cho Doanh Nghiệp Nhỏ
 

More from CIO Vietnam

Strategic vision of IT
Strategic vision of ITStrategic vision of IT
Strategic vision of ITCIO Vietnam
 
Outsourcing Business from USA: Is Vietnam a sleeping tiger?
Outsourcing Business from USA: Is Vietnam a sleeping tiger?Outsourcing Business from USA: Is Vietnam a sleeping tiger?
Outsourcing Business from USA: Is Vietnam a sleeping tiger?CIO Vietnam
 
Đạo của người CIO
Đạo của người CIOĐạo của người CIO
Đạo của người CIOCIO Vietnam
 
Những nguyên tắc cơ bản xây dựng hệ thống an toàn thông tin trong doanh nghiệp
Những nguyên tắc cơ bản xây dựng hệ thống an toàn thông tin trong doanh nghiệpNhững nguyên tắc cơ bản xây dựng hệ thống an toàn thông tin trong doanh nghiệp
Những nguyên tắc cơ bản xây dựng hệ thống an toàn thông tin trong doanh nghiệpCIO Vietnam
 
Xay dung he thong an ninh thong tin cho doanh nghiep nghiem sy thang
Xay dung he thong an ninh thong tin cho doanh nghiep   nghiem sy thangXay dung he thong an ninh thong tin cho doanh nghiep   nghiem sy thang
Xay dung he thong an ninh thong tin cho doanh nghiep nghiem sy thangCIO Vietnam
 
CIO Role - Challenges in Management and Leadership
CIO Role - Challenges in Management and LeadershipCIO Role - Challenges in Management and Leadership
CIO Role - Challenges in Management and LeadershipCIO Vietnam
 
Dms challenges & implementaion management from Mr. Dao Thanh Tu - IT Director...
Dms challenges & implementaion management from Mr. Dao Thanh Tu - IT Director...Dms challenges & implementaion management from Mr. Dao Thanh Tu - IT Director...
Dms challenges & implementaion management from Mr. Dao Thanh Tu - IT Director...CIO Vietnam
 
DMS Overview- Phan Cong Chinh PhD - CIO Viet Nam Talkshow 18th
DMS Overview- Phan Cong Chinh PhD - CIO Viet Nam Talkshow 18thDMS Overview- Phan Cong Chinh PhD - CIO Viet Nam Talkshow 18th
DMS Overview- Phan Cong Chinh PhD - CIO Viet Nam Talkshow 18thCIO Vietnam
 
Manage IT as a Business - CIO Viet Nam Talkshow 16th
Manage IT as a Business - CIO Viet Nam Talkshow 16thManage IT as a Business - CIO Viet Nam Talkshow 16th
Manage IT as a Business - CIO Viet Nam Talkshow 16thCIO Vietnam
 
Hành trình từ CIO đến CEO
Hành trình từ CIO đến CEOHành trình từ CIO đến CEO
Hành trình từ CIO đến CEOCIO Vietnam
 

More from CIO Vietnam (10)

Strategic vision of IT
Strategic vision of ITStrategic vision of IT
Strategic vision of IT
 
Outsourcing Business from USA: Is Vietnam a sleeping tiger?
Outsourcing Business from USA: Is Vietnam a sleeping tiger?Outsourcing Business from USA: Is Vietnam a sleeping tiger?
Outsourcing Business from USA: Is Vietnam a sleeping tiger?
 
Đạo của người CIO
Đạo của người CIOĐạo của người CIO
Đạo của người CIO
 
Những nguyên tắc cơ bản xây dựng hệ thống an toàn thông tin trong doanh nghiệp
Những nguyên tắc cơ bản xây dựng hệ thống an toàn thông tin trong doanh nghiệpNhững nguyên tắc cơ bản xây dựng hệ thống an toàn thông tin trong doanh nghiệp
Những nguyên tắc cơ bản xây dựng hệ thống an toàn thông tin trong doanh nghiệp
 
Xay dung he thong an ninh thong tin cho doanh nghiep nghiem sy thang
Xay dung he thong an ninh thong tin cho doanh nghiep   nghiem sy thangXay dung he thong an ninh thong tin cho doanh nghiep   nghiem sy thang
Xay dung he thong an ninh thong tin cho doanh nghiep nghiem sy thang
 
CIO Role - Challenges in Management and Leadership
CIO Role - Challenges in Management and LeadershipCIO Role - Challenges in Management and Leadership
CIO Role - Challenges in Management and Leadership
 
Dms challenges & implementaion management from Mr. Dao Thanh Tu - IT Director...
Dms challenges & implementaion management from Mr. Dao Thanh Tu - IT Director...Dms challenges & implementaion management from Mr. Dao Thanh Tu - IT Director...
Dms challenges & implementaion management from Mr. Dao Thanh Tu - IT Director...
 
DMS Overview- Phan Cong Chinh PhD - CIO Viet Nam Talkshow 18th
DMS Overview- Phan Cong Chinh PhD - CIO Viet Nam Talkshow 18thDMS Overview- Phan Cong Chinh PhD - CIO Viet Nam Talkshow 18th
DMS Overview- Phan Cong Chinh PhD - CIO Viet Nam Talkshow 18th
 
Manage IT as a Business - CIO Viet Nam Talkshow 16th
Manage IT as a Business - CIO Viet Nam Talkshow 16thManage IT as a Business - CIO Viet Nam Talkshow 16th
Manage IT as a Business - CIO Viet Nam Talkshow 16th
 
Hành trình từ CIO đến CEO
Hành trình từ CIO đến CEOHành trình từ CIO đến CEO
Hành trình từ CIO đến CEO
 

Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp

  • 1. Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp Nguyễn Quốc Khánh 15/11/2013 Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam
  • 2. Nội dung trình bày 1 Mục tiêu của doanh nghiệp về công nghệ thông tin 2 Cơ chế quản lý nhu cầu công nghệ thông tin trong doanh nghiệp 3 Tổ chức thực hiện công nghệ thông tin trong doanh nghiệp
  • 3. Ngân hàng không khoảng cách 1 Mục tiêu của doanh nghiệp với công nghệ thông tin
  • 4. Công nghệ là một ba cấu phần ảnh hưởng tới năng lực hoạt động của doanh nghiệp Process People Technology Công nghệ cho phép doanh nghiệp cải thiện thông qua việc cải thiện quy trình và nâng cao hiệu suất làm việc của nhân viên
  • 5. Chi phí công nghệ thông tin trong doanh nghiệp trên toàn cầu ~ 3,723 tỷ USD/năm 3.5% tổng doanh thu doanh nghiệp ~ 28 lần VNM GDP in 2012 3,723B 136B Nguồn: Gartner & Google Search 74.3B
  • 6. Ở các giai đoạn phát triển khác nhau, mục tiêu về công nghệ của doanh nghiệp rất khác nhau Nguồn: Business-IT Maturity Model, Vaughan Merlyn, Merlyn Group
  • 7. Cấp độ 1 - Cải thiện hiệu suất hoạt động dựa trên CNTT Nhu cầu của Nghiệp vụ ▪ Tập trung vào hiệu suất, năng suất lao động ▪ Tập trung vào các hệ thống xử lý giao dịch cơ bản và những dịch vụ CNTT cơ bản (efficiency) ▪ Chủ yếu cần các hệ thống cơ bản để xử lý giao dịch và thông tin tác nghiệp ▪ Có mục tiêu bao trùm về giảm các chi phí trong tác nghiệp, kinh doanh ▪ Các nhu cầu đến độc lập từ từng bộ phận nghiệp vụ Cung ứng của IT ▪ Tự thực hiện những phát triển hoặc sửa đổi nhỏ theo yêu cầu của Nghiệp vụ ▪ Hệ thống IT giới hạn trong doanh nghiệp, rất ít kết nối đến các đối tác và khách hàng ▪ CNTT mất nhiều nguồn lực để kết nối những hệ thống rời rạc Mục đích của CNTT ở Cấp độ 1 là cung cấp giao dịch ổn định, tin cậy cho tác nghiệp và hỗ trợ kinh doanh Nguồn: Business-IT Maturity Model, Vaughan Merlyn, Merlyn Group
  • 8. Cấp độ 2 - Tạo hiệu quả kinh doanh dựa trên CNTT Nhu cầu của Nghiệp vụ ▪ Nhu cầu chuyển từ hiệu suất hoạt động (effeciency) sang hiệu quả kinh doanh (effectiveness) ▪ Kinh doanh hiệu quả đòi hỏi các chức năng Nghiệp vụ phải làm việc cùng nhau trong các quy trình từ đầu đến cuối ▪ Nhu cầu trao đổi thông tin mở rộng trao đổi thông tin và hợp tác tác nghiệp đến khách hàng và đối tác ▪ Bao gồm tất cả những nhu cầu ở Cấp độ 1 Cung ứng của IT ▪ Tập trung vào những hệ thống doanh nghiệp (enterprise systems), ví dụ ERP và CRM ▪ Hệ thống IT được mở rộng với những kết nối đến khách hàng, nhà cung cấp ▪ Triển khai và chuẩn hóa những hạ tầng chung về CNTT, bằng cách đó giảm thiểu những dư thừa, trùng lặp ▪ Những dịch vụ IT mang tính “hàng hóa” (commodity) bắt đầu được thuê ngoài ▪ Bao gồm tất cả những cung ứng ở Cấp độ 1 Cấp độ 2 đòi hỏi “CNTT như là một phần của kinh doanh” Nguồn: Business-IT Maturity Model, Vaughan Merlyn, Merlyn Group
  • 9. Cấp độ 3 - Phát triển và đổi mới kinh doanh dựa trên CNTT Nhu cầu của Nghiệp vụ ▪ Chuyển từ hiệu quả kinh doanh sang phát triển và đổi mới kinh doanh (growth and innovation) dựa trên CNTT ▪ Cần thông tin rộng lớn (bao gồm cả thông tin thị trường) và những phân tích phức tạp ▪ Cần sự linh hoạt (agility) để đón bắt, đáp ứng những nhu cầu mới ▪ Cần nhân tài, quy trình, công nghệ, mối quan hệ thương mại được tổ chức linh hoạt để tạo thành năng lực cạnh tranh vượt trội ▪ Bao gồm tất cả những nhu cầu ở Cấp độ 1 và Cung ứng của IT ▪ Tập trung vào chiến lược và các năng lực giúp kinh doanh dựa trên công nghệ ▪ Sử dụng công nghệ để tạo sự khác biệt hóa trên thị trường ▪ Sử dụng dịch vụ CNTT từ tất cả các nhà cung cấp có lợi thế về chất lượng/ chi phí ▪ Linh hoạt để tạo, mở rộng, chuyển đổi nhanh chóng các dịch vụ ▪ Bao gồm tất cả những cung ứng ở Cấp độ 1 và Cấp độ 2 Cấp độ 2 Mục tiêu của CNTT ở cấp độ 3 là tối đa hóa lợi ích mang lại của thông tin và công nghệ cho Nghiệp vụ. Nguồn: Business-IT Maturity Model, Vaughan Merlyn, Merlyn Group
  • 10. Ngân hàng không khoảng cách 2 Quản lý nhu cầu công nghệ thông tin trong doanh nghiệp
  • 11. Các yêu cầu cụ thể về IT thường được thực hiện qua việc đánh giá và xác định thứ tự ưu tiên Các loại mục tiêu chính  Nâng cao dịch vụ khách hàng  Tăng doanh thu mới  Bảo vệ doanh thu hiện hữu  Nâng cao hiệu quả hoạt động  Giảm thiểu rủi ro  Yêu cầu tuân thủ Điều kiện thị trường xác định thứ tự ưu tiên của các loại mục tiêu  Thị trường phát triển, ưu tiên mục tiêu tạo doanh thu  Thị trường bão hòa, ưu tiên mục tiêu giảm chi phí Mức độ trưởng thành của xác định mục tiêu ưu tiên của doanh nghiệp  Nâng cao hiệu suất  Nâng cao hiệu quả  Tối ưu hóa lợi ích
  • 12. Việc xác định thứ tự ưu tiên đuợc thực hiện sử dụng công cụ prioritization map Nhóm công việc trong vùng màu đỏ sẽ là nhóm được ưu tiên thực hiện
  • 13. Việc xác định thứ tự ưu tiên về công nghệ mang lại cho doanh nghiệp nhiều lợi ích Các công việc công nghệ phục vụ nhu cầu của doanh nghiệp  Khách quan  Trong khả năng cho phép  Quản lý mức mong đợi của các đối tượng tham gia Cải thiện quan hệ tương tác giữa IT và các bộ phận hoạt động khác  IT không phải là hộp đen  IT “lắng nghe” với nhu cầu “cuộc sống”  Minh bạch và bình đẳng giữa các đơn vị
  • 14. Việc thực hiện đáp ứng các yêu cầu cụ thể chưa đủ để xác định giá trị của IT trong các doanh nghiệp có độ trưởng thành cao Tổ chức IT đáp ứng nhu cầu cụ thể chỉ ở mức độ “order-taker” Để tổ chức thực sự tối đa giá trị của công nghệ, bộ phận IT cần phải là tư vấn, thậm chí là đối tác với các hoạt động của doanh nghiệp
  • 15. Các cấp độ khác nhau về quan hệ giữa IT và các bộ phận doanh nghiệp Cấp độ 1: sơ khai  Tập trung vào chức năng và ưu tiên riêng của IT  Mức độ thấu hiệu các bộ phận doanh nghiệp rời rạc và hạn chế  Chất lượng phụ thuộc vào cá nhân  Không có công cụ đánh giá hiệu quả quan hệ IT-biz Cấp độ 2: thực thi  Tập trung vào thực thi các yêu cầu cụ thể  Có sự bình đẳng trong quan hệ với các bộ phận khác nhau  Tập trung vào khả năng đáp ứng: dịch vụ, chất lượng, sự minh bạch  Đánh giá hiệu quả qua các cam kết chất lượng Cơ chế xác lập thứ tự ưu tiên Cơ chế xây dựng và quản lý chất lượng dịch vụ Cơ chế quản lý việc thực thi
  • 16. Các cấp độ khác nhau về quan hệ giữa IT và các bộ phận doanh nghiệp Cấp độ 3: tư vấn Năng lực kiến trúc Năng lực nghiệp vụ  Đồng bộ giữa yêu cầu nghiệp vụ và kiến trúc công nghệ  Hiểu được mong muốn nghiệp vụ “trong tương lai”  Tích hợp và tham gia quá trình xây dựng phương án hoạt động  Đánh giá hiệu quản tập trung vào quan hệ với các bộ phận doanh nghiệp Cấp độ 4: đối tác  Thấu hiểu vòng đời hoạt động của doanh nghiệp  Mang sáng tạo và đổi mới thông qua công nghệ vào hoạt động doanh nghiệp  Đánh giá hiệu quả tập trung vào giá trị đổi mới mang lại Năng lực R&D, Innovation
  • 17. Ngân hàng không khoảng cách 3 Tổ chức thực hiện công nghệ thông tin trong doanh nghiệp
  • 18. Tổ chức khai thác tối đa hiệu quả đầu tư công nghệ trong doanh nghiệp là vấn đề lớn và phức tạp Nhu cầu và mô trường kinh doanh luôn thay đổi Công nghệ là đòn bẩy gián tiếp cải thiện hoạt động doanh nghiệp
  • 19. Đáp ứng kỳ vọng doanh nghiệp đòi hỏi việc tổ chức quản lý IT phải có mức độ trưởng thành phù hợp IT sẽ không thể là đối tác chiến lược của hoạt động kinh danh ở mô hình quản trị “Asset”
  • 20. Ở mức độ 1 – tổ chức IT tập trung vào chức năng quản lý tài sản công nghệ Mô hình quản lý Ngân sách cố định hàng năm, ngân sách không phân bổ chi phí cho các bộ phận sử dụng Cơ cấu tổ chức Theo các loại tài sản quản lý (mạng, hạ tầng, phần mềm, vv… Quy trình Không có năng lực thiết kế quy trình riêng biệt Nguồn lực Chuyên gia theo lĩnh vực quản lý Thuê mua Chủ yếu nội bộ, tự thực hiện Công cụ Theo dõi thiết bị, có thể có một công cụ helpdesk nhỏ lẻ Chỉ có thể đáp ứng mô hình tương tác với kinh doanh ở mức độ sơ khai “IT as the devil”
  • 21. Ở mức độ 2 – tổ chức IT tập trung quản lý cung cấp dịch vụ công nghệ theo quy trình Mô hình quản lý ngân sách Ngân sách cố định, có cơ chế phân bổ chi phí cho người sử dụng cho hạ tầng công nghệ, hoặc theo dự án Cơ cấu tổ chức Tổ chức theo chức năng và quy trình dịch vụ (chủ yếu là chức năng) Quy trình Theo các tiêu chuẩn quản lý công nghệ ( thường ITIL, với một số cấu phần của CMMI, COBIT và Six Sigma) Nguồn lực Có các chuyên gia về quy trình dịch vụ Thuê mua Chủ yếu nội bổ, có thuê ngoài với một số dịch vụ căn bản Công cụ "ERP" for IT Đáp ứng mô hình tương tác với kinh doanh ở mức độ thực thi IT tập trung vào việc quản lý dịch vụ công nghệ qua các quy trình cứng
  • 22. Ở mức độ 3 – tổ chức IT tập trung vào chất lượng cung cấp dịch vụ công nghệ Mô hình quản lý ngân sách Cơ cấu tổ chức Quy trình Phi lợi nhuận, giá dịch vụ cung cấp theo chi phí hoặc theo giá thị trường Mô hình matrix giữa chức năng và quy trình; có các “competency centers” cho việc tư vấn nghiệp vụ Quy trình được cải tiến theo các yêu cầu dịch vụ cuối cùng; kết quả được so sánh với các cam kết chất lượng dịch vụ Nguồn lực Kiến thức về giải pháp, quan hệ tương tác và nghiệp vụ chuyên môn Thuê mua Thuê ngoài nhiều đối tác dựa trên đánh giá khả năng của nguồn lực nội bộ "CRM" for IT Công cụ Đáp ứng mô hình tương tác với kinh doanh ở mức độ tư vấn IT là đơn vị tập trung vào các giải pháp hỗ trợ kinh doanh
  • 23. Ở mức độ 4 – tổ chức IT tập trung vào việc tạo giá trị từ công nghệ cho tổ chức Mô hình quản lý Dịch vụ theo giá thị trường, ngân ngân sách sách (lời/lỗ) cho từng nguồn doanh thu khác nhau Cơ cấu tổ chức Tổ chức IT dựa theo các quy trình kinh doanh lõi hoặc các trung tâm tạo giá trị Quy trình Việc cải tiến quy trình IT liên kết với các quy trình kinh doanh; kết quả được đánh giá dựa trên các quy trình kinh doanh và/hoặc kết quả kinh doanh Nguồn lực Năng lực về nghiệp vụ và về đổi mới Thuê mua Nhiều đối tác chiến lược dựa trên các yêu cầu nghiệp vụ và mục tiêu chiến lược của IT Chuyên biệt, tự phát triển để tạo lợi thế cạnh tranh Công cụ Đáp ứng mô hình tương tác với kinh doanh ở mức độ đối tác IT là đơn vị tập trung vào việc mang lại giá trị tối ưu nhất cho doanh nghiệp
  • 24. Khảo sát thực tế A Mục tiêu sử dụng công nghệ trong doanh nghiệp 1. Cải thiện hiệu suất 2. Hiệu quả kinh doanh 3. Đổi mới và chuyển đổi
  • 25. Khảo sát thực tế B Cơ chế quản lý nhu cầu công nghệ thông tin 1. 2. 3. 4. Sơ khai Thực thi Tư vấn Đối tác
  • 26. Khảo sát thực tế C Mô hình thực thi công nghệ thông tin 1. 2. 3. 4. Quản lý tài sản Quy trình cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ công nghệ Đối tác tạo giá trị công nghệ
  • 27. CHÂN THÀNH CÁM ƠN THANK YOU Ngân hàng không khoảng cách