SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
1
MỤC LỤC
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1.1. Lý do, sự cần thiết lập quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông thôn.......3
1.2. Mục tiêu lập quy hoạch..........................................................................3
1.3. Căn cứ lập quy hoạch............................................................................4
1.4. Vị trí, giới hạn, quy mô khu đất quy hoạch.............................................5
II. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHU VỰC LẬP QUY HOẠCH..................5
2.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên hiện trạng ...................................................5
2.1.2. Khí hậu ..........................................................................................5
2.1.3. Địa hình .........................................................................................6
2.1.4. Thủy văn........................................................................................6
2.1.5. Địa chất công trình..........................................................................6
2.1.6. Tài nguyên khoáng sản....................................................................6
2.2. Hiện trạng sử dụng đất...........................................................................6
2.3. Hiện trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật ..............................................7
2.3.1. Giao thông......................................................................................7
2.3.2. Cấp điện...................................................................................8
2.3.3. Cấp nước .................................................................................8
2.3.4. Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường.......................................8
2.4. Hiện trạng môi trường tự nhiên và môi trường xã hội..............................8
2.4.1. Môi trường tự nhiên........................................................................8
2.4.2. Môi trường xã hội...........................................................................9
III. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT ................................................9
IV. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT..............................................................9
4.1. Chỉ tiêu sử dụng đất.............................................................................10
4.2. Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng lô đất ...............10
4.2.1. Mật độ xây dựng...........................................................................10
4.2.2. Khoảng lùi công trình ...................................................................11
4.2.3. Quy định về tầng cao công trình....................................................11
4.2.4. Hệ số sử dụng đất .........................................................................11
4.3. Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng ô đất (xem ở
phụ lục). ....................................................................................................12
V. QUY HOẠCH HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT...12
5.1. Quy hoạch giao thông..........................................................................12
2
5.2. Quy hoạch cao độ nền .........................................................................13
5.3. Quy hoạch thoát nước..........................................................................14
5.4. Quy hoạch cấp nước............................................................................14
5.5. Quy hoạch cấp điện.............................................................................14
VI. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC........................................15
6.1. Mục đích và nội dung đánh giá tác động môi trường .............................15
6.1.1. Mục đích......................................................................................15
6.1.2. Nội dung ......................................................................................15
6.2. Phạm vi và giới hạn đánh giá ...............................................................15
6.3. Đánh giá môi trường............................................................................16
6.4. Các yếu tố tác động, đánh giá và đưa ra giải pháp giảm thiểu ô nhiễm
môi trường.................................................................................................17
6.5. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường ......................................17
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................18
7.1. Kết luận ..............................................................................................18
7.2. Kiến nghị............................................................................................18
3
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1.1. Lý do, sự cần thiết lập quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông thôn
Định hướng phát triển xây dựng nông thôn mới là mục tiêu quốc gia có
ý nghĩa quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa,
tạo nền móng cho phát triển kinh tế xã hội, văn hóa đảm bảo an ninh quốc
phòng, bảo vệ môi trường sinh thái, tạo môi trường sống bền vững. Đấu giá
QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng là một trong những nội dung và điều
kiện để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới của các xã.
Theo quy định tại điều 15, Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày
01/03/2017 của Bộ Xây dựng và theo Quyết định số 113/2013/QĐ-UBND
ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định phân
công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh:
Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn (Bao gồm quy hoạch chi
tiết trung tâm xã và quy hoạch chi tiết các điểm dân cư mới): Phải được thể
hiện theo tỷ lệ bản đồ 1/500.
1.2. Mục tiêu lập quy hoạch
Cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Trung Kênh
đến năm 2020 và Công văn số 3766/UBND-XDCB của UBND tỉnh Bắc Ninh
ngày 03/10/2018 về việc giới thiệu địa điểm lập QHCT, dự án đầu tư xây
dựng các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện
Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
Xây dựng mô hình tổ chức không gian, phân lô chi tiết các điểm dân cư
nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh.
Định hướng phát triển không gian, liên kết các khu dân cư cũ và mới.
Làm cơ sở pháp lý cho việc đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT,
quản lý đất đai và đầu tư xây dựng theo quy hoạch cho các khu dân cư mới.
4
Bảo tồn, tôn tạo, phát huy các giá trị truyền thống, làm động lực cho sự
phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.
1.3. Căn cứ lập quy hoạch
a) Căn cứ pháp lý, pháp quy
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014.
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn về quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới.
Căn cứ Quy chuẩn: QCVN01:2019/BXĐ. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về Quy hoạch xây dựng.
Căn cứ Công văn số 3766/UBND-XDCB của UBND tỉnh Bắc Ninh
ngày 3/10/2018 về việc giới thiệu địa điểm lập QHCT, dự án đầu tư xây dựng
các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện
Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
Căn cứ Quyết định 1937/QĐ - UBND huyện Hương Tài ngày
04/09/2019 về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các điểm dân cư
nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài.
b) Cơ sở về tài liệu, số liệu, bản đồ
- Đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2035, tầm
nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
- Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 xã
Trung Kênh đã được UBND huyện Lương Tài phê duyệt;
- Các báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội hàng năm và
phương hướng nhiệm vụ của các năm tiếp theo của Đảng uỷ, HĐND, UBND
xã Trung Kênh;
5
- Thực trạng phát triển kinh tế xã hội của xã Trung Kênh;
- Bản đồ hiện trạng sửdụngđất và quy hoạchsửdụng đấtxã TrungKênh;
- Các dự án liên quan của địa phương.
1.4. Vị trí, giới hạn, quy mô khu đất quy hoạch
- Phạm vi và ranh giới lập quy hoạch chi tiết: Thuộc các thôn Cáp Trên,
Cáp Trại, Tháp Dương và Lai Nguyễn, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
- Quy mô lập quy hoạch có tổng diện tích 9120,0 m2 (sơ đồ vị trí các khu
đất theo Công văn số 3766/UBND-XDCB ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
Bắc Ninh) cụ thể như sau:
+ Vị trí số 1 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 1) thuộc thôn
Cáp Trên với diện tíchlà 2289,0 m2.
+ Vị trí số 2 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 4) thuộc Cáp
Trại với diện tíchlà 825,5 m2.
+ Vị trí số 3 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 6) thuộc thôn
Tháp Dương với diện tíchkhoảng 2750,0 m2.
+ Vị trí số 4 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 7) thuộc thôn
Tháp Dương với diện tíchlà 116,5 m2 .
+ Vị trí số 5 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 9) thuộc thôn
Lai Nguyễn với diện tích là 3139,0 m2.
- Quy mô dân số dự kiến: 232 người
+ Quy mô dân số dự kiến vị trí số 1: 72 người
+ Quy mô dân số dự kiến vị trí số 2: 16 người
+ Quy mô dân số dự kiến vị trí số 3: 52 người
+ Quy mô dân số dự kiến vị trí số 4: 4 người
+ Quy mô dân số dự kiến vị trí số 5: 88 người
II. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHU VỰC LẬP QUY HOẠCH
2.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên hiện trạng
2.1.2. Khíhậu
Với đặc điểm của vùng đồng bằng Bắc Bộ nên xã Trung Kênh mang
đặc điểm nhiệt đới gió mùa: Nóng ẩm mưa nhiều, chịu ảnh hưởng trực tiếp
của gió mùa. Thời tiết nóng ẩm, lượng mưa lớn chiếm 80% lượng mưa cả
năm.
6
Nhiệt độ trung bình năm là 23,4 oC. Sự chênh lệch nhiệt độ tháng cao
nhất và thấp nhất 13,1oC. Tổng số giờ nắng dao động từ 1530 – 1776 giờ.
2.1.3. Địa hình
Trung Kênh nằm trong vùng đồng bằng, địa hình tương đối thấp trũng,
hướng dốc từ Bắc xuống Nam.
2.1.4. Thủyvăn
Chịu ảnh hưởng thủy văn của sông Thái Bình. Ngoài ra trên địa bàn xã
có hệ thống mặt nước ao hồ tự nhiên khá phong phú kết hợp mạng lưới tưới
tiêu thủy lợi khá hoàn chỉnh. Trong những năm gần đấy, hệ thống này đảm
bảo tưới tiêu tốt cho hoạt động sản xuất nông nghiệp.
2.1.5. Địa chấtcông trình
Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất các công trình xây dựng trên địa
bàn xã thấy rằng địa chất trong khu vực này tương đối ổn định, thuận lợi cho
việc xây dựng công trình.
2.1.6. Tài nguyên khoáng sản
Tài nguyên lớn nhất trên địa bàn xã là đất đai. Ngoài ra không còn tài
nguyên khoáng sản quý nào khác.
Đánhgiá chung về điều kiện tự nhiên:
Mặc dù nằm khá xa trung tâm chính trị, thương mại, nhưng xã Trung
Kênh có tiềm năng về đất đai, đặc biệt là hệ thống mặt nước, ruộng trũng và
diện tíchbãi bồi sôngThái Bình để phát triển kinh tế xã hội.
2.2. Hiện trạng sử dụng đất
 Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Cáp Trên:
BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
STT Loại đất Mã loại đất
Diện tích
(m2)
Tỷ lệ
(%)
1 Đất nông nghiệp SXN 2246,4 98,1
7
3 Đất giao thông DGT 42,6 1,9
TỔNG DIỆN TÍCH 2289,0 100,0
 Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Lai Nguyễn:
BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
STT Loại đất
Mã loại
đất
Diện tích
(m2)
Tỷ lệ
(%)
1 Đất nông nghiệp SXN 3003,1 95,7
2 Đất giao thông DGT 135,9 4,3
TỔNG DIỆN TÍCH 3139,4 100,0
 Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Tháp Dương vị trí số 3
BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
STT Loại đất
Mã loại
đất
Diện tích
(m2)
Tỷ lệ
(%)
1 Đất nông nghiệp SXN 2659,0 96,7
2 Đất giao thông DGT 92,0 3,3
TỔNG DIỆN TÍCH 2751,0 100,0
 Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Tháp Dương vị trí số 4
BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
STT Loại đất
Mã loại
đất
Diện tích
(m2)
Tỷ lệ
(%)
1 Đất trồng cây hàng năm BHK 84,4 72,4
2 Đất hành lang bảo vệ sông HLBV 32,1 27,6
TỔNG DIỆN TÍCH 116,5 100,0
 Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Cáp Trại:
BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
STT Loại đất
Mã loại
đất
Diện tích
(m2)
Tỷ lệ
(%)
1 Đất nông nghiệp SXN 211,5 25,7
2 Đất mặt nước MNC 613,0 74,3
TỔNG DIỆN TÍCH 824,5 100,0
2.3. Hiện trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật
2.3.1. Giaothông
Giaothông đối ngoại:
Trên địa bàn xã có tuyến giao thông đốingoại quan trọng chạy qua:
- Tỉnh lộ 281 chạy qua địa phận xã, đang được cải tạo nâng cấp. Đây là
tuyến giao thông huyết mạch nối liền xã với trung tâm huyện Lương Tài.
8
- Tỉnh lộ 284 (đường đê sông Thái Bình) đã được cứng hóa mặt đê, là
tuyến giao thông nối liền các thôn trong xã và các xã lân cận.
Giaothông đối nội:
- Các đường nội bộ trong thôn xóm cũ đa số đã được bê tông hóa, mặt
cắt các đường rộng trung bình 3,0m – 7,0m. Cơ bản đường giao thông trong
các thôn đã được cứng hóa.
- Đường trục chính nội đồng và một số tuyến đường nội đồng đã được
cứng hóa để xe cơ giới di chuyển thuận lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp.
2.3.2. Cấp điện
- Sử dụng nguồn điện hiện có đang cấp cho toàn xã trong khu vực cụ
thể là đường dây 35KV chạy dọc theo chân đê sông Thái Bình và dọc theo
tỉnh lộ 281
2.3.3. Cấp nước
- Nguồn nước sạch cấp cho thôn Tháp Dương, khu phố Kênh Vàng,
Hoàng Kênh, Quan Kênh, Lai Nguyễn lấy nước từ nhà máy nước sạch xã An
Thịnh; nhà máy nước sạch số 2 tại thôn Cáp Hạ cấp nước cho các thôn Cáp
Hạ, Cáp Trên, Cáp Trại và Tỏa Hòa.
2.3.4. Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường
Thoát nước: Chưa có hệ thống thoát nước hoàn chỉnh, nước thải sinh
hoạt và nước mưa vẫn tự chảy ra các ao hồ, kênh mương.
Xử lý chất thải: đã có bãi rác tại các thôn tuy nhiên quy mô bãi rác còn
nhỏ. Chưa có nhà máy xử lý rác thải, rác thải một phần được xử lý tại các hộ
gia đình, vẫn còntrình trạng rác thải đổ tùy tiện tại các khu đất hoang hóa.
2.4. Hiện trạng môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
2.4.1. Môi trường tự nhiên
- Môi trường nước: Nguồn nước mặt có dấu hiệu bị ô nhiễm. Kết quả ô
nhiễm vượt QCVN ô nhiễm nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt.
9
- Môi trường khí: Chất lượng không khí ngày càng thấp do quá trình
đầu tư xây dựng gây bụi, khí thải độc hại từ phương tiện giao thông và từ hoạt
động đun đốtrác thải.
2.4.2. Môi trường xã hội
Môi trường xã hội khá ổn định, người dân trong khu vực phấn khởi lao
động sản xuất theo chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước.
III. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT
- Các chỉ tiêu sử dụng đất, chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đảm bảo tuân thủ
theo Bộ tiêu chí Nông thôn mới đã được ban hành.
- Các chỉ tiêu yêu cầu cụ thể như sau:
STT Hạng mục Đơn vị
Chỉ tiêu
Quy hoạch
I Dân số
1.1 Tổng dân số trong khu vực thiết kế người Khoảng 232
II Chỉ tiêu sử dụng đất
2.1 Đất đơn vị ở m2/người ≥ 25
2.2 Tầng cao tối đa 5
2.3 Mật độ xây dựng % 70-100
III Hạ tầng kỹ thuật đô thị
3.1 Chỉ tiêu đất giao thông m2/người ≥ 5
3.2 Chỉ tiêu đất cây xanh công cộng m2/người ≥ 2
3.3 Cấp nước l/ng-ng-đ 120 - 140
3.3.1
Cấp nước có trang thiết bị vệ sinh và
mạng lưới đường ống
l/ng-ng-đ ≥ 80
3.3.2
Có đường ống và vòi dẫn nước đến hộ
gia đình
l/ng-ng-đ ≥ 60
3.3.3 Sử dụng vòi nước công cộng l/ng-ng-đ ≥ 40
3.4 Thoát nước bẩn sinh hoạt %
80% nước sinh
hoạt
3.5 Cấp điện
3.5.1 Điện năng KWh/ người/ năm ≥ 200
3.5.2 Phụ tải KWh/người/năm ≥ 150
3.5.3
Chỉ tiêu cấp điện cho công trình công
cộng
%
≥ 15% điện sinh
hoạt của cụm xã
3.6 Chiếu sáng đường phố Cd/m2 0,2 – 0,4
IV. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
- Quy hoạch chuyển mục đíchsử dụng đất bao gồm:
+ Đất nhà ở liền kề: 5585,3 m2
10
+ Đất cây xanh, thể dục thể thao: 960,3 m2
+ Đất hạ tầng kỹ thuật: 2574,4 m2
4.1. Chỉ tiêu sử dụng đất
BẢNG CHỈ TIÊU VỀ SỬ DỤNG ĐẤT
STT Hạng mục Đơn vị tính Chỉ tiêu
1 Đất ở m2/người ≥ 25
2 Đất cây xanh m2/người ≥ 2
3 Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật m2/người ≥ 5
4.2. Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng lô đất
4.2.1. Mậtđộ xâydựng
BẢNG QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ XÂY DỰNG
Diện tích lô đất (m2/căn nhà) ≤90 100 200 300 500
Mật độ xây dựng tối đa (%) 100 80 70 60 50
Với các lô đất có diện tích nằm giữa các giá trị nêu trong bảng mật độ
xây dựng thuần tối đa được xác định theo công thức nội suy như sau:
Mi = Ma- (Si-Sa) x (Ma-Mb) : (Sb-Sa)
Trong đó:
+ Si: diện tích của lô đất i (m2);
+ Sa: diện tích của lô đất a (m2), bằng diện tích giới hạn dưới so với i trong
bảng;
+ Sb: diện tích của lô đất b (m2), bằng diện tích giới hạn trên so với i trong
bảng;
+ Mi: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích i (m2);
+ Ma: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích a (m2);
+ Mb: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích b (m2).
(QCVN:01/2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạchXây dựng)
11
4.2.2. Khoảng lùicông trình
Khoảng lùi của các công trình so với lộ giới đường quy hoạch được quy định
tùy thuộc vào tổ chức quy hoạch không gian kiến trúc, chiều cao công trình và
chiều rộng của lộ giới, nhưng khoảng lùi tối thiểu phải thỏa mãn quy định trong
bảng sau:
BẢNG QUY ĐỊNH KHOẢNG LÙI TỐI THIỂU
Chiều cao xây dựng
công trình (m)
Lộ giới
đường tiếp
giáp với lô đất xây dựng
công trình (m)
≤16 19 22 25  28
< 19 0 0 3 4 6
(QCVN:01/2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về QuyhoạchXây dựng).
4.2.3. Quyđịnhvề tầng cao công trình
Hạng mục Đơn vị tính Chỉ tiêu
Nhà ở liên kề tầng 5
(QCVN:01/2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về QuyhoạchXây dựng).
4.2.4. Hệsố sử dụng đất
Hệ số sử dụng đất được tính theo công thức sau:
HSD = Tổng số diện tích sàn toàn công trình / diện tích lô đất
Trong đó: Diện tích sàn toàn công trình không bao gồm diện tích cầu
thang. Các các lỗ trống (ô thang máy, hộp kỹ thuật) sàn kỹ thuật, tầng hầm.
(QCVN:01/2019/BXD Quychuẩnkỹ thuật Quốc giavề QuyhoạchXâydựng).
12
4.3. Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng ô đất (xem ở
phụ lục).
V. QUY HOẠCH HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
5.1. Quy hoạchgiao thông
a) Chỉ tiêu quyhoạch giaothông
- Thiết kế mặt đường giao thông là bê tông xi măng với các chỉ tiêu theo
quy hoạch có:
+ Lớp mặt: Là tấm bê tông xi măng M250, bề dày lựa chọn phụ thuộc
vào cấp thiết kế đường và tải trọng trục;
+ Lớp tạo phẳng: Bằng lớp giấy dầu (hoặc bạc nhựa);
+ Nền đường: lớp nền đất đường đầm chặt
 Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ khu vực quy hoạch thôn Cáp Trên
với kết cấu là đườngbê tông
STT Mặt cắt
Quy mô (m)
Bề rộng đường (m)
( tính từ mép chỉ giới đường đỏ)
Phần xe chạy
(m)
Lề đường
(m)
1 1-1 9,0 6,0 3,0
 Quy hoạchhệ thống giao thông nộibộ khu vực quyhoạchthônCáp Trại
STT Mặt cắt
Quy mô (m)
Bề rộng đường (m)
( tính từ mép chỉ giới đường đỏ)
Phần xe chạy
(m)
Vỉa hè
(m)
1 1-1 20,5 10,5 10,0
 Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ khu vực quy hoạch thôn Thôn
Tháp Dương
STT
Mặt
cắt
Quy mô (m)
Bề rộng đường (m)
( tính từ mép chỉ giới
đường đỏ)
Kênh
Phần xe
chạy
(m)
Vỉa hè
(m)
1 1-1 35,0 11,0 14,0 10,0
2 2-2 14,0 0 7,0 7,0
 Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ khu vực quy hoạch thôn Thôn
Tháp Dương (Giáp với TL 281)
STT Mặt cắt
Quy mô (m)
Bề rộng đường (m)
( tính từ mép chỉ giới đường đỏ)
Phần xe chạy
(m)
Vỉa hè
(m)
1 1-1 27,0 15,0 12,0
13
 Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ khu vực quy hoạch thôn Thôn
Lai Nguyễn
STT Mặt cắt
Quy mô (m)
Bề rộng đường (m)
( tính từ mép chỉ giới đường đỏ)
Phần xe chạy
(m)
Lề đường
(m)
1 1-1 9,0 6,0 3,0
b) Quy hoạch chỉ giới đường đỏ
 Nguyên tắc định vị
- Định vị mạng lưới đường từ đường trục chính đến đường phân khu
vực, từ đường lớn đến đường nhỏ.
- Đảm bảo khớp nối, cập nhật các chỉ giới đường đỏ đã xác định trong
các hồ sơ chỉ giới tuyến đường, hồ sơ đồ án quy hoạch có liên quan.
 Định vị tim đường
- Tim các tuyến đường được định vị bằng toạ độ kết hợp với các thông
số kỹ thuật được ghi trên bản vẽ.
- Tại bản vẽ tỷ lệ 1/500 này xác định toạ độ tim các đường, đường
chính, đường nội bộ.
 Chỉ giới đường đỏ
- Trên cơ sở các tim đường đã được định vị, kết hợp các mặt cắt ngang
đường áp dụng cho từng tuyến đường để xác định chỉ giới đường đỏ.
5.2. Quy hoạchcao độ nền
- Từ cao độ tự nhiên của khu vực, tiến hành san nền đảm bảo độ dốc thoát
nước trung bình 0,005. Không được để nước đọng trong khu vực san nền.
- Mặt nền trong toàn khu vực sau khi hoàn thiện việc san lấp đạt cao độ
nền khống chế, độ dốc ngang, dọc và hướng dốc về phía có hệ thống cống
thoát nước mặt.
+ Khối lượng thi công đất được tính theo phương pháp mặt cắt.
+ Phải đảm bảo độ dốc nền tối thiểu > 0,5%.
+ Độ dốc đường i=0,4%.
+ Độ dốc lô đất san nền i=0,5%.
- Tổng khối lượng đắp san nền khoảng 11.978 m3.
14
5.3. Quy hoạchthoát nước mưa và thoát nước thải
- Hệ thống thoát nước khu vực quy hoạch được đấu nối với hệ thống
thoát nước hiện có. Giải pháp lâu dài là đồng bộ với hệ thống thoát nước theo
quy hoạch chung xây dựng của xã.
- Giải pháp thiết kế: xây dựng các tuyến thoát nước bố trí phía sau khu
nhà ở liền kề sao cho chiều dài điểm đầu đến điểm đấu nối với các tuyến cống
thoát nước hiện trạng là ngắn nhất và đảm bảo không gây mùi.
- Nước mưa được thu theo các miệng thu bó vỉa chảy vào hệ thống
cống thoát nước của mỗi khu.
- Hệ thống thoát nước được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy.
- Đối với những khu vực có kênh mương hiện trạng để đảm bảo mỹ
quan và nhiệm vụ của kênh, chọn giải pháp thiết kế hoàn trả kênh bằng kênh
hở có lắp đặt tấm đan, kết cấu bê tông cốt thép.
5.4. Quy hoạchcấp nước
- Nguồn nước: Nguồn nước cấp cho khu vực quy hoạch được đấu nối
với hệ thống cấp nước hiện có. Giải pháp lâu dài là đồng bộ với hệ thống cấp
nước theo quy hoạch chung xây dựng của xã.
- Giải pháp thiết kế:
+ Mạng lưới đường ống phân phối: Sử dụng 01 điểm đấu nối với tuyến
ống cấp.
+ Mạng lưới đường ống dịch vụ.
+ Các nhánh ống cấp nước từ tuyến ống chính đến từng lô đất và từng
công trình, có đường kính 50. Vật liệu dùng ống HDPE được thiết kế theo
mạng cụt.
+ Mạng lưới cấp nước được thiết kế theo nguyên tắc, mạng lưới cụt,
đảm cấp nước sinh hoạt kết hợp chữa cháy, đảm bảo cấp nước an toàn và liên
tục đến từng công trình. Các tuyến ống dịch vụ chạy trong các đường kỹ thuật
của các lô đất đảm bảo tiết kiệm chiều dài và tránh giao cắt với các đường
ống kỹ thuật khác nằm trên vỉa hè.
5.5. Quy hoạchcấp điện
- Giải pháp cấp điện:
+ Giải pháp tạm thời: Được đấu nối từ nguồn điện hiện trạng đang được
sử dụng cho khu vực xung quanh. Điểm đấu nối cấp điện lấy từ đường điện
0,4kV hiện có của xã.
+ Giải pháp lâu dài: đồng bộ với hệ thống cấp điện theo quy hoạch
chung xây dựng của xã.
15
- Giải pháp thiết kế: Xây dựng hệ thống đường điện nổi dọc tuyến
đường nội bộ và tuyến đường hiện trạng. Các cột điện cách nhau khoảng
25m÷35m và hệ thống dây điện bọc kín phục vụ cấp điện cho từng lô đất.
- Chiếu sáng: Nguồn điện chiếu sang được lấy từ lưới điện sinh hoạt,
khoảng cách bố trí các đèn chiếu sáng là 30m.
VI. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
6.1. Mục đích và nội dung đánh giá tác động môi trường
6.1.1. Mụcđích
Đưa ra được dự báo các tác động đến môi trường và các biện pháp
giảm thiểu ô nhiễm môi trường của đồ án quy hoạch chi tiết. Xây dựng tỷ lệ
1/500 khu quy hoạch xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh để đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn một cách hiệu quả nhất, nhằm bảo đảm phát
triển bền vững cho toàn xã hội.
6.1.2. Nội dung
Đánh giá tác động của hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các công trình kiến
trúc của khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu quy hoạch xã Trung
Kênh đối với môi trường sống. Xác định nguồn gây ô nhiễm. Đưa ra các giải
pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
6.2. Phạm vi và giớihạn đánh giá
- Khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 xã
Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
Phạm vi ranh giới nghiên cứu:
- Thuộc các thôn Cáp Trên, Cáp Trại, Tháp Dương và Lai Nguyễn xã
Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
16
Quy mô lập quy hoạch có tổng diện tích 9120,0 m2 (sơ đồ vị trí các khu đất
theo Công văn số 3766/UBND-XDCB ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh Bắc
Ninh) cụ thể như sau:
+ Vị trí số 1 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 1) thuộc thôn Cáp
Trên với diện tíchlà 2289,0 m2.
+ Vị trí số 2 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 4) thuộc Cáp Trại
với diện tích là 825,5 m2.
+ Vị trí số 3 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 6) thuộc thôn
Tháp Dương với diện tíchkhoảng 2750,0 m2.
+ Vị trí số 4 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 7) thuộc thôn
Tháp Dương với diện tíchlà 116,5 m2 .
+ Vị trí số 5 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 9) thuộc thôn Lai
Nguyễn với diện tíchlà 3139,0 m2.
6.3. Đánh giá môi trường
a) Địa hình, địa mạo
Khu đất nghiên cứu lập quy hoạch có địa hình tương đối thấp trũng, là
ruộng canh tác.
b) Môi trường không khí
Khu đất nghiên cứu là khu đất ít khai thác xây dựng, bao gồm đất ruộng
đang canh tác và đường bê tông, mương đất, ít bị tác động bởi khói bụi, tiếng
ồn do hoạt động giao thông xung quanh.
c) Môi trường nước
- Nước ngầm: Trữ lượng và chất lượng nước ngầm không đảm bảo tiêu
chuẩn và nhu cầu sử dụng.
- Nước mặt: Trong khu quy hoạch không có ao, hồ, sông, suối.
d) Môi trường đất
Tại khu đất là ruộng canh tác tồn tại lâu đời, việc sử hoá chất bảo vệ
thực vật, phân bón hoá học… đã làm cho môi trường đất của khu vực ngày
càng thoái hoá.
e) Hệ sinh thái
- Hệ thực vật: Chủ yếu là cây lương thực, hoa màu do con người trồng
trọt. Không có thảm thực vật và các loại thực vật tự nhiên quý hiếm.
- Hệ động vật: Trong khu vực nghiên cứu không có các loài động vật
hoang dã.
17
f) Hệ thống mạnglưới hạ tầng kỹ thuật
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật không đồng bộ, mạng lưới đường giao thông
chưa được hoàn chỉnh, hệ thống thoát nước chung giữa nước mưa và nước
thải, các điểm tập kết rác thải sinh hoạt lộ thiên không hợp vệ sinh.
6.4. Các yếu tố tác động, đánh giá và đưa ra giải pháp giảm thiểu ô
nhiễm môi trường
+ Yếu tố môi trường xã hội khi giải phóng mặt bằng;
+ Tác động tới môi trường lịch sử, văn hoá truyền thống;
+ Quá trình thi công;
+ Bụi, khí thải;
+ Tiếng ồn và chấn động;
+ Thoát nước;
+ Chất thải rắn.
6.5. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường
- Môi trường không khí:
+ Trồng các dải cây xanh tạo thành hàng rào dọc theo tuyến đường giao
thông. Bố trí trồng cây xanh sân vườn và vỉa hè.
- Môi trường nước:
+ Nước thải được thu gom, xử lý triệt để từ khu nhà ở rồi thoát vào hệ
thống nước thoát nước khu vực. Việc xây dựng hệ thống thoát nước thải phải
đảm bảo chất lượng tránh gây rò rỉ nước thải ra môi trường.
+ Xây dựng mới hệ thống thoát nước mưa, đảm bảo đồng bộ với các
công trình hạ tầng kỹ thuật khác. Tuân thủ quy hoạch thoát nước, san nền
chung của khu vực, đồng thời đảm bảo việc tiêu thoát nhanh, tránh gây ngập
úng cho khu vực lân cận.
- Chất thải rắn:
+ Bố trí các thùng rác công cộng, thu gom và vận chuyển rác theo đúng
quy định.
Cácbiện pháp khác:
- Có chính sách và chương trình cụ thể tuyên truyền, vận động, giáo
dục ý thức cho người dân về bảo vệ môi trường.
- Theo dõivà xử lý các yếu tố tác động tiêu cực đến môi trường.
18
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
7.1. Kết luận
- Nội dung và sản phẩm đồ án Quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông
thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
đã đáp ứng được các yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, nhu cầu nhà ở và
nâng cao đời sống cho người dân.
- Đồ án đã đáp ứng được các yêu cầu mà nhiệm vụ đã đặt ra.
- Đồ án tạo ra cơ sở cho việc phân cấp giai đoạn đầu tư xây dựng khu
nhà ở và cũng là căn cứ pháp lý cho các nhà quản lý xây dựng, kiến trúc trong
khu vực.
7.2. Kiến nghị
- Kính đề nghị UBND huyện Lương Tài sớm thẩm định, phê duyệt đồ
án để đưa dự án vào xây dựng theo quy hoạch.
- Các cơ quan ban ngành có liên quan tạo điều kiện giúp đỡ và xây
dựng dự án Quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ
tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. Đồ án quy hoạch được
phê duyệt là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo về xây dựng công trình và
quản lý kiến trúc.
19
Phụ lục 01: Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng ô đất
+ Vị trí số 1 thuộc thôn Cáp Trên
STT Ký hiệu lô đất
Diện tích
(m2)
Mật độ
xây dựng tối đa
(%)
Hệ số sử
dụng
(lần)
Tầng cao
tối đa
(Tầng)
Tổng diện tích
xây dựng
(m2)
1 LK-01:01 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
2 LK-01:02 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
3 LK-01:03 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
4 LK-01:04 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
5 LK-01:05 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
6 LK-01:06 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
7 LK-01:07 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
8 LK-01:08 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
9 LK-01:09 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
10 LK-02:01 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
11 LK-02:02 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
12 LK-02:03 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
13 LK-02:04 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
14 LK-02:05 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
15 LK-02:06 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
16 LK-02:07 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
17 LK-02:08 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
18 LK-02:09 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0
+ Vị trí số 2 thuộc thôn Cáp Trại
STT Ký hiệu lô đất
Diện tích
(m2)
Mật độ
xây dựng tối đa
(%)
Hệ số sử
dụng
(lần)
Tầng cao
tối đa
(Tầng)
Tổng diện
tích xây dựng
(m2)
1 LK-01 145,3 75,5 3,8 5,0 109,7
2 LK-02 133,3 76,7 3,8 5,0 102,2
3 LK-03 133,3 76,7 3,8 5,0 102,2
4 LK-04 139,5 76,1 3,8 5,0 106,1
+ Vị trí số 3 thuộc thôn Tháp Dương
STT
Ký hiệu lô
đất
Diện tích
(m2)
Mật độ
xây dựng tối đa
(%)
Hệ số sử
dụng
(lần)
Tầng cao
tối đa
(Tầng)
Tổng diện
tích xây dựng
(m2)
1 LK-01:01 87,3 100,0 5,0 5,0 87,0
2 LK-01:02 89,6 100,0 5,0 5,0 90,0
3 LK-01:03 85,0 100,0 5,0 5,0 85,0
4 LK-01:04 88,2 100,0 5,0 5,0 88,0
20
5 LK-01:05 97,6 84,8 4,2 5,0 82,8
6 LK-01:06 107,0 79,3 4,0 5,0 84,9
7 LK-01:07 116,3 78,4 3,9 5,0 91,1
8 LK-02:01 72,4 100,0 5,0 5,0 72,0
9 LK-02:02 78,8 100,0 5,0 5,0 78,8
10 LK-02:03 78,8 100,0 5,0 5,0 78,8
11 LK-02:04 78,8 100,0 5,0 5,0 78,8
12 LK-02:05 78,8 100,0 5,0 5,0 78,8
13 LK-02:06 87,4 100,0 5,0 5,0 87,5
+ Vị trí số 4 thuộc thôn Tháp Dương
STT
Ký hiệu lô
đất
Diện tích
(m2)
Mật độ
xây dựng tối đa
(%)
Hệ số sử
dụng
(lần)
Tầng cao
tối đa
(Tầng)
Tổng diện
tích xây dựng
(m2)
1 LK:01 68,1 100,0 5,0 5,0 68,1
+ Vị trí số 5 thuộc thôn Lai Nguyễn
STT Ký hiệu lô đất
Diện tích
(m2)
Mật độ
xây dựng tối đa
(%)
Hệ số sử
dụng
(lần)
Tầng cao
tối đa
(Tầng)
Tổng
diện tích
xây
dựng
(m2)
1 LK-01:01 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
2 LK-01:02 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
3 LK-01:03 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
4 LK-01:04 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
5 LK-01:05 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
6 LK-01:06 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
7 LK-01:07 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
8 LK-01:08 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
9 LK-01:09 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
10 LK-01:10 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
11 LK-01:11 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
12 LK-02:01 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
13 LK-02:02 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
14 LK-02:03 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
15 LK-02:04 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
16 LK-02:05 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
17 LK-02:06 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
18 LK-02:07 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
19 LK-02:08 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
20 LK-02:09 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
21 LK-02:10 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0
22 LK-02:11 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0

More Related Content

Similar to Thuyet minh QHCT cac diem dan cu xa Trung Kenh Luong Tai Bac Ninh

Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac NinhThuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninhtranbinhkb
 
THUYẾT MINH NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT QUY CHẾ CỤ THỂ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC K...
THUYẾT MINH NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT QUY CHẾ CỤ THỂ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC K...THUYẾT MINH NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT QUY CHẾ CỤ THỂ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC K...
THUYẾT MINH NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT QUY CHẾ CỤ THỂ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC K...nataliej4
 
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong TaiThuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Taitranbinhkb
 
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố đồng xoà...
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố đồng xoà...Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố đồng xoà...
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố đồng xoà...jackjohn45
 
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...nataliej4
 
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...nataliej4
 
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...hanhha12
 
Khu TDC KDT Thien Thai - Dong Cuu - Gia Binh - Bac Ninh
Khu TDC KDT Thien Thai - Dong Cuu - Gia Binh - Bac NinhKhu TDC KDT Thien Thai - Dong Cuu - Gia Binh - Bac Ninh
Khu TDC KDT Thien Thai - Dong Cuu - Gia Binh - Bac Ninhtranbinhkb
 
Thuyet minh do an Khu nha o xa An Thinh - Trung Kenh
Thuyet minh do an Khu nha o xa An Thinh - Trung KenhThuyet minh do an Khu nha o xa An Thinh - Trung Kenh
Thuyet minh do an Khu nha o xa An Thinh - Trung Kenhtranbinhkb
 
Thuyet minh Quy hoach chung xa Quynh Phu - Gia Binh - Bac Ninh
Thuyet minh Quy hoach chung xa Quynh Phu - Gia Binh - Bac NinhThuyet minh Quy hoach chung xa Quynh Phu - Gia Binh - Bac Ninh
Thuyet minh Quy hoach chung xa Quynh Phu - Gia Binh - Bac Ninhtranbinhkb
 
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi nataliej4
 
Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn rạch gốc huyện ngọc...
Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn rạch gốc huyện ngọc...Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn rạch gốc huyện ngọc...
Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn rạch gốc huyện ngọc...nataliej4
 
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện Đắk Lắk - PICC - www.lapduandau...
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện Đắk Lắk - PICC - www.lapduandau...Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện Đắk Lắk - PICC - www.lapduandau...
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện Đắk Lắk - PICC - www.lapduandau...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...nataliej4
 
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...PinkHandmade
 
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptxtham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptxssuser589db1
 
Thuyet minh khu TDC & CTCC xa Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh khu TDC & CTCC xa Nhan Thang Gia Binh Bac NinhThuyet minh khu TDC & CTCC xa Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh khu TDC & CTCC xa Nhan Thang Gia Binh Bac Ninhtranbinhkb
 

Similar to Thuyet minh QHCT cac diem dan cu xa Trung Kenh Luong Tai Bac Ninh (20)

Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac NinhThuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
 
THUYẾT MINH NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT QUY CHẾ CỤ THỂ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC K...
THUYẾT MINH NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT QUY CHẾ CỤ THỂ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC K...THUYẾT MINH NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT QUY CHẾ CỤ THỂ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC K...
THUYẾT MINH NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT QUY CHẾ CỤ THỂ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC K...
 
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong TaiThuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
 
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố đồng xoà...
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố đồng xoà...Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố đồng xoà...
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố đồng xoà...
 
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
 
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
 
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG TÌNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN...
 
Khu TDC KDT Thien Thai - Dong Cuu - Gia Binh - Bac Ninh
Khu TDC KDT Thien Thai - Dong Cuu - Gia Binh - Bac NinhKhu TDC KDT Thien Thai - Dong Cuu - Gia Binh - Bac Ninh
Khu TDC KDT Thien Thai - Dong Cuu - Gia Binh - Bac Ninh
 
Thuyet minh do an Khu nha o xa An Thinh - Trung Kenh
Thuyet minh do an Khu nha o xa An Thinh - Trung KenhThuyet minh do an Khu nha o xa An Thinh - Trung Kenh
Thuyet minh do an Khu nha o xa An Thinh - Trung Kenh
 
Thuyet minh Quy hoach chung xa Quynh Phu - Gia Binh - Bac Ninh
Thuyet minh Quy hoach chung xa Quynh Phu - Gia Binh - Bac NinhThuyet minh Quy hoach chung xa Quynh Phu - Gia Binh - Bac Ninh
Thuyet minh Quy hoach chung xa Quynh Phu - Gia Binh - Bac Ninh
 
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
 
Luận Văn Xây Dựng Kế Hoạch Sử Dụng Đất Năm 2020.
Luận Văn Xây Dựng Kế Hoạch Sử Dụng Đất Năm 2020.Luận Văn Xây Dựng Kế Hoạch Sử Dụng Đất Năm 2020.
Luận Văn Xây Dựng Kế Hoạch Sử Dụng Đất Năm 2020.
 
Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn rạch gốc huyện ngọc...
Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn rạch gốc huyện ngọc...Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn rạch gốc huyện ngọc...
Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn rạch gốc huyện ngọc...
 
Dự án thuyết minh khu dịch vụ Tân Việt Đức | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án thuyết minh khu dịch vụ Tân Việt Đức | duanviet.com.vn | 0918755356Dự án thuyết minh khu dịch vụ Tân Việt Đức | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án thuyết minh khu dịch vụ Tân Việt Đức | duanviet.com.vn | 0918755356
 
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện Đắk Lắk - PICC - www.lapduandau...
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện Đắk Lắk - PICC - www.lapduandau...Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện Đắk Lắk - PICC - www.lapduandau...
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện Đắk Lắk - PICC - www.lapduandau...
 
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 NHÓM NHÀ Ở (KÝ HIỆU LÔ ĐẤT D...
 
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
 
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
 
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptxtham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
 
Thuyet minh khu TDC & CTCC xa Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh khu TDC & CTCC xa Nhan Thang Gia Binh Bac NinhThuyet minh khu TDC & CTCC xa Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh khu TDC & CTCC xa Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
 

More from tranbinhkb

68 qd- ubnd huyen gia binh.pdf
68 qd- ubnd huyen gia binh.pdf68 qd- ubnd huyen gia binh.pdf
68 qd- ubnd huyen gia binh.pdftranbinhkb
 
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac NinhThuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninhtranbinhkb
 
Thuyết minh Khu Đô thị Bắc Sông Thứa - Lương Tài
Thuyết minh Khu Đô thị Bắc Sông Thứa - Lương TàiThuyết minh Khu Đô thị Bắc Sông Thứa - Lương Tài
Thuyết minh Khu Đô thị Bắc Sông Thứa - Lương Tàitranbinhkb
 
259-QĐ-UBND.signed.pdf
259-QĐ-UBND.signed.pdf259-QĐ-UBND.signed.pdf
259-QĐ-UBND.signed.pdftranbinhkb
 
399-QĐ-SXD.signed.pdf
399-QĐ-SXD.signed.pdf399-QĐ-SXD.signed.pdf
399-QĐ-SXD.signed.pdftranbinhkb
 
87-QĐ-UBND.signed.pdf
87-QĐ-UBND.signed.pdf87-QĐ-UBND.signed.pdf
87-QĐ-UBND.signed.pdftranbinhkb
 
400-QĐ-UBND.signed.pdf
400-QĐ-UBND.signed.pdf400-QĐ-UBND.signed.pdf
400-QĐ-UBND.signed.pdftranbinhkb
 
THÔNG BÁO Tìm chủ đầu tư cho Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố, huyện Lương ...
THÔNG BÁO Tìm chủ đầu tư cho Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố, huyện Lương ...THÔNG BÁO Tìm chủ đầu tư cho Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố, huyện Lương ...
THÔNG BÁO Tìm chủ đầu tư cho Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố, huyện Lương ...tranbinhkb
 
Văn bản UBND tỉnh Bắc Ninh trả lời về Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn ...
Văn bản UBND tỉnh Bắc Ninh trả lời về Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn ...Văn bản UBND tỉnh Bắc Ninh trả lời về Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn ...
Văn bản UBND tỉnh Bắc Ninh trả lời về Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn ...tranbinhkb
 
Dự án Khu công nghiệp - Khu đô thị - Dịch vụ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
Dự án Khu công nghiệp - Khu đô thị - Dịch vụ Lương Tài tỉnh Bắc NinhDự án Khu công nghiệp - Khu đô thị - Dịch vụ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
Dự án Khu công nghiệp - Khu đô thị - Dịch vụ Lương Tài tỉnh Bắc Ninhtranbinhkb
 
Bao cao su dung internet o VN 2011 - Yahoo
Bao cao su dung internet o VN 2011 - YahooBao cao su dung internet o VN 2011 - Yahoo
Bao cao su dung internet o VN 2011 - Yahootranbinhkb
 
Kịch bản phim ngắn: Những ngày Chủ nhật thật khác - Nguyễn Trần Bình
Kịch bản phim ngắn: Những ngày Chủ nhật thật khác - Nguyễn Trần BìnhKịch bản phim ngắn: Những ngày Chủ nhật thật khác - Nguyễn Trần Bình
Kịch bản phim ngắn: Những ngày Chủ nhật thật khác - Nguyễn Trần Bìnhtranbinhkb
 
Trien lam nghin nam mot duong pho
Trien lam nghin nam mot duong phoTrien lam nghin nam mot duong pho
Trien lam nghin nam mot duong photranbinhkb
 
Một số vấn đề về sử dụng ngôn từ trên báo chí - Hoàng Anh - Boong Media
Một số vấn đề về sử dụng ngôn từ trên báo chí - Hoàng Anh - Boong MediaMột số vấn đề về sử dụng ngôn từ trên báo chí - Hoàng Anh - Boong Media
Một số vấn đề về sử dụng ngôn từ trên báo chí - Hoàng Anh - Boong Mediatranbinhkb
 
Tuong thuat va Viet tin So Part3
Tuong thuat va Viet tin So Part3Tuong thuat va Viet tin So Part3
Tuong thuat va Viet tin So Part3tranbinhkb
 
Tuong thuat va viet tin - so tay nhung dieu co ban (Part1)
Tuong thuat va viet tin - so tay nhung dieu co ban (Part1)Tuong thuat va viet tin - so tay nhung dieu co ban (Part1)
Tuong thuat va viet tin - so tay nhung dieu co ban (Part1)tranbinhkb
 

More from tranbinhkb (20)

68 qd- ubnd huyen gia binh.pdf
68 qd- ubnd huyen gia binh.pdf68 qd- ubnd huyen gia binh.pdf
68 qd- ubnd huyen gia binh.pdf
 
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac NinhThuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
 
Thuyết minh Khu Đô thị Bắc Sông Thứa - Lương Tài
Thuyết minh Khu Đô thị Bắc Sông Thứa - Lương TàiThuyết minh Khu Đô thị Bắc Sông Thứa - Lương Tài
Thuyết minh Khu Đô thị Bắc Sông Thứa - Lương Tài
 
259-QĐ-UBND.signed.pdf
259-QĐ-UBND.signed.pdf259-QĐ-UBND.signed.pdf
259-QĐ-UBND.signed.pdf
 
399-QĐ-SXD.signed.pdf
399-QĐ-SXD.signed.pdf399-QĐ-SXD.signed.pdf
399-QĐ-SXD.signed.pdf
 
87-QĐ-UBND.signed.pdf
87-QĐ-UBND.signed.pdf87-QĐ-UBND.signed.pdf
87-QĐ-UBND.signed.pdf
 
400-QĐ-UBND.signed.pdf
400-QĐ-UBND.signed.pdf400-QĐ-UBND.signed.pdf
400-QĐ-UBND.signed.pdf
 
THÔNG BÁO Tìm chủ đầu tư cho Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố, huyện Lương ...
THÔNG BÁO Tìm chủ đầu tư cho Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố, huyện Lương ...THÔNG BÁO Tìm chủ đầu tư cho Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố, huyện Lương ...
THÔNG BÁO Tìm chủ đầu tư cho Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố, huyện Lương ...
 
Văn bản UBND tỉnh Bắc Ninh trả lời về Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn ...
Văn bản UBND tỉnh Bắc Ninh trả lời về Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn ...Văn bản UBND tỉnh Bắc Ninh trả lời về Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn ...
Văn bản UBND tỉnh Bắc Ninh trả lời về Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn ...
 
Dự án Khu công nghiệp - Khu đô thị - Dịch vụ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
Dự án Khu công nghiệp - Khu đô thị - Dịch vụ Lương Tài tỉnh Bắc NinhDự án Khu công nghiệp - Khu đô thị - Dịch vụ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
Dự án Khu công nghiệp - Khu đô thị - Dịch vụ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
 
Bao cao su dung internet o VN 2011 - Yahoo
Bao cao su dung internet o VN 2011 - YahooBao cao su dung internet o VN 2011 - Yahoo
Bao cao su dung internet o VN 2011 - Yahoo
 
Kịch bản phim ngắn: Những ngày Chủ nhật thật khác - Nguyễn Trần Bình
Kịch bản phim ngắn: Những ngày Chủ nhật thật khác - Nguyễn Trần BìnhKịch bản phim ngắn: Những ngày Chủ nhật thật khác - Nguyễn Trần Bình
Kịch bản phim ngắn: Những ngày Chủ nhật thật khác - Nguyễn Trần Bình
 
Trien lam nghin nam mot duong pho
Trien lam nghin nam mot duong phoTrien lam nghin nam mot duong pho
Trien lam nghin nam mot duong pho
 
Một số vấn đề về sử dụng ngôn từ trên báo chí - Hoàng Anh - Boong Media
Một số vấn đề về sử dụng ngôn từ trên báo chí - Hoàng Anh - Boong MediaMột số vấn đề về sử dụng ngôn từ trên báo chí - Hoàng Anh - Boong Media
Một số vấn đề về sử dụng ngôn từ trên báo chí - Hoàng Anh - Boong Media
 
Tuong thuat va Viet tin So Part3
Tuong thuat va Viet tin So Part3Tuong thuat va Viet tin So Part3
Tuong thuat va Viet tin So Part3
 
Part3
Part3Part3
Part3
 
Part6
Part6Part6
Part6
 
Part5
Part5Part5
Part5
 
Part4
Part4Part4
Part4
 
Tuong thuat va viet tin - so tay nhung dieu co ban (Part1)
Tuong thuat va viet tin - so tay nhung dieu co ban (Part1)Tuong thuat va viet tin - so tay nhung dieu co ban (Part1)
Tuong thuat va viet tin - so tay nhung dieu co ban (Part1)
 

Thuyet minh QHCT cac diem dan cu xa Trung Kenh Luong Tai Bac Ninh

  • 1. 1 MỤC LỤC I. PHẦN MỞ ĐẦU 1.1. Lý do, sự cần thiết lập quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông thôn.......3 1.2. Mục tiêu lập quy hoạch..........................................................................3 1.3. Căn cứ lập quy hoạch............................................................................4 1.4. Vị trí, giới hạn, quy mô khu đất quy hoạch.............................................5 II. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHU VỰC LẬP QUY HOẠCH..................5 2.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên hiện trạng ...................................................5 2.1.2. Khí hậu ..........................................................................................5 2.1.3. Địa hình .........................................................................................6 2.1.4. Thủy văn........................................................................................6 2.1.5. Địa chất công trình..........................................................................6 2.1.6. Tài nguyên khoáng sản....................................................................6 2.2. Hiện trạng sử dụng đất...........................................................................6 2.3. Hiện trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật ..............................................7 2.3.1. Giao thông......................................................................................7 2.3.2. Cấp điện...................................................................................8 2.3.3. Cấp nước .................................................................................8 2.3.4. Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường.......................................8 2.4. Hiện trạng môi trường tự nhiên và môi trường xã hội..............................8 2.4.1. Môi trường tự nhiên........................................................................8 2.4.2. Môi trường xã hội...........................................................................9 III. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT ................................................9 IV. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT..............................................................9 4.1. Chỉ tiêu sử dụng đất.............................................................................10 4.2. Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng lô đất ...............10 4.2.1. Mật độ xây dựng...........................................................................10 4.2.2. Khoảng lùi công trình ...................................................................11 4.2.3. Quy định về tầng cao công trình....................................................11 4.2.4. Hệ số sử dụng đất .........................................................................11 4.3. Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng ô đất (xem ở phụ lục). ....................................................................................................12 V. QUY HOẠCH HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT...12 5.1. Quy hoạch giao thông..........................................................................12
  • 2. 2 5.2. Quy hoạch cao độ nền .........................................................................13 5.3. Quy hoạch thoát nước..........................................................................14 5.4. Quy hoạch cấp nước............................................................................14 5.5. Quy hoạch cấp điện.............................................................................14 VI. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC........................................15 6.1. Mục đích và nội dung đánh giá tác động môi trường .............................15 6.1.1. Mục đích......................................................................................15 6.1.2. Nội dung ......................................................................................15 6.2. Phạm vi và giới hạn đánh giá ...............................................................15 6.3. Đánh giá môi trường............................................................................16 6.4. Các yếu tố tác động, đánh giá và đưa ra giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.................................................................................................17 6.5. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường ......................................17 VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................18 7.1. Kết luận ..............................................................................................18 7.2. Kiến nghị............................................................................................18
  • 3. 3 I. PHẦN MỞ ĐẦU 1.1. Lý do, sự cần thiết lập quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông thôn Định hướng phát triển xây dựng nông thôn mới là mục tiêu quốc gia có ý nghĩa quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa, tạo nền móng cho phát triển kinh tế xã hội, văn hóa đảm bảo an ninh quốc phòng, bảo vệ môi trường sinh thái, tạo môi trường sống bền vững. Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng là một trong những nội dung và điều kiện để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới của các xã. Theo quy định tại điều 15, Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 01/03/2017 của Bộ Xây dựng và theo Quyết định số 113/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh: Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn (Bao gồm quy hoạch chi tiết trung tâm xã và quy hoạch chi tiết các điểm dân cư mới): Phải được thể hiện theo tỷ lệ bản đồ 1/500. 1.2. Mục tiêu lập quy hoạch Cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Trung Kênh đến năm 2020 và Công văn số 3766/UBND-XDCB của UBND tỉnh Bắc Ninh ngày 03/10/2018 về việc giới thiệu địa điểm lập QHCT, dự án đầu tư xây dựng các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. Xây dựng mô hình tổ chức không gian, phân lô chi tiết các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh. Định hướng phát triển không gian, liên kết các khu dân cư cũ và mới. Làm cơ sở pháp lý cho việc đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT, quản lý đất đai và đầu tư xây dựng theo quy hoạch cho các khu dân cư mới.
  • 4. 4 Bảo tồn, tôn tạo, phát huy các giá trị truyền thống, làm động lực cho sự phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. 1.3. Căn cứ lập quy hoạch a) Căn cứ pháp lý, pháp quy Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014. Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. Căn cứ Thông tư số 02/2017/BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới. Căn cứ Quy chuẩn: QCVN01:2019/BXĐ. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng. Căn cứ Công văn số 3766/UBND-XDCB của UBND tỉnh Bắc Ninh ngày 3/10/2018 về việc giới thiệu địa điểm lập QHCT, dự án đầu tư xây dựng các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. Căn cứ Quyết định 1937/QĐ - UBND huyện Hương Tài ngày 04/09/2019 về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài. b) Cơ sở về tài liệu, số liệu, bản đồ - Đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh. - Đồ án Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 xã Trung Kênh đã được UBND huyện Lương Tài phê duyệt; - Các báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội hàng năm và phương hướng nhiệm vụ của các năm tiếp theo của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Trung Kênh;
  • 5. 5 - Thực trạng phát triển kinh tế xã hội của xã Trung Kênh; - Bản đồ hiện trạng sửdụngđất và quy hoạchsửdụng đấtxã TrungKênh; - Các dự án liên quan của địa phương. 1.4. Vị trí, giới hạn, quy mô khu đất quy hoạch - Phạm vi và ranh giới lập quy hoạch chi tiết: Thuộc các thôn Cáp Trên, Cáp Trại, Tháp Dương và Lai Nguyễn, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. - Quy mô lập quy hoạch có tổng diện tích 9120,0 m2 (sơ đồ vị trí các khu đất theo Công văn số 3766/UBND-XDCB ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh) cụ thể như sau: + Vị trí số 1 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 1) thuộc thôn Cáp Trên với diện tíchlà 2289,0 m2. + Vị trí số 2 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 4) thuộc Cáp Trại với diện tíchlà 825,5 m2. + Vị trí số 3 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 6) thuộc thôn Tháp Dương với diện tíchkhoảng 2750,0 m2. + Vị trí số 4 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 7) thuộc thôn Tháp Dương với diện tíchlà 116,5 m2 . + Vị trí số 5 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 9) thuộc thôn Lai Nguyễn với diện tích là 3139,0 m2. - Quy mô dân số dự kiến: 232 người + Quy mô dân số dự kiến vị trí số 1: 72 người + Quy mô dân số dự kiến vị trí số 2: 16 người + Quy mô dân số dự kiến vị trí số 3: 52 người + Quy mô dân số dự kiến vị trí số 4: 4 người + Quy mô dân số dự kiến vị trí số 5: 88 người II. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHU VỰC LẬP QUY HOẠCH 2.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên hiện trạng 2.1.2. Khíhậu Với đặc điểm của vùng đồng bằng Bắc Bộ nên xã Trung Kênh mang đặc điểm nhiệt đới gió mùa: Nóng ẩm mưa nhiều, chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa. Thời tiết nóng ẩm, lượng mưa lớn chiếm 80% lượng mưa cả năm.
  • 6. 6 Nhiệt độ trung bình năm là 23,4 oC. Sự chênh lệch nhiệt độ tháng cao nhất và thấp nhất 13,1oC. Tổng số giờ nắng dao động từ 1530 – 1776 giờ. 2.1.3. Địa hình Trung Kênh nằm trong vùng đồng bằng, địa hình tương đối thấp trũng, hướng dốc từ Bắc xuống Nam. 2.1.4. Thủyvăn Chịu ảnh hưởng thủy văn của sông Thái Bình. Ngoài ra trên địa bàn xã có hệ thống mặt nước ao hồ tự nhiên khá phong phú kết hợp mạng lưới tưới tiêu thủy lợi khá hoàn chỉnh. Trong những năm gần đấy, hệ thống này đảm bảo tưới tiêu tốt cho hoạt động sản xuất nông nghiệp. 2.1.5. Địa chấtcông trình Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất các công trình xây dựng trên địa bàn xã thấy rằng địa chất trong khu vực này tương đối ổn định, thuận lợi cho việc xây dựng công trình. 2.1.6. Tài nguyên khoáng sản Tài nguyên lớn nhất trên địa bàn xã là đất đai. Ngoài ra không còn tài nguyên khoáng sản quý nào khác. Đánhgiá chung về điều kiện tự nhiên: Mặc dù nằm khá xa trung tâm chính trị, thương mại, nhưng xã Trung Kênh có tiềm năng về đất đai, đặc biệt là hệ thống mặt nước, ruộng trũng và diện tíchbãi bồi sôngThái Bình để phát triển kinh tế xã hội. 2.2. Hiện trạng sử dụng đất  Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Cáp Trên: BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT STT Loại đất Mã loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) 1 Đất nông nghiệp SXN 2246,4 98,1
  • 7. 7 3 Đất giao thông DGT 42,6 1,9 TỔNG DIỆN TÍCH 2289,0 100,0  Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Lai Nguyễn: BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT STT Loại đất Mã loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) 1 Đất nông nghiệp SXN 3003,1 95,7 2 Đất giao thông DGT 135,9 4,3 TỔNG DIỆN TÍCH 3139,4 100,0  Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Tháp Dương vị trí số 3 BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT STT Loại đất Mã loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) 1 Đất nông nghiệp SXN 2659,0 96,7 2 Đất giao thông DGT 92,0 3,3 TỔNG DIỆN TÍCH 2751,0 100,0  Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Tháp Dương vị trí số 4 BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT STT Loại đất Mã loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) 1 Đất trồng cây hàng năm BHK 84,4 72,4 2 Đất hành lang bảo vệ sông HLBV 32,1 27,6 TỔNG DIỆN TÍCH 116,5 100,0  Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch thôn Cáp Trại: BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT STT Loại đất Mã loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) 1 Đất nông nghiệp SXN 211,5 25,7 2 Đất mặt nước MNC 613,0 74,3 TỔNG DIỆN TÍCH 824,5 100,0 2.3. Hiện trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật 2.3.1. Giaothông Giaothông đối ngoại: Trên địa bàn xã có tuyến giao thông đốingoại quan trọng chạy qua: - Tỉnh lộ 281 chạy qua địa phận xã, đang được cải tạo nâng cấp. Đây là tuyến giao thông huyết mạch nối liền xã với trung tâm huyện Lương Tài.
  • 8. 8 - Tỉnh lộ 284 (đường đê sông Thái Bình) đã được cứng hóa mặt đê, là tuyến giao thông nối liền các thôn trong xã và các xã lân cận. Giaothông đối nội: - Các đường nội bộ trong thôn xóm cũ đa số đã được bê tông hóa, mặt cắt các đường rộng trung bình 3,0m – 7,0m. Cơ bản đường giao thông trong các thôn đã được cứng hóa. - Đường trục chính nội đồng và một số tuyến đường nội đồng đã được cứng hóa để xe cơ giới di chuyển thuận lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp. 2.3.2. Cấp điện - Sử dụng nguồn điện hiện có đang cấp cho toàn xã trong khu vực cụ thể là đường dây 35KV chạy dọc theo chân đê sông Thái Bình và dọc theo tỉnh lộ 281 2.3.3. Cấp nước - Nguồn nước sạch cấp cho thôn Tháp Dương, khu phố Kênh Vàng, Hoàng Kênh, Quan Kênh, Lai Nguyễn lấy nước từ nhà máy nước sạch xã An Thịnh; nhà máy nước sạch số 2 tại thôn Cáp Hạ cấp nước cho các thôn Cáp Hạ, Cáp Trên, Cáp Trại và Tỏa Hòa. 2.3.4. Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường Thoát nước: Chưa có hệ thống thoát nước hoàn chỉnh, nước thải sinh hoạt và nước mưa vẫn tự chảy ra các ao hồ, kênh mương. Xử lý chất thải: đã có bãi rác tại các thôn tuy nhiên quy mô bãi rác còn nhỏ. Chưa có nhà máy xử lý rác thải, rác thải một phần được xử lý tại các hộ gia đình, vẫn còntrình trạng rác thải đổ tùy tiện tại các khu đất hoang hóa. 2.4. Hiện trạng môi trường tự nhiên và môi trường xã hội 2.4.1. Môi trường tự nhiên - Môi trường nước: Nguồn nước mặt có dấu hiệu bị ô nhiễm. Kết quả ô nhiễm vượt QCVN ô nhiễm nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt.
  • 9. 9 - Môi trường khí: Chất lượng không khí ngày càng thấp do quá trình đầu tư xây dựng gây bụi, khí thải độc hại từ phương tiện giao thông và từ hoạt động đun đốtrác thải. 2.4.2. Môi trường xã hội Môi trường xã hội khá ổn định, người dân trong khu vực phấn khởi lao động sản xuất theo chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước. III. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT - Các chỉ tiêu sử dụng đất, chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đảm bảo tuân thủ theo Bộ tiêu chí Nông thôn mới đã được ban hành. - Các chỉ tiêu yêu cầu cụ thể như sau: STT Hạng mục Đơn vị Chỉ tiêu Quy hoạch I Dân số 1.1 Tổng dân số trong khu vực thiết kế người Khoảng 232 II Chỉ tiêu sử dụng đất 2.1 Đất đơn vị ở m2/người ≥ 25 2.2 Tầng cao tối đa 5 2.3 Mật độ xây dựng % 70-100 III Hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.1 Chỉ tiêu đất giao thông m2/người ≥ 5 3.2 Chỉ tiêu đất cây xanh công cộng m2/người ≥ 2 3.3 Cấp nước l/ng-ng-đ 120 - 140 3.3.1 Cấp nước có trang thiết bị vệ sinh và mạng lưới đường ống l/ng-ng-đ ≥ 80 3.3.2 Có đường ống và vòi dẫn nước đến hộ gia đình l/ng-ng-đ ≥ 60 3.3.3 Sử dụng vòi nước công cộng l/ng-ng-đ ≥ 40 3.4 Thoát nước bẩn sinh hoạt % 80% nước sinh hoạt 3.5 Cấp điện 3.5.1 Điện năng KWh/ người/ năm ≥ 200 3.5.2 Phụ tải KWh/người/năm ≥ 150 3.5.3 Chỉ tiêu cấp điện cho công trình công cộng % ≥ 15% điện sinh hoạt của cụm xã 3.6 Chiếu sáng đường phố Cd/m2 0,2 – 0,4 IV. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - Quy hoạch chuyển mục đíchsử dụng đất bao gồm: + Đất nhà ở liền kề: 5585,3 m2
  • 10. 10 + Đất cây xanh, thể dục thể thao: 960,3 m2 + Đất hạ tầng kỹ thuật: 2574,4 m2 4.1. Chỉ tiêu sử dụng đất BẢNG CHỈ TIÊU VỀ SỬ DỤNG ĐẤT STT Hạng mục Đơn vị tính Chỉ tiêu 1 Đất ở m2/người ≥ 25 2 Đất cây xanh m2/người ≥ 2 3 Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật m2/người ≥ 5 4.2. Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng lô đất 4.2.1. Mậtđộ xâydựng BẢNG QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ XÂY DỰNG Diện tích lô đất (m2/căn nhà) ≤90 100 200 300 500 Mật độ xây dựng tối đa (%) 100 80 70 60 50 Với các lô đất có diện tích nằm giữa các giá trị nêu trong bảng mật độ xây dựng thuần tối đa được xác định theo công thức nội suy như sau: Mi = Ma- (Si-Sa) x (Ma-Mb) : (Sb-Sa) Trong đó: + Si: diện tích của lô đất i (m2); + Sa: diện tích của lô đất a (m2), bằng diện tích giới hạn dưới so với i trong bảng; + Sb: diện tích của lô đất b (m2), bằng diện tích giới hạn trên so với i trong bảng; + Mi: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích i (m2); + Ma: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích a (m2); + Mb: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích b (m2). (QCVN:01/2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạchXây dựng)
  • 11. 11 4.2.2. Khoảng lùicông trình Khoảng lùi của các công trình so với lộ giới đường quy hoạch được quy định tùy thuộc vào tổ chức quy hoạch không gian kiến trúc, chiều cao công trình và chiều rộng của lộ giới, nhưng khoảng lùi tối thiểu phải thỏa mãn quy định trong bảng sau: BẢNG QUY ĐỊNH KHOẢNG LÙI TỐI THIỂU Chiều cao xây dựng công trình (m) Lộ giới đường tiếp giáp với lô đất xây dựng công trình (m) ≤16 19 22 25  28 < 19 0 0 3 4 6 (QCVN:01/2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về QuyhoạchXây dựng). 4.2.3. Quyđịnhvề tầng cao công trình Hạng mục Đơn vị tính Chỉ tiêu Nhà ở liên kề tầng 5 (QCVN:01/2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về QuyhoạchXây dựng). 4.2.4. Hệsố sử dụng đất Hệ số sử dụng đất được tính theo công thức sau: HSD = Tổng số diện tích sàn toàn công trình / diện tích lô đất Trong đó: Diện tích sàn toàn công trình không bao gồm diện tích cầu thang. Các các lỗ trống (ô thang máy, hộp kỹ thuật) sàn kỹ thuật, tầng hầm. (QCVN:01/2019/BXD Quychuẩnkỹ thuật Quốc giavề QuyhoạchXâydựng).
  • 12. 12 4.3. Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng ô đất (xem ở phụ lục). V. QUY HOẠCH HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT 5.1. Quy hoạchgiao thông a) Chỉ tiêu quyhoạch giaothông - Thiết kế mặt đường giao thông là bê tông xi măng với các chỉ tiêu theo quy hoạch có: + Lớp mặt: Là tấm bê tông xi măng M250, bề dày lựa chọn phụ thuộc vào cấp thiết kế đường và tải trọng trục; + Lớp tạo phẳng: Bằng lớp giấy dầu (hoặc bạc nhựa); + Nền đường: lớp nền đất đường đầm chặt  Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ khu vực quy hoạch thôn Cáp Trên với kết cấu là đườngbê tông STT Mặt cắt Quy mô (m) Bề rộng đường (m) ( tính từ mép chỉ giới đường đỏ) Phần xe chạy (m) Lề đường (m) 1 1-1 9,0 6,0 3,0  Quy hoạchhệ thống giao thông nộibộ khu vực quyhoạchthônCáp Trại STT Mặt cắt Quy mô (m) Bề rộng đường (m) ( tính từ mép chỉ giới đường đỏ) Phần xe chạy (m) Vỉa hè (m) 1 1-1 20,5 10,5 10,0  Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ khu vực quy hoạch thôn Thôn Tháp Dương STT Mặt cắt Quy mô (m) Bề rộng đường (m) ( tính từ mép chỉ giới đường đỏ) Kênh Phần xe chạy (m) Vỉa hè (m) 1 1-1 35,0 11,0 14,0 10,0 2 2-2 14,0 0 7,0 7,0  Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ khu vực quy hoạch thôn Thôn Tháp Dương (Giáp với TL 281) STT Mặt cắt Quy mô (m) Bề rộng đường (m) ( tính từ mép chỉ giới đường đỏ) Phần xe chạy (m) Vỉa hè (m) 1 1-1 27,0 15,0 12,0
  • 13. 13  Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ khu vực quy hoạch thôn Thôn Lai Nguyễn STT Mặt cắt Quy mô (m) Bề rộng đường (m) ( tính từ mép chỉ giới đường đỏ) Phần xe chạy (m) Lề đường (m) 1 1-1 9,0 6,0 3,0 b) Quy hoạch chỉ giới đường đỏ  Nguyên tắc định vị - Định vị mạng lưới đường từ đường trục chính đến đường phân khu vực, từ đường lớn đến đường nhỏ. - Đảm bảo khớp nối, cập nhật các chỉ giới đường đỏ đã xác định trong các hồ sơ chỉ giới tuyến đường, hồ sơ đồ án quy hoạch có liên quan.  Định vị tim đường - Tim các tuyến đường được định vị bằng toạ độ kết hợp với các thông số kỹ thuật được ghi trên bản vẽ. - Tại bản vẽ tỷ lệ 1/500 này xác định toạ độ tim các đường, đường chính, đường nội bộ.  Chỉ giới đường đỏ - Trên cơ sở các tim đường đã được định vị, kết hợp các mặt cắt ngang đường áp dụng cho từng tuyến đường để xác định chỉ giới đường đỏ. 5.2. Quy hoạchcao độ nền - Từ cao độ tự nhiên của khu vực, tiến hành san nền đảm bảo độ dốc thoát nước trung bình 0,005. Không được để nước đọng trong khu vực san nền. - Mặt nền trong toàn khu vực sau khi hoàn thiện việc san lấp đạt cao độ nền khống chế, độ dốc ngang, dọc và hướng dốc về phía có hệ thống cống thoát nước mặt. + Khối lượng thi công đất được tính theo phương pháp mặt cắt. + Phải đảm bảo độ dốc nền tối thiểu > 0,5%. + Độ dốc đường i=0,4%. + Độ dốc lô đất san nền i=0,5%. - Tổng khối lượng đắp san nền khoảng 11.978 m3.
  • 14. 14 5.3. Quy hoạchthoát nước mưa và thoát nước thải - Hệ thống thoát nước khu vực quy hoạch được đấu nối với hệ thống thoát nước hiện có. Giải pháp lâu dài là đồng bộ với hệ thống thoát nước theo quy hoạch chung xây dựng của xã. - Giải pháp thiết kế: xây dựng các tuyến thoát nước bố trí phía sau khu nhà ở liền kề sao cho chiều dài điểm đầu đến điểm đấu nối với các tuyến cống thoát nước hiện trạng là ngắn nhất và đảm bảo không gây mùi. - Nước mưa được thu theo các miệng thu bó vỉa chảy vào hệ thống cống thoát nước của mỗi khu. - Hệ thống thoát nước được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy. - Đối với những khu vực có kênh mương hiện trạng để đảm bảo mỹ quan và nhiệm vụ của kênh, chọn giải pháp thiết kế hoàn trả kênh bằng kênh hở có lắp đặt tấm đan, kết cấu bê tông cốt thép. 5.4. Quy hoạchcấp nước - Nguồn nước: Nguồn nước cấp cho khu vực quy hoạch được đấu nối với hệ thống cấp nước hiện có. Giải pháp lâu dài là đồng bộ với hệ thống cấp nước theo quy hoạch chung xây dựng của xã. - Giải pháp thiết kế: + Mạng lưới đường ống phân phối: Sử dụng 01 điểm đấu nối với tuyến ống cấp. + Mạng lưới đường ống dịch vụ. + Các nhánh ống cấp nước từ tuyến ống chính đến từng lô đất và từng công trình, có đường kính 50. Vật liệu dùng ống HDPE được thiết kế theo mạng cụt. + Mạng lưới cấp nước được thiết kế theo nguyên tắc, mạng lưới cụt, đảm cấp nước sinh hoạt kết hợp chữa cháy, đảm bảo cấp nước an toàn và liên tục đến từng công trình. Các tuyến ống dịch vụ chạy trong các đường kỹ thuật của các lô đất đảm bảo tiết kiệm chiều dài và tránh giao cắt với các đường ống kỹ thuật khác nằm trên vỉa hè. 5.5. Quy hoạchcấp điện - Giải pháp cấp điện: + Giải pháp tạm thời: Được đấu nối từ nguồn điện hiện trạng đang được sử dụng cho khu vực xung quanh. Điểm đấu nối cấp điện lấy từ đường điện 0,4kV hiện có của xã. + Giải pháp lâu dài: đồng bộ với hệ thống cấp điện theo quy hoạch chung xây dựng của xã.
  • 15. 15 - Giải pháp thiết kế: Xây dựng hệ thống đường điện nổi dọc tuyến đường nội bộ và tuyến đường hiện trạng. Các cột điện cách nhau khoảng 25m÷35m và hệ thống dây điện bọc kín phục vụ cấp điện cho từng lô đất. - Chiếu sáng: Nguồn điện chiếu sang được lấy từ lưới điện sinh hoạt, khoảng cách bố trí các đèn chiếu sáng là 30m. VI. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 6.1. Mục đích và nội dung đánh giá tác động môi trường 6.1.1. Mụcđích Đưa ra được dự báo các tác động đến môi trường và các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường của đồ án quy hoạch chi tiết. Xây dựng tỷ lệ 1/500 khu quy hoạch xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn một cách hiệu quả nhất, nhằm bảo đảm phát triển bền vững cho toàn xã hội. 6.1.2. Nội dung Đánh giá tác động của hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các công trình kiến trúc của khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu quy hoạch xã Trung Kênh đối với môi trường sống. Xác định nguồn gây ô nhiễm. Đưa ra các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường. 6.2. Phạm vi và giớihạn đánh giá - Khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. Phạm vi ranh giới nghiên cứu: - Thuộc các thôn Cáp Trên, Cáp Trại, Tháp Dương và Lai Nguyễn xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
  • 16. 16 Quy mô lập quy hoạch có tổng diện tích 9120,0 m2 (sơ đồ vị trí các khu đất theo Công văn số 3766/UBND-XDCB ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh) cụ thể như sau: + Vị trí số 1 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 1) thuộc thôn Cáp Trên với diện tíchlà 2289,0 m2. + Vị trí số 2 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 4) thuộc Cáp Trại với diện tích là 825,5 m2. + Vị trí số 3 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 6) thuộc thôn Tháp Dương với diện tíchkhoảng 2750,0 m2. + Vị trí số 4 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 7) thuộc thôn Tháp Dương với diện tíchlà 116,5 m2 . + Vị trí số 5 (Theo công văn giới thiệu địa điểm là khu số 9) thuộc thôn Lai Nguyễn với diện tíchlà 3139,0 m2. 6.3. Đánh giá môi trường a) Địa hình, địa mạo Khu đất nghiên cứu lập quy hoạch có địa hình tương đối thấp trũng, là ruộng canh tác. b) Môi trường không khí Khu đất nghiên cứu là khu đất ít khai thác xây dựng, bao gồm đất ruộng đang canh tác và đường bê tông, mương đất, ít bị tác động bởi khói bụi, tiếng ồn do hoạt động giao thông xung quanh. c) Môi trường nước - Nước ngầm: Trữ lượng và chất lượng nước ngầm không đảm bảo tiêu chuẩn và nhu cầu sử dụng. - Nước mặt: Trong khu quy hoạch không có ao, hồ, sông, suối. d) Môi trường đất Tại khu đất là ruộng canh tác tồn tại lâu đời, việc sử hoá chất bảo vệ thực vật, phân bón hoá học… đã làm cho môi trường đất của khu vực ngày càng thoái hoá. e) Hệ sinh thái - Hệ thực vật: Chủ yếu là cây lương thực, hoa màu do con người trồng trọt. Không có thảm thực vật và các loại thực vật tự nhiên quý hiếm. - Hệ động vật: Trong khu vực nghiên cứu không có các loài động vật hoang dã.
  • 17. 17 f) Hệ thống mạnglưới hạ tầng kỹ thuật Hệ thống hạ tầng kỹ thuật không đồng bộ, mạng lưới đường giao thông chưa được hoàn chỉnh, hệ thống thoát nước chung giữa nước mưa và nước thải, các điểm tập kết rác thải sinh hoạt lộ thiên không hợp vệ sinh. 6.4. Các yếu tố tác động, đánh giá và đưa ra giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường + Yếu tố môi trường xã hội khi giải phóng mặt bằng; + Tác động tới môi trường lịch sử, văn hoá truyền thống; + Quá trình thi công; + Bụi, khí thải; + Tiếng ồn và chấn động; + Thoát nước; + Chất thải rắn. 6.5. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường - Môi trường không khí: + Trồng các dải cây xanh tạo thành hàng rào dọc theo tuyến đường giao thông. Bố trí trồng cây xanh sân vườn và vỉa hè. - Môi trường nước: + Nước thải được thu gom, xử lý triệt để từ khu nhà ở rồi thoát vào hệ thống nước thoát nước khu vực. Việc xây dựng hệ thống thoát nước thải phải đảm bảo chất lượng tránh gây rò rỉ nước thải ra môi trường. + Xây dựng mới hệ thống thoát nước mưa, đảm bảo đồng bộ với các công trình hạ tầng kỹ thuật khác. Tuân thủ quy hoạch thoát nước, san nền chung của khu vực, đồng thời đảm bảo việc tiêu thoát nhanh, tránh gây ngập úng cho khu vực lân cận. - Chất thải rắn: + Bố trí các thùng rác công cộng, thu gom và vận chuyển rác theo đúng quy định. Cácbiện pháp khác: - Có chính sách và chương trình cụ thể tuyên truyền, vận động, giáo dục ý thức cho người dân về bảo vệ môi trường. - Theo dõivà xử lý các yếu tố tác động tiêu cực đến môi trường.
  • 18. 18 VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 7.1. Kết luận - Nội dung và sản phẩm đồ án Quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh đã đáp ứng được các yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, nhu cầu nhà ở và nâng cao đời sống cho người dân. - Đồ án đã đáp ứng được các yêu cầu mà nhiệm vụ đã đặt ra. - Đồ án tạo ra cơ sở cho việc phân cấp giai đoạn đầu tư xây dựng khu nhà ở và cũng là căn cứ pháp lý cho các nhà quản lý xây dựng, kiến trúc trong khu vực. 7.2. Kiến nghị - Kính đề nghị UBND huyện Lương Tài sớm thẩm định, phê duyệt đồ án để đưa dự án vào xây dựng theo quy hoạch. - Các cơ quan ban ngành có liên quan tạo điều kiện giúp đỡ và xây dựng dự án Quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nông thôn để đấu giá QSDĐ tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. Đồ án quy hoạch được phê duyệt là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo về xây dựng công trình và quản lý kiến trúc.
  • 19. 19 Phụ lục 01: Các yêu cầu về kiến trúc xây dựng và chỉ tiêu cho từng ô đất + Vị trí số 1 thuộc thôn Cáp Trên STT Ký hiệu lô đất Diện tích (m2) Mật độ xây dựng tối đa (%) Hệ số sử dụng (lần) Tầng cao tối đa (Tầng) Tổng diện tích xây dựng (m2) 1 LK-01:01 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 2 LK-01:02 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 3 LK-01:03 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 4 LK-01:04 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 5 LK-01:05 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 6 LK-01:06 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 7 LK-01:07 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 8 LK-01:08 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 9 LK-01:09 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 10 LK-02:01 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 11 LK-02:02 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 12 LK-02:03 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 13 LK-02:04 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 14 LK-02:05 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 15 LK-02:06 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 16 LK-02:07 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 17 LK-02:08 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 18 LK-02:09 90,0 100,0 5,0 5,0 90,0 + Vị trí số 2 thuộc thôn Cáp Trại STT Ký hiệu lô đất Diện tích (m2) Mật độ xây dựng tối đa (%) Hệ số sử dụng (lần) Tầng cao tối đa (Tầng) Tổng diện tích xây dựng (m2) 1 LK-01 145,3 75,5 3,8 5,0 109,7 2 LK-02 133,3 76,7 3,8 5,0 102,2 3 LK-03 133,3 76,7 3,8 5,0 102,2 4 LK-04 139,5 76,1 3,8 5,0 106,1 + Vị trí số 3 thuộc thôn Tháp Dương STT Ký hiệu lô đất Diện tích (m2) Mật độ xây dựng tối đa (%) Hệ số sử dụng (lần) Tầng cao tối đa (Tầng) Tổng diện tích xây dựng (m2) 1 LK-01:01 87,3 100,0 5,0 5,0 87,0 2 LK-01:02 89,6 100,0 5,0 5,0 90,0 3 LK-01:03 85,0 100,0 5,0 5,0 85,0 4 LK-01:04 88,2 100,0 5,0 5,0 88,0
  • 20. 20 5 LK-01:05 97,6 84,8 4,2 5,0 82,8 6 LK-01:06 107,0 79,3 4,0 5,0 84,9 7 LK-01:07 116,3 78,4 3,9 5,0 91,1 8 LK-02:01 72,4 100,0 5,0 5,0 72,0 9 LK-02:02 78,8 100,0 5,0 5,0 78,8 10 LK-02:03 78,8 100,0 5,0 5,0 78,8 11 LK-02:04 78,8 100,0 5,0 5,0 78,8 12 LK-02:05 78,8 100,0 5,0 5,0 78,8 13 LK-02:06 87,4 100,0 5,0 5,0 87,5 + Vị trí số 4 thuộc thôn Tháp Dương STT Ký hiệu lô đất Diện tích (m2) Mật độ xây dựng tối đa (%) Hệ số sử dụng (lần) Tầng cao tối đa (Tầng) Tổng diện tích xây dựng (m2) 1 LK:01 68,1 100,0 5,0 5,0 68,1 + Vị trí số 5 thuộc thôn Lai Nguyễn STT Ký hiệu lô đất Diện tích (m2) Mật độ xây dựng tối đa (%) Hệ số sử dụng (lần) Tầng cao tối đa (Tầng) Tổng diện tích xây dựng (m2) 1 LK-01:01 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 2 LK-01:02 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 3 LK-01:03 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 4 LK-01:04 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 5 LK-01:05 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 6 LK-01:06 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 7 LK-01:07 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 8 LK-01:08 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 9 LK-01:09 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 10 LK-01:10 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 11 LK-01:11 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 12 LK-02:01 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 13 LK-02:02 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 14 LK-02:03 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 15 LK-02:04 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 16 LK-02:05 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 17 LK-02:06 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 18 LK-02:07 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 19 LK-02:08 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 20 LK-02:09 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 21 LK-02:10 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0 22 LK-02:11 100,0 80,0 4,0 5,0 80,0