SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
1
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế 2014 là 12.100 chỉ tiêu cho 7 trường đại học thành
viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH
Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y dược (DHY), Trường ĐH Nông lâm (DHL), Trường
ĐH Nghệ thuật (DHN)...
>> Giáo dục, tuyển sinh, hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh, học đường.
Đại học Huế vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2014. Theo đó Đại học Huế sẽ
tuyển 12.100 chỉ tiêu trong năm 2014.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế 2014
Đại học Huế có 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường
ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y dược (DHY), Trường
ĐH Nông lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường
ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật
(DHA) và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).
- Đại học Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường
thành viên, khoa trực thuộc và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Vùng tuyển sinh: trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: trường tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức 3 chung của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các trường ĐH Khoa học, ĐH Nông
lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành:
điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
1. Khoa Giáo dục thể chất:
- Các ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất điều kiện xét tuyển là: thí
sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở
lên.
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
2
- Các môn thi năng khiếu khối T gồm: bật xa tại chỗ, chạy cự ly 100m, chạy con thoi
4×10m.
- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2.
2. Khoa Du lịch:
- Trong 250 chỉ tiêu ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào
ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Khoa Du lịch ĐH Huế, có điểm trúng tuyển
thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
3. Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Môn thi có hệ số: môn ngoại ngữ của tất cả các ngành đều có hệ số 2.
- Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽ được xét vào học theo các chuyên ngành (riêng đối
với ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽ phân chuyên ngành từ học kỳ II
năm thứ 3), dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng đăng ký của sinh viên.
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí.
4. Trường Đại học Kinh tế:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I,
Cộng hòa Pháp) không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả
kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT. Điểm xét tuyển theo quy định của Đại học Huế. Mọi thông tin chi tiết thí sinh
liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hưng, TP Huế. ĐT 054.3516143 hoặc phòng
ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 0543883949.
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình
đào tạo của Trường ĐH Sydney, Úc) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường
ĐH Sydney, Úc và Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này không tổ
chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH
năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Mọi thông
tin chi tiết thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3538332 hoặc phòng
ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 0543883949.
- Trong 480 chỉ tiêu ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
3
Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị kinh
doanh Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được
đào tạo tại Huế.
5. Trường đại học Nông lâm:
- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Các ngành đào tạo cao đẳng của Trường đại học Nông lâm không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014
của thí sinh.
6. Trường đại học Nghệ thuật:
- Các môn thi năng khiếu khối H (các ngành: Hội họa, Sư phạm mỹ thuật, Đồ họa, Thiết kế
đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) thi: hình họa, trang trí. Ngành Điêu khắc thi
tượng tròn, phù điêu.
Môn năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn năng khiếu chưa nhân hệ
số phải >= 5.
- Trong 65 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại
Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Thiết kế đồ họa
(chuyên ngành Thiết kế đồ họa) Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển
thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Các ngành đào tạo cao đẳng của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị không tổ chức thi
tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương
ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký
năm 2014 của thí sinh.
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
4
8. Trường đại học Sư phạm:
- Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ,
giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ
kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển.
- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa
Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường đại học Kỹ sư Val de Loire -
Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên.
- Ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire sẽ chọn
những thí sinh thi khối A, A1 đã trúng tuyển vào bất cứ ngành nào trong cả nước, có điểm
thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh thi vào ngành Giáo dục mầm non, ngoài các môn văn hóa (văn, toán khối D), thí
sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định (hát tự chọn, đọc diễn cảm, kể chuyện theo
tranh); môn năng khiếu khối M có hệ số 1.
- Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ ngành Giáo dục mầm non tại Trường đại
học An Giang: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Kiên Giang,
Đồng Tháp và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh thuộc thành phố Cần Thơ. Thí sinh nộp
hồ sơ ĐKDT và dự thi tại Trường đại học An Giang. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường
đại học An Giang. Thí sinh thi môn năng khiếu theo quy định về tuyển sinh khối M của
Đại học Huế.
9. Trường đại học Khoa học:
- Ngành Kiến trúc (khối V): môn Toán A có hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật có hệ số 1,5 (gồm
Vẽ mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn năng
khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Trong 200 chỉ tiêu nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản
đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã
dự thi vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm
trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
5
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể từng ngành, từng khoa và trường ĐH thành viên của Đại
học Huế:
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
(1) (2) (3) (4) (5)
ĐẠI HỌC HUẾ 12.100
Số 02 Lê Lợi, thành phố
Huế
ĐT: (054) 3828 493, 3833
329
Fax: (054) 3825 902
Website:
www.hueuni.edu.vn
ĐH
11.650
CĐ
450
KHOA LUẬT DHA 700
Khu quy hoạch Đại học
Huế, phường An Tây,
thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3946 996
Email: law@hueuni.edu.vn
Website:
law.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 700
1
Luật (có các chuyên
ngành: Luật Hành chính-
Nhà nước; Luật Dân sự;
Luật Hình sự; Luật Kinh
tế-Quốc tế).
D380101
A, A1, C,
D1,2,3,4
450
2
Luật Kinh tế (có
các chuyên ngành: Luật
hợp đồng; Luật Tổ chức
kinh doanh).
D380107
A, A1, C,
D1,2,3,4
250
KHOA GIÁO DỤC THỂ DHC 180
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
6
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
CHẤT
Số 52 Hồ Đắc Di, phường
An Cựu, thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3833 185
Website:
khoagdtc.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 180
3
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh (song ngành Giáo dục
Thể chất - Giáo dục Quốc
phòng - An ninh)
D140208 T 60
4 Giáo dục Thể chất D140206 T 120
KHOA DU LỊCH DHD 550
Số 22 Lâm Hoằng, phường
Vỹ Dạ, thành phố Huế.
ĐT: (054) 3897 755
Website:
http://hat.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 550
5 Quản trị kinh doanh D340101
A, A1,
D1,2,3,4
250
6
Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
D340103
A, A1, C,
D1,2,3,4
250
7 Kinh tế D310101
A, A1,
D1,2,3,4
50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGOẠI NGỮ
DHF
1.240
Số 57 Nguyễn Khoa
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
7
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
Chiêm, phường An Tây,
thành phố Huế.
ĐT: (054) 3830 678
Website:http://hucfl.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.200
8
Sư phạm tiếng Anh (có các
chuyên ngành: SP tiếng
Anh; SP tiếng Anh bậc tiểu
học)
D140231 D1 160
9 Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 20
10 Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,2,3,4 20
11
Việt Nam học (có các
chuyên ngành: Ngôn ngữ-
Văn hóa và Du lịch; Tiếng
Việt dành cho người nước
ngoài)
D220113 D1,2,3,4 50
12
Ngôn ngữ Anh (có các
chuyên ngành: Tiếng Anh
Biên dịch; Tiếng Anh
Phiên dịch; Tiếng Anh Du
lịch; Tiếng Anh Sư phạm;
Tiếng Anh Ngữ văn)
D220201 D1 500
13
Ngôn ngữ Nga (có các
chuyên ngành: Song ngữ
Nga-Anh Du lịch, Tiếng
Nga Biên-Phiên dịch,
Tiếng Nga Sư phạm, Tiếng
Nga Ngữ văn)
D220202 D1,2,3,4 20
14
Ngôn ngữ Pháp (có các
chuyên ngành: Tiếng Pháp
Biên dịch; Tiếng Pháp
Phiên dịch; Tiếng Pháp Du
D220203 D1,3 70
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
8
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
lịch; Tiếng Pháp Sư phạm;
Tiếng Pháp Ngữ văn)
15
Ngôn ngữ Trung Quốc (có
các chuyên ngành: Tiếng
Trung biên dịch; Tiếng
Trung Phiên dịch; Tiếng
Trung thương mại; Tiếng
Trung Sư phạm; Tiếng
Trung Ngữ văn)
D220204 D1,2,3,4 100
16
Ngôn ngữ Nhật (có các
chuyên ngành: Tiếng Nhật
biên-Phiên dịch, Tiếng
Nhật Sư phạm, Tiếng Nhật
Ngữ văn)
D220209 D1,2,3,4,6 160
17
Ngôn ngữ Hàn Quốc* (có
các chuyên ngành: Tiếng
Hàn Biên-Phiên dịch,
Tiếng Hàn Ngữ văn)
D220210 D1,2,3,4 40
18
Quốc tế học (có các
chuyên ngành: Hoa Kỳ
học, Quan hệ quốc tế)
D220212 D1 60
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 40
Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 20
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ
DHK
1.700
Số 100 Phùng Hưng,
phường Thuận Thành,
thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529 139;
Website: www.hce.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.600
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
9
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
19
Kinh tế (có các chuyên
ngành: Kinh tế tài nguyên
và môi trường; Kế hoạch -
Đầu tư; Kinh tế chính trị)
D310101
A,
A1, D1,2,3,4
240
20 Kinh tế nông nghiệp* D620115
A,
A1, D1,2,3,4
150
21 Kinh doanh nông nghiệp* D620114
A,
A1, D1,2,3,4
50
22 Quản trị kinh doanh D340101
A,
A1, D1,2,3,4
190
23 Kinh doanh thương mại* D340121
A,
A1, D1,2,3,4
140
24 Marketing* D340115
A,
A1, D1,2,3,4
70
25 Quản trị nhân lực* D340404
A,
A1, D1,2,3,4
60
26
Tài chính - Ngân hàng (có
các chuyên ngành: Tài
chính doanh nghiệp; Ngân
hàng)
D340201
A,
A1, D1,2,3,4
130
27 Kế toán D340301
A, A1,
D1,2,3,4
140
28 Kiểm toán* D340303
A, A1,
D1,2,3,4
140
29
Hệ thống thông tin quản
lý (có các chuyên ngành:
Tin học kinh tế; Thống kê
kinh doanh)
D340405
A, A1,
D1,2,3,4
140
30 Quản lý nhà nước* D310205
A, A1,
D1,2,3,4
40
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp 50
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
10
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương
trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương
trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia)
60
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100
Quản trị kinh doanh D340101
A,
A1, D1,2,3,4
40
Kế toán D340301
A,
A1, D1,2,3,4
60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
DHL
2.100
Số 102 Phùng Hưng,
phường Thuận Thành,
thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.600
1. Nhóm ngành Công nghệ
kỹ thuật
31 Công thôn D510210 A, A1
150
32 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A, A1
33
Công nghệ chế biến lâm
sản
D540301 A, A1
34
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử*
D510203 A, A1
2. Nhóm ngành Công nghệ
chế biến và bảo quản
35 Công nghệ thực phẩm D540101 A, B
200
36 Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B
3. Nhóm ngành Quản lý tài
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
11
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
nguyên và môi trường
37
Quản lý đất đai (có các
chuyên ngành: Quản lý đất
đai; Quản lý thị trường bất
động sản; Địa chính và
quản lý đô thị; Trắc địa địa
chính)
D850103 A, B 200
4. Nhóm ngành Trồng trọt
38 Nông học D620109 A, B
250
39 Bảo vệ thực vật D620112 A, B
40
Khoa học cây trồng (có các
chuyên ngành: Khoa học
cây trồng; Công nghệ chọn
tạo và sản xuất giống cây
trồng)
D620110 A, B
41
Công nghệ rau hoa quả và
cảnh quan
D620113 A, B
5. Nhóm ngành Chăn nuôi
- Thú y
42
Chăn nuôi (song ngành
Chăn nuôi - Thú y)
D620105 A, B
230
43 Thú y D640101 A, B
6. Nhóm ngành Thủy sản
44
Nuôi trồng thủy sản (có
các chuyên ngành: Nuôi
trồng thủy sản; Ngư y)
D620301 A, B
220
45 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 A, B
7. Nhóm ngành Lâm
nghiệp
46 Lâm nghiệp D620201 A, B 200
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
12
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
47 Quản lý tài nguyên rừng D620211 A, B
48 Lâm nghiệp đô thị* D620202 A, B
8. Nhóm ngành Phát triển
nông thôn
49
Khuyến nông (song ngành
Khuyến nông - Phát triển
nông thôn) có các chuyên
ngành: Khuyến nông; Tư
vấn và dịch vụ phát triển.
D620102 A, B
150
50
Phát triển nông thôn (có
các chuyên ngành: Phát
triển nông thôn; Quản lý
dự án)- ti le choi
D620116
A, A1,
C, D1
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100
Khoa học cây trồng D620110 A, B 20
Chăn nuôi D620105 A, B 20
Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B 20
Quản lý đất đai D850103 A, B 30
Công thôn D510210 A, A1 10
Các ngành đào tạo cao
đẳng:
400
Khoa học cây trồng C620110 A, B 70
Chăn nuôi C620105 A, B 100
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B 90
Quản lý đất đai C850103 A, B 90
Công thôn C510210 A, A1 50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGHỆ THUẬT
DHN 225
Số 10 Tô Ngọc Vân,
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
13
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
phường Thuận Thành,
thành phố Huế.
ĐT: (054) 3527 746
Website: www.hufa.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 225
51 Hội họa D210103 H 40
52 Đồ họa D210104 H 25
53 Điêu khắc D210105 H 10
54 Sư phạm Mỹ thuật D140222 H 40
55 Thiết kế Đồ họa D210403 H 65
56 Thiết kế Thời trang D210404 H 15
57 Thiết kế Nội thất D210405 H 30
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC
HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
DHQ 205
Số 133 Lý Thường Kiệt,
TP Đông Hà, Quảng Trị.
ĐT: (053) 3560 661
Website: www.phqt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
155
58
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
D510406 A, A1, B
50
Nhóm ngành 1
59
Kỹ thuật công trình xây
dựng
D580201
A, A1 105
60 Kỹ thuật điện, điện tử D520201
Các ngành đào tạo cao
đẳng:
50
Công nghệ kỹ thuật môi C510406 A, A1, B 50
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
14
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM
DHS
1.840
Số 34 Lê Lợi, phường Phú
Hội, thành phố Huế.
ĐT: (054) 3 822 132
Website:
www.dhsphue.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
1.690
61 SP Toán học D140209 A, A1 150
62 SP Tin học D140210 A, A1 80
63 SP Vật Lý D140211 A, A1 150
64 SP Hóa học D140212 A, B 150
65 SP Sinh học D140213 B 110
66 Giáo dục Chính trị D140205 C 50
67
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh (song ngành Giáo dục
Chính trị - Giáo dục Quốc
phòng - An ninh)
D140208 C 50
68 SP Ngữ văn D140217 C 200
69 SP Lịch sử D140218 C 150
70 SP Địa lý D140219 B, C 150
71 Tâm lý học giáo dục D310403 C, D1 50
72 Giáo dục Tiểu học D140202 C, D1 200
73 Giáo dục Mầm non D140201 M 200
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với
Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp)
12
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy 30
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
15
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường
ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An
Giang:
Giáo dục Mầm non D140201 M 150
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC
DHT
1.800
Số 77 Nguyễn Huệ,
phường Phú Nhuận, thành
phố Huế.
ĐT: (054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.800
74 Đông phương học D220213 C, D1 40
75 Lịch sử D220310 C, D1 70
76 Triết học D220301 A, C, D1 40
77 Xã hội học D310301 C, D1 50
78 Báo chí D320101 C, D1 140
79 Sinh học D420101 A, B 50
80 Công nghệ sinh học D420201 A, B 60
81 Vật lý học D440102 A 60
82 Hoá học D440112 A, B 70
83 Địa lý tự nhiên D440217 A, B 40
84 Khoa học môi trường D440301 A, B 70
85
Quản lý tài nguyên và môi
trường*
D850101 A, B 60
86 Công nghệ thông tin D480201 A, A1 200
87
Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông
D510302 A, A1 70
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
16
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
88 Kiến trúc D580102 V 180
89 Công tác xã hội D760101 C, D1 130
1. Nhóm ngành Nhân văn
90 Hán - Nôm D220104 C, D1
15091 Ngôn ngữ học D220320 C, D1
92 Văn học D220330 C
2. Nhóm ngành Toán và
thống kê
93 Toán học D460101 A
120
94 Toán ứng dụng D460112 A
3. Nhóm ngành Kỹ thuật
95 Kỹ thuật địa chất D520501 A
20096 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ D520503 A
97 Địa chất học D440201 A
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y
DƯỢC
DHY
1.560
Số 06 Ngô Quyền, phường
Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
ĐT: (054) 3822 173
Website: www.huemed-
univ.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.510
98 Y đa khoa D720101 B 750
99 Răng - Hàm - Mặt D720601 B 100
100 Y học dự phòng D720163 B 180
101 Y học cổ truyền D720201 B 80
102 Dược học D720401 A 150
103 Điều dưỡng D720501 B 100
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com
ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44
Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06
17
Số
TT
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ
tiêu
(Dự
kiến)
104 Kỹ thuật y học D720330 B 90
105 Y tế công cộng D720301 B 60
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 50
Điều dưỡng D720501 B 25
Kỹ thuật y học D720330 B 25
Ghi chú: 11 tên ngành có đánh dấu * là những ngành dự kiến tuyển, sẽ có thông tin chính
thức vào đầu tháng 3-2014.
Theo kenhtuyensinh.vn

More Related Content

What's hot

Cd phia bac ngay 01.4.2016
Cd phia bac ngay 01.4.2016Cd phia bac ngay 01.4.2016
Cd phia bac ngay 01.4.2016Ke Ma
 
De an-tuyen-sinh-cua-truong-dai-hoc-phan-thiet
De an-tuyen-sinh-cua-truong-dai-hoc-phan-thietDe an-tuyen-sinh-cua-truong-dai-hoc-phan-thiet
De an-tuyen-sinh-cua-truong-dai-hoc-phan-thietgiaoduc0123
 
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)Ke Ma
 
Dh chu van_an
Dh chu van_anDh chu van_an
Dh chu van_anhoanhai
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-trung-vuong
De an-tuyen-sinh-truong-dh-trung-vuongDe an-tuyen-sinh-truong-dh-trung-vuong
De an-tuyen-sinh-truong-dh-trung-vuonggiaoduc0123
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015 onthitot24h
 
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-cntt-tp-hcm
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-cntt-tp-hcmDe an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-cntt-tp-hcm
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-cntt-tp-hcmgiaoduc0123
 
Tuyen sinh-truong-dh-kinh-te-nghe-an-nam-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kinh-te-nghe-an-nam-2015Tuyen sinh-truong-dh-kinh-te-nghe-an-nam-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kinh-te-nghe-an-nam-2015giaoduc0123
 
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015giaoduc0123
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015onthitot24h
 
Dh nam-can-tho-cong-bo-de-an-tuyen-sinh
Dh nam-can-tho-cong-bo-de-an-tuyen-sinhDh nam-can-tho-cong-bo-de-an-tuyen-sinh
Dh nam-can-tho-cong-bo-de-an-tuyen-sinhgiaoduc0123
 
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015onthitot24h
 
5 thong tin ts dh cd vung bac trung bo
5 thong tin ts dh cd vung bac trung bo5 thong tin ts dh cd vung bac trung bo
5 thong tin ts dh cd vung bac trung boLinh Nguyễn
 
STSV 2019.pdf
STSV 2019.pdfSTSV 2019.pdf
STSV 2019.pdfTamDo58
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015onthitot24h
 

What's hot (17)

Cd phia bac ngay 01.4.2016
Cd phia bac ngay 01.4.2016Cd phia bac ngay 01.4.2016
Cd phia bac ngay 01.4.2016
 
De an-tuyen-sinh-cua-truong-dai-hoc-phan-thiet
De an-tuyen-sinh-cua-truong-dai-hoc-phan-thietDe an-tuyen-sinh-cua-truong-dai-hoc-phan-thiet
De an-tuyen-sinh-cua-truong-dai-hoc-phan-thiet
 
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)
 
Dh chu van_an
Dh chu van_anDh chu van_an
Dh chu van_an
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-trung-vuong
De an-tuyen-sinh-truong-dh-trung-vuongDe an-tuyen-sinh-truong-dh-trung-vuong
De an-tuyen-sinh-truong-dh-trung-vuong
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
 
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-cntt-tp-hcm
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-cntt-tp-hcmDe an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-cntt-tp-hcm
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-cntt-tp-hcm
 
Tuyen sinh-truong-dh-kinh-te-nghe-an-nam-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kinh-te-nghe-an-nam-2015Tuyen sinh-truong-dh-kinh-te-nghe-an-nam-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kinh-te-nghe-an-nam-2015
 
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
 
Dh nam-can-tho-cong-bo-de-an-tuyen-sinh
Dh nam-can-tho-cong-bo-de-an-tuyen-sinhDh nam-can-tho-cong-bo-de-an-tuyen-sinh
Dh nam-can-tho-cong-bo-de-an-tuyen-sinh
 
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
 
5 thong tin ts dh cd vung bac trung bo
5 thong tin ts dh cd vung bac trung bo5 thong tin ts dh cd vung bac trung bo
5 thong tin ts dh cd vung bac trung bo
 
STSV 2019.pdf
STSV 2019.pdfSTSV 2019.pdf
STSV 2019.pdf
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
 
Quy che daotaotinchi_tdu
Quy che daotaotinchi_tduQuy che daotaotinchi_tdu
Quy che daotaotinchi_tdu
 
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
 

Viewers also liked

2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?s0016890
 
Three Music Video Ideas
Three Music Video IdeasThree Music Video Ideas
Three Music Video Ideass0016890
 
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?s0016890
 
Managing your appraisal
Managing your appraisalManaging your appraisal
Managing your appraisalNidhi Raghav
 
Ember.js: The New Black
Ember.js: The New BlackEmber.js: The New Black
Ember.js: The New BlackMarat Dyatko
 
Music Video Storyboard
Music Video StoryboardMusic Video Storyboard
Music Video Storyboards0016890
 
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)trongphuc1
 
Electrical interview questions from ac
Electrical interview questions from acElectrical interview questions from ac
Electrical interview questions from acSabaz Ali
 
Розвиток птахів
Розвиток птахівРозвиток птахів
Розвиток птахівiskirtach
 
Narrative Theory
Narrative TheoryNarrative Theory
Narrative Theorys0016890
 
Різноманітність птахів
Різноманітність птахівРізноманітність птахів
Різноманітність птахівiskirtach
 

Viewers also liked (18)

2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
 
United spirit ltd
United spirit ltdUnited spirit ltd
United spirit ltd
 
Abc ppt1
Abc ppt1Abc ppt1
Abc ppt1
 
Presa
PresaPresa
Presa
 
Three Music Video Ideas
Three Music Video IdeasThree Music Video Ideas
Three Music Video Ideas
 
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
2) How effective is the combination of your main product and ancillary texts?
 
Managing your appraisal
Managing your appraisalManaging your appraisal
Managing your appraisal
 
Saigon
SaigonSaigon
Saigon
 
Ember.js: The New Black
Ember.js: The New BlackEmber.js: The New Black
Ember.js: The New Black
 
Music Video Storyboard
Music Video StoryboardMusic Video Storyboard
Music Video Storyboard
 
Q2
Q2Q2
Q2
 
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
 
Electrical interview questions from ac
Electrical interview questions from acElectrical interview questions from ac
Electrical interview questions from ac
 
Розвиток птахів
Розвиток птахівРозвиток птахів
Розвиток птахів
 
Narrative Theory
Narrative TheoryNarrative Theory
Narrative Theory
 
Cn hcm
Cn hcmCn hcm
Cn hcm
 
Resonate
ResonateResonate
Resonate
 
Різноманітність птахів
Різноманітність птахівРізноманітність птахів
Різноманітність птахів
 

Similar to Dh hue

dh-cd-vung-bac-trung-bo
dh-cd-vung-bac-trung-bodh-cd-vung-bac-trung-bo
dh-cd-vung-bac-trung-bohoanhai
 
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung BộThông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộonthitot24h
 
đề án tuyển sinh cđ vhnt tây bắc
đề án tuyển sinh cđ vhnt tây bắcđề án tuyển sinh cđ vhnt tây bắc
đề án tuyển sinh cđ vhnt tây bắconthitot24h
 
Tuyen sinh-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcm
Tuyen sinh-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcmTuyen sinh-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcm
Tuyen sinh-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcmgiaoduc0123
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015onthitot24h
 
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-longDe an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-longgiaoduc0123
 
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghiTuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghigiaoduc0123
 
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdntDean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdntLinh Nguyễn
 
Thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia tổ chức tại phú yên
Thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia tổ chức tại phú yênThi đánh giá năng lực Đại học quốc gia tổ chức tại phú yên
Thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia tổ chức tại phú yênthanhluan21
 
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-asean-2015
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-asean-2015De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-asean-2015
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-asean-2015giaoduc0123
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 onthitot24h
 
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015giaoduc0123
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015giaoduc0123
 
Chi tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-ngoai-ngu-quoc-gia-ha-noi
Chi tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-ngoai-ngu-quoc-gia-ha-noiChi tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-ngoai-ngu-quoc-gia-ha-noi
Chi tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-ngoai-ngu-quoc-gia-ha-noidiemthic3
 
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thịĐề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thịonthitot24h
 
đạI học kinh tế quốc dân hệ liên thông
đạI học kinh tế quốc dân hệ liên thôngđạI học kinh tế quốc dân hệ liên thông
đạI học kinh tế quốc dân hệ liên thôngtuyen sinh lien thong
 

Similar to Dh hue (18)

dh-cd-vung-bac-trung-bo
dh-cd-vung-bac-trung-bodh-cd-vung-bac-trung-bo
dh-cd-vung-bac-trung-bo
 
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung BộThông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
 
Nong lam
Nong lamNong lam
Nong lam
 
đề án tuyển sinh cđ vhnt tây bắc
đề án tuyển sinh cđ vhnt tây bắcđề án tuyển sinh cđ vhnt tây bắc
đề án tuyển sinh cđ vhnt tây bắc
 
Tuyen sinh-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcm
Tuyen sinh-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcmTuyen sinh-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcm
Tuyen sinh-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcm
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
 
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-longDe an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
 
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghiTuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
 
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdntDean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
 
Thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia tổ chức tại phú yên
Thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia tổ chức tại phú yênThi đánh giá năng lực Đại học quốc gia tổ chức tại phú yên
Thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia tổ chức tại phú yên
 
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-asean-2015
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-asean-2015De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-asean-2015
De an-tuyen-sinh-truong-cao-dang-asean-2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
 
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015
 
Chi tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-ngoai-ngu-quoc-gia-ha-noi
Chi tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-ngoai-ngu-quoc-gia-ha-noiChi tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-ngoai-ngu-quoc-gia-ha-noi
Chi tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-ngoai-ngu-quoc-gia-ha-noi
 
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thịĐề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị
 
đạI học kinh tế quốc dân hệ liên thông
đạI học kinh tế quốc dân hệ liên thôngđạI học kinh tế quốc dân hệ liên thông
đạI học kinh tế quốc dân hệ liên thông
 

More from trongphuc1

More from trongphuc1 (8)

Thoi khoa bieu
Thoi khoa bieuThoi khoa bieu
Thoi khoa bieu
 
Thoi khoa bieu
Thoi khoa bieuThoi khoa bieu
Thoi khoa bieu
 
Kien truc
Kien trucKien truc
Kien truc
 
Luat hcm
Luat hcmLuat hcm
Luat hcm
 
Ton duc thang
Ton duc thangTon duc thang
Ton duc thang
 
Tay nguyen
Tay nguyenTay nguyen
Tay nguyen
 
Cnghiep hcm
Cnghiep hcmCnghiep hcm
Cnghiep hcm
 
Hang khong
Hang khongHang khong
Hang khong
 

Dh hue

  • 1. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 1 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế 2014 là 12.100 chỉ tiêu cho 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y dược (DHY), Trường ĐH Nông lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN)... >> Giáo dục, tuyển sinh, hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh, học đường. Đại học Huế vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2014. Theo đó Đại học Huế sẽ tuyển 12.100 chỉ tiêu trong năm 2014. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế 2014 Đại học Huế có 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y dược (DHY), Trường ĐH Nông lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ). - Đại học Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị. - Vùng tuyển sinh: trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: trường tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức 3 chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các trường ĐH Khoa học, ĐH Nông lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. - Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. 1. Khoa Giáo dục thể chất: - Các ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất điều kiện xét tuyển là: thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
  • 2. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 2 - Các môn thi năng khiếu khối T gồm: bật xa tại chỗ, chạy cự ly 100m, chạy con thoi 4×10m. - Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2. 2. Khoa Du lịch: - Trong 250 chỉ tiêu ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Khoa Du lịch ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế. 3. Trường Đại học Ngoại ngữ: - Môn thi có hệ số: môn ngoại ngữ của tất cả các ngành đều có hệ số 2. - Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽ được xét vào học theo các chuyên ngành (riêng đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽ phân chuyên ngành từ học kỳ II năm thứ 3), dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng đăng ký của sinh viên. - Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí. 4. Trường Đại học Kinh tế: - Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển theo quy định của Đại học Huế. Mọi thông tin chi tiết thí sinh liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hưng, TP Huế. ĐT 054.3516143 hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 0543883949. - Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Úc) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường ĐH Sydney, Úc và Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Mọi thông tin chi tiết thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 0543883949. - Trong 480 chỉ tiêu ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH
  • 3. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 3 Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị kinh doanh Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế. 5. Trường đại học Nông lâm: - Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập. - Các ngành đào tạo cao đẳng của Trường đại học Nông lâm không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014 của thí sinh. 6. Trường đại học Nghệ thuật: - Các môn thi năng khiếu khối H (các ngành: Hội họa, Sư phạm mỹ thuật, Đồ họa, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) thi: hình họa, trang trí. Ngành Điêu khắc thi tượng tròn, phù điêu. Môn năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5. - Trong 65 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Thiết kế đồ họa (chuyên ngành Thiết kế đồ họa) Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế. 7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: - Các ngành tuyển theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập. - Các ngành đào tạo cao đẳng của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014 của thí sinh.
  • 4. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 4 8. Trường đại học Sư phạm: - Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển. - Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên. - Ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire sẽ chọn những thí sinh thi khối A, A1 đã trúng tuyển vào bất cứ ngành nào trong cả nước, có điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển. - Thí sinh thi vào ngành Giáo dục mầm non, ngoài các môn văn hóa (văn, toán khối D), thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định (hát tự chọn, đọc diễn cảm, kể chuyện theo tranh); môn năng khiếu khối M có hệ số 1. - Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ ngành Giáo dục mầm non tại Trường đại học An Giang: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh thuộc thành phố Cần Thơ. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT và dự thi tại Trường đại học An Giang. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường đại học An Giang. Thí sinh thi môn năng khiếu theo quy định về tuyển sinh khối M của Đại học Huế. 9. Trường đại học Khoa học: - Ngành Kiến trúc (khối V): môn Toán A có hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật có hệ số 1,5 (gồm Vẽ mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5. - Các ngành tuyển theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập. - Trong 200 chỉ tiêu nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
  • 5. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 5 Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể từng ngành, từng khoa và trường ĐH thành viên của Đại học Huế: Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) (1) (2) (3) (4) (5) ĐẠI HỌC HUẾ 12.100 Số 02 Lê Lợi, thành phố Huế ĐT: (054) 3828 493, 3833 329 Fax: (054) 3825 902 Website: www.hueuni.edu.vn ĐH 11.650 CĐ 450 KHOA LUẬT DHA 700 Khu quy hoạch Đại học Huế, phường An Tây, thành phố Huế. Điện thoại: (054) 3946 996 Email: law@hueuni.edu.vn Website: law.hueuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 700 1 Luật (có các chuyên ngành: Luật Hành chính- Nhà nước; Luật Dân sự; Luật Hình sự; Luật Kinh tế-Quốc tế). D380101 A, A1, C, D1,2,3,4 450 2 Luật Kinh tế (có các chuyên ngành: Luật hợp đồng; Luật Tổ chức kinh doanh). D380107 A, A1, C, D1,2,3,4 250 KHOA GIÁO DỤC THỂ DHC 180
  • 6. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 6 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) CHẤT Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, thành phố Huế. Điện thoại: (054) 3833 185 Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 180 3 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (song ngành Giáo dục Thể chất - Giáo dục Quốc phòng - An ninh) D140208 T 60 4 Giáo dục Thể chất D140206 T 120 KHOA DU LỊCH DHD 550 Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế. ĐT: (054) 3897 755 Website: http://hat.hueuni.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 550 5 Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1,2,3,4 250 6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A, A1, C, D1,2,3,4 250 7 Kinh tế D310101 A, A1, D1,2,3,4 50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DHF 1.240 Số 57 Nguyễn Khoa
  • 7. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 7 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) Chiêm, phường An Tây, thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678 Website:http://hucfl.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1.200 8 Sư phạm tiếng Anh (có các chuyên ngành: SP tiếng Anh; SP tiếng Anh bậc tiểu học) D140231 D1 160 9 Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 20 10 Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,2,3,4 20 11 Việt Nam học (có các chuyên ngành: Ngôn ngữ- Văn hóa và Du lịch; Tiếng Việt dành cho người nước ngoài) D220113 D1,2,3,4 50 12 Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên dịch; Tiếng Anh Phiên dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Sư phạm; Tiếng Anh Ngữ văn) D220201 D1 500 13 Ngôn ngữ Nga (có các chuyên ngành: Song ngữ Nga-Anh Du lịch, Tiếng Nga Biên-Phiên dịch, Tiếng Nga Sư phạm, Tiếng Nga Ngữ văn) D220202 D1,2,3,4 20 14 Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Biên dịch; Tiếng Pháp Phiên dịch; Tiếng Pháp Du D220203 D1,3 70
  • 8. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 8 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) lịch; Tiếng Pháp Sư phạm; Tiếng Pháp Ngữ văn) 15 Ngôn ngữ Trung Quốc (có các chuyên ngành: Tiếng Trung biên dịch; Tiếng Trung Phiên dịch; Tiếng Trung thương mại; Tiếng Trung Sư phạm; Tiếng Trung Ngữ văn) D220204 D1,2,3,4 100 16 Ngôn ngữ Nhật (có các chuyên ngành: Tiếng Nhật biên-Phiên dịch, Tiếng Nhật Sư phạm, Tiếng Nhật Ngữ văn) D220209 D1,2,3,4,6 160 17 Ngôn ngữ Hàn Quốc* (có các chuyên ngành: Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch, Tiếng Hàn Ngữ văn) D220210 D1,2,3,4 40 18 Quốc tế học (có các chuyên ngành: Hoa Kỳ học, Quan hệ quốc tế) D220212 D1 60 Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 40 Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 20 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK 1.700 Số 100 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế. ĐT: (054) 3529 139; Website: www.hce.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1.600
  • 9. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 9 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) 19 Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên và môi trường; Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế chính trị) D310101 A, A1, D1,2,3,4 240 20 Kinh tế nông nghiệp* D620115 A, A1, D1,2,3,4 150 21 Kinh doanh nông nghiệp* D620114 A, A1, D1,2,3,4 50 22 Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1,2,3,4 190 23 Kinh doanh thương mại* D340121 A, A1, D1,2,3,4 140 24 Marketing* D340115 A, A1, D1,2,3,4 70 25 Quản trị nhân lực* D340404 A, A1, D1,2,3,4 60 26 Tài chính - Ngân hàng (có các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) D340201 A, A1, D1,2,3,4 130 27 Kế toán D340301 A, A1, D1,2,3,4 140 28 Kiểm toán* D340303 A, A1, D1,2,3,4 140 29 Hệ thống thông tin quản lý (có các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Thống kê kinh doanh) D340405 A, A1, D1,2,3,4 140 30 Quản lý nhà nước* D310205 A, A1, D1,2,3,4 40 + Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp 50
  • 10. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 10 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) + Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) 60 Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100 Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1,2,3,4 40 Kế toán D340301 A, A1, D1,2,3,4 60 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL 2.100 Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế. ĐT: (054) 3529138 Website: www.huaf.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1.600 1. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật 31 Công thôn D510210 A, A1 150 32 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A, A1 33 Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A, A1 34 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* D510203 A, A1 2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản 35 Công nghệ thực phẩm D540101 A, B 200 36 Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B 3. Nhóm ngành Quản lý tài
  • 11. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 11 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) nguyên và môi trường 37 Quản lý đất đai (có các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý đô thị; Trắc địa địa chính) D850103 A, B 200 4. Nhóm ngành Trồng trọt 38 Nông học D620109 A, B 250 39 Bảo vệ thực vật D620112 A, B 40 Khoa học cây trồng (có các chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng) D620110 A, B 41 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A, B 5. Nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y 42 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y) D620105 A, B 230 43 Thú y D640101 A, B 6. Nhóm ngành Thủy sản 44 Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Ngư y) D620301 A, B 220 45 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 A, B 7. Nhóm ngành Lâm nghiệp 46 Lâm nghiệp D620201 A, B 200
  • 12. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 12 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) 47 Quản lý tài nguyên rừng D620211 A, B 48 Lâm nghiệp đô thị* D620202 A, B 8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn 49 Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) có các chuyên ngành: Khuyến nông; Tư vấn và dịch vụ phát triển. D620102 A, B 150 50 Phát triển nông thôn (có các chuyên ngành: Phát triển nông thôn; Quản lý dự án)- ti le choi D620116 A, A1, C, D1 Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100 Khoa học cây trồng D620110 A, B 20 Chăn nuôi D620105 A, B 20 Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B 20 Quản lý đất đai D850103 A, B 30 Công thôn D510210 A, A1 10 Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 Khoa học cây trồng C620110 A, B 70 Chăn nuôi C620105 A, B 100 Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B 90 Quản lý đất đai C850103 A, B 90 Công thôn C510210 A, A1 50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DHN 225 Số 10 Tô Ngọc Vân,
  • 13. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 13 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) phường Thuận Thành, thành phố Huế. ĐT: (054) 3527 746 Website: www.hufa.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 225 51 Hội họa D210103 H 40 52 Đồ họa D210104 H 25 53 Điêu khắc D210105 H 10 54 Sư phạm Mỹ thuật D140222 H 40 55 Thiết kế Đồ họa D210403 H 65 56 Thiết kế Thời trang D210404 H 15 57 Thiết kế Nội thất D210405 H 30 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ DHQ 205 Số 133 Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà, Quảng Trị. ĐT: (053) 3560 661 Website: www.phqt.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 155 58 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A, A1, B 50 Nhóm ngành 1 59 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A, A1 105 60 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 Các ngành đào tạo cao đẳng: 50 Công nghệ kỹ thuật môi C510406 A, A1, B 50
  • 14. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 14 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS 1.840 Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, thành phố Huế. ĐT: (054) 3 822 132 Website: www.dhsphue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1.690 61 SP Toán học D140209 A, A1 150 62 SP Tin học D140210 A, A1 80 63 SP Vật Lý D140211 A, A1 150 64 SP Hóa học D140212 A, B 150 65 SP Sinh học D140213 B 110 66 Giáo dục Chính trị D140205 C 50 67 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (song ngành Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng - An ninh) D140208 C 50 68 SP Ngữ văn D140217 C 200 69 SP Lịch sử D140218 C 150 70 SP Địa lý D140219 B, C 150 71 Tâm lý học giáo dục D310403 C, D1 50 72 Giáo dục Tiểu học D140202 C, D1 200 73 Giáo dục Mầm non D140201 M 200 Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp) 12 Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy 30
  • 15. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 15 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang: Giáo dục Mầm non D140201 M 150 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT 1.800 Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290 Website: www.husc.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1.800 74 Đông phương học D220213 C, D1 40 75 Lịch sử D220310 C, D1 70 76 Triết học D220301 A, C, D1 40 77 Xã hội học D310301 C, D1 50 78 Báo chí D320101 C, D1 140 79 Sinh học D420101 A, B 50 80 Công nghệ sinh học D420201 A, B 60 81 Vật lý học D440102 A 60 82 Hoá học D440112 A, B 70 83 Địa lý tự nhiên D440217 A, B 40 84 Khoa học môi trường D440301 A, B 70 85 Quản lý tài nguyên và môi trường* D850101 A, B 60 86 Công nghệ thông tin D480201 A, A1 200 87 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A1 70
  • 16. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 16 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) 88 Kiến trúc D580102 V 180 89 Công tác xã hội D760101 C, D1 130 1. Nhóm ngành Nhân văn 90 Hán - Nôm D220104 C, D1 15091 Ngôn ngữ học D220320 C, D1 92 Văn học D220330 C 2. Nhóm ngành Toán và thống kê 93 Toán học D460101 A 120 94 Toán ứng dụng D460112 A 3. Nhóm ngành Kỹ thuật 95 Kỹ thuật địa chất D520501 A 20096 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ D520503 A 97 Địa chất học D440201 A TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DHY 1.560 Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế. ĐT: (054) 3822 173 Website: www.huemed- univ.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1.510 98 Y đa khoa D720101 B 750 99 Răng - Hàm - Mặt D720601 B 100 100 Y học dự phòng D720163 B 180 101 Y học cổ truyền D720201 B 80 102 Dược học D720401 A 150 103 Điều dưỡng D720501 B 100
  • 17. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC:Cơ sở 1: 25/8 Mai Hắc Đế- Cơ sở 2:128/39 Ywang - BMT ĐT: 0945.46.00.44 Thaày Phuùc-09.45.46.00.44 http://facebook.com/phuctoanbmt Khai giảng hàng năm vào ngày 10/06 17 Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (Dự kiến) 104 Kỹ thuật y học D720330 B 90 105 Y tế công cộng D720301 B 60 Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 50 Điều dưỡng D720501 B 25 Kỹ thuật y học D720330 B 25 Ghi chú: 11 tên ngành có đánh dấu * là những ngành dự kiến tuyển, sẽ có thông tin chính thức vào đầu tháng 3-2014. Theo kenhtuyensinh.vn