SlideShare a Scribd company logo
1 of 133
Download to read offline
Khoa CNTT 1 
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI ÔN TẬP ACCESS 
Câu 1: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no để trường hợp True hiện thị “nam”, 
trường hợp False hiện thị là “nu” tại format gõ : 
a. ; ‘’nu’’;’’nam’’ b. ; ‘’nam’’;’’nu’’ c. ; ‘’yes’’;’’no’’ d. ; ‘’no’’;’’yes’’ 
Câu 2: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). 
Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập 
a. Tại Inputmask : CC000 b. Tại Fomat :LL999 
c. Tại input mask :LL999 d. Tại inputmask :LL000
Khoa CNTT 2 
Câu 3: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Cho biết đây là lỗi gì? <Anh 27> 
a. Do mã nhân viên được nhập lặp lại nhiều lần 
b. Do nhập mã nhân viên không đúng kiểu dữ liệu 
c. Do Mã nhân viên là số tự động nên không cần nhập dữ liệu 
d. Do nhập nhân viên bán hàng trong bảng Hoadon mà mã nhân viên đó chưa có 
trong bảng NHANVIEN (Bảng Nhanvien có quan hệ với bảng hoadon) 
Câu 4: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in thường dùng kí tự: 
a. < b. > c. ! 
d. @ 
Câu 5: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn: 
a. Record/filter/excluding selection b. Record/filter/filter by selection 
c. Record/filter/filter by Form 
d. Record/filter/advanced filter /sort 
Câu 6: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 
0;(0);;’’Null’’ khi nhập số dương thì dữ liệu hiện thị là: 
a. Hiển thị chữ Null 
b. Thêm dấu + phía trước số dương 
c. Thêm dấu ( ;) phía trước số dương 
d. Hiện thị bình thường 
Câu 7: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị: <Anh 1> 
a. Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
Khoa CNTT 3 
b. Dữ liệu kiểu văn bản. 
c. Dữ liệu kiểu ngày tháng . d. Dữ liệu kiểu logic . 
Câu 8: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh 
23> 
a. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. 
b. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. 
c. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. 
d. Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu. 
Câu 9: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? 
<Anh 23> 
a. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. 
b. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. 
c. Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu. d. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
Khoa CNTT 4 
Câu 10: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) 
Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng 
Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: 
a. Dd/mm/yy b. Dddddd 
c. Mm/dd/yy d. Long date 
Câu 11: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. 
<Anh 1> 
a. 07A00001N 
b. Chấp nhận tất cả các giá trị. 
c. 07A000100 d. 07A001000 
Câu 12: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? 
<Anh 23> 
a. Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu. 
b. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Khoa CNTT 5 
c. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. 
d. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. 
Câu 13: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính 
Input mask. <Anh 1> 
a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . 
b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. 
c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. d. Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập. 
Câu 14: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Nhân viên có quan hệ với bảng Hoá đơn thông qua 
truờng MNV là mối quan hệ gì? <Anh 20> 
a. n-1 b. 1-1 c. 1-n d. n-n
Khoa CNTT 6 
Câu 15: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? 
<Anh 22> 
a. Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. 
b. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. 
c. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. 
d. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. 
Câu 16: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng a. Loại bỏ các giá trị trùng nhau . 
b. Sao chép thông tin giữa các bảng 
c. Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau d. Di chuyển thông tin giữa các bảng 
Câu 17: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như 
hình 1. Nguyên nhân của lỗi trên là gì? <Anh 21> 
a. Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. b. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. 
c. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. d. Lỗi do không chọn các mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
Khoa CNTT 7 
Câu 18: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như 
hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 20> 
a. Sản phẩm 
b. Hoá đơn 
c. Khách hàng 
d. Chi tiết hoá đơn 
Câu 19: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) 
Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"không có";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: 
a. Để trống 
b. Không có c. @ 
d. Không biết 
Câu 20: Kiểu dữ liệu TEXT có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu ký tự 
a. 255 b. 256 
c. tùy thuộc vào dung lượng ổ cứng 
d. 64 
Câu 21: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? 
<Anh 22> 
a. Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Khoa CNTT 8 
b. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. 
c. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. 
d. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. 
Câu 22: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). 
Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự sau là số có thể nhập hoặc không 
a. Tại inputmask :LL999 b. Tại Fomat :LL999 
c. Tại input mask :LL000 d. Tại Inputmask : CC000 
Câu 23: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính 
thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là 
a. Yes b. No 
c. Tuỳ ý 
d. Không có thuộc tính này 
Câu 24: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 
0;(0);;’’Null’’ khi nhập số âm thì dữ liệu hiện thị là: 
a. Thêm dấu ( -) phía trước số âm b. Hiển thị bình thường 
c. Thêm dấu () phía trước số âm 
d. Hiển thị chữ Null 
Câu 25: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL 
a. Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin. 
b. Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu c. Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu 
d. Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
Khoa CNTT 9 
Câu 26: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask 
nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. 
<Anh 1> 
a. 07.C00010N 
b. 07.D00001N 
c. Không chấp nhận giá trị nào cả. 
d. 07.A0001NB 
Câu 27: Các đối tượng chính trong CSDL access 
a. Table, query, form, report,macro,modul 
b. Table, query, form, report, page,macro,modul 
c. Table, query, form, report,label, page,macro,modul d. Table, query, form, report,Macro, 
Câu 28: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. 
<Anh 1> 
a. Format. b. Caption. 
c. Input Mask. 
d. Field Size.
Khoa CNTT 10 
Câu 29: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị tính(DVT), đơn giá(DG) 
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm 
a. Text. 
b. Memo. 
c. Currency. d. Number. 
Câu 30: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). 
Giả sử tại thuộc tính validation rule của trường loại hoá đơn (LHD) gõ : 
In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) Thì kết quả thể hiện là: 
a. Trường LHD nhập đồng thời N,X,C,T 
b. Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :N " 
c. Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :C 
d. Trường LHD chỉ được phép nhập một trong các giá trị là :N , X ,C,T 
Câu 31: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm thì tại 
format ta gõ: 
a. dd/mm/yy b. mm/dd/yy c. long date d. short date 
Câu 32: Quan hệ Một-Một (One-to-One): <Anh 2> 
a. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. 
b. Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều. 
c. Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau. d. Không tồn tại mối quan hệ này.
Khoa CNTT 11 
Câu 33: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định 
cung cách hiển thị...của trường. <Anh 1> 
a. Field Size. b. Format. 
c. Input Mask. 
d. Validation Rule. 
Câu 34: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày 
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) 
Để mã nhân viên( MNV) trong bảng Nhân Viên được đánh số tự động (1,2…) ta chọn kiểu dữ liệu là gì? 
a. Number . 
b. AutoNumber. c. Yes/No . 
d. Text. 
Câu 35: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thao tác xử lý trên CSDl đó: 
a. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive read only b. File/ Open/ tại Tab Open chọn read only 
c. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive 
d. File/ Open/ tại Tab Open chọn Open 
Câu 36: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). 
Giả sử trường loại hoá đơn (LHD)chỉ được phép nhập một trong các giá trị N (nhập) X(xuất),C(chuyển),T(trả) Thì chọn thuộc tính: 
a. Default: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) 
b. Validation text: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) 
c. Validation rule: or(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
Khoa CNTT 12 
d. Validation rule: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) 
Câu 37: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận giá trị: <Anh 1> 
a. Dữ liệu kiểu số . 
b. Dữ liệu kiểu logic . 
c. Dữ liệu kiểu văn bản. 
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng . 
Câu 38: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn 
<Anh 20> 
a. Mã hoá đơn(MHD) 
b. Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP) 
c. Mã sản phẩm(MSP) 
d. Số luợng(SL) 
Câu 39: Cho biết cách khắc phục khi xuất hiện thông báo lỗi sau? <Anh 24> 
a. Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày hiện tại 
trong máy tính.
Khoa CNTT 13 
b. Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại 
trong máy tính. 
c. Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy 
d. Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày giao nhận hoá đơn. 
Câu 40: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: <Anh 1> 
a. Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. b. Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện 
c. Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. 
d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. 
Câu 41: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) 
Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu tại input mask gõ: !999-0000000 kết quả thể hiện là: 
a. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số điện thoại không bắt buộc phải nhập . 
b. 3 kí tự đầu là số bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt 
buộc phải nhập . 
c. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập . 
d. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là 
chữ không bắt buộc phải nhập .
Khoa CNTT 14 
Câu 42: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như 
hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào <Anh 20> 
a. Khách hàng b. Hoá đơn 
c. Chi tiết hoá đơn d. Nhân viên 
Câu 43: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. 
<Anh 1> 
a. 07C000010N 
b. 07D000001N 
c. Chấp nhận tất cả các giá trị. 
d. 07A00001NB 
Câu 44: Tại sao khi thiết kế bảng danh sách sinh viên người ta không lấy trường Tên 
làm khoá chính? 
a. Vì ứng với mỗi giá trị của trường Tên không xác định duy nhất một bản ghi. 
b. Vì trường Tên thường có kiểu Text 
c. Vì Trường Tên dài dòng khó nhớ. 
d. Vì lấy trường Tên làm khoá chính sẽ ảnh hưởng đến tốc độ truy xuất dữ liệu.
Khoa CNTT 15 
Câu 45: OLE Object là đối tượng nhúng và liên kết 
a. Thêm vào đối tượng hình ảnh b. Tất cả đều đúng 
c. Thêm vào đối tượng âm thanh 
d. Thêm vào đối tượng đồ họa 
Câu 46: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa 2 bảng ? 
a. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu 
b. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu 
c. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa 
d. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số 
Câu 47: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh) Hãy nêu cách khác phục lỗi <Anh 26> 
a. Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự 
b. Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá. c. Bỏ thuộc tính khóa chính của trường 
d. Kiểm tra thuộc tính value của trường 
Câu 48: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: <Anh 1> 
a. Đặt tên trường. b. Mô tả trường.
Khoa CNTT 16 
c. Chọn kiểu trường. 
d. Thiết lập các thuộc tính trường. 
Câu 49: Nhập các bảng và các đối tượng từ tập tin khác vào CSDL hiện thời 
a. Table wizard b. Design view 
c. Link table 
d. Import table 
Câu 50: Muốn mở CSDL bất kì chỉ quan sát và không thay đổi nội dung CSDl đó: 
a. Tất cả đều sai 
b. File/ Open/ tại Tab Open chọn Open 
c. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive d. File/ Open/ tại Tab Open chọn read only 
Câu 51: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự: 
a. > b. < c. ! 
d. @ 
Câu 52: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Sản phẩm gồm trường nào? <Anh 
20> 
a. Mã khách hàng, tên công ty,địa chỉ , thành phố, điện thoại b. Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh. 
c. Mã sản phẩm , tên sản phẩm,đơn vị tính, đơn giá 
d. Mã hoá đơn ,loại hoá đơn, mã khách hàng,mã nhân viên , ngày lập hóa đơn, ngày giao hàng. 
Câu 53: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
Khoa CNTT 17 
a. Record/filter/advanced filter /sort b. Record/filter/filter by selection 
c. Record/filter/filter by Form 
d. Record/filter/excluding selection 
Câu 54: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade update related fields" có nghĩa là: 
a. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá 
b. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi c. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá 
d. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo. 
Câu 55: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber 
a. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo 
b. Luôn luôn tăng 
c. Luôn luôn giảm 
d. Tùy ý người sử dụng 
Câu 56: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Cách khắc phục <Anh 27> 
a. Bỏ mối liên kết giữa NhanVien và HoaDon 
b. Tìm và nhập cho đúng giá trị mã nhân viên đã có trong bảng Nhanvien. 
c. Kiểm tra giá trị vừa nhập đã tồn tại trước đó hay chưa và sửa lại sao cho không 
trùng nhau 
d. Bỏ qua, không nhập mã nhân viên trong bảng Hoadon 
Câu 57: Bảng (Table) là gì?.
Khoa CNTT 18 
a. Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. 
b. Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các 
cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). 
c. Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu. 
d. Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu 
Câu 58: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bao nhiêu bảng <Anh 20> 
a. 5 bảng b. 4 bảng 
c. 3 bảng d. 6 bảng 
Câu 59: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) 
Trường giới tính có kiểu yes/no , display conttrol :textbox, thuộc tính FORMAT gõ: 
;"nam"[blue];"nu"[red] khi chọn giới tính là yes thì dữ liệu sẽ là: 
a. Nam và màu đỏ 
b. Yes và màu xanh 
c. Nam và màu xanh d. Nu và màu đỏ
Khoa CNTT 19 
Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask 
nếu định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. 
<Anh 1> 
a. Chấp nhận tất cả các giá trị. 
b. 07D000001 c. 07C000010 
d. 07A00001N 
Câu 61: Sắp xếp lại các bước sau đây để thiết kế một CSDL 
1: Xác định mục tiêu khai thác dữ liệu 
2: Xác định các trường dữ liệu trong từng bảng 
3:Xác định mối quan hệ giữa các bảng 
4: Xác định các bảng dữ liệu 
5:Tinh chỉnh, hiệu chỉnh lại thiết kế 
6: Nhập dữ liệu mẫu 
a. 1, 4, 5, 2, 3, 6 b. 1, 2, 3, 4, 5, 6 c. 1, 3, 2, 4, 6, 5 d. 1, 4, 2, 3, 5, 6 
Câu 62: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;- 
0;;’’Null’’ khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là: 
a. Để trống 
b. Hiện thị chữ Null c. Hiện thị 0 
d. Hiện thị chữ zero
Khoa CNTT 20 
Câu 63: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào? <Anh 1> 
a. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]). b. Không bắt đầu là chữ số 
c. Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên. d. Không theo một quy cách nào cả 
Câu 64: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là: 
a. Bản ghi (Record) 
b. Trường( Field) 
c. Thuộc tính (Field properties) 
d. Trường khóa( Primari key) 
Câu 65: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo thứ tự 
sau : 
a. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu b. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu c. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết d. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
Khoa CNTT 21 
Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. 
<Anh 1> 
a. Chấp nhận tất cả các giá trị. 
b. 07D000001 c. 07C000010 
d. 07A00001N 
Câu 67: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng <Anh 
20> 
a. Mã khách hàng(MKH) 
b. Tên công ty (TCT) 
c. Điện thoại(DT) 
d. Thành phố 
Câu 68: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; ‘’nam’’;’’nu’’ thì dữ liệu hiện thị sẽ là: 
a. Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam” 
b. Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu” c. Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No” d. Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes”
Khoa CNTT 22 
Câu 69: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: <Anh 1> 
a. Chọn kiểu trường. 
b. Đặt tên trường. c. Mô tả trường. 
d. Thiết lập các thuộc tính trường. 
Câu 70: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính 
a. Text 
b. Tất cả đáp án đưa ra c. OLE object 
d. Hyper link 
Câu 71: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). 
Để trường loại hoá đơn (LHD) luôn ngầm định là ‘’X’’: 
a. Validation text gõ ‘‘X’’ 
b. Default gõ : ‘‘X’’ 
c. Validation rule gõ ‘‘X’’ 
d. Format gõ : ‘‘X’’
Khoa CNTT 23 
Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để: <Anh 1> 
a. Mô tả trường . 
b. Đặt tên trường. 
c. Chọn kiểu trường. 
d. Thiết lập các thuộc tính trường. 
Câu 73: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) 
Trường họ tên (HT) có kiểu (TEXT) để họ tên tối đa 30 kí tự ta chọn thuộc tính : 
a. Format:30 
b. Filed size: >=30 c. Filed size: <=30 
d. Filed size: 30 
Câu 74: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ 
trên 
a. CPU b. ổ Đĩa c. ROM d. RAM
Khoa CNTT 24 
Câu 75: Hình 3, để đồng ý thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu, ta tích kiểm vào mục? <Anh 21> 
a. Cascade Delete Related Record. b. Cascade Update Related Fields. c. Enforce Referential Integrity. 
d. Tất cả đều đúng. 
Câu 76: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính 
Properties nhận giá trị nào? 
a. Combo Box b. List Box 
c. Text Box 
d. Cả 3 đáp án trên 
Câu 77: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? 
<Anh 23> 
a. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. b. Lỗi vi phạm các nguyên tắc đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. 
c. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. 
d. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. 
Câu 78: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL? 
a. Là một công cụ quản lý CSDL 
b. Là một công cụ lập trình CSDL 
c. Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL. 
d. Là công cụ dùng xử lý CSDL 
Câu 79: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây không thể làm khoá chính 
a. Memo 
b. Tất cả đáp án đưa ra c. OLE object
Khoa CNTT 25 
d. Hyper link 
Câu 80: Microsoft Access là gì? 
a. Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu. 
b. Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính. c. Là một phần mềm soạn thảo. 
d. Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu. 
Câu 81: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là 
a. Short Date 
b. Medium Date 
c. Long Date 
d. General 
Câu 82: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho 
phép của trường. <Anh 1> 
a. Input Mask. b. Format. 
c. Field Size. 
d. Caption.
Khoa CNTT 26 
Câu 83: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: <Anh 1> 
a. Chọn kiểu trường. 
b. Đặt tên trường. c. Mô tả trường. 
d. Thiết lập các thuộc tính trường . 
Câu 84: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) 
Muốn trường họ tên(HT) luôn phải nhập thì phải chọn thuộc tính: 
a. Required :No b. Required :yes c. Index : yes 
d. Index : No 
Câu 85: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Nhân viên <Anh 20> 
a. Mã nhân viên(MNV) 
b. Giới tính(GT) 
c. Mã nhân viên(MNV), ngày sinh(NS) 
d. Địa chỉ(DC)
Khoa CNTT 27 
Câu 86: Các quy tắc nào sau đây là sai khi thiết kế một CSDL a. Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ kể cả khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác. b. Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này c. Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất. d. Tất cả đều sai 
Câu 87: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: <Anh 1> 
a. Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. 
b. Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... 
c. Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. 
d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. 
Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). 
Yêu cầu ngày lập hoá đơn (NLHD) nhỏ hơn ngày hiện tại chọn thuộc tính: 
a. Validation text : <=date() b. Validation rule : <=day() c. Validation rule : <=date() d. Validation text : <=day() 
Câu 89: Đâu là một hệ quản trị CSDL 
a. Windows b. Access 
c. Word 
d. Excel
Khoa CNTT 28 
Câu 90: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) 
Đó là lỗi gì? <Anh 25> 
a. Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau 
b. Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu 
c. Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu 
d. Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau 
Câu 91: Các quy tắc nào sau đây là đúng khi thiết kế một CSDL a. Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ (trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác). b. Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này c. Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất. d. Cả 3 quy tắc trên đều đúng 
Câu 92: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào <Anh 20> 
a. Nhân viên 
b. Chi tiết hoá đơn c. Hoá đơn 
d. Sản phẩm 
Câu 93: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) 
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân viên 
a. Now.
Khoa CNTT 29 
b. AutoNumber. c. Number. 
d. Date/time. 
Câu 94: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) 
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Họ tên (HT) trong bảng Nhân viên 
a. Text. 
b. Memo. 
c. Number. d. Char. 
Câu 95: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). 
Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến 
01/05/2013 chọn thuộc tính: 
a. Validation rule : >=’’ 01/03/2013 ‘’ and <=’’01/05/2013’’ 
b. Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013# 
c. Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013* 
d. Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$ 
Câu 96: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để: <Anh 1> 
a. Độ dài tối đa cho phép của trường. 
b. Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... 
c. Cho phép hay không cho phép các giá trị trùng nhau. 
d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. 
Câu 97: Một hệ quản trị CSDL gồm: 
a. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu b. Ngôn ngữ mô tả dữ liệu
Khoa CNTT 30 
c. Tất cả câu trả lời đều đúng 
d. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu 
Câu 98: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện. <Anh 1> 
a. Validation Rule. 
b. Field Size. c. Format. 
d. Validation Text. 
Câu 99: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: 
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm <Anh 20> 
a. Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL) 
b. Mã sản phẩm(MSP) c. Tên sản phẩm(TSP) d. Đơn giá 
Câu 100: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần: 
a. Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi. b. Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột. 
c. Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
Khoa CNTT 31 
d. Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi. 
Câu 101: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) 
Hãy đưa ra cách khắc phục <Anh 25> 
a. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay 
chưa? 
b. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa? 
c. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa? 
d. Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa? 
Câu 102: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì kiểu trường phải chọn là: <Anh 1> 
a. Text. 
b. AutoNumber. c. Yes/No . 
d. Number . 
Câu 103: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh 
a. EditTool… 
b. ToolRelationships c. InsertRelationships 
d. ViewRelationships 
Câu 104: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
Khoa CNTT 32 
a. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được 
lưu chung vào một tập tin .MDB 
b. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu 
thành tập tin riêng 
c. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng 
d. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung 
vào tập tin .MDB 
Câu 105: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính 
Input mask. <Anh 1> 
a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . 
b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. 
c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. d. Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập. 
Câu 106: Khi thiết lập mối quan hệ giữa 2 bảng thì mỗi bảng phải có: 
a. Có chung ít nhất là một trường b. Có dữ liệu 
c. Có 3 trường trở lên 
d. Có cùng khoá chính
Khoa CNTT 33 
Câu 107: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự L trong khuôn dạng của thuộc tính 
Input mask. <Anh 1> 
a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . 
b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. 
c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. d. Vị trí dành cho cả chữ cái bắt buộc phải nhập. 
Câu 108: Hình 3, để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi xoá dữ liệu giữa hai bảng liên quan, ta 
tích kiểm vào mục? <Anh 21> 
a. Enforce Referential Integrity. 
b. Cascade Delete Related Record. c. Cascade Update Related Fields d. Tất cả đều đúng.
Khoa CNTT 34 
Câu 109: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau: 
Cho biết đó là lỗi gì? <Anh 26> 
a. Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa 
b. Để trống giá trị trường khóa 
c. Giá trị của trường khóa không có thứ tự d. Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số 
Câu 110: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) 
Trường DC có kiểu Text nếu muốn xuất hiện tiêu đề đầy đủ là ‘’địa chỉ’’ tại : 
a. Filed size gõ: địa chỉ 
b. Caption gõ: địa chỉ c. Format gõ: địa chỉ d. Default gõ: địa chỉ 
Câu 111: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc 
tính Input mask. <Anh 1> 
a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. b. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . 
c. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. 
d. Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Khoa CNTT 35 
Câu 112: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính ‘’ Cascade delete related records ‘’ có nghĩa là: 
a. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo 
b. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá’ 
c. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi d. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá 
Câu 113: Quan hệ nhiều nhiều (Many -to-Many) <Anh 2> 
a. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. 
b. Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau. c. Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều. 
d. Không tồn tại mối quan hệ này. 
Câu 114: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần: 
a. Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1 b. Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N c. Nhập cho bảng nào trước cũng được 
d. Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N 
Câu 115: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng CAPTION dùng để: <Anh 1>
Khoa CNTT 36 
a. Cho phép thiết lập giá trị mặc định 
b. Cho phép tạo tiêu đề cho từng trường 
c. Cho phép thiết kế các quy tắc nhập dữ liệu. d. Tạo câu thông báo khi quy tắc dữ liệu sai. 
Câu 116: ta có W: DatePart(w,[ngaylaphd]) Cho biết tham số w có ý nghĩa gì? 
a. lấy ra thứ trong tuần lập hóa đơn 
b. lấy ra quý lập hóa đơn 
c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn 
d. lấy ra ngày lập hóa đơn 
Câu 117: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA + Điểm KHUVUC (KHUVUC=1 cộng thên 1.5 điểm, KHUVUC=2NT cộng thên 1 điểm, KHUVUC=2 cộng thên 0.5 điểm ) ta thực hiện: <Anh 12> 
a. Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA] + 
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0))) 
b. Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA'' + 
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0))) 
c. Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA} + 
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0))) 
d. Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA + 
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
Khoa CNTT 37 
Câu 118: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn (Mã khách hàng là 
tham số nhập từ bàn phím) ta thực hiện: <Anh 13> 
a. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường MAKH chọn group by; Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng] 
b. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại 
Total của trường MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập 
Mã khách hàng] 
c. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MAKH chọn count;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập 
Mã khách hàng] 
d. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MAKH chọn Sum
Khoa CNTT 38 
Câu 119: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 6 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28> 
a. Crosstab Query 
b. Make Table Query c. Delete Query 
d. Select Query 
Câu 120: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 được nhập từ bàn phím ta thực hiện: <Anh 4> 
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: ''Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?'' 
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: [Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu? ] 
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: {Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu? 
} 
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?
Khoa CNTT 39 
Câu 121: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm MaSp, 
TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp. Ta thực hiện: <Anh 13> 
a. Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn sum, của Soluong chọn 
group by 
b. Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by, Tongsoluong chọn Sum 
c. Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn count , của Soluong chọn 
group by 
d. Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by, Tongsoluong chọn count 
Câu 122: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 của học phần tin 4 đã đạt ta thực hiện: <Anh 4> 
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột 
TENMON nhập: ''Tin 4''
Khoa CNTT 40 
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột 
TENMON nhập: [Tin 4] 
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột 
TENMON nhập: {Tin 4} 
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột 
TENMON nhập: Tin 4 
Câu 123: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 4 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28> 
a. Crosstab Query b. Select Query 
c. Append Query 
d. Update Query 
Câu 124: Tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu ta sử dụng truy vấn <Anh 3> 
a. Selec query 
b. Make table query
Khoa CNTT 41 
c. Appen query d. Update query 
Câu 125: Tăng toàn bộ đơn giá của bảng CHITIETHOADON lên 10% cho sản phẩm có đơn vị tính (DONVITINH) là ‘’lít’’ <Anh 14> 
a. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ: 
Chitiethoadon![dongia]*110/100) 
b. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON 
gõ:=iif([DONVITINH]=’’lít’’,Chitiethoadon![dongia],Chitiethoadon![dongia]*110 
/100) 
c. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON 
gõ:=iif([DONVITINH]=’’’’,Chitiethoadon![dongia]*110/100) 
d. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON 
gõ:=iif([DONVITINH]=’’lít’’,Chitiethoadon![dongia]*110/100,Chitiethoadon![do ngia]) 
Câu 126: Muốn tính BHYT bằng 5% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5> 
a. Tại CRITERIA của cột BHYT nhập: ''LUONGCB '' * 0.05 b. Tại Update To của cột BHYT nhập: ''LUONGCB '' * 0.05 
c. Tại CRITERIA của cột BHYT nhập: [LUONGCB ] * 0.05 
d. Tại Update To của cột BHYT nhập: [LUONGCB ] * 0.05 
Câu 127: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là HOA sinh tháng 2 ta thực hiện: 
<Anh 3> 
a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột 
NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2 
b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột 
NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2 
c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột 
NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2 
d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột 
NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
Khoa CNTT 42 
Câu 128: Đưa ra thông báo ‘’nhập ngày tháng năm ‘’ hiện ra MAHD và SOLUONG 
tương ứng theo tham số vừa nhập <Anh 13> 
a. Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của 
NGAYLAPHD gõ [nhập ngày tháng năm ] 
b. Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ 
‘’nhập ngày tháng năm ‘’ 
c. Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của 
NGAYLAPHD gõ #nhập ngày tháng năm # 
d. Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ 
#nhập ngày tháng năm # 
Câu 129: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh 
4> 
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10 
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Between 5 And 10 
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Khoa CNTT 43 
Câu 130: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn 
tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng hai bao gồm 
: mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số 
lượng, đơn giá. Ta thực hiện: <Anh 12> 
a. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1, 2 
b. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 or 
month([ngaylaphd])=2 
c. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 and 
month([ngaylaphd]=2 
d. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 and 2 
Câu 131: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA ta thực hiện: <Anh 6> 
a. Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA'' b. Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA] 
c. Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA} 
d. Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA
Khoa CNTT 44 
Câu 132: Thay tất cả đơn vị tính (DONVITINH) là ‘‘chai’’ thành ‘’lít’’ ta thực hiện: 
<Anh 14> 
a. Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,’’’’) 
b. Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,’‘chai’’) 
c. Tại update to của DONVITINHgõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,[DONVITINH]) 
d. Tại update to của DONVITINH gõ 
:iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,[DONVITINH],’‘lit’’) 
Câu 133: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng hai bao gồm 
: mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số 
lượng, đơn giá. sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 12> 
a. Appen query 
b. Make table query c. Select query
Khoa CNTT 45 
d. Crosstab query 
Câu 134: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là ‘’khách hàng tiềm năng’’ cho những 
hoá đơn có số luợng >100 <Anh 14> 
a. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: 
iif([soluong]>100,’’khách hàng tiềm năng’’) 
b. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: 
iif([soluong]>100,’‘khách hàng tiềm năng’’,’’ ‘‘) 
c. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: 
iif([soluong]<100,’‘khách hàng tiềm năng’’,’’ ‘‘) 
d. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: 
iif([soluong]>100,’’ ‘’, ‘’khách hàng tiềm năng’’)
Khoa CNTT 46 
Câu 135: Hình 1, Cho biết Delete Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28> 
a. biểu tượng 3 b. biểu tượng 6 c. biểu tượng 1 d. biểu tượng 4 
Câu 136: Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1980 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện: <Anh 3> 
a. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1980 b. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 1980 
c. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 1980 
d. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year(ngaysinh) = 1980
Khoa CNTT 47 
Câu 137: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: 
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA nhưng chưa có ngày giao nhận hàng (trường NGAYGNHANG để trống): <Anh 12> 
a. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :is Null “ 
b. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :is Not Null “ 
c. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :’’ ‘’ “ 
d. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : is Null 
Câu 138: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là “ đã nhận Hàng" cho Hoá đơn có 
NGAYGNHANG khác rỗng ngược lại “chưa nhận hàng" <Anh 14> 
a. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: 
iif([ngaygnhang]<>Null,’’đã nhận Hàng’’, ‘’chưa nhận Hàng’’) 
b. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: 
iif([ngaygnhang]=Null,’’Chưa nhận hàng’’,’’đã nhận Hàng’’) 
c. Tất cả đều đúng
Khoa CNTT 48 
d. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: 
iif(isnull([ngaygnhang]), ‘’chưa nhận Hàng’’,’’đã nhận hàng’’) 
Câu 139: Giảm đơn giá trong bảng chi tiết hoá đơn 10% cho hoá đơn có ngày lập 
02/09/2012 <Anh 14> 
a. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to 
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9) 
b. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to 
gõ:iif([NGAYLAPHD]=’’02/09/2012’’,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9,CHI 
TIETHOADON![DONGIA]) 
c. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.1,CHI TIETHOADON![DONGIA]) 
d. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9,CHI TIETHOADON![DONGIA])
Khoa CNTT 49 
Câu 140: Hình 1, Cho biết Update Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28> 
a. biểu tượng 2 b. biểu tượng 1 c. biểu tượng 3 d. biểu tượng 4 
Câu 141: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 7 hoặc 10 ta thực hiện: <Anh 4> 
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10, 7 
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10 OR 7 
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10 AND 7
Khoa CNTT 50 
Câu 142: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query đưa thông tin sản 
phẩm bán ra của từng ngày, biết rằng ngày lập hoá đơn được nhập từ bàn phím, ta thực hiện <Anh 13> 
a. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ [Nhập ngày 
tháng năm cần xem] 
b. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ {Nhập ngày 
tháng năm cần xem} 
c. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ 
month([ngaylaphd]) 
d. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ Nhập ngày 
tháng năm cần xem 
Câu 143: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA nhưng chỉ mã khách hàng la FAHASA,CINOTEC ta thực hiện: 
a. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘’FAHASA’’ , ‘’CINOTEC’’ 
b. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘’FAHASA’’ and ‘’CINOTEC’’ 
c. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘‘FAHASA’’ or ‘‘CINOTEC’’ 
d. Tại criteria của trường MAHD gõ : or(‘‘FAHASA’’,‘‘CINOTEC’’)
Khoa CNTT 51 
Câu 144: Cho biết mỗi Nhân viên lập bao nhiêu hoá đơn <Anh 13> 
a. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại 
Total của trường MANV chọn group by 
b. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại 
Total của trường MANV chọn group by 
c. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MANV chọn count 
d. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, 
tại Total của trường MANV chọn Sum 
Câu 145: ta có M: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì? 
a. lấy ra quý lập hóa đơn 
b. lấy ra tháng lập hóa đơn 
c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn 
d. lấy ra ngày lập hóa đơn 
Câu 146: Truy vấn xoá dữ liệu (Delete Query). 
a. Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu 
b. Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng. 
c. Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng. 
d. Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
Khoa CNTT 52 
Câu 147: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: 
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA nhưng số luợng từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh 12> 
a. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : between 5 or 10 
b. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : between 5 and 10 c. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : >=5 or <=10 
d. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : 5 and10 
Câu 148: Muốn tính PHUCAP theo công thức: GĐ, PGĐ bằng 20% LUONGCB. TP,PP 
bằng 10% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5> 
a. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (AND([CV ] =''GĐ'', [CV ] 
=''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (OR([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 0.1,0)) 
b. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (OR([CV ] =''GĐ'', [CV ] =''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (OR([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 0.1,0)) c. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (OR([CV ] =''GĐ'', [CV ] =''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (AND([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 
0.1,0)) 
d. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (AND([CV ] =''GĐ'', [CV ] 
=''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (AND([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 0.1,0))
Khoa CNTT 53 
Câu 149: Muốn tính TIENLUONG bằng (LUONGCB * HESO)+ PHUCAP - BHYT - 
BHXH ta thực hiện: <Anh 5> 
a. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (''LUONGCB'' 
*''HESO'')+''PHUCAP''-''BHYT''-''BHXH'' 
b. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ([LUONGCB ] 
*[HESO])+[PHUCAP]-[BHYT]-[BHXH] 
c. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ({LUONGCB } 
*{HESO})+{PHUCAP}-{BHYT}-{BHXH} 
d. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (LUONGCB *'HESO)+PHUCAP- BHYT-BHXH 
Câu 150: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA nhưng chỉ Hoá đơn do người tên là Lan lập : <Anh 12> 
a. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’Lan?’’ b. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’Lan* ‘’ c. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’*Lan’’ 
d. Tại criteria của trường TENNV gõ :IN (Lan*)
Khoa CNTT 54 
Câu 151: Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn. <Anh 3> 
a. Selec query 
b. Make table query c. Update query 
d. Appen query 
Câu 152: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện: <Anh 4> 
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: 
IsNull 
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: 
IsNull 
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: 
Not IsNull 
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: 
Not IsNull
Khoa CNTT 55 
Câu 153: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn), MAKH(mã khách 
hàng),TENNV(tên nhân viên), NGAYLAPHD, NGAYGNHANG, TENSP, SOLUONG, DONGIA, nhưng chỉ Hoá đơn có mã 10172 và sắp xếp tăng dần theo ngày nhận hàng 
<Anh 12> 
a. Tại criteria của MAKH gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ descending 
b. Tại criteria của trường MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ 
descending 
c. Tại criteria của trường MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ 
ascending 
d. Tại criteria của MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYLAPHD gõ ascending 
Câu 154: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Ta thực hiện: <Anh 13> 
a. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn Max
Khoa CNTT 56 
b. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn Min 
c. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn Max, Trigia chọn group by 
d. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn sum 
Câu 155: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh 
4> 
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 AND <=10 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10 
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10 d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10 
Câu 156: Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là PHAN và tên HOA ta thực hiện: 
<Anh 3> 
a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: 
Like ''PHAN *'' 
b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''PHAN *’’ " 
c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: 
Like ''PHAN *''
Khoa CNTT 57 
d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: 
Like ''PHAN *'' 
Câu 157: Cho biết MASP có số luợng bán ít nhất: <Anh 13> 
a. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại 
Total của trường SOLUONG chọn Count 
b. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại 
Total của trường SOLUONG chọn Min 
c. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại 
Total của trường SOLUONG chọn group by 
d. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại 
Total của trường SOLUONG chọn sum 
Câu 158: Muốn tính BHXH bằng 20% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5> 
a. Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2 b. Tại Update To của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2 c. Tại Update To của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2 d. Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2
Khoa CNTT 58 
Câu 159: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn),MAKH(mã khách 
hàng),TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONGIA nhưng 
chỉ Hoá đơn 10172 và số luợng từ 20 trở lên : <Anh 12> 
a. Tại criteria của trường : MAKH gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG 
gõ:>20 
b. Tại criteria của trường : MAHD gõ :10172 Tại criteria của trường SOLUONG 
gõ:<20 
c. Tại criteria của trường: MAHD gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG 
gõ:>20 
d. Tại criteria của trường : MAKH gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG 
gõ:<20 
Câu 160: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 13> 
a. Select query( Dùng Total)
Khoa CNTT 59 
b. Make table query c. Appen query 
d. Crosstab query 
Câu 161: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì? 
a. lấy ra quý lập hóa đơn 
b. lấy ra ngày lập hóa đơn 
c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn 
d. lấy ra tháng lập hóa đơn 
Câu 162: Hình 1, Cho biết Append Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28> 
a. biểu tượng 2 b. biểu tượng 4 c. biểu tượng 3 d. biểu tượng 1
Khoa CNTT 60 
Câu 163: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: 
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA 
Thêm cột THANHTIEN đuợc tính :nếu hoá đơn lập từ 6 tháng đầu năm THANHTIEN=[SOLUONG]*[DONGIA]*110/100, ngược lại THANHTIEN=[SOLUONG]*[DONGIA] ([DONGIA] lấy từ bảng 
CHITIETHOADON) <Anh 12> 
a.Tại Fieldgõ: 
THANHTIEN:IFF(month([NGAYLAPHD])<=6,CHITIETHOADON![DONGIA] 
*CHITIETHOADON![SOLUONG]*110/100) 
b. Tại Field gõ: 
THANHTIEN:IIF([NGAYLAPHD])<=6,CHITIETHOADON![DONGIA] 
*CHITIETHOADON![SOLUONG]*10/100, CHITIETHOADON![DONGIA] 
*CHITIETHOADON![SOLUONG]) 
c. Tại Tại Field gõ: 
THANHTIEN:IFF(month([NGAYLAPHD])>=6,CHITIETHOADON![DONGIA] 
*CHITIETHOADON![SOLUONG]*10/100, CHITIETHOADON![DONGIA] 
*CHITIETHOADON![SOLUONG]) 
d. Tại Field gõ: 
THANHTIEN:IIF(month([NGAYLAPHD])<=6,[CHITIETHOADON]![DONGIA] 
*[CHITIETHOADON]![SOLUONG]*10/100,[CHITIETHOADON]![DONGIA] 
*[CHITIETHOADON]![SOLUONG])
Khoa CNTT 61 
Câu 164: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc10 ta thực hiện: 
<Anh 4> 
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10 
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10 
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10 d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10 
Câu 165: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA, SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Sử dụng loại truy vấn nào trong các truy vấn sau: 
<Anh 12> 
a. Crosstab query 
b. Make table query c. Appen query 
d. Select query
Khoa CNTT 62 
Câu 166: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: 
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG, 
DONGIA 
Thêm cột TRATRUOC nếu số lượng <20 tính 10% THANHTIEN, số lượng từ 20->30 tính 30% của THANHTIEN, còn lại bằng 50% của THANHTIEN (Biết cột THANHTIEN đã được tính) <Anh 12> 
a. Tại Field gõ: TRATRUOC = IF([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,IF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3, [THANHTIEN]*0.5)) 
b. Tại Field gõ: TRATRUOC: 
iif([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,iif([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3, [THANHTIEN]*0.5)) 
c. Tại Field gõ: TRATRUOC: 
IF([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,IF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3, [THANHTIEN]*0.5)) 
d. Tại Field gõ: TRATRUOC= IFF([SOLUONG]>20,[THANHTIEN]*0.1,IFF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3, [THANHTIEN]*0.5))
Khoa CNTT 63 
Câu 167: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 điểm , nhưng DIEML2 
nhỏ hơn 5 ta thực hiện: <Anh 4> 
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: 
<=5 
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: 
<=5 
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: 
<5 
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: 
<5 
Câu 168: Cho biết mỗi Nhân viên lập bao nhiêu hoá đơn (mã nhân viên là tham số nhập từ bàn phím) <Anh 13> 
a. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường MANV chọn group by; Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên] 
b. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường MANV chọn group by Tại criteria của MANV gõ “nhập mã nhân viên" 
c. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại 
Total của trường MANV chọn count;Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên] 
d. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại 
Total của trường MANV chọn Sum;Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên]
Khoa CNTT 64 
Câu 169: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 2 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28> 
a. Crosstab Query b. Update Query 
c. Make Table Query d. Append Query 
Câu 170: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn), MAKH(mã khách hàng), TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONGIA nhưng chỉ Hoá đơn lập vào tháng 1 và tháng 2 <Anh 12> 
a. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1or 2 
b. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 and 
month([ngaylaphd])=2
Khoa CNTT 65 
c. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 or month([ngaylaphd])=2 
d. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 and 2 
Câu 171: Muốn trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện: <Anh 3> 
a. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 29 
b. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29 c. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 29 
d. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day(ngaysinh) = 29 
Câu 172: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm MaSp, TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp. Sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 13> 
a. Crosstab query 
b. Make table query c. Appen query 
d. Select query( Dùng Total)
Khoa CNTT 66 
Câu 173: Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì? <Anh 3> 
a. Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm b. Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn. 
c. Tên bảng tương ứng của cột 
d. Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột 
Câu 174: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo truy vấn: cho biết các thông tin về hoá đơn : mã HD, tên KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, kết quả được sắp xếp theo ngày lập hóa đơn. 
Sử dụng loại truy vấn trong các loại sau đây: <Anh 12> 
a. Crosstab query 
b. Make table query c. Appen query 
d. Select query 
Câu 175: Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query). 
a. Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng. 
b. Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu 
c. Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, 
không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
Khoa CNTT 67 
d. Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng. 
Câu 176: Khi tạo truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì? <Anh 3> 
a. Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột b. Tên bảng tương ứng của cột 
c. Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm d. Hiện hoặc ẩn cột 
Câu 177: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA chỉ mã hoá đơn 10172,10173,10174 (MAHD có kiểu number) <Anh 12> 
a. Tại criteria của trường MAHD gõ : or (10172,10173,10174) 
b. Tại criteria của trường MAHD gõ : in(10172 or 10173 or10174) 
c. Tại criteria của trường MAHD gõ : in(10172,10173,10174) 
d. Tại criteria của trường MAHD gõ : and (10172,10173,10174)
Khoa CNTT 68 
Câu 178: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn 
tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA, SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Ta thực hiện: <Anh 12> 
a. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ , ‘’FAHASA’’, ‘’SAFICO’’, 
‘’SJC’’ 
b. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ and ‘’FAHASA’’and 
‘’SAFICO’’ and ‘’SJC’’ 
c. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ or ‘’FAHASA’’or ‘’SAFICO’’ 
or ‘’SJC’’ 
d. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: or(‘’CINOTEC’’, ‘’ FAHASA’’, ‘’SAFICO’’, 
‘’SJC’’) 
Câu 179: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy giá trị Value a. 3 cột 
b. 2 cột c. 1 cột d. 4 cột 
Câu 180: Điều kiện để thực hiện Crosstab Query là? 
a. một giá trị Value, một giá trị là Column Heading và còn lại là Row Heading 
b. một giá trị là Row Heading, một giá trị là Column Heading và còn lại là Value c. một giá trị là Column Heading, còn lại là Value và Row Heading 
d. một giá trị Value, còn lại là Column Heading và Row Heading 
Câu 181: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy giá trị Row Heading a. ít nhất 3 cột 
b. ít nhất 2 cột c. ít nhất 1 cột d. ít nhất 4 cột
Khoa CNTT 69 
Câu 182: Hình 2, Cho biết biểu tượng số 3 trong hình là gì? <Anh 29> 
a. Xây dựng biểu thức trong Query b. Thêm một bảng mới vào Query c. Thực hiện chạy Query 
d. Các kiểu Query 
Câu 183: Để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng ta sử dụng truy vấn. <Anh 3> 
a. Crosstab query b. Update query 
c. Make table query d. Delete query 
Câu 184: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: 
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
Khoa CNTT 70 
IA Thêm cột GHICHU: nếu Tháng của NGAYLAPHOADON >=6 ghi là ‘’6 tháng đầu 
năm’’, nguợc lại ghi là’’ 6 thángcuối năm’’ <Anh 12> 
a. Tại FIELD gõ : GHICHU: IFF(([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6 tháng cuối năm’’) 
b. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6 tháng cuối năm’’) 
c. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif( month([NGAYLAPHD])>=6 ,"6 tháng đầu năm",iif( 
month([NGAYLAPHD)]<=6,"6 tháng cuối năm") 
d. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif( month([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6 
tháng cuối năm’’) 
Câu 185: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn ta thực hiện: <Anh 
13> 
a. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại 
Total của trường MAKH chọn Sum 
b. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại Total của trường MAKH chọn group by 
c. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại 
Total của trường MAKH chọn count 
d. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total 
của trường MAKH chọn group by 
Câu 186: Hình 2, Cho biết biểu tượng số 2 trong hình là gì? <Anh 29>
Khoa CNTT 71 
a. Xây dựng biểu thức trong Query 
b. Tính toán trong Query c. Thực hiện chạy Query d. Các kiểu Query 
Câu 187: Trong Toán tử like dấu # có ý nghĩa là? 
a. để chỉ một ký tự số ở một vị trí 
b. để chọn mọi ký tự chữ cái 
c. để chọn mọi ký tự số 
d. để chỉ sự loại trừ 
Câu 188: Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta sử dụng truy vấn. <Anh 3> 
a. Cosstab query 
b. Make table query c. Update query 
d. Select query
Khoa CNTT 72 
Câu 189: Cập nhật cho đơn gía của bảng CHITIETHOADON bằng đơn giá trong bảng sản phẩm <Anh 14> 
a. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[dongia]![SANPHAM] 
b. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=SANPHAM![dongia] 
c. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[dongia] 
d. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[SANPHAM.DONGIA] 
Câu 190: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là HOA sinh ngày 29 ta thực hiện: 
<Anh 3> 
a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH 
nhập: Day([ngaysinh]) = 29 
b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH 
nhập: Day([ngaysinh]) = 29 
c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH 
nhập: Day([ngaysinh]) = 29 
d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột NGAYSINH 
nhập: Day([ngaysinh]) = 29 
Câu 191: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu kết quả chạy là #Error lỗi sai do? <Anh 31> 
a. Sai công thức ô Textbox 
b. Lỗi do phép toán không thể thực hiện c. Lỗi do dữ liệu không có 
d. Sai tên biến điểu khiển ô Textbox
Khoa CNTT 73 
Câu 192: Trong Hình số 5, cho biết để hiện thị SubForm như trong vị trí số 3 ? <Anh 
32> 
a. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Continuous Forms b. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : PrivotTable 
c. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Single Form 
d. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Datasheet
Khoa CNTT 74 
Câu 193: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại 
bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi tiếp theo ? <Anh 30> 
a. Go to Previous Record b. Go to Last Record 
c. Go to First Record d. Go to Next Record 
Câu 194: Đối tượng (1) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> 
a. List Box. b. Text Box. 
c. Combo Box. 
d. Label.
Khoa CNTT 75 
Câu 195: Chi tiết (Detail) <Anh 7> 
a. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình. 
b. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình. 
c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình. d. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình 
Câu 196: Sử dụng công cụ số 10, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 10> 
a. Đối tượng E. b. Đối tượng A. c. Đối tượng C. 
d. Đối tượng D. 
Câu 197: Nguồn dữ liệu (Record Source) <Anh 7> 
a. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình. 
b. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình. c. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình 
d. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
Khoa CNTT 76 
Câu 198: Để hiển thị đối tượng C với chữ “thêm”, trong cửa sổ Properties, Tab All ta 
chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33> 
a. Thuộc tính Font Name. b. Thuộc tính Name. 
c. Thuộc tính Display. 
d. Thuộc tính Caption. 
Câu 199: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi đầu tiên ? " <Anh 30> 
a. Go to Last Record 
b. Go to Previous Record c. Go to Next Record 
d. Go to First Record 
Câu 200: Để tạo được đối tượng (1) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ 
ToolBox <Anh 15> 
a. Combo Box.
Khoa CNTT 77 
b. Text Box. c. Label. 
d. List Box. 
Câu 201: Để tạo được đối tượng (E) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ 
ToolBox <Anh 10> 
a. Số 7. b. Số 10. c. Số 9. d. Số 8. 
Câu 202: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 11 đựơc sử dụng trong trường hợp: 
<Anh 8> 
a. Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL 
b. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào. 
c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó 
d. Người sử dụng chèn đối tượng kiểu ảnh không liên quan đến CSDL 
Câu 203: Để hiển thị đối tượng C với chữ “thêm” trong đó có sử dụng phím tắt ở chữ 
“t”, trong cửa sổ Properties/ Tab All/ thuộc tính Caption ta gõ? Hình A <Anh 33> 
a. $thêm. b. &thêm. c. ?thêm. d. #thêm. 
Câu 204: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu muốn lấy ra giá trị TONG THANH TIEN của các sản phẩm trong SubForm CTHD ta sử dụng công thức n <Anh 31> 
a. =SUM([TONGTIEN]) 
b. =[TONGTIEN] 
c. =SUM([THANHTIEN])
Khoa CNTT 78 
d. = [THANHTIEN] 
Câu 205: Để tạo được đối tượng (7) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ 
ToolBox <Anh 15> 
a. List Box. b. Label. 
c. Command d. Text Box. 
Câu 206: Công cụ Command sẽ được dùng để tạo ra đối tượng nào? Hình 9 <Anh 9> 
a. Đối tượng C. b. Đối tượng B. c. Đối tượng D. 
d. Đối tượng A. 
Câu 207: Khi thiết kế form muốn bật nút di chuyển các bản ghi trên form ta chọn thuộc 
tính: <Anh 16> 
a. Auto resize: Yes 
b. Dividing line :Yes 
c. Record selection:Yes 
d. Navigation button:Yes 
Câu 208: Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Back Color/ chọn màu sắc? Hình A <Anh 33> 
a. Đổ màu đường viền cho đối tượng A. 
b. Đổ màu chữ cho đối tượng A. 
c. Đổ màu nền cho đối tượng A. 
d. Tạo đường viền cho đối tượng A.
Khoa CNTT 79 
Câu 209: Để tạo được đối tượng (B) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công 
cụ ToolBox <Anh 9> 
a. Số 5. b. Số 1 c. Số 2. 
d. Số 6. 
Câu 210: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu kết quả chạy là #NAME lỗi sai do? <Anh 31> 
a. Sai tên hàm sử dụng trong công thức b. Lỗi do dữ liệu không có 
c. Lỗi do dữ liệu trong ô không đúng kiểu d. Sai tên biến ô Textbox 
Câu 211: Khi thiết kế form muốn tự động điều chỉnh kích thước của form ta chọn thuộc 
tính: <Anh 16> 
a. Navigation button:No b. Auto resize: No 
c. Navigation button:Yes
Khoa CNTT 80 
d. Auto resize: Yes 
Câu 212: Muốn thực hiện chức năng điều khiển bản ghi như đối tượng B cho các nút 
Command, tại mục Categories ta chọn? Hình A <Anh 33> 
a. Record Operations/ Tùy chọn. 
b. Record Form Operations/ Tùy chọn. c. Record Application/ Tùy chọn. 
d. Record Navigation/ Tùy chọn. 
Câu 213: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển tạo mới 1 bản ghi ta chọn? <Anh 30> 
a. Duplicate Record b. Save Record 
c. Undo Record 
d. Add New Record 
Câu 214: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được lấy từ bảng hay truy vấn nào đó ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17> 
a. Table/ Query b. Value list 
c. Field list 
d. Tên hàm xây dựng 
Câu 215: Trong Hình số 5, cho biết để hiện thị SubForm như trong vị trí số 1 ? <Anh 32> a. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Single Form b. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : PrivotTable c. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Continuous Forms d. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Datasheet
Khoa CNTT 81 
Câu 216: Để đổ màu chữ (màu xanh) cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab 
Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33> 
a. Thuộc tính Border Color. b. Thuộc tính Back Color. 
c. Thuộc tính Fore Color. 
d. Thuộc tính Border Style. 
Câu 217: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách lấy từ tên 
các trường trong bảng hoặc truy vấn ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 
17> 
a. Tên hàm xây dựng 
b. Value list 
c. Table/ Query d. Field list 
Câu 218: Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Datasheet thì dạng thể hiện là: <Anh 16> 
a. Nhiều bản ghi trên cùng một Form b. Bảng tính 
c. Một bản ghi trên cùng một Form d. Biểu đồ 
Câu 219: Nêu thao tác thay đổi kích thước chữ cho dữ liệu trong đối tượng A? Hình A 
<Anh 33> 
a. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font Name/ 
tùy chọn. 
b. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ 
tùy chọn. 
c. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font size/ 
tùy chọn. 
d. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Left/ tùy chọn. 
Câu 220: Để thiết lập thuộc tính tên điều khiển, thông tin mô tả trạng thái của điều khiển ta thực hiện: kích phải chuột vào đối tượng chọn properties sau đó chọn Tab: 
<Anh 16> a. Format b. Other. c. Data. 
d. Event
Khoa CNTT 82 
Câu 221: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 3 đựơc sử dụng trong trường hợp: 
<Anh 8> 
a. Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL 
b. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào. 
c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó 
d. Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL 
Câu 222: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được định nghĩa bởi một hàm trong Access ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17> 
a. Value list b. Field list 
c. Tên hàm xây dựng 
d. Table/ Query 
Câu 223: Đối tượng (6) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> 
a. Check Box. b. Text Box. 
c. Combo Box. 
d. List Box. 
Câu 224: Để viết được chữ '' cập nhật hồ sơ sinh viên'' (đối tượng 1) thì phải lựa chọn công cụ nào <Anh 7> 
a. Text Box.
Khoa CNTT 83 
b. Label. 
c. Combo Box. d. List Box. 
Câu 225: Để tạo được đối tượng (3) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ 
ToolBox <Anh 15> 
a. Check box. 
b. Option button. c. Toggle button. d. List Box. 
Câu 226: Để hiển thị các biểu tượng trên nút command như đối tượng B, trong cửa sổ 
Properties/ Tab All/ ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33> 
a. Thuộc tính Display When. b. Thuộc tính Caption. 
c. Thuộc tính Picture. 
d. Thuộc tính Font Name. 
Câu 227: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 9> a. Số 2. b. Số 1 c. Số 5. d. Số 9. 
Câu 228: Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Border Color/ chọn màu sắc? Hình A <Anh 33> 
a. Đổ màu chữ cho đối tượng A. 
b. Đổ màu nền cho đối tượng A. 
c. Đổ màu đường viền cho đối tượng A. d. Tạo đường viền cho đối tượng A. 
Câu 229: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 12 đựơc dùng trong trường hợp: 
<Anh 8> 
a. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào. 
b. Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL 
c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó 
d. Người sử dụng tạo ra đối tượng kiểu ảnh liên quan đến CSDL 
Câu 230: Để đổ màu sắc của đường viền cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33> 
a. Thuộc tính Fore Color.
Khoa CNTT 84 
b. Thuộc tính Back Color. 
c. Thuộc tính Border Color. d. Thuộc tính Border Style. 
Câu 231: Khi thiết kế form muốn ngăn cách giữa các thành phần (đầu, chi tiết, cuối) của 
form là đường kẻ ta chọn thuộc tính: <Anh 16> 
a. Auto resize: Yes 
b. Navigation button:Yes c. Record selection:Yes 
d. Dividing line :Yes 
Câu 232: Đối tượng (5) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> 
a. Option Group. b. Option Button. 
c. Combo Box. 
d. List Box. 
Câu 233: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTHANHTIEN) số 4 nếu muốn lấy ra giá trị TONGTIEN của SubForm CTHD ta sử dụng công thức nào ? <Anh 31> a. =[CTHD].[SUBFORM ]![TONGTHANHTIEN] b. =[CTHD].[SUBFORM ]![TONGTIEN] c. =[CTHD].[FORM ]![TONGTIEN] d. =[CTHD].[FORM ]![TONGTHANHTIEN] 
Câu 234: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách do người dùng tự đặt ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17> 
a. Field list 
b. Table/ Query c. Value list 
d. Tên hàm xây dựng 
Câu 235: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi tiếp theo ? " <Anh 30> 
a. Go to Last Record b. Go to Next Record c. Go to First Record 
d. Go to Previous Record 
Câu 236: Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Single Form thì dạng thể hiện là: <Anh 16> 
a. Một bản ghi trên cùng một Form
Khoa CNTT 85 
b. Nhiều bản ghi trên cùng một Form c. Bảng tính 
d. Biểu đồ 
Câu 237: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 4 đựơc dùng khi : <Anh 8> 
a. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người dùng nhấn vào hoặc nhả ra 
b. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người 
sử dụng chọn hoặc không chọn 
c. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sựdụng tích hoặc không tích. 
d. Tất cả đều đúng 
Câu 238: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển nhân đôi bản ghi ta chọn? <Anh 30> 
a. Duplicate Record b. Save Record 
c. Add New Record d. Undo Record 
Câu 239: Để tạo được đối tượng (C) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 10> a. Số 7.. b. Số 8 c. Số 6. d. Số 5. 
Câu 240: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển in ấn 1 bản ghi ta chọn? <Anh 30> 
a. Save Record b. Print Record c. Undo Record 
d. Duplicate Record 
Câu 241: Sử dụng công cụ Label ta sẽ tạo được đối tượng số mấy trong hình? Hình 9 <Anh 9> a. Đối tượng D.
Khoa CNTT 86 
b. Đối tượng B. c. Đối tượng C. d. Đối tượng A. 
Câu 242: Muốn thay đổi font chữ cho dữ liệu trong đối tượng A. Ta thực hiện thế nào? 
Hình A <Anh 33> 
a. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Left/ tùy chọn. 
b. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ 
tùy chọn. 
c. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font size/ 
tùy chọn. 
d. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font Name/ 
tùy chọn. 
Câu 243: Thao tác sau thực hiện công việc gì: Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ tùy chọn? Hình A <Anh 33> 
a. áp dụng màu nền cho đối tượng. 
b. Thay đổi font chữ. 
c. Thay đổi kiểu đường viền. 
d. Căn lề dữ liệu trong đối tượng A. 
Câu 244: Đối tượng (3) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> 
a. Combo Box. 
b. Option Button. c. Option Group. d. List Box. 
Câu 245: Để tạo được đối tượng (4) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 7> a. List Box. b. Text Box. c. Combo Box. d. Command Button.
Khoa CNTT 87 
Câu 246: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 10> a. Số 5. b. Số 7. c. Số 6. d. Số 8. 
Câu 247: Đối tượng (7) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> 
a. Combo Box. b. Text Box. 
c. Check Box. 
d. List Box. 
Câu 248: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 5 đựơc dùng trong trường hợp : 
<Anh 8> 
a. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng chọn hoặc không chọn 
b. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người 
dùng nhấn vào hoặc nhả ra 
c. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người dùngtích hoặc không tích. 
d. Tất cả đều sai 
Câu 249: Đầu màn hình (Form Header) 
a. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình. b. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình 
c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình. 
d. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.
Khoa CNTT 88 
Câu 250: Đối tượng (2) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> 
a. Text Box. b. Label. 
c. Combo Box. d. List Box. 
Câu 251: Muốn thực hiện chức năng thêm bản ghi cho nút Command “thêm”, tại mục 
Categories ta chọn? Hình A <Anh 33> 
a. Record Form Operations/ Add New Record. b. Record Navigation/ Add New Record. 
c. Record Operations/ Add New Record. 
d. Record Application/ Add New Record. 
Câu 252: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 6 đựơc dùng trong trường hợp: <Anh 
8> 
a. Người sử dụng muốn thực hiện một nhiệm vụ khi đáp ứng một sự kiện nào đó 
b. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng chọn hoặc không chọn 
c. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng nhấn vào hoặc nhả ra 
d. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng tích hoặc không tích. 
Câu 253: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) ta gõ công thức 
là 
=SUM([thanh tien])/0 kết quả chạy ở Text Box số 3 là? <Anh 31> 
a. #Error b. #Div/0! c. # NAME 
d. 264
Khoa CNTT 89 
Câu 254: Để tạo được đối tượng (8) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 15> a. Option group. b. Command c. Check box d. List Box. 
Câu 255: Để tạo được đối tượng (A) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 10> a. Số 6. b. Số 1 c. Số 5. d. Số 2. 
Câu 256: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 9 đựơc sử dụng trong trường hợp: 
<Anh 8> 
a. Người sử dụng muốn thực hiện một nhiệm vụ khi đáp ứng một sự kiện nào đó 
b. Khi muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng tích hoặc không tích. 
c. Khi muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi 
người sử dụng chọn hoặc không chọn 
d. Khi muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi 
người sử dụng nhấn vào hoặc nhả ra 
Câu 257: Sử dụng công cụ số 8, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 10> a. Đối tượng A. b. Đối tượng D. c. Đối tượng E. d. Đối tượng C. 
Câu 258: Để tạo được các đối tượng (2) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 7> a. Text Box. b. Check Box c. Combo Box. d. List Box.
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal

More Related Content

What's hot

[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiemThanh Hải
 
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hànhCâu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hànhNguyen Cuong
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelKhanh An
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môDigiword Ha Noi
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Ce Nguyễn
 
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luậtVí dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luậtthaithanhthuong
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxCâu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxNguynVnLinh37
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượngvanhuyqt
 
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳhiendoanht
 
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí MinhTrắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minhvietlod.com
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Phần 1
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Phần 1Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Phần 1
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Phần 1vietlod.com
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7Học Huỳnh Bá
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
 56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh   56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh Thùy Linh
 

What's hot (20)

[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hànhCâu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
 
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luậtVí dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxCâu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
 
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí MinhTrắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Phần 1
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Phần 1Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Phần 1
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Phần 1
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
 56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh   56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 

Viewers also liked

Viewers also liked (6)

De12
De12De12
De12
 
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
 
Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2
 
Bài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫuBài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫu
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảng
 
Tracnghiem
TracnghiemTracnghiem
Tracnghiem
 

Similar to New tap on access (2014) MR Donal

Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111mait53606
 
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1Heo_Con049
 
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7Phụng Lâm Thanh
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhhungkk
 
Giao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 fullGiao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 fullVo Linh Truong
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiemSanshushi
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học Blehaiau
 
Bai 1 tong quan ve ctdl&amp;gt
Bai 1   tong quan ve ctdl&amp;gtBai 1   tong quan ve ctdl&amp;gt
Bai 1 tong quan ve ctdl&amp;gtTrangThu251076
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1Hòa Hoàng
 
Kiểm tra 1 tiết môn CTDL
Kiểm tra 1 tiết môn CTDLKiểm tra 1 tiết môn CTDL
Kiểm tra 1 tiết môn CTDLlam04dt
 
He thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetHe thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetSunkute
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbookhoaibao2603
 
Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)
Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)
Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)Long Nguyen
 
De-thi-hoc-ki-2-toan-6-sach-chan-troi-sang-tao.
De-thi-hoc-ki-2-toan-6-sach-chan-troi-sang-tao.De-thi-hoc-ki-2-toan-6-sach-chan-troi-sang-tao.
De-thi-hoc-ki-2-toan-6-sach-chan-troi-sang-tao.Blue.Sky Blue.Sky
 
Thực hành cơ sở lập trình C++ Fithou
Thực hành cơ sở lập trình C++ FithouThực hành cơ sở lập trình C++ Fithou
Thực hành cơ sở lập trình C++ FithouTTnguyen
 

Similar to New tap on access (2014) MR Donal (20)

Ontap
OntapOntap
Ontap
 
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
 
Kt tin7 de1
Kt tin7 de1Kt tin7 de1
Kt tin7 de1
 
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
 
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
 
Giao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 fullGiao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 full
 
De thitracnghiem
De thitracnghiemDe thitracnghiem
De thitracnghiem
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học B
 
Bai 1 tong quan ve ctdl&amp;gt
Bai 1   tong quan ve ctdl&amp;gtBai 1   tong quan ve ctdl&amp;gt
Bai 1 tong quan ve ctdl&amp;gt
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1
 
Kiểm tra 1 tiết môn CTDL
Kiểm tra 1 tiết môn CTDLKiểm tra 1 tiết môn CTDL
Kiểm tra 1 tiết môn CTDL
 
Đề thi công chức môn tin học
Đề thi công chức môn tin họcĐề thi công chức môn tin học
Đề thi công chức môn tin học
 
Cau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excelCau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excel
 
He thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetHe thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyet
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)
Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)
Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)
 
De-thi-hoc-ki-2-toan-6-sach-chan-troi-sang-tao.
De-thi-hoc-ki-2-toan-6-sach-chan-troi-sang-tao.De-thi-hoc-ki-2-toan-6-sach-chan-troi-sang-tao.
De-thi-hoc-ki-2-toan-6-sach-chan-troi-sang-tao.
 
Thực hành cơ sở lập trình C++ Fithou
Thực hành cơ sở lập trình C++ FithouThực hành cơ sở lập trình C++ Fithou
Thực hành cơ sở lập trình C++ Fithou
 

New tap on access (2014) MR Donal

  • 1. Khoa CNTT 1 MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI ÔN TẬP ACCESS Câu 1: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no để trường hợp True hiện thị “nam”, trường hợp False hiện thị là “nu” tại format gõ : a. ; ‘’nu’’;’’nam’’ b. ; ‘’nam’’;’’nu’’ c. ; ‘’yes’’;’’no’’ d. ; ‘’no’’;’’yes’’ Câu 2: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập a. Tại Inputmask : CC000 b. Tại Fomat :LL999 c. Tại input mask :LL999 d. Tại inputmask :LL000
  • 2. Khoa CNTT 2 Câu 3: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Cho biết đây là lỗi gì? <Anh 27> a. Do mã nhân viên được nhập lặp lại nhiều lần b. Do nhập mã nhân viên không đúng kiểu dữ liệu c. Do Mã nhân viên là số tự động nên không cần nhập dữ liệu d. Do nhập nhân viên bán hàng trong bảng Hoadon mà mã nhân viên đó chưa có trong bảng NHANVIEN (Bảng Nhanvien có quan hệ với bảng hoadon) Câu 4: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in thường dùng kí tự: a. < b. > c. ! d. @ Câu 5: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn: a. Record/filter/excluding selection b. Record/filter/filter by selection c. Record/filter/filter by Form d. Record/filter/advanced filter /sort Câu 6: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;(0);;’’Null’’ khi nhập số dương thì dữ liệu hiện thị là: a. Hiển thị chữ Null b. Thêm dấu + phía trước số dương c. Thêm dấu ( ;) phía trước số dương d. Hiện thị bình thường Câu 7: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị: <Anh 1> a. Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
  • 3. Khoa CNTT 3 b. Dữ liệu kiểu văn bản. c. Dữ liệu kiểu ngày tháng . d. Dữ liệu kiểu logic . Câu 8: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh 23> a. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. b. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. c. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. d. Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu. Câu 9: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? <Anh 23> a. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. b. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. c. Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu. d. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
  • 4. Khoa CNTT 4 Câu 10: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: a. Dd/mm/yy b. Dddddd c. Mm/dd/yy d. Long date Câu 11: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1> a. 07A00001N b. Chấp nhận tất cả các giá trị. c. 07A000100 d. 07A001000 Câu 12: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh 23> a. Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu. b. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
  • 5. Khoa CNTT 5 c. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. d. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. Câu 13: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. <Anh 1> a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. d. Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập. Câu 14: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Nhân viên có quan hệ với bảng Hoá đơn thông qua truờng MNV là mối quan hệ gì? <Anh 20> a. n-1 b. 1-1 c. 1-n d. n-n
  • 6. Khoa CNTT 6 Câu 15: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? <Anh 22> a. Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. b. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. c. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. d. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. Câu 16: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng a. Loại bỏ các giá trị trùng nhau . b. Sao chép thông tin giữa các bảng c. Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau d. Di chuyển thông tin giữa các bảng Câu 17: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như hình 1. Nguyên nhân của lỗi trên là gì? <Anh 21> a. Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. b. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. c. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. d. Lỗi do không chọn các mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
  • 7. Khoa CNTT 7 Câu 18: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 20> a. Sản phẩm b. Hoá đơn c. Khách hàng d. Chi tiết hoá đơn Câu 19: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"không có";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: a. Để trống b. Không có c. @ d. Không biết Câu 20: Kiểu dữ liệu TEXT có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu ký tự a. 255 b. 256 c. tùy thuộc vào dung lượng ổ cứng d. 64 Câu 21: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh 22> a. Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
  • 8. Khoa CNTT 8 b. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. c. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. d. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. Câu 22: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự sau là số có thể nhập hoặc không a. Tại inputmask :LL999 b. Tại Fomat :LL999 c. Tại input mask :LL000 d. Tại Inputmask : CC000 Câu 23: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là a. Yes b. No c. Tuỳ ý d. Không có thuộc tính này Câu 24: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;(0);;’’Null’’ khi nhập số âm thì dữ liệu hiện thị là: a. Thêm dấu ( -) phía trước số âm b. Hiển thị bình thường c. Thêm dấu () phía trước số âm d. Hiển thị chữ Null Câu 25: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL a. Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin. b. Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu c. Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu d. Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
  • 9. Khoa CNTT 9 Câu 26: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1> a. 07.C00010N b. 07.D00001N c. Không chấp nhận giá trị nào cả. d. 07.A0001NB Câu 27: Các đối tượng chính trong CSDL access a. Table, query, form, report,macro,modul b. Table, query, form, report, page,macro,modul c. Table, query, form, report,label, page,macro,modul d. Table, query, form, report,Macro, Câu 28: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. <Anh 1> a. Format. b. Caption. c. Input Mask. d. Field Size.
  • 10. Khoa CNTT 10 Câu 29: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị tính(DVT), đơn giá(DG) Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm a. Text. b. Memo. c. Currency. d. Number. Câu 30: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Giả sử tại thuộc tính validation rule của trường loại hoá đơn (LHD) gõ : In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) Thì kết quả thể hiện là: a. Trường LHD nhập đồng thời N,X,C,T b. Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :N " c. Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :C d. Trường LHD chỉ được phép nhập một trong các giá trị là :N , X ,C,T Câu 31: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm thì tại format ta gõ: a. dd/mm/yy b. mm/dd/yy c. long date d. short date Câu 32: Quan hệ Một-Một (One-to-One): <Anh 2> a. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. b. Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều. c. Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau. d. Không tồn tại mối quan hệ này.
  • 11. Khoa CNTT 11 Câu 33: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...của trường. <Anh 1> a. Field Size. b. Format. c. Input Mask. d. Validation Rule. Câu 34: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) Để mã nhân viên( MNV) trong bảng Nhân Viên được đánh số tự động (1,2…) ta chọn kiểu dữ liệu là gì? a. Number . b. AutoNumber. c. Yes/No . d. Text. Câu 35: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thao tác xử lý trên CSDl đó: a. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive read only b. File/ Open/ tại Tab Open chọn read only c. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive d. File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Câu 36: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Giả sử trường loại hoá đơn (LHD)chỉ được phép nhập một trong các giá trị N (nhập) X(xuất),C(chuyển),T(trả) Thì chọn thuộc tính: a. Default: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) b. Validation text: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) c. Validation rule: or(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
  • 12. Khoa CNTT 12 d. Validation rule: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) Câu 37: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận giá trị: <Anh 1> a. Dữ liệu kiểu số . b. Dữ liệu kiểu logic . c. Dữ liệu kiểu văn bản. d. Dữ liệu kiểu ngày tháng . Câu 38: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn <Anh 20> a. Mã hoá đơn(MHD) b. Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP) c. Mã sản phẩm(MSP) d. Số luợng(SL) Câu 39: Cho biết cách khắc phục khi xuất hiện thông báo lỗi sau? <Anh 24> a. Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày hiện tại trong máy tính.
  • 13. Khoa CNTT 13 b. Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong máy tính. c. Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy d. Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày giao nhận hoá đơn. Câu 40: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: <Anh 1> a. Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. b. Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện c. Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 41: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu tại input mask gõ: !999-0000000 kết quả thể hiện là: a. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số điện thoại không bắt buộc phải nhập . b. 3 kí tự đầu là số bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập . c. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập . d. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là chữ không bắt buộc phải nhập .
  • 14. Khoa CNTT 14 Câu 42: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào <Anh 20> a. Khách hàng b. Hoá đơn c. Chi tiết hoá đơn d. Nhân viên Câu 43: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1> a. 07C000010N b. 07D000001N c. Chấp nhận tất cả các giá trị. d. 07A00001NB Câu 44: Tại sao khi thiết kế bảng danh sách sinh viên người ta không lấy trường Tên làm khoá chính? a. Vì ứng với mỗi giá trị của trường Tên không xác định duy nhất một bản ghi. b. Vì trường Tên thường có kiểu Text c. Vì Trường Tên dài dòng khó nhớ. d. Vì lấy trường Tên làm khoá chính sẽ ảnh hưởng đến tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • 15. Khoa CNTT 15 Câu 45: OLE Object là đối tượng nhúng và liên kết a. Thêm vào đối tượng hình ảnh b. Tất cả đều đúng c. Thêm vào đối tượng âm thanh d. Thêm vào đối tượng đồ họa Câu 46: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa 2 bảng ? a. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu b. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu c. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa d. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số Câu 47: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh) Hãy nêu cách khác phục lỗi <Anh 26> a. Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự b. Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá. c. Bỏ thuộc tính khóa chính của trường d. Kiểm tra thuộc tính value của trường Câu 48: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: <Anh 1> a. Đặt tên trường. b. Mô tả trường.
  • 16. Khoa CNTT 16 c. Chọn kiểu trường. d. Thiết lập các thuộc tính trường. Câu 49: Nhập các bảng và các đối tượng từ tập tin khác vào CSDL hiện thời a. Table wizard b. Design view c. Link table d. Import table Câu 50: Muốn mở CSDL bất kì chỉ quan sát và không thay đổi nội dung CSDl đó: a. Tất cả đều sai b. File/ Open/ tại Tab Open chọn Open c. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive d. File/ Open/ tại Tab Open chọn read only Câu 51: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự: a. > b. < c. ! d. @ Câu 52: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Sản phẩm gồm trường nào? <Anh 20> a. Mã khách hàng, tên công ty,địa chỉ , thành phố, điện thoại b. Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh. c. Mã sản phẩm , tên sản phẩm,đơn vị tính, đơn giá d. Mã hoá đơn ,loại hoá đơn, mã khách hàng,mã nhân viên , ngày lập hóa đơn, ngày giao hàng. Câu 53: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
  • 17. Khoa CNTT 17 a. Record/filter/advanced filter /sort b. Record/filter/filter by selection c. Record/filter/filter by Form d. Record/filter/excluding selection Câu 54: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade update related fields" có nghĩa là: a. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá b. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi c. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá d. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo. Câu 55: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber a. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo b. Luôn luôn tăng c. Luôn luôn giảm d. Tùy ý người sử dụng Câu 56: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Cách khắc phục <Anh 27> a. Bỏ mối liên kết giữa NhanVien và HoaDon b. Tìm và nhập cho đúng giá trị mã nhân viên đã có trong bảng Nhanvien. c. Kiểm tra giá trị vừa nhập đã tồn tại trước đó hay chưa và sửa lại sao cho không trùng nhau d. Bỏ qua, không nhập mã nhân viên trong bảng Hoadon Câu 57: Bảng (Table) là gì?.
  • 18. Khoa CNTT 18 a. Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. b. Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). c. Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu. d. Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu Câu 58: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bao nhiêu bảng <Anh 20> a. 5 bảng b. 4 bảng c. 3 bảng d. 6 bảng Câu 59: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường giới tính có kiểu yes/no , display conttrol :textbox, thuộc tính FORMAT gõ: ;"nam"[blue];"nu"[red] khi chọn giới tính là yes thì dữ liệu sẽ là: a. Nam và màu đỏ b. Yes và màu xanh c. Nam và màu xanh d. Nu và màu đỏ
  • 19. Khoa CNTT 19 Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1> a. Chấp nhận tất cả các giá trị. b. 07D000001 c. 07C000010 d. 07A00001N Câu 61: Sắp xếp lại các bước sau đây để thiết kế một CSDL 1: Xác định mục tiêu khai thác dữ liệu 2: Xác định các trường dữ liệu trong từng bảng 3:Xác định mối quan hệ giữa các bảng 4: Xác định các bảng dữ liệu 5:Tinh chỉnh, hiệu chỉnh lại thiết kế 6: Nhập dữ liệu mẫu a. 1, 4, 5, 2, 3, 6 b. 1, 2, 3, 4, 5, 6 c. 1, 3, 2, 4, 6, 5 d. 1, 4, 2, 3, 5, 6 Câu 62: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;- 0;;’’Null’’ khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là: a. Để trống b. Hiện thị chữ Null c. Hiện thị 0 d. Hiện thị chữ zero
  • 20. Khoa CNTT 20 Câu 63: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào? <Anh 1> a. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]). b. Không bắt đầu là chữ số c. Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên. d. Không theo một quy cách nào cả Câu 64: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là: a. Bản ghi (Record) b. Trường( Field) c. Thuộc tính (Field properties) d. Trường khóa( Primari key) Câu 65: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo thứ tự sau : a. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu b. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu c. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết d. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
  • 21. Khoa CNTT 21 Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1> a. Chấp nhận tất cả các giá trị. b. 07D000001 c. 07C000010 d. 07A00001N Câu 67: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng <Anh 20> a. Mã khách hàng(MKH) b. Tên công ty (TCT) c. Điện thoại(DT) d. Thành phố Câu 68: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; ‘’nam’’;’’nu’’ thì dữ liệu hiện thị sẽ là: a. Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam” b. Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu” c. Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No” d. Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes”
  • 22. Khoa CNTT 22 Câu 69: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: <Anh 1> a. Chọn kiểu trường. b. Đặt tên trường. c. Mô tả trường. d. Thiết lập các thuộc tính trường. Câu 70: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính a. Text b. Tất cả đáp án đưa ra c. OLE object d. Hyper link Câu 71: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Để trường loại hoá đơn (LHD) luôn ngầm định là ‘’X’’: a. Validation text gõ ‘‘X’’ b. Default gõ : ‘‘X’’ c. Validation rule gõ ‘‘X’’ d. Format gõ : ‘‘X’’
  • 23. Khoa CNTT 23 Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để: <Anh 1> a. Mô tả trường . b. Đặt tên trường. c. Chọn kiểu trường. d. Thiết lập các thuộc tính trường. Câu 73: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường họ tên (HT) có kiểu (TEXT) để họ tên tối đa 30 kí tự ta chọn thuộc tính : a. Format:30 b. Filed size: >=30 c. Filed size: <=30 d. Filed size: 30 Câu 74: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên a. CPU b. ổ Đĩa c. ROM d. RAM
  • 24. Khoa CNTT 24 Câu 75: Hình 3, để đồng ý thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu, ta tích kiểm vào mục? <Anh 21> a. Cascade Delete Related Record. b. Cascade Update Related Fields. c. Enforce Referential Integrity. d. Tất cả đều đúng. Câu 76: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính Properties nhận giá trị nào? a. Combo Box b. List Box c. Text Box d. Cả 3 đáp án trên Câu 77: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? <Anh 23> a. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. b. Lỗi vi phạm các nguyên tắc đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. c. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. d. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. Câu 78: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL? a. Là một công cụ quản lý CSDL b. Là một công cụ lập trình CSDL c. Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL. d. Là công cụ dùng xử lý CSDL Câu 79: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây không thể làm khoá chính a. Memo b. Tất cả đáp án đưa ra c. OLE object
  • 25. Khoa CNTT 25 d. Hyper link Câu 80: Microsoft Access là gì? a. Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu. b. Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính. c. Là một phần mềm soạn thảo. d. Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Câu 81: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là a. Short Date b. Medium Date c. Long Date d. General Câu 82: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường. <Anh 1> a. Input Mask. b. Format. c. Field Size. d. Caption.
  • 26. Khoa CNTT 26 Câu 83: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: <Anh 1> a. Chọn kiểu trường. b. Đặt tên trường. c. Mô tả trường. d. Thiết lập các thuộc tính trường . Câu 84: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Muốn trường họ tên(HT) luôn phải nhập thì phải chọn thuộc tính: a. Required :No b. Required :yes c. Index : yes d. Index : No Câu 85: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Nhân viên <Anh 20> a. Mã nhân viên(MNV) b. Giới tính(GT) c. Mã nhân viên(MNV), ngày sinh(NS) d. Địa chỉ(DC)
  • 27. Khoa CNTT 27 Câu 86: Các quy tắc nào sau đây là sai khi thiết kế một CSDL a. Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ kể cả khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác. b. Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này c. Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất. d. Tất cả đều sai Câu 87: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: <Anh 1> a. Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. b. Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... c. Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Yêu cầu ngày lập hoá đơn (NLHD) nhỏ hơn ngày hiện tại chọn thuộc tính: a. Validation text : <=date() b. Validation rule : <=day() c. Validation rule : <=date() d. Validation text : <=day() Câu 89: Đâu là một hệ quản trị CSDL a. Windows b. Access c. Word d. Excel
  • 28. Khoa CNTT 28 Câu 90: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Đó là lỗi gì? <Anh 25> a. Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau b. Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu c. Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu d. Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau Câu 91: Các quy tắc nào sau đây là đúng khi thiết kế một CSDL a. Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ (trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác). b. Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này c. Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất. d. Cả 3 quy tắc trên đều đúng Câu 92: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào <Anh 20> a. Nhân viên b. Chi tiết hoá đơn c. Hoá đơn d. Sản phẩm Câu 93: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân viên a. Now.
  • 29. Khoa CNTT 29 b. AutoNumber. c. Number. d. Date/time. Câu 94: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Họ tên (HT) trong bảng Nhân viên a. Text. b. Memo. c. Number. d. Char. Câu 95: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến 01/05/2013 chọn thuộc tính: a. Validation rule : >=’’ 01/03/2013 ‘’ and <=’’01/05/2013’’ b. Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013# c. Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013* d. Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$ Câu 96: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để: <Anh 1> a. Độ dài tối đa cho phép của trường. b. Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... c. Cho phép hay không cho phép các giá trị trùng nhau. d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 97: Một hệ quản trị CSDL gồm: a. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu b. Ngôn ngữ mô tả dữ liệu
  • 30. Khoa CNTT 30 c. Tất cả câu trả lời đều đúng d. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu Câu 98: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện. <Anh 1> a. Validation Rule. b. Field Size. c. Format. d. Validation Text. Câu 99: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm <Anh 20> a. Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL) b. Mã sản phẩm(MSP) c. Tên sản phẩm(TSP) d. Đơn giá Câu 100: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần: a. Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi. b. Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột. c. Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
  • 31. Khoa CNTT 31 d. Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi. Câu 101: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Hãy đưa ra cách khắc phục <Anh 25> a. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay chưa? b. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa? c. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa? d. Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa? Câu 102: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì kiểu trường phải chọn là: <Anh 1> a. Text. b. AutoNumber. c. Yes/No . d. Number . Câu 103: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh a. EditTool… b. ToolRelationships c. InsertRelationships d. ViewRelationships Câu 104: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
  • 32. Khoa CNTT 32 a. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB b. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng c. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng d. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB Câu 105: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. <Anh 1> a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. d. Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập. Câu 106: Khi thiết lập mối quan hệ giữa 2 bảng thì mỗi bảng phải có: a. Có chung ít nhất là một trường b. Có dữ liệu c. Có 3 trường trở lên d. Có cùng khoá chính
  • 33. Khoa CNTT 33 Câu 107: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự L trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. <Anh 1> a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. d. Vị trí dành cho cả chữ cái bắt buộc phải nhập. Câu 108: Hình 3, để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi xoá dữ liệu giữa hai bảng liên quan, ta tích kiểm vào mục? <Anh 21> a. Enforce Referential Integrity. b. Cascade Delete Related Record. c. Cascade Update Related Fields d. Tất cả đều đúng.
  • 34. Khoa CNTT 34 Câu 109: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau: Cho biết đó là lỗi gì? <Anh 26> a. Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa b. Để trống giá trị trường khóa c. Giá trị của trường khóa không có thứ tự d. Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số Câu 110: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường DC có kiểu Text nếu muốn xuất hiện tiêu đề đầy đủ là ‘’địa chỉ’’ tại : a. Filed size gõ: địa chỉ b. Caption gõ: địa chỉ c. Format gõ: địa chỉ d. Default gõ: địa chỉ Câu 111: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. <Anh 1> a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. b. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . c. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. d. Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
  • 35. Khoa CNTT 35 Câu 112: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính ‘’ Cascade delete related records ‘’ có nghĩa là: a. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo b. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá’ c. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi d. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá Câu 113: Quan hệ nhiều nhiều (Many -to-Many) <Anh 2> a. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. b. Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau. c. Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều. d. Không tồn tại mối quan hệ này. Câu 114: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần: a. Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1 b. Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N c. Nhập cho bảng nào trước cũng được d. Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N Câu 115: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng CAPTION dùng để: <Anh 1>
  • 36. Khoa CNTT 36 a. Cho phép thiết lập giá trị mặc định b. Cho phép tạo tiêu đề cho từng trường c. Cho phép thiết kế các quy tắc nhập dữ liệu. d. Tạo câu thông báo khi quy tắc dữ liệu sai. Câu 116: ta có W: DatePart(w,[ngaylaphd]) Cho biết tham số w có ý nghĩa gì? a. lấy ra thứ trong tuần lập hóa đơn b. lấy ra quý lập hóa đơn c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn d. lấy ra ngày lập hóa đơn Câu 117: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA + Điểm KHUVUC (KHUVUC=1 cộng thên 1.5 điểm, KHUVUC=2NT cộng thên 1 điểm, KHUVUC=2 cộng thên 0.5 điểm ) ta thực hiện: <Anh 12> a. Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA] + IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0))) b. Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA'' + IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0))) c. Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA} + IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0))) d. Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA + IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
  • 37. Khoa CNTT 37 Câu 118: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn (Mã khách hàng là tham số nhập từ bàn phím) ta thực hiện: <Anh 13> a. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường MAKH chọn group by; Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng] b. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại Total của trường MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng] c. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MAKH chọn count;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng] d. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MAKH chọn Sum
  • 38. Khoa CNTT 38 Câu 119: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 6 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28> a. Crosstab Query b. Make Table Query c. Delete Query d. Select Query Câu 120: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 được nhập từ bàn phím ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: ''Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?'' b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: [Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu? ] c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: {Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu? } d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?
  • 39. Khoa CNTT 39 Câu 121: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm MaSp, TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp. Ta thực hiện: <Anh 13> a. Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn sum, của Soluong chọn group by b. Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by, Tongsoluong chọn Sum c. Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn count , của Soluong chọn group by d. Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by, Tongsoluong chọn count Câu 122: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 của học phần tin 4 đã đạt ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột TENMON nhập: ''Tin 4''
  • 40. Khoa CNTT 40 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột TENMON nhập: [Tin 4] c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột TENMON nhập: {Tin 4} d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột TENMON nhập: Tin 4 Câu 123: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 4 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28> a. Crosstab Query b. Select Query c. Append Query d. Update Query Câu 124: Tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu ta sử dụng truy vấn <Anh 3> a. Selec query b. Make table query
  • 41. Khoa CNTT 41 c. Appen query d. Update query Câu 125: Tăng toàn bộ đơn giá của bảng CHITIETHOADON lên 10% cho sản phẩm có đơn vị tính (DONVITINH) là ‘’lít’’ <Anh 14> a. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ: Chitiethoadon![dongia]*110/100) b. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=iif([DONVITINH]=’’lít’’,Chitiethoadon![dongia],Chitiethoadon![dongia]*110 /100) c. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=iif([DONVITINH]=’’’’,Chitiethoadon![dongia]*110/100) d. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=iif([DONVITINH]=’’lít’’,Chitiethoadon![dongia]*110/100,Chitiethoadon![do ngia]) Câu 126: Muốn tính BHYT bằng 5% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5> a. Tại CRITERIA của cột BHYT nhập: ''LUONGCB '' * 0.05 b. Tại Update To của cột BHYT nhập: ''LUONGCB '' * 0.05 c. Tại CRITERIA của cột BHYT nhập: [LUONGCB ] * 0.05 d. Tại Update To của cột BHYT nhập: [LUONGCB ] * 0.05 Câu 127: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là HOA sinh tháng 2 ta thực hiện: <Anh 3> a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2 b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2 c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2 d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
  • 42. Khoa CNTT 42 Câu 128: Đưa ra thông báo ‘’nhập ngày tháng năm ‘’ hiện ra MAHD và SOLUONG tương ứng theo tham số vừa nhập <Anh 13> a. Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ [nhập ngày tháng năm ] b. Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ ‘’nhập ngày tháng năm ‘’ c. Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ #nhập ngày tháng năm # d. Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ #nhập ngày tháng năm # Câu 129: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10 c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Between 5 And 10 d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
  • 43. Khoa CNTT 43 Câu 130: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng hai bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Ta thực hiện: <Anh 12> a. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1, 2 b. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 or month([ngaylaphd])=2 c. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 and month([ngaylaphd]=2 d. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 and 2 Câu 131: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA ta thực hiện: <Anh 6> a. Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA'' b. Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA] c. Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA} d. Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA
  • 44. Khoa CNTT 44 Câu 132: Thay tất cả đơn vị tính (DONVITINH) là ‘‘chai’’ thành ‘’lít’’ ta thực hiện: <Anh 14> a. Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,’’’’) b. Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,’‘chai’’) c. Tại update to của DONVITINHgõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,[DONVITINH]) d. Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,[DONVITINH],’‘lit’’) Câu 133: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng hai bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 12> a. Appen query b. Make table query c. Select query
  • 45. Khoa CNTT 45 d. Crosstab query Câu 134: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là ‘’khách hàng tiềm năng’’ cho những hoá đơn có số luợng >100 <Anh 14> a. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([soluong]>100,’’khách hàng tiềm năng’’) b. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([soluong]>100,’‘khách hàng tiềm năng’’,’’ ‘‘) c. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([soluong]<100,’‘khách hàng tiềm năng’’,’’ ‘‘) d. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([soluong]>100,’’ ‘’, ‘’khách hàng tiềm năng’’)
  • 46. Khoa CNTT 46 Câu 135: Hình 1, Cho biết Delete Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28> a. biểu tượng 3 b. biểu tượng 6 c. biểu tượng 1 d. biểu tượng 4 Câu 136: Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1980 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện: <Anh 3> a. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1980 b. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 1980 c. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 1980 d. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year(ngaysinh) = 1980
  • 47. Khoa CNTT 47 Câu 137: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA nhưng chưa có ngày giao nhận hàng (trường NGAYGNHANG để trống): <Anh 12> a. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :is Null “ b. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :is Not Null “ c. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :’’ ‘’ “ d. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : is Null Câu 138: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là “ đã nhận Hàng" cho Hoá đơn có NGAYGNHANG khác rỗng ngược lại “chưa nhận hàng" <Anh 14> a. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([ngaygnhang]<>Null,’’đã nhận Hàng’’, ‘’chưa nhận Hàng’’) b. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([ngaygnhang]=Null,’’Chưa nhận hàng’’,’’đã nhận Hàng’’) c. Tất cả đều đúng
  • 48. Khoa CNTT 48 d. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif(isnull([ngaygnhang]), ‘’chưa nhận Hàng’’,’’đã nhận hàng’’) Câu 139: Giảm đơn giá trong bảng chi tiết hoá đơn 10% cho hoá đơn có ngày lập 02/09/2012 <Anh 14> a. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9) b. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to gõ:iif([NGAYLAPHD]=’’02/09/2012’’,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9,CHI TIETHOADON![DONGIA]) c. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.1,CHI TIETHOADON![DONGIA]) d. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9,CHI TIETHOADON![DONGIA])
  • 49. Khoa CNTT 49 Câu 140: Hình 1, Cho biết Update Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28> a. biểu tượng 2 b. biểu tượng 1 c. biểu tượng 3 d. biểu tượng 4 Câu 141: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 7 hoặc 10 ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10, 7 c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10 OR 7 d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10 AND 7
  • 50. Khoa CNTT 50 Câu 142: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query đưa thông tin sản phẩm bán ra của từng ngày, biết rằng ngày lập hoá đơn được nhập từ bàn phím, ta thực hiện <Anh 13> a. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ [Nhập ngày tháng năm cần xem] b. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ {Nhập ngày tháng năm cần xem} c. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ month([ngaylaphd]) d. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ Nhập ngày tháng năm cần xem Câu 143: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA nhưng chỉ mã khách hàng la FAHASA,CINOTEC ta thực hiện: a. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘’FAHASA’’ , ‘’CINOTEC’’ b. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘’FAHASA’’ and ‘’CINOTEC’’ c. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘‘FAHASA’’ or ‘‘CINOTEC’’ d. Tại criteria của trường MAHD gõ : or(‘‘FAHASA’’,‘‘CINOTEC’’)
  • 51. Khoa CNTT 51 Câu 144: Cho biết mỗi Nhân viên lập bao nhiêu hoá đơn <Anh 13> a. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường MANV chọn group by b. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại Total của trường MANV chọn group by c. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MANV chọn count d. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MANV chọn Sum Câu 145: ta có M: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì? a. lấy ra quý lập hóa đơn b. lấy ra tháng lập hóa đơn c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn d. lấy ra ngày lập hóa đơn Câu 146: Truy vấn xoá dữ liệu (Delete Query). a. Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu b. Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng. c. Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng. d. Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
  • 52. Khoa CNTT 52 Câu 147: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA nhưng số luợng từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh 12> a. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : between 5 or 10 b. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : between 5 and 10 c. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : >=5 or <=10 d. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : 5 and10 Câu 148: Muốn tính PHUCAP theo công thức: GĐ, PGĐ bằng 20% LUONGCB. TP,PP bằng 10% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5> a. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (AND([CV ] =''GĐ'', [CV ] =''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (OR([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 0.1,0)) b. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (OR([CV ] =''GĐ'', [CV ] =''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (OR([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 0.1,0)) c. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (OR([CV ] =''GĐ'', [CV ] =''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (AND([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 0.1,0)) d. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (AND([CV ] =''GĐ'', [CV ] =''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (AND([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 0.1,0))
  • 53. Khoa CNTT 53 Câu 149: Muốn tính TIENLUONG bằng (LUONGCB * HESO)+ PHUCAP - BHYT - BHXH ta thực hiện: <Anh 5> a. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (''LUONGCB'' *''HESO'')+''PHUCAP''-''BHYT''-''BHXH'' b. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ([LUONGCB ] *[HESO])+[PHUCAP]-[BHYT]-[BHXH] c. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ({LUONGCB } *{HESO})+{PHUCAP}-{BHYT}-{BHXH} d. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (LUONGCB *'HESO)+PHUCAP- BHYT-BHXH Câu 150: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA nhưng chỉ Hoá đơn do người tên là Lan lập : <Anh 12> a. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’Lan?’’ b. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’Lan* ‘’ c. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’*Lan’’ d. Tại criteria của trường TENNV gõ :IN (Lan*)
  • 54. Khoa CNTT 54 Câu 151: Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn. <Anh 3> a. Selec query b. Make table query c. Update query d. Appen query Câu 152: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
  • 55. Khoa CNTT 55 Câu 153: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn), MAKH(mã khách hàng),TENNV(tên nhân viên), NGAYLAPHD, NGAYGNHANG, TENSP, SOLUONG, DONGIA, nhưng chỉ Hoá đơn có mã 10172 và sắp xếp tăng dần theo ngày nhận hàng <Anh 12> a. Tại criteria của MAKH gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ descending b. Tại criteria của trường MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ descending c. Tại criteria của trường MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ ascending d. Tại criteria của MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYLAPHD gõ ascending Câu 154: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Ta thực hiện: <Anh 13> a. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn Max
  • 56. Khoa CNTT 56 b. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn Min c. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn Max, Trigia chọn group by d. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn sum Câu 155: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 AND <=10 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10 c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10 d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10 Câu 156: Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là PHAN và tên HOA ta thực hiện: <Anh 3> a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''PHAN *'' b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''PHAN *’’ " c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''PHAN *''
  • 57. Khoa CNTT 57 d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''PHAN *'' Câu 157: Cho biết MASP có số luợng bán ít nhất: <Anh 13> a. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của trường SOLUONG chọn Count b. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của trường SOLUONG chọn Min c. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của trường SOLUONG chọn group by d. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của trường SOLUONG chọn sum Câu 158: Muốn tính BHXH bằng 20% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5> a. Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2 b. Tại Update To của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2 c. Tại Update To của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2 d. Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2
  • 58. Khoa CNTT 58 Câu 159: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn),MAKH(mã khách hàng),TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONGIA nhưng chỉ Hoá đơn 10172 và số luợng từ 20 trở lên : <Anh 12> a. Tại criteria của trường : MAKH gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG gõ:>20 b. Tại criteria của trường : MAHD gõ :10172 Tại criteria của trường SOLUONG gõ:<20 c. Tại criteria của trường: MAHD gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG gõ:>20 d. Tại criteria của trường : MAKH gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG gõ:<20 Câu 160: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 13> a. Select query( Dùng Total)
  • 59. Khoa CNTT 59 b. Make table query c. Appen query d. Crosstab query Câu 161: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì? a. lấy ra quý lập hóa đơn b. lấy ra ngày lập hóa đơn c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn d. lấy ra tháng lập hóa đơn Câu 162: Hình 1, Cho biết Append Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28> a. biểu tượng 2 b. biểu tượng 4 c. biểu tượng 3 d. biểu tượng 1
  • 60. Khoa CNTT 60 Câu 163: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA Thêm cột THANHTIEN đuợc tính :nếu hoá đơn lập từ 6 tháng đầu năm THANHTIEN=[SOLUONG]*[DONGIA]*110/100, ngược lại THANHTIEN=[SOLUONG]*[DONGIA] ([DONGIA] lấy từ bảng CHITIETHOADON) <Anh 12> a.Tại Fieldgõ: THANHTIEN:IFF(month([NGAYLAPHD])<=6,CHITIETHOADON![DONGIA] *CHITIETHOADON![SOLUONG]*110/100) b. Tại Field gõ: THANHTIEN:IIF([NGAYLAPHD])<=6,CHITIETHOADON![DONGIA] *CHITIETHOADON![SOLUONG]*10/100, CHITIETHOADON![DONGIA] *CHITIETHOADON![SOLUONG]) c. Tại Tại Field gõ: THANHTIEN:IFF(month([NGAYLAPHD])>=6,CHITIETHOADON![DONGIA] *CHITIETHOADON![SOLUONG]*10/100, CHITIETHOADON![DONGIA] *CHITIETHOADON![SOLUONG]) d. Tại Field gõ: THANHTIEN:IIF(month([NGAYLAPHD])<=6,[CHITIETHOADON]![DONGIA] *[CHITIETHOADON]![SOLUONG]*10/100,[CHITIETHOADON]![DONGIA] *[CHITIETHOADON]![SOLUONG])
  • 61. Khoa CNTT 61 Câu 164: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc10 ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10 c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10 d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10 Câu 165: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA, SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Sử dụng loại truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 12> a. Crosstab query b. Make table query c. Appen query d. Select query
  • 62. Khoa CNTT 62 Câu 166: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG, DONGIA Thêm cột TRATRUOC nếu số lượng <20 tính 10% THANHTIEN, số lượng từ 20->30 tính 30% của THANHTIEN, còn lại bằng 50% của THANHTIEN (Biết cột THANHTIEN đã được tính) <Anh 12> a. Tại Field gõ: TRATRUOC = IF([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,IF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3, [THANHTIEN]*0.5)) b. Tại Field gõ: TRATRUOC: iif([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,iif([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3, [THANHTIEN]*0.5)) c. Tại Field gõ: TRATRUOC: IF([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,IF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3, [THANHTIEN]*0.5)) d. Tại Field gõ: TRATRUOC= IFF([SOLUONG]>20,[THANHTIEN]*0.1,IFF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3, [THANHTIEN]*0.5))
  • 63. Khoa CNTT 63 Câu 167: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 điểm , nhưng DIEML2 nhỏ hơn 5 ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <=5 b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <=5 c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <5 d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <5 Câu 168: Cho biết mỗi Nhân viên lập bao nhiêu hoá đơn (mã nhân viên là tham số nhập từ bàn phím) <Anh 13> a. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường MANV chọn group by; Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên] b. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường MANV chọn group by Tại criteria của MANV gõ “nhập mã nhân viên" c. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MANV chọn count;Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên] d. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MANV chọn Sum;Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên]
  • 64. Khoa CNTT 64 Câu 169: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 2 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28> a. Crosstab Query b. Update Query c. Make Table Query d. Append Query Câu 170: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn), MAKH(mã khách hàng), TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONGIA nhưng chỉ Hoá đơn lập vào tháng 1 và tháng 2 <Anh 12> a. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1or 2 b. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 and month([ngaylaphd])=2
  • 65. Khoa CNTT 65 c. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 or month([ngaylaphd])=2 d. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 and 2 Câu 171: Muốn trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện: <Anh 3> a. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 29 b. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29 c. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 29 d. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day(ngaysinh) = 29 Câu 172: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm MaSp, TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp. Sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 13> a. Crosstab query b. Make table query c. Appen query d. Select query( Dùng Total)
  • 66. Khoa CNTT 66 Câu 173: Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì? <Anh 3> a. Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm b. Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn. c. Tên bảng tương ứng của cột d. Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột Câu 174: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo truy vấn: cho biết các thông tin về hoá đơn : mã HD, tên KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, kết quả được sắp xếp theo ngày lập hóa đơn. Sử dụng loại truy vấn trong các loại sau đây: <Anh 12> a. Crosstab query b. Make table query c. Appen query d. Select query Câu 175: Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query). a. Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng. b. Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu c. Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
  • 67. Khoa CNTT 67 d. Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng. Câu 176: Khi tạo truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì? <Anh 3> a. Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột b. Tên bảng tương ứng của cột c. Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm d. Hiện hoặc ẩn cột Câu 177: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG IA chỉ mã hoá đơn 10172,10173,10174 (MAHD có kiểu number) <Anh 12> a. Tại criteria của trường MAHD gõ : or (10172,10173,10174) b. Tại criteria của trường MAHD gõ : in(10172 or 10173 or10174) c. Tại criteria của trường MAHD gõ : in(10172,10173,10174) d. Tại criteria của trường MAHD gõ : and (10172,10173,10174)
  • 68. Khoa CNTT 68 Câu 178: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA, SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Ta thực hiện: <Anh 12> a. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ , ‘’FAHASA’’, ‘’SAFICO’’, ‘’SJC’’ b. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ and ‘’FAHASA’’and ‘’SAFICO’’ and ‘’SJC’’ c. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ or ‘’FAHASA’’or ‘’SAFICO’’ or ‘’SJC’’ d. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: or(‘’CINOTEC’’, ‘’ FAHASA’’, ‘’SAFICO’’, ‘’SJC’’) Câu 179: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy giá trị Value a. 3 cột b. 2 cột c. 1 cột d. 4 cột Câu 180: Điều kiện để thực hiện Crosstab Query là? a. một giá trị Value, một giá trị là Column Heading và còn lại là Row Heading b. một giá trị là Row Heading, một giá trị là Column Heading và còn lại là Value c. một giá trị là Column Heading, còn lại là Value và Row Heading d. một giá trị Value, còn lại là Column Heading và Row Heading Câu 181: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy giá trị Row Heading a. ít nhất 3 cột b. ít nhất 2 cột c. ít nhất 1 cột d. ít nhất 4 cột
  • 69. Khoa CNTT 69 Câu 182: Hình 2, Cho biết biểu tượng số 3 trong hình là gì? <Anh 29> a. Xây dựng biểu thức trong Query b. Thêm một bảng mới vào Query c. Thực hiện chạy Query d. Các kiểu Query Câu 183: Để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng ta sử dụng truy vấn. <Anh 3> a. Crosstab query b. Update query c. Make table query d. Delete query Câu 184: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
  • 70. Khoa CNTT 70 IA Thêm cột GHICHU: nếu Tháng của NGAYLAPHOADON >=6 ghi là ‘’6 tháng đầu năm’’, nguợc lại ghi là’’ 6 thángcuối năm’’ <Anh 12> a. Tại FIELD gõ : GHICHU: IFF(([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6 tháng cuối năm’’) b. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6 tháng cuối năm’’) c. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif( month([NGAYLAPHD])>=6 ,"6 tháng đầu năm",iif( month([NGAYLAPHD)]<=6,"6 tháng cuối năm") d. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif( month([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6 tháng cuối năm’’) Câu 185: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn ta thực hiện: <Anh 13> a. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MAKH chọn Sum b. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại Total của trường MAKH chọn group by c. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường MAKH chọn count d. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường MAKH chọn group by Câu 186: Hình 2, Cho biết biểu tượng số 2 trong hình là gì? <Anh 29>
  • 71. Khoa CNTT 71 a. Xây dựng biểu thức trong Query b. Tính toán trong Query c. Thực hiện chạy Query d. Các kiểu Query Câu 187: Trong Toán tử like dấu # có ý nghĩa là? a. để chỉ một ký tự số ở một vị trí b. để chọn mọi ký tự chữ cái c. để chọn mọi ký tự số d. để chỉ sự loại trừ Câu 188: Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta sử dụng truy vấn. <Anh 3> a. Cosstab query b. Make table query c. Update query d. Select query
  • 72. Khoa CNTT 72 Câu 189: Cập nhật cho đơn gía của bảng CHITIETHOADON bằng đơn giá trong bảng sản phẩm <Anh 14> a. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[dongia]![SANPHAM] b. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=SANPHAM![dongia] c. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[dongia] d. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[SANPHAM.DONGIA] Câu 190: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là HOA sinh ngày 29 ta thực hiện: <Anh 3> a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29 b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29 c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29 d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29 Câu 191: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu kết quả chạy là #Error lỗi sai do? <Anh 31> a. Sai công thức ô Textbox b. Lỗi do phép toán không thể thực hiện c. Lỗi do dữ liệu không có d. Sai tên biến điểu khiển ô Textbox
  • 73. Khoa CNTT 73 Câu 192: Trong Hình số 5, cho biết để hiện thị SubForm như trong vị trí số 3 ? <Anh 32> a. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Continuous Forms b. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : PrivotTable c. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Single Form d. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Datasheet
  • 74. Khoa CNTT 74 Câu 193: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi tiếp theo ? <Anh 30> a. Go to Previous Record b. Go to Last Record c. Go to First Record d. Go to Next Record Câu 194: Đối tượng (1) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> a. List Box. b. Text Box. c. Combo Box. d. Label.
  • 75. Khoa CNTT 75 Câu 195: Chi tiết (Detail) <Anh 7> a. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình. b. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình. c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình. d. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình Câu 196: Sử dụng công cụ số 10, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 10> a. Đối tượng E. b. Đối tượng A. c. Đối tượng C. d. Đối tượng D. Câu 197: Nguồn dữ liệu (Record Source) <Anh 7> a. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình. b. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình. c. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình d. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
  • 76. Khoa CNTT 76 Câu 198: Để hiển thị đối tượng C với chữ “thêm”, trong cửa sổ Properties, Tab All ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33> a. Thuộc tính Font Name. b. Thuộc tính Name. c. Thuộc tính Display. d. Thuộc tính Caption. Câu 199: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi đầu tiên ? " <Anh 30> a. Go to Last Record b. Go to Previous Record c. Go to Next Record d. Go to First Record Câu 200: Để tạo được đối tượng (1) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 15> a. Combo Box.
  • 77. Khoa CNTT 77 b. Text Box. c. Label. d. List Box. Câu 201: Để tạo được đối tượng (E) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 10> a. Số 7. b. Số 10. c. Số 9. d. Số 8. Câu 202: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 11 đựơc sử dụng trong trường hợp: <Anh 8> a. Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL b. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào. c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó d. Người sử dụng chèn đối tượng kiểu ảnh không liên quan đến CSDL Câu 203: Để hiển thị đối tượng C với chữ “thêm” trong đó có sử dụng phím tắt ở chữ “t”, trong cửa sổ Properties/ Tab All/ thuộc tính Caption ta gõ? Hình A <Anh 33> a. $thêm. b. &thêm. c. ?thêm. d. #thêm. Câu 204: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu muốn lấy ra giá trị TONG THANH TIEN của các sản phẩm trong SubForm CTHD ta sử dụng công thức n <Anh 31> a. =SUM([TONGTIEN]) b. =[TONGTIEN] c. =SUM([THANHTIEN])
  • 78. Khoa CNTT 78 d. = [THANHTIEN] Câu 205: Để tạo được đối tượng (7) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 15> a. List Box. b. Label. c. Command d. Text Box. Câu 206: Công cụ Command sẽ được dùng để tạo ra đối tượng nào? Hình 9 <Anh 9> a. Đối tượng C. b. Đối tượng B. c. Đối tượng D. d. Đối tượng A. Câu 207: Khi thiết kế form muốn bật nút di chuyển các bản ghi trên form ta chọn thuộc tính: <Anh 16> a. Auto resize: Yes b. Dividing line :Yes c. Record selection:Yes d. Navigation button:Yes Câu 208: Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Back Color/ chọn màu sắc? Hình A <Anh 33> a. Đổ màu đường viền cho đối tượng A. b. Đổ màu chữ cho đối tượng A. c. Đổ màu nền cho đối tượng A. d. Tạo đường viền cho đối tượng A.
  • 79. Khoa CNTT 79 Câu 209: Để tạo được đối tượng (B) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 9> a. Số 5. b. Số 1 c. Số 2. d. Số 6. Câu 210: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu kết quả chạy là #NAME lỗi sai do? <Anh 31> a. Sai tên hàm sử dụng trong công thức b. Lỗi do dữ liệu không có c. Lỗi do dữ liệu trong ô không đúng kiểu d. Sai tên biến ô Textbox Câu 211: Khi thiết kế form muốn tự động điều chỉnh kích thước của form ta chọn thuộc tính: <Anh 16> a. Navigation button:No b. Auto resize: No c. Navigation button:Yes
  • 80. Khoa CNTT 80 d. Auto resize: Yes Câu 212: Muốn thực hiện chức năng điều khiển bản ghi như đối tượng B cho các nút Command, tại mục Categories ta chọn? Hình A <Anh 33> a. Record Operations/ Tùy chọn. b. Record Form Operations/ Tùy chọn. c. Record Application/ Tùy chọn. d. Record Navigation/ Tùy chọn. Câu 213: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển tạo mới 1 bản ghi ta chọn? <Anh 30> a. Duplicate Record b. Save Record c. Undo Record d. Add New Record Câu 214: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được lấy từ bảng hay truy vấn nào đó ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17> a. Table/ Query b. Value list c. Field list d. Tên hàm xây dựng Câu 215: Trong Hình số 5, cho biết để hiện thị SubForm như trong vị trí số 1 ? <Anh 32> a. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Single Form b. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : PrivotTable c. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Continuous Forms d. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Datasheet
  • 81. Khoa CNTT 81 Câu 216: Để đổ màu chữ (màu xanh) cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33> a. Thuộc tính Border Color. b. Thuộc tính Back Color. c. Thuộc tính Fore Color. d. Thuộc tính Border Style. Câu 217: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách lấy từ tên các trường trong bảng hoặc truy vấn ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17> a. Tên hàm xây dựng b. Value list c. Table/ Query d. Field list Câu 218: Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Datasheet thì dạng thể hiện là: <Anh 16> a. Nhiều bản ghi trên cùng một Form b. Bảng tính c. Một bản ghi trên cùng một Form d. Biểu đồ Câu 219: Nêu thao tác thay đổi kích thước chữ cho dữ liệu trong đối tượng A? Hình A <Anh 33> a. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font Name/ tùy chọn. b. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ tùy chọn. c. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font size/ tùy chọn. d. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Left/ tùy chọn. Câu 220: Để thiết lập thuộc tính tên điều khiển, thông tin mô tả trạng thái của điều khiển ta thực hiện: kích phải chuột vào đối tượng chọn properties sau đó chọn Tab: <Anh 16> a. Format b. Other. c. Data. d. Event
  • 82. Khoa CNTT 82 Câu 221: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 3 đựơc sử dụng trong trường hợp: <Anh 8> a. Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL b. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào. c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó d. Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL Câu 222: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được định nghĩa bởi một hàm trong Access ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17> a. Value list b. Field list c. Tên hàm xây dựng d. Table/ Query Câu 223: Đối tượng (6) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> a. Check Box. b. Text Box. c. Combo Box. d. List Box. Câu 224: Để viết được chữ '' cập nhật hồ sơ sinh viên'' (đối tượng 1) thì phải lựa chọn công cụ nào <Anh 7> a. Text Box.
  • 83. Khoa CNTT 83 b. Label. c. Combo Box. d. List Box. Câu 225: Để tạo được đối tượng (3) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 15> a. Check box. b. Option button. c. Toggle button. d. List Box. Câu 226: Để hiển thị các biểu tượng trên nút command như đối tượng B, trong cửa sổ Properties/ Tab All/ ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33> a. Thuộc tính Display When. b. Thuộc tính Caption. c. Thuộc tính Picture. d. Thuộc tính Font Name. Câu 227: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 9> a. Số 2. b. Số 1 c. Số 5. d. Số 9. Câu 228: Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Border Color/ chọn màu sắc? Hình A <Anh 33> a. Đổ màu chữ cho đối tượng A. b. Đổ màu nền cho đối tượng A. c. Đổ màu đường viền cho đối tượng A. d. Tạo đường viền cho đối tượng A. Câu 229: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 12 đựơc dùng trong trường hợp: <Anh 8> a. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào. b. Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó d. Người sử dụng tạo ra đối tượng kiểu ảnh liên quan đến CSDL Câu 230: Để đổ màu sắc của đường viền cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33> a. Thuộc tính Fore Color.
  • 84. Khoa CNTT 84 b. Thuộc tính Back Color. c. Thuộc tính Border Color. d. Thuộc tính Border Style. Câu 231: Khi thiết kế form muốn ngăn cách giữa các thành phần (đầu, chi tiết, cuối) của form là đường kẻ ta chọn thuộc tính: <Anh 16> a. Auto resize: Yes b. Navigation button:Yes c. Record selection:Yes d. Dividing line :Yes Câu 232: Đối tượng (5) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> a. Option Group. b. Option Button. c. Combo Box. d. List Box. Câu 233: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTHANHTIEN) số 4 nếu muốn lấy ra giá trị TONGTIEN của SubForm CTHD ta sử dụng công thức nào ? <Anh 31> a. =[CTHD].[SUBFORM ]![TONGTHANHTIEN] b. =[CTHD].[SUBFORM ]![TONGTIEN] c. =[CTHD].[FORM ]![TONGTIEN] d. =[CTHD].[FORM ]![TONGTHANHTIEN] Câu 234: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách do người dùng tự đặt ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17> a. Field list b. Table/ Query c. Value list d. Tên hàm xây dựng Câu 235: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi tiếp theo ? " <Anh 30> a. Go to Last Record b. Go to Next Record c. Go to First Record d. Go to Previous Record Câu 236: Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Single Form thì dạng thể hiện là: <Anh 16> a. Một bản ghi trên cùng một Form
  • 85. Khoa CNTT 85 b. Nhiều bản ghi trên cùng một Form c. Bảng tính d. Biểu đồ Câu 237: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 4 đựơc dùng khi : <Anh 8> a. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người dùng nhấn vào hoặc nhả ra b. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng chọn hoặc không chọn c. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sựdụng tích hoặc không tích. d. Tất cả đều đúng Câu 238: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển nhân đôi bản ghi ta chọn? <Anh 30> a. Duplicate Record b. Save Record c. Add New Record d. Undo Record Câu 239: Để tạo được đối tượng (C) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 10> a. Số 7.. b. Số 8 c. Số 6. d. Số 5. Câu 240: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển in ấn 1 bản ghi ta chọn? <Anh 30> a. Save Record b. Print Record c. Undo Record d. Duplicate Record Câu 241: Sử dụng công cụ Label ta sẽ tạo được đối tượng số mấy trong hình? Hình 9 <Anh 9> a. Đối tượng D.
  • 86. Khoa CNTT 86 b. Đối tượng B. c. Đối tượng C. d. Đối tượng A. Câu 242: Muốn thay đổi font chữ cho dữ liệu trong đối tượng A. Ta thực hiện thế nào? Hình A <Anh 33> a. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Left/ tùy chọn. b. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ tùy chọn. c. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font size/ tùy chọn. d. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font Name/ tùy chọn. Câu 243: Thao tác sau thực hiện công việc gì: Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ tùy chọn? Hình A <Anh 33> a. áp dụng màu nền cho đối tượng. b. Thay đổi font chữ. c. Thay đổi kiểu đường viền. d. Căn lề dữ liệu trong đối tượng A. Câu 244: Đối tượng (3) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> a. Combo Box. b. Option Button. c. Option Group. d. List Box. Câu 245: Để tạo được đối tượng (4) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 7> a. List Box. b. Text Box. c. Combo Box. d. Command Button.
  • 87. Khoa CNTT 87 Câu 246: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 10> a. Số 5. b. Số 7. c. Số 6. d. Số 8. Câu 247: Đối tượng (7) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> a. Combo Box. b. Text Box. c. Check Box. d. List Box. Câu 248: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 5 đựơc dùng trong trường hợp : <Anh 8> a. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng chọn hoặc không chọn b. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người dùng nhấn vào hoặc nhả ra c. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người dùngtích hoặc không tích. d. Tất cả đều sai Câu 249: Đầu màn hình (Form Header) a. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình. b. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình. d. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.
  • 88. Khoa CNTT 88 Câu 250: Đối tượng (2) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8> a. Text Box. b. Label. c. Combo Box. d. List Box. Câu 251: Muốn thực hiện chức năng thêm bản ghi cho nút Command “thêm”, tại mục Categories ta chọn? Hình A <Anh 33> a. Record Form Operations/ Add New Record. b. Record Navigation/ Add New Record. c. Record Operations/ Add New Record. d. Record Application/ Add New Record. Câu 252: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 6 đựơc dùng trong trường hợp: <Anh 8> a. Người sử dụng muốn thực hiện một nhiệm vụ khi đáp ứng một sự kiện nào đó b. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng chọn hoặc không chọn c. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng nhấn vào hoặc nhả ra d. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng tích hoặc không tích. Câu 253: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) ta gõ công thức là =SUM([thanh tien])/0 kết quả chạy ở Text Box số 3 là? <Anh 31> a. #Error b. #Div/0! c. # NAME d. 264
  • 89. Khoa CNTT 89 Câu 254: Để tạo được đối tượng (8) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 15> a. Option group. b. Command c. Check box d. List Box. Câu 255: Để tạo được đối tượng (A) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ ToolBox <Anh 10> a. Số 6. b. Số 1 c. Số 5. d. Số 2. Câu 256: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 9 đựơc sử dụng trong trường hợp: <Anh 8> a. Người sử dụng muốn thực hiện một nhiệm vụ khi đáp ứng một sự kiện nào đó b. Khi muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng tích hoặc không tích. c. Khi muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng chọn hoặc không chọn d. Khi muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng nhấn vào hoặc nhả ra Câu 257: Sử dụng công cụ số 8, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 10> a. Đối tượng A. b. Đối tượng D. c. Đối tượng E. d. Đối tượng C. Câu 258: Để tạo được các đối tượng (2) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ ToolBox <Anh 7> a. Text Box. b. Check Box c. Combo Box. d. List Box.