SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Bảngcânnặng, chiềucaochuẩnchotrẻemViệt Nam
Bảngtheodõichiềucaocânnặngcủabé
từsơsinhđến 5 tuổi
( Theochuẩnmớicủa WHO)
Biểuđồchuẩncânnặngvàchiềucaocủatrẻtừsơsinhđến 5 tuổidướiđây (đượctổchức Y tếthếgiới –
WHO côngbốnăm 2007) ápdụngchotrẻemtrêntoànthếgiớinóichungvàtrẻemViệt Nam nóiriêng.
Bảngcânnặngvàchiềucaocủabégái:
Tuổi Bìnhthường Suydinhdưỡng Thừacân
0 3,2 kg – 49,1 cm 2,4 kg – 45,4 cm 4,2 kg
1 tháng 4,2 kg – 53,7 cm 3, 2 kg – 49,8 cm 5,5 kg
3 tháng 5,8 kg – 57,1 cm 4, 5 kg – 55,6 cm 7,5 kg
6 tháng 7,3 kg – 65,7 cm 5,7 kg – 61,2 cm 9,3 kg
12 tháng 8,9 kg – 74 cm 7 kg – 68,9 cm 11,5 kg
18 tháng 10,2 kg – 80,7 cm 8,1 kg – 74,9 cm 13,2 kg
2 tuổi 11,5 kg – 86,4 cm 9 kg – 80 cm 14,8 kg
3 tuổi 13,9 kg – 95,1 cm 10,8 kg – 87,4 cm 18,1 kg
4 tuổi 16,1 kg – 102,7 cm 12,3 kg – 94,1 cm 21,5 kg
5 tuổi 18,2 kg – 109,4 cm 13,7 kg – 99,9 cm 24,9 kg
Bảngcânnặngvàchiềucaocủabétrai:
Tuổi Bìnhthường Suydinhdưỡng Thừacân
0 3,3 kg- 49,9 cm 2,4 kg – 46,1 cm 4,4 kg
1 tháng 4,5 kg – 54,7 cm 3,4 kg – 50,8 cm 5,8 kg
3 tháng 6,4 kg – 58,4 cm 5 kg -57,3 cm 8 kg
6 tháng 7,9 kg – 67,6 cm 6,4 kg – 63,3 cm 9,8 kg
12 tháng 9,6 kg – 75,7 cm 7,7 kg -71,0 cm 12 kg
18 tháng 10,9 kg – 82,3 cm 8,8 kg -76,9 cm 13,7 kg
2 tuổi 12,2 kg – 87,8 cm 9,7 kg – 81,7 cm 15,3 kg
3 tuổi 14,3 kg – 96,1 cm 11,3 kg – 88,7 cm 18,3 kg
4 tuổi 16,3 kg – 103,3 cm 12,7 kg – 94,9 cm 21,2 kg
5 tuổi 18,3 kg – 110 cm 14,1 kg – 100,7 cm 24,2 kg
Trênthựctếyếutố di truyềnảnhhưởng 23% đếnchiềucaothìchếđộdinhdưỡngquyếtđịnh
32%.Nắmvữngmộtvàinguyêntắcsau, cha mẹcóthểpháttriểnchiềucaotốiưuchotrẻ.
Chiềucaochịuảnhhưởngcủarấtnhiềuyếutố: mạnhnhấtlàyếutốdinhdưỡng (32%) ,sauđólàyếutố di
truyền (23%) , vậnđộngthểlực (20%), môitrườngvàánhnắng , tìnhhìnhbệnhtật , giấcngủ ...
Nếuđượcchămsóctốtthìthếhệsauluôncóchiềucaovượtlên so vớthếhệtrước.
Muốnpháttriểnchiềucaochotrẻ, cha
mẹcầnphảixácđịnhđượcthờigiantrẻtăngtrưởngnhiềunhấtđểcóchếđộdinhdưỡngvàcáchchămsóchợpl
ý. Theo bácsỹLêThịHải – GiámđốcTrungtâmkhámdinhdưỡng – ViệndinhdưỡngQuốcgiathìcó 3
giaiđoạnquyếtđịnhchiềucaocủatrẻ:
- Giaiđoạntrongbàothai: trong 9 thángmangthai , ngườimẹcốgắngtăngcân 10-12 kg
đểbésơsinhđạtchiềucao 50 cm lúcchàođời (khoảng 3kg) .
- Giaiđoạnsơsinhđến 3 tuổi: nămthứnhấttăng25cm , 2 nămkếtiếpmỗinămtăng 10 cm.
- Giaiđoạndâythì: Ở bégáilà 10-16 tuổi, bétrailà 12 - 18 tuổi.
Tronggiaiđoạntiềndậythìvàdậythìsẽcósẽcó 1 đến 2 nămchiềucaotăngvọt 8-12cm
/nămnếutrẻcóđượcmộtchếđộdinhdưỡngtốt .
Tuynhiên, khócóthểdựxácđịnhchínhxácnămnàotrẻcósựpháttriểnvượttrộichonên cha
mẹvẫnphảibảođảmđủdinhdưỡngchotrẻsuốtgiaiđoạnnày,
vìđâylàcơhộicuốicùngđểtăngchiềucao.Saudậythì, cơthểbétăngchiềucaorấtchậm. Đếnđộtuổi 15,
16, 17 thìchiềucaotrungbình ở
cácemnữpháttriểnkhôngđángkểvàchiềucaocủacácemnamthìpháttriểnchậmhơn.
Côngthứctínhchiềucao, cânnặngcủatrẻtrên 1 tuổi:
Côngthứctínhcânnặngtrẻem:
X = 9kg + 2(N-1)
Trongđó: N làsốnăm.
Vídụ: Nếu con bạn 3 tuổi, ta tínhnhưsau:
X = 9kg + 2(3-1) = 13kg
Vậycânnặngcủatrẻ 3 tuổilà 13kg.
Côngthứctínhchiềucaotrẻem:
Chiềucaomỗinămtăngtrungbìnhkhoảng 5cm.
Côngthứctínhchiềucaonhưsau:
X = 75 + 5(N-1)
Trongđó: N làsốnăm.
Vídụ: Nếu con bạn 3 tuổi: X = 75 + 5(3-1) = 85 cm
Nhưvậy, mộtđứatrẻđúng 3 tuổi, pháttriểnbìnhthườngsẽcócânnặnglà 13kg vàchiềucaolà 85cm.
Cáchđochiềucaochotrẻ
Đốivớitrẻdưới 24 tháng, đểtrẻnằmngửatrênmộtthướcđogỗ, đầuchạmsátmộtcạnhcủathướcđo.
Mộtngườigiữđầutrẻthẳng, mắtnhìnlêntrầnnhà, mộtngườigiữ 2 đầugốitrẻthẳngvàđưamảnhgỗápsát
2 gótbànchân, bànchânthẳngđứng. Đọckếtquảvàghisố cm.
Đốivớitrẻtrên 24 tháng, đểtrẻđichânkhông, đứngthẳng, quay lưngvàotường; đầu, haivai, mông,
bắpchân, gótchânápsáttường. Mắtnhìnthẳngraphíatrước, 2 tayxuôitheothânmình.
Dùngbảnggỗápsátđỉnhđầu, vuônggócvớithướcđo. Chiềucaođứngvànằmcóthểchênhnhau 1-2 cm.

More Related Content

Similar to Can nang chieu cao cho tre den 5 tuoi

CHẨN ĐOÁN TIỀN SANH TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨ
CHẨN ĐOÁN TIỀN SANH TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨCHẨN ĐOÁN TIỀN SANH TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨ
CHẨN ĐOÁN TIỀN SANH TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨSoM
 
7. suy dinh dưỡng.pdf
7. suy dinh dưỡng.pdf7. suy dinh dưỡng.pdf
7. suy dinh dưỡng.pdfdrletanbvnd1
 
UỐN VÁN
UỐN VÁNUỐN VÁN
UỐN VÁNSoM
 
Nutritional assesment
Nutritional assesmentNutritional assesment
Nutritional assesmentdat huynh
 
Draft for comments hoi thao chia se ket qua khao sat 3 huyen ngheo phan 1
Draft for comments hoi thao chia se ket qua khao sat 3 huyen ngheo phan 1Draft for comments hoi thao chia se ket qua khao sat 3 huyen ngheo phan 1
Draft for comments hoi thao chia se ket qua khao sat 3 huyen ngheo phan 1Thien Pham
 
ĐA THAI
ĐA THAIĐA THAI
ĐA THAISoM
 
SIÊU ÂM THAI TAM CÁ NGUYỆT 1
SIÊU ÂM THAI TAM CÁ NGUYỆT 1SIÊU ÂM THAI TAM CÁ NGUYỆT 1
SIÊU ÂM THAI TAM CÁ NGUYỆT 1SoM
 
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và đánh giá hiệu quả của sản phẩm giàu lyzin và...
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và đánh giá hiệu quả của sản phẩm giàu lyzin và...Nghiên cứu công nghệ sản xuất và đánh giá hiệu quả của sản phẩm giàu lyzin và...
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và đánh giá hiệu quả của sản phẩm giàu lyzin và...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE THAI NHI
CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE THAI NHICÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE THAI NHI
CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE THAI NHISoM
 
Bai 14 bai day sa nhau ron oi
Bai 14 bai day sa nhau ron oiBai 14 bai day sa nhau ron oi
Bai 14 bai day sa nhau ron oiLan Đặng
 
báo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimbáo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimtienba
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPSoM
 

Similar to Can nang chieu cao cho tre den 5 tuoi (19)

CHẨN ĐOÁN TIỀN SANH TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨ
CHẨN ĐOÁN TIỀN SANH TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨCHẨN ĐOÁN TIỀN SANH TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨ
CHẨN ĐOÁN TIỀN SANH TẠI BỆNH VIỆN TỪ DŨ
 
7. suy dinh dưỡng.pdf
7. suy dinh dưỡng.pdf7. suy dinh dưỡng.pdf
7. suy dinh dưỡng.pdf
 
UỐN VÁN
UỐN VÁNUỐN VÁN
UỐN VÁN
 
Đề tài: Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu, nhiễm ký sinh trùng đường ruột
Đề tài: Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu, nhiễm ký sinh trùng đường ruộtĐề tài: Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu, nhiễm ký sinh trùng đường ruột
Đề tài: Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu, nhiễm ký sinh trùng đường ruột
 
DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Dut sua va cho an dam (nx power lite)
Dut sua va cho an dam (nx power lite)Dut sua va cho an dam (nx power lite)
Dut sua va cho an dam (nx power lite)
 
Nutritional assesment
Nutritional assesmentNutritional assesment
Nutritional assesment
 
Draft for comments hoi thao chia se ket qua khao sat 3 huyen ngheo phan 1
Draft for comments hoi thao chia se ket qua khao sat 3 huyen ngheo phan 1Draft for comments hoi thao chia se ket qua khao sat 3 huyen ngheo phan 1
Draft for comments hoi thao chia se ket qua khao sat 3 huyen ngheo phan 1
 
ĐA THAI
ĐA THAIĐA THAI
ĐA THAI
 
SIÊU ÂM THAI TAM CÁ NGUYỆT 1
SIÊU ÂM THAI TAM CÁ NGUYỆT 1SIÊU ÂM THAI TAM CÁ NGUYỆT 1
SIÊU ÂM THAI TAM CÁ NGUYỆT 1
 
Chan nuoi lon 2001 2005
Chan nuoi lon 2001 2005Chan nuoi lon 2001 2005
Chan nuoi lon 2001 2005
 
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và đánh giá hiệu quả của sản phẩm giàu lyzin và...
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và đánh giá hiệu quả của sản phẩm giàu lyzin và...Nghiên cứu công nghệ sản xuất và đánh giá hiệu quả của sản phẩm giàu lyzin và...
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và đánh giá hiệu quả của sản phẩm giàu lyzin và...
 
CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE THAI NHI
CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE THAI NHICÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE THAI NHI
CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE THAI NHI
 
Quy
QuyQuy
Quy
 
Quy
QuyQuy
Quy
 
Bai 14 bai day sa nhau ron oi
Bai 14 bai day sa nhau ron oiBai 14 bai day sa nhau ron oi
Bai 14 bai day sa nhau ron oi
 
01-s2d-youth
01-s2d-youth01-s2d-youth
01-s2d-youth
 
báo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimbáo cáo Meratrim
báo cáo Meratrim
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
 

Can nang chieu cao cho tre den 5 tuoi

  • 1. Bảngcânnặng, chiềucaochuẩnchotrẻemViệt Nam Bảngtheodõichiềucaocânnặngcủabé từsơsinhđến 5 tuổi ( Theochuẩnmớicủa WHO) Biểuđồchuẩncânnặngvàchiềucaocủatrẻtừsơsinhđến 5 tuổidướiđây (đượctổchức Y tếthếgiới – WHO côngbốnăm 2007) ápdụngchotrẻemtrêntoànthếgiớinóichungvàtrẻemViệt Nam nóiriêng. Bảngcânnặngvàchiềucaocủabégái: Tuổi Bìnhthường Suydinhdưỡng Thừacân 0 3,2 kg – 49,1 cm 2,4 kg – 45,4 cm 4,2 kg 1 tháng 4,2 kg – 53,7 cm 3, 2 kg – 49,8 cm 5,5 kg 3 tháng 5,8 kg – 57,1 cm 4, 5 kg – 55,6 cm 7,5 kg 6 tháng 7,3 kg – 65,7 cm 5,7 kg – 61,2 cm 9,3 kg 12 tháng 8,9 kg – 74 cm 7 kg – 68,9 cm 11,5 kg 18 tháng 10,2 kg – 80,7 cm 8,1 kg – 74,9 cm 13,2 kg 2 tuổi 11,5 kg – 86,4 cm 9 kg – 80 cm 14,8 kg 3 tuổi 13,9 kg – 95,1 cm 10,8 kg – 87,4 cm 18,1 kg 4 tuổi 16,1 kg – 102,7 cm 12,3 kg – 94,1 cm 21,5 kg 5 tuổi 18,2 kg – 109,4 cm 13,7 kg – 99,9 cm 24,9 kg Bảngcânnặngvàchiềucaocủabétrai: Tuổi Bìnhthường Suydinhdưỡng Thừacân 0 3,3 kg- 49,9 cm 2,4 kg – 46,1 cm 4,4 kg 1 tháng 4,5 kg – 54,7 cm 3,4 kg – 50,8 cm 5,8 kg 3 tháng 6,4 kg – 58,4 cm 5 kg -57,3 cm 8 kg 6 tháng 7,9 kg – 67,6 cm 6,4 kg – 63,3 cm 9,8 kg 12 tháng 9,6 kg – 75,7 cm 7,7 kg -71,0 cm 12 kg 18 tháng 10,9 kg – 82,3 cm 8,8 kg -76,9 cm 13,7 kg 2 tuổi 12,2 kg – 87,8 cm 9,7 kg – 81,7 cm 15,3 kg 3 tuổi 14,3 kg – 96,1 cm 11,3 kg – 88,7 cm 18,3 kg 4 tuổi 16,3 kg – 103,3 cm 12,7 kg – 94,9 cm 21,2 kg 5 tuổi 18,3 kg – 110 cm 14,1 kg – 100,7 cm 24,2 kg Trênthựctếyếutố di truyềnảnhhưởng 23% đếnchiềucaothìchếđộdinhdưỡngquyếtđịnh 32%.Nắmvữngmộtvàinguyêntắcsau, cha mẹcóthểpháttriểnchiềucaotốiưuchotrẻ. Chiềucaochịuảnhhưởngcủarấtnhiềuyếutố: mạnhnhấtlàyếutốdinhdưỡng (32%) ,sauđólàyếutố di truyền (23%) , vậnđộngthểlực (20%), môitrườngvàánhnắng , tìnhhìnhbệnhtật , giấcngủ ... Nếuđượcchămsóctốtthìthếhệsauluôncóchiềucaovượtlên so vớthếhệtrước.
  • 2. Muốnpháttriểnchiềucaochotrẻ, cha mẹcầnphảixácđịnhđượcthờigiantrẻtăngtrưởngnhiềunhấtđểcóchếđộdinhdưỡngvàcáchchămsóchợpl ý. Theo bácsỹLêThịHải – GiámđốcTrungtâmkhámdinhdưỡng – ViệndinhdưỡngQuốcgiathìcó 3 giaiđoạnquyếtđịnhchiềucaocủatrẻ: - Giaiđoạntrongbàothai: trong 9 thángmangthai , ngườimẹcốgắngtăngcân 10-12 kg đểbésơsinhđạtchiềucao 50 cm lúcchàođời (khoảng 3kg) . - Giaiđoạnsơsinhđến 3 tuổi: nămthứnhấttăng25cm , 2 nămkếtiếpmỗinămtăng 10 cm. - Giaiđoạndâythì: Ở bégáilà 10-16 tuổi, bétrailà 12 - 18 tuổi. Tronggiaiđoạntiềndậythìvàdậythìsẽcósẽcó 1 đến 2 nămchiềucaotăngvọt 8-12cm /nămnếutrẻcóđượcmộtchếđộdinhdưỡngtốt . Tuynhiên, khócóthểdựxácđịnhchínhxácnămnàotrẻcósựpháttriểnvượttrộichonên cha mẹvẫnphảibảođảmđủdinhdưỡngchotrẻsuốtgiaiđoạnnày, vìđâylàcơhộicuốicùngđểtăngchiềucao.Saudậythì, cơthểbétăngchiềucaorấtchậm. Đếnđộtuổi 15, 16, 17 thìchiềucaotrungbình ở cácemnữpháttriểnkhôngđángkểvàchiềucaocủacácemnamthìpháttriểnchậmhơn. Côngthứctínhchiềucao, cânnặngcủatrẻtrên 1 tuổi: Côngthứctínhcânnặngtrẻem: X = 9kg + 2(N-1) Trongđó: N làsốnăm. Vídụ: Nếu con bạn 3 tuổi, ta tínhnhưsau: X = 9kg + 2(3-1) = 13kg Vậycânnặngcủatrẻ 3 tuổilà 13kg. Côngthứctínhchiềucaotrẻem: Chiềucaomỗinămtăngtrungbìnhkhoảng 5cm. Côngthứctínhchiềucaonhưsau: X = 75 + 5(N-1) Trongđó: N làsốnăm. Vídụ: Nếu con bạn 3 tuổi: X = 75 + 5(3-1) = 85 cm Nhưvậy, mộtđứatrẻđúng 3 tuổi, pháttriểnbìnhthườngsẽcócânnặnglà 13kg vàchiềucaolà 85cm. Cáchđochiềucaochotrẻ Đốivớitrẻdưới 24 tháng, đểtrẻnằmngửatrênmộtthướcđogỗ, đầuchạmsátmộtcạnhcủathướcđo. Mộtngườigiữđầutrẻthẳng, mắtnhìnlêntrầnnhà, mộtngườigiữ 2 đầugốitrẻthẳngvàđưamảnhgỗápsát 2 gótbànchân, bànchânthẳngđứng. Đọckếtquảvàghisố cm. Đốivớitrẻtrên 24 tháng, đểtrẻđichânkhông, đứngthẳng, quay lưngvàotường; đầu, haivai, mông, bắpchân, gótchânápsáttường. Mắtnhìnthẳngraphíatrước, 2 tayxuôitheothânmình. Dùngbảnggỗápsátđỉnhđầu, vuônggócvớithướcđo. Chiềucaođứngvànằmcóthểchênhnhau 1-2 cm.