SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Chuyên đề 3: Mệnh đề quan hệ
Ví dụ 1:
Nephrotic syndrome is a kidney disorder that causes your body to
excrete too much protein in your urine.
Dịch: Hội chứng thận hư là một rối loạn thận (có nhiều rối loạn thận
nhưng cụ thể rối loạn thận trong HCTH là gì? Phần sau đó giải thích rõ
hơn) làm cho cơ thể bài tiết rất nhiều protein trong nước tiểu.
Ở câu trên, phần sau “that” là “causes your body to excrete too
much protein in your urine” giải thích rõ hơn cho phần trước “that” là
“a kidney disorder”.
Ví dụ 2:
The pancreas is a large gland that lies behind the stomach, at about
the same height as the bottom of the breastbone.
Dịch: Tụy là một tuyến lớn (phần sau giải thích cụ thể hơn) nằm ở
phía sau dạ dày, cùng độ cao với phần đáy xương ức.
Tương tự như ví dụ 1, phần sau “that” là “lies behind the
stomach, at about the same height as the bottom of the breastbone”
bổ sung rõ nghĩa hơn cho “a large gland”.
Đọc thêm
Mệnh đề quan hệ xác định
1. Định nghĩa: Mệnh đề xác định là mệnh đề không thể loại bỏ khỏi
câu mà không làm mất ý nghĩa nguyên thủy của nó. Mệnh đề xác định
không được ngăn cách khỏi mệnh đề khác bằng dấu phẩy.
Eg: Weeds that float to the surface should be removed before they
decay.
(Cỏ dại nổi lềnh bềnh trên mặt nước cần được vớt lên trước khi chúng
thối rữa)
[Ta không nói đến tất cả cỏ dại mà chỉ nói đến cỏ nổi lềnh bềnh trên mặt
nước, nếu ta bỏ 'that float to the surface' thì ý nghĩa của câu sẽ khác]
2. Cách dùng mệnh đề xác định:
a. Bổ nghĩa cho một danh từ hay một đại từ bất định.
Eg: Have you read the book which I lend you last week?
(Bạn đã đọc cuốn sách mình cho mượn từ tuần trước chưa?)
b. Phân biệt đối tượng này với những đối tượng khác.
Eg: The girl who is making a speech has just won a singing contest.
(Cô gái đang phát biểu đã từng chiến thắng trong cuộc thi hát)
[Dùng để phân biệt cô gái đang nói với các cô gái khác]
c. Mệnh đề xác định có thể được dùng với the one/ones, those.
Eg: People with expensive cars can travel at ease. Those who own old
cars usually worry about breakdowns.
Trong mệnh đề giới hạn, ta có thể dùng đại từ quan hệ who/whom để chỉ
người; which để chỉ vật và có thể thay chúng bằng that trong văn cảnh
thân mật, dùng whose thay cho tính từ sở hữu (= of which, of whom),
where thay cho một trạng ngữ chỉ vị trí (= in which, at which,...), when
thay cho 1 trạng ngữ chỉ thời gian. Đại từ quan hệ thay thế cho một tân
ngữ có thể bỏ đi.
Eg: The woman whose car has been stolen is reporting to the police.
(Người đàn bà chủ của chiếc xe bị mất đang tường thuật lại cho cảnh
sát)
We used to live in a house the roof of which leaked in a rainy weather.
(Chúng tôi đã từng sống ở ngôi nhà có cái mái bị thủng trong mùa mưa)
Mệnh đề không xác định
Mệnh đề không xác định bao hàm thông tin bổ sung không đòi hỏi
phải có để mang đến ý nghĩa cho câu. Mệnh đề không giới hạn được đặt
tách biệt khỏi mệnh đề khác bằng dấu phẩy.
Eg: Her car, which is very large, uses too much gasoline.
(Chiếc xe của cô ta, chiếc mà thật là to, dùng rất nhiều xăng)
[Chuyện chiếc xe của cô ấy thật to là thông tin phụ và không quan trọng
đối với phần còn lại của câu]
a. Mệnh đề không xác định không có tác dụng phân biệt đối tượng này
với những đối tượng khác vì đối tượng được nêu là duy nhất và đã rõ
ràng, nó chỉ cung cấp thêm thông tin về đối tượng đã nêu.
Eg: This dress, which I bought in New York, fits me very well.
(Chiếc váy này, tôi mua ở New York, rất vừa với tôi)
b. Mệnh đề không xác định được ngăn cách với main clause bởi dấu
phẩy
Eg: My brother, who you once met, is living in London.
(Anh trai của tôi, người mà bạn đã có lần gặp, đang sống ở Luân Đôn)
c. Khi mệnh đề không xác định bổ nghĩa cho mệnh đề chính, đại từ quan
hệ luôn là which.
Eg: I got over mark 8 for the test, which delights me.
(Tôi đã được trên 8 điểm ở bài kiểm tra, điều đó làm tôi rất vui)
Chúng ta có thể dùng những đại từ quan hệ who, whom, where, when,
which, whose như ở mệnh đề xác định nhưng tuyệt đối không được dùng
that và không thể bỏ đại từ quan hệ đi.
Ngoài ra, có thể dùng: most/some/half/all/both/non + of whom/which; in
which time/point; in which case; for which reason
Eg: She has 3 brothers, all of whom are in the army.
We bought 2 litres of milk, all of it turnt out be poor quality.
We decided to leave at 7.30, at which time the rain suddenly poured
down.
Giới từ và đại từ liên hệ trong mệnh đề quan hệ
1. Prepositions
Nếu giới từ không liên quan đến động từ chính của mệnh đề quan hệ, nó
luôn đứng trước đại từ quan hệ. Và đại từ quan hệ theo sau giới từ chỉ có
thể được dùng which, whom, tuyệt đối không dùng who, that hay không
dùng đại từ quan hệ
Eg: Jack's party, to which over a hundred people were invited, was
terribly boring.
Thank you for your letter, in which you offered me the job.
Jack's party, which over a hundred people were invited to, was terribly
boring.
Thank you for your letter, in which you offered me the job.
2. Relative pronouns:
WHO
Ta dùng who khi nói về người làm chủ thể của hành động hay làm tân
ngữ trong mệnh đề liên hệ
Eg: The men who are in this room are very angry.
The man who I wanted to see was away on holiday.
WHICH:
Ta dùng which khi nói về vật làm chủ từ của động từ trong mệnh đề
quan hệ.
Eg: John bought a boat which costs twenty thousand dollars.
Không dùng which với cấp so sánh cao nhất (superlatives)
Eg: That's the best film (that) I have seen.
That's the best film which I have seen.
Không dùng which với các đại từ bất định (something, anything,...)
Eg: There was nothing (that) we could do at that time.
There was nothing which I could do at that time.
WHOSE:
Ta dùng whose để chỉ sự sở hữu
Eg: I saw the people whose car had broken down.
WHOM
Whom có thể được dùng giống như who để chỉ người khi làm tân ngữ
của mệnh đề quan hệ, nhưng chỉ trong văn viết. Whom cũng có thể được
dùng sau giới từ để chỉ người.
Eg: The woman whom I wanted to see was not in the office.
The girl with whom I fell in love felt me after a few weeks.
THAT
Ta có thể dùng that thay who, whom, which trong mệnh đề xác định và
trước đó không phải là một giới từ. Trong những trường hợp như vậy, ta
có thể bỏ đại từ quan hệ.
Eg: The men that are in this room are angry.
John bought a boat that costs twenty thousand dollars.
WHERE
Ta dùng where để nói về nơi chốn.
Eg: The hotel where I stayed was very clean
WHEN
Ta dùng when thay cho một trạng ngữ chỉ thời gian
Eg: I moved to this town 10 years ago, when I was a little girl.
WHOEVER = the person/people who
Eg: Whoever gets over 9 marks will receive a gift.
= The person who gets over 9 marks will receive a gift.
Eg: Whoever gets over 9 marks will receive a gift.
= The person who gets over 9 marks will receive a gift.
WHATEVER, WHICHEVER
(Whatever có thể thay thế bằng what)
Whatever = the thing/things which/that
Eg: Whatever you say will be brought to court.
= The things that you say will be brought to court.
Whichever = the person/people/thing/things that
Eg: Whichever of the three girls come home first cooks dinner.
= The girl that comes home first cooks dinner.
You have pay $4 to whichever of the pens you buy.
= You have pay $4 to the pen you buy.
Sự thu gọn mệnh đề quan hệ
1. V_ing (active)
Thể hiện quy luật hoặc hành động đang xảy ra, cách dùng này chỉ áp
dụng với những mệnh đề quan hệ ở các thì tiếp diễn hoặc hiện tại đơn.
Eg: The planes which take off in the morning seem to make more noise.
= The planes taking off in the morning seem to make more noise.
2. V(P2) (passive)
Cách dùng này có thể áp dụng được với tất cả các thì.
Eg: The lesson which is being learnt today should be revised carefully.
= The lesson learnt today should be revised carefully.
3. To V
Đứng sau danh từ, nói về sự bắt buộc hay khả năng
Eg: There is still a lot of work that we must do.
= There is still a lot of work to do.
Here's some paper that you can write on.
= Here's some paper for you to write on.
Có thể dùng cấp so sánh cao nhất, hay từ chỉ thứ tự (the first, the
second,...)
Eg: He was the youngest ever to swim across the Channel.
4. The first/only/last one + V(P2)
Eg: John was the only one invited to the meeting.
= John was the only one who was invited to the meeting.
Nguồn: https://toihockinhte.weebly.com/menh-de-quan-he-xac-dinh-va-
khong-xac-dinh.html
Bài tập:
1. Pain, numbness or weakness may increase to the point that you can't
perform your usual daily activities.
2. A person who has leukemia suffers from an abnormal production of
blood cells, generally leukocytes (white blood cells).
3. Blood comes into the kidney, waste gets removed, and salt, water,
and minerals are adjusted, if needed. The filtered blood goes back into the
body. Waste gets turned into urine, which collects in the kidney's pelvis --
a funnel-shaped structurethat drains down a tube called the ureter to
the bladder.
4. Ascites: As cirrhosis results, the liver leaks fluid (ascites) into the belly,
which becomes distended and heavy.
5. The interatrial septum is a solid muscular wall that separates the right
and left atria.
6. Within the cerebrum is the ventricular system, consisting of four
interconnected ventricles in which cerebrospinal fluid is produced and
circulated
7. Red blood cells contain hemoglobin, which carries oxygen to your
body’s tissues
8. Platelets are small cells that circulate in the blood and form blood
clots that allow wounds to heal and prevent excessive bleeding.
9. The pyloric sphincter controls the passage of partially digested food
(chyme) from the stomach into the duodenum where peristalsis takes
over to move this through the rest of the intestines.
10. Intercalated duct cells beginning within acini are called centroacinar
cells. The intercalated ducts drain into a network of intralobular
collecting ducts, which in turn drain into the main pancreatic duct.
Dịch
Khi dịch ta không cần dịch sát nghĩa của câu, nên dịch sao cho mình
và người đọc dễ hiểu nhất (miễn là vẫn đúng)
1. Đau, tê, yếu có thể tăng đến mức bạn không thể làm các hoạt động
thường ngày được nữa.
2. Người mắc leukemia do sự sản sinh bất thường các tế bào, thường là
bạch cầu.
3. Khi máu đến thận, chất thải sẽ được loại bỏ; muối, nước và các
khoáng chất được điều chỉnh nếu cần thiết. Máu được lọc sẽ quay trở lại
cơ thể. Các chất thải được chuyển thành nước tiểu, được thu gom ở bể
thận – một cấu trúc hình phễu, đổ xuống một ống có tên là niệu quản rồi
xuống đến bàng quang.
4. Cổ trướng: là kết quả của bệnh xơ gan, gan làm thất thoát dịch (cổ
trướng) vào bụng, khi đó bụng bệnh nhân trở nên căng trướng và nặng.
“which becomes distended and heavy” bổ sung nghĩa cho “belly”
5. Vách liên nhĩ là một vách cơ rắn giúp ngăn cách tâm nhĩ trái và tâm
nhĩ phải.
6. Bên trong não là hệ thống não thất, gồm bốn não thất được nối với
nhau, tại đó dịch não tủy được sản xuất và lưu thông.
“cerebrospinal fluid is produced and circulated” bổ sung nghĩa cho “four
interconnected ventricles”
7. Các tế bào hồng cầu chứa hemoglobin, giúp vận chuyển oxy đến các
mô trong cơ thể.
“carries oxygen to your body’s tissues” bổ sung nghĩa cho “hemogloin”
8. Tiểu cầu là loại tế bào nhỏ lưu thông trong máu và hình thành nên cục
máu đông giúp lành vết thương và ngăn ngừa xuất huyết quá nhiều.
9. Cơ thắt môn vị kiểm soát sự di chuyển của thực ăn đã qua tiêu hóa (vị
chấp) từ dạ dày xuống tá tràng, tại đó các nhu động giúp di chuyển tiếp
thức ăn đến phần còn lại của ruột.
10. Các tế bào của ống liên túi bắt đầu từ bên trong acini được gọi là tế
bào centroacinar. Các ống liên túi đổ vào mạng lưới gồm các ống thu
bên trong tiểu thùy, rồi đổ ra ống tụy chính.
Chuyên đề 4: câu bị động
Cấu trúc: S + is/are + V(PII) + by + …
“by” có thể có hoặc không
Khi chủ ngữ là danh từ số ít hay danh từ không đến được ta sẽ
dùng tobe “is” và dùng tobe “are” với chủ ngữ số nhiều.
Ví dụ 1:
Eye color is created by the amount and type of pigment in your iris.
→ Màu của mắt được hình thành bởi số lượng và loại tế bào sắc tố trong
mống mắt.
Eye color is created by
S is V(PII) by
Eye color (màu sắc của mắt) là danh từ không đếm được, do đó ta dùng
tobe “is”
Ví dụ 2:
The lungs are connected to the trachea.
→ Hai lá phổi được nối với khí quản.
The lungs are connected
S are V(PII)
Đọc thêm
I. DEFINITION(Định nghĩa)
1. Active sentences (Câu chủ động)
Ex : They built the house in this village in 1486.
Dịch: Họ đã xây nhà ở làng này vào năm 1486
2. Passive sentences (Câu bị động)
Ex : The house was built in this village in 1486
Dịch: Ngôi nhà đã được xây ở làng này vào năm 1486.
3. Cấu trúc câu bị động
Form: S + To Be + V Past Participle / PII
II. Cấu trúc của câu bị động chia theo thì:
1. Simple present tense. (thì hiện tại đơn)
S + is/ am / are + V (p2)
Ex: A: Ann writes a letter.
P: A letter is written by Ann
2. Modal verbs: (trợ động từ/ động từ khuyết thiếu)
Can/ may/ must/ ought to/ should/ would/ could/ might...
S + modal verbs + be + V (p2)
Ex: A: You can see him now.
P: He can be seen (by you) now.
Bài tập luyện tập
1. The lungs are enclosed by the pleurae, which are attached to the
mediastinum.
2. Dilation and constriction of the airway are achieved through nervous
control by the parasympathetic and sympathetic nervous systems.
3. Nutrients from the foods you eat are absorbed in the digestive tract.
4. The fibrous pericardium is made of tough, dense connective tissue
that protects the heart and maintains its position in the thorax.
5. Blood is carried through the body via blood vessels.
6. The lymphatic system, for most people, is associated with the immune
system.
7. The secretion of gastric juice is controlled by both nerves and
hormones.
8. The liver is divided into two primary lobes: a large right lobe and a
much smaller left lobe.
9. The left kidney is located at about the T12 to L3 vertebrae, whereas
the right is lower due to slight displacement by the liver.
10. Renin is an enzyme that is produced by the granular cells of the
afferent arteriole.
Đáp án
1. Phổi được bao quanh bởi màng phổi, chúng (màng phổi) được nối
với trung thất.
2. Sự co thắt hay giãn của đường dẫn khí được thực hiện thông qua sự
điều khiển của hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm.
3. Dưỡng chất từ thực phẩm bạn ăn được hấp thụ tại ống tiêu hóa
4. Lớp ngoại tâm mạc sợi được cấu thành từ lớp mô liên kết đặc, dai
giúp bảo vệ tim và duy trì vị trí của nó ở ngực
5. Máu được vận chuyển đi khắp cơ thể nhờ các mạch máu.
6. Với đa phần mọi người, hệ bạch huyết có liên quan với hệ miễn dịch
7. Sự tiết dịch vị dạ dày được kiểm soát bởi cả thần kinh lẫn các hormon
8. Gan được chia làm hai thùy chính: thùy phải lớn và thùy trái bé hơn
nhiều.
9. Thận trái nằm từ đốt sống T12 đến L3, trong khi đó thận phải thấp
hơn do sự đè ép nhẹ từ gan.
10. Renin là một enzym được sản xuất bởi các tế bào hạt của mao động
mạch đến (mao động mạch hướng tâm).

More Related Content

Similar to Tiếng Anh chuyên ngành y khoa chuyên đề 3 và 4

Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcTiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcHuỳnh Tấn Đạt
 
AV2 - Relative clause
AV2 - Relative clauseAV2 - Relative clause
AV2 - Relative clauseBee Boo
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong Englishdongaduythuat123
 
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxchương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxLuuLuu9
 
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.netNgu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.netPhuong ThayTro.Net
 
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg AnhôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anhhoat
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Tung Nguyen
 
Thu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauThu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauTommy Bảo
 
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫnLinh Nguyễn Thanh
 
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Nhí Minh
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such thatAlex Max
 
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐào Ngân
 
Tiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhTiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhThảo Nguyễn
 
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anh
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anhDịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anh
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anhViệt Uy Tín
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxVnSnPhm4
 

Similar to Tiếng Anh chuyên ngành y khoa chuyên đề 3 và 4 (20)

Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcTiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anh
 
AV2 - Relative clause
AV2 - Relative clauseAV2 - Relative clause
AV2 - Relative clause
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 
English t&n
English t&nEnglish t&n
English t&n
 
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxchương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
 
N5 n3
N5 n3N5 n3
N5 n3
 
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.netNgu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
Ngu phap tieng anh lop 10, 11, 12 thaytro.net
 
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg AnhôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
 
Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5Vn sharkteam nguphap-n5
Vn sharkteam nguphap-n5
 
Thu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauThu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cau
 
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
 
Bai 22 fa qs-p1
Bai 22 fa qs-p1Bai 22 fa qs-p1
Bai 22 fa qs-p1
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
Tiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hànhTiếng việt thực hành
Tiếng việt thực hành
 
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anh
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anhDịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anh
Dịch thuật - Kinh nghiệm học tiếng anh
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 
Lien tu
Lien tuLien tu
Lien tu
 

More from youngunoistalented1995

Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfyoungunoistalented1995
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfyoungunoistalented1995
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxyoungunoistalented1995
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...youngunoistalented1995
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxyoungunoistalented1995
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxyoungunoistalented1995
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)youngunoistalented1995
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ányoungunoistalented1995
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 

More from youngunoistalented1995 (20)

Hậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdfHậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdf
 
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
 
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdfSong ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
 
Dược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdfDược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdf
 
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
 
Giải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdfGiải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdf
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
 
Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Halogen là gì
Halogen là gìHalogen là gì
Halogen là gì
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Sinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuốiSinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuối
 

Recently uploaded

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa chuyên đề 3 và 4

  • 1. Chuyên đề 3: Mệnh đề quan hệ Ví dụ 1: Nephrotic syndrome is a kidney disorder that causes your body to excrete too much protein in your urine. Dịch: Hội chứng thận hư là một rối loạn thận (có nhiều rối loạn thận nhưng cụ thể rối loạn thận trong HCTH là gì? Phần sau đó giải thích rõ hơn) làm cho cơ thể bài tiết rất nhiều protein trong nước tiểu. Ở câu trên, phần sau “that” là “causes your body to excrete too much protein in your urine” giải thích rõ hơn cho phần trước “that” là “a kidney disorder”. Ví dụ 2: The pancreas is a large gland that lies behind the stomach, at about the same height as the bottom of the breastbone. Dịch: Tụy là một tuyến lớn (phần sau giải thích cụ thể hơn) nằm ở phía sau dạ dày, cùng độ cao với phần đáy xương ức. Tương tự như ví dụ 1, phần sau “that” là “lies behind the stomach, at about the same height as the bottom of the breastbone” bổ sung rõ nghĩa hơn cho “a large gland”.
  • 2. Đọc thêm Mệnh đề quan hệ xác định 1. Định nghĩa: Mệnh đề xác định là mệnh đề không thể loại bỏ khỏi câu mà không làm mất ý nghĩa nguyên thủy của nó. Mệnh đề xác định không được ngăn cách khỏi mệnh đề khác bằng dấu phẩy. Eg: Weeds that float to the surface should be removed before they decay. (Cỏ dại nổi lềnh bềnh trên mặt nước cần được vớt lên trước khi chúng thối rữa) [Ta không nói đến tất cả cỏ dại mà chỉ nói đến cỏ nổi lềnh bềnh trên mặt nước, nếu ta bỏ 'that float to the surface' thì ý nghĩa của câu sẽ khác] 2. Cách dùng mệnh đề xác định: a. Bổ nghĩa cho một danh từ hay một đại từ bất định. Eg: Have you read the book which I lend you last week? (Bạn đã đọc cuốn sách mình cho mượn từ tuần trước chưa?)
  • 3. b. Phân biệt đối tượng này với những đối tượng khác. Eg: The girl who is making a speech has just won a singing contest. (Cô gái đang phát biểu đã từng chiến thắng trong cuộc thi hát) [Dùng để phân biệt cô gái đang nói với các cô gái khác] c. Mệnh đề xác định có thể được dùng với the one/ones, those. Eg: People with expensive cars can travel at ease. Those who own old cars usually worry about breakdowns. Trong mệnh đề giới hạn, ta có thể dùng đại từ quan hệ who/whom để chỉ người; which để chỉ vật và có thể thay chúng bằng that trong văn cảnh thân mật, dùng whose thay cho tính từ sở hữu (= of which, of whom), where thay cho một trạng ngữ chỉ vị trí (= in which, at which,...), when thay cho 1 trạng ngữ chỉ thời gian. Đại từ quan hệ thay thế cho một tân ngữ có thể bỏ đi. Eg: The woman whose car has been stolen is reporting to the police. (Người đàn bà chủ của chiếc xe bị mất đang tường thuật lại cho cảnh sát) We used to live in a house the roof of which leaked in a rainy weather.
  • 4. (Chúng tôi đã từng sống ở ngôi nhà có cái mái bị thủng trong mùa mưa) Mệnh đề không xác định Mệnh đề không xác định bao hàm thông tin bổ sung không đòi hỏi phải có để mang đến ý nghĩa cho câu. Mệnh đề không giới hạn được đặt tách biệt khỏi mệnh đề khác bằng dấu phẩy. Eg: Her car, which is very large, uses too much gasoline. (Chiếc xe của cô ta, chiếc mà thật là to, dùng rất nhiều xăng) [Chuyện chiếc xe của cô ấy thật to là thông tin phụ và không quan trọng đối với phần còn lại của câu] a. Mệnh đề không xác định không có tác dụng phân biệt đối tượng này với những đối tượng khác vì đối tượng được nêu là duy nhất và đã rõ ràng, nó chỉ cung cấp thêm thông tin về đối tượng đã nêu. Eg: This dress, which I bought in New York, fits me very well. (Chiếc váy này, tôi mua ở New York, rất vừa với tôi) b. Mệnh đề không xác định được ngăn cách với main clause bởi dấu phẩy
  • 5. Eg: My brother, who you once met, is living in London. (Anh trai của tôi, người mà bạn đã có lần gặp, đang sống ở Luân Đôn) c. Khi mệnh đề không xác định bổ nghĩa cho mệnh đề chính, đại từ quan hệ luôn là which. Eg: I got over mark 8 for the test, which delights me. (Tôi đã được trên 8 điểm ở bài kiểm tra, điều đó làm tôi rất vui) Chúng ta có thể dùng những đại từ quan hệ who, whom, where, when, which, whose như ở mệnh đề xác định nhưng tuyệt đối không được dùng that và không thể bỏ đại từ quan hệ đi. Ngoài ra, có thể dùng: most/some/half/all/both/non + of whom/which; in which time/point; in which case; for which reason Eg: She has 3 brothers, all of whom are in the army. We bought 2 litres of milk, all of it turnt out be poor quality. We decided to leave at 7.30, at which time the rain suddenly poured down.
  • 6. Giới từ và đại từ liên hệ trong mệnh đề quan hệ 1. Prepositions Nếu giới từ không liên quan đến động từ chính của mệnh đề quan hệ, nó luôn đứng trước đại từ quan hệ. Và đại từ quan hệ theo sau giới từ chỉ có thể được dùng which, whom, tuyệt đối không dùng who, that hay không dùng đại từ quan hệ Eg: Jack's party, to which over a hundred people were invited, was terribly boring. Thank you for your letter, in which you offered me the job. Jack's party, which over a hundred people were invited to, was terribly boring. Thank you for your letter, in which you offered me the job. 2. Relative pronouns: WHO Ta dùng who khi nói về người làm chủ thể của hành động hay làm tân ngữ trong mệnh đề liên hệ Eg: The men who are in this room are very angry. The man who I wanted to see was away on holiday.
  • 7. WHICH: Ta dùng which khi nói về vật làm chủ từ của động từ trong mệnh đề quan hệ. Eg: John bought a boat which costs twenty thousand dollars. Không dùng which với cấp so sánh cao nhất (superlatives) Eg: That's the best film (that) I have seen. That's the best film which I have seen. Không dùng which với các đại từ bất định (something, anything,...) Eg: There was nothing (that) we could do at that time. There was nothing which I could do at that time. WHOSE: Ta dùng whose để chỉ sự sở hữu Eg: I saw the people whose car had broken down. WHOM
  • 8. Whom có thể được dùng giống như who để chỉ người khi làm tân ngữ của mệnh đề quan hệ, nhưng chỉ trong văn viết. Whom cũng có thể được dùng sau giới từ để chỉ người. Eg: The woman whom I wanted to see was not in the office. The girl with whom I fell in love felt me after a few weeks. THAT Ta có thể dùng that thay who, whom, which trong mệnh đề xác định và trước đó không phải là một giới từ. Trong những trường hợp như vậy, ta có thể bỏ đại từ quan hệ. Eg: The men that are in this room are angry. John bought a boat that costs twenty thousand dollars. WHERE Ta dùng where để nói về nơi chốn. Eg: The hotel where I stayed was very clean WHEN
  • 9. Ta dùng when thay cho một trạng ngữ chỉ thời gian Eg: I moved to this town 10 years ago, when I was a little girl. WHOEVER = the person/people who Eg: Whoever gets over 9 marks will receive a gift. = The person who gets over 9 marks will receive a gift. Eg: Whoever gets over 9 marks will receive a gift. = The person who gets over 9 marks will receive a gift. WHATEVER, WHICHEVER (Whatever có thể thay thế bằng what) Whatever = the thing/things which/that Eg: Whatever you say will be brought to court. = The things that you say will be brought to court. Whichever = the person/people/thing/things that Eg: Whichever of the three girls come home first cooks dinner. = The girl that comes home first cooks dinner.
  • 10. You have pay $4 to whichever of the pens you buy. = You have pay $4 to the pen you buy. Sự thu gọn mệnh đề quan hệ 1. V_ing (active) Thể hiện quy luật hoặc hành động đang xảy ra, cách dùng này chỉ áp dụng với những mệnh đề quan hệ ở các thì tiếp diễn hoặc hiện tại đơn. Eg: The planes which take off in the morning seem to make more noise. = The planes taking off in the morning seem to make more noise. 2. V(P2) (passive) Cách dùng này có thể áp dụng được với tất cả các thì. Eg: The lesson which is being learnt today should be revised carefully. = The lesson learnt today should be revised carefully. 3. To V
  • 11. Đứng sau danh từ, nói về sự bắt buộc hay khả năng Eg: There is still a lot of work that we must do. = There is still a lot of work to do. Here's some paper that you can write on. = Here's some paper for you to write on. Có thể dùng cấp so sánh cao nhất, hay từ chỉ thứ tự (the first, the second,...) Eg: He was the youngest ever to swim across the Channel. 4. The first/only/last one + V(P2) Eg: John was the only one invited to the meeting. = John was the only one who was invited to the meeting. Nguồn: https://toihockinhte.weebly.com/menh-de-quan-he-xac-dinh-va- khong-xac-dinh.html
  • 12. Bài tập: 1. Pain, numbness or weakness may increase to the point that you can't perform your usual daily activities. 2. A person who has leukemia suffers from an abnormal production of blood cells, generally leukocytes (white blood cells). 3. Blood comes into the kidney, waste gets removed, and salt, water, and minerals are adjusted, if needed. The filtered blood goes back into the body. Waste gets turned into urine, which collects in the kidney's pelvis -- a funnel-shaped structurethat drains down a tube called the ureter to the bladder. 4. Ascites: As cirrhosis results, the liver leaks fluid (ascites) into the belly, which becomes distended and heavy. 5. The interatrial septum is a solid muscular wall that separates the right and left atria.
  • 13. 6. Within the cerebrum is the ventricular system, consisting of four interconnected ventricles in which cerebrospinal fluid is produced and circulated 7. Red blood cells contain hemoglobin, which carries oxygen to your body’s tissues 8. Platelets are small cells that circulate in the blood and form blood clots that allow wounds to heal and prevent excessive bleeding. 9. The pyloric sphincter controls the passage of partially digested food (chyme) from the stomach into the duodenum where peristalsis takes over to move this through the rest of the intestines. 10. Intercalated duct cells beginning within acini are called centroacinar cells. The intercalated ducts drain into a network of intralobular collecting ducts, which in turn drain into the main pancreatic duct. Dịch
  • 14. Khi dịch ta không cần dịch sát nghĩa của câu, nên dịch sao cho mình và người đọc dễ hiểu nhất (miễn là vẫn đúng) 1. Đau, tê, yếu có thể tăng đến mức bạn không thể làm các hoạt động thường ngày được nữa. 2. Người mắc leukemia do sự sản sinh bất thường các tế bào, thường là bạch cầu. 3. Khi máu đến thận, chất thải sẽ được loại bỏ; muối, nước và các khoáng chất được điều chỉnh nếu cần thiết. Máu được lọc sẽ quay trở lại cơ thể. Các chất thải được chuyển thành nước tiểu, được thu gom ở bể thận – một cấu trúc hình phễu, đổ xuống một ống có tên là niệu quản rồi xuống đến bàng quang. 4. Cổ trướng: là kết quả của bệnh xơ gan, gan làm thất thoát dịch (cổ trướng) vào bụng, khi đó bụng bệnh nhân trở nên căng trướng và nặng. “which becomes distended and heavy” bổ sung nghĩa cho “belly” 5. Vách liên nhĩ là một vách cơ rắn giúp ngăn cách tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải. 6. Bên trong não là hệ thống não thất, gồm bốn não thất được nối với nhau, tại đó dịch não tủy được sản xuất và lưu thông. “cerebrospinal fluid is produced and circulated” bổ sung nghĩa cho “four interconnected ventricles”
  • 15. 7. Các tế bào hồng cầu chứa hemoglobin, giúp vận chuyển oxy đến các mô trong cơ thể. “carries oxygen to your body’s tissues” bổ sung nghĩa cho “hemogloin” 8. Tiểu cầu là loại tế bào nhỏ lưu thông trong máu và hình thành nên cục máu đông giúp lành vết thương và ngăn ngừa xuất huyết quá nhiều. 9. Cơ thắt môn vị kiểm soát sự di chuyển của thực ăn đã qua tiêu hóa (vị chấp) từ dạ dày xuống tá tràng, tại đó các nhu động giúp di chuyển tiếp thức ăn đến phần còn lại của ruột. 10. Các tế bào của ống liên túi bắt đầu từ bên trong acini được gọi là tế bào centroacinar. Các ống liên túi đổ vào mạng lưới gồm các ống thu bên trong tiểu thùy, rồi đổ ra ống tụy chính. Chuyên đề 4: câu bị động Cấu trúc: S + is/are + V(PII) + by + … “by” có thể có hoặc không Khi chủ ngữ là danh từ số ít hay danh từ không đến được ta sẽ dùng tobe “is” và dùng tobe “are” với chủ ngữ số nhiều.
  • 16. Ví dụ 1: Eye color is created by the amount and type of pigment in your iris. → Màu của mắt được hình thành bởi số lượng và loại tế bào sắc tố trong mống mắt. Eye color is created by S is V(PII) by Eye color (màu sắc của mắt) là danh từ không đếm được, do đó ta dùng tobe “is” Ví dụ 2: The lungs are connected to the trachea. → Hai lá phổi được nối với khí quản. The lungs are connected S are V(PII)
  • 17. Đọc thêm I. DEFINITION(Định nghĩa) 1. Active sentences (Câu chủ động) Ex : They built the house in this village in 1486. Dịch: Họ đã xây nhà ở làng này vào năm 1486 2. Passive sentences (Câu bị động) Ex : The house was built in this village in 1486 Dịch: Ngôi nhà đã được xây ở làng này vào năm 1486. 3. Cấu trúc câu bị động Form: S + To Be + V Past Participle / PII II. Cấu trúc của câu bị động chia theo thì: 1. Simple present tense. (thì hiện tại đơn)
  • 18. S + is/ am / are + V (p2) Ex: A: Ann writes a letter. P: A letter is written by Ann 2. Modal verbs: (trợ động từ/ động từ khuyết thiếu) Can/ may/ must/ ought to/ should/ would/ could/ might... S + modal verbs + be + V (p2) Ex: A: You can see him now. P: He can be seen (by you) now. Bài tập luyện tập 1. The lungs are enclosed by the pleurae, which are attached to the mediastinum. 2. Dilation and constriction of the airway are achieved through nervous control by the parasympathetic and sympathetic nervous systems. 3. Nutrients from the foods you eat are absorbed in the digestive tract.
  • 19. 4. The fibrous pericardium is made of tough, dense connective tissue that protects the heart and maintains its position in the thorax. 5. Blood is carried through the body via blood vessels. 6. The lymphatic system, for most people, is associated with the immune system. 7. The secretion of gastric juice is controlled by both nerves and hormones. 8. The liver is divided into two primary lobes: a large right lobe and a much smaller left lobe. 9. The left kidney is located at about the T12 to L3 vertebrae, whereas the right is lower due to slight displacement by the liver. 10. Renin is an enzyme that is produced by the granular cells of the afferent arteriole. Đáp án 1. Phổi được bao quanh bởi màng phổi, chúng (màng phổi) được nối với trung thất. 2. Sự co thắt hay giãn của đường dẫn khí được thực hiện thông qua sự điều khiển của hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm.
  • 20. 3. Dưỡng chất từ thực phẩm bạn ăn được hấp thụ tại ống tiêu hóa 4. Lớp ngoại tâm mạc sợi được cấu thành từ lớp mô liên kết đặc, dai giúp bảo vệ tim và duy trì vị trí của nó ở ngực 5. Máu được vận chuyển đi khắp cơ thể nhờ các mạch máu. 6. Với đa phần mọi người, hệ bạch huyết có liên quan với hệ miễn dịch 7. Sự tiết dịch vị dạ dày được kiểm soát bởi cả thần kinh lẫn các hormon 8. Gan được chia làm hai thùy chính: thùy phải lớn và thùy trái bé hơn nhiều. 9. Thận trái nằm từ đốt sống T12 đến L3, trong khi đó thận phải thấp hơn do sự đè ép nhẹ từ gan. 10. Renin là một enzym được sản xuất bởi các tế bào hạt của mao động mạch đến (mao động mạch hướng tâm).