SlideShare a Scribd company logo
1 of 269
ĐẠI HỌC DUY T ÂN Khoa Công Nghệ Thông Tin Phần 2 MICORSOFT ACCESS NGUYỄN MINH NHẬT
Mở đầu   Query Table   Microsoft Access 2000/2003 Nội dung    Mở   đầu :   Giới   thiệu   về  Microsoft Access     Bảng  (Table)    Truy   vấn   dữ   liệu  (Query)    Làm   việc   với   mẫu   biểu  (Form)   - Command Button    Báo   biểu  (Report)    Macro -  Menu Form Report Macro
Chương I: Giới thiệu về Microsoft Access 2000/2003 I. Giới thiệu ,[object Object],[object Object],[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
Chương I: Giới thiệu về Microsoft Access 2000 I. Giới thiệu ,[object Object],[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
II. Các khái niệm cơ bản ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
II. Các khái niệm cơ bản Query Table   Mở đầu   Form Report Macro Cột Dòng Access MH01 Tin đại cương NH01 Ghi chú Tên môn học Mã môn
II. Các khái niệm cơ bản Query Table   Mở đầu   Form Report Macro ,[object Object],[object Object],[object Object]
 
II. Các khái niệm cơ bản Query Table   Mở đầu   Form Report Macro Khóa chính Khóa ngoại lai
II. Các khái niệm cơ bản ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
III. Khởi động, thoát ,[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
III. Khởi động, thoát ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Nếu chưa lưu dữ liệu trước khi thoát sẽ có thông báo Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
Chương II : Bảng (Table) Gồm các thao tác: Mở đầu   Query Table   ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 1. Tạo bảng bằng Table Wizard Cho tạo bảng theo các mẫu có sẵn của Access  ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 2. Tạo bảng bằng Datasheet View Cho tạo bảng theo cách sử dụng một mẫu cho trước, Access  dựa vào đó để tạo các Table ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 2. Tạo bảng bằng Datasheet View ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 2. Tạo bảng bằng Datasheet View ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 3. Tạo bảng bằng Design View Cho tạo bảng theo nhu cầu của NSD  ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 3. Tạo bảng bằng Design View ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro Chọn một trị từ danh sách các trị Lookup Wizard Chứa giá trị logic (True/False) Yes/No Giá trị số (Access tự tăng 1 đơn vị cho mỗi bản ghi mới) Auto Number Chứa giá trị tiền tệ Currency Chứa giá trị ngày, giờ Date/Time Chứa giá trị số Number Chứa tập hợp các ký tự tuỳ ý, <= 65535 ký tự Memo Chứa tập hợp các ký tự tuỳ ý, <= 255 ký tự Text Ý nghĩa Kiểu
I. Tạo cấu trúc của bảng 3. Tạo bảng bằng Design View ,[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 3. Tạo bảng bằng Design View ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Bạn nên chọn No Form Report Macro
3. Tạo bảng bằng Design View ,[object Object],[object Object],Trang Table Bảng cần nhập Chọn Open Nhập dữ liệu Mở đầu   Query Table   ,[object Object],Form Report Macro
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 1. Công dụng: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 2. Tổng quan về các thuộc tính của trường Mở đầu   Query Table   Form Report Macro Tạo chỉ mục để tăng tốc độ tìm kiếm trên trường này Indexed Nếu chọn Yes, bắt buộc phải vào dữ liệu cho trường Require Nếu chọn Yes cho phép vào chuỗi kí tự rỗng(Text, Memo) Allow Zero Length Thông báo xuất hiện khi NSD vào dữ liệu vượt quá giới hạn qui định ở mục Validation Rule Validation Text Qui tắc dữ liệu hợp lệ, dữ liệu phải thoả mãn qui tắc này mới được nhập Validation Rule Xác định giá trị mặc định của trường Default Value Đặt tiêu đề cho trường (sẽ hiển thị khi nhập liệu thay vì tên trường) Caption Qui định mặt nạ nhập liệu Input Mask Số chữ số thập phân trong kiểu Number và Currency Decimal Place Dạng hiển thị dữ liệu kiểu ngày và số Format Số ký tự của trường Text, hay độ dài của trường Number Field Size Ý nghĩa Thuộc tính
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro -1.797*10 308     1.797*10 308 Double -3.4*10 38     3.4*10 38   Single -2147483648     2147483648 Long Interger -32768    32767 Integer Miền giá trị Field Size Biến chữ thường thành chữ hoa  > Biến chữ hoa thành chữ thường < Không bắt buộc phải nhập kí tự vào văn bản & Bắt buộc phải nhập kí tự vào văn bản @ Công dụng Ký tự
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],Form Report Macro 82.5% 0.825 Percent 1,234.50 1234.50 $1234.5 1234.5 Trình bày 1234.5 Standard 1234.5 Fixed 1234.5 Currency 1234.5 General Number Số Dạng 10:30 Short Time 10:30 AM Medium Time 10:30:00 AM Long Time 4/23/02 Short Date 23/April/2002 Medium Date Tuesday, April 23, 2002 Long Date 4/23/02 10:30:00 AM General Date Hiển thị Dạng
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ký tự bất kỳ, không bắt buộc C ký tự bất kỳ, bắt buộc  & ký tự chữ hay số, không bắt buộc  a ký tự chữ hay số, bắt buộc  A chữ hoặc dấu cách, không bắt buộc ? một chữ cái, bắt buộc  L chữ số, dấu cộng +, dấu trừ -, dấu cách # chữ số 0...9, không bắt buộc 9 chữ số 0...9, bắt buộc 0 Công dụng :  là   vị   trí   dành   cho Ký tự
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],Công dụng: Access tự động kiểm tra tính hợp lệ khi nhập liệu. Muốn chương trình kiểm tra, trong biểu thức này, ta đặt một biểu thức hợp lệ. Ví dụ: >0 (Số lượng phải >0) Form Report Macro
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],Công dụng: Nếu chọn Yes, sẽ cho phép các trường Text và Memo nhận các chuỗi rỗng  Mở đầu   Query Table   ,[object Object],[object Object],Form Report Macro Tạo chỉ mục  không cho phép  các giá trị trong trường này trùng lặp Yes (No Duplicate) Tạo chỉ mục  cho phép  các giá trị trong trường này trùng lặp Yes (Duplicate Ok) Không có chỉ mục No Ý nghĩa Giá trị
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 1. Khái niệm ,[object Object],2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
IV. Khoá chính 1. Định nghĩa ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
IV. Khoá chính 2. Cách đặt khoá chính: ,[object Object],[object Object],[object Object],Primary Key Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ,[object Object]
IV. Khoá chính 3. Huỷ khoá chính:  Tại cửa sổ thiết kế Table Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ,[object Object]
V. Lập quan hệ giữa các bảng 1. Công dụng ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 2. Cách tạo ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 2. Cách tạo ,[object Object],1 ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 2. Cách tạo ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 2. Cách tạo ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Chọn một kiểu quan hệ Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 3. Chú ý ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
VI. Các thao tác dữ liệu ở chế độ Datasheet 1. Thêm mẩu tin 2. Xoá mẩu tin ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ,[object Object],[object Object]
VI. Các thao tác dữ liệu ở chế độ Datasheet 3. Sắp xếp mẩu tin ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ,[object Object]
VI. Các thao tác dữ liệu ở chế độ Datasheet 4. Lọc bản ghi ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
Chương III : Truy vấn dữ liệu (Query) ,[object Object],Table   ,[object Object],I. Khái niệm Query Mở đầu   Form Report Macro
II. Các loại truy vấn thông dụng :  Có nhiều loại truy vấn, nhưng  thông dụng nhất là các loại sau: 1. Select Query (Truy vấn chọn số liệu):  được sử dụng phổ biến nhất, dùng để: ,[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro 2. Update Query (Truy vấn cập nhật):  dùng để sửa đổi đồng loạt nhiều mẩu tin của một hay nhiều bảng
II. Các loại truy vấn thông dụng 3. Delete Query (Truy vấn xoá số liệu):  xoá một nhóm các mẩu tin từ một hay nhiều bảng 4. Crosstab Query (Truy vấn tham chiếu chéo):  kết nhóm số liệu theo chủng loại và hiển thị số liệu dưới hình thức của một bảng tính kèm theo số liệu tổng hợp ngang và dọc Table   Query Mở đầu   Form Report Macro 5. Make Table Query (Truy vấn tạo bảng ):  cho tạo một bảng mới từ số liệu của Query
III. Cách tạo truy vấn   ,[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   ,[object Object],Trang Queries Nút New Cửa sổ Database ,[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu      Mô tả cửa sổ Select Query ,[object Object],[object Object],Form Report Macro nhấn F6 để  di chuyển giữa 2 phần
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu      Mô tả cửa sổ Select Query ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu   ,[object Object],Đưa các trường vào truy vấn: nhấn giữ chuột kéo trường thích hợp thả vào cột của lưới thiết kế, hoặc nhắp đúp tại tên trường    Ghi chú : Cách thêm trường biểu thức:  Chọn một ô trống trên hàng Field, gõ tên trường biểu thức, dấu : (hai chấm), biểu thức. Ví dụ: Tongdiem: [Diemtoan]+[Diemly]+[Diemhoa] ,[object Object],[object Object],Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu      Ghi chú : Thay đổi loại truy vấn Chọn lệnh Query, chọn trong danh sách loại Query phù hợp Chọn loại Query Form Report Macro
IV. Thực hiện truy vấn   Table   Query Mở đầu   Trong cửa sổ thiết kế truy vấn ,[object Object],IV. Thực hiện truy vấn   Form Report Macro ,[object Object],[object Object],Design View
V. Hiệu chỉnh truy vấn   Table   Query Mở đầu   Trong cửa sổ Database, chọn tên truy vấn, chọn nút Design để mở cửa sổ thiết kế. Thực hiện hiệu chỉnh theo yêu cầu nút Design Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn:  khi thiết kế truy vấn và thiết lập biểu thức điều kiện, có thể sử dụng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn ,[object Object],<, <=, >, >=, =, <>  (không bằng) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn ,[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   ,[object Object],Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],[object Object],Điều kiện ghi trên cùng 1 dòng Kết quả Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],Kết quả Điều kiện ghi trên dòng Criteria và dòng Or Form Report Macro
VII. Một số hàm thông dụng  Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],LEFT(Biểu thức chuỗi, n) RIGHT(Biểu thức chuỗi, n) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
VII. Một số hàm thông dụng  Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
VII. Một số hàm thông dụng  Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],[object Object],Nếu  điều kiện thoả mãn , hàm nhận  trị 1 Nếu  điều kiện không thoả mãn , hàm nhận  trị 2 ,[object Object],IIF([Diem]<5,”Yếu”, IIF([Diem]<7,”Trung bình”, IIF([Diem]<8,”Khá”,”Giỏi”))) Form Report Macro
VIII. Một số truy vấn thông dụng  Table   Query Mở đầu   1. Truy vấn cập nhật (Update Query) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
VIII. Một số truy vấn thông dụng  Table   Query Mở đầu   2. Truy vấn xoá (Delete Query) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
VIII. Một số truy vấn thông dụng  Table   Query Mở đầu   3. Truy vấn tạo bảng (Make Table Query) ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro ,[object Object]
VIII. Một số truy vấn thông dụng  Table   Query Mở đầu   3. Truy vấn tạo bảng (Make Table Query) ,[object Object],Form Report Macro ,[object Object],[object Object]
Table   Query Mở đầu   4. Truy vấn Crosstab ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
Table   Query Mở đầu   4. Truy vấn Crosstab ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
Table   Query Mở đầu   4. Truy vấn Crosstab ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
Table   Query Mở đầu   4. Truy vấn Crosstab ,[object Object],[object Object],Form Report Macro
Table   Query Mở đầu   4. Truy vấn Crosstab ,[object Object],[object Object],Form Report Macro
Table   Query Mở đầu   4. Truy vấn Crosstab ,[object Object],[object Object],Form Report Macro
Chương IV : Form (Mẫu biểu) ,[object Object],Table   I. Khái niệm Mở đầu   Query ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form   Có thể tạo bằng nhiều cách khác nhau như ,[object Object],[object Object],[object Object],Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 1. Dùng Form Wizard:  tạo theo hướng dẫn từng bước của Access ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Query Form Report Macro Chọn nguồn dữ liệu
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 1. Dùng Form Wizard: ,[object Object],[object Object],Query Form 1a 1b Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 1. Dùng Form Wizard: ,[object Object],[object Object],Query Form 2 Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 1. Dùng Form Wizard: ,[object Object],[object Object],Query Form 3 Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 1. Dùng Form Wizard: ,[object Object],[object Object],Query Form 4 Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 2. Dùng Auto Form:  tạo Form tự động với  tất cả các trường  trong Table hoặc Query ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Chọn nguồn dữ liệu Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 2. Dùng Auto Form: ,[object Object],Query Form Report Macro Về mẩu tin đầu tiên Về mẩu tin phía trước Stt mẩu tin hiện tại Về mẩu tin phía sau Thêm mẩu tin mới Về mẩu tin cuối cùng
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 3. Tự thiết kế Form: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Chọn nguồn dữ liệu Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 3. Tự thiết kế Form : Tên gọi và ý nghĩa của các nút chọn trên thanh công cụ Toolbox như sau: Query Form Report Macro Màn hình thiết kế Form Thanh công cụ Toolbox
Table   Mở đầu   Query Form Report Macro More Controls Line Tab Control Bound Object Frame Image List Box Check Box Toggle Button Text Box Controls Wizard Rectangle Subform/Subreport Page Break Unbound Object Frame Command Button Combo Box Option Button Option Group Label Select Object
Table   Mở đầu   Query Form Report Macro tạo hình chữ nhật Rectangle tạo Form con, tạo Report con Subform/Subreport tạo dấu phân trang Page Break tạo một khung hình cố định Unbound Object Frame tạo nút lệnh Command Button chọn giá trị từ danh sách  Combo Box tạo nút chọn một trong nhiều giá trị Option Button nhóm chọn việc Option Group tạo nhãn Label chọn đối tượng cần hiệu chỉnh Select Object
Table   Mở đầu   Query Form Report Macro chọn sử dụng các nút điều khiển từ nhiều chương trình khác More Controls vẽ đường thẳng Line tạo Tab để điều khiển việc chọn trang Tab Control tạo khung hình không cố định Bound Object Frame đối tượng hình ảnh Image hộp danh sách, cho chọn 1 gía trị trong danh sách List Box hộp đánh dấu để chọn nhiều gía trị cùng lúc Check Box tạo nút bật tắt Toggle Button hiển thị giá trị/nhập dữ liệu cho trường, kết quả biểu thức Text Box bật/tắt Controls Wizard Controls Wizard
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 3. Tự thiết kế Form: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   II. Tạo Form 4. Hiệu chỉnh Form: ,[object Object],[object Object],5. Thực hiện Form Trong cửa sổ Database, chọn tên Form cần thực hiện, chọn nút Open Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   III. Các loại điều khiển 1. Các loại điều khiển Khi thiết kế Form, thường dùng các loại điều khiển sau: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   III. Các loại điều khiển 2. Cách dùng Có thể dùng các ô điều khiển theo ba cách sau: ,[object Object],[object Object],[object Object],Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   III. Các loại điều khiển 3. Thay đổi trình tự thực hiện các điều khiển Khi chạy Form, nếu dùng phím Tab hoặc Shift+Tab thì các điều khiển sẽ được chọn theo trình tự thiết kế. Ta có thể thay đổi bằng cách: ,[object Object],[object Object],Chọn các hàng và kéo rê chuột để thay đổi vị trí Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   IV. Nút lệnh Command Wizard Để thuận tiện cho người dùng chương trình, khi thiết kế Form phải tạo các nút lệnh cần thiết. Thường dùng Command Control Wizard cho tiện thiết kế ,[object Object],1. Cách tạo Query Form Report Macro ,[object Object],[object Object]
Table   Mở đầu   IV. Nút lệnh Command Wizard ,[object Object],1 ,[object Object],[object Object],Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   IV. Nút lệnh Command Wizard ,[object Object],[object Object],[object Object],2 Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   IV. Nút lệnh Command Wizard ,[object Object],[object Object],3 Query Form Report Macro
Table   Mở đầu   IV. Nút lệnh Command Wizard ,[object Object],2. Danh sách các Category và Action   Query Form Report Macro Về mẩu tin phía trước Go to Previous Record Đến mẩu tin tiếp theo Go to Next Record Về mẩu tin cuối cùng Go to Last Record Đến mẩu tin đầu tiên Go to First Record Mở hộp thoại tìm mẩu tin Find Record Tìm đến mẩu tin gần nhất Find Next
Table   Mở đầu   IV. Nút lệnh Command Wizard ,[object Object],2. Danh sách các Category và Action   Query Form Report Macro Phục hồi mẩu tin Undo Record Lưu mẩu tin đang sửa Save Record In mẩu tin hiện hành Print Record Tạo mẩu tin mới trùng với mẩu tin đang chọn Duplicate Record Xoá mẩu tin đang chọn Delete Record Thêm mẩu tin mới Add New Record
Table   Mở đầu   IV. Nút lệnh Command Wizard ,[object Object],2. Danh sách các Category và Action   Query Form Report Macro Làm mới lại dữ liệu trong Form Refresh Form Data In Form hiện hành Print Current Form In Form Print a Form Mở Form Open Form Đóng Form Close Form Tạo tiêu chuẩn lọc Edit Form Filter Áp dụng lọc mẩu tin với tiêu chuẩn vừa tạo Apply Form Filter
Table   Mở đầu   IV. Nút lệnh Command Wizard ,[object Object],2. Danh sách các Category và Action   Query Form Report Macro Chuyển Report thành một tập tin Send Report to File In Report ra giấy Print Report Xem Report trước khi in Preview Report Gởi Email Report Mail Report
Table   Mở đầu   Report IV. Nút lệnh Command Wizard 2. Danh sách các Category và Action   Query Form ,[object Object],[object Object],Macro Chạy ứng dụng Run Application Thoát ứng dụng Quit Application Thực hiện một Query Run Query Chạy một Macro Run Macro In bảng Print Table
Chương V : Report (Báo cáo-Báo biểu) ,[object Object],Table   I. Khái niệm Mở đầu   Query Report Form II. Các kiểu trình bày Report Columnar Report (báo biểu dạng cột) Tabular Report (báo biểu dạng bảng) Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form II. Các kiểu trình bày Report 1. Columnar Report (báo biểu dạng cột) ,[object Object],Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form II. Các kiểu trình bày Report 2. Tabular Report (báo biểu dạng bảng) ,[object Object],Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],Chọn cách tạo Report Chọn nguồn số liệu để tạo Report ,[object Object],[object Object],[object Object],Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],1a ,[object Object],Chọn Next sang bước tiếp theo, xuất hiện hộp thoại   Macro 1b
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],2 Chọn Next sang bước tiếp theo, xuất hiện hộp thoại   2 Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],3 ,[object Object],Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],[object Object],4 Sắp xếp theo bốn khoá tuỳ ý Sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm dần Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],[object Object],Chọn trường cần tính toán Chọn hàm cần tính 5 ,[object Object],[object Object],Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],[object Object],[object Object],6 Kiểu trình bày Hướng in của giấy Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],[object Object],7 Danh sách các mẫu Macro
Table   Mở đầu   Query Report Form III. Cách tạo Report ,[object Object],[object Object],8 Gõ tên Report vào đây ,[object Object],Macro
Table   Mở đầu   Macro Query Report Form III. Cách tạo Report Thêm Số thứ tự Kẻ khung Các tính toán cần thiết Trình bày thêm
Chương VI : Macro - Menu ,[object Object],Table   I. Khái niệm Macro Mở đầu   Macro Query Report Form Report ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],Table   II. Cách tạo Macro Mở đầu   Query Report Form Report ,[object Object],[object Object],[object Object],Macro
[object Object],Table   II. Cách tạo Macro Mở đầu   Query Report Form Report ,[object Object],III. Thực hiện Macro ,[object Object],Cột Macro Name Macro
[object Object],Table   IV. Tạo Menu Mở đầu   Query Report Form Report ,[object Object],Menu cấp 1 Menu cấp 2 Menu cấp 2 Menu cấp 2 Menu cấp 3 Macro
[object Object],Table   IV. Tạo Menu Mở đầu   Query Report Form Report ,[object Object],Menu cấp 1 Macro
[object Object],Table   IV. Tạo Menu Mở đầu   Query Report Form Report ,[object Object],Menu cấp 2 Macro
[object Object],Table   IV. Tạo Menu Mở đầu   Query Report Form Report Menu cấp 2 ,[object Object],[object Object],[object Object],Macro
[object Object],Table   IV. Tạo Menu Mở đầu   Query Report Form Report Menu cấp 2 Macro
[object Object],Table   IV. Tạo Menu Mở đầu   Query Report Form Report Menu cấp 3 Macro
[object Object],Table   Mở đầu   Query Report Form Report ,[object Object],[object Object],[object Object],Macro Properties Tên Macro Menu cấp 1 Thêm tiêu đề chương trình Thêm hình vẽ
[object Object],Table   Mở đầu   Query Report Form Report ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],IV. Tạo Menu Macro
[object Object],Table   V. Sử dụng Menu Mở đầu   Query Report Form Report Macro
Chương I: Giới thiệu về Microsoft Access 2000 I. Giới thiệu ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
II. Các khái niệm cơ bản ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
II. Các khái niệm cơ bản ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
III. Khởi động, thoát ,[object Object],Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
III. Khởi động, thoát ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Nếu chưa lưu dữ liệu trước khi thoát sẽ có thông báo Query Table   Mở đầu   Form Report Macro
Chương II : Bảng (Table) Gồm các thao tác: Mở đầu   Query Table   ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 1. Tạo bảng bằng Table Wizard Cho tạo bảng theo các mẫu có sẵn của Access  ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 2. Tạo bảng bằng Datasheet View Cho tạo bảng theo cách sử dụng một mẫu cho trước, Access  dựa vào đó để tạo các Table ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 2. Tạo bảng bằng Datasheet View ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 2. Tạo bảng bằng Datasheet View ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 3. Tạo bảng bằng Design View Cho tạo bảng theo nhu cầu của NSD  ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 3. Tạo bảng bằng Design View ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro Chọn một trị từ danh sách các trị Lookup Wizard Chứa giá trị logic (True/False) Yes/No Giá trị số (Access tự tăng 1 đơn vị cho mỗi bản ghi mới) Auto Number Chứa giá trị tiền tệ Currency Chứa giá trị ngày, giờ Date/Time Chứa giá trị số Number Chứa tập hợp các ký tự tuỳ ý, <= 65535 ký tự Memo Chứa tập hợp các ký tự tuỳ ý, <= 255 ký tự Text Ý nghĩa Kiểu
I. Tạo cấu trúc của bảng 3. Tạo bảng bằng Design View ,[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
I. Tạo cấu trúc của bảng 3. Tạo bảng bằng Design View ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Bạn nên chọn No Form Report Macro
3. Tạo bảng bằng Design View ,[object Object],[object Object],Trang Table Bảng cần nhập Chọn Open Nhập dữ liệu Mở đầu   Query Table   ,[object Object],Form Report Macro
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 1. Công dụng: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 2. Tổng quan về các thuộc tính của trường Mở đầu   Query Table   Form Report Macro Tạo chỉ mục để tăng tốc độ tìm kiếm trên trường này Indexed Nếu chọn Yes, bắt buộc phải vào dữ liệu cho trường Require Nếu chọn Yes cho phép vào chuỗi kí tự rỗng(Text, Memo) Allow Zero Length Thông báo xuất hiện khi NSD vào dữ liệu vượt quá giới hạn qui định ở mục Validation Rule Validation Text Qui tắc dữ liệu hợp lệ, dữ liệu phải thoả mãn qui tắc này mới được nhập Validation Rule Xác định giá trị mặc định của trường Default Value Đặt tiêu đề cho trường (sẽ hiển thị khi nhập liệu thay vì tên trường) Caption Qui định mặt nạ nhập liệu Input Mask Số chữ số thập phân trong kiểu Number và Currency Decimal Place Dạng hiển thị dữ liệu kiểu ngày và số Format Số ký tự của trường Text, hay độ dài của trường Number Field Size Ý nghĩa Thuộc tính
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro -1.797*10 308     1.797*10 308 Double -3.4*10 38     3.4*10 38   Single -2147483648     2147483648 Long Interger -32768    32767 Integer Miền giá trị Field Size Biến chữ thường thành chữ hoa  > Biến chữ hoa thành chữ thường < Không bắt buộc phải nhập kí tự vào văn bản & Bắt buộc phải nhập kí tự vào văn bản @ Công dụng Ký tự
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],Form Report Macro 82.5% 0.825 Percent 1,234.50 1234.50 $1234.5 1234.5 Trình bày 1234.5 Standard 1234.5 Fixed 1234.5 Currency 1234.5 General Number Số Dạng 10:30 Short Time 10:30 AM Medium Time 10:30:00 AM Long Time 4/23/02 Short Date 23/April/2002 Medium Date Tuesday, April 23, 2002 Long Date 4/23/02 10:30:00 AM General Date Hiển thị Dạng
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ký tự bất kỳ, không bắt buộc C ký tự bất kỳ, bắt buộc  & ký tự chữ hay số, không bắt buộc  a ký tự chữ hay số, bắt buộc  A chữ hoặc dấu cách, không bắt buộc ? một chữ cái, bắt buộc  L chữ số, dấu cộng +, dấu trừ -, dấu cách # chữ số 0...9, không bắt buộc 9 chữ số 0...9, bắt buộc 0 Công dụng :  là   vị   trí   dành   cho Ký tự
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],Công dụng: Access tự động kiểm tra tính hợp lệ khi nhập liệu. Muốn chương trình kiểm tra, trong biểu thức này, ta đặt một biểu thức hợp lệ. Ví dụ: >0 (Số lượng phải >0) Form Report Macro
II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 3. Chi tiết về các thuộc tính của trường ,[object Object],Công dụng: Nếu chọn Yes, sẽ cho phép các trường Text và Memo nhận các chuỗi rỗng  Mở đầu   Query Table   ,[object Object],[object Object],Form Report Macro Tạo chỉ mục  không cho phép  các giá trị trong trường này trùng lặp Yes (No Duplicate) Tạo chỉ mục  cho phép  các giá trị trong trường này trùng lặp Yes (Duplicate Ok) Không có chỉ mục No Ý nghĩa Giá trị
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 1. Khái niệm ,[object Object],2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   ,[object Object],Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
III. Tạo Combo box cho trường (Lookup Wizard) 2. Cách tạo: Ví dụ minh họa ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
IV. Khoá chính 1. Định nghĩa ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
IV. Khoá chính 2. Cách đặt khoá chính: ,[object Object],[object Object],[object Object],Primary Key Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ,[object Object]
IV. Khoá chính 3. Huỷ khoá chính:  Tại cửa sổ thiết kế Table Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ,[object Object]
V. Lập quan hệ giữa các bảng 1. Công dụng ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 2. Cách tạo ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 2. Cách tạo ,[object Object],1 ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 2. Cách tạo ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 2. Cách tạo ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Chọn một kiểu quan hệ Form Report Macro
V. Lập quan hệ giữa các bảng 3. Chú ý ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
VI. Các thao tác dữ liệu ở chế độ Datasheet 1. Thêm mẩu tin 2. Xoá mẩu tin ,[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ,[object Object],[object Object]
VI. Các thao tác dữ liệu ở chế độ Datasheet 3. Sắp xếp mẩu tin ,[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro ,[object Object]
VI. Các thao tác dữ liệu ở chế độ Datasheet 4. Lọc bản ghi ,[object Object],[object Object],[object Object],Mở đầu   Query Table   Form Report Macro
Chương III : Truy vấn dữ liệu (Query) ,[object Object],Table   ,[object Object],I. Khái niệm Query Mở đầu   Form Report Macro
II. Các loại truy vấn thông dụng :  Có nhiều loại truy vấn, nhưng  thông dụng nhất là các loại sau: 1. Select Query (Truy vấn chọn số liệu):  được sử dụng phổ biến nhất, dùng để: ,[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro 2. Update Query (Truy vấn cập nhật):  dùng để sửa đổi đồng loạt nhiều mẩu tin của một hay nhiều bảng
II. Các loại truy vấn thông dụng 3. Delete Query (Truy vấn xoá số liệu):  xoá một nhóm các mẩu tin từ một hay nhiều bảng 4. Crosstab Query (Truy vấn tham chiếu chéo):  kết nhóm số liệu theo chủng loại và hiển thị số liệu dưới hình thức của một bảng tính kèm theo số liệu tổng hợp ngang và dọc Table   Query Mở đầu   Form Report Macro 5. Make Table Query (Truy vấn tạo bảng ):  cho tạo một bảng mới từ số liệu của Query
III. Cách tạo truy vấn   ,[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   ,[object Object],Trang Queries Nút New Cửa sổ Database ,[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu      Mô tả cửa sổ Select Query ,[object Object],[object Object],Form Report Macro nhấn F6 để  di chuyển giữa 2 phần
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu      Mô tả cửa sổ Select Query ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu   ,[object Object],Đưa các trường vào truy vấn: nhấn giữ chuột kéo trường thích hợp thả vào cột của lưới thiết kế, hoặc nhắp đúp tại tên trường    Ghi chú : Cách thêm trường biểu thức:  Chọn một ô trống trên hàng Field, gõ tên trường biểu thức, dấu : (hai chấm), biểu thức. Ví dụ: Tongdiem: [Diemtoan]+[Diemly]+[Diemhoa] ,[object Object],[object Object],Form Report Macro
III. Cách tạo truy vấn   Table   Query Mở đầu      Ghi chú : Thay đổi loại truy vấn Chọn lệnh Query, chọn trong danh sách loại Query phù hợp Chọn loại Query Form Report Macro
IV. Thực hiện truy vấn   Table   Query Mở đầu   Trong cửa sổ thiết kế truy vấn ,[object Object],IV. Thực hiện truy vấn   Form Report Macro ,[object Object],[object Object],Design View
V. Hiệu chỉnh truy vấn   Table   Query Mở đầu   Trong cửa sổ Database, chọn tên truy vấn, chọn nút Design để mở cửa sổ thiết kế. Thực hiện hiệu chỉnh theo yêu cầu nút Design Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn:  khi thiết kế truy vấn và thiết lập biểu thức điều kiện, có thể sử dụng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn ,[object Object],<, <=, >, >=, =, <>  (không bằng) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn ,[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   ,[object Object],Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Table   Query Mở đầu   Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],[object Object],Điều kiện ghi trên cùng 1 dòng Kết quả Form Report Macro
VI. Điều kiện trong truy vấn Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],Kết quả Điều kiện ghi trên dòng Criteria và dòng Or Form Report Macro
VII. Một số hàm thông dụng  Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],LEFT(Biểu thức chuỗi, n) RIGHT(Biểu thức chuỗi, n) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
VII. Một số hàm thông dụng  Table   Query Mở đầu   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Form Report Macro
VII. Một số hàm thông dụng  Table   Query Mở đ
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003
Access20002003

More Related Content

What's hot

Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007lam04dt
 
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Heo_Con049
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessHào Kiệt
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Võ Thùy Linh
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Giaotrinh access 2010_full_3531
Giaotrinh access 2010_full_3531Giaotrinh access 2010_full_3531
Giaotrinh access 2010_full_3531Lê Thắm
 
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPTBài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225Yen Dang
 
Giao trinh access_p1_6962
Giao trinh access_p1_6962Giao trinh access_p1_6962
Giao trinh access_p1_6962Vy Le
 
Bài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBABài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBAhg4ever
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 

What's hot (18)

GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007
 
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-access
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
 
Giaotrinh access 2010_full_3531
Giaotrinh access 2010_full_3531Giaotrinh access 2010_full_3531
Giaotrinh access 2010_full_3531
 
BG trung tam
BG trung tamBG trung tam
BG trung tam
 
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPTBài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
 
Access1
Access1Access1
Access1
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
 
Giao trinh access_p1_6962
Giao trinh access_p1_6962Giao trinh access_p1_6962
Giao trinh access_p1_6962
 
Bài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBABài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBA
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
De12
De12De12
De12
 

Viewers also liked

T HỜ I T R A N G CÔ N G SỞ 2008
T HỜ I  T R A N G  CÔ N G  SỞ      2008T HỜ I  T R A N G  CÔ N G  SỞ      2008
T HỜ I T R A N G CÔ N G SỞ 2008Thanh Pham
 
ThờI Trang Có CầN ThiếT Cho CôNg Sở
ThờI Trang Có CầN ThiếT Cho CôNg SởThờI Trang Có CầN ThiếT Cho CôNg Sở
ThờI Trang Có CầN ThiếT Cho CôNg SởThanh Pham
 
Intonation Report
Intonation ReportIntonation Report
Intonation ReportGemma Costa
 
Applied english phonetics intonation
Applied english phonetics intonationApplied english phonetics intonation
Applied english phonetics intonationBoris Vidal
 
Functions of stress and intonation pres
Functions of stress and intonation presFunctions of stress and intonation pres
Functions of stress and intonation presHina Honey
 
rising and falling intonation
rising and falling intonationrising and falling intonation
rising and falling intonationKylenicole Espino
 
Teaching Intonation
Teaching IntonationTeaching Intonation
Teaching Intonationm nagaRAJU
 
Study Of English Stress And Intonation
Study Of English Stress And IntonationStudy Of English Stress And Intonation
Study Of English Stress And Intonationsatheesh hendhino
 
Stress and intonation
Stress and intonationStress and intonation
Stress and intonationpacoaustralia
 
Study: The Future of VR, AR and Self-Driving Cars
Study: The Future of VR, AR and Self-Driving CarsStudy: The Future of VR, AR and Self-Driving Cars
Study: The Future of VR, AR and Self-Driving CarsLinkedIn
 

Viewers also liked (15)

T HỜ I T R A N G CÔ N G SỞ 2008
T HỜ I  T R A N G  CÔ N G  SỞ      2008T HỜ I  T R A N G  CÔ N G  SỞ      2008
T HỜ I T R A N G CÔ N G SỞ 2008
 
ThờI Trang Có CầN ThiếT Cho CôNg Sở
ThờI Trang Có CầN ThiếT Cho CôNg SởThờI Trang Có CầN ThiếT Cho CôNg Sở
ThờI Trang Có CầN ThiếT Cho CôNg Sở
 
Teaching Intonation Pattern
Teaching Intonation PatternTeaching Intonation Pattern
Teaching Intonation Pattern
 
Intonation Report
Intonation ReportIntonation Report
Intonation Report
 
Applied english phonetics intonation
Applied english phonetics intonationApplied english phonetics intonation
Applied english phonetics intonation
 
Intonation
IntonationIntonation
Intonation
 
Functions of stress and intonation pres
Functions of stress and intonation presFunctions of stress and intonation pres
Functions of stress and intonation pres
 
English intonation
English intonationEnglish intonation
English intonation
 
rising and falling intonation
rising and falling intonationrising and falling intonation
rising and falling intonation
 
Intonation
IntonationIntonation
Intonation
 
Teaching Intonation
Teaching IntonationTeaching Intonation
Teaching Intonation
 
Study Of English Stress And Intonation
Study Of English Stress And IntonationStudy Of English Stress And Intonation
Study Of English Stress And Intonation
 
Stress and intonation
Stress and intonationStress and intonation
Stress and intonation
 
INTONATION AND ITS FUNCTIONS
INTONATION AND ITS FUNCTIONSINTONATION AND ITS FUNCTIONS
INTONATION AND ITS FUNCTIONS
 
Study: The Future of VR, AR and Self-Driving Cars
Study: The Future of VR, AR and Self-Driving CarsStudy: The Future of VR, AR and Self-Driving Cars
Study: The Future of VR, AR and Self-Driving Cars
 

Similar to Access20002003

Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table reportHọc Huỳnh Bá
 
Gt bt access
Gt bt accessGt bt access
Gt bt accesslam04dt
 
Giao trinh he quan tri csdl
Giao trinh he quan tri csdlGiao trinh he quan tri csdl
Giao trinh he quan tri csdlHung Pham Thai
 
2008311102150141
20083111021501412008311102150141
2008311102150141jimmycuong
 
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.netGiao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.netlove-dalat
 
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTBài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]bookbooming1
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9Dao van Ty
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptTonc15
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang queryViet Hoa
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnLE The Vinh
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.TrngTn67
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngChâu Trần
 
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.kingsea1981
 

Similar to Access20002003 (20)

Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Access gt bt
Access gt btAccess gt bt
Access gt bt
 
Gt bt access
Gt bt accessGt bt access
Gt bt access
 
Giao trinh he quan tri csdl
Giao trinh he quan tri csdlGiao trinh he quan tri csdl
Giao trinh he quan tri csdl
 
2008311102150141
20083111021501412008311102150141
2008311102150141
 
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.netGiao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
 
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTBài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
 
Giaotrinhaccess
GiaotrinhaccessGiaotrinhaccess
Giaotrinhaccess
 
Giao trinh access_2003
Giao trinh access_2003Giao trinh access_2003
Giao trinh access_2003
 
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
 
Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang query
 
Giáo trình access 2010
Giáo trình access 2010Giáo trình access 2010
Giáo trình access 2010
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
 
Bg access
Bg accessBg access
Bg access
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảng
 
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
 

Access20002003

  • 1. ĐẠI HỌC DUY T ÂN Khoa Công Nghệ Thông Tin Phần 2 MICORSOFT ACCESS NGUYỄN MINH NHẬT
  • 2. Mở đầu Query Table Microsoft Access 2000/2003 Nội dung  Mở đầu : Giới thiệu về Microsoft Access  Bảng (Table)  Truy vấn dữ liệu (Query)  Làm việc với mẫu biểu (Form) - Command Button  Báo biểu (Report)  Macro - Menu Form Report Macro
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6. II. Các khái niệm cơ bản Query Table Mở đầu Form Report Macro Cột Dòng Access MH01 Tin đại cương NH01 Ghi chú Tên môn học Mã môn
  • 7.
  • 8.  
  • 9. II. Các khái niệm cơ bản Query Table Mở đầu Form Report Macro Khóa chính Khóa ngoại lai
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25. II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 2. Tổng quan về các thuộc tính của trường Mở đầu Query Table Form Report Macro Tạo chỉ mục để tăng tốc độ tìm kiếm trên trường này Indexed Nếu chọn Yes, bắt buộc phải vào dữ liệu cho trường Require Nếu chọn Yes cho phép vào chuỗi kí tự rỗng(Text, Memo) Allow Zero Length Thông báo xuất hiện khi NSD vào dữ liệu vượt quá giới hạn qui định ở mục Validation Rule Validation Text Qui tắc dữ liệu hợp lệ, dữ liệu phải thoả mãn qui tắc này mới được nhập Validation Rule Xác định giá trị mặc định của trường Default Value Đặt tiêu đề cho trường (sẽ hiển thị khi nhập liệu thay vì tên trường) Caption Qui định mặt nạ nhập liệu Input Mask Số chữ số thập phân trong kiểu Number và Currency Decimal Place Dạng hiển thị dữ liệu kiểu ngày và số Format Số ký tự của trường Text, hay độ dài của trường Number Field Size Ý nghĩa Thuộc tính
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56. II. Các loại truy vấn thông dụng 3. Delete Query (Truy vấn xoá số liệu): xoá một nhóm các mẩu tin từ một hay nhiều bảng 4. Crosstab Query (Truy vấn tham chiếu chéo): kết nhóm số liệu theo chủng loại và hiển thị số liệu dưới hình thức của một bảng tính kèm theo số liệu tổng hợp ngang và dọc Table Query Mở đầu Form Report Macro 5. Make Table Query (Truy vấn tạo bảng ): cho tạo một bảng mới từ số liệu của Query
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63. III. Cách tạo truy vấn Table Query Mở đầu  Ghi chú : Thay đổi loại truy vấn Chọn lệnh Query, chọn trong danh sách loại Query phù hợp Chọn loại Query Form Report Macro
  • 64.
  • 65. V. Hiệu chỉnh truy vấn Table Query Mở đầu Trong cửa sổ Database, chọn tên truy vấn, chọn nút Design để mở cửa sổ thiết kế. Thực hiện hiệu chỉnh theo yêu cầu nút Design Form Report Macro
  • 66.
  • 67.
  • 68.
  • 69.
  • 70.
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74.
  • 75.
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.
  • 83.
  • 84.
  • 85.
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90.
  • 91.
  • 92.
  • 93.
  • 94.
  • 95.
  • 96. Table Mở đầu II. Tạo Form 3. Tự thiết kế Form : Tên gọi và ý nghĩa của các nút chọn trên thanh công cụ Toolbox như sau: Query Form Report Macro Màn hình thiết kế Form Thanh công cụ Toolbox
  • 97. Table Mở đầu Query Form Report Macro More Controls Line Tab Control Bound Object Frame Image List Box Check Box Toggle Button Text Box Controls Wizard Rectangle Subform/Subreport Page Break Unbound Object Frame Command Button Combo Box Option Button Option Group Label Select Object
  • 98. Table Mở đầu Query Form Report Macro tạo hình chữ nhật Rectangle tạo Form con, tạo Report con Subform/Subreport tạo dấu phân trang Page Break tạo một khung hình cố định Unbound Object Frame tạo nút lệnh Command Button chọn giá trị từ danh sách Combo Box tạo nút chọn một trong nhiều giá trị Option Button nhóm chọn việc Option Group tạo nhãn Label chọn đối tượng cần hiệu chỉnh Select Object
  • 99. Table Mở đầu Query Form Report Macro chọn sử dụng các nút điều khiển từ nhiều chương trình khác More Controls vẽ đường thẳng Line tạo Tab để điều khiển việc chọn trang Tab Control tạo khung hình không cố định Bound Object Frame đối tượng hình ảnh Image hộp danh sách, cho chọn 1 gía trị trong danh sách List Box hộp đánh dấu để chọn nhiều gía trị cùng lúc Check Box tạo nút bật tắt Toggle Button hiển thị giá trị/nhập dữ liệu cho trường, kết quả biểu thức Text Box bật/tắt Controls Wizard Controls Wizard
  • 100.
  • 101.
  • 102.
  • 103.
  • 104.
  • 105.
  • 106.
  • 107.
  • 108.
  • 109.
  • 110.
  • 111.
  • 112.
  • 113.
  • 114.
  • 115.
  • 116.
  • 117.
  • 118.
  • 119.
  • 120.
  • 121.
  • 122.
  • 123.
  • 124.
  • 125.
  • 126. Table Mở đầu Macro Query Report Form III. Cách tạo Report Thêm Số thứ tự Kẻ khung Các tính toán cần thiết Trình bày thêm
  • 127.
  • 128.
  • 129.
  • 130.
  • 131.
  • 132.
  • 133.
  • 134.
  • 135.
  • 136.
  • 137.
  • 138.
  • 139.
  • 140.
  • 141.
  • 142.
  • 143.
  • 144.
  • 145.
  • 146.
  • 147.
  • 148.
  • 149.
  • 150.
  • 151.
  • 152.
  • 153.
  • 154.
  • 155.
  • 156. II. Giới thiệu các thuộc tính của trường 2. Tổng quan về các thuộc tính của trường Mở đầu Query Table Form Report Macro Tạo chỉ mục để tăng tốc độ tìm kiếm trên trường này Indexed Nếu chọn Yes, bắt buộc phải vào dữ liệu cho trường Require Nếu chọn Yes cho phép vào chuỗi kí tự rỗng(Text, Memo) Allow Zero Length Thông báo xuất hiện khi NSD vào dữ liệu vượt quá giới hạn qui định ở mục Validation Rule Validation Text Qui tắc dữ liệu hợp lệ, dữ liệu phải thoả mãn qui tắc này mới được nhập Validation Rule Xác định giá trị mặc định của trường Default Value Đặt tiêu đề cho trường (sẽ hiển thị khi nhập liệu thay vì tên trường) Caption Qui định mặt nạ nhập liệu Input Mask Số chữ số thập phân trong kiểu Number và Currency Decimal Place Dạng hiển thị dữ liệu kiểu ngày và số Format Số ký tự của trường Text, hay độ dài của trường Number Field Size Ý nghĩa Thuộc tính
  • 157.
  • 158.
  • 159.
  • 160.
  • 161.
  • 162.
  • 163.
  • 164.
  • 165.
  • 166.
  • 167.
  • 168.
  • 169.
  • 170.
  • 171.
  • 172.
  • 173.
  • 174.
  • 175.
  • 176.
  • 177.
  • 178.
  • 179.
  • 180.
  • 181.
  • 182.
  • 183.
  • 184.
  • 185.
  • 186.
  • 187. II. Các loại truy vấn thông dụng 3. Delete Query (Truy vấn xoá số liệu): xoá một nhóm các mẩu tin từ một hay nhiều bảng 4. Crosstab Query (Truy vấn tham chiếu chéo): kết nhóm số liệu theo chủng loại và hiển thị số liệu dưới hình thức của một bảng tính kèm theo số liệu tổng hợp ngang và dọc Table Query Mở đầu Form Report Macro 5. Make Table Query (Truy vấn tạo bảng ): cho tạo một bảng mới từ số liệu của Query
  • 188.
  • 189.
  • 190.
  • 191.
  • 192.
  • 193.
  • 194. III. Cách tạo truy vấn Table Query Mở đầu  Ghi chú : Thay đổi loại truy vấn Chọn lệnh Query, chọn trong danh sách loại Query phù hợp Chọn loại Query Form Report Macro
  • 195.
  • 196. V. Hiệu chỉnh truy vấn Table Query Mở đầu Trong cửa sổ Database, chọn tên truy vấn, chọn nút Design để mở cửa sổ thiết kế. Thực hiện hiệu chỉnh theo yêu cầu nút Design Form Report Macro
  • 197.
  • 198.
  • 199.
  • 200.
  • 201.
  • 202.
  • 203.
  • 204.
  • 205.
  • 206. VII. Một số hàm thông dụng Table Query Mở đ