1. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
1
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế 2014 là 12.100 chỉ tiêu cho 7 trường đại học thành
viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH
Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y dược (DHY), Trường ĐH Nông lâm (DHL), Trường
ĐH Nghệ thuật (DHN)...
>> Giáo dục, tuyển sinh, hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh, học đường.
Đại học Huế vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2014. Theo đó Đại học Huế sẽ
tuyển 12.100 chỉ tiêu trong năm 2014.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế 2014
Đại học Huế có 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường
ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y dược (DHY), Trường
ĐH Nông lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường
ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật
(DHA) và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).
- Đại học Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường
thành viên, khoa trực thuộc và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Vùng tuyển sinh: trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: trường tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức 3 chung của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các trường ĐH Khoa học, ĐH Nông
lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành:
điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
1. Khoa Giáo dục thể chất:
- Các ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất điều kiện xét tuyển là: thí
sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở
lên.
2. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
2
- Các môn thi năng khiếu khối T gồm: bật xa tại chỗ, chạy cự ly 100m, chạy con thoi
4×10m.
- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2.
2. Khoa Du lịch:
- Trong 250 chỉ tiêu ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào
ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Khoa Du lịch ĐH Huế, có điểm trúng tuyển
thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
3. Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Môn thi có hệ số: môn ngoại ngữ của tất cả các ngành đều có hệ số 2.
- Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽ được xét vào học theo các chuyên ngành (riêng đối
với ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽ phân chuyên ngành từ học kỳ II
năm thứ 3), dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng đăng ký của sinh viên.
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí.
4. Trường Đại học Kinh tế:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I,
Cộng hòa Pháp) không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả
kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT. Điểm xét tuyển theo quy định của Đại học Huế. Mọi thông tin chi tiết thí sinh
liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hưng, TP Huế. ĐT 054.3516143 hoặc phòng
ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 0543883949.
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình
đào tạo của Trường ĐH Sydney, Úc) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường
ĐH Sydney, Úc và Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này không tổ
chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH
năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Mọi thông
tin chi tiết thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3538332 hoặc phòng
ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 0543883949.
- Trong 480 chỉ tiêu ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH
3. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
3
Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị kinh
doanh Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được
đào tạo tại Huế.
5. Trường đại học Nông lâm:
- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Các ngành đào tạo cao đẳng của Trường đại học Nông lâm không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014
của thí sinh.
6. Trường đại học Nghệ thuật:
- Các môn thi năng khiếu khối H (các ngành: Hội họa, Sư phạm mỹ thuật, Đồ họa, Thiết kế
đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) thi: hình họa, trang trí. Ngành Điêu khắc thi
tượng tròn, phù điêu.
Môn năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn năng khiếu chưa nhân hệ
số phải >= 5.
- Trong 65 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại
Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Thiết kế đồ họa
(chuyên ngành Thiết kế đồ họa) Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển
thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Các ngành đào tạo cao đẳng của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị không tổ chức thi
tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương
ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký
năm 2014 của thí sinh.
4. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
4
8. Trường đại học Sư phạm:
- Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ,
giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ
kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển.
- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa
Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường đại học Kỹ sư Val de Loire -
Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên.
- Ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire sẽ chọn
những thí sinh thi khối A, A1 đã trúng tuyển vào bất cứ ngành nào trong cả nước, có điểm
thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh thi vào ngành Giáo dục mầm non, ngoài các môn văn hóa (văn, toán khối D), thí
sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định (hát tự chọn, đọc diễn cảm, kể chuyện theo
tranh); môn năng khiếu khối M có hệ số 1.
- Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ ngành Giáo dục mầm non tại Trường đại
học An Giang: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Kiên Giang,
Đồng Tháp và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh thuộc thành phố Cần Thơ. Thí sinh nộp
hồ sơ ĐKDT và dự thi tại Trường đại học An Giang. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường
đại học An Giang. Thí sinh thi môn năng khiếu theo quy định về tuyển sinh khối M của
Đại học Huế.
9. Trường đại học Khoa học:
- Ngành Kiến trúc (khối V): môn Toán A có hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật có hệ số 1,5 (gồm
Vẽ mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn năng
khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Trong 200 chỉ tiêu nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản
đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã
dự thi vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm
trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
5. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
5
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể từng ngành, từng khoa và trường ĐH thành viên của Đại
học Huế:
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
(1) (2) (3) (4) (5)
ĐẠI HỌC HUẾ 12.100
Số 02 Lê Lợi, thành phố
Huế
ĐT: (054) 3828 493, 3833
329
Fax: (054) 3825 902
Website:
www.hueuni.edu.vn
ĐH
11.650
CĐ
450
KHOA LUẬT DHA 700
Khu quy hoạch Đại học
Huế, phường An Tây,
thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3946 996
Email: law@hueuni.edu.vn
Website:
law.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 700
1
Luật (có các chuyên
ngành: Luật Hành chính-
Nhà nước; Luật Dân sự;
Luật Hình sự; Luật Kinh
tế-Quốc tế).
D380101
A, A1, C,
D1,2,3,4
450
2
Luật Kinh tế (có
các chuyên ngành: Luật
hợp đồng; Luật Tổ chức
kinh doanh).
D380107
A, A1, C,
D1,2,3,4
250
KHOA GIÁO DỤC THỂ DHC 180
6. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
6
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
CHẤT
Số 52 Hồ Đắc Di, phường
An Cựu, thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3833 185
Website:
khoagdtc.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 180
3
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh (song ngành Giáo dục
Thể chất - Giáo dục Quốc
phòng - An ninh)
D140208 T 60
4 Giáo dục Thể chất D140206 T 120
KHOA DU LỊCH DHD 550
Số 22 Lâm Hoằng, phường
Vỹ Dạ, thành phố Huế.
ĐT: (054) 3897 755
Website:
http://hat.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 550
5 Quản trị kinh doanh D340101
A, A1,
D1,2,3,4
250
6
Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
D340103
A, A1, C,
D1,2,3,4
250
7 Kinh tế D310101
A, A1,
D1,2,3,4
50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGOẠI NGỮ
DHF
1.240
Số 57 Nguyễn Khoa
7. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
7
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
Chiêm, phường An Tây,
thành phố Huế.
ĐT: (054) 3830 678
Website:http://hucfl.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.200
8
Sư phạm tiếng Anh (có các
chuyên ngành: SP tiếng
Anh; SP tiếng Anh bậc tiểu
học)
D140231 D1 160
9 Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 20
10 Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,2,3,4 20
11
Việt Nam học (có các
chuyên ngành: Ngôn ngữ-
Văn hóa và Du lịch; Tiếng
Việt dành cho người nước
ngoài)
D220113 D1,2,3,4 50
12
Ngôn ngữ Anh (có các
chuyên ngành: Tiếng Anh
Biên dịch; Tiếng Anh
Phiên dịch; Tiếng Anh Du
lịch; Tiếng Anh Sư phạm;
Tiếng Anh Ngữ văn)
D220201 D1 500
13
Ngôn ngữ Nga (có các
chuyên ngành: Song ngữ
Nga-Anh Du lịch, Tiếng
Nga Biên-Phiên dịch,
Tiếng Nga Sư phạm, Tiếng
Nga Ngữ văn)
D220202 D1,2,3,4 20
14
Ngôn ngữ Pháp (có các
chuyên ngành: Tiếng Pháp
Biên dịch; Tiếng Pháp
Phiên dịch; Tiếng Pháp Du
D220203 D1,3 70
8. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
8
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
lịch; Tiếng Pháp Sư phạm;
Tiếng Pháp Ngữ văn)
15
Ngôn ngữ Trung Quốc (có
các chuyên ngành: Tiếng
Trung biên dịch; Tiếng
Trung Phiên dịch; Tiếng
Trung thương mại; Tiếng
Trung Sư phạm; Tiếng
Trung Ngữ văn)
D220204 D1,2,3,4 100
16
Ngôn ngữ Nhật (có các
chuyên ngành: Tiếng Nhật
biên-Phiên dịch, Tiếng
Nhật Sư phạm, Tiếng Nhật
Ngữ văn)
D220209 D1,2,3,4,6 160
17
Ngôn ngữ Hàn Quốc* (có
các chuyên ngành: Tiếng
Hàn Biên-Phiên dịch,
Tiếng Hàn Ngữ văn)
D220210 D1,2,3,4 40
18
Quốc tế học (có các
chuyên ngành: Hoa Kỳ
học, Quan hệ quốc tế)
D220212 D1 60
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 40
Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 20
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ
DHK
1.700
Số 100 Phùng Hưng,
phường Thuận Thành,
thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529 139;
Website: www.hce.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.600
9. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
9
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
19
Kinh tế (có các chuyên
ngành: Kinh tế tài nguyên
và môi trường; Kế hoạch -
Đầu tư; Kinh tế chính trị)
D310101
A,
A1, D1,2,3,4
240
20 Kinh tế nông nghiệp* D620115
A,
A1, D1,2,3,4
150
21 Kinh doanh nông nghiệp* D620114
A,
A1, D1,2,3,4
50
22 Quản trị kinh doanh D340101
A,
A1, D1,2,3,4
190
23 Kinh doanh thương mại* D340121
A,
A1, D1,2,3,4
140
24 Marketing* D340115
A,
A1, D1,2,3,4
70
25 Quản trị nhân lực* D340404
A,
A1, D1,2,3,4
60
26
Tài chính - Ngân hàng (có
các chuyên ngành: Tài
chính doanh nghiệp; Ngân
hàng)
D340201
A,
A1, D1,2,3,4
130
27 Kế toán D340301
A, A1,
D1,2,3,4
140
28 Kiểm toán* D340303
A, A1,
D1,2,3,4
140
29
Hệ thống thông tin quản
lý (có các chuyên ngành:
Tin học kinh tế; Thống kê
kinh doanh)
D340405
A, A1,
D1,2,3,4
140
30 Quản lý nhà nước* D310205
A, A1,
D1,2,3,4
40
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp 50
10. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
10
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương
trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương
trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia)
60
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100
Quản trị kinh doanh D340101
A,
A1, D1,2,3,4
40
Kế toán D340301
A,
A1, D1,2,3,4
60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
DHL
2.100
Số 102 Phùng Hưng,
phường Thuận Thành,
thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.600
1. Nhóm ngành Công nghệ
kỹ thuật
31 Công thôn D510210 A, A1
150
32 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A, A1
33
Công nghệ chế biến lâm
sản
D540301 A, A1
34
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử*
D510203 A, A1
2. Nhóm ngành Công nghệ
chế biến và bảo quản
35 Công nghệ thực phẩm D540101 A, B
200
36 Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B
3. Nhóm ngành Quản lý tài
11. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
11
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
nguyên và môi trường
37
Quản lý đất đai (có các
chuyên ngành: Quản lý đất
đai; Quản lý thị trường bất
động sản; Địa chính và
quản lý đô thị; Trắc địa địa
chính)
D850103 A, B 200
4. Nhóm ngành Trồng trọt
38 Nông học D620109 A, B
250
39 Bảo vệ thực vật D620112 A, B
40
Khoa học cây trồng (có các
chuyên ngành: Khoa học
cây trồng; Công nghệ chọn
tạo và sản xuất giống cây
trồng)
D620110 A, B
41
Công nghệ rau hoa quả và
cảnh quan
D620113 A, B
5. Nhóm ngành Chăn nuôi
- Thú y
42
Chăn nuôi (song ngành
Chăn nuôi - Thú y)
D620105 A, B
230
43 Thú y D640101 A, B
6. Nhóm ngành Thủy sản
44
Nuôi trồng thủy sản (có
các chuyên ngành: Nuôi
trồng thủy sản; Ngư y)
D620301 A, B
220
45 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 A, B
7. Nhóm ngành Lâm
nghiệp
46 Lâm nghiệp D620201 A, B 200
12. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
12
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
47 Quản lý tài nguyên rừng D620211 A, B
48 Lâm nghiệp đô thị* D620202 A, B
8. Nhóm ngành Phát triển
nông thôn
49
Khuyến nông (song ngành
Khuyến nông - Phát triển
nông thôn) có các chuyên
ngành: Khuyến nông; Tư
vấn và dịch vụ phát triển.
D620102 A, B
150
50
Phát triển nông thôn (có
các chuyên ngành: Phát
triển nông thôn; Quản lý
dự án)- ti le choi
D620116
A, A1,
C, D1
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100
Khoa học cây trồng D620110 A, B 20
Chăn nuôi D620105 A, B 20
Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B 20
Quản lý đất đai D850103 A, B 30
Công thôn D510210 A, A1 10
Các ngành đào tạo cao
đẳng:
400
Khoa học cây trồng C620110 A, B 70
Chăn nuôi C620105 A, B 100
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B 90
Quản lý đất đai C850103 A, B 90
Công thôn C510210 A, A1 50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGHỆ THUẬT
DHN 225
Số 10 Tô Ngọc Vân,
13. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
13
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
phường Thuận Thành,
thành phố Huế.
ĐT: (054) 3527 746
Website: www.hufa.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 225
51 Hội họa D210103 H 40
52 Đồ họa D210104 H 25
53 Điêu khắc D210105 H 10
54 Sư phạm Mỹ thuật D140222 H 40
55 Thiết kế Đồ họa D210403 H 65
56 Thiết kế Thời trang D210404 H 15
57 Thiết kế Nội thất D210405 H 30
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC
HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
DHQ 205
Số 133 Lý Thường Kiệt,
TP Đông Hà, Quảng Trị.
ĐT: (053) 3560 661
Website: www.phqt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
155
58
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
D510406 A, A1, B
50
Nhóm ngành 1
59
Kỹ thuật công trình xây
dựng
D580201
A, A1 105
60 Kỹ thuật điện, điện tử D520201
Các ngành đào tạo cao
đẳng:
50
Công nghệ kỹ thuật môi C510406 A, A1, B 50
14. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
14
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM
DHS
1.840
Số 34 Lê Lợi, phường Phú
Hội, thành phố Huế.
ĐT: (054) 3 822 132
Website:
www.dhsphue.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
1.690
61 SP Toán học D140209 A, A1 150
62 SP Tin học D140210 A, A1 80
63 SP Vật Lý D140211 A, A1 150
64 SP Hóa học D140212 A, B 150
65 SP Sinh học D140213 B 110
66 Giáo dục Chính trị D140205 C 50
67
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh (song ngành Giáo dục
Chính trị - Giáo dục Quốc
phòng - An ninh)
D140208 C 50
68 SP Ngữ văn D140217 C 200
69 SP Lịch sử D140218 C 150
70 SP Địa lý D140219 B, C 150
71 Tâm lý học giáo dục D310403 C, D1 50
72 Giáo dục Tiểu học D140202 C, D1 200
73 Giáo dục Mầm non D140201 M 200
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với
Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp)
12
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy 30
15. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
15
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường
ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An
Giang:
Giáo dục Mầm non D140201 M 150
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC
DHT
1.800
Số 77 Nguyễn Huệ,
phường Phú Nhuận, thành
phố Huế.
ĐT: (054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.800
74 Đông phương học D220213 C, D1 40
75 Lịch sử D220310 C, D1 70
76 Triết học D220301 A, C, D1 40
77 Xã hội học D310301 C, D1 50
78 Báo chí D320101 C, D1 140
79 Sinh học D420101 A, B 50
80 Công nghệ sinh học D420201 A, B 60
81 Vật lý học D440102 A 60
82 Hoá học D440112 A, B 70
83 Địa lý tự nhiên D440217 A, B 40
84 Khoa học môi trường D440301 A, B 70
85
Quản lý tài nguyên và môi
trường*
D850101 A, B 60
86 Công nghệ thông tin D480201 A, A1 200
87
Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông
D510302 A, A1 70
16. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
16
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
88 Kiến trúc D580102 V 180
89 Công tác xã hội D760101 C, D1 130
1. Nhóm ngành Nhân văn
90 Hán - Nôm D220104 C, D1
15091 Ngôn ngữ học D220320 C, D1
92 Văn học D220330 C
2. Nhóm ngành Toán và
thống kê
93 Toán học D460101 A
120
94 Toán ứng dụng D460112 A
3. Nhóm ngành Kỹ thuật
95 Kỹ thuật địa chất D520501 A
20096 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ D520503 A
97 Địa chất học D440201 A
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y
DƯỢC
DHY
1.560
Số 06 Ngô Quyền, phường
Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
ĐT: (054) 3822 173
Website: www.huemed-
univ.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.510
98 Y đa khoa D720101 B 750
99 Răng - Hàm - Mặt D720601 B 100
100 Y học dự phòng D720163 B 180
101 Y học cổ truyền D720201 B 80
102 Dược học D720401 A 150
103 Điều dưỡng D720501 B 100
17. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
17
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
104 Kỹ thuật y học D720330 B 90
105 Y tế công cộng D720301 B 60
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 50
Điều dưỡng D720501 B 25
Kỹ thuật y học D720330 B 25
Ghi chú: 11 tên ngành có đánh dấu * là những ngành dự kiến tuyển, sẽ có thông tin chính
thức vào đầu tháng 3-2014.
Theo kenhtuyensinh.vn