SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Phần I. WORD
Câu 1. Trong soạn thảo Winword 2010, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
a) Tools - Insert Table
b) Insert - Table
c) Format - Insert Table
d) Table - Insert Table
Câu 2. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta
thường dùng công cụ:
a) Microsoft Equation
b) OgranizationArt
c) Ogranization Chart
d) Word Art
Câu 3. Trong Winword 2010, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta
đánh dấu đoạn văn sau đó:
a) Chọn menu lệnh Edit - Copy
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
c) Cả 2 câu a, b đều đúng
d) Cả 2 câu a, b, đều sai
Câu 4. Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái,
lề phải ta có thể khai báo đơn vị đo:
a) Centimeters
b) Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c) Đơn vị đo bắt buộc là Points
d) Đơn vị đo bắt buộc là Picas
Câu 5. Trong soạn thảo Winword 2010, để sử dụng công cụ styles, ta thực hiện
tại tab:
a) Tools
b) References
c) Format
d) Home
Câu 6. Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo ký tự to đầu dòng của
đoạn văn, ta thực hiện:
a) Format - Drop Cap
b) Insert - Drop Cap
c) Edit - Drop Cap
d) View - Drop Cap
Câu 7. Trong soạn thảo Winword 2010, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
a) Tạo tệp văn bản mới
b) Lưu tệp văn bản vào đĩa
c) Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
d) Định dạng trang
Câu 8. Trong soạn thảo Winword 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, ta
thực hiện:
a) File - Properties
b) File - Page Setup
c) File – Print - Page Setup
d) File - Print Preview
Câu 9. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ
gõ chèn và chế độ gõ đè ta bấm phím:
a) Insert
b) Tab
c) Del
d) CapsLock
Câu 10. Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn lưu hồ sơ với một tên khác,
ta thực hiện
a) File - Save
b) File - Save As
c) Window - Save
d) Window - Save As
Câu 11. Trong Winword 2010, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong
Winword
a) Chọn menu lệnh Edit - Open
b) Chọn menu lệnh File - Open
c) Cả 2 câu a, b đều đúng
d) Cả 2 câu a) b) dều sai
Câu 12. Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy
theo hướng ngang ta chọn mục:
a) Portrait
b) Right
c) Left
d) Landscape
Câu 13. Trong soạn thảo văn bản Word 2010, để đóng một hồ sơ đang mở, ta
thực hiện :
a) File - Close
b) File - Exit
c) File - New
d) File - Save
Câu 14. Trong soạn thảo Word 2010, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản,
ta thực hiện:
a) View - Symbol
b) Format - Symbol
c) Tools - Symbol
d) Insert - Symbol
Câu 15. Khi soạn thảo văn bản trong Word 2010, để khai báo thời gian tự lưu
văn bản, ta chọn:
a) File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover
info every
b) Tool - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover
info every
c) Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover
info every
d) View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover
info ever
Câu 16. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang
ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
a) ESC
b) Ctrl
c) CapsLock
d) Tab
Câu 17. Trong soạn thảo Winword 2010, muốn đánh số trang cho văn bản, ta
thực hiện:
a) Insert - Page Numbers
b) View - Page Numbers
c) Tools - Page Numbers
d) Format - Page Numbers
Câu 18. Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực
hiện:
a) Insert - New
b) View - New
c) File - New
d) Edit - New
Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta
thực hiện:
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter
Câu 20. Trong soạn thảo Winword 2010, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện tại
tab:
a) Home
b) Format - Paragraph
c) Cả 2 câu đều đúng
d) Cả 2 câu đều sai
Câu 21. Trong MS Word, muốn sử dụng tổ hợp phím nào để chọn toàn bộ văn
bản?
a) Ấn tổ hợp phím Alt + A
b) Ấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A
c) Ấn tổ hợp phím Ctrl + A
d) Ấn tổ hợp phím Alt + F8
Câu 22. Trong MS Word, muốn sử dụng phím nào để xoá ký tự đứng trước
con trỏ?
a) Page Up
b) Page Down
c) Delete
d) Backspace
Câu 23. Trong MS Word 2010, để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới
chọn cách nào?
a) Bấm nút Rename trên thanh công cụ.
b) Chọn từ menu File -> New File Name Save.
c) Chọn từ menu File -> Save As.
d) Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 24. Trong MS Word, để di chuyển con trỏ về cuối văn bản dùng tổ hợp
phím nào?
a) Ctrl + Page Down.
b) Ctrl + End.
c) End.
d) Page Down.
Câu 25. Trong MS Word, muốn sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện
tại?
a) Ấn tổ hợp phím ALT + S
b) Ấn tổ hợp phím CTRL + O
c) Ấn tổ hợp phím CTRL + S
d) Ấn tổ hợp phím SHIFT + O
Câu 26. Trong MS Word 2010, làm cách nào để đánh số trang trong văn bản?
a) Vào menu File -> Print preview
b) Vào menu File -> Page Setup
c) Vào menu Insert -> Page Numbers
d) Vào menu Tabel -> Insert Table
Câu 27. Trong MS Word 2010, làm cách nào để ngắt trang văn bản?
a) Vào menu View -> Weblayout.
b) Vào menu Format -> Tabs.
c) Vào menu Insert -> Break.
d) Ấn tổ hợp phím Shift + Enter.
Câu 28. Trong MS Word 2010, làm cách nào để chèn ký tự đặc biệt (Symbol)
vào văn bản:
a) Vào menu Insert -> Picture.
b) Vào menu Insert -> Symbol.
c) Nháy chuột vào AutoShapes trên thanh công cụ.
d) Tất cả các câu đều đúng.
Câu 29. Trong MS Word 2010, làm cách nào để chèn hình ảnh vào văn bản?
a) Vào menu Insert -> Insert Picture
b) Vào menu View -> Insert Picture.
c) Vào menu Insert -> Picture.
d) Vào menu View -> Picture.
Câu 30. Trong MS Word 2010 ta chèn vào 5 shapes, làm cách nào để một
shapes nằm dưới tất cả các shapes còn lại?
a) Order -> Sent to back
b) Order -> Sent Backward
c) Cả 2 câu đề sai.
d) cả 2 câu đều đúng
Câu 31. Trong MS Word 2010 để sử dụng chức năng Table of Contents, ta thực
hiện tại tab:
a) Refences
b) View
c) Home
d) Design
Câu 32. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007, muốn
tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
a) Table - Cells
b) Table tools - Layout - Split Cells
c) Tools - Layout
d) Table - Split Cells
Câu 33. Trong MS Word 2007 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo,
ta thực hiện:
a) View - Ruler
b) View - Outline
c) View - Show/Hide - đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
d) Thẻ Insert - đánh dấu vào mục Ruler
Câu 34. Trong MS Word 2007 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta
thực hiện:
a) View - Toolbars - Drawing
b) View - Toolbars - Standard
c) Thẻ Insert - Shapes
d) View - Show/Hide – Ruler
Câu 35. Trong MS Word 2010 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực
hiện:
a) Thẻ Mailings - Creat - Envelopes
b) Thẻ Mailings - Write&Insert Fields - Insert Merge Field
c) Thẻ Mailings - Start Mail Merge - Step by step mail merge wizard
d) Thẻ Mailings - Start Mail Merge - Start Mail Merge
Câu 36. Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
a) Ctrl + B
b) Ctrl + ]
c) Ctrl + Shitf + ]
d) Ctrl + [
Câu 37. Trong MS Word 2010 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta
thực hiện:
a) Thẻ Mailings - Edit - nhấn nút Find/Replace - More - Format
b) Thẻ Insert - Edit - nhấn nút Find/Replace - More - Format
c) Thẻ Page Layout - Edit - nhấn nút Find/Replace - More - Format
d) Thẻ Home - Editing - nhấn nút Find hoặc Replace - More - Format
Câu 38. Trong MS Word 2010 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:
a) Thẻ Format - Tabs
b) Thẻ Page Layout - Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới - Tabs
c) Thẻ Home - Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới - Tabs
d) Hai câu b) và c) đều đúng
Câu 39. Trong MS Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta
thực hiện:
a) View - Header and Footer
b) Thẻ Insert - Header and Footer - nhấn nút Header hoặc Footer
c) Insert - Header and Footer
d) Format - Header and Footer
Phần II. EXCEL
Câu 1. Cho biết kết quả của công thức sau: LEFT(“Tin học B”,2)
a) Ti
b) Tin
c) Tin học
d) B
Câu 2. Cho biết kết quả của công thức sau: AND(1>2,5<8,6<9)
a) True
b) False
c) #N/A
d) Cả 3 câu đều sai
Câu 3. Cho biết ý nghĩa của công thức sau: =RANK(B3,$B$3:$B$9,1)
a) Sắp xếp vị thứ cho ô B3 trong vùng B3 đến B9 theo tiêu chí giảm dần
b) Sắp xếp vị thứ cho ô B3 trong vùng B3 đến B9 theo tiêu chí tăng dần
c) Công thức này sai
d) Hàm RANK không có trong excel
Câu 4. Hàm DSUM tương đương với hàm nào sau đây
a) SUM
b) SUMIF
c) COUNT
d) COUNTIF
Câu 5. Cho biết ý nghĩa của công thức sau:
SUMIF($B$3:$B$9,”<>IPhone”,$C$3:$C$9)
a) Tính tổng từ vùng C3 đến C9 với điều kiện là không phải IPhone trong
vùng B3:B9
b) Tính tổng từ vùng C3 đến C9 với điều kiện là IPhone trong vùng B3:B9
c) Đếm từ vùng C3 đến C9 với điều kiện là không phải IPhone trong vùng
B3:B9
d) Đếm từ vùng C3 đến C9 với điều kiện là IPhone trong vùng B3:B9
Câu 6. Cho biết ý nghĩa của công thức sau: COUNTIF($C$3:$C$9,”S*”)
a) Đếm trong vùng C3 đến C9 với điều kiện là ký tự cuối cùng là S
b) Đếm trong vùng C3 đến C9 với điều kiện là ký tự đầu tiên là S*
c) Đếm trong vùng C3 đến C9 với điều kiện là ký tự đầu tiên là S
d) Cả 3 câu đề sai
Câu 7. Để kiểm tra ô B3 có bị lỗi N/A không ta dùng công thức:
a) =IFNA(B3)
b) =ISNA(B3)
c) =NA(B3)
d) Cả 3 câu đề sai
Câu 8. Hàm tính giá trị lớn nhất có điều kiện kèm theo là:
a) MAXIF()
b) IFMAX()
c) DMAX
d) Cả 3 câu đều sai
Câu 9. Mặc định khi nhập liệu kiểu number thì dữ liệu sẽ được:
a) Canh lề trái
b) Canh lề phải
c) Canh lề giữa
d) In đậm
Câu 10. Cho biết kết quả của công thức sau: DATE(2014,5,6) (biết rằng định
dạng ngày tháng cho ô kết quả là d/M/yy)
a) 5/6/2014
b) 6/5/2014
c) 5/6/14
d) 6/5/14
Câu 11. Cho công thức sau: WEEKDAY(“5/6/14”,2), kết quả thu được: 4, vậy
ý nghĩa của công thức trên là:
a) Ngày trả về là thứ 4 trong tuần
b) Ngày trả về là thứ 5 trong tuần
c) Ngày trả về là thứ 6 trong tuần
d) Công thức trên sai
Câu 12. Giả sử Ô A1=5, B1=8, C1=7, cho biết kết quả của hàm sau:
AVERAGE(A1:C1,A1:B1), kết quả được làm tròn 1 chữ số thập phân
a) 6.1
b) 5.6
c) 6.6
d) 7.5
Câu 13. Để sử dụng chức năng Filter ta chọn:
a) View/Filter
b) Data/Filter
c) Formulas/Filter
d) Home/Filter
Câu 14. Cho biết kết quả của công thức sau: IF(RIGHT(“Tin Học B Khoá
8”,1)<9,”Đúng”,”Sai”):
a) Đúng
b) Sai
c) #N/A
d) Công thức trên bị sai
Câu 15. Ta có bảng dữ liệu như sau:
Vùng điều kiện cho chức năng Advanced Filter với yêu câu: Tính Tổng NhapKho
của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật sẽ là:
a) =AND(WEEKDAY(B5=1),WEEKDAY(B5=7))
b) =AND(WEEKDAY(B5)=1,WEEKDAY(B5)=7)
c) =OR(WEEKDAY(B5=1),WEEKDAY(B5=7))
d) =OR(WEEKDAY(B5)=1,WEEKDAY(B5)=7)
Câu 16. Ta có bảng dữ liệu như sau:
Công thức nào bên dưới áp dụng cho việc lập vùng điều kiện cho Advanced Filter
để tính Tổng NhapKho trong Quý 4
a) =DATEPART(“Q”,B5)=4
b) =AND(B5>=10,B5<=12)
c) Cả a), b) đều đúng
d) Cả a), b) đều sai
Câu 17. Khi tạo vùng điều kiện cho Advanced Filter có sử dụng hàm để xử lý
các điều kiện, thì cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây:
a) Tiêu đề của vùng điều kiện phải giống với tiêu đề của bảng tính chứa dữ
liệu gốc
b) Tiêu đề của vùng điều kiện phải khác với tiêu đề của bảng tính chứa dữ
liệu gốc
c) Không sử dụng được hàm để tạo vùng điều kiện
d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 18. Cho biết kết quả của công thức sau: =MID(“Tin học B”,2,2):
a) in
b) Tin
c) họ
d) học
Câu 19. Công thức tính cột Phải trả (C1), biết rằng Phải trả được giảm giá 5%
từ Thành tiền (B1) là:
a) =B1*5%
b) =B1*0.05
c) =B1*0.95
d) Tất cả đều đúng
Câu 20. Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “Tin” và ô B5 chứa “Học B”. Để ô
C5 cho kết quả là “Tin Học B” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công
thức như sau :
a) = A5 + “ “ + B5
b) = A5 + B5
c) = A5 & “ “& B5
d) = A5 & B5
Câu 21. Trong Excel, để tìm các số thỏa điều kiện >=5 và <=10, ta dùng :
a) Hàm IF và hàm AND.
b) Hàm IF và hàm OR.
c) Hàm IF và hàm NOT.
d) Tất cả đều đúng.
Câu 22. Với các biểu thức hay Hàm sau , hãy cho biết biểu thức hay Hàm nào
cho kết quả là FALSE:
a) =“Tin học B”>=“Tin học B”
b) =21/6>=4
c) =MOD(11,2)=1
d) Tất cả đều sai
Câu 23. Hàm MATCH gồm bao nhiêu đối số?
a) 2
b) 3
c) 5
d) 6
Câu 24. Hàm INDEX gồm bao nhiêu đối số?
a) 2
b) 3
c) 5
d) 6
Câu 25. Để sử dụng chức năng sort với nhiều tiêu chí, ta chọn công cụ:
a) Add Level
b) Add Field
c) Add Value
d) Add Cell
Câu 26. Chức năng copy to another location trong Advanced Filter dùng để
a) Sao chép bảng tính gốc đến vùng khác
b) Sao chép kết quả sau khi lọc sang vùng khác
c) Sao chép vùng điều kiện
d) Tất cả đều sai
Câu 27. Khi nhập chữ “Tin học” vào ô A1, Mặc định chữ này được canh :
a) Canh phải b) Canh trái
c) Canh giữa c) Cả a,b,c đều sai
Câu 28. Hàm = AND (A1>4 ,A2<10) trả về TRUE trong trường hợp nào sau
đây:
a) Giá trị A1=3, A2=5 b) Giá trị A1=3 , A2=20
c) Giá trị A1=5 , A2=9 d) Giá trị A1=5 , A2=11
Câu 29. Cho trước cột “ ” có địa ch E1:E10. Để đếm số học
sinh có điểm trung bình từ 8 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây:
a) =COUNT(E1:E10)

b) =COUNTIF(E1:E10,>=8)
c) =COUNTA(E1:E10,9)

d) =COUNTIF(E1:E10,”>=8”)
Câu 30. Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để ch thời
gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc
gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là:
a) =A2 – B2

b) =MINUTE(A2) – MINUTE(B2)

c) =HOUR(A2) – HOUR(B2)

d) =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2) + SECOND(A2-B2)/60
Câu 31. Biểu thức = IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:
a) False
b) “Dung”
c) True
d) “Sai”
Câu 32. Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 200m.
Trong đó, cột ghi kết quả thời gian chạy của các vận động viên (tính bằng
giây) có địa ch từ ô B2 đến ô B12. Để điền công thức xếp vị thứ cho các
vận động viên (ô C2) thì dùng công thức:
a) =RANK(B2,B2:B12)

b) =RANK(B2,$B$2:$B$12)
c) =RANK(B2,$B$2:$B$12,0)
d) =RANK(B2,$B$2:$B$12,1)
Câu 33. Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là:
a) Dấu phẩy (,)
b) Dấu chấm (.)
c) Dấu chấm phẩu (;)
d) Tùy thu h h h nh n C n P n 

Câu 34. Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công
thức xếp loại học tậ IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8,
“Khá”, “Giỏi”)))
a) Giỏi
b) Yếu
c) TB
d) Khá
Câu 35. Với công thức =RIGHT(“OFFICE2010”,2) thì kết quả trả về sẽ là:
a) Một kiểu dữ liệu dạng số 

b) Một kiểu dữ liệu dạng chuổi 

c) Cả câu a và b đều đúng 

d) Cả câu a và b đều sai 

Câu 36. Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng
cho ra kết quả là:
a) True hoặc False
b) True
c) Cả True hoặc False
d) False
Câu 37. Công thức nào dưới đây là đúng:
a) =SUM(A1);SUM(A5)
b) =SUM(A1);SUM(A5)
c) =SUM(A1-A5)
d) =SUM(A1:A5)
Câu 38. Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số
các hàm dưới đây:
a) Hàm SUM (TOTAL) / TOTAL () b) Hàm Medium ()
c) Hàm TOTAL (SUM) / SUM () d) Hàm Average ()
Câu 39. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Space
d) Cả hai cách thứ nhất và thứ ba đều được
Câu 40. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần
lọc, ta thực hiện
a) Format – Filter –AutoFilter b) Insert – Filter – AutoFilter
c) Data – Filter – AutoFilter c) View –Filter – AutoFilter
Câu 41. Trong bảng tính Excel , hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị
kiểu số thoả mãn 1 điều kiện cho trước:
a) Hàm Sum () b) Hàm Countif ()
c) Hàm Sumif () d) Hàm Sumifs ()
Câu 42. Trong bảng tính MS Excel, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết
quả:
a) TH
b) TT
c) TTTH
d) TTTT
Câu 43. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho
kết quả:
a) Số 123
b) Số 12
c) Chuỗi “123”
d) Số 23
Câu 44. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2
gõ công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
a) tinhoc
b) 6
c) VALUE!
d) TINHOC
Câu 45. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô
B2 có giá trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:
a) Tin hoc
b) #VALUE!
c) 2008
d) Tin hoc2008
Câu 46. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô
B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
a) #NAME!
b) #VALUE!
c) Giá trị kiểu chuỗi 2008
d) Giá trị kiểu số 2008
Câu 47. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
a) 5
b) 6
c) 4
d) 3
Câu 48. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết
quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
a) VALUE#?
b) 15
c) 1970
d) 10
Phần III. ACCESS
Câu 1. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
a) Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
b) Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
c) Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
d) Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 2. Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng
với SubForm
a) Link SubForm và Link MainForm
b) Relationship SubForm và Relationship MainForm
c) Link Child Field và Link Master Field
d) Casecade Relate Field
Câu 3. Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
a) Short Date
b) Medium Date
c) Long Date
d) General
Câu 4. Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
a) Quan hệ một - nhiều
b) Quan hệ nhiều - một
c) Quan hệ một - một
d) Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
Câu 5. Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
a) Luôn luôn tăng
b) Luôn luôn giảm
c) Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được
tạo
d) Tùy ý người sử dụng
Câu 6. Biết trường DIEM có kiểu Number, ch nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy
chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM
a) >0 or <=10
b) >=0 and <=10
c) >[diem]>0 or [diem]<=10
d) 0<=[diem]<=10
Câu 7. Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định
a) Các trường mà Form sẽ gắn kết
b) Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
c) Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
d) Form không có thuộc tính này
Câu 8. Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN
thì ta phải đặt các thuộc tính
a) Name=HOTEN
b) Control Source=HOTEN
c) Name=HOTEN và Control Source=HOTEN
d) Đặt Name và Control Source bất kỳ
Câu 9. Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 10. Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì
trong vùng lưới ta chọn ở mục
a) Index
b) Index and Sort
c) Sort
d) Show
Câu 11. Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
a) Sao chép thông tin giữa các bảng
b) Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
c) Di chuyển thông tin giữa các bảng
d) Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau
Câu 12. Một khóa chính phải
a) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
b) Không được rỗng
c) Xác định duy nhất một mẫu tin
d) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy
nhất một mẫu tin
Câu 13. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo
trình tự sau
a) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
b) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
c) Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
d) Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
Câu 14. Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ
a) Một Table hoặc một Query
b) Một hoặc nhiều Query
c) Một Table và nhiều Query
d) Nhiều Table và nhiều Query
Câu 15. Khóa ngoại là
a) Một hoặc nhiều trường trong một bảng
b) Một mẫu tin đặc biệt
c) Không là khóa chính của bảng nào hết
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đúng
Câu 16. Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng
phải
a) Có ít nhất một mẫu tin
b) Có ít nhất ba trường
c) Có chung ít nhất một trường
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đúng
Câu 17. Trong Access 2010, muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện
lệnh
a) Edit/Tool…
b) Insert/Relationships
c) View/Relationships
d) Tool/Relationships
Câu 18. Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì
a) Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
b) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
c) Qui định khoá chính
d) Qui định dữ liệu của Field
Câu 19. Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta
phải
a) Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho
bảng HangHoa
b) Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng
LoaiHang
c) Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được
d) Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng
HangHoa
Câu 20. Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì
a) Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu
b) Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó
c) Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho
Form
d) Cả hai câu (a), (b) đúng
Câu 21. Thuộc tính Control Source của Label quy định
a) Label không có thuộc tính này
b) Qui định tên của Label
c) Qui định giá trị hiển thị của Label
d) Cả ba câu (a), (b), (c) sai
Câu 22. Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong
vùng nào
a) Form Header
b) Form Footer
c) Detail
d) Tuỳ ý
Câu 23. Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán
a) Cộng, trừ
b) Nhân, chia
c) So sánh : <>,>=,<=
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đúng
Câu 24. Quy định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã
Fomat là
a) >
b) <
c) @
d) &
Câu 25. Quy định dữ liệu nhập ch được phép là các chữ cái từ A đến Z hoặc ký
số từ 0 đến 9 và bắt buộc phải nhập vào, ta sử dụng ký hiệu trong phần khai
báo Input Mask là
a) ?
b) <
c) A
d) @
Câu 26. Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên
xuất hiện với chữ màu xanh ta thực hiện
a) Input Mask:>[Blue]
b) Format:“Blue”
c) Format:@[Blue]
d) Input Mask:Blue
Câu 27. Trong Form, muốn thu nhỏ Form tại Form view thì chọn thuộc tính
nào
a) Pop Up: Yes
b) Control Box: No
c) Min/Max Button: None
d) Cả hai câu (A), (C) đúng
Câu 28. Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng
cha (bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự
động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn
a) Cascade Update Related Fields
b) Enforce Referential Integrity
c) Không thể thực hiện được
d) Cascade Delete Related Records
Câu 29. Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu
tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đây
a) Record Operations, Add New Record
b) Record Navigation, New Record
c) Record Navigation, Add New Record
d) Go to Record, New
Câu 30. Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên
nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu
thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào
a) Datasheet View
b) Design View
c) Form View
d) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
Câu 31. Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin,
ta chọn lệnh nào sau đây
a) Record Navigation, Find Record
b) Record Navigation, Find Next
c) Record Operations, Find Record
d) Record Operations, Find Next
Câu 32. Muốn tạo ra bảng với dữ liệu nguồn lấy từ những Table hoặc Query, ta
sử dụng loại Query nào sau đây
a) Update Query
b) Make Table Query
c) Append Query
d) Select Query
Câu 33. Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép di chuyển
mẫu tin về mẫu tin đầu tiên, ta chọn loại, hành động nào sau đây
a) Record Navigation, Goto First Record
b) Record Navigation, Goto Last Record
c) Record Navigation, Goto Previous Record
d) Record Navigation, Goto Next Record
Câu 34. Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép di chuyển
mẫu tin đến mẫu tin kế tiếp, ta chọn loại, hành động nào sau đây
a) Record Navigation, Goto Previous Record
b) Record Operations, Goto Next Record
c) Record Operations, Goto Previous Record
d) Record Navigation, Goto Next Record
Câu 35. Công cụ Query dùng để
a) Cập nhật dữ liệu cho Table
b) Trích lọc và tính toán dữ liệu theo điều kiện cho trước từ các Table hoặc
Query
c) Xoá các mẫu tin trong Table
d) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
Câu 36. Giả sử trong Table có trường LUONG có dữ liệu kiểu Number ch
nhận các giá trị từ 500000 đến 1000000, hãy chọn thuộc tính Validation
Rule đúng nhất cho trường LUONG
a) 500000<[LUONG]<=1000000
b) [LUONG]>=500000 Or [LUONG]<=1000000
c) >500000 And<=1000000
d) >=500000 And <=1000000
Câu 37. Tạo một Query trong đó có Field NGAY, để Query này ch cho phép
hiển thị những mẫu tin có NGAY từ 15/04/2009 đến 15/05/2009 thì tại dòng
Criteria của Field NGAY ghi
a) >=#15/04/2009# And <#15/05/2009#
b) >=“15/04/2009” And <=“15/05/2009”
c) Between #15/04/2009# And #15/05/2009# hoặc >=#15/04/2009# And
<=#15/05/2009#
d) Between #15/04/2009# And <#15/05/2009#
Câu 38. Để chuyển đổi dạng Form (Single Form, DataSheet, …) ta chọn thuộc
tính nào của Form
a) Default View
b) Record Source
c) Navigation Button
d) Modal
Câu 39. Khi xoá Form “KhachHang” thì:
a) Tất cả các Macro cài trong Form sẽ mất
b) T t cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị m t
c) Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
d) Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về
khách hàng không bị mất
Câu 40. Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không
thể chứa:
a) Các phép toán
b) Các tên trường
c) Các hàm
d) Các thủ tục
Câu 41. Khi sử dụng công cụ From Wizard để tạo Form , ta có thể chọn bao
nhiêu dạng trình bày của Form
a) 2 b) 3
c) 4 d) Nhiều hơn nữa
Câu 42. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc
toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục
a) Enforce Referential Integrity
b) Cascade Update Related Fields
c) Cascade Delete Related Record
d) Primary Key
Câu 43. Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau
a) HO TEN b) HỌ TÊN
c) HO&TEN d) HO!TEN
Câu 44. Trong một truy vấn (Query) ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
a) 0 b) 1
c) 2 d) 3
Câu 45. Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
) “ABC” L k “A*” b) “A*” Like “ABC”
c) “ABC” Like “C*” d) “ABC” Like “*A*”
Câu 46. Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng
gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển
a) Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number
b) Tuỳ thuộc người sử dụng
c) Bắt bu c gắn k t với m ường kiểu Yes/No
d) Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text
Câu 47. Trong Access tổng số Table có thể mở cùng lúc là:
a) 64 b) 256
c) 1024 c) Không giới hạn
Câu 48. Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu
nhóm
a) 10 b) 2
c) 3 d) Không có
Câu 49. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: Khi tạo truy vấn,
nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì
a) Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó
b) Ta phải đổi tên cho các trường đó
c) Truy vấn không thể thực hiện được
d) Vẫn tạo truy v n b nh hường
Câu 50. Trong Ms Access, khi thiết kế truy vấn, tại dòng Criteria của trường
Hoten của bảng Sinhvien, ta lập điều kiện Like “Nguyễn*” sẽ cho kết quả là
gì?
a) Những sinh viên có tên Nguyễn
b) Những sinh viên có họ Nguyễn
c) Những sinh viên có “Nguyễn” trong Hoten
d) Những sinh viên không có “Nguyễn” trong Hoten
Câu 51. Trong Ms Access, khi thiết kế truy vấn, tại dòng Criteria của trường
Diachi của bảng Khachhang, ta lập điều kiện Is Not Null sẽ cho kết quả là
gì?
a) Những khách hàng mà cột Diachi có dữ liệu khác rỗng
b) Những khách hàng mà cột Diachi có dữ liệu rỗng
c) Những khách hàng mà cột Diachi có dữ liệu bất kì
d) Những khách hàng mà cột Diachi có dữ liệu thỏa điều kiện
Câu 52. Trong MS Access, để lọc những sinh viên chưa nhập Diachi, khi thiết
kế Query, tại dỏng Criteria ta nhập
a) Is Not Null
b) Is Null
c) =””
d) <>””
Câu 53. Kiểu ngày giờ trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong dấu:
a) # #
b) & &
c) $ $
d) * *
Câu 54. Trong MS Access, hàm Date() có ý nghĩa là
a) Trả về ngày tháng năm hiện hành
b) Trả về ngày giờ hiện hành
c) Trả về thứ ngày tháng năm hiện hành
d) Trả về năm hiện hành
Câu 55. Trong MS Access, khi thiết kế Query, để lọc ra những sinh viên có
năm sinh 1985 thì tại trường Ngaysinh ta lập điều kiện là
a) year(Ngaysinh)=1985
b) year([Ngaysinh])=1985
c) [Ngaysinh]=1985
d) Ngaysinh=1985
Câu 56. Trong MS Aceess, khi thiết kế Query, để lọc ra những sinh viên có
điểm trung bình đạt loại Khá (từ 6.5 đến dưới 8) thì tại trường DiemTB ta
lập điều kiện là
a) between 6.5 and 8
b) >6.5 and <8
c) >=6.5 or <8
d) >=6.5 and <8
Câu 57. Trong MS Access, khi thiết kế Query, để ghép hai trường “Hosv” và
trường “Tensv” thành một trường “Hotensv” thì trường mới là
a) Họ tên sv:[Hosv]& “ ”&[Tensv]
b) Hosv & Tensv
c) [Hosv]+[Tensv]
d) [Hosv]&[Tensv]
Câu 58. Trong MS Acces, hàm If rút gọn được phát biểu như sau:
a) If(biểu thức, giá trị đúng, giá trị sai)
b) IIf(biểu thức, giá trị đúng, giá trị sai)
c) If( biểu thức, giá trị sai, biểu thức đúng)
d) Iff(biểu thức, giá trị đúng, giá trị sai)
Câu 59. Trong MS Access, khi thiết kế truy vấn Crosstab có bao nhiêu trường
được dùng làm tiêu đề dòng (Row heading) ?
a) 1 trường
b) 2 trường
c) 3 trường
d) Nhiều trường
Câu 60. Trong MS Access, khi thiết kế truy vấn Crosstab có bao nhiêu trường
được dùng làm tiêu đề cột (Column heading) ?
a) 1 trường
b) 2 trường
c) 3 trường
d) Nhiều trường
Câu 61. Trong MS Access, khi thiết kế truy vấn Crosstab cần ít nhất bao nhiêu
trường?
a) 1 trường
b) 2 trường
c) 3 trường
d) Nhiều trường
Câu 62. Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn
bao nhiêu dạng trình bày của Form
a) 2
b) 3
c) 4
d) Nhiều hơn nữa
Câu 63. Trong MS Access, một biểu mẫu (Form) được thiết kế để:
a) Hiển thị một bảng hoặc một truy vấn
b) In một báo cáo
c) Thực hiện một truy vấn
d) Sắp xếp dữ liệu
Câu 64. Trong MS Access, một biểu mẫu (Form) gồm những thành phần nào?
a) Form Header
b) Form Footer
c) Detail
d) Cả ba thành phần trên
Câu 65. Các trường cần hiển thị trên Form được đặt ở phần nào của Form khi
thiết kế?
a) Detail
b) Form Footer
c) Form Header
d) Hoặc Form Footer hoặc Form Header
Câu 66. Trong MS Access, để tạo nút lệnh dùng để di chuyển đến bản ghi khác
trên Form bằng Wizard thì ta chọn nhóm hành động nào?
a) Record Navigations
b) Form Operations
c) Report Operations
d) Record Operationd
Câu 67. Trong MS Access, để tạo nút lệnh dùng để di chuyển đến bản ghi cuối
cùng trên Form bằng Wizard thì ta chọn Record Navigations rồi chọn loại
hành động nào?
a) Go to First Record
b) Go to Last Record
c) Go to Next Record
d) Go to Previous Record
Câu 68. Trong MS Access, để tạo nút lệnh dùng để di chuyển đến bản ghi phía
trước trên Form bằng Wizard thì ta chọn Record Navigations rồi chọn loại
hành động nào?
a) Go to First Record
b) Go to Last Record
c) Go to Next Record
d) Go to Previous Record
Câu 69. Trong MS Access, khi thiết kế Form, để tạo nút lệnh dùng để mở biểu
mẫu Form khác bằng Wizard thì ta chọn nhóm hành động và loại hành động
nào?
a) Chọn nhóm Record Navigatons và hành động Move Next
b) Chọn nhóm Form Operations và hành động Open Form
c) Chọn nhóm Report Operations và hành động Print Preview
d) Chọn nhóm Record Operations và hành động Add New Record

More Related Content

What's hot

các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAO
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAOTRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAO
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAOozumeo
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3my nguyễn
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa họcđề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa họcCacao Đá
 
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1Bích Liên
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhNgọc Hưng
 
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)Diệp Lam
 
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhNhóc Nhóc
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
Tổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thiTổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thiLj Nguyen
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNguyen_Anh_Nguyet
 
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )101 200
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )101 200300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )101 200
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )101 200ghost243
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Võ Thùy Linh
 
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệpTrac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệpĐức Anh
 
Chương 2 phép duy vật biện chứng
Chương 2 phép duy vật biện chứngChương 2 phép duy vật biện chứng
Chương 2 phép duy vật biện chứngSu Chann
 
Ikidoc.com-Các câu hỏi tự luận môn triết học mác lênin
Ikidoc.com-Các câu hỏi tự luận môn triết học mác lêninIkidoc.com-Các câu hỏi tự luận môn triết học mác lênin
Ikidoc.com-Các câu hỏi tự luận môn triết học mác lêninvoxeoto68
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4my nguyễn
 

What's hot (20)

các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
đáP án
đáP ánđáP án
đáP án
 
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAO
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAOTRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAO
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAO
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa họcđề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
 
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
trắc nghiệm anh văn chuyên ngành kế toán 1
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
 
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
De kiem tra trac nghiem pldc (co dap an)
 
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Tổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thiTổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thi
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
 
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )101 200
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )101 200300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )101 200
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )101 200
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1
 
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệpTrac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
 
Chương 2 phép duy vật biện chứng
Chương 2 phép duy vật biện chứngChương 2 phép duy vật biện chứng
Chương 2 phép duy vật biện chứng
 
Ikidoc.com-Các câu hỏi tự luận môn triết học mác lênin
Ikidoc.com-Các câu hỏi tự luận môn triết học mác lêninIkidoc.com-Các câu hỏi tự luận môn triết học mác lênin
Ikidoc.com-Các câu hỏi tự luận môn triết học mác lênin
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
 

Similar to Trắc nghiệm tin học B

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học nataliej4
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfLMaiNhHong
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiemSanshushi
 
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cnttyuka89
 
De kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovienDe kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovienVõ Linh
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbttin_k36
 
He thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetHe thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetSunkute
 
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhấtđáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhấtvuchinhhp2015
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phongmusicconstruct
 
De kiemtra45phut hocsinh
De kiemtra45phut hocsinhDe kiemtra45phut hocsinh
De kiemtra45phut hocsinhVõ Linh
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1Hòa Hoàng
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbttin_k36
 
Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120lethilien1993
 
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_994230 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942ductam128
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemSunkute
 
Kt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietKt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietSunkute
 

Similar to Trắc nghiệm tin học B (20)

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiem
 
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
 
De kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovienDe kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovien
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbt
 
Dapan
DapanDapan
Dapan
 
He thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetHe thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyet
 
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhấtđáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
 
De kiemtra45phut hocsinh
De kiemtra45phut hocsinhDe kiemtra45phut hocsinh
De kiemtra45phut hocsinh
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbt
 
Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120
 
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_994230 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiem
 
Đề thi công chức môn tin học
Đề thi công chức môn tin họcĐề thi công chức môn tin học
Đề thi công chức môn tin học
 
Cau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excelCau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excel
 
Kt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietKt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tiet
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 

More from lehaiau

163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Siêu thị thông thường
Siêu thị thông thườngSiêu thị thông thường
Siêu thị thông thườnglehaiau
 
Nhượng quyền thương mại
Nhượng quyền thương mạiNhượng quyền thương mại
Nhượng quyền thương mạilehaiau
 
Khu phố thương mại trung tâm-central business district
Khu phố thương mại trung tâm-central business districtKhu phố thương mại trung tâm-central business district
Khu phố thương mại trung tâm-central business districtlehaiau
 
Khu phố thương mại thứ cấp secondary business district
Khu phố thương mại thứ cấp secondary business districtKhu phố thương mại thứ cấp secondary business district
Khu phố thương mại thứ cấp secondary business districtlehaiau
 
Cửa hàng tổng hợp là gì
Cửa hàng tổng hợp là gìCửa hàng tổng hợp là gì
Cửa hàng tổng hợp là gìlehaiau
 
Cửa hàng tiện lợi convenience store là gì
Cửa hàng tiện lợi convenience store là gìCửa hàng tiện lợi convenience store là gì
Cửa hàng tiện lợi convenience store là gìlehaiau
 
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh TuấnHành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấnlehaiau
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerlehaiau
 
chiến lược kinh doanh bánh xèo
chiến lược kinh doanh bánh xèochiến lược kinh doanh bánh xèo
chiến lược kinh doanh bánh xèolehaiau
 
Quản trị mối quan hệ khách hàng
Quản trị mối quan hệ khách hàngQuản trị mối quan hệ khách hàng
Quản trị mối quan hệ khách hànglehaiau
 
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gìBán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gìlehaiau
 

More from lehaiau (12)

163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Siêu thị thông thường
Siêu thị thông thườngSiêu thị thông thường
Siêu thị thông thường
 
Nhượng quyền thương mại
Nhượng quyền thương mạiNhượng quyền thương mại
Nhượng quyền thương mại
 
Khu phố thương mại trung tâm-central business district
Khu phố thương mại trung tâm-central business districtKhu phố thương mại trung tâm-central business district
Khu phố thương mại trung tâm-central business district
 
Khu phố thương mại thứ cấp secondary business district
Khu phố thương mại thứ cấp secondary business districtKhu phố thương mại thứ cấp secondary business district
Khu phố thương mại thứ cấp secondary business district
 
Cửa hàng tổng hợp là gì
Cửa hàng tổng hợp là gìCửa hàng tổng hợp là gì
Cửa hàng tổng hợp là gì
 
Cửa hàng tiện lợi convenience store là gì
Cửa hàng tiện lợi convenience store là gìCửa hàng tiện lợi convenience store là gì
Cửa hàng tiện lợi convenience store là gì
 
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh TuấnHành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotler
 
chiến lược kinh doanh bánh xèo
chiến lược kinh doanh bánh xèochiến lược kinh doanh bánh xèo
chiến lược kinh doanh bánh xèo
 
Quản trị mối quan hệ khách hàng
Quản trị mối quan hệ khách hàngQuản trị mối quan hệ khách hàng
Quản trị mối quan hệ khách hàng
 
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gìBán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
 

Trắc nghiệm tin học B

  • 1. Phần I. WORD Câu 1. Trong soạn thảo Winword 2010, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: a) Tools - Insert Table b) Insert - Table c) Format - Insert Table d) Table - Insert Table Câu 2. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ: a) Microsoft Equation b) OgranizationArt c) Ogranization Chart d) Word Art Câu 3. Trong Winword 2010, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn sau đó: a) Chọn menu lệnh Edit - Copy b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - C c) Cả 2 câu a, b đều đúng d) Cả 2 câu a, b, đều sai Câu 4. Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải ta có thể khai báo đơn vị đo: a) Centimeters b) Đơn vị đo bắt buộc là Inches c) Đơn vị đo bắt buộc là Points d) Đơn vị đo bắt buộc là Picas Câu 5. Trong soạn thảo Winword 2010, để sử dụng công cụ styles, ta thực hiện tại tab: a) Tools b) References c) Format d) Home
  • 2. Câu 6. Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện: a) Format - Drop Cap b) Insert - Drop Cap c) Edit - Drop Cap d) View - Drop Cap Câu 7. Trong soạn thảo Winword 2010, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là: a) Tạo tệp văn bản mới b) Lưu tệp văn bản vào đĩa c) Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d) Định dạng trang Câu 8. Trong soạn thảo Winword 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: a) File - Properties b) File - Page Setup c) File – Print - Page Setup d) File - Print Preview Câu 9. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè ta bấm phím: a) Insert b) Tab c) Del d) CapsLock Câu 10. Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện a) File - Save b) File - Save As c) Window - Save d) Window - Save As
  • 3. Câu 11. Trong Winword 2010, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword a) Chọn menu lệnh Edit - Open b) Chọn menu lệnh File - Open c) Cả 2 câu a, b đều đúng d) Cả 2 câu a) b) dều sai Câu 12. Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục: a) Portrait b) Right c) Left d) Landscape Câu 13. Trong soạn thảo văn bản Word 2010, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện : a) File - Close b) File - Exit c) File - New d) File - Save Câu 14. Trong soạn thảo Word 2010, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: a) View - Symbol b) Format - Symbol c) Tools - Symbol d) Insert - Symbol Câu 15. Khi soạn thảo văn bản trong Word 2010, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn: a) File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every b) Tool - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
  • 4. c) Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every d) View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info ever Câu 16. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: a) ESC b) Ctrl c) CapsLock d) Tab Câu 17. Trong soạn thảo Winword 2010, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: a) Insert - Page Numbers b) View - Page Numbers c) Tools - Page Numbers d) Format - Page Numbers Câu 18. Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện: a) Insert - New b) View - New c) File - New d) Edit - New Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện: a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - A c) Nháy chuột vào từ cần chọn d) Bấm phím Enter Câu 20. Trong soạn thảo Winword 2010, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện tại tab:
  • 5. a) Home b) Format - Paragraph c) Cả 2 câu đều đúng d) Cả 2 câu đều sai Câu 21. Trong MS Word, muốn sử dụng tổ hợp phím nào để chọn toàn bộ văn bản? a) Ấn tổ hợp phím Alt + A b) Ấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A c) Ấn tổ hợp phím Ctrl + A d) Ấn tổ hợp phím Alt + F8 Câu 22. Trong MS Word, muốn sử dụng phím nào để xoá ký tự đứng trước con trỏ? a) Page Up b) Page Down c) Delete d) Backspace Câu 23. Trong MS Word 2010, để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới chọn cách nào? a) Bấm nút Rename trên thanh công cụ. b) Chọn từ menu File -> New File Name Save. c) Chọn từ menu File -> Save As. d) Word không thể lưu thành một tên khác. Câu 24. Trong MS Word, để di chuyển con trỏ về cuối văn bản dùng tổ hợp phím nào? a) Ctrl + Page Down. b) Ctrl + End. c) End. d) Page Down. Câu 25. Trong MS Word, muốn sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại?
  • 6. a) Ấn tổ hợp phím ALT + S b) Ấn tổ hợp phím CTRL + O c) Ấn tổ hợp phím CTRL + S d) Ấn tổ hợp phím SHIFT + O Câu 26. Trong MS Word 2010, làm cách nào để đánh số trang trong văn bản? a) Vào menu File -> Print preview b) Vào menu File -> Page Setup c) Vào menu Insert -> Page Numbers d) Vào menu Tabel -> Insert Table Câu 27. Trong MS Word 2010, làm cách nào để ngắt trang văn bản? a) Vào menu View -> Weblayout. b) Vào menu Format -> Tabs. c) Vào menu Insert -> Break. d) Ấn tổ hợp phím Shift + Enter. Câu 28. Trong MS Word 2010, làm cách nào để chèn ký tự đặc biệt (Symbol) vào văn bản: a) Vào menu Insert -> Picture. b) Vào menu Insert -> Symbol. c) Nháy chuột vào AutoShapes trên thanh công cụ. d) Tất cả các câu đều đúng. Câu 29. Trong MS Word 2010, làm cách nào để chèn hình ảnh vào văn bản? a) Vào menu Insert -> Insert Picture b) Vào menu View -> Insert Picture. c) Vào menu Insert -> Picture. d) Vào menu View -> Picture. Câu 30. Trong MS Word 2010 ta chèn vào 5 shapes, làm cách nào để một shapes nằm dưới tất cả các shapes còn lại? a) Order -> Sent to back b) Order -> Sent Backward c) Cả 2 câu đề sai.
  • 7. d) cả 2 câu đều đúng Câu 31. Trong MS Word 2010 để sử dụng chức năng Table of Contents, ta thực hiện tại tab: a) Refences b) View c) Home d) Design Câu 32. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: a) Table - Cells b) Table tools - Layout - Split Cells c) Tools - Layout d) Table - Split Cells Câu 33. Trong MS Word 2007 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện: a) View - Ruler b) View - Outline c) View - Show/Hide - đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler d) Thẻ Insert - đánh dấu vào mục Ruler Câu 34. Trong MS Word 2007 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện: a) View - Toolbars - Drawing b) View - Toolbars - Standard c) Thẻ Insert - Shapes d) View - Show/Hide – Ruler Câu 35. Trong MS Word 2010 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:
  • 8. a) Thẻ Mailings - Creat - Envelopes b) Thẻ Mailings - Write&Insert Fields - Insert Merge Field c) Thẻ Mailings - Start Mail Merge - Step by step mail merge wizard d) Thẻ Mailings - Start Mail Merge - Start Mail Merge Câu 36. Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: a) Ctrl + B b) Ctrl + ] c) Ctrl + Shitf + ] d) Ctrl + [ Câu 37. Trong MS Word 2010 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện: a) Thẻ Mailings - Edit - nhấn nút Find/Replace - More - Format b) Thẻ Insert - Edit - nhấn nút Find/Replace - More - Format c) Thẻ Page Layout - Edit - nhấn nút Find/Replace - More - Format d) Thẻ Home - Editing - nhấn nút Find hoặc Replace - More - Format Câu 38. Trong MS Word 2010 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện: a) Thẻ Format - Tabs b) Thẻ Page Layout - Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới - Tabs c) Thẻ Home - Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới - Tabs d) Hai câu b) và c) đều đúng Câu 39. Trong MS Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện: a) View - Header and Footer b) Thẻ Insert - Header and Footer - nhấn nút Header hoặc Footer c) Insert - Header and Footer d) Format - Header and Footer
  • 9. Phần II. EXCEL Câu 1. Cho biết kết quả của công thức sau: LEFT(“Tin học B”,2) a) Ti b) Tin c) Tin học d) B Câu 2. Cho biết kết quả của công thức sau: AND(1>2,5<8,6<9) a) True b) False c) #N/A d) Cả 3 câu đều sai Câu 3. Cho biết ý nghĩa của công thức sau: =RANK(B3,$B$3:$B$9,1) a) Sắp xếp vị thứ cho ô B3 trong vùng B3 đến B9 theo tiêu chí giảm dần b) Sắp xếp vị thứ cho ô B3 trong vùng B3 đến B9 theo tiêu chí tăng dần c) Công thức này sai d) Hàm RANK không có trong excel Câu 4. Hàm DSUM tương đương với hàm nào sau đây a) SUM b) SUMIF c) COUNT d) COUNTIF Câu 5. Cho biết ý nghĩa của công thức sau: SUMIF($B$3:$B$9,”<>IPhone”,$C$3:$C$9) a) Tính tổng từ vùng C3 đến C9 với điều kiện là không phải IPhone trong vùng B3:B9 b) Tính tổng từ vùng C3 đến C9 với điều kiện là IPhone trong vùng B3:B9 c) Đếm từ vùng C3 đến C9 với điều kiện là không phải IPhone trong vùng B3:B9 d) Đếm từ vùng C3 đến C9 với điều kiện là IPhone trong vùng B3:B9 Câu 6. Cho biết ý nghĩa của công thức sau: COUNTIF($C$3:$C$9,”S*”)
  • 10. a) Đếm trong vùng C3 đến C9 với điều kiện là ký tự cuối cùng là S b) Đếm trong vùng C3 đến C9 với điều kiện là ký tự đầu tiên là S* c) Đếm trong vùng C3 đến C9 với điều kiện là ký tự đầu tiên là S d) Cả 3 câu đề sai Câu 7. Để kiểm tra ô B3 có bị lỗi N/A không ta dùng công thức: a) =IFNA(B3) b) =ISNA(B3) c) =NA(B3) d) Cả 3 câu đề sai Câu 8. Hàm tính giá trị lớn nhất có điều kiện kèm theo là: a) MAXIF() b) IFMAX() c) DMAX d) Cả 3 câu đều sai Câu 9. Mặc định khi nhập liệu kiểu number thì dữ liệu sẽ được: a) Canh lề trái b) Canh lề phải c) Canh lề giữa d) In đậm Câu 10. Cho biết kết quả của công thức sau: DATE(2014,5,6) (biết rằng định dạng ngày tháng cho ô kết quả là d/M/yy) a) 5/6/2014 b) 6/5/2014 c) 5/6/14 d) 6/5/14 Câu 11. Cho công thức sau: WEEKDAY(“5/6/14”,2), kết quả thu được: 4, vậy ý nghĩa của công thức trên là: a) Ngày trả về là thứ 4 trong tuần b) Ngày trả về là thứ 5 trong tuần c) Ngày trả về là thứ 6 trong tuần d) Công thức trên sai
  • 11. Câu 12. Giả sử Ô A1=5, B1=8, C1=7, cho biết kết quả của hàm sau: AVERAGE(A1:C1,A1:B1), kết quả được làm tròn 1 chữ số thập phân a) 6.1 b) 5.6 c) 6.6 d) 7.5 Câu 13. Để sử dụng chức năng Filter ta chọn: a) View/Filter b) Data/Filter c) Formulas/Filter d) Home/Filter Câu 14. Cho biết kết quả của công thức sau: IF(RIGHT(“Tin Học B Khoá 8”,1)<9,”Đúng”,”Sai”): a) Đúng b) Sai c) #N/A d) Công thức trên bị sai
  • 12. Câu 15. Ta có bảng dữ liệu như sau: Vùng điều kiện cho chức năng Advanced Filter với yêu câu: Tính Tổng NhapKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật sẽ là: a) =AND(WEEKDAY(B5=1),WEEKDAY(B5=7)) b) =AND(WEEKDAY(B5)=1,WEEKDAY(B5)=7) c) =OR(WEEKDAY(B5=1),WEEKDAY(B5=7)) d) =OR(WEEKDAY(B5)=1,WEEKDAY(B5)=7) Câu 16. Ta có bảng dữ liệu như sau: Công thức nào bên dưới áp dụng cho việc lập vùng điều kiện cho Advanced Filter để tính Tổng NhapKho trong Quý 4 a) =DATEPART(“Q”,B5)=4 b) =AND(B5>=10,B5<=12) c) Cả a), b) đều đúng d) Cả a), b) đều sai
  • 13. Câu 17. Khi tạo vùng điều kiện cho Advanced Filter có sử dụng hàm để xử lý các điều kiện, thì cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây: a) Tiêu đề của vùng điều kiện phải giống với tiêu đề của bảng tính chứa dữ liệu gốc b) Tiêu đề của vùng điều kiện phải khác với tiêu đề của bảng tính chứa dữ liệu gốc c) Không sử dụng được hàm để tạo vùng điều kiện d) Cả 3 câu trên đều sai Câu 18. Cho biết kết quả của công thức sau: =MID(“Tin học B”,2,2): a) in b) Tin c) họ d) học Câu 19. Công thức tính cột Phải trả (C1), biết rằng Phải trả được giảm giá 5% từ Thành tiền (B1) là: a) =B1*5% b) =B1*0.05 c) =B1*0.95 d) Tất cả đều đúng Câu 20. Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “Tin” và ô B5 chứa “Học B”. Để ô C5 cho kết quả là “Tin Học B” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau : a) = A5 + “ “ + B5 b) = A5 + B5 c) = A5 & “ “& B5 d) = A5 & B5 Câu 21. Trong Excel, để tìm các số thỏa điều kiện >=5 và <=10, ta dùng : a) Hàm IF và hàm AND. b) Hàm IF và hàm OR. c) Hàm IF và hàm NOT. d) Tất cả đều đúng.
  • 14. Câu 22. Với các biểu thức hay Hàm sau , hãy cho biết biểu thức hay Hàm nào cho kết quả là FALSE: a) =“Tin học B”>=“Tin học B” b) =21/6>=4 c) =MOD(11,2)=1 d) Tất cả đều sai Câu 23. Hàm MATCH gồm bao nhiêu đối số? a) 2 b) 3 c) 5 d) 6 Câu 24. Hàm INDEX gồm bao nhiêu đối số? a) 2 b) 3 c) 5 d) 6 Câu 25. Để sử dụng chức năng sort với nhiều tiêu chí, ta chọn công cụ: a) Add Level b) Add Field c) Add Value d) Add Cell Câu 26. Chức năng copy to another location trong Advanced Filter dùng để a) Sao chép bảng tính gốc đến vùng khác b) Sao chép kết quả sau khi lọc sang vùng khác c) Sao chép vùng điều kiện d) Tất cả đều sai Câu 27. Khi nhập chữ “Tin học” vào ô A1, Mặc định chữ này được canh : a) Canh phải b) Canh trái c) Canh giữa c) Cả a,b,c đều sai
  • 15. Câu 28. Hàm = AND (A1>4 ,A2<10) trả về TRUE trong trường hợp nào sau đây: a) Giá trị A1=3, A2=5 b) Giá trị A1=3 , A2=20 c) Giá trị A1=5 , A2=9 d) Giá trị A1=5 , A2=11 Câu 29. Cho trước cột “ ” có địa ch E1:E10. Để đếm số học sinh có điểm trung bình từ 8 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: a) =COUNT(E1:E10)
 b) =COUNTIF(E1:E10,>=8) c) =COUNTA(E1:E10,9)
 d) =COUNTIF(E1:E10,”>=8”) Câu 30. Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để ch thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là: a) =A2 – B2
 b) =MINUTE(A2) – MINUTE(B2)
 c) =HOUR(A2) – HOUR(B2)
 d) =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2) + SECOND(A2-B2)/60 Câu 31. Biểu thức = IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là: a) False b) “Dung” c) True d) “Sai” Câu 32. Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 200m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian chạy của các vận động viên (tính bằng
  • 16. giây) có địa ch từ ô B2 đến ô B12. Để điền công thức xếp vị thứ cho các vận động viên (ô C2) thì dùng công thức: a) =RANK(B2,B2:B12)
 b) =RANK(B2,$B$2:$B$12) c) =RANK(B2,$B$2:$B$12,0) d) =RANK(B2,$B$2:$B$12,1) Câu 33. Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là: a) Dấu phẩy (,) b) Dấu chấm (.) c) Dấu chấm phẩu (;) d) Tùy thu h h h nh n C n P n 
 Câu 34. Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tậ IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”))) a) Giỏi b) Yếu c) TB d) Khá Câu 35. Với công thức =RIGHT(“OFFICE2010”,2) thì kết quả trả về sẽ là: a) Một kiểu dữ liệu dạng số 
 b) Một kiểu dữ liệu dạng chuổi 
 c) Cả câu a và b đều đúng 
 d) Cả câu a và b đều sai 

  • 17. Câu 36. Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả là: a) True hoặc False b) True c) Cả True hoặc False d) False Câu 37. Công thức nào dưới đây là đúng: a) =SUM(A1);SUM(A5) b) =SUM(A1);SUM(A5) c) =SUM(A1-A5) d) =SUM(A1:A5) Câu 38. Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây: a) Hàm SUM (TOTAL) / TOTAL () b) Hàm Medium () c) Hàm TOTAL (SUM) / SUM () d) Hàm Average () Câu 39. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Space d) Cả hai cách thứ nhất và thứ ba đều được Câu 40. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện a) Format – Filter –AutoFilter b) Insert – Filter – AutoFilter
  • 18. c) Data – Filter – AutoFilter c) View –Filter – AutoFilter Câu 41. Trong bảng tính Excel , hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thoả mãn 1 điều kiện cho trước: a) Hàm Sum () b) Hàm Countif () c) Hàm Sumif () d) Hàm Sumifs () Câu 42. Trong bảng tính MS Excel, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả: a) TH b) TT c) TTTH d) TTTT Câu 43. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả: a) Số 123 b) Số 12 c) Chuỗi “123” d) Số 23 Câu 44. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) cho kết quả: a) tinhoc b) 6 c) VALUE! d) TINHOC Câu 45. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giá trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:
  • 19. a) Tin hoc b) #VALUE! c) 2008 d) Tin hoc2008 Câu 46. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả: a) #NAME! b) #VALUE! c) Giá trị kiểu chuỗi 2008 d) Giá trị kiểu số 2008 Câu 47. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả: a) 5 b) 6 c) 4 d) 3 Câu 48. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu? a) VALUE#? b) 15 c) 1970 d) 10
  • 20. Phần III. ACCESS Câu 1. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định a) Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ b) Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A c) Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A d) Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A Câu 2. Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm a) Link SubForm và Link MainForm b) Relationship SubForm và Relationship MainForm c) Link Child Field và Link Master Field d) Casecade Relate Field Câu 3. Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là a) Short Date b) Medium Date c) Long Date d) General Câu 4. Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là a) Quan hệ một - nhiều b) Quan hệ nhiều - một c) Quan hệ một - một d) Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một Câu 5. Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber a) Luôn luôn tăng b) Luôn luôn giảm c) Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo d) Tùy ý người sử dụng Câu 6. Biết trường DIEM có kiểu Number, ch nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM
  • 21. a) >0 or <=10 b) >=0 and <=10 c) >[diem]>0 or [diem]<=10 d) 0<=[diem]<=10 Câu 7. Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định a) Các trường mà Form sẽ gắn kết b) Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết c) Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết d) Form không có thuộc tính này Câu 8. Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta phải đặt các thuộc tính a) Name=HOTEN b) Control Source=HOTEN c) Name=HOTEN và Control Source=HOTEN d) Đặt Name và Control Source bất kỳ Câu 9. Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 10. Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn ở mục a) Index b) Index and Sort c) Sort d) Show Câu 11. Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để a) Sao chép thông tin giữa các bảng b) Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng c) Di chuyển thông tin giữa các bảng d) Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau
  • 22. Câu 12. Một khóa chính phải a) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau) b) Không được rỗng c) Xác định duy nhất một mẫu tin d) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin Câu 13. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau a) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu b) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu c) Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết d) Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết Câu 14. Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ a) Một Table hoặc một Query b) Một hoặc nhiều Query c) Một Table và nhiều Query d) Nhiều Table và nhiều Query Câu 15. Khóa ngoại là a) Một hoặc nhiều trường trong một bảng b) Một mẫu tin đặc biệt c) Không là khóa chính của bảng nào hết d) Cả ba câu (a), (b), (c) đúng Câu 16. Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải a) Có ít nhất một mẫu tin b) Có ít nhất ba trường c) Có chung ít nhất một trường d) Cả ba câu (a), (b), (c) đúng Câu 17. Trong Access 2010, muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
  • 23. a) Edit/Tool… b) Insert/Relationships c) View/Relationships d) Tool/Relationships Câu 18. Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì a) Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ b) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu c) Qui định khoá chính d) Qui định dữ liệu của Field Câu 19. Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải a) Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa b) Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang c) Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được d) Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa Câu 20. Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì a) Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu b) Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó c) Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form d) Cả hai câu (a), (b) đúng Câu 21. Thuộc tính Control Source của Label quy định a) Label không có thuộc tính này b) Qui định tên của Label c) Qui định giá trị hiển thị của Label d) Cả ba câu (a), (b), (c) sai Câu 22. Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào
  • 24. a) Form Header b) Form Footer c) Detail d) Tuỳ ý Câu 23. Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán a) Cộng, trừ b) Nhân, chia c) So sánh : <>,>=,<= d) Cả ba câu (a), (b), (c) đúng Câu 24. Quy định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là a) > b) < c) @ d) & Câu 25. Quy định dữ liệu nhập ch được phép là các chữ cái từ A đến Z hoặc ký số từ 0 đến 9 và bắt buộc phải nhập vào, ta sử dụng ký hiệu trong phần khai báo Input Mask là a) ? b) < c) A d) @ Câu 26. Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ màu xanh ta thực hiện a) Input Mask:>[Blue] b) Format:“Blue” c) Format:@[Blue] d) Input Mask:Blue
  • 25. Câu 27. Trong Form, muốn thu nhỏ Form tại Form view thì chọn thuộc tính nào a) Pop Up: Yes b) Control Box: No c) Min/Max Button: None d) Cả hai câu (A), (C) đúng Câu 28. Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn a) Cascade Update Related Fields b) Enforce Referential Integrity c) Không thể thực hiện được d) Cascade Delete Related Records Câu 29. Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đây a) Record Operations, Add New Record b) Record Navigation, New Record c) Record Navigation, Add New Record d) Go to Record, New Câu 30. Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào a) Datasheet View b) Design View c) Form View d) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng Câu 31. Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây a) Record Navigation, Find Record b) Record Navigation, Find Next c) Record Operations, Find Record
  • 26. d) Record Operations, Find Next Câu 32. Muốn tạo ra bảng với dữ liệu nguồn lấy từ những Table hoặc Query, ta sử dụng loại Query nào sau đây a) Update Query b) Make Table Query c) Append Query d) Select Query Câu 33. Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép di chuyển mẫu tin về mẫu tin đầu tiên, ta chọn loại, hành động nào sau đây a) Record Navigation, Goto First Record b) Record Navigation, Goto Last Record c) Record Navigation, Goto Previous Record d) Record Navigation, Goto Next Record Câu 34. Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép di chuyển mẫu tin đến mẫu tin kế tiếp, ta chọn loại, hành động nào sau đây a) Record Navigation, Goto Previous Record b) Record Operations, Goto Next Record c) Record Operations, Goto Previous Record d) Record Navigation, Goto Next Record Câu 35. Công cụ Query dùng để a) Cập nhật dữ liệu cho Table b) Trích lọc và tính toán dữ liệu theo điều kiện cho trước từ các Table hoặc Query c) Xoá các mẫu tin trong Table d) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng Câu 36. Giả sử trong Table có trường LUONG có dữ liệu kiểu Number ch nhận các giá trị từ 500000 đến 1000000, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho trường LUONG a) 500000<[LUONG]<=1000000 b) [LUONG]>=500000 Or [LUONG]<=1000000
  • 27. c) >500000 And<=1000000 d) >=500000 And <=1000000 Câu 37. Tạo một Query trong đó có Field NGAY, để Query này ch cho phép hiển thị những mẫu tin có NGAY từ 15/04/2009 đến 15/05/2009 thì tại dòng Criteria của Field NGAY ghi a) >=#15/04/2009# And <#15/05/2009# b) >=“15/04/2009” And <=“15/05/2009” c) Between #15/04/2009# And #15/05/2009# hoặc >=#15/04/2009# And <=#15/05/2009# d) Between #15/04/2009# And <#15/05/2009# Câu 38. Để chuyển đổi dạng Form (Single Form, DataSheet, …) ta chọn thuộc tính nào của Form a) Default View b) Record Source c) Navigation Button d) Modal Câu 39. Khi xoá Form “KhachHang” thì: a) Tất cả các Macro cài trong Form sẽ mất b) T t cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị m t c) Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất d) Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về khách hàng không bị mất Câu 40. Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể chứa: a) Các phép toán b) Các tên trường
  • 28. c) Các hàm d) Các thủ tục Câu 41. Khi sử dụng công cụ From Wizard để tạo Form , ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form a) 2 b) 3 c) 4 d) Nhiều hơn nữa Câu 42. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục a) Enforce Referential Integrity b) Cascade Update Related Fields c) Cascade Delete Related Record d) Primary Key Câu 43. Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau a) HO TEN b) HỌ TÊN c) HO&TEN d) HO!TEN Câu 44. Trong một truy vấn (Query) ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 45. Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau ) “ABC” L k “A*” b) “A*” Like “ABC” c) “ABC” Like “C*” d) “ABC” Like “*A*”
  • 29. Câu 46. Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển a) Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number b) Tuỳ thuộc người sử dụng c) Bắt bu c gắn k t với m ường kiểu Yes/No d) Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text Câu 47. Trong Access tổng số Table có thể mở cùng lúc là: a) 64 b) 256 c) 1024 c) Không giới hạn Câu 48. Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm a) 10 b) 2 c) 3 d) Không có Câu 49. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì a) Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó b) Ta phải đổi tên cho các trường đó c) Truy vấn không thể thực hiện được d) Vẫn tạo truy v n b nh hường Câu 50. Trong Ms Access, khi thiết kế truy vấn, tại dòng Criteria của trường Hoten của bảng Sinhvien, ta lập điều kiện Like “Nguyễn*” sẽ cho kết quả là gì? a) Những sinh viên có tên Nguyễn b) Những sinh viên có họ Nguyễn
  • 30. c) Những sinh viên có “Nguyễn” trong Hoten d) Những sinh viên không có “Nguyễn” trong Hoten Câu 51. Trong Ms Access, khi thiết kế truy vấn, tại dòng Criteria của trường Diachi của bảng Khachhang, ta lập điều kiện Is Not Null sẽ cho kết quả là gì? a) Những khách hàng mà cột Diachi có dữ liệu khác rỗng b) Những khách hàng mà cột Diachi có dữ liệu rỗng c) Những khách hàng mà cột Diachi có dữ liệu bất kì d) Những khách hàng mà cột Diachi có dữ liệu thỏa điều kiện Câu 52. Trong MS Access, để lọc những sinh viên chưa nhập Diachi, khi thiết kế Query, tại dỏng Criteria ta nhập a) Is Not Null b) Is Null c) =”” d) <>”” Câu 53. Kiểu ngày giờ trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong dấu: a) # # b) & & c) $ $ d) * * Câu 54. Trong MS Access, hàm Date() có ý nghĩa là a) Trả về ngày tháng năm hiện hành b) Trả về ngày giờ hiện hành c) Trả về thứ ngày tháng năm hiện hành d) Trả về năm hiện hành Câu 55. Trong MS Access, khi thiết kế Query, để lọc ra những sinh viên có năm sinh 1985 thì tại trường Ngaysinh ta lập điều kiện là a) year(Ngaysinh)=1985 b) year([Ngaysinh])=1985 c) [Ngaysinh]=1985
  • 31. d) Ngaysinh=1985 Câu 56. Trong MS Aceess, khi thiết kế Query, để lọc ra những sinh viên có điểm trung bình đạt loại Khá (từ 6.5 đến dưới 8) thì tại trường DiemTB ta lập điều kiện là a) between 6.5 and 8 b) >6.5 and <8 c) >=6.5 or <8 d) >=6.5 and <8 Câu 57. Trong MS Access, khi thiết kế Query, để ghép hai trường “Hosv” và trường “Tensv” thành một trường “Hotensv” thì trường mới là a) Họ tên sv:[Hosv]& “ ”&[Tensv] b) Hosv & Tensv c) [Hosv]+[Tensv] d) [Hosv]&[Tensv] Câu 58. Trong MS Acces, hàm If rút gọn được phát biểu như sau: a) If(biểu thức, giá trị đúng, giá trị sai) b) IIf(biểu thức, giá trị đúng, giá trị sai) c) If( biểu thức, giá trị sai, biểu thức đúng) d) Iff(biểu thức, giá trị đúng, giá trị sai) Câu 59. Trong MS Access, khi thiết kế truy vấn Crosstab có bao nhiêu trường được dùng làm tiêu đề dòng (Row heading) ? a) 1 trường b) 2 trường c) 3 trường d) Nhiều trường Câu 60. Trong MS Access, khi thiết kế truy vấn Crosstab có bao nhiêu trường được dùng làm tiêu đề cột (Column heading) ? a) 1 trường b) 2 trường c) 3 trường
  • 32. d) Nhiều trường Câu 61. Trong MS Access, khi thiết kế truy vấn Crosstab cần ít nhất bao nhiêu trường? a) 1 trường b) 2 trường c) 3 trường d) Nhiều trường Câu 62. Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form a) 2 b) 3 c) 4 d) Nhiều hơn nữa Câu 63. Trong MS Access, một biểu mẫu (Form) được thiết kế để: a) Hiển thị một bảng hoặc một truy vấn b) In một báo cáo c) Thực hiện một truy vấn d) Sắp xếp dữ liệu Câu 64. Trong MS Access, một biểu mẫu (Form) gồm những thành phần nào? a) Form Header b) Form Footer c) Detail d) Cả ba thành phần trên Câu 65. Các trường cần hiển thị trên Form được đặt ở phần nào của Form khi thiết kế? a) Detail b) Form Footer c) Form Header d) Hoặc Form Footer hoặc Form Header
  • 33. Câu 66. Trong MS Access, để tạo nút lệnh dùng để di chuyển đến bản ghi khác trên Form bằng Wizard thì ta chọn nhóm hành động nào? a) Record Navigations b) Form Operations c) Report Operations d) Record Operationd Câu 67. Trong MS Access, để tạo nút lệnh dùng để di chuyển đến bản ghi cuối cùng trên Form bằng Wizard thì ta chọn Record Navigations rồi chọn loại hành động nào? a) Go to First Record b) Go to Last Record c) Go to Next Record d) Go to Previous Record Câu 68. Trong MS Access, để tạo nút lệnh dùng để di chuyển đến bản ghi phía trước trên Form bằng Wizard thì ta chọn Record Navigations rồi chọn loại hành động nào? a) Go to First Record b) Go to Last Record c) Go to Next Record d) Go to Previous Record Câu 69. Trong MS Access, khi thiết kế Form, để tạo nút lệnh dùng để mở biểu mẫu Form khác bằng Wizard thì ta chọn nhóm hành động và loại hành động nào? a) Chọn nhóm Record Navigatons và hành động Move Next b) Chọn nhóm Form Operations và hành động Open Form c) Chọn nhóm Report Operations và hành động Print Preview d) Chọn nhóm Record Operations và hành động Add New Record