Điểm số khảo sát ý kiến cảm nhận của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh khi giải quyết công việc liên quan đến các huyện, thành phố và các sở, ngành năm 2015
Điểm số khảo sát ý kiến cảm nhận của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh khi giải quyết công việc liên quan đến các huyện, thành phố và các sở, ngành năm 2015
1. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
1 Huyện Chiêm Hóa
1 Chi cục thuế huyện 54.50 1 88.57 7 143.07 Tốt
2 Thanh tra huyện 49.17 6 91.67 2 140.84 Tốt
3 Phòng NN&PTNT huyện 48.64 9 91.27 3 139.91 Tốt
4 Tòa án nhân dân huyện 43.75 15 94.44 1 138.19 Tốt
5 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 52.34 - 85.66 14 138.00 Tốt
6 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 49.55 4 87.72 10 137.27 Tốt
7 Bảo hiểm xã hội huyện 49.00 7 88.14 8 137.14 Tốt
8 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 50.56 2 86.45 12 137.01 Tốt
9 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 47.00 12 88.93 4 135.93 Tốt
10 Phó Chủ tịch: Ông Trần Đức Thuận 46.82 13 88.81 5 135.63 Tốt
11 Phó Chủ tịch: Ông Ma Văn Long 46.82 13 88.64 6 135.46 Tốt
12 Điện lực huyện 49.00 7 86.38 13 135.38 Tốt
13 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Hồng Hà 46.82 13 87.85 9 134.67 Tốt
14 Chủ tịch: Ông Nguyễn Việt Lâm 46.82 13 87.52 11 134.34 Tốt
15 Kho bạc nhà nước huyện 50.00 3 83.89 16 133.89 Tốt
16 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 48.89 8 84.18 15 133.07 Tốt
17 Quản lý thị trường huyện 46.43 14 82.09 17 128.52 Tốt
18 Chi cục thi hành án dân sự huyện 49.00 7 79.00 18 128.00 Tốt
19 Hạt kiểm lâm huyện 47.85 - 78.92 19 126.77 Tốt
20 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 48.33 10 75.93 20 124.26 Tốt
21 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 48.13 11 70.25 21 118.38 Khá
22 Cảnh sát Giao thông huyện 42.27 16 65.18 22 107.45 Khá
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KHẢO SÁT TỪNG PHÒNG BAN THUỘC HUYỆN, THÁNH PHỐ THEO
THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP
Khảo sát ý kiến cảm nhận của Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh khi giải quyết công việc
liên quan đến các huyện, thành phố năm 2015
1
2. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
2 Huyện Na Hang
1 Chi cục thi hành án dân sự huyện 51.25 - 88.75 2 140.00 Tốt
2 Chi cục thuế huyện 47.89 5 91.17 1 139.06 Tốt
3 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 53.00 2 81.98 9 134.98 Tốt
4 Phòng Tài nguyên và môi trường huyện 55.83 1 78.12 13 133.95 Tốt
5 Điện lực huyện 49.52 4 83.75 7 133.27 Tốt
6 Phòng NN&PTNT huyện 51.67 3 80.11 10 131.78 Tốt
7 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 45.00 8 85.56 4 130.56 Tốt
8 Phó Chủ tịch: Ông Ma Văn Quyết 42.00 10 88.10 3 130.10 Tốt
9 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Việt Hùng 42.00 10 85.47 5 127.47 Tốt
10 Bảo hiểm xã hội huyện 44.06 9 82.48 8 126.54 Tốt
11 Chủ tịch: Ông Hoàng Anh Cương 42.00 10 84.33 6 126.33 Tốt
12 Tòa án nhân dân huyện 45.00 8 78.00 14 123.00 Tốt
13 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 44.40 - 78.26 12 122.66 Tốt
14 Thanh tra huyện 40.00 12 79.58 11 119.58 Khá
15 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 46.25 7 69.96 17 116.21 Khá
16 Hạt kiểm lâm huyện 41.39 - 74.72 16 116.11 Khá
17 Kho bạc nhà nước huyện 34.17 14 75.43 15 109.60 Trung bình
18 Quản lý thị trường huyện 40.00 12 67.85 18 107.85 Trung bình
19 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 40.00 12 64.87 20 104.87 Trung bình
20 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 36.67 13 66.00 19 102.67 Trung bình
21 Cảnh sát Giao thông huyện 41.67 11 52.60 21 94.27 Thấp
3 Huyện Hàm Yên
1 Bảo hiểm xã hội huyện 54.64 1 93.56 1 148.20 Tốt
2 Điện lực huyện 52.24 3 84.39 5 136.63 Tốt
3 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 51.01 - 83.33 6 134.34 Tốt
2
3. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
4 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 44.00 5 87.51 2 131.51 Tốt
5 Phòng NN&PTNT huyện 40.00 8 86.26 4 126.26 Tốt
6 Thanh tra huyện 38.75 10 87.36 3 126.11 Tốt
7 Chi cục thuế huyện 42.76 6 82.76 7 125.52 Tốt
8 Chủ tịch: Ông Hà Phúc Phình 52.86 2 69.72 13 122.58 Tốt
9 Phó Chủ tịch: Ông Hoàng Quốc Cường 52.86 2 66.00 17 118.86 Khá
10 Phó Chủ tịch: Ông Đỗ Đức Chiến 52.86 2 65.45 18 118.31 Khá
11 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 49.17 4 68.93 14 118.10 Khá
12 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 41.76 7 75.99 9 117.75 Khá
13 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 38.75 10 78.34 8 117.09 Khá
14 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 40.00 8 74.50 12 114.50 Khá
15 Chi cục thi hành án dân sự huyện 35.00 12 75.00 10 110.00 Khá
16 Hạt kiểm lâm huyện 43.56 - 66.42 16 109.98 Trung bình
17 Quản lý thị trường huyện 33.70 13 74.88 11 108.58 Trung bình
18 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 39.00 9 68.87 15 107.87 Trung bình
19 Tòa án nhân dân huyện 35.00 12 55.00 20 90.00 Thấp
20 Phó Chủ tịch: Ông Nông Huy Tùng 52.86 2 37.00 22 89.86 Thấp
21 Cảnh sát Giao thông huyện 33.67 14 49.84 21 83.51 Thấp
22 Kho bạc nhà nước huyện 25.00 15 57.30 19 82.30 Thấp
4 Thành phố Tuyên Quang
1 Điện lực TP 48.58 2 81.40 2 129.98 Tốt
2 Chi cục thuế TP 49.51 1 79.41 3 128.92 Tốt
3 Bảo hiểm xã hội TP 46.23 4 82.07 1 128.30 Tốt
4 Chủ tịch: Ông Tô Hoàng Linh 45.14 6 75.25 5 120.39 Tốt
5 Kho bạc nhà nước TP 42.92 10 77.34 4 120.26 Tốt
6 Phó Chủ tịch: Ông Phạm Quốc Chương 45.14 6 73.95 6 119.09 Khá
3
4. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
7 Hạt kiểm lâm TP 45.63 - 71.88 8 117.51 Khá
8 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Xuân Hùng 45.14 6 72.31 7 117.45 Khá
9 Quản lý thị trường TP 46.18 5 66.27 12 112.45 Khá
10 Phòng Tài chính Kế hoạch TP 42.96 9 68.35 10 111.31 Khá
11 Phòng Kinh tế và hạ tầng TP 40.25 11 66.67 11 106.92 Trung bình
12 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH TP 48.17 3 57.35 20 105.52 Trung bình
13 Thanh tra TP 32.50 17 71.66 9 104.16 Trung bình
14 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 39.96 - 63.94 14 103.90 Trung bình
15 Cảnh sát Kinh tế và môi trường TP 45.00 7 57.45 18 102.45 Trung bình
16 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình TP 45.00 7 57.38 19 102.38 Trung bình
17 Tòa án nhân dân TP 35.00 15 64.44 13 99.44 Thấp
18 Phòng Tài nguyên và môi trường TP 39.25 12 58.87 17 98.12 Thấp
19 Chi cục thi hành án dân sự TP 34.38 16 61.67 15 96.05 Thấp
20 Phòng Quản lý đô thị TP 36.25 14 59.50 16 95.75 Thấp
21 Cảnh sát Giao thông TP 43.19 8 50.42 21 93.61 Thấp
5 Huyện Sơn Dương
1 Phó Chủ tịch: Bà Phạm Thị Nhị Bình 47.86 6 73.89 1 121.75 Tốt
2 Phó Chủ tịch: Ông Nông Minh Hiền 47.86 6 70.91 2 118.77 Khá
3 Phòng NN&PTNT huyện 50.50 2 67.00 5 117.50 Khá
4 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 50.42 3 66.54 6 116.96 Khá
5 Kho bạc nhà nước huyện 46.15 12 70.01 3 116.16 Khá
6 Chi cục thuế huyện 46.95 9 67.46 4 114.41 Khá
7 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 50.00 4 63.89 7 113.89 Khá
8 Điện lực huyện 48.29 5 63.00 8 111.29 Khá
9 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 51.00 1 58.59 12 109.59 Trung bình
10 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 47.78 7 61.10 9 108.88 Trung bình
4
5. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
11 Phó Chủ tịch: Ông Hà Quang Chúc 47.86 6 58.95 11 106.81 Trung bình
12 Chủ tịch: Ông Lê Hồng Quang 47.86 6 55.41 15 103.27 Trung bình
13 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 39.18 - 60.43 10 99.61 Thấp
14 Thanh tra huyện 45.00 13 54.00 17 99.00 Thấp
15 Bảo hiểm xã hội huyện 46.62 10 50.15 18 96.77 Thấp
16 Quản lý thị trường huyện 44.23 14 49.66 19 93.89 Thấp
17 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 46.25 11 46.89 20 93.14 Thấp
18 Hạt kiểm lâm huyện 37.50 - 55.63 14 93.13 Thấp
19 Chi cục thi hành án dân sự huyện 35.00 - 56.25 13 91.25 Thấp
20 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 47.31 8 43.12 22 90.43 Thấp
21 Cảnh sát Giao thông huyện 43.75 15 45.42 21 89.17 Thấp
21 Tòa án nhân dân huyện 34.17 - 55.00 16 89.17 Thấp
6 Huyện Lâm Bình
1 Tòa án nhân dân huyện 47.50 2 65.33 4 112.83 Khá
2 Chi cục thuế huyện 39.03 9 68.39 2 107.42 Trung bình
3 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 44.11 4 62.02 6 106.13 Trung bình
4 Thanh tra huyện 48.13 1 56.33 16 104.46 Trung bình
5 Phó Chủ tịch: Ông Đặng Văn Sình 27.10 16 77.12 1 104.22 Trung bình
6 Kho bạc nhà nước huyện 40.00 6 61.55 7 101.55 Trung bình
7 Phòng NN&PTNT huyện 38.54 11 62.29 5 100.83 Trung bình
8 Chi cục thi hành án dân sự huyện 43.13 5 57.13 15 100.26 Trung bình
9 Bảo hiểm xã hội huyện 39.40 8 60.27 8 99.67 Thấp
10 Cảnh sát Giao thông huyện 39.82 7 55.52 18 95.34 Thấp
11 Hạt kiểm lâm huyện 37.64 - 57.34 14 94.98 Thấp
12 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 38.75 10 55.84 17 94.59 Thấp
13 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 40.92 - 52.84 19 93.76 Thấp
5
6. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
14 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 34.14 12 58.74 10 92.88 Thấp
15 Chủ tịch: Ông Nguyễn Văn Dưng 27.10 16 65.71 3 92.81 Thấp
16 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 30.36 14 60.20 9 90.56 Thấp
17 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 32.86 13 57.67 12 90.53 Thấp
18 Quản lý thị trường huyện 27.71 15 57.59 13 85.30 Thấp
19 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 16.21 17 57.98 11 74.19 Thấp
20 Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Thành Trung 27.10 16 42.91 20 70.01 Thấp
21 Điện lực huyện 12.41 18 42.28 21 54.69 Thấp
7 Huyện Yên Sơn
1 Phó Chủ tịch: Ông Triệu Hồng Quang 41.15 4 73.89 1 115.04 Khá
2 Chủ tịch: Ông Hà Minh Quang 41.15 4 72.14 2 113.29 Khá
3 Kho bạc nhà nước huyện 43.33 2 66.43 5 109.76 Trung bình
4 Chi cục thi hành án dân sự huyện 40.00 - 68.75 3 108.75 Trung bình
4 Thanh tra huyện 40.00 5 68.75 4 108.75 Trung bình
5 Tòa án nhân dân huyện 43.33 - 63.33 9 106.66 Trung bình
6 Phòng NN&PTNT huyện 37.08 10 65.00 6 102.08 Trung bình
7 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 37.50 9 64.44 7 101.94 Trung bình
8 Phó Chủ tịch: Ông Đỗ Xuân Trường 41.15 4 60.00 10 101.15 Trung bình
9 Hạt kiểm lâm huyện 36.25 - 63.75 8 100.00 Trung bình
10 Quản lý thị trường huyện 42.37 3 55.64 11 98.01 Thấp
11 Chi cục thuế huyện 43.44 1 51.62 18 95.06 Thấp
12 Bảo hiểm xã hội huyện 38.06 7 55.48 12 93.54 Thấp
13 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 37.78 8 55.00 14 92.78 Thấp
14 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 36.88 12 55.00 13 91.88 Thấp
15 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả 37.02 - 54.32 15 91.34 Thấp
16 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 39.17 6 51.67 17 90.84 Thấp
6
7. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
17 Điện lực huyện 34.00 13 49.00 19 83.00 Thấp
18 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 36.92 11 43.28 20 80.20 Thấp
19 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 15.00 15 53.09 16 68.09 Thấp
20 Cảnh sát Giao thông huyện 24.06 14 27.43 21 51.49 Thấp
Ghi chú:
- Có một số phòng, ban đã được khảo sát lần 1 nhưng do phòng ban đã thay đổi tên hoặc thay đổi chức
năng, nhiệm vụ. Do vậy, lần 2 không khảo sát các phòng ban này nên không tính điểm tổng cả năm để xếp hạng.
- Các phòng, ban chưa được khảo sát lần 1 nhưng lần 2 đã được khảo sát thì điểm tổng cả năm sẽ được
tính bằng công thức:
Điểm lần 1 = Điểm trung bình tiêu chí Minh bạch thông tin lần 2 + Điểm trung bình tiêu chí Thái độ khi
giải quyết công việc lần 2 + Điểm trung bình tiêu chí Thời gian khi giải quyết các TTHC lần 2
Tổng điểm cả năm 2015 = Điểm lần 1 + Điểm lần 2
- Đối với lãnh đạo các huyện, thành phố thì điểm lần 1 của lãnh đạo nói chung sẽ dùng để tính điểm lần 1
cho từng lãnh đạo cộng với điểm khảo sát lần 2 của lãnh đạo đó để tính điểm tổng cả năm.
- Cách xếp hạng:
Tổng điểm >=120 điểm: Tốt
110 =< Tổng điểm < 120 điểm: Khá
100 =< Tổng điểm < 110 điểm: Trung bình
Tổng điểm < 100 điểm: Thấp
7
8. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
1 Cục thuế tỉnh
1 Phòng kê khai và kế toán thuế 51.13 2 78.86 3 129.99 Tốt
2 Phòng tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế 49.38 4 79.98 1 129.36 Tốt
3 Phó Cục trưởng: Ông Lê Mạnh Hải 49.40 3 78.47 4 127.87 Tốt
4
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
47.79 - 79.23 2 127.02 Tốt
5 Phó Cục trưởng: Ông Trương Thế Hùng 49.40 3 76.66 5 126.06 Tốt
6 Cục Trưởng: Ông Phạm Trung Sơn 49.40 3 75.71 6 125.11 Tốt
7 Phó Cục trưởng: Ông Hà Trung Kiên 49.40 3 75.70 7 125.10 Tốt
8 Phòng kiểm tra thuế 51.18 1 73.63 8 124.81 Tốt
9 Phòng thanh tra thuế 47.96 5 67.40 10 115.36 Khá
10 Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán 42.47 - 70.17 9 112.64 Khá
11 Phòng quản lý nợ thuế và cưỡng chế nợ thuế 47.50 6 65.00 11 112.50 Khá
2 Ngân hàng nhà nước tỉnh
1 Phòng tiền tệ, kho quỹ 51.67 1 78.93 1 130.60 Tốt
2 Phó Giám đốc: Bà Nguyễn Thị Toán 50.42 2 78.50 2 128.92 Tốt
3 Giám đốc: Ông Trịnh Ngọc Tuấn 50.42 2 75.40 3 125.82 Tốt
4 Phó Giám đốc: Ông Phạm Quang Khánh 50.42 2 72.50 4 122.92 Tốt
5 Phòng thanh tra, giám sát 49.77 3 70.39 5 120.16 Tốt
Tổng điểm
(thang điểm
160)
Xếp hạngSTT Các sở, ngành
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KHẢO SÁT TỪNG PHÒNG BAN THUỘC SỞ, NGÀNH
THEO THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP
Khảo sát ý kiến cảm nhận của Doanh nghiệp khi giải quyết công việc
liên quan đến các sở, ngành năm 2015
8
9. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
6 Phòng thanh toán, kế toán 47.88 4 70.01 6 117.89 Khá
7
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
39.64 - 63.03 7 102.67 Khá
3 Sở lao động, thương binh và xã hội
1 Phó Giám đốc: Ông Lê Văn Háu 47.83 1 82.73 1 130.56 Tốt
2 Phòng lao động việc làm và an toàn lao động 47.83 3 79.06 2 126.89 Tốt
3 Phó Giám đốc: Ông Lê Ngọc Sơn 47.83 1 78.58 3 126.41 Tốt
4 Phó Giám đốc: Bà Phạm Kim Vân 47.83 1 77.47 4 125.30 Tốt
5 Phòng lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội 47.83 2 74.82 5 122.65 Tốt
6 Thanh tra sở 47.83 4 64.48 7 112.31 Tốt
7 Phòng dạy nghề 47.83 5 60.60 8 108.43 Khá
8
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
41.76 - 66.24 6 108.00 Khá
4 Kho bạc nhà nước tỉnh
1 Giám đốc: Ông Trương Trọng Dũng 46.85 1 80.84 1 127.69 Tốt
2 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Thanh Nam 46.85 1 77.73 2 124.58 Tốt
3 Phó Giám đốc: Bà Trương Thị Sâm 46.85 1 76.12 3 122.97 Tốt
4 Phòng giao dịch 45.74 3 73.48 4 119.22 Khá
5 Phòng kiểm soát chi ngân sách 45.97 2 60.32 5 106.29 Trung bình
5 Bảo hiểm xã hội tỉnh
1 Phó Giám đốc: Ông Phạm Đình Chính 47.11 1 77.19 2 124.30 Tốt
2 Phòng quản lý thu 44.57 3 79.12 1 123.69 Tốt
3 Phòng khai thác và thu nợ 43.45 6 79.12 1 122.57 Tốt
4 Phó Giám đốc: Ông Đào Duy Hiện 47.11 1 75.43 3 122.54 Tốt
5 Phó Giám đốc: Ông Trần Văn Bản 47.11 1 75.22 4 122.33 Tốt
6 Giám đốc: Bà Đỗ Thị Ngân 47.11 1 73.82 5 120.93 Tốt
7 Phòng cấp sổ, thẻ 44.88 2 72.00 6 116.88 Khá
8 Phòng Thanh tra 44.07 5 69.59 7 113.66 Khá
9
10. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
9 Phòng Tiếp nhận quản lý hồ sơ 43.18 - 69.35 8 112.53 Khá
10 Phòng chế độ BHXH, BHYT 44.50 4 66.96 9 111.46 Khá
6 Sở Thông tin và truyền thông
1 Giám đốc: Ông Lê Quang Ninh 50.53 1 85.25 1 135.78 Tốt
2 Phó Giám đốc: Ông Vũ Tuấn 50.53 1 76.25 2 126.78 Tốt
3 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Đăng Dung 50.53 1 73.25 3 123.78 Tốt
4 Thanh tra sở 49.50 3 62.87 4 112.37 Khá
5 Phòng Bưu chính viễn thông 50.25 2 58.49 5 108.74 Trung bình
6
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
34.99 - 55.82 6 90.81 Thấp
7 Sở Kế hoạch và đầu tư
1 Phó Giám đốc: Ông Trần Văn Lương 50.00 1 82.69 1 132.69 Tốt
2 Phòng đăng ký kinh doanh 48.32 2 81.71 2 130.03 Tốt
3 Phó Giám đốc: Ông Triệu Quang Huy 50.00 1 79.00 3 129.00 Tốt
4 Giám đốc: Ông Nguyễn Thế Giang 50.00 1 74.73 5 124.73 Tốt
5
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
46.48 - 75.17 4 121.65 Tốt
6 Phòng Tổng hợp kế hoạch 44.09 - 71.37 6 115.46 Khá
7 Phó Giám đốc: Ông Lê Gia Hải 50.00 1 64.33 8 114.33 Khá
8 Phòng Kinh tế ngành 44.13 - 68.91 7 113.04 Khá
9 Phòng thẩm định dự án 44.17 3 63.14 9 107.31 Trung bình
10 Phòng thẩm định vốn đầu tư XDCB 43.89 4 63.14 9 107.03 Trung bình
11 Thanh tra sở 40.08 - 61.93 10 102.01 Trung bình
8 Sở Tài chính
1 Phó Giám đốc: Ông Trương Quốc Khánh 45.34 2 78.41 1 123.75 Tốt
2 Phó Giám đốc: Ông Hoàng Văn Nhân 45.34 2 78.40 2 123.74 Tốt
3 Giám đốc: Bà Lê Thị Kim Dung 45.34 2 74.20 3 119.54 Khá
4
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
43.33 - 74.09 4 117.42 Khá
10
11. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
5
Phòng quản lý công sản - giá/ Bộ phận xác định
giá tiền thuê đất
46.22 1 70.22 6 116.44 Khá
6 Phòng tài chính doanh nghiệp 43.00 3 71.24 5 114.24 Khá
7
Phòng Đầu tư/ Bộ phận thẩm tra quyết toán vốn,
XDCB
41.21 4 69.98 7 111.19 Khá
8 Phòng Quản lý ngân sách 39.31 - 66.36 8 105.67 Trung bình
9 Thanh tra sở 36.51 60.92 9 97.43 Thấp
9 Sở Xây dựng
1 Phó giám đốc: Ông Nguyễn Văn Thắng 49.26 1 81.15 1 130.41 Tốt
2 Giám đốc: Ông Nguyễn Quốc Vinh 49.26 1 80.60 2 129.86 Tốt
3 Phó giám đốc: Ông Trần Văn Luận 49.26 1 80.35 3 129.61 Tốt
4 Phó giám đốc: Ông Đặng Thế Hùng 49.26 1 77.92 4 127.18 Tốt
5 Phòng quản lý kinh tế xây dựng 45.40 3 72.83 5 118.23 Khá
6
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
44.02 - 71.48 6 115.50 Khá
7
Phòng quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô
thị
45.37 4 67.51 7 112.88 Khá
8 Phòng quản lý chất lượng công trình và VLXD 47.95 2 64.32 9 112.27 Khá
9 Phòng kiến trúc và quy hoạch xây dựng 44.84 5 64.82 8 109.66 Trung bình
10 Thanh tra sở 44.83 6 63.02 12 107.85 Trung bình
11 Phòng quản lý hoạt động xây dựng 44.00 7 63.25 11 107.25 Trung bình
12 Phòng quản lý nhà và thị trường bất động sản 41.09 8 63.88 10 104.97 Trung bình
10 Sở Công thương
1
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
48.78 - 79.74 1 128.52 Tốt
2 Giám đốc: Ông Ma Văn Phấn 49.19 1 74.05 3 123.24 Tốt
3 Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại 44.23 5 75.02 2 119.25 Khá
4 Phó Giám đốc: Ông Lộc Kim Liễn 49.19 1 69.55 4 118.74 Khá
5 Phó Giám đốc: Ông Ngô Tiến Hà 49.19 1 67.04 7 116.23 Khá
6 Phòng quản lý công nghiệp 46.41 2 68.84 5 115.25 Khá
7 Phòng quản lý thương mại 45.79 3 67.50 6 113.29 Khá
11
12. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
8 Chi cục quản lý thị trường 44.00 6 64.31 10 108.31 Trung bình
9 Phòng quản lý điện năng 45.48 4 62.14 11 107.62 Trung bình
10 Phòng kỹ thuật an toàn - Môi trường 41.25 - 66.26 8 107.51 Trung bình
11 Thanh tra sở 40.33 - 65.33 9 105.66 Trung bình
11 Thanh tra tỉnh
1 Chánh thanh tra: Ông Đỗ Văn Toán 43.26 1 75.22 2 118.48 Khá
2 Phó Chánh thanh tra: Ông Nguyễn Viết Hải 43.26 1 74.14 1 117.40 Khá
3 Phó Chánh thanh tra: Ông Hà Doãn Hàn 43.26 1 72.71 3 115.97 Khá
4 Phòng thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo 43.04 2 69.07 5 112.11 Khá
5 Phòng Tiếp dân 42.67 - 68.86 4 111.53 Khá
12 Sở Tư pháp
1 Giám đốc: Bà Nguyễn Thị Thược 47.50 2 84.30 1 131.80 Tốt
2 Phòng phổ biến, giáo dục pháp luật 47.00 - 77.00 2 124.00 Tốt
3 Phó Giám đốc: Ông Hà Quang Giai 47.50 2 74.50 3 122.00 Tốt
4 Phó Giám đốc: Bà Đặng Thị Thanh Hương 47.50 2 71.91 4 119.41 Khá
5 Phòng Bổ trợ Tư Pháp 48.50 1 69.78 5 118.28 Khá
6 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Hữu Trúc 47.50 2 69.67 6 117.17 Khá
7 Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính 44.67 - 69.67 6 114.34 Khá
8
Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và
theo dõi thi hành pháp luật
46.76 3 52.92 10 99.68 Thấp
9 Phòng Công chứng số 1 45.71 4 53.07 9 98.78 Thấp
10
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
37.67 - 58.67 7 96.34 Thấp
11 Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước 36.67 - 53.10 8 89.77 Thấp
13 Chi cục hải quan tỉnh
1 Chi cục trưởng: Ông Mai Trọng Loan 47.33 1 66.66 1 113.99 Khá
2 Phó Chi cục trưởng: Ông Lương Trung Kiên 47.33 1 66.25 2 113.58 Khá
3 Phòng quản lý thuế 46.07 2 65.02 3 111.09 Khá
12
13. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
4 Phòng tổng hợp 45.71 3 65.02 3 110.73 Khá
4 Phòng nghiệp vụ 45.71 3 65.02 3 110.73 Khá
14 Sở Nông nghiệp & PTNT
1 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Công Nông 47.12 1 77.19 1 124.31 Tốt
2 Giám đốc: Ông Lê Tiến Thắng 47.12 1 77.15 2 124.27 Tốt
3 Phó Giám đốc: Bà Nguyễn Thị Hoàng Yến 47.12 1 76.86 3 123.98 Tốt
4 Phó Giám đốc: Ông Lê Trung Mỵ 47.12 1 76.71 4 123.83 Tốt
5 Chi cục thủy lợi 44.04 - 73.09 5 117.13 Khá
6 Chi cục lâm nghiệp 42.17 4 68.82 6 110.99 Khá
7
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
42.50 - 67.27 7 109.77 Trung bình
8 Chi cục kiểm lâm 42.17 4 67.11 8 109.28 Trung bình
9 Thanh tra sở 43.10 3 55.77 10 98.87 Thấp
10 Chi cục PTNT 36.67 - 60.12 9 96.79 Thấp
11 Chi cục thú y 29.99 - 49.08 11 79.07 Thấp
15 Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
1 Phòng quản lý văn hóa/ Phòng Di sản văn hóa 45.56 1 71.25 1 116.81 Khá
2 Phó giám đốc: Ông Phạm Quang Vụ 45.00 3 70.00 3 115.00 Khá
2 Phó giám đốc: Ông Nguyễn Vũ Phan 45.00 3 70.00 3 115.00 Khá
3
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
44.15 - 70.06 2 114.21 Khá
4 Thanh tra sở 45.00 3 61.25 4 106.25 Trung bình
5 Phòng quản lý du lịch 45.31 2 57.50 5 102.81 Trung bình
6 Phó giám đốc: Bà Âu Thị Mai 45.00 3 54.46 6 99.46 Thấp
16 Cục thi hành án dân sự
1 Phòng Nghiệp vụ và tổ chức thi hành án 46.47 1 66.66 1 113.13 Khá
2 Cục Trưởng: Ông Nguyễn Tuyên 43.42 2 66.66 1 110.08 Khá
3 Phó Cục trưởng: Ông Nguyễn Văn Quế 43.42 2 65.00 2 108.42 Trung bình
13
14. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
17 Ban di dân TĐC thủy điện Tuyên Quang
1 Trưởng ban: Ông Nguyễn Văn Định 44.81 1 70.95 1 115.76 Khá
2 Phó trưởng ban: Ông Lê Thanh Nam 44.81 1 68.50 2 113.31 Khá
3 Phòng Kế hoạch nghiệp vụ 43.91 2 65.50 3 109.41 Trung bình
4 Phòng Quản lý dự án 43.91 2 64.64 4 108.55 Trung bình
5 Bộ phận Kế toán 43.91 2 60.29 5 104.20 Trung bình
18 Sở Khoa học và công nghệ
1 Giám đốc: Ông Đỗ Hồng Thanh 47.75 2 80.00 2 127.75 Tốt
1 Phó Giám đốc: Ông Phan Đình Chương 47.75 2 80.00 1 127.75 Tốt
2 Phó Giám đốc: Ông Ngô Tuấn Dũng 47.75 2 76.00 3 123.75 Tốt
3 Phó Giám đốc: Bà Nguyễn Thị Duyên 47.75 2 70.83 4 118.58 Khá
4 Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng 48.00 1 61.38 5 109.38 Trung bình
5 Phòng Quản lý Công nghệ 44.72 3 59.17 7 103.89 Trung bình
6
Phòng QL Sở hữu trí tuệ - An toàn bức xạ và
Thông tin khoa học công nghệ
39.00 - 61.00 6 100.00 Trung bình
7 Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học 44.71 4 54.00 8 98.71 Thấp
8
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
35.84 - 53.06 9 88.90 Thấp
19 Tòa án nhân dân tỉnh
1 Tòa Hành chính 46.67 2 75.00 1 121.67 Tốt
2 Chánh án: Lê Quang Bích 46.94 1 70.00 2 116.94 Khá
3 Phó Chánh án: Phùng Thanh Văn 46.94 1 65.00 3 111.94 Khá
3 Phó Chánh án: Nguyễn Minh Hùng 46.94 1 65.00 3 111.94 Khá
4 Tòa Dân sự 46.67 2 60.00 4 106.67 Trung bình
5 Tòa Kinh tế 46.67 2 55.00 5 101.67 Trung bình
6 Phòng Tiếp dân 46.67 2 50.50 6 97.17 Thấp
20 Sở Y tế
1 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Thế Yên 43.64 3 72.57 1 116.21 Khá
14
15. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
2 Phó Giám đốc: Ông Phạm Quang Thanh 43.64 3 67.34 2 110.98 Khá
3 Phó Giám đốc: Bà Đỗ Thị Ngọc Mai 43.64 3 66.67 3 110.31 Khá
4 Phòng nghiệp vụ dược 46.25 2 62.85 4 109.10 Trung bình
5 Giám đốc: Ông Đào Duy Quyết 43.64 3 61.55 7 105.19 Trung bình
6 Phòng nghiệp vụ y 43.13 4 61.89 5 105.02 Trung bình
7
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
37.51 - 61.68 6 99.19 Thấp
8 Thanh tra sở 46.67 1 50.67 8 97.34 Thấp
21 Sở Giao thông và vận tải
1 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Văn Lâm 48.11 1 73.04 1 121.15 Tốt
2 Phó Giám đốc: Ông Lưu Việt Anh 48.11 1 71.15 2 119.26 Khá
3 Phó Giám đốc: Ông Ngô Tiến Dũng 48.11 1 69.17 4 117.28 Khá
4 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Thiện Tuyên 48.11 1 69.11 5 117.22 Khá
5 Giám đốc: Ông Phạm Văn Quang 48.11 1 67.75 6 115.86 Khá
6 Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT 40.00 7 70.57 3 110.57 Khá
7 Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái 41.98 4 66.18 8 108.16 Trung bình
8
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
40.80 - 67.10 7 107.90 Trung bình
9 Ban Quản lý dự án công trình giao thông 39.69 8 65.68 9 105.37 Trung bình
10 Ban quản lý bến xe 43.18 2 59.99 11 103.17 Trung bình
11 Phòng quản lý chất lượng công trình GT 41.84 5 61.07 10 102.91 Trung bình
12 Thanh tra sở 40.94 6 59.52 12 100.46 Trung bình
13
BQL dự án nâng cấp tỉnh lộ vay vốn Ngân hàng
Phát triển Châu á (ADB)
39.69 8 55.86 14 95.55 Thấp
14 Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông 37.75 - 56.25 13 94.00 Thấp
22 Sở Tài nguyên và môi trường
1 Phó giám đốc: Ông Nguyễn Sơn Lâm 48.33 1 76.00 1 124.33 Tốt
2 Phó giám đốc: Ông Phạm Văn Lương 48.33 1 72.47 3 120.80 Tốt
3 Phó giám đốc: Ông Nguyễn Hoàng Hải 48.33 1 70.87 5 119.20 Khá
15
16. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
4 Chi cục bảo vệ môi trường 44.66 5 72.77 2 117.43 Khá
5 Phòng quản lý tài nguyên khoáng sản 45.95 3 71.11 4 117.06 Khá
6
Phòng quản lý tài nguyên nước - Khí tượng thủy
văn
46.17 2 68.33 6 114.50 Khá
7 Chi cục quản lý đất đai 38.37 8 66.79 7 105.16 Trung bình
8 Thanh tra sở 40.40 6 63.08 9 103.48 Trung bình
9
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
38.64 - 63.39 8 102.03 Trung bình
10 Văn phòng đăng ký đất đai 39.40 7 60.90 10 100.30 Trung bình
23 Ban quản lý các KCN tỉnh
1 Phòng Kế hoạch tổng hợp 41.70 - 73.01 1 114.71 Khá
2 Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp 42.08 - 68.39 2 110.47 Khá
3 Trưởng ban: Ông Nguyễn Hồng Sơn 44.60 6 62.67 3 107.27 Trung bình
4 Phòng quản lý lao động 47.78 3 59.17 4 106.95 Trung bình
5 Phó trưởng ban: Bà Nguyễn Thị Li Na 44.60 6 57.91 5 102.51 Trung bình
6 Phó trưởng ban: Ông Lê Đức Minh 44.60 6 46.50 7 91.10 Thấp
7
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Một
cửa)
34.12 - 55.50 6 89.62 Thấp
24 Công an tỉnh
1 Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 47.08 1 70.19 1 117.27 Khá
2 Phòng Cảnh sát quản lý kinh tế và chức vụ 39.78 5 69.76 2 109.54 Trung bình
3 Phòng Cảnh sát môi trường 40.58 4 65.95 3 106.53 Trung bình
4 Phòng Cảnh sát QLHC về trật tự xã hội 45.52 2 51.24 5 96.76 Thấp
5 Phó Giám đốc: Ông Phạm Văn Giáp 35.00 - 51.00 6 86.00 Thấp
6 Phòng Cảnh sát giao thông 40.78 3 43.88 10 84.66 Thấp
7 Giám đốc: Ông Nguyễn Hồng Sâm 33.13 - 51.46 4 84.59 Thấp
8 Phó Giám đốc: Ông Phạm Kim Đĩnh 34.50 - 48.50 7 83.00 Thấp
9 Phó Giám đốc: Ông Hà Phúc Thịnh 34.27 - 47.84 8 82.11 Thấp
10 Phó Giám đốc: Ông Hà Quang Duy 30.00 - 44.00 9 74.00 Thấp
16
17. Điểm khảo
sát lần 1
(thang điểm
60)
Xếp
số thứ
tự
Điểm khảo
sát lần 2
(thang điểm
100)
Xếp
số thứ
tự
Khảo sát lần 1
(6 tháng đầu năm
2015)
Khảo sát lần 2
(6 tháng cuối năm
2015)
Xếp hạng
Tổng điểm
(thang điểm
160)
STT Các huyện, thành phố
11 Phòng Cảnh sát bảo vệ và cơ động 26.79 - 43.15 11 69.94 Thấp
25 Công ty điện lực Tuyên Quang
1 Phòng Kỹ thuật 46.00 1 71.51 1 117.51 Khá
2 Phó Giám đốc: Ông Phạm Văn Quang 45.86 2 64.71 2 110.57 Khá
3 Phòng Kinh doanh 46.00 1 64.22 3 110.22 Khá
4 Giám đốc: Ông Nguyễn Hùng Sơn 45.86 2 62.51 4 108.37 Trung bình
5 Phó Giám đốc: Ông Nguyễn Phú Phượng 45.86 2 62.51 4 108.37 Trung bình
6 Phó Giám đốc: Ông Ma Văn Lộc 45.86 2 60.01 5 105.87 Trung bình
7 Phòng Thanh tra 46.00 1 56.54 6 102.54 Trung bình
8 Phòng Điều độ 46.00 1 40.13 7 86.13 Thấp
9 Phòng Kế hoạch 46.00 1 38.43 8 84.43 Thấp
Ghi chú:
- Có một số phòng, ban đã được khảo sát lần 1 nhưng do phòng ban đã thay đổi tên hoặc thay đổi chức
năng, nhiệm vụ. Do vậy, lần 2 không khảo sát các phòng ban này nên không tính điểm tổng cả năm để xếp hạng.
- Các phòng, ban chưa được khảo sát lần 1 nhưng lần 2 đã được khảo sát thì điểm tổng cả năm sẽ được
tính bằng công thức:
Điểm lần 1 = Điểm trung bình tiêu chí Minh bạch thông tin lần 2 + Điểm trung bình tiêu chí Thái độ khi
giải quyết công việc lần 2 + Điểm trung bình tiêu chí Thời gian khi giải quyết các TTHC lần 2
Tổng điểm cả năm 2015 = Điểm lần 1 + Điểm lần 2
- Đối với lãnh đạo các sở, ngành thì điểm lần 1 của lãnh đạo nói chung sẽ dùng để tính điểm lần 1 cho
từng lãnh đạo cộng với điểm khảo sát lần 2 của lãnh đạo đó để tính điểm tổng cả năm.
Đối với một số sở ngành lần 1 khảo sát chung các phòng ban nhưng lần 2 tách các phòng ban ra thành
từng phòng ban thì sẽ dùng điểm chung lần 1 để cộng với điểm lần 2 của phòng ban đó bằng tổng điểm cả năm.
- Cách xếp hạng:
Tổng điểm >=120 điểm: Tốt
110 =< Tổng điểm < 120 điểm: Khá
100 =< Tổng điểm < 110 điểm: Trung bình
Tổng điểm < 100 điểm: Thấp
17